Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề 3kthk1 tin học 12 lê thị thanh thúy thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề</b>
<b>thi </b>
<b>358</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN TIN HOC 12 </b>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>I/TRẮC NGHIỆM(5 điểm):</b>


<b>Câu 1:</b> Trong Access có bao nhiêu đối tượng cơ bản ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 2:</b> Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>Create Table by using wizrd <b>B. </b>Nháy đúp chuột vào tên bảng


<b>C. </b>Create Table by entering data <b>D. </b>Create Table in Design View


<b>Câu 3:</b> Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã
hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.


<b>A. </b>Text <b>B. </b>Auto Number <b>C. </b>Yes/No <b>D. </b>Number


<b>Câu 4:</b> Giả sử lúc tạo trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường khơng phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí


cần thêm, sau đó chọn:


<b>A. </b>Insert\Field <b>B. </b>Insert\Row <b>C. </b>Edit\Field <b>D. </b>Edit \Row
<b>Câu 5:</b> Chức năng của hệ QTCSDL


<b>A. </b>Cung cấp cách khai báo dữ liệu


<b>B. </b>Cung cấp cách tạo lập CSDLvà cơng cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
<b>C. </b>Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tin


<b>D. </b>câu a và b


<b>Câu 6:</b> Thành phần cơ sở của Access là gì


<b>A. </b>Field <b>B. </b>Record <b>C. </b>Field name <b>D. </b>Table


<b>Câu 7:</b> Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác
thông tin


<b>A. </b>Người dùng cuối <b>B. </b>Người QTCSDL <b>C. </b>Cả ba người trên. <b>D. </b>Người lập trình
<b>Câu 8:</b> Access là gì?


<b>A. </b>Là phần mềm ứng dụng <b>B. </b>Là phần mềm công cụ


<b>C. </b>Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất <b>D. </b>Là phần cứng


<b>Câu 9:</b> Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;


<b>A. </b>Vào File chọn New



<b>B. </b>Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt
tên file và chọn Create.


<b>C. </b>Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New


<b>D. </b>Kích vào biểu tượng New


<b>Câu 10:</b> Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng?


<b>A. </b>4 chế độ <b>B. </b>2 chế độ <b>C. </b>3 chế độ <b>D. </b>5 chế độ


<b>Câu 11:</b> Bản ghi của Table chứa những gì


<b>A. </b>Chứa các giá trị của cột <b>B. </b>Chứa tên cột


<b>C. </b>Tất cả đều sai <b>D. </b>Chứa tên trường


<b>Câu 12:</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào


<b>A. </b>Number <b>B. </b>Date/time <b>C. </b>Text <b>D. </b>Currency


<b>Câu 13:</b> Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:
<b>A. </b>Edit <sub></sub> Primary key <b>B. </b>Table <sub></sub> Primary key
<b>C. </b>Insert <sub></sub> Primary key <b>D. </b>View <sub></sub> Primary key
<b>Câu 14:</b> Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :


<b>A. </b>Table <b>B. </b>Form <b>C. </b>Query <b>D. </b>Report


<b>Câu 15:</b> Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào



<b>A. </b>Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.


<b>B. </b>Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB


<b>Câu 16:</b> Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường


<b>A. </b>Bắt buộc phải viết hoa <b>B. </b>Không phân biệt chữ hoa hay thường


<b>C. </b>Bắt buộc phải viết thường <b>D. </b>Tùy theo trường hợp


<b>Câu 17:</b> Hệ quản trị CSDL là:


<b>A. </b>Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
<b>B. </b>Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


<b>C. </b>Phần mềm dùng tạo lập CSDL


<b>D. </b>Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL


<b>Câu 18:</b> Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy
tính.


<b>A. </b>Cả ba người trên <b>B. </b>Người lập trình
<b>C. </b>Nguời quản trị CSDL <b>D. </b>Người dùng cuối
<b>Câu 19:</b> Giả sử đã có tập tin trên đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện:


<b>A. </b>a,d đúng <b>B. </b>File\Open



<b>C. </b>Edit\Open <b>D. </b>Ấn Phím CTRL+ O


<b>Câu 20:</b> MDB viết tắt bởi


<b>A. </b>Khơng có câu nào đúng <b>B. M</b>anegement <b>D</b>ata<b>B</b>ase


<b>C. M</b>icrosoft <b>D</b>ata<b>B</b>ase <b>D. M</b>icrosoft Access <b>D</b>ata<b>B</b>ase
<b>II/Tự luận:(5điểm)</b>


<b>Câu 1</b>:<b> </b>

Hãy chuẩn hóa bảng DL sau, để hệ CSDL đảm bảo yêu cầu về tính khơng dư


thừa dữ liệu:



<b>Tên huyện</b> <b>Mã</b>
<b>tỉnh</b>


<b>Tên tỉnh</b>


Long Hồ 1 Vónh Long


Châu Thành 2 Cần Thơ


Vị Thủy 2 Cần Thơ


Trà Ôn 1 Vónh Long


Hòa Khánh 3 Tiền Giang


<b>Câu 2: Cho CSDL Quan_liHS.mdb, có 1 bảng HOCSINH gồm các trường: Maso, Hodem, Ten, GT, </b>
<b>To, Van, Toan, Hoa, Ly, Tin, Ngsinh. Thiết kế Query này để: </b>



a/Liệt kê họ và tên, ngày sinh, giới tính của các học sinh nam có ngày sinh trước 19/05/1990 và điểm
mơn Tin trên 8,5.


b/Thống kê điểm lớn nhất các môn Toán, Văn, Tin theo các Tổ


</div>

<!--links-->

×