Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.43 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHỆ AN
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3
(Đề thi có 5 trang)
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011-2012</b>
<b>MƠN VẬT LÍ</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
Họ, tên thí
sinh:...SBD...
... <b>Mã đề thi 209</b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)</b>
<b>Cõu 1:</b> Cho mạch dao động điện từ LC (như hỡnh vẽ) với L = 1mH và C = 0,05μF khi
khoỏ K mở, năng lượng điện từ trong mạch là 0,001J. Ngay khi dũng qua cuộn L đạt
cực đại, thỡ đúng khoỏ K. Kết luận nào dưới đõy là <i><b>sai</b></i> sau khi đúng khoỏ K:
<b>A. </b>Năng lượng điện từ trường trong mạch luôn bằng W = 0,001J.
<b>B. </b>Chu kỳ dao động điện từ trong mạch có giá trị T = 2<i>π</i>. 10<i>−</i>5<i><sub>s</sub></i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ C có giá trị U0 = 200V.
<b>D. </b>Cường độ dịng cực đại qua cuộn có giá trị I0 =
<b>Câu 2:</b> Một vật dao động điều hoà trên trục ox, thực hiện được 24 dao động toàn phần trong 12s và tốc độ
cực đại 20 <i>π</i> cm/s. Vị trí mà vật có thế năng bằng 1/3 động năng cách vị trí cân bằng một đoạn
<b>A. </b>2,5cm. <b>B. </b>1cm. <b>C. </b>3,5cm. <b>D. </b>1,5cm.
<b>Câu 3:</b> Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có độ dài l1 dao động nhỏ với chu kỳ T1 = 1,5s, con lắc đơn có
độ dài l2 dao động nhỏ với chu kỳ T2 = 2s. Con lắc đơn có độ dài l = l1 + l2 sẽ dao động nhỏ với chu kỳ
<b>A. </b>.T = 3,5s <b>B. </b>. T = 2,5s. <b>C. </b>T = 1,5s. <b>D. </b>T = 0,5s.
<b>Câu 4:</b> Một sóng cơ học có tần số 500 Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Muốn độ lệch pha giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là π/4 thì khoảng cách giữa chúng là
<b>A. </b>400 cm. <b>B. </b>0,16 cm. <b>C. </b>6,25 cm. <b>D. </b>12,5 cm.
<b>Câu 5:</b> Một vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1
= 8cos(10t+ <i>ϕ</i> 1) và x2 = 4cos(10t+ <i>ϕ</i> 2). Tốc độ cực đại của vật có thể nhận giá trị nào sau đây:
<b>A. </b>100cm/s <b>B. </b>140cm/s <b>C. </b>30cm/s <b>D. </b>130cm/s
<b>Câu 6:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch <i>RLC</i> nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều <i>u=U</i><sub>0</sub>cos 2<i>π</i>ft<i>,</i> có <i>f</i> thay
đổi được. Với <i>f</i>=f<sub>1</sub> thì <i>i</i> sớm pha hơn <i>u</i>. Từ <i>f</i><sub>1</sub><i>,</i> tăng <i>f</i> một cách liên tục đến khi i trễ
pha so u. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch:
<b>A. </b>giảm dần. <b>B. </b>tăng dần rồi giảm dần .<b>C. </b>tăng dần. <b>D. </b>giảm dần rồi tăng dần.
<b>Câu 7:</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm kháng
<b>A. </b>Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cùng pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
2
<b>C. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch cos<i>ϕ</i>=1
<b>D. </b>Cuộn dây không tiêu thụ điện năng.
<b>Câu 8:</b> Để khảo sát nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ, ta quay 1 nam châm vĩnh cửu hình
chữ U với vận tốc góc khơng đổi. Khung dây đặt giữa 2 nhánh của nam châm sẽ quay với vận tốc góc ω0.
Ta có kết quả:
<b>A. </b> <i>ω</i><sub>0</sub>=2<i>ω</i> <b>B. </b> <i>ω</i><sub>0</sub><2ω <b>C. </b> <i>ω</i><sub>0</sub>><i>ω</i> <b>D. </b> <i>ω</i><sub>0</sub><<i>ω</i>
<b>Câu 9:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế <i>u=U</i>0cos(ωt+<i>ϕ</i>)(V) , thì dịng điện
chạy qua cuộn dây là <i>i=I</i>0cos(ωt − π/6)(<i>A)</i> , đồng thời hiệu điện thế hiệu dụng trên R đạt cực đại. Giá
trị của <i>ϕ</i> là
<b>A. </b> 3<i>π</i>/4 <b>B. </b> <i>− π/</i>6 <b>C. </b> <i>π</i>/6 <b>D. </b> <i>−</i>3<i>π</i>/4
<b>Câu 10:</b> Quả cầu của con lắc đơn tích điện dao động trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường
thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kì dao động nhỏ của con
lắc là T1; khi lực điện hướng xuống chu kì dao động nhỏ của nó là
K
<b>A. </b>T2 =
<i>T</i><sub>1</sub>
3 .
<b>Câu 11:</b> Một điện trở thuần R=30Ω và một cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch.
Khi đặt điện áp không đổi 24V vào hai đầu đoạn mạch này thì dịng điện đi qua nó có cường độ 0,6A. Khi
đặt một điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch, thì dịng điện qua nó lệch pha 450<sub> so với</sub>
điện áp này. Tổng trở của cả đoạn mạch điện xoay chiều là:
<b>A. </b> 40
2)cm . Sau khoảng thời gian t =
5
12 s (tính từ t = 0) vật đi được quãng đường bằng 12cm. Tần số góc của vật là
<b>A. </b> 2<i>π</i>. rad/<i>s</i> . <b>B. </b> 4<i>π</i>. rad/<i>s</i> . <b>C. </b> 20<i>π</i>. rad/<i>s</i> . <b>D. </b> 4 . rad/<i>s</i> .
<b>Câu 13:</b> Biên độ của dao động cưỡng bức <b>không</b> phụ thuộc vào
<b>A. </b>biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. .
<b>B. </b>hệ số lực cản( của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
<b>C. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
<b>D. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>Câu 14:</b> Đặt đồng thời hai hiệu điện thế xoay chiều giống nhau <i>u=U</i>0cos<i>ωt</i>(V) lên hai phần tử X và Y
(thuộc hai trong ba phần tử R, L, C) thì thấy cường độ dòng điện qua X sớm pha hơn qua Y là <i>π</i>/2 và
<b>A. </b>L, R <b>B. </b>C, R <b>C. </b>R, C <b>D. </b>R, L
<b>Câu 15:</b> Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu thức <i>i=I</i><sub>0</sub>sin(ωt) (<i>A)</i> . Tính điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì kể từ lúc dịng điện bằng không:
<b>A. </b> <i>I</i><sub>0</sub>/<i>ω</i> <b>B. </b> <i>I</i><sub>0</sub>/(3<i>ω)</i> <b>C. </b> <i>I</i><sub>0</sub>/(2<i>ω</i>) <b>D. </b> 2<i>I</i><sub>0</sub>/<i>ω</i>
<b>Câu 16:</b> Điện áp tức thời hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp luôn sớm pha hơn cường độ dòng
điện tức thời trong mạch khi đoạn mạch đó chứa :
<b>A. </b>R, L <b>B. </b>L, C <b>C. </b>R, C <b>D. </b>R, L, C
<b>Câu 17:</b> Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện
C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần
số dao động riêng của mạch là :
<b>A. </b>70kHz <b>B. </b>35kHz <b>C. </b>50kHz <b>D. </b>24kHz
<b>Câu 18:</b> Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ
dịng điện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì
cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là:
<b>A. </b>4A <b>B. </b>1,5A <b>C. </b>1,7A <b>D. </b>1,2A
<b>Câu 19:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A(cm), trong <sub>12</sub>1 s đầu tiên vật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có x = 0,5A và khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn 20 <i>π</i> cm/s . Biên độ A có
<b>A. </b>5cm. <b>B. </b>20cm. <b>C. </b>2cm . <b>D. </b>10cm.
<b>Câu 20:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và đang DĐĐH theo phương thẳng đứng . Trong lúc dao động,
lực đàn hồi cực đại của lò xo là 2,5 N và lực phục hồi cực đại là 0,5 N. Cơ năng toàn phần bằng 10-2<sub>J.Chọn</sub>
gốc thế năng tại VTCB . Lấy 2 = 10; g = 10 m/s2 . Chu kì dao động là
<b>A. </b>T= 0,6 s. <b>B. </b>T= 0,5 s. <b>C. </b>T= 0,8 s . <b>D. </b>T= 0,4 s.
<b>Câu 21:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa với phương trình <i>x=A</i>cos(πt −<i>π</i>
2)cm (gốc O
là vị trí cân bằng, trục Ox hướng ra xa đầu cố định của lò xo). Khoảng thời gian vật đi từ thời điểm t =0 đến
thời điểm mà vị trí lò xo dãn cực đại lần thứ nhất là
<b>A. </b> 1<sub>4</sub><i>s</i> . <b>B. </b> 1<sub>2</sub><i>s</i> . <b>C. </b> 1<sub>8</sub><i>s</i> . <b>D. </b> <sub>6</sub>1<i>s</i> .
<b>A. </b>0,4s. <b>B. </b>0,6s. <b>C. </b>0,8s. <b>D. </b>1s.
<b>Câu 23:</b> Hai dao động điều hoà có phương trình <i>x</i>1=A1cos(<i>ωt+ϕ</i>1) ; <i>x</i>2=<i>A</i>2cos(<i>ωt+ϕ</i>2) . Biên độ
của dao động tổng hợp đạt cực đại khi
<b>A. </b> <i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>=(2<i>k</i>+1)<i>π</i>
4 . <b>B. </b> <i>ϕ</i>2<i>−ϕ</i>1=(2<i>k</i>+1)π .
<b>C. </b> <i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>=<i>k</i>2<i>π</i> . <b>D. </b> <i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>=(2<i>k</i>+1)<i>π</i>
2 .
<b>Câu 24:</b> Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó trong một từ trường
đều B có phương vng góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là . Chọn gốc thời gian là lúc mặt khung
vng góc với vectơ B. Tại thời điểm t bất kỳ, từ thơng qua mỗi vịng dây là:
<b>A. </b>BSsin <i>ω</i> t (wb) <b>B. </b>BScos <i>ω</i> t. (wb)
<b>C. </b>BScos( <i>ω</i> t + <i>π</i> /2) (wb) <b>D. </b>BSsin( <i>ω</i> t + <i>π</i> /2) (wb)
<b>Câu 25:</b> Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của
mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4<sub> s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hồ với chu kì là</sub>
<b>A. </b>4,0.10 – 4 <sub>s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,0.10</sub> – 4 <sub>s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,5.10 </sub>– 4<sub> s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,0. 10</sub> – 4 <sub>s.</sub>
<b>Câu 26:</b> Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
<b>A. </b>tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
<b>B. </b>tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 gia tốc trọng trường.
<b>C. </b>giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
<b>D. </b>khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
<b>Câu 27:</b> Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?
<b>A. </b>Các cuộn dây được quấn trên lõi thép để tránh dòng Phucô chứ không phải để làm tăng từ thông.
<b>B. </b>Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vịng khác nhau.
<b>C. </b>Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện áp của dịng điện xoay chiều mà khơng làm thay đổi
tần số của dòng điện.
<b>D. </b>Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>Câu 28:</b> Một máy phát điện trên stato có 4 cặp cực quay với tốc độ 750vịng/phút tạo ra dịng điện có tần
số f. Để đạt được tần số trên với máy phát điện có 6 cặp cực phải quay với tốc độ
<b>A. </b>100vòng/phút <b>B. </b>1000vòng/phút <b>C. </b>50vòng/phút <b>D. </b>500vòng/phút
<b>Câu 29:</b> Khi có dịng điện xoay chiều <i>i=2</i>
<b>A. </b> <i>u=</i>40 cos(<i>ωt+π</i>/12)(V) <b>B. </b> <i>u=20</i>
<b>C. </b> <i>u=</i>40 cos(<i>ωt − π</i>/12)(V) <b>D. </b> <i>u=20</i>
<b>Câu 30:</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5, độ tự cảm 275H và một tụ điện
có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một cơng suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó
với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
<b>A. </b>513W <b>B. </b>2,15mW <b>C. </b>137W <b>D. </b>137mW
<b>Câu 31:</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u=U</i>
<b>A. </b> <i>U</i>/2 <b>B. </b> <i>U</i>/
<b>Câu 32:</b> Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động
vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với
hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 33:</b> Khi ô tô dừng lại mà không tắt máy người ta thấy thân ô tô dao động. Dao động của thân ơ tơ lúc
đó là
<b>A. </b>dao động duy trì. <b>B. </b>dao động cưỡng bức..
<b>Câu 34:</b> Biểu thức của điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC là q = q0Cos( 2<i><sub>T</sub>π</i> t –π/6) . Sau
khoảng thời gian dao động ngắn nhất bao nhiêu thì năng lượng từ trường trong mạch bằng năng lượng
điện trường,tính từ thời điểm ban đầu.
<b>A. </b> <sub>12</sub>5<i>T</i> <b>B. </b> <sub>24</sub><i>T</i> . <b>C. </b> <i>T</i><sub>4</sub> . <b>D. </b> <sub>24</sub>5<i>T</i> .
<b>Câu 35:</b> Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ
và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm
1m thì mức cường độ âm là
<b>A. </b>100 dB. <b>B. </b>90 dB. <b>C. </b>110 dB. <b>D. </b>120 dB.
<b>Câu 36:</b> Một chiếc đèn nêôn được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số <i>f</i>=50(Hz) có giá trị hiệu
dụng <i>U=</i>119(<i>V</i>) . Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn <i>u=</i>84(<i>V</i>) . Xác
định thời gian đèn sáng trong nửa chu kì của dịng điện xoay chiều.
<b>A. </b>0,004 s <b>B. </b>0,005 s <b>C. </b>0,0067 s <b>D. </b>0,007 s
<b>Câu 37:</b> Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, dài <i>l</i>2<i>m</i>. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây
với tần số nhỏ nhất f. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số thêm ít nhất <i>50Hz</i>. Vận tốc truyền sóng trên
dây:
<b>A. </b> 100<i>m</i>/<i>s</i> <b>B. </b> 400<i>m/s</i> <b>C. </b> 200<i>m/s</i> <b>D. </b> 50<i>m</i>/<i>s</i>
<b>Câu 38:</b> Một đồng hồ con lắc đơn mỗi ngày đêm chạy chậm 130 giây. Phải điều chỉnh chiều dài của con
lắc đơn trong đồng hồ như thế nào so với độ dài hiện tại để đồng hồ lại chạy đúng .
<b>A. </b>Giảm 0,3%. <b>B. </b>Tăng 0,3%. <b>C. </b>Giảm 0,2%. <b>D. </b>Tăng 0,2%.
<b>Câu 39:</b> Cho mạch điện nối tiếp như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu
thức
<i>u=U</i>0cos<i>ωt</i>(V) . Biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có ZL=100Ω. Điện dung
C của tụ điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và
C cực đại thì ZC là:
<b>A. </b>120 Ω <b>B. </b>151,8Ω <b>C. </b>140 Ω <b>D. </b>161,8Ω
<b>Câu 40:</b> Hai nguồn <i>S</i><sub>1</sub><i>, S</i><sub>2</sub> dao động theo các phương trình
<i>u</i><sub>1</sub>=acos 200<i>πt</i>(mm)<i>;u</i><sub>2</sub>=cos 200<i>πt</i>(mm) trên mặt thống của mặt nước. Xét về một phía đường trung
trực của <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub> ta thấy vân bậc <i>k</i> đi qua điểm <i>M</i> có hiệu số MS<sub>1</sub><i>−</i>MS<sub>2</sub>=12(mm) và vân bậc
<i>k</i>+3 (cùng loại với vân k) đi qua điểm <i>M'</i> có <i>M ' S</i>1<i>− M ' S</i>2=36(mm) . Tìm vận tốc truyền sóng trên
mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu.
<b>A. </b>25cm/s, cực đại <b>B. </b>80 cm/s, cực tiểu <b>C. </b>80cm/s, cực đại <b>D. </b>25cm/s, cực tiểu
-<b>B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) </b>
<b> </b>
<b>Câu 1:</b> Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hồ với tần số góc <i>ω</i> = 5.106
rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là <i>q=</i>
<b>A. </b>3,2.10-8<sub> C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,0.10</sub>-8<sub> C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2,0.10</sub>-8<sub> C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,8.10</sub>-8<sub> C</sub>
<b>Câu 2:</b> Một vật dao động điều hoà, khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
<b>A. </b>lực kéo về có độ lớn tăng dần và cùng hướng với véc tơ vận tốc
<b>B. </b>lực kéo về có độ lớn tăng dần và ngược hướng với véc tơ vận tốc
<b>C. </b>lực kéo về có độ lớn giảm dần và cùng hướng với véc tơ vận tốc
<b>D. </b>lực kéo về có độ lớn giảm dần và ngược hướng với véc tơ vận tốc
<b>Câu 3:</b> Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>2</sub> ) cm. Trong một chu kì đầu
tiên vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ vào thời điểm
<b>A. </b> 1<sub>4</sub> s <b>B. </b> <sub>12</sub>7 s <b>C. </b> 1<sub>8</sub> s <b>D. </b> <sub>6</sub>1 s
<b>Câu 4:</b> Trong mạch điện xoay chiều R, L và C không phân nhánh. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện
trở thuần R và hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lượt là: uR = UO cost. và <i>uL</i>=UOLcos(<i>ωt+π</i>/2) . Kết
luận nào sau đây là sai:
<b>A. </b>Cuộn dây là cuộn thuần cảm kháng.
<b>B. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
<b>C. </b>Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R.
<b>D. </b>Hiệu điện thế trên tụ cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 5:</b> Vật dao động điều hoà với biên độ A = 8cm, chu kì T = 2s. Thời gian nhỏ nhất để vật đi được
quảng đường 40cm là
<b>A. </b>t = 5/2(s). <b>B. </b>t = 5/3(s). <b>C. </b>t = 5/3(s).. <b>D. </b>t =7/3(s)
<b>Câu 6:</b> Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm cơng suất hao phí
đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền tải đến tải tiêu thụ không đổi ? Biết rằng khi
chưa tăng điện áp, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 20% điện áp giữa hai cực của trạm phát. Coi
cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp.
<b>A. </b>8,20 <b>B. </b>8,02 <b>C. </b>8,01 <b>D. </b>10
<b>Câu 7:</b> Một mạch điện gồm một điện trở thuần R có giá trị thay đổi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Mạch điện được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f= 50Hz và hiệu điện thế
hiệu dụng là U=100V. Điều chỉnh R sao cho cho công suất của mạch điện đạt cực đại là 50W. Điện trở R
và hệ số tự cảm L là :
<b>A. </b>R=100 Ω ; ZL=100 Ω <b>B. </b>R=200 Ω ; ZL=200 Ω
<b>C. </b>R=200 Ω ; ZL=100 Ω <b>D. </b>R=100 Ω ; ZL=200 Ω
<b>Câu 8:</b> Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Các phần tử vật chất của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động.
<b>B. </b>Các phần tử vật chất có thể dao động cùng phương truyền sóng
<b>C. </b>Các phần tử vật chất có thể dao động vng góc phương truyền sóng.
<b>D. </b>Vận tốc dao động bằng vận tốc truyền sóng
<b>Câu 9:</b> Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos100 <i>π</i> t(mm) và u2 = 5cos(100 <i>π</i> t + <i>π</i> )(mm). Vận
<b>A. </b>M,N đều là cực đại giao thoa. <b>B. </b>M,N đều là cực tiểu giao thoa.
<b>C. </b>M là cực đại, N là cực tiểu giao thoa. <b>D. </b>M là cực tiểu, N là cực đại giao thoa.
<b>Câu 10:</b> Trong mạch dao động LC. Gọi q = Q0cosωt là điện tích tức thời của một bản tụ điện. Cường độ
cưc đại của dòng điện qua cuộn thuần cảm bằng
<b>A. </b>
0
<i>Q</i>
<i>LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>Q LC</i>0 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 0
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>L</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 0
<i>L</i>
<i>Q</i>
<i>C</i> <sub>.</sub>
<b> </b>
<b>Câu 1:</b> Một dây đàn có chiều dài <i>l=</i>96 cm khi gảy phát ra âm có tần số cơ bản <i>f</i> . Cần phải bấm
<b>A. </b> 16 cm <b>B. </b> 90 cm <b>C. </b> 80 cm <b>D. </b> 6 cm
<b>Câu 2:</b> Đại lượng vật lý có thể tính bằng kgm2
/<i>s</i> là
<b>A. </b>Mô men lực <b>B. </b>Mô men động lượng
<b>C. </b>Mô men qn tính <b>D. </b>Động năng
<b>Câu 3:</b> Mơ men lực khơng đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định. Đại lượng không thay đổi là
<b>A. </b>Tốc độ góc <b>B. </b>Mơ men qn tính
<b>C. </b>Tọa độ góc <b>D. </b>Mo men động lượng
<b>Câu 4:</b> Một đĩa tròn đồng chất có thể quay quanh trục vng góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa. Cho đĩa
quay và có động năng quay là <i>W</i> . Nếu động năng quay giảm đi bốn lần thì mơ men động lượng so với
ban đầu sẽ :
<b>Câu 5:</b> Một vành trịn có thể quay quanh trục vng góc với mặt của vành, đi qua tâm O của vành. Vành
đang quay với tốc độ góc <i>ω</i><sub>0</sub>=5<i>π</i>rad/<i>s</i> thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau khi quay được 25 vịng thì
vành dừng hẳn. Hỏi vành đã quay mất thời gian bao lâu?
<b>A. </b>20<i>s</i>
<b>B. </b>40<i>s</i>
<b>---C. </b>25<i>s</i>
<b>D. </b>10<i>s</i>
<b>Câu 6:</b> Một thanh mảnh đồng chất có tiết diện nhỏ so với chiều dài, có momen quán tính <i>I</i>1 đối với trục quay là
trung trực. Uốn thanh thành vịng trịn, thanh trịn có momen quán tính <i>I</i>2 đối với trục quay đi qua tâm. Ta có :
<b>A. </b> <i>I</i>2=3<i>I</i>1/<i>π</i>2 <b>B. </b> <i>I</i>2=π2<i>I</i>1 <b>C. </b> <i>I</i>2=<i>I</i>1/<i>π</i>2 <b>D. </b> <i>I</i>2=3<i>π</i>2<i>I</i>1
<b>Câu 7:</b> Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện và một cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện
u = 4V thì tỉ số năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là 4/5. Điện áp cực đại trên tụ điện bằng
<b>A. </b>9V <b>B. </b>5V <b>C. </b>6V <b>D. </b>12V
<b>Câu 8:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang, dao động với tần số góc 20 rad/<i>s</i> . Tại vị trí có li độ 3 cm thì động
năng của vật có giá trị bằng 25 % thế năng đàn hồi của lò xo. Độ lớn vận tốc tại đó là
<b>A. </b> 120 cm/<i>s</i>.
<b>B. </b> 90 cm/<i>s</i>.
<b>C. </b> 30 cm/<i>s</i>.
<b>D. </b> 60 cm/<i>s</i>.
<b>---Câu 9:</b> Phương trình vận tốc góc của vật rắn quay quanh một trục cố định có dạng <i>ω=1− t</i>(rad/<i>s).</i> Vật quay
một góc bao nhiêu kể từ lúc <i>t</i>=0 đến khi ngừng quay :
<b>A. </b> 2 rad . <b>B. </b> 1 rad. <b>C. </b> 1,5 rad . <b>D. </b> 0,5 rad .
<b>Câu 10:</b> Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Khi một điểm trên vật rắn có véc tơ gia tốc tồn
phần trùng với gia tốc hướng tâm thì vật rắn đó
<b>A. </b>quay đều. <b>B. </b>dừng lại. <b>C. </b>quay nhanh dần đều. <b>D. </b>quay chậm dần đều.