Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề 2kthk1 tin học 12 lê thị thanh thúy thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề</b>
<b>thi </b>
<b>210</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN TIN HOC 12</b>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>I/TRẮC NGHIỆM(5 điểm):</b>


<b>Câu 1: Thoát khỏi Access bằng cách:</b>
<b>A. Vào File /Exit</b>


<b>B. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access</b>
<b>C. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit</b>


<b>D. Câu b và a</b>


<b>Câu 2: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy</b>
tính.


<b>A. Cả ba câu b,c,d</b> <b>B. Nguời quản trị CSDL</b>


<b>C. Người lập trình</b> <b>D. Người dùng cuối</b>


<b>Câu 3: Các chức năng chính của Access</b>



<b>A. Tính tốn và khai thác dữ liệu</b> <b>B. Lưu trữ dữ liệu</b>


<b>D. Ba câu trên đều đúng</b> <b>C. Lập bảng</b>


<b>Câu 4: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :</b>


<b>A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu </b>
khai thác thông tin của nhiều người.


<b>B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.</b>
<b>C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng</b>
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.


<b>D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.</b>
<b>Câu 5: Phần đi của tên tập tin trong Access là</b>


<b>A. XLS</b> <b>B. MDB</b> <b>C. TEXT</b> <b>D. DOC</b>


<b>Câu 6: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường</b>


<b>A. Bắt buộc phải viết hoa</b> <b>B. Không phân biệt chữ hoa hay thường</b>
<b>C. Tùy theo trường hợp</b> <b>D. Bắt buộc phải viết thường</b>


<b>Câu 7: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....</b>


<b>A. AutoNumber</b> <b>B. Yes/No</b> <b>C. Currency</b> <b>D. Number</b>


<b>Câu 8: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :</b>


<b>A. Table</b> <b>B. Report</b> <b>C. Query</b> <b>D. Form</b>



<b>Câu 9: Giả sử đã có tập tin trên đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện:</b>


<b>A. Ấn Phím CTRL+ O</b> <b>B. Edit\Open</b>


<b>C. File\Open</b> <b>D. a,b đúng</b>


<b>Câu 10: MDB viết tắt bởi</b>


<b>A. Manegement DataBase</b> <b>B. Khơng có câu nào đúng</b>
<b>C. Microsoft Access DataBase</b> <b>D. Microsoft DataBase</b>
<b>Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là gì</b>


<b>A. Record</b> <b>B. Field</b> <b>C. Field name</b> <b>D. Table</b>


<b>Câu 12: Thành phần chính của hệ QTCSDL:</b>


<b>A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin</b> <b>B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu</b>
<b>C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu</b> <b>D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn</b>
<b>Câu 13: Các đối tượng cơ bản trong Access là:</b>


<b>A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.</b> <b>B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.</b>
<b>C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.</b> <b>D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo</b>
<b>Câu 14: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;</b>


<b>A. Vào File chọn New</b>


<b>B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt </b>
tên file và chọn Create.



<b>C. Kích vào biểu tượng New</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Bản ghi của Table chứa những gì</b>


<b>A. Chứa các giá trị của cột</b> <b>B. Chứa tên trường</b>


<b>C. Chứa tên cột</b> <b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 16: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:</b>
<b>A. Edit </b><sub></sub> Primary key <b>B. View </b><sub></sub> Primary key
<b>C. Table </b><sub></sub> Primary key <b>D. Insert </b><sub></sub> Primary key


<b>Câu 17: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã</b>
hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.


<b>A. Text</b> <b>B. Number</b> <b>C. Auto Number</b> <b>D. Yes/No</b>


<b>Câu 18: Trong Access có bao nhiêu đối tượng cơ bản ? </b>


<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 19: Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng?</b>


<b>A. 3 chế độ</b> <b>B. 5 chế độ</b> <b>C. 2 chế độ</b> <b>D. 4 chế độ</b>


<b>Câu 20: Giả sử lúc tạo trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường khơng phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí</b>
cần thêm, sau đó chọn:


<b>A. Insert\Row</b> <b>B. Insert\Field</b> <b>C. Edit\Field</b> <b>D. Edit \Row</b>



<b>II/Tự luận:(5điểm)</b>


<b>Câu 1:</b>

Hãy chuẩn hóa bảng DL sau, để hệ CSDL đảm bảo yêu cầu về tính khơng dư


thừa dữ liệu:



<b>Tên huyện</b> <b>Mã</b>


<b>tỉnh</b>


<b>Tên tỉnh</b>


Long Hồ 1 Vónh Long


Châu Thành 2 Cần Thơ


Vị Thủy 2 Cần Thơ


Trà Ôn 1 Vónh Long


Hòa Khánh 3 Tiền Giang


<b>Câu 2: Cho CSDL Quan_liHS.mdb, có 1 bảng HOCSINH gồm các trường: Maso, Hodem, Ten, GT, </b>
<b>Toan, Hoa, Ly, Tin, Ngsinh. Thiết kế Query này để: </b>


a/Liệt kê họ và tên, ngày sinh, giới tính của các học sinh nam có ngày sinh sau 19/05/1990 và điểm mơn
Tin trên 8,5.


b/Thống kê điểm nhỏ nhất các mơn Tốn, Văn, Tin theo các Tổ





</div>

<!--links-->

×