Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

sinh 9(tuần 22-25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.73 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THU BỒN</b>



<b>BÀI HỌC GIAO CHO HỌC SINH</b>


<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………,LỚP: 9</b>
<b>MÔN HỌC : SINH HỌC , TUẦN : 22 , TIẾT : 41 , 42</b>


<b> Tiết 41 ,Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét giáo viên:</b>



<b>I/Nội dung kiến thức: </b>



<b>1/MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT:</b>


* MT sống: là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián
tiếp lên sự sống phát triển, sinh sản của sinh vật


* Các loại môi trường: - MT nước
- MT trên mặt đất: khơng khí
- MT trong đất


- MT sinh vật


<b>2/ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG :</b>Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động
tới sinh vật.


* Nhân tố vơ sinh:


- Khí hậu gồm nhiệt độ; ánh áng; gió
- Nước: ngọt, mặn, lợ



- Địa hình thổ nhưỡng: độ cao, loại đất
*Nhân tố hữu sinh:


- Nhân tố SV: các VSV, nấm, động vật, thực vật
- Nhân tố con người:


+ Tác động tích cực: cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép
+ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá.


* Các nhân tố sinh thái tác động lên SV thay đổi theo từng môi trường và thời gian.


<b>3/GIỚI HẠN SINH THÁI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/Bài Tập: </b>



<b>1.Trong các nhân tố sinh thái: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, muối khống nhân tố nào vừa có tác động </b>
<b>trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp rõ nhất đối với sinh vật?</b>


A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Muối khống


<b>2. Nhân tố sinh thái nào có tác động lớn nhất đối với động vật?</b>


a. Ánh sáng b. Nhiệt độ c. Độ ẩm d. Khơng khí


<b>3. Nhóm nhân tố nào sau đây đúng là nhóm nhân tố vơ sinh?</b>


A. Khí hậu, ánh sáng, độ dốc, thực vật. B. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, gió.
C. Gió, khơng khí, độ ẩm, động vật. D. Nước biển, cá, ao hồ, độ dốc.


<b>4.Nhân tố sinh thái gồm :</b>



a. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng ,động vật . b. Nước, con người ,động vật ,thực vật.
c. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. d .Vi khuẩn ,đất ,ánh sáng ,rừng cây.


<b> Tiết 42 ,Bài 42:</b>

<b>ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>



<b>I/Nội dung kiến thức: </b>



<b>1/Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống TV:</b>


- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của TV như quang hợp; hơ hấp và hút nước của cây.
- Nhóm cây ưa sáng gồm những cây sống nơi quang đãng


- Nhóm cây ưa bóng gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu ,dưới tán cây khác.


<b>2/.Ánh sáng ảnh hưởng lên đời sống động vật:</b>


- Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của ĐV: nhận biết; định hướng di chuyển trong không gian, sinh
trưởng, phát triển…


- Phân chia thành 2 nhóm ĐV:


+ Ưa sáng: gồm những ĐV hoạt động ban ngày.


+ Ưa tối: gồm những ĐV hoạt động ban đêm; sống trong hang; hốc đất.


<b>II/Bài Tập: </b>



<b>1. Trong các cây sau: ngô, khoai, sắn, lá lốt, trầu không, lá dong. Cây ưa bóng là</b>:


a.Lá lốt, trầu khơng, lá dong b.Lá lốt, trầu không, ngô


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Chuột nhà thường hoạt động vào:</b>


a. Ban ngày b. Ban đêm c.Cả ngày lẫn đêm
d .Buổi sáng đ. Buổi trưa e. Buổi chiều.


<b>3. Nhóm các sinh vật ưa tối là:</b>


a. Dơi, muỗi, chim sẻ. b. Gián, dơi, dê.


c. Chim bìm bịp, chồn, chuột. d. Chim cú mèo, gián, dơi.


<b>4. Trong các cây sau cây nào là cây ưa bóng ?</b>


a. Phong lan b. Vạn niên thanh
c. Mít d. Dừa


<b>TRƯỜNG THCS THU BỒN</b>



<b>BÀI HỌC GIAO CHO HỌC SINH</b>


<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………,LỚP: 9</b>
<b>MÔN HỌC : SINH HỌC , TUẦN : 23 , TIẾT : 43 , 44</b>


<b>Tiết 43 ,Bài 43: </b>

<b>ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>


<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét giáo viên:</b>



<b>I/Nội dung kiến thức: </b>




<b>1/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật</b>


- Nhiệt độ mơi trường đã ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lí, tập tính của sinh vật.


- Đa số các loài sống trong phạm vi nhiệt độ 0- 50o<sub>C. Tuy nhiên cịn có 1 số sinh vật nhờ khả năng</sub>


thích nghi cao nên có thể sống ở nhiệt độ rất thấp hoặc rất cao.


+ Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái của TV (mặt lá có tầng cutin dày, chồi cây có các
vảy mỏng), đặc điểm sinh lí của lá....


+ Nhiệt dộ đã ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái động vật (lơng dày, kích thước lớn)
+ Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến tập tính của động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Sinh vật biến nhiệt
+ Sinh vật hằng nhiệt.


2 /<b>Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống của sinh vật</b>


- Động vật và thực vật đều mang nhiều đặc điểm sinh thái thích nghi với mơi trường có độ ẩm khác
nhau.


- Thực vật chia 2 nhóm:
+ Nhóm ưa ẩm


+ Nhóm chịu hạn


- Động vật chia 2 nhóm:
+ Nhóm ưa ẩm



+ Nhóm ưa khơ
<b>II/BÀI TẬP</b>


1// Hồn thành bảng 43.1 SGK/127 và bảng 43.2 SGK/129?


2/ Quan sát H 43.1 nêu đặc điểm của cây sống nơi nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp?


3/ Quan sát H 43.3/128 và phân tích đặc điểm cây xương rồng thích nghi nơi độ ẩm thấp (vùng khô
hạn)?


<b> </b>

<b>Tiết 43 ,Bài 43: </b>

<b> ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT</b>

<b>I/Nội dung kiến thức:</b>



<b>1/ Quan hệ cùng loài</b>


- Quan hệ cùng loài là các sinh vật cùng lồi sống gần nhau, có mối quan hệ với nhau, hình thành
nên nhóm cs thể.


VD: Đàn trâu, đà bị, rừng thơng, rừng bạch đàn...


- Các sinh vật trong cùng một nhóm thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.
<b>* Hổ trợ lẫn nhau ( Khi điều kiện sống dồi dào)</b>


<b>* Cạnh tranh lẫn nhau ( Khi điều kiện sống thiếu thốn, khan hiếm..)</b>
<b>2/ Quan hệ khác loài</b>


Quan hệ Đặc điểm


1-Hỗ trợ Cộng sinh - Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loại sinh vật.
Hội sinh - Sự hợp tác giữa 2 lối SV trong đó 1 bên có lợi



cịn 1 bên khơng có lợi


2- Đối địch


Cạnh tranh - các sinh vật khác loại tranh giành nhau thức ăn và
các điều kiện sống khác của mơi trường các lồi kìm
hãm sự phát triển của nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kí sinh nửa kí sinh dưỡng ...từ sinh vật đó.


SV ăn SV khác - Gồm các động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn
thực vật, bắt sâu bọ


<b>Quan hệ hỗ trợ</b> <b>Quan hệ đối địch</b>


Là quan hệ có lợi (hoặc ít nhất khơng có
hại) cho tất cả các sinh vật


Một bên sinh vật được lợi, còn bên kia bị
hại hoặc cả hai cùng bị hại.


<b>II/BÀI TẬP:</b>


<b>1/ </b>Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau về quan hệ cùng loài:


a. Hiện tương cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng canh tranh giữa các cá thể .
b. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.


<b>c</b>. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt


nguồn thức ăn trong vùng


<b>2/ Hãy xác định các ví dụ sau thuộc mối quan hệ nào:</b>
a/ Tảo và nấm trong địa y.


b/ Cá ép và rùa
c/ Lúa và cỏ dại.


d/ Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.
e/ Địa y bám trên cành cây.


f/ Rận kí sinh trên trâu bò
g/ Dê và bò


h/ Giun đũa kí sinh trong cơ thể người.
i/ Hươu nai và hổ


l<b>/ </b>cây nắp ấm và côn trùng.
.


<b>TRƯỜNG THCS THU BỒN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tiết 45 ,Bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT</b>



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét giáo viên:</b>



<b>I/Nội dung kiến thức: </b>



<b>1/Thế nào là một quần thể sinh vật?</b>



- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở 1
thời điểm nhất định, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản


VD : Rừng cọ, đồi chè, đàn chim én


<b>2/ Những đặc trưng cơ bản của quần thể:</b>
<b>1. Tỉ lệ giới tính: </b>


<b>2 .Thành phần nhóm tuổi:</b>
<b>3. Mật độ quần thể</b>


<b>3/Ảnh hưởng của môi trường tới qtsv:</b>


- Môi trường (nhân tố sinh thái ) ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể
-Mật độ cá thể trong quần thể được điều chỉnh ở mức cân bằng.


<b>II/ Bài Tập:</b>


1<b>.Trong những tập hợp sinh vật dưới đây, tập hợp nào là quần thể:</b>


a. Các con voi sống trong vườn bách thú b.Các cá thể tôm sú sống trong đầm
c. Một bầy voi sống trong rừng rậm châu phi d. Các cá thể chim trong rừng
e . Các cá thể cá sống trong hồ đáp án:b,c


<b>2.Trong các sinh vật sống trong ao, tập hợp cá thể nào không tạo thành qt :</b>


*a. Thực vật nổi b.Cá mè trắng c. Cá chép *d. Cá rô phi đực


Thực vật nổi gồm nhiều loài Cá rơ phi đực :khơng có quan hệ về sinh sản



<b>3.Các cá thể trong quần thể sinh vật có quan hệ với nhau về mặt :</b>


a.Dinh dưỡng b. Nơi ở c.Quan hệ sinh sản *d. Cả 3 ý trên e. cả 3 ý đều sai


<b>4. Một quần thể có 3 nhóm tuổi: nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi sau sinh sản </b>
<b>sẽ bị diệt vong khi mất đi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b.Nhóm tuổi trước sinh sản


*c. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản
d. Nhóm tuổi trước sinh sảnvà nhóm tuổi sau sinh sản


<b> </b>



<b> Tiết 46 ,Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI</b>


<b>I/Nội dung kiến thức: </b>



<b>1/Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác:</b>


- Quần thể người có những đặc điểm sinh học giống quần thể sinh vật khác


- Quần thể người có những đặc trưng khác với quần thể sinh vật khác: kinh tế, xã hội, giáo dục


- Sự khác đó là do con người có lao động và tư duy có khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh thái trong quần thể
và cải tạo thiên nhiên.


<b>2/Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người:( HS tự đọc)</b>
<b>3/Tăng dân số và phát triển xã hội:</b>


Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong-Việc tăng giảm dân số có


ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng cuộc sống của con người và các chính sách kinh tế xã hội của mỗi quốc gia.
-Để có sự phát triển bền vững; mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí tạo được sự hài hịa giữa kinh tế
và xã hội đảm bảo cuộc sống cho mỗi cá nhân gia đình và xã hội


II/

<b>Bài Tập</b>



1.Do đâu mà QT người có những điểm khác QTSV khác?
a. Do con người có lao động


b. Do con người có tư duy nên có thể tự mình điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể.
c.Do con người có đời sống xã hội.


d.Cả 3 ý trên


2.Người ta chia dân số thành các nhóm tuổi:
a.Nhóm tuổi trước sinh sản(<15 tuổi)


b.Nhóm tuổi sinh sản và lao động(từ 1564 tuổi)


c.Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc(>65 tuổi)
d.Cả 3 ý trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………
………
………
………


<b>TRƯỜNG THCS THU BỒN</b>



<b>BÀI HỌC GIAO CHO HỌC SINH</b>



<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………, LỚP: 9</b>
<b>MÔN : SINH HỌC , TUẦN : 25 , TIẾT : 47 , 48</b>


<b> Tiết 47 ,Bài 49: QUẦN XÃ SINH VẬT</b>



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét giáo viên:</b>



<b>I/Nội dung kiến thức: </b>


<b>1/ Thế nào là một quần xã sinh vật </b>


- Là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài cùng sống trong 1 khoảng khơng gian nhất định, cùng có mối
quan hệ gắn bó như 1 thể thống nhất nên quần xã có cấu trúc tương đối ổn định, các sinh vật trong quần xã
thích nghi với mơi trường sống của chúng .


-Ví dụ :Rừng Cúc Phương , ao cá tự nhiên ...


<b>2</b> /<b>Những dấu hiệu điển hình của quần xã :</b>


( Nội dung bảng 49 SGK t 147 )


<b>3/.Quan hệ giữa ngoại cảnh với quần xã :</b>


- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn tới số lượng cá thể trong quần xã thay đổi và luôn được khống chế ở mức độ
phù hợp với môi trường .


-Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lượng cá thể mỗi quần thể trong quần xã dao động quanh mức cân
bằng nhờ khống chế sinh học .


+Không săn bắn bừa bãi gây cháy rừng .



+Nhà nước có pháp lệnh bảo vệ mơi trường, thiên nhiên hoang dã .


+Tuyên truyền mỗi người dân phải tham gia bảo vệ môi trường, thiên nhiên


<b> II/ Bài Tập </b>


<b>1. Quần xã sinh vật là gì ? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>2. Thế nào là cân bằng sinh học ?Lấy ví dụ minh họa về cân bằng sinh học .</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>4.Vì sao số lượng chim ăn sâu ngày càng tăng?</b>


………


………


………..


<b> </b>



<b> Tiết 48 ,Bài 50: HỆ SINH THÁI</b>


<b> I/Nội dung kiến thức: </b>




<b> 1 /Thế nào là một hệ sinh thái ? :</b>


Hệ sinh thái bao gồm QXSV và khu vực sống của QXSV (sinh cảnh ), trong đó các sinh vật luôn tác
động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh
và tương đối ổn định .


-Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần :
+Thành phần vô sinh : đất, đá, thảm mục .


+Sinh vật sản xuất : thực vật .


+Sinh vật tiêu thụ : động vật ăn thực vật, ĐV ăn thịt .
+SV phân giải : VK


<b> 2 / Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn :</b>
<b> 1. Chuỗi thức ăn :</b>


Là một dãy nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau .Mỗi loài là một mắt xích vừa là sinh vật tiêu
thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích ở phía sau tiêu thụ.


<b> 2. Lưới thức ăn :</b>


-Bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung .


-Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần chủ yếu : sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật
phân giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Hệ sinh thái là gì ?</b>


...


...
...
<b>2. Hệ sinh thái gồm những thành phần chủ yếu nào ?</b>


a. Thành phần vô sinh c. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
b. Sinh vật sản xuất d. Cả a, b và c


<b> 3.Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều lồi sinh vật có quan hệ với nhau về:</b>


a.Nguồn gốc b.Dinh dưỡng c. Cạnh tranh d. Hợp tác.
4.<b>Trong lưới thức ăn càng nhiều chuỗi thức ăn khác nhau thì quần xã càng:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×