Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.38 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề cơng ôn tập công nghệ 8</b>
<b>( học kì I </b><b> Năm học 2008 </b><b> 2009)</b>
1. Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra và em biÕt ? ( Cho biÕt c«ng dơng cđa
chóng ? ( tr 67 – 68)
2. Để đảm bảo an toàn khi ca và đục, dũa và khoan em cần chú ý những điểm gì
? (tr 72 – 73) (tr 75 – 77)
3. Ngời ta thờng dùng những dụng cụ nào để tháo lắp, kẹp chặt và gia công ? (tr
69 – 70 )
4. Chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau nh thế nào ? Nêu đặc diểm của từng loại
mối ghép và cho ví dụ cụ thể ? (tr 84)
5. So sánh đặc điểm, ứng dụng của mối ghép đinh tán và mối ghép bằng hàn ?
(tr 87 – 88)
6. Thế nào là mối ghép tháo đợc ? Hãy nêu đặc điểm và ứng dụng mối ghép
bằng ren ? Cho 4 vớ d mi ghộp ren ? (tr 90).
<b>Đề cơng ôn tập công nghệ 8</b>
<b>( học kì I </b><b> Năm học 2008 </b><b> 2009)</b>
1. Kể tên các dụng cụ đo vµ kiĨm tra vµ em biÕt ? ( Cho biÕt c«ng dơng cđa
chóng ? ( tr 67 – 68)
2. Để đảm bảo an toàn khi ca và đục, dũa và khoan em cần chú ý những điểm gì
? (tr 72 – 73) (tr 75 – 77)
3. Ngời ta thờng dùng những dụng cụ nào để tháo lắp, kẹp chặt và gia công ? (tr
4. Chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau nh thế nào ? Nêu đặc diểm của từng loại
mối ghép và cho ví dụ cụ thể ? (tr 84)
5. So sánh đặc điểm, ứng dụng của mối ghép đinh tán và mối ghép bằng hn ?
(tr 87 88)
<b>Đáp án</b>
<b>Đề kiểm tra công nghệ 8( Học kỳ I )</b>
<b>Câu 1</b>: (2đ)
Ni 1 hình vẽ đúng với một tên đợc: 1/4đ
8 hình vẽ đúng với 8 tên đợc : 2
<b>Câu 2</b>: ( 3.5đ)
* An toàn khi ca: (2đ)
- Kp vt ca phi cht.
- Lỡi ca căng vừa phải, không dùng ca không có tay nắm hoặc tay nắm
bị vỡ.
- Khi ca gn t phi y ca nhẹ hơn và đỡ vật để không rơi vào chân.
- Không dùng tay gạt mạt ca hoặc thổi vào mạch ca vỡ mt ca d bn
vào mắt.
* An toàn khi dịa (1.5®)
- Bàn nguội phải chắc chắn, vật dũa phải đợc kẹp chặt.
- Khơng đợc dũa dùng khơng có cán hoặc cán vỡ
- Khơng thổi phoi, tránh phoi bắn vị mttCau 3:
<b>Câu 3</b>: (4đ)
* Chi tit mỏy c lp ghộp với nhau theo 2 loại:
- Mối ghép cố định gồm: Mối ghép tháo đợc và mối ghép không tháo
đợc. ( 1.5đ)
- Mối ghép đông. (1đ)
* Đặc điểm của mối ghép cố định là: Các chi tiếp đợc ghép không có
chuyển động tơng đối với nhau. (1đ)
<b>§Ị kiĨm tra häc kú I</b>
<b>M«n c«ng nghƯ 8</b>
<b>Thêi gian: 45 phút</b>
<b>Câu 1</b>: (2đ)
Ni cỏc dng c sau cho ỳng vi tờn ca chỳng ?
Thc lỏ
Dũa
<b>Câu 2</b>: (3,5®)
Để đảm bảo an tồn khi ca, dũa em cn chỳ ý nhng im gỡ ?
<b>Câu 3</b>: (4đ)