Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

- Ngữ văn - Võ Thị Hiền - Website của Trường THCS Tà Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.79 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiÓm tra bài cũ

:



-Thế nào là từ m ợn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 11:

Nghĩa của từ



I.Nghĩa của từ là gì?



1 . VD:


a,Tập quán: Thói quen của một cộng đồng đ ợc hình thành lâu đời
trong cuộc sống, đ ợc mọi ng ời làm theo.


<b>b,LÉm liƯt : hïng dịng, oai nghiêm</b>


<b>c,Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình .</b>


VD: C©y



VD: C©y



Hình thức :Từ đơn gồm ba âm tiết



Hình thức :Từ đơn gồm ba âm tiết



néi dung: ChØ mét loµi thùc vËt



néi dung: ChØ mét loµi thùc vật



Mỗi chú thích gồm



Mỗi chú thích gồm


mấy bộ phận ?Đó


mấy bộ phận ?Đó


là những bộ phận


là những bộ phận


nào?


nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mỗi chú thích


Mỗi chú thích


gồm mấy bộ


gồm mấy bộ


phận ?Đó là


phận ?Đó là


những bộ phận


những bộ phận



nào?


nào?


-Mỗi chú thích gồm hai bộ phận :


-Mỗi chú thích gồm hai bộ phận :


-phần in đậm là từ,


-phần in đậm là từ,


-phần sau là nghĩa của từ


-phần sau là nghĩa của từ


Nghĩa của từ
ứng với phần
nội dung hay
hình thức của
từ?


-Nghĩa cđa tõ øng víi phÇn néi dung


-NghÜa cđa tõ øng với phần nội dung


Vậy nghĩa của từ là gì?



Nghĩa của tõ lµ néi dung ( sù vËt, tÝnh chÊt, quan hƯ




NghÜa cđa tõ lµ néi dung ( sù vËt, tÝnh chÊt, quan hÖ



hoạt động )mà từ biểu thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Mỗi chú thích gồm hai bộ phận : phần in đậm là từ,


phần sau là nghĩa của tõ



-NghÜa cđa tõ øng víi phÇn néi dung


2.Ghi nhí:



Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, quan hệ


hoạt động )mà từ biểu thị



TiÕt 11: NghÜa cña tõ



TiÕt 11: NghÜa cña tõ



I.



I.

NghÜa của từ là gì?

Nghĩa của từ là gì?


1 . VD



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 11: NghÜa cña tõ



TiÕt 11: NghÜa cña từ


II-

Cách giải thích nghĩa của từ



1-VD:


a,Tp quỏn: Thúi quen ca một cộng đồng đ ợc hình thành lâu


đời trong cuộc sống, đ ợc mọi ng ời làm theo


-Gi¶i thÝch bằng trình bày khái niệm


-b,Lm lit : hựng dng, oai nghiêm
--Giải thích bằng dùng từ đồng nghĩa


c,Nao nóng: lung lay, không vững lòng tin ở mình .


- Giải thích bằng dùng từ trái nghĩa


2- Ghi nhớ

:

<b>có hai cách giải nghĩa từ</b>
<b>-Trình bày khái niệm mà từ biểu thị</b>


<b>- a ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cn gii thớch</b>


Các từ đ ợc giải
nghĩa bằng


cách nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 11: NghÜa cđa tõ



TiÕt 11: NghÜa của từ



I.



I.

Nghĩa của từ là gì?

Nghĩa của từ là gì?



Nghĩa của từ là nội dung ( sù vËt, tÝnh chÊt, quan hƯ ho¹t




NghÜa cđa tõ lµ néi dung ( sù vËt, tÝnh chÊt, quan hƯ hoạt



ng )m t biu th



ng )m t biu th



<b>II-Cách gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ</b>



<b>Cã thĨ gi¶i nghÜa tõ b»ng hai cách chính:</b>


<b>-Trình bày khái niệm mà từ biểu thị</b>



<b>- a ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần </b>


<b>giải thích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi tËp 1



a. Chó thích 1: Giải thích bằng dịch từ Hán Việt sang từ thuần việt.
b. Chú thích 2: Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.


c. Chỳ thớch 3 : Cách giải thích bằng việc mơ tả đặc điểm ca s vic


d. Chú thích 4: Cách giải thích trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


e. Chỳ thớch 5: Giải thích bằng từ đồng nghĩa.


g. Chó thÝch 6 : Gi¶i thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu
thÞ.



h. Chú thích 7 : Giải thích bằng cách dùng từ ng ngha.


i. Chú thích 8: Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị.


g. Chỳ thớch 9: Gii thớch bng từ đồng nghĩa.


Bµi tËp 2 :


a. Häc tËp
b. Häc lám


c. Häc hỏi
d. Học hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ã <sub>Bài tập 3: Điền từ</sub>
ã <sub>a</sub><sub>. </sub><sub>Trung bình</sub>


b. Trung gian.
c. Trung niên.


ã <sub>Bài tập 4 : Gi¶i thÝch tõ</sub>


* Giếng : Hố đào sâu vào lịng đất để lấy n ớc ăn uống.


 Gi¶i thÝch b»ng khái niệm mà từ biểu thị


* Rung rinh: Chuyn ng nh nhng, liờn tc.


Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ã

<sub>Bài tập 5</sub>

<b><sub></sub></b>

<sub>: Giải nghĩa từ </sub>

<i><sub>mất</sub></i>

<sub>;</sub>



- Theo nghĩa đen:



<i>Mất</i>

: trái nghĩa với còn.



Nhân vật Nụ đã giải thích cụm từ khơng

<i>mất</i>


biết nó ở đâu

Điều thú vị là cách giải thích


này đã đ ợc cơ Chiêu hồn nhiên chấp nhận. Nh


vậy,

<i>mất </i>

có nghĩa là

<i>khơng mất</i>

nghĩa là

<i>vẫn </i>


<i>cịn.</i>



<sub>KÕt ln : </sub>



- So víi cách giải nghĩa ở b ớc 1 là sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×