Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuần 29 tiếng việt trần thị thanh thuỷ thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.81 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN :29</b></i>



<i><b>Ngày soạn :2.4.2009 Ngày giảng:Thứ hai ngày 6 tháng 04 năm 2009.</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : NHỮNG QUẢ ĐÀO.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>
<b>-</b> Đọc lưu loát được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ khó: <i> tấm lịng, chẳng bao lâu, giỏi, vẫn thèm, trải bàn,</i>
<i>thốt lên.</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
<b>-</b> Biết thể hiện tình cảm các nhân vật qua lời đọc.
<b>II/ Rèn kĩ năng đọc -Hiểu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ :<i>cái vò, hài lòng, thơ dại, thốt .</i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Nhờ những quả đào, người ơng biết được tính nết của từng
cháu mình. Ơng rất vui khi thấy các cháu đều là những đứa trẻ ngoan, biết suy
nghĩ, đặc biệt ông rất hài lịng về Việt, vì em là người có thấm lòng nhân hậu
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>TIẾT 1 :</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc bài Cây dừa và trả
lời các câu hỏi.


+ Nhận xét ghi điểm


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
2/ Luyện đọc:


<i><b>*/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung
bài.


<i><b>*/ Hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ</b></i>


<i><b>a, Đọc từng câu. </b></i>


+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận
xét .


+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm .



<i><b>b, Đọc từng đoạn trước lớp.</b></i>
+ Cho HS luyện đọc từng đoạn


+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu


+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo , mỗi
HS đọc 1 câu.


+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần
mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng
thanh


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các từ mới.


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu:


<i>như phần mục tiêu.</i>


<i><b> c,Đọc từng đoạn trong nhóm..</b></i>


+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong


nhóm


<i><b>d, Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh
cả lớp


<i><b>e, Đọc đồng thanh</b></i>


+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận
xét


+ Đại diện các nhóm thi đọc.
Cả lớp đọc đồng thanh.
* GV chuyển ý để vào tiết 2.


<b>TIẾT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Người ông dành những quả đào cho
ai ?


+ Xuân đã làm gì với quả đào ơng cho?
+ Ơng đã nhận xét về Xn ntn ?



+ Vì sao ơng lại nhận xét về Xn như
vậy?


+ Bé Vân đã làm gì với quả đào ơng
cho?


+ Ông đã nhận xét về Vân ra sao?


+ Chi tiết nào cho biết bé Vân còn rất
thơ dại?


+ Việt đã làm gì với quả đào ơng cho?
+ Ơng đã nhận xét về Việt ntn?


+ Vì sao ơng lại nhận xét về Xn như
vậy?


+ Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
<b>4/ Luyện đọc lại bài</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo
vai .


+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc
bài tốt.


+ Người ông đã dành những quả đào
cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ.



+ Xuân đã ăn . . trồng vào một cái vò.
Em hi vọng . . .thành cây to.


+ Sau này Xuân sẽ trở thành một người
làm vườn giỏi.


+ Khi ăn đào thấy ngon, Xuân đã biết
lấy hạt đem trồng . . rất thích trồng cây.
+ Vân ăn hết . . hạt đi. Đào ngon đến . .
thèm mãi.


+ Ơi, cháu của ơng cịn thơ dại quá!.
+ Bé rất háu ăn, ăn hết . . .vẫn còn thèm.
Bé chẳng suy nghĩ gì ăn xong . . .đi
luôn.


+ Việt đem quả đào của mình cho bạn
Sơn bị ốm. Sơn không nhận, Việt . .
.trốn về.


+ Việt là người có tấm lịng nhân hậu.
+ Vì Việt rất thương bạn, biết nhường
phần quà của mình cho bạn khi bạn ốm.
+ HS nêu và nhận xét


+ HS nêu rồi nhận xét như phần mục
tiêu


+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa


các nhóm


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


<b>TOÁN : CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Cấu tạo của các số từ 111 đến 200 là gồm: các trăm, các chục, các đơn vị.
<b>-</b> Đọc viết các số từ 111 đến200.


<b>-</b> So sánh các số từ 111 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Bộ đồ dùng dạy học toán.


<b>-</b> Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: <i>Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số</i> như phần bài
học.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn
trăm, so sánh các số tròn chục từ 101 đến
110


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2.1/ Giới thiệu các số tròn chục từ
<b>111 đến 200 . </b>


+ Gắn lên bảng hình biểu diễn số100 và
hỏi có mấy trăm?


+ Gắn thêm một hình chữ nhật biểu diễn
một chục, một hình vng nhỏ và hỏi: có
mấy chục và mấy đơn vị?


+ Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình
vng trong tốn học, người ta dùng số
một trăm mười một và viết là : 111


+ Giới thiệu số 112, 115 tương tự


+ Yêu cầu thảo luận để tìm ra cách đọc
và viết của các số còn lại trong bảng:
upload.123doc.net, 119, 120, 121, 122,
127, 135.


+ Yêu cầu báo cáo kết quả thảo luận.


+ Yêu cầu cả lớp đọc các số vừa lập
được.


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


Nhắc lại tựa bài.


+ Có 1 trăm sau đó lên bảng viết 1 vào
cột trăm.


+ Có 1 chục và 1 đơn vị, lên bảng viết 1
vào cột chục và 1 vào cột đơn vị.


+ HS viết và đọc số 111.


+ HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả
vào bảng số trong phần bài học.


+ 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm



+ Đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2: </b>


+ Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó
gọi 1 HS lên bảng làm bài.


+ Nhận xét ghi điểm và yêu cầu HS đọc
các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến
lớn.


GV đúc kết: Tia số được viết theo thứ tự
từ bé đến lớn, số đứng trước bao giờ
cũng nhỏ hơn số đứng sau


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Để điền số cho đúng cần phải làm gì?
+ Viết lên bảng và hỏi: Hãy so sánh chữ
số hàng trăm của số 123 và 124?


+ Hãy so sánh chữ số hàng trăm của số
123 và 124?


+ Hãy so sánh chữ số hàng chục của số
123 và 124?


+ Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của số
123 và 124?



+ Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124, viết
123<124


+ Yêu cầu HS tự làm các ý cịn lại của
bàì.


+ Nghe hướng dẫn, sau đó làm bài


+ Đọc các tia số vừa tìm được và rút ra
kết luận: Trên tia số, số đứng trước bao
giờ cũng nhỏ hơn số đứng sau.


+ Điền dấu (> , = , < ) vào chỗ trống.
+ Trước hết so sánh số sau đó mới điền
dấu.


+ Chữ số hàng trăm đều là 1.
+ Chữ số hàng chục đều là 2.


+ Chữ số hàng đơn vị thì 3 nhỏ hơn 4
hoặc 4 lớn hơn 3.


+ Làm bài, 1 HS lên bảng


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đọc, viết và so sánh các số từ 111 đến 200.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .



<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


<b>RÈN HS : LUYỆN CÁC SÔ TỪ 111 ĐẾN 200</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CÂU:</b>


<b>- Củng cố cấu tạo các số từ 111 đến 200</b>


<b>- Đọc ,viết ,so sánh các số từ 11 đén 200 và nắm được thứ tự của các số này </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>_ Vở BT toán .</b>


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1, Giới thiệu bài :</b>


<b>2, Hướng dẫn HS làm BT:</b>
<b>Bài 1 :</b>


<b>- HS đọc yêu cầu .</b>


<b>- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu .</b>
<b>- HS làm bài cá nhân .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2:</b>


<b>- HS đọc yêu cầu.</b>


<b>- GV vẽ tia số lên bảng như SGK rồi hướng dẫn HS.</b>
<b>- Mời 3 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm bài vào vở.</b>



<b>- Nhận xét chữa bài và yêu cầu HS đọc các tia số trên bảng theo thứ tự từ</b>
<b>bé đến lớn .</b>


<b>* Kết luận : Trên tia số ,số đứng trước bao giờ củng bé hơn số đứng sau.</b>
<b>Bài 3:</b>


<b>- HS nêu yêu cầu.</b>


<b> ? Muốn điền dúng dấu ta phải làm gì ?(Phải so sánh các số )</b>
<b>- Mời 2 hs lên bảng làm bài -Cả lớp làm bài vào vở .</b>


<b>- Nhận xét chửa bài trên bảng .</b>
<b>- GV ghi điểm cho HS.</b>


<b>Bài 4:</b>


<b>- HS nêu yêu cầu .</b>


<b>- HS quan sát hình mẫu rồi vẽ hình theo mẫu vào vở .</b>
<b>- HS đổi chéo vở để kt bai của nhau .</b>


<b>IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ :</b>


<b>- GV nhận xét tiết học ,tuyên dương HS làm bài đúng.</b>


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn :3.4.2009 ---Ngày giảng : Thứ ba, ngày 01 tháng 04 năm 2009.</b></i>
<b>KỂ CHUYỆN: NHỮNG QUẢ ĐÀO.</b>



<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Biết tóm tắt nội dung của từng đoạn bằng 1 câu hoặc 1 cụm từ theo mẫu .
<b>-</b> Kể lịa được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


<b>-</b> Biết kể với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
<b>-</b> Biết phối hợp với bạn để dựng lại câu chuyện theo vai.


<b>-</b> Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: </b>


<b>-</b> Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.
<i><b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện tiết học
trước.


+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên</b>
bài tập đọc, GV ghi tựa .


<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>



<i><b>Bước 1: Kể trong nhóm</b></i>


+ Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý


+ 2 HS kể
Nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trên bảng


+ Chia nhóm và yêu cầu kể lại nội dung
từng đoạn trong nhóm


<i><b>Bước 2 : Kể trước lớp</b></i>


+ Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng
đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ sung


<i>Đoạn 1:</i>


+ Nội dung đoạn 1 ,2 ,3 ,4 nói gì?
+ Ông dành đào cho những ai ?
+ Khi chia xong ông hỏi thế nào ?
Đoạn 2 ,3 ,4 :


+ Các cháu lần lượt trả lời ra sao?


+ Qua việc làm của Việt,ơng đã nói thế
nào ?



<i><b>* Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


+ Gọi 3 HS xung phong lên kể lại
chuyện


+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 3 HS và yêu cầu kể trong nhóm và
kể trước lớp theo phân vai .


+ Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể


+ Câu chuyện khun chúng ta điều gì?


+ Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS
kể về 1 đoạn .


+ Các nhóm trình bày và nhận xét.


+ Chia đào.(Qùa của ông).Chuyện của
Xuân ,Vân ,Việt .


+ …….Ông dành đào cho bà và các
cháu .


+ Các cháu thấy đào có ngon khơng ?
+ Xn nói :đào có vị rất ngon và mùi
thật là thơm ……….



+ Bé Vân nói : đào ngon quá cháu ăn
hết mà vẫn thèm .Còn hạt ………
+ Còn Việt : Cháu ấy ạ ,cháu mang đào
cho Sơn . Bạn ấy bị ốm ……...


+ Đ ã khen cháu có tấm lịng nhân
hậu .


+ Mỗi HS kể một đoạn.


+ Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau
đó nhận xét


+ 1 HS kể chuyện
+ Nhận xét bạn kể.
+ HS nêu và nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?


<b>-</b> Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? Em học những gì bổ ích
cho bản thân?


<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>CHÍNH TẢ: (TC)</b>


<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>



<b>-</b> Nhìn bảng chép lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện: <i>Những quả đào.</i>


<b>-</b> Trình bày đúng hình thức<i>.</i>


<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>s/x ; in/inh.</i>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>-</b> Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết ở bảng
con các từ


+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn viết chính tả


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
+ GV đọc mẫu.


+ Người ơng chia q gì cho các cháu ?
+ Ba người cháu đã làm gì với quả đào
người ơng cho?



+ Người ông đã nhận xét về các cháu
như thế nào?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn?
+ Ngoài những chữ cái đầu câu, trong
bài có những chữ nào cần viết hoa? Vì
sao?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ u cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ Treo bảng cho HS nhìn viết.


+ Đọc lại cho HS sốt lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 2 a: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng


+ Chấm bài ghi điểm, nhận xét.
<b>Bài 2b:</b>



+ Tiến hành tương tự như phần a.


+ Viết:<i> xâu kim, kín kẽ, minh bạch, Hà</i>
<i>Nội,, Tây Bắc</i> . . .


Nhắc lại tựa bài.


+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ Người ông chia cho các cháu mỗi
người một quả đào.


+ Xuân ăn xong đem hạt trồng.Vân ăn
xong vẫn còn thèm. Việt không ăn. .
.cho bạn bị ốm.


+ Ơng bảo: Xn thích làm vườn, Vân
bé dại còn Việt là người nhân hậu.


+ Chữ đầu đoạn phải viết hoa và lùi vào
1 ô vuông. Các chữ đầu câu viết hoa.
Cuối câu viết dấu chấm.


+ Viết hoa tên riêng của các nhân vật:
Xuân, Vân, Việt...


+ Đọc các từ: <i>xong, trồng, bé dại, vẫn. </i>


+ Viết các từ trên vào bảng con rồi sửa
chữa



+ Nhìn bảng viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở


+ Đọc đề bài.


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
<b>Đáp án:</b>


Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng
lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo sát
cửa sổ, em thấy trống không. Chú sáo
nhỏ tinh nhanh đã xổ lồng. Chú đang
nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xồ tới.
Mướp định vồ tới nhưng sáo nhanh hơn,
đã vụt bay lên và đậu trên một cành
<i><b>xoan rất cao.</b></i>


+ HS nêu đáp án .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TỐN : CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.


<b>-</b> Nắm chắc cấu tạo thập phân của số có 3 chữ số là gồm các trăm, các chục, các
đơn vị.



<b>-</b> Đọc, viết được thành thạo các số có 3 chữ số.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn <i>trăm, chục, đơn vị</i>.
<b>-</b> Kẻ sẵn trên bảng lớp có ghi: <i>trăm, chục, đơn vị, đọc số, viết số</i>.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn
chục, so sánh các số tròn chục từ 111
đến 200


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2.1/ Ôn tập về đơn vị, chục, trăm
+ Gắn lên bảng 2 ô vuông biểu diễn 200
và hỏi có mấy trăm?


+ Tiếp tục gắn 4 hình chữ nhật biểu diễn
40 và hỏi: có mấy chục?


+ Tiếp tục gắn 3 hình vng nhỏ biểu
diễn 3 đơn vị và hỏi: có mấy đơn vị?
+ Hãy viết số gồm 2 trăm, bốn chục và 3


đơn vị.


+ Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.
* Tiến hành tương tự để HS đọc và viết
và nắm được cấu tạo của các số: 235,
310, 240, 411, 205, 252.


+ HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV


Nhắc lại tựa bài.
+ Có 2 trăm.
+ Có 4 chục.
+ Có 3 đơn vị.


+ 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con.


+ Đọc đồng thanh.


Thực hành đọc và viết, phân tích số theo
u cầu.


<b>2.2/ Tìm hình biểu diễn</b>
<b>cho số</b>


+ GV đọc số, yêu cầu HS
lấy các hình biểu diễn
tương ứng với số GV đọc
<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>


<b>Bài 1: </b>


+ Yêu cầu HS tự làm bài
vào vở, sau đó yêu cầu HS
đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.


+ Nhận xét .
<b>Bài 2: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta


+ Thực hiện theo yêu cầu.


+ Làm bài và kiểm tra bài của bạn theo yêu cầu của
GV.


+ Tìm cách đọc tương ứng với số.
+ Lắng nghe.


+ Làm vài vào vở. Nối các số với cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

làm gì?


+ Hướng dẫn cách thực
hiện.


+ Cho HS thực hiện làm
bài vào vở.



+ Chấm bài, nhận xét
<b>Bài 3:</b>


+ Tiến hành tương tự như
bài 3 nhưng cho thảo luận
nhóm và yêu cầu đại diện
các nhóm lên bảng trình
bày.


+ Nhận xét tuyên dương.


+ Thảo luận nhóm sau đó các nhóm trình bày ở bảng.
+ Nhận xét từng nhóm.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3 chữ số.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Chuẩn bị bài cho tiết sau .


<b>RÈN HS : RÈN ĐỌC ,VIẾT CHO HỌC SINH</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Rèn đọc bài : Những quả đào .


<b>- HS luyện viết chính tả một đoạn trong bài : Những quả đào .</b>
- Giúp HS viết đúng cỡ chữ,viết đẹp



- GD tính cẩn thận ,thẫm mĩ cho học sinh.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
1. GT bài : GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Rèn đọc:


- GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc nối tiếp câu. GV theo dõi HD HS Phất âm đúng, ngắt nghỉ đúng, nhấn
giọng ở những từ ngữ quan trọng


- Cho HS đọc nối tiếp đọan . Giúp HS hiểu nghĩa từ "nhân hậu " thương người ,đối
xữ có tình có nghĩa với người khác ...


- HS thi đọc cá nhân .


- Cho HS nắm nội dung bài tập đọc
? Người ông dành những quả đào cho ai ?


? Xuân ,Vân ,Việt đã làm gì với quả đào của ơng cho ?
? Ơng đã nhận xét gì về mỗi người cháu ?


? Chi tiết nào cho thấy Vân cịn thơ dại ?
? Em thích nhân vật nào nhất ,vì sao ?


? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ?
- HS đọc tồn bài


3. HD HS viết


* Cho HS đọc đoạn viết : Đoạn 2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* GV đọc cho HS viết bài
- HS lắng nghe và viết bài


- GV theo dõi nhắc nhở HS viết đúng,đẹp.
- GV đọc cho HS dò lại bài.


- GV chấm bài ,nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn dò: Về nhà đọc trước bài :Cây đa quê hương .


<b>RÈN HS : LUYỆN TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI</b>
<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


<b>-</b> Củng cố cách đáp lại lời chúc mừng của mọi người một cách lịch sự, khiêm
tốn, có văn hố.


<b>-</b> Biết trả lời câu hỏi khi tìm hiểu văn bản <i>Quả măng cụt</i>.
<b>-</b> Viết các câu trả lời thành đoạn văn có đủ ý, đúng ngữ pháp.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Vở bài tập TV.
<b>-</b> Quả măng cụt thật.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn làm bài:


<b>Bài 1:</b>


+Yêu cầu HS đọc đề bài .
+Mời 2 HS thực hành .


+ Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS2, sau
đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.


+HS ghi lời đáp vào vở .
<b>Bài 2 : </b>


* GV đọc mẫu bài: Quả măng cụt.
+ Cho HS quan sát quả măng cụt thật
+ Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng
nội dung


+ Yêu cầu HS nói liền mạch về hình
dáng bên ngồi của quả măng cụt.


+ Nhận xét tuyên dương.


+HS viết tiếp các câu trả lời vào vở BT.
* Phần nói về ruột và mùi vị của quả
măng cụt thì tiến hành tương tự phần a
+ Nhận xét ghi điểm


+ Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc đề bài.
+ 2 HS lên bảng:


HS1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao
trong cuộc thi.


HS2: Cám ơn bạn rất nhiều<i>.</i>


+ HS phát biểu về cách nói khác.
+ HS làm bài .


+ Đọc thầm theo


+ Quan sát quả măng cụt.


+ HS làm việc theo cặp, hỏi và đáp trước
lớp .


+ 3 đến 5 HS trình bày
+ Nhận xét.


+HS làm bài


+ Từng cặp HS lên bảng hỏi và đáp.Sau
đó một số HS nói liền mạch


+ Nhận xét bổ sung
<b>Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Yêu cầu HS tự viết bài vào vở TV


+ Gọi HS đọc bài làm của mình. Lưu ý
nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn
đúng


+ Ghi điểm cho từng HS đọc bài.


+ Tự viết trong 5 đến 7 phút.


+ 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của
mình.


+ Nhận xét.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Dặn về nhà thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. Viết
về một loại quả mà em thích.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.




<i><b> Ngày soạn :4.4.2009 Ngày giảng:</b></i> <i><b>Thứ tư, ngày 08 tháng 04 năm </b></i>
<i><b>2009.</b></i>


<b>TẬP ĐỌC : CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b> 1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>
<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.



<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: gắn liền, xuể, cổ kính, giữa trời xanh, rắn hổ mang,
<i><b>giận dữ, tưởng chừng, lững thững</b>.</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


<b>-</b> Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm.
<b> 2/ Rèn kĩ năng đọc -Hiểu :</b>


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa các từ mới trong bài: thời thơ ấu, cổ kính, chót vót, li kì, tưởng
<i><b>chừng, lững thững.</b></i>


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp của cây đa quê hương, qua đó
cũng cho ta thấy tình u thương gắn bó của tác giả với cây đa, với quê hương
của ông.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh họa trong SGK.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài:</b>
<i><b>Những quả đào</b> </i>và trả lời câu hỏi .
GV nhận xét cho điểm từng em .
<b>II / DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<i><b> 1) Giới thiệu :ghi tựa bài .</b></i>
<i><b> 2) Luyện đọc</b></i>



<i><b>*/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc
lại.Treo tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.</b></i>
<i><b>a, Đọc từng câu.</b></i>


- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm
từ khó+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo
viên ghi bảng.


<i><b>b, Đọc từng đoạn trước lớp.</b></i>


+ GV nêu giọng đọc chung của toàn bài,
hướng dẫn chia bài tập đọc thành 3
đoạn.


+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.
+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp
và tìm cách đọc các câu dài.



+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các
từ còn lại: <i>như phần mục tiêu</i>


<i><b>c, Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.


<i><b>d, Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>
+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
<i><b>e, Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>3/ Tìm hiểu bài . </b>
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Những từ ngữ, câu văn nào cho thấy
cây đa đã sống rất lâu?


+ Các bộ phận của cây đa(thân, cành,
ngọn, rễ) được tả bằng những hình ảnh
nào?


+ Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để nói
đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bằng 1
từ.


+ Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn


thấy những cảnh đẹp nào của quê
hương?


+ Bài tập đọc muốn nói lên điều gì ?


+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc
1 câu.


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ Dùng bút chì và viết để phân cách các
đoạn


- Đoạn 1: Cây đa nghìn năm . . đang nói.
- Đoạn 2: Đoạn cịn lại.


+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>Trong vịm lá,/gió chiều gảy lên . . .li</i>
<i>kì/tưởng chừng . . đang cười/ đang</i>
<i>nói .//</i>


<i>Xa xa,/giữa. . đồng,/đàn trâu. . về,/lững</i>
<i>thững . . . nặng nề.//</i>


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với
nhóm khác.



+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .


+ <i>Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời</i>
<i>thơ ấu của chúng tôi. Đó là một tồ cổ</i>
<i>kính hơn là một thân cây</i> .


+ HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Thân cây được ví với: <i>một tồ cổ kính,</i>
<i>chín mười đứa bé bắt tay nhau ôm</i>
<i>không xuể</i>.


- Cành cây: <i>lớn hơn cột đình</i>.


- Ngọn cây: <i>chót vót giữa trời xanh</i>.
- Rễ cây: <i>nổi lên mặt đất thành những</i>
<i>hình thù quái lạ giống như những con</i>
<i>rắn hổ mang</i>.


+ Thảo luận, phát biểu:
- Thân cây rất <i>lớn/to</i>.
- Cành cây rất <i>to/lớn</i>.
- Ngọn cây <i>cao/cao vút</i>.
- Rễ cây <i>ngoằn nghèo/kì dị</i>.


+ Lúa vàng gợn sóng; Xa xa, giữa . . .
nặng nề; Bóng sừng. . .ruộng đồng yên
lặng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
+ Các em vừa học bài gì ?


+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .


<b>TỐN : SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ .</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : Giúp HS:</b>


<b>-</b> Biết so sánh các sốcó ba chữ số .


<b>-</b> Nắm được thứ tự các sốtrong phạm vi 1000 .
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm ,chục ,đơn vị như ở tiết 132 .
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Kiểm tra HS đọc và viết các số có 3
chữ số :


+ Viết lên bảng một dãy các số :221 ,
223 ,223 227, 228 ,229 yêu cầu HS đọc .
+ YC HS viết vào bảng con :Hai trăm


hai mươi lăm .Ba trăm hai mươi mốt .
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Giới thiệu cách so sánh các số có
<b>ba chữ số </b>


<i><b>2.1/ So sánh 234 và 235.</b></i>


+ Gắn lên bảng 1 hình vng biểu
diễn234 và hỏi có bao nhiêu ô vuông
nhỏ ?


+ Gọi HS lên bảng viết số 234 xuống
dưới hình biểu diễn.


+ Gắn lên bảng hình biểu diễn số 235
vào bên phải như phần bài học và hỏi:
Có bao nhiêu hình vuông?


+ 234 và 235, số nào lớn hơn, số nào bé
hơn?


+ Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 234
và 235?


+ Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234
và 235?



+ Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của
234 và 235?


* Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235 và viết
234 < 235. Hay 235 > 234.


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
+ HS viết bảng con theo yêu cầu .


Nhắc lại tựa bài.
+ Có 234 ô vuông .


+ 1 HS lên bảng và viết số 234 , cả lớp
viết bảng con .


+ Có 235 hình vng.


+ 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
+ Chữsốhàng trăm cùng là
2.``````````````````````


+ Chữ số hàng chục cùng là 3.
+ Chữ số hàng đơn vị : 4 < 5.
+ Nhắc lại


+ Hàng trăm cùng là 1, hàng chục 9 > 3
nên 194 > 139 hay 139 < 194.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.2/ So sánh 194 và 139.



+ Hướng dẫn so sánh tương tự như trên.
+ Cách so sánh: so sánh các chữ số cùng
hàng


<i><b>2.3/ So sánh 199 và 215</b></i>


+ Hướng dẫn so sánh tương tự như trên.
+ Cách so sánh: so sánh các chữ số cùng
hàng


<i><b>2.4/ Rút ra kết luận:</b></i>


+ Khi so sánh số có 3 chữ số với nhau ta
bắt đầu so sánh từ hàng nào?


+ Số có hàng trăm lớn hơn thì thế nào
so với số kia?


+ Khi đó có cần so sánh chữ số ở hàng
chục khơng?


+ Khi chữ số hàng trăm bằng nhau thì so
sánh chữ số hàng nào?


+ Nếu chữ số cả hàng trăm và hàng chục
đều bằng nhau thì so sánh chữ số hàng
nào?


* GV tổng kết và rút ra kết luận



+ Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay
199 < 215.


+ Bắt đầu so sánh từ hàng trăm.


+ Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
+ Khơng cần so sánh nữa.


+ So sánh chữ số ở hàng chục, số nào có
hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.


+ So sánh chữ số ở hàng đơn vị, số nào
có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
* Đọc thuộc lịng kết luận


<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>


+Yêu cầu đọc đề bài?


+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


+ Yêu cầu 1 số HS giải thích về cách so
sánh.


+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
<b>Bài 2: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Để tìm được số lớn nhất chúng ta phải
làm gì


+ Viết lên bảng các số 395, 695, 375 và
yêu cầu HS suy nghĩ để so sánh các số
này với nhau, sau đó tìm số lớn nhất.
+ u cầu tự làm các phần còn lại
+ Nhận xét ghi điểm


Bài 3:


+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu
cầu cả lớp đếm theo các dãy số vừa lập
được


+ Đọc đề


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét


+ Tìm số lớn nhất và khoanh vào số đó.
+ Phải so sánh các số với nhau.


+ Số 695 là số lớn nhất vì có chữ số
hàng trăm lớn nhất.


+ Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét .


+ Tự làm bài sau đó cả lớp đọc đồng


thanh


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b></b>


<i><b> Ngày soạn :5.4.2009 Ngày giảng : Thứ năm, ngày 9 tháng 4 năm 2009</b></i>
<i><b>.LUYỆN TỪ VÀ CÂU :</b></i>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Mở rộng và hệ thống vốn từ về<i> Cây cối</i>.


<i><b>-</b></i> Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh ảnh vẽ một cây ăn quả.


<b>-</b> Giấy kẻ sẵn bảng đề tìm từ theo nội dung bài tập 2.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>



+ GV thu 3 vở kiểm tra .
+ 4 HS lên bảng làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


1/ GV thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng


2/ Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 1: </b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Treo bức tranh vẽ một cây ăn quả, yêu
cầu HS quan sát và kể tên các bộ phận
của cây


<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi HS đọc đề.


+ Chia HS thành các 4 nhóm , mỗi nhóm
thảo luận và tả 2 bộ phận của cây. Phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy, yêu cầu thảo
luận để điền vào giấy.Phát giấy và bút.
- Nhóm 1: Các từ tả gốc cây và ngọn
cây:



- Nhóm 2: Các từ tả thân cây và cành
cây:


- Nhóm 3: Các từ tả rễ cây và hoa:


+ 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu “Để
làm gì”


+ 2 HS làm bài tập 2
+Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu.


+ Kể tên các bộ phận của cây ăn quả.
+ Gồm các bộ phận: <i>gốc cây, ngọn cây,</i>
<i>thân cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá</i>.


+ Thảo luận theo yêu cầu, sau đó các
nhóm đưa ra kết quả bài làm:


- Gốc cây :<i>to, sần sùi, cứng, ôm không</i>
<i>xuể</i> . . . - Ngọn cây :<i>cao, chót vót, mềm</i>
<i>mại, thẳng tắp, vươn cao, mập mạp</i>. . .
- Thân cây: <i>to, thô ráp, sần sỳi, gai gốc,</i>
<i>bạc phếch, khẳng khiu, cao vút</i> . . .


- Cành cây: <i>khẳng khiu, thẳng đuột, gai</i>
<i>gốc, phân nhánh, cong queo, um tùm,</i>
<i>toả rộng</i> . . .



- Rễ cây: <i>cắm sâu vào lịng đất, nổi lên</i>
<i>trên mặt đất, kì dị, sần sùi, dài, uốn lượn</i>


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhóm 4: Các từ tả lá cây và quả:


+ Nhận xét và tuyên dương.
<b>Bài 3 :</b>


+ Gọi HS đọc đề bài.


+ Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì?
+ Bạn trai bắt sâu để làm gì?


+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực
hành hỏi – đáp theo yêu cầu của bài, sau
đó gọi 1 số cặp thực hành trước lớp.


<i>rực, khoe sắc, ngát hương</i> . . .


- Lá: <i>mềm mại, xanh mướt, xanh non,</i>
<i>cứng cáp, già úa, khơ</i> . . .


- Quả: <i>chín mọng, to trịn, căng mịn, chi</i>
<i>chít, đỏ ối, ngọt lịm. ngọt ngào</i> . . .


+ Nhận xét các nhóm bạn.
+ Đọc đề bài.



+ Bạn gái đang tưới nước cho cây.
+ Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
Bức tranh 1:


Bạn gái đang tưới nước cho cây để làm
gì?


Bạn gái đang tưới nước cho cây để cây
không bị khô héo/để cây xanh tốt/để cây
mau lớn.


Bức tranh 2:


Bạn trai đang bắt sâu cho cây để làm gì?
Bạn trai đang bắt sâu cho cây để cây
không bị sâu, bệnh./để bảo vệ cây khỏi
sâu bệnh.


+ Gọi HS nhận xét chữa bài.


?Sử dụng cụm từ nào để đặt câu hỏi ?
?Cụm từ "Để làm gì "giúp em hiểu điều
gì ?


+ Cụm từ "để làm gì"


+Hiểu được tác dụng của việc đang làm
hay tác dụng của sự vật .


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>



<b>-</b> Hơm nay, chúng ta học bài gì?
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>TẬP VIẾT : CHỮ CÁI A HOA</b>
A/MỤC TIÊU


<b>-</b> Viết được chữ cái A hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và cở nhỏ.
<i><b>-</b></i> Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : <i>Ao liền ruộng cả.</i>


<b>-</b> Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


<b>-</b> Mẫu chữ A hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ .
<b>-</b> Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: <i>Ao liền ruộng cả.</i>


<b>-</b> Vở tập viết.


<b>C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng .


<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ A hoa.</b>
<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ Chữ A hoa cao mấy ô li, rộng mấy li?
+ Chữ A hoa gồm mấy nét? Là những
nét nào?


+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết
mẫu.


<i><b>b)Viết bảng .</b></i>


+ Yêu cầu HS viết trong khơng trung
sau đó viết vào bảng con chữ A


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
<i><b>c/ Viết từ ứng dụng </b></i>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Ao liền ruộng</i>
<i>cả”</i>.


<i>Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những
tiếng nào



+ Những chữ nào có cùng chiều cao với
chữa A hoa kiểu 2 và cao mấy li?


+ Các chữ còn lại cao mấy li?


+ Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm
từ?


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


<i>+ Viết bảng</i> .


+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ <i>Ao</i>


+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
<i><b>d/ Hướng dẫn viết vào vở</b> .</i>


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết
như trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi
,cách cầm bút .


+ Thu và chấm 1số bài


+ Chữ A hoa cỡ vừa cao 5 li. rộng 5 li.
+ Gồm 2 nét là nét cong kín và nết móc
ngược phải.



+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.


HS viết thử trong không trung ,rồi viết
vào bảng con.


+ HS đọc từ <i>Ao liền ruộng cả.</i>


- Nói về sự giàu có ở nơng thơn, nhà có
nhiều ao, nhiều ruộng.


+ 4 tiếng là:<i> Ao, liền, ruộng, cả.</i>


+ Chữ l; g cao 2 li rưỡi
+ Các chữ còn lại cao 1 li.


+ Dấu huyền trên chữ ê, dấu hỏi trên chữ
a.


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ
0.


- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng
con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 1 dòng chữ A cỡ vừa.


- 1 dòng chữ A cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ <i>Ao </i> cỡ vừa.
- 1 dòng chữ <i>Ao </i> cỡ nhỏ.


- 3 dòng cụm từ ứng dụng <i>Ao liền ruộng</i>
<i>cả</i> cỡ nhỏ.


+ Nộp bài
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học .


<b>-</b> Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .
Chuẩn bị cho tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Củng cố và hệ thống vốn từ về<i> Cây cối</i>.


<i><b>-</b></i> Củng cố về cách đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Vở bài tập TV.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ GV thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng


2/ Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Bài 1: </b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
? Cây ăn quả gồm những bộ phận nào ?
+ HS làm bài vào vở .


+ Gọi hs đọc bài làm -lớp nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi HS đọc đề.
+ HS đọc bài mẫu .
+HS làm bài vào vở BT .
+GV chữa bài và nhậm xét .
- Các từ tả gốc cây và ngọn cây:
- Các từ tả thân cây và cành cây.
-:Các từ tả rễ cây và hoa:


- Các từ tả lá cây và quả:
<b>Bài 3 :</b>


+ Gọi HS đọc đề bài .


+ Yêu cầu HS sử dụng cụm từ "để làm
gì "để hỏi .


? Bạn gái tưư cây để làm gì ?
? Bạn trai bắt sâu để làm gì?
+ HS làm bài vào vở BT .


+ KT bài làm của nhau .


+Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu.


+ Viết tên các bộ phận của cây ăn quả.
+ Gồm các bộ phận: <i>gốc cây, ngọn cây,</i>
<i>thân cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá</i>.


+ HS đọc kết quả bài làm:


- Gốc cây :<i>to, sần sùi, cứng, ôm không</i>
<i>xuể</i> . . . - Ngọn cây :<i>cao, chót vót, mềm</i>
<i>mại, thẳng tắp, vươn cao, mập mạp</i>. . .
- Thân cây: <i>to, thô ráp, sần sỳi, gai gốc,</i>


. . .


- Cành cây: <i>khẳng khiu, um tùm, toả</i>
<i>rộng</i> . . .


- Rễ cây: <i>cắm sâu vào lịng đất, kì dị,</i>
<i>sần sùi, dài, uốn lượn</i> . . .


- Hoa: <i>rực rỡ, thắm tươi, đỏ thắm,, ngát</i>
<i>hương</i> .


- Lá:<i>, xanh mướt, cứng cáp, già úa, khơ</i> .
. .



- Quả: <i>chín mọng, to trịn,, chi chít, đỏ</i>
<i>ối, ngọt lịm.</i>. . .


+ Đọc đề bài.


+ Bạn gái tưới nước cho cây để cây mau
lớn


+ Bạn trai bắt sâu cho cây để khỏi bị sâu
ăn lá .


+ HS làm bài vào vở
+ Đổi chéo vở KT
+ Gọi HS nhận xét chữa bài.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TOÁN : LUYỆN TẬP.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn một số bài tập.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 4 HS so sánh số: 567 . . .687 ;
318 . . .117 ; 833 . . .833 ; 724 . . .734
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn luyện tập


<b>Bài 1: </b>


+ Yêu cầu đọc đề?


+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b> Bài 2: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS làm bài.


- Các số trong dãy số này là những số
như thế nào?



- Chúng được sắp xếp theo thứ tự nào?
- Dãy số bắt đầu từ số nào và kết thúc ở
số nào?


+Yêu cầu lớp đọc lại các dãy số trên .


+ 4 HS lên bảng , cả lớp làm ở bảng con
theo dãy, mỗi dãy thực hiện 2 bài.


Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề bài.


+ Làm bài theo yêu cầu.


+ Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau và nhận
xét.


+ Điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
+ Cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng làm
.


a/ Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn, bắt đầu là 100, kết thúc là 1000.
b/ Dãy số tròn chục xếp theo thứ tự từ
bé đến lớn, bắt đầu là 910, kết thúc là
1000.


c/ Dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ
212, kết thúc là 221.



d/ Dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ
693, kết thúc là 701.


<b>Bài 3:</b>


+ Nêu yêu cầu của bài và cho cả lớp làm
bài.


+ Chữa bài và ghi điểm cho HS


+ Yêu cầu HS nêu cách so sánh số dựa
vào việc so sánh các chữ số cùng hàng.
<b>Bài 4:</b>


+ Yêu cầu HS đọc đề bài.


+ Để viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn, trước tiên chúng ta phải làm gì?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Đọc đề


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nêu cách so sánh.


+ Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 5: </b>



+ Tổ chức cho các nhóm thi ghép hình
nhanh giữa các tổ, tổ nào có nhiều bạn
ghép hình đúng và nhanh nhất là tổ
thắng. Thực hiện trong thời gian 3 phút
+ Nhận xét tuyên dương


+ Các tổ chọn số lượng bạn và bắt đầu
thực hiện


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ: </b><i><b> </b></i>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh :số có 3 chữ số, các số trong phạm vi 1000.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Chuẩn bị bài cho tiết sau .


<b>RÈN HS :LT SỐ CĨ 3 CHỮ SƠ ,SO SÁNH SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ ,GIẢI TOÁN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.
<b>-</b> Làm được các bài tập .


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Vở BT .


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 4 HS so sánh số: 467 . . .647 ;
218 . . .317 ; 837 . . .839 ; 754 . . .774
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn làm BT :


<b>Bài 1: </b>


+ Yêu cầu đọc đề?


+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b> Bài 2: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS làm bài.


+ Chữa bài .


- Các số trong dãy số này là những số
như thế nào?



- Chúng được sắp xếp theo thứ tự nào?
- Dãy số bắt đầu từ số nào và kết thúc ở
số nào?


+ 4 HS lên bảng , cả lớp làm ở bảng con
theo dãy, mỗi dãy thực hiện 2 bài.


Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề bài.


+ Làm bài theo yêu cầu.


+ Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau và nhận
xét.


+ Điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
+ Cả lớp làm vào vở .


a/ Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn, bắt đầu là 100, kết thúc là 1000.
b/ Dãy số tròn chục xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn, bắt đầu là 910, kết thúc là 1000.
c/ Dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ
514, kết thúc là 523.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+Yêu cầu lớp đọc lại các dãy số trên . 895, kết thúc là 904..
<b>Bài 3:</b>


+ Nêu yêu cầu của bài và


cho cả lớp làm bài.


+ Chữa bài và ghi điểm
cho HS


+ Yêu cầu HS nêu cách so
sánh số dựa vào việc so
sánh các chữ số cùng
hàng.


<b>Bài 4:</b>


+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Để viết các số theo thứ
tự từ bé đến lớn,từ lớn đến
bé chúng ta phải làm gì?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Chữa bài và ghi điểm.
+Cho hs đọc lại bài .


+ Đọc đề


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nêu cách so sánh.


+ Đọc đề bài.


+ Phải so sánh các số với nhau.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở .



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b><i><b> </b></i>


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh :số có 3 chữ số, các số trong phạm vi 1000.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .




<i><b> Ngày soạn :6.4.2009 Ngày giảng :</b></i> <i><b>Thứ sáu, ngày10 tháng 4 năm </b></i>
<i><b>2009.</b></i>


<b>CHÍNH TẢ : HOA PHƯỢNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Nghe và viết lại đúng chính xác bài thơ Hoa phượng<i>.</i>


<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>s/x</i>, <i>in/inh</i>.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài thơ.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả .
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe
và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước.
+ Nhận xét sửa chữa.



<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn viết chính tả:


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt


Cả lớp viết ở bảng con.


+ Viết các từ: <i>tình nghĩa, tin yêu, xinh</i>
<i>đẹp, xin học, mịn màng, bình minh..</i>


Nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Bài thơ cho ta biết điều gì?


+ Tìm và đọc những câu thơ tả hoa
phượng?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy
câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?


+ Các chữ đầu câu viết như thế nào?
+ Trong bài thơ những dấu câu nào được
sử dụng?



+ Giữa các khổ thơ viết như thế nào?
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc,viết các từ khó.


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc</b></i>
cho HS sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận
xét


3/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Nhận xét chữa bài và ghi điểm.


+ Bài thơ tả hoa phượng.


<i>Hôm qua còn lấm tấm</i>
<i>Chen lẫn màu lá xanh</i>
<i>Sáng mai bừng lửa thẫm</i>
<i>Rừng rực cháy trên cành</i>
<i>. . .Phượng mở nghìn mắt lửa,</i>
<i>. . .Một trời hoa phượng đỏ</i>



+ Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu
thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ.


+ Viết hoa.


+ Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang ...
+ Để cách 1 dòng.


+ Đọc và viết các từ : <i>chen lẫn, lửa thẫm,</i>
<i>mắt lửa, rừng rực.</i>


Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp
bài.


+ Đọc yêu cầu:


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


<b>-</b> Hơm nay, học chính tả bài gì?


<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b>ĐÁP LỜI CHIA VUI – CÂU HỎI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>



<b>-</b> Biết đáp lại lời chia vui cùng người khác bằng lời của mình.


<b>-</b> Biết nghe kể và trả lời câu hỏi về chuyện <i>Sự tích hoa dạ lan hương</i>.
<b>-</b> Biết nghe và nhận xét lời đáp, nhận xét câu trả lời của bạn.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ.
<b>-</b> Bài tập 1 viết trên bảng lớp.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Gọi 2 HS lên bảng thực hành hỏi – đáp
lời cảm ơn theo các tình huống bài tập 1
tiết trước.


+ Nhận xét và ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn làm bài:


<b>Bài 1:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu HS đọc các tình huống được
đưa ra trong bài.



+ Gọi 1 HS đọc tình huống 1.


+ Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em,
bạn em có thể nói như thế nào?


+ Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn
ra sao?


+ Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện
lại tình huống này.


+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo
luận với nhau để đóng vai thể hiện 2 tình
huống cịn lại của bài


+ Gọi 1 số lên bảng trình bày.
+ Nhận xét


<b>Bài 2 : </b>


+ Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn
xác định yêu cầu sau đó kể chuyện 3 lần.


+ 2 HS thực hành.


+ Nhắc lại tựa bài.


+ Nói lời đáp của em trong các trường
hợp sau.



+ Đọc các tình huống.


+ 1 HS đọc lại tình huống 1.


+ Nhiều HS được lên thực hành nói.
+ Nhận xét .


+ Nhiều HS được nói lời đáp lại.


+ 2 HS lên bảng thực hành nói và đáp lại
+ HS làm việc theo nói và đáp trước
lớp .


+ 3 đến 5 cặp HS trình bày
+ Nhận xét.


+ Đọc đề bài


+ Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lịng biết ơn ơng
lão bằng cách nào?


+ Về sau, cây hoa xin Trời điều gì?
+ Vì sao trời lại ban cho hoa có hương
vào ban đêm?


+ Yêu cầu HS hỏi đáp theo các câu hỏi
trên



+ Vì ơng lão đã cứu sống cây hoa và hết
lịng chăm sóc nó.


+ Cây hoa nở những bơng hoa thật to và
lộng lẫy để tỏ lịng biết ơn ơng lão.
+ Cây hoa bèn xin Trời đổi vẻ đẹp thành
hương thơm để mang lại niềm vui cho
ông lão.


+ Trời ban cho hoa có hương về ban
đêm vì ban đêm là lúc n tĩnh, ơng lão
khơng phải làm việc nên có thể thưởng
thức hương thơm của hoa.


+ Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả
<b>Sự tích hoa dạ lan hương</b>


Ngày xưa, có một ơng lào thấy một cây hoa bị vứt lăn lốc ở ven đường, bèn đem
về nhà trồng. Nhờ ơng hết lịng chăm bón, cây hoa sống lại. Rồi nó nở những bơng
thật to và lộng lẫy để tỏ lịng biết ơn ơng. Nhưng ban ngày ơng lão bận, làm gì có
thời gian để ngắm hoa.


Hoa bèn xin Trời đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão
tốt bụng. Cảm động trước tấm lòng của hoa, Trời biến nó thành một lồi hoa nhỏ bé,
sắc màu khơng lộng lẫy nhưng toả hương thơm nồng nàn vào ban đêm. Đó là hoa dạ
lan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Gọi 1 HS kể lại câu chuyện.
+ Nhận xét ghi điểm.



lớp theo dõi và nhận xét.


+ 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Vừa học xong bài gì?


<b>-</b> Dặn về nhà thực hành nói và đáp lời chia vui lịch sự, văn minh.
- Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


<b>TOÁN : MÉT</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.


<b>-</b> Biết được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài mét (m).
<b>-</b> Làm quen với thước mét.


<b>-</b> Hiểu được mối quan hệ giữa mét (m) với đêximet (dm), với xăngtimet (cm).
<b>-</b> Thực hiện với các phép tính cộng trừ với đơn vị đo độ dài mét.


<b>-</b> Bước đầu tập đo độ dài và tập ước lượng độ dài theo đơn vị mét.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Thước mét, phấn màu.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn
trăm, so sánh các số tròn


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2.1/ Giới thiệu mét (m).


+ Đưa ra một chiếc thước mét, chỉ cho
HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới
thiệu. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1
mét.


+ Vẽ đoạn thẳng dài 1 mét lên bảng và
giới thiệu: Đoạn thẳng này dài 1 mét.
Viết tắt: 1m


+ Yêu cầu dùng thước 1dm để đo độ dài
đoạn thẳng trên và nêu dài bao nhiêu
dm?


+ Giới thiệu : 1m bằng 10dm và viết lên
bảng: 1m = 10dm.


+ Yêu cầu HS quan sát thước và hỏi: 1m
dài bằng bao nhiêu xăngtimet?



+ Nêu: 1m dài bằng 100 xăngtimet và
viết lên bảng: 1m = 100cm.


+ Yêu cầu cả lớp đọc ở SGK và đọc lại
phần bài học.


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


Nhắc lại tựa bài.


+ Một số HS lên bảng thực hành đo độ
dài và nêu : 10dm.


+ Đọc: 1 mét bằng 10 đeximet.
+ 1 mét dài bằng 100 xăngtimet.
+ HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Viết lên bảng: 1m = . .
.cm và hỏi: Điền số nào
vào chỗ trống? Vì sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét thực hiện và
ghi điểm



<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Hỏi: Các phép tính trong
bài có gì đặc biệt?


+ Khi thực hiện phép tính
với các đơn vị đo độ dài,
chúng ta thực hiện ntn?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 3:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề


+ Cây dừa cao mấy mét?
+ Cây thông cao ntn so
với cây dừa?


+ Đề bài yêu cầu chúng ta
tìm gì?


+ u cầu HS tự tóm tắt
và làm bài.


Tóm tắt:


Cây dừa :
: 5m



Cây thông cao hơn : 8m
Cây thông
cao : . . .mét?


+ Chấm bài, nhận xét chữa
bài.


<b>Bài 4:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Muốn điền đúng, cần
ước lượng độ dài của vật.
+ Yêu cầu HS đọc phần a
+ Yêu cầu HS hình dung
và nêu


+ Cần điền gì vào chỗ
trống phần a?


+ Yêu cầu HS làm tiếp các
phần còn lại.


+ Nhận xét, ghi điểm


+ Điền số thích hợp vào chỗ trống.


+ Điền 100. Vì 1 mét bằng 100 xăngtimet .
+ Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.


+ Đọc đề


+ Các phép tính với các đơn vị đo độ dài mét.


+ Ta thực hiện như với số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn
vị vào sau kết quả.


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Đọc đề bài.


+ Cây dừa cao 5 mét.


+ Cây thông cao hơn cây dừa 8m.
+ Tìm chiều cao của cây thơng.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


Bài giải:
Cây thông cao là:


5 + 8 = 13 (m)
Đáp số : 13 m
+ Điền cm hoặc m vào chỗ trống.
+ Cột cờ trong sân trường cao 10. . ..
+ Cột cờ trong sân trường cao khoảng10m
+ Điền m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại kí hiệu, mối quan hệ giữa m; dm và cm.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>SHTT : SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục đích,yêu cầu:</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm của lớp của bản thân trong tuần qua.
- Nhắc nhở HS có ý thức vươn lên trong học tập,rèn luyện.


- Nắm kế hoạch tuần tới để thực hiện tốt.
II. Sinh hoạt:


1 .Lớp trưởng nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua
2. Ý kiến của cá nhân


3 .Nhận xét của GVCN:
* Học tập:


Nhìn chung các em đã có cố gắng trong học tập : về nhà làm bài học bài đầy
đủ.Trong giờ học chăm chú nghe cô giáo giảng bài,hăng say phát biểu. Trong giờ làm
bài nghiêm túc suy nghĩ tự giác làm bài,kết quả khá cao.Khen :Minh Anh ,Lam
Hiếu ,Thế Hiếu ,Hà …


Bên cạnh đó cịn có một số em chưa chịu khó học tập ,chưa chăm chỉ học bài,làm
bài, cần cố gắng nhiều hơn nữa : Hồng ,Ly Ly ,Chuẩn ...


* Nề nếp VSCĐ:


Ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp chưa cao, nhiều em chữ viết chưa đẹp,chưa cẩn
thận



* Vệ sinh:


Có ý thức cao trong việc làm vệ sinh lớp học và vệ sinh khu vực được giao .
Lớp học luôn sạch sẽ,bàn ghế ngay ngắn.


Dụng cụ vệ sinh thường xuyên rửa sạch sẽ.


* Xếp hàng ra vào lớp: Nhanh nhẹn ,thẳng hàng .
4. Kế hoạch tuần tới:


- Tháng tư là tháng cao điểm , là tháng quan trọng quyết định cho kết quả học tập
trong cả năm học, cần phải nổ lực học ở nhà cũng như ở trường.


- Thi đua học tốt chào mừng các ngày lễ (28.4 và 30 .4 )
- Duy trì các nề nếp tốt ,tăng cường cơng tác tự quản .
- Tiếp tục học và ôn tập tốt để chuẩn bị thi cuối năm .


- Tham gia các hoạt động của trường,liên đội có kết quả cao.
- Nộp các khoản tiền còn thiếu trong năm .


</div>

<!--links-->

×