Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.79 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1 . VD:
a,Tập quán: Thói quen của một cộng đồng đ ợc hình thành lâu đời
trong cuộc sống, đ ợc mọi ng ời làm theo.
<b>b,LÉm liƯt : hïng dịng, oai nghiêm</b>
<b>c,Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình .</b>
Mỗi chú thích gồm
Mỗi chú thích gồm
mấy bộ phận ?Đó
mấy bộ phận ?Đó
là những bộ phận
là những bộ phận
nào?
nào?
Mỗi chú thích
Mỗi chú thích
gồm mấy bộ
gồm mấy bộ
phận ?Đó là
phận ?Đó là
những bộ phận
những bộ phận
nào?
nào?
-Mỗi chú thích gồm hai bộ phận :
-Mỗi chú thích gồm hai bộ phận :
-phần in đậm là từ,
-phần in đậm là từ,
-phần sau là nghĩa của từ
-phần sau là nghĩa của từ
Nghĩa của từ
ứng với phần
nội dung hay
hình thức của
từ?
-Nghĩa cđa tõ øng víi phÇn néi dung
-NghÜa cđa tõ øng với phần nội dung
1-VD:
a,Tp quỏn: Thúi quen ca một cộng đồng đ ợc hình thành lâu
-Gi¶i thÝch bằng trình bày khái niệm
-b,Lm lit : hựng dng, oai nghiêm
--Giải thích bằng dùng từ đồng nghĩa
c,Nao nóng: lung lay, không vững lòng tin ở mình .
- Giải thích bằng dùng từ trái nghĩa
<b>- a ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cn gii thớch</b>
Các từ đ ợc giải
nghĩa bằng
cách nµo?
a. Chó thích 1: Giải thích bằng dịch từ Hán Việt sang từ thuần việt.
b. Chú thích 2: Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.
c. Chỳ thớch 3 : Cách giải thích bằng việc mơ tả đặc điểm ca s vic
d. Chú thích 4: Cách giải thích trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
e. Chỳ thớch 5: Giải thích bằng từ đồng nghĩa.
g. Chó thÝch 6 : Gi¶i thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu
thÞ.
h. Chú thích 7 : Giải thích bằng cách dùng từ ng ngha.
i. Chú thích 8: Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị.
g. Chỳ thớch 9: Gii thớch bng từ đồng nghĩa.
Bµi tËp 2 :
a. Häc tËp
b. Häc lám
c. Häc hỏi
d. Học hành
ã <sub>Bài tập 3: Điền từ</sub>
ã <sub>a</sub><sub>. </sub><sub>Trung bình</sub>
b. Trung gian.
c. Trung niên.
ã <sub>Bài tập 4 : Gi¶i thÝch tõ</sub>
* Giếng : Hố đào sâu vào lịng đất để lấy n ớc ăn uống.
Gi¶i thÝch b»ng khái niệm mà từ biểu thị
* Rung rinh: Chuyn ng nh nhng, liờn tc.
Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị