Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh10 KH I Nang cao3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Họ và tên:...
Lớp:...


<b>THI HỌC KỲ I - 10 NÂNG CAO</b>
<b>ĐỀ III- THỜI GIAN 45 PHÚT</b>
<b>MÔN: SINH VẬT</b>


<i><b>Chọn câu đúng nhất rồi bôi đen ở phiếu làm bài</b></i>
<b>Câu 1: Bào quan nào sau đây có màng đơn:</b>


a. Lizơxơm b. Lục lạp


c. Ti thể d. a,b đúng


<b>Câu 2: Bào quan nào sau đây có nhiệm vụ chuyển hố năng lượng:</b>


a. Lục lạp b. Ti thể


c. Bộ máy gôngi d. a,b đúng


<b>Câu 3: Những sinh vật nào sau đây khơng có khả năng quang hợp:</b>


a. Vi khuẩn lam b. Trùng roi xanh


c. Trùng biến hình d. Tảo đơn bào


<b>Câu 4: Frúctơzơ là một loại:</b>


a. Axít béo b. Đường Hexơzơ



c. Đường pentơzơ d. Đisăccarít
<b>Câu 5: Đơn phân của Prơtêin là:</b>


a. Nuclêơtít b. Axit amin


c. Nuclêơxơm d. a,b đúng


<b>Câu 6: Tính đa dạng của prơtêin được quy định bởi:</b>
a. Nhóm amin của các axít amin


b. Nhóm R của các axi amin
c. Liên kết péptít


d. Số lượng, thành phần và trật tự axít amin trong phân tử prơtêin.
<b>Câu 7: Phân tử prơtêin có thể bị biến tính bởi:</b>


a. Liên kết phân cực của các phân tử nước
b. Nhiệt độ cao


c. Sự có mặt của khí O2
d. Sự có mặt của khí CO2


<b>Câu 8: Trong một phân tử ADN có tổng số Nuclêơtít là 10.000, cho biết số Nu A = </b>


2



3

<sub> số NuG. Tổng số liên kết</sub>


hidro có trong ADN là:



a. 15.000 b. 13.000


c. 10.000 d. 14.000


<b>Câu 9: Những Ion nào sau đây thường được hấp thụ chủ động qua màng tế bào</b>


a. Ca2+ <sub>b. K</sub>+


c. Na+<sub>, Cl</sub>- <sub>d. a,b,c đúng</sub>


<b>Câu 10: Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động là:</b>
a. Có sự chênh lệch nồng độ


b. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn kích thước lỗ màng.


c. a,b đúng d. a,b sai


<b>Câu 11: Enzim pépsin trong dạ dày hoạt động tối ưu ở:</b>


a. pH = 2 b. pH = 4


c. pH = 6 d. pH = 8


<b>Câu 12: Bản chất của enzim là:</b>


a. Lipít b. Prơtêin


c. Gluxít d. a và b đúng



<b>Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là enzim:</b>


a. Mantôzơ b. Urê


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường Saccarôzơ không thể đi qua màng,</b>
nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
nào sau đây:


a. Dung dịch saccarôzơ ưu trương
b. Dung dịch saccarôzơ nhược trương
c. Dung dịch urê ưu trương


d. Dung dịch urê nhược trưởng
<b>Câu 15: Màng sinh chất có cấu tạo:</b>
a. Gồm hai lớp, phía trên có các lỗ nhỏ


b. Gồm ba lớp: hai lớp prơtêin và lớp lipít ở giữa
c. Các phân tử lipít


Câu 16: Chọn phương án đúng: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:
a. Nó có các liên kết phốt phát cao năng.


b. Các liên kết không dễ phá vỡ.


c. Nó dễ dàng thu được từ mơi trường ngồi cơ thể.
d. Nó vơ cùng bền vững.


<b>Câu 17: Nồng độ Ca</b>2+<sub> trong tế bào la 0.3%, ở mơi trường ngồi là 0.1%. Tế bào sẽ nhận Ca</sub>2+<sub> bằng:</sub>


a. Hấp thụ bị động b. Khuếch tán



c. Thẩm thấu d. Hấp thụ chủ động


<b>Câu 18: Trong vận chuyển thụ động, chất nào sau đây không được khếch tán trực tiếp qua lớp kép phốt pho liphít:</b>


a. O2 b. H2O


c. CO2 d. NO


<b>Câu 19: Điều nào sau đây không đúng với vận chuyển thụ động:</b>


a. Không cần ATP b. Khuếch tán


c. Cần ATP d. a,b đúng


xen kẽ điều đặn với các phân tử prôtêin


d. Cấu tạo chính là lớp kép phốt pholipít được xem kẽ bởi những phân tử prơtêin, ngồi ra cịn có một lượng nhỏ
pơlisacarít


<b>Câu 20: Một phân tử ADN có chiều dài 10,2μm, số vòng xoắn của phân tử là:</b>


a. 2000 b. 3000


c. 4000 d. 300


<b>Câu 21: Một phân tử ADN có chiều dài 13,6μm, số nuclêơtít của phân tử sẽ là:</b>


a. 70.000 b. 60.000



c. 50.000 d. 80.000


<b>Câu 22: Một gen có chiều dài 6,8μm, khối lượng của gen này bằng bao nhiêu (cho biết 1 nu có khối lượng trung bình</b>
là 300đvC)


a. 9.000.000 b. 10.000.000


c. 8.000.000 d. 12.000.000


<b>Câu 23: Một phân tử ADN có 1000 chu kì xoắn, số nu của phân tử sẽ là:</b>


a. 20.000 b. 60.000


c. 30.000 d. 50.000


<b>Câu 24: Một gen có chiều dài 20,4μm, gen làm khuôn mẫu tổng hợp ARN, chiều dài của ARN là:</b>


a. 40,8μm b. 10,2μm


c. 40,0μm d. 20,4μm


<b>Câu 25: Một gen có số nuclêơtít là 5000. Khi gen sao mã tổng hợp mARN thì số nu của mARN là:</b>


a. 2000 b. 2500


c. 10.000 d. 5000


<b>Câu 26: Tính đặc trưng của ADN ở mỗi loài sinh vật được thể hiện bởi:</b>
a. Thành phần, số lượng của các nuclêơtít.



b. Trình tự sắp xếp của các nuclêơtít.
c. Hàm lượng ADN chứa trong mỗi tế bào.
d. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 27: Quang hợp có tạo ra ôxi. Từ nơi được tạo ra, ôxi phải đi qua mấy lớp màng để ra khỏi tế bào:</b>


a. 2 lớp b. 3 lớp


c. 4 lớp d. 1 lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Nguyên tử cácbon đã bị khử hoàn toàn.


c. Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã được giải phóng khi CO2 được hình thành.
d. Phân tử CO2 có q ít ngun tử.


<b>Câu 29: Trong quang hợp, pha sáng xảy ra ở đâu?</b>


a. Grana b. Strôma


c. Màng kép d. a,b đúng


<b>Câu 30 Nguyên liệu của pha sáng quang hợp là:</b>


a. CO2 b. Nước


c. a,b đúng d. a,b sai


<b>Câu 31: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là:</b>


a.Oxi b. NADPH



c. ATP d. ATP, NADPH, O2


<b>Câu 32: Trong quang hợp, Oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây:</b>


a. Pha sáng b. chu trình can vin


c. Quang phân li nước d. a và b đúng
<b>Câu 33: Sản phẩm chính của quang hợp là:</b>


a. Gluxit b. Protêin


c. Lipít d. a,b đúng


<b>Câu 34: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân tạo ra:</b>


a. 2ATP b. 4ATP


c. 3ATP d. 1ATP


<b>Câu 35 Trong hơ hấp tế bào, chu trình Crép xảy ra ở:</b>
a. Màng trong ti thể b. a và c đúng


c. Chất nền ti thể d. Trong tế bào chất
<b>Câu 36: Chu trình Crép của hơ hấp tế bào đã tạo ra:</b>


a. 3NADH b. 6NADH


c. 2NDH d. 4NADH



<b>Câu 37: Đa số các Enzim ở tế bào của cơ thể người hoạt động tối ưu trong khoảng nhiệt độ:</b>
a. 200<sub>C - 25</sub>0<sub>C</sub> <sub>b. 25</sub>0<sub>C - 30</sub>0<sub>C</sub>


c. 300<sub>C - 35</sub>0<sub>C</sub> <sub>d. 35</sub>0<sub>C - 40</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 38: Enzim lipaza phân giải cơ chất nào dưới đây:</b>


a. Lipít b. Prơtêin


c. Tinh bột d. a và b đúng


<b>Câu 39: Điều nào sau đây không đúng với enzim:</b>


a. Hoạt tính mạnh b. Tính chun hố cao


c. Là chất xúc tác vô cơ d. Bản chất là prôtêin


<b>Câu 40: Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở:</b>


a. 500<sub>C</sub> <sub>b. 70</sub>0<sub>C</sub>


c. 600<sub>C</sub> <sub>d. 40</sub>0<sub>C</sub>


<b> PHIẾU LÀM BÀI </b>


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>


Câu 1 Câu16 Câu31


Câu2 Câu17 Câu32



Câu3 Câu18 Câu33


Câu4 Câu19 Câu34


Câu5 Câu20 Câu35


Câu6 Câu21 Câu36


Câu7 Câu22 Câu37


Câu8 Câu23 Câu38


Câu9 Câu24 Câu39


Câu10 Câu25 Câu40


Câu11 Câu26


Câu12 Câu27


Câu13 Câu28


Câu14 Câu29


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đề III


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


a d c b b d b b d c a b c a d a d b c b



Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


d d a d b d c c a b d c a a c b d a c b


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×