Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuyển Sinh vào lớp 10 huyện Hàm Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục Hàm Tân</b>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>



<b>Trường THCS Tân Nghĩa</b>

<b>MƠN HĨA 9</b>



<b>Năm học: 2007 – 2008</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4đ)</b>



<i><b>Câu 1. Chất nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo?</b></i>



a. Mêtan

b. Etilen



c. Axetilen

d. Cacbon oxit.


<i><b>Câu 2. Hiđrocacbon nào sau đây có liên kết ba:</b></i>



a. Axetilen

b. Etilen



c. Benzen

d. Metan


<i><b>Câu 3. Nhóm chất hidrocacbon là:</b></i>



a. CH4, CaCO3, C2H5OH

b. C2H6, CH4, C4H8


c. CO2, C2H2, C2H4

d. CH3COOH, C6H6, CH4


<i><b>Câu 4. Nhóm chất chỉ có liên kết đơn là:</b></i>



a. C2H4, CH4, C2H2

b. CH4, C3H6, C2H6


c. CH3Cl, C3H8, C5H12

d. C2H2, CH4, C2H6



<i><b>Câu 5. 0,1 mol hiđrocacbon A làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 1M. Thì A có </b></i>


thể là:



a. C2H2

b. CH4

c. C2H4




d. C6H6



<i><b>Câu 6. Các chất hidrocacbon: metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung nào?</b></i>


a. Tác dụng với dd brom

b. Tác dụng với khí clo



c. Tác dụng với khí oxi

d. Khơng có tính chất nào chung.


<i><b>Câu 7. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân:</b></i>



a. KOH

b. Fe(OH)3



c. Ba(OH)2

d. NaOH



<i><b>Câu 8. Kim loại phản ứng được với dd FeCl2 là:</b></i>



a. Mg

b. Cu



c. Pb

d. Ag



<i><b>Câu 9. Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dd Br2:</b></i>



a. CH4

b. C2H6



c. C2H4

d. C3H8



<i><b>Câu 10. Etilen tham gia phản ứng cộng do:</b></i>



a. Trong phân tử etilen có 2 nguyên tử cacbon

b. Etilen là một chất khí


c. Etilen có cấu trúc phẳng

d. Trong phân tử etilen có 1 liên kết


đơi giữa 2 ngun tử cacbon.




<i><b>Câu 11. Nước tinh khiết có độ pH là:</b></i>



a. pH > 7

b. pH < 7



c. pH = 7

d. pH = 14



<i><b>Câu 12. Giấy quỳ tím khi nhúng vào dd nào sau đây chuyển sang màu đỏ:</b></i>



a. dd CaCl2

b. dd NaOH



c. dd CH3COOH

d. dd NaCl



<i><b>Câu 13. Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai.</b></i>



a. CH4 + Cl2

<i><sub>a '</sub></i>

<sub>skt</sub>

<sub> CH3Cl + HCl</sub>

<sub></sub>



b. C2H2 + Br2

<sub>❑</sub>

<sub> C2H4Br + HBr</sub>

<sub></sub>



c. C2H2 + O2

<i><sub>t</sub></i>

0

<sub> CO2 + H2O + Q</sub>

<sub></sub>


d. C2H5OH + CH3COOH

<i>H</i>

2

SO

4

<i>, t</i>

0

CH3COO – C2H5 + H2O







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Tân Nghĩa</b>

<b>MƠN HĨA 9</b>


<b>Năm học: 2007 – 2008</b>


<b>II. Tự luận: (6đ)</b>



<i><b>Câu 1. Có 3 lọ bị mất nhãn là CO2, C2H4 và CH4. Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách </b></i>


nhận biết từng lọ. (1,5đ)




<i><b>Câu 2. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi sau, ghi rõ điều kiện phản </b></i>


ứng, nếu có:



Fe2O3

<sub>❑</sub>

<sub> Fe </sub>

<sub>❑</sub>

<sub> FeCl3 </sub>

<sub>❑</sub>

<sub> Fe(OH)3 </sub>

<sub>❑</sub>

<sub> Fe2(SO4)3</sub>



<i><b>Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí Axetilen trong khơng khí (các khí đo ở đktc). Biết </b></i>


thể tích O2 bằng 20% thể tích khơng khí.



a. Tính thể tích khơng khí cần dùng.



b. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào 200g dung dịch NaOH 10%. Tính


khối lượng muối tạo thành.



(Cho: Na = 23, O = 16, H = 1, C = 12)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...






<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>



I. Trắc nghiệm: (4đ)



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đáp án

a

a

b

c

a

c

b

a

c

d

c

c




Câu 13: a: Đ; b: S; c: S; d: Đ



<b>II. Tự luận (6đ)</b>



<i><b>Câu 1. Dùng dung dịch Ca(OH)2 nhận biết khí CO2</b></i>

0,25đ


PTHH: CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

0,25đ


Dùng dung dịch brom nhận biết khí C2H4

0,25đ


PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,25đ



Còn lại là lọ chứa CH4

0,25đ



<i><b>Câu 2. Mỗi phương trình hóa học viết đúng 0,5đ, chọn hệ số sai trừ 0,25đ.</b></i>

(2đ)



<i><b>Câu 3. </b></i>

<i>n</i>

<i>C</i>2<i>H</i>2

= 5,6 / 22,4 = 0,25 mol

0,25đ



PT: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O

0,25đ


2mol 5mol 4mol



0,25mol 0,625mol 0,5mol

0,25đ


<i>V</i>

<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub>

<sub> cần dùng là: 0,625 x 22,4 = 14 lít</sub>

<sub>0,25đ</sub>


Vkhơng khí đã dùng:

<i>V</i>

<i>O</i>2

x 5 = 14 x 5 = 70 lít

0,5đ



<i>n</i>

<sub>NaOH</sub>

=

(

200×

10



100

)

: 40

=

0,5

mol

0,25đ



<i>n</i>

<sub>CO</sub><sub>2</sub>

/

<i>n</i>

<sub>NaOH</sub>

=

1:1

<i>;</i>

<sub>CO2 + NaOH </sub>

<sub>NaHCO3</sub>

<sub>0,5đ</sub>



1mol

1mol




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×