Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi kiĨm tra häc kú I - Môn sinh học</b>
<b>Họ và tên: ... Lớp 9 ...</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<b> </b><i><b>Đề ra:</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> HÃy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình. Ngời ta
vận dụng mối quan hệ này vào thực tiễn sản xuất nh thế nào?
<i><b>Cõu 2</b></i>:Phõn bit thng bin v t bin.
<i><b>Câu 3</b></i>:Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen?
<i><b>Câu 4:</b></i> Trình bày các bớc tiến hành lắp ráp mô h×nh ADN?
<i><b>Câu 5:</b></i> Một gen có 3600 Nuclêotit. Số Nuclêotit loại A là 20%. Hãy xác định số
l-ỵng, tỉ lệ phần trăm từng loại Nuclêotit của gen.
<b>Bài kiểm tra học kỳ I - Môn sinh học</b>
<i><b>Họ và tên: </b>... Líp 9 ...</i>
<i><b>§Ị ra</b></i>:
<i><b>Câu 1</b></i>: Em hãy giải thích sơ đồ: ADN (gen) à mARN à Protein Tớnh trng.
<i><b>Câu 2:</b></i> So sánh cấu tạo của ADN và ARN?
<i><b>Câu 3:</b></i> Trình bày cơ chế sinh ra trẻ bị bệnh Đao?
<i><b>Câu 4:</b></i> Trình bày các bớc tiến hành lắp ráp mô hình ADN?
<i><b>Cõu 5:</b></i> Mt gen cú 5400 Nuclêotit. Số Nuclêotit loại T là 20%. Hãy xác nh s
l-ợng, tỉ lệ phần trăm từng loại Nuclêotit của gen.
<i><b>Thứ 3 ngày 30 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>Tiết 36: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra kiến thức trọng tâm ở học kì I gồm các phần Di truyền và Biến
dị.
- Kim tra nghiờn túc để đánh giá chính xác, cơng bằng kết quả học tập của
học sinh.
- Rút kinh nghiệm để có phơng pháp giảng dạy phù hợp với từng đối tợng
học sinh nhằm đạt hiệu quả giảng dạy cao.
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. ổ n định tổ chức :</b>
<b>B. Bµi míi: KiĨm tra</b>
<b>Câu 1: HÃy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình. Ngời ta</b>
vận dụng mối quan hệ này vào thực tiễn sản xuất nh thế nào?
<b>Cõu 2:Phõn bit thng bin v t bin.</b>
<b>Câu 3:Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen?</b>
<b>Cõu 4:Mt hp tử nguyên phân một số lần và đã tạo ra256 tế bào con. Xác định số</b>
lần nguyên phân của hợp tử?
<b>Câu 5: Một gen có 3600 Nuclêotit. Số Nuclêotit loại A là 20%. Hãy xác định số </b>
l-ợng tỉ lệ phần trăm từng loại Nuclêotit của gen.
<i><b>§Ị2</b></i>:
<b>Câu 1: Em hãy giải thích sơ đồ: ADN (gen) </b>à mARN à Protein à Tính trạng.
<b>Câu 2: So sỏnh cu to ca ADN v ARN?</b>
<b>Câu 3:Trình bày cơ chế sinh ra trẻ bị bệnh Đao?</b>
<b>Cõu 4:Mt hp tử nguyên phân một số lần và đã tạo ra512 tế bào con. Xác định số</b>
lần nguyên phân của hợp tử?
<b>Câu 5: : Một gen có 5400 Nuclêotit. Số Nuclêotit loại T là 20%. Hãy xác định số </b>
l-ợng t l phn trm tng loi Nuclờotit ca gen.
<b>C. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Đề I: </b>
<i><b>Cõu 1:</b></i> (2 điểm): Học sinh nêu đợc:
- Kiểu hình là kết quả của sự tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng (1 điểm)
- Vận dụng: Bất kỳ một giống nào (do kiểu gen quy định), muốn có năng
suất cao ( tính trạng số lợng) cần đợc chăm sóc tốt (ngoại cảnh)
<i><b>Câu 2:</b></i> (2 điểm): Học sinh phân biệt đợc thờng biến và đột biến.
<i><b>Thêng biÕn</b></i> <i><b>§ét biÕn</b></i>
- Là những biến đổi ở kiểu hình phát
- Biến dị kiểu hình nên khơng di
truyền đợc.
- Phát sinh đồng loạt theo 1 hớng xác
định, tơng ứng với điều kiện môi trờng.
- Là những biến đổi trong cơ sở vật
chất di truyền (ADN, NST)
- Di truyền đợc cho thế hệ sau.
- Xuất hiện với tần số thấp một cách
ngẫu nhiên khơng xác định và thờng có
hại.
<i><b>Câu 3:</b></i> (2 điểm): Học sinh nêu đợc:
Bản chất hoá học của gen là ADN - mỗi gen cấu trúc là một đoạn mạch của
phân tử ADN, lu giữ thông tin quy định cấu trúc của một loại Protêin.
<i><b>C©u 4:</b></i> (2 điểm):
Gọi số lần nguyên phân của hợp tử là x. Số tế bào con tạo ra là 2x
Vậy theo bµi ra ta cã: 2x<sub> = 256 = 2</sub>8
=> x = 8
VËy hỵp tử phải nguyên phân 8 lần.
<i><b>Câu 5:</b></i> (2 ®iĨm):
Theo bµi ra ta cã: A = T = 20% = 20 .3600
100 = 720 (nu)
G = X = 30 .3600