Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.93 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD-ĐT T P Hà tĩnh
Trường THCS Đại Nài <b>ĐỀ THI LẠI MƠN: TỐN 7</b><i><b><sub>(Thời gian làm bài: 45 phút)</sub></b></i>
<b>ĐỀ 1</b>
BÀI 1 (2 điểm)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng :
a)
2 2
1
2
2 <i>x</i> <i>x y</i>
b)
2 1 3 2
2
<i>x y</i> <i>xy xy</i>
BÀI 2 (2,5 điểm)
Cho 2 đa thức :
A(x) =
2
1
3 1
2
1
2 1
2<i>x</i> <i>x</i>
Tính A(x) + B(x)
BÀI 3 (2,5 điểm)
Tính giá trị của đa thức sau tại x = 1 :
A =
2 <sub>2</sub> 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
BÀI 4 (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Tính BC.
b) Tính các góc của tam giác biết số đo góc C bằng nữa số đo góc B
<b>Đáp án:</b>
BÀI 1 (2 điểm)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng :
a)
2 2
1
2
2 <i>x</i> <i>x y</i> <sub> = x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> </sub>
Bậc của đơn thức trên là 3 + 2 = 5 (1 điểm)
b)
2 1 3 2
2
<i>x y</i> <i>xy xy</i>
=
1
2<sub>x</sub>4<sub>y</sub>6
Bậc của đơn thức trên là 4+ 6 = 10 (1 điểm)
Cho 2 đa thức :
A(x) =
2
1
3 1
2<i>x</i> <i>x</i>
B(x) =
2
1
A(x) + B(x) = (
2
1
3 1
2<i>x</i> <i>x</i> <sub>)+ (</sub>
2
1
2 1
2<i>x</i> <i>x</i> <sub>) (0,75 điểm) </sub>
=
2
1
3 1
2<i>x</i> <i>x</i> <sub>+ </sub>
2
1
2 1
2<i>x</i> <i>x</i> <sub> (0,75 điểm) </sub>
= <i>x</i>2 <i>x</i>2<sub> (1 điểm) </sub>
BÀI 3 (2,5 điểm)
Thay x = 1 vào đa thức A =
2 <sub>2</sub> 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
ta được:
(-1)2<sub> - 2(-1) + </sub>
1
2<sub> (1 điểm) </sub>
1
2<sub> = 3</sub>
1
2<sub> (1,5 điểm) </sub>
BÀI 4 (3 điểm)
a) Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
<sub> BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ( định lí Pitago)</sub>
= 32<sub> + 4</sub>2<sub> </sub>
= 9 + 16
= 25
<sub>BC = 5 (cm) (1,5 điểm) </sub>
b) ABC vuông tại A <sub> Â = 90</sub>0 <sub> </sub><i><sub>ABC ACB</sub></i><sub></sub> <sub>= 90</sub>0
Mà <i>ABC</i> 2<i>ACB</i><sub> (gt) </sub> <sub> </sub>3<i>ACB</i><sub> = 90</sub>0<sub> </sub><sub></sub> <i><sub>ACB</sub></i><sub> = 30</sub>0
<i>ABC</i><sub> = 60</sub>0<sub> (1,5 điểm) </sub>
Tính tích hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a. xy và xy
b. 4x và 0,25x
<b>Bài 2:</b> ( 2,5điểm) Cho hai đa thức:
P(<i>x</i>) =
2 1
2 7
4
<i>x</i> <i>x</i>
;
Q(<i>x</i>) =
2 1
4
4
<i>x</i> <i>x</i>
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(<i>x</i>) + Q(<i>x</i>)
<b>Bài 3: </b>( 2,5điểm)
Cho ABC cân tại A. Kẻ AH BC ( H BC ).
a) Chứng minh: ABH = ACH.
b) Cho AB = 5cm, BH = 3cm. Tính AH
<b>Đáp án:</b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm)
Tích hai đơn thức
a. xy . xy = x4<sub>y</sub>3
Bậc của đơn thức thu được là : 4 + 3 = 7 (1 điểm)
b. 4x . 0,25x = x6<sub> </sub>
Bậc của đơn thức thu được là 6 (1 điểm)
<b>Bài 2:</b> (2,5 điểm)
Cho hai đa thức: P(<i>x</i>) =
2 1
2 7
4
<i>x</i> <i>x</i>
;
Q(<i>x</i>) =
2 1
4
4
<i>x</i> <i>x</i>
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến:
P(<i>x</i>) =
2 1
2 7
4
<i>x</i> <i>x</i>
;
Q(<i>x</i>) =
2 1
4
4
<i>x</i>
(1 điểm)
b. Tính P(<i>x</i>) + Q(<i>x</i>)
P(<i>x</i>) + Q(<i>x</i>) = (
2 1
2 7
4
<i>x</i> <i>x</i>
) + (
2 1
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
)
=
2 1
2 7
4
<i>x</i> <i>x</i>
+
2 1
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2 3 3
4
6 6
4
<i>x</i> <i>x</i>
(1,5 điểm)
<b>Bài 3: </b>(2,5 điểm)
P(x) = 0 <sub> 2x - 1 = 0 </sub> <sub> 2x = 1 </sub> <sub>x =</sub>
1
2
<sub> Nghiệm của đa thức P(x) = 2x - 1 là x =</sub>
1
2
<b>Bài 4 </b>(3 điểm)
a) Xét ABH và ACH có AH BC (gt)
<sub></sub><sub>ABH và </sub><sub></sub><sub>ACH</sub>
là hai tam giác vng . có AB = AC (ABC cân tại A gt)
và AH chung <sub></sub><sub>ABH = </sub><sub></sub><sub>ACH (canh huyền, cạnh góc vng)</sub>
(1,5 điểm)
b) Xét ABH là tam giác vng có AB = 5cm, BH = 3cm.
<sub> AB</sub>2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> </sub><sub></sub> <sub> AH</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> - BH</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> = 25 - 9 =16 </sub>
A
<sub> AH = 4 (cm) (1,5 điểm) </sub>
Bài 1 : (2,5 điểm)
Thu gọn :
a/ ( - 6x3<sub>y)( xy</sub>2<sub>)</sub>
b/ (xy + xy2<sub> – x</sub>2<sub>y) + ( 3xy</sub>2<sub> – 9x</sub>2<sub>y)</sub>
Bài 2 : (2,0 điểm)
Cho f(x) = 4x + 2x2<sub> – 4</sub>
g(x) = - 4 - 6x + x2
Tính f(x) + g(x)
Bài 3 : (2,5 điểm)
Tìm nghiệm của đa thức
A(x) = 6x – 1
Bài 4 : (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH BC (H BC).
Chứng minh:
a/ ABD = HBD
b/ BD là đường trung trực của AH
<b>Đáp án:</b>
Bài 1 : Thu gọn :
a/ ( - 6x3<sub>y)( xy</sub>2<sub>) = - 6x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> (1 điểm) </sub>
b/ (xy + xy2<sub> – x</sub>2<sub>y) + ( 3xy</sub>2<sub> – 9x</sub>2<sub>y) </sub>
= xy + (xy2<sub> + 3xy</sub>2<sub>) + ( – x</sub>2<sub>y – 9x</sub>2<sub>y)</sub>
= xy +4xy2<sub> - 10x</sub>2<sub>y (1,5 điểm) </sub>
Bài 2 : Cho f(x) = 4x + 2x2<sub> – 4</sub>
g(x) = - 4 - 6x + x2
f(x) + g(x) = (4x + 2x2<sub> – 4) + (- 4 - 6x + x</sub>2<sub> )</sub>
= 4x + 2x2<sub> – 4 - 4 - 6x + x</sub>2<sub> = 3x</sub>2 <sub> -2x -8</sub>
(2,0 điểm)
Bài 3 :
A(x) = 0 <sub> 6x – 1 = 0 </sub> <sub> 6x = 1 </sub> <sub> x = </sub>
1
6
Vậy nghiệm của đa thức A(x) = 6x – 1 là x =
1
6
(2,5 điểm)
Bài 4 : Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD.
Vẽ DH BC (H BC). Chứng minh:
B
H
C
A
a/ Xét ABD vàHBD có Â = <i>H</i> = 900
<i>ABD</i><sub> = </sub><i>HBD</i> <sub> (gt) BD chung </sub> ABD = HBD (1)
(2 điểm)
b/ Từ (1) <sub> BA = BH và DA = DH </sub>
<sub> BD là đường trung trực của AH (1 điểm) </sub>
<b>ĐỀ 4</b>
<b>Bài 1 </b>(2,5 điểm)
Cho đơn thức
A = 19<sub>5</sub> x2<sub> . x</sub>3<sub> </sub>
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tìm hệ số và bậc của đơn thức
c. Tính giá trị của đơn thức tại x = -1
<b>Bài 2 </b>(2,5 điểm)
Cho M(x ) = 2x2<sub> - 7x + 3x</sub>2<sub> + 6 - 2x</sub>
N ( x ) = 3 + 6x2<sub> + 3x – x</sub>2<sub> - x</sub>
a. Thu gọn đa thức M(x ) ; N ( x )
b. Tính M ( x ) + N ( x )
<b>Bài 3 </b>(2,5 điểm)
<b> </b> Tìm nghiệm đa thức M(x) = 8 – 5x
<b>Bài 4 </b>(2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD .
Biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AD .
<b>Đáp án:</b>
<b>Bài 1 </b>Cho đơn thức
A = 19<sub>5</sub> x2<sub> . x</sub>3<sub> </sub>
a. Thu gọn đơn thức A = 19<sub>5</sub> x2<sub> . x</sub>3<sub> = </sub> 19
5 x5 (0,75 điểm)
b. Hệ số của đon thứ là 19<sub>5</sub> và bậc của đơn thức là 5 (0,75 điểm)
c. tại x = -1 <sub> A = </sub> 19
5 ( -1)5 = -
19
5
Giá trị của đơn thức trên tại x = -1 là - 19<sub>5</sub> (1 điểm)
<b>Bài 2</b>
a. Thu gọn đa thức M(x ) ; N ( x )
M(x ) = 2x2<sub> - 7x + 3x</sub>2<sub> + 6 - 2x</sub>
N ( x ) = 3 + 6x2<sub> + 3x – x</sub>2<sub> - x</sub>
= 5x2<sub> + 2x + 3 (0,75 điểm) </sub>
b. M ( x ) + N ( x ) = 5x2<sub> - 9x + 6 + 5x</sub>2<sub> + 2x + 3</sub>
= 10x2<sub> - 7x + 9 (1 điểm) </sub>
<b>Bài 3</b>
<b> </b> Đa thức M(x) = 8 – 5x
M(x) = 0 <sub> 8 – 5x = 0 </sub>
<sub> 5 x = 8 </sub> <sub> x = 1,6</sub>
Vậy nghiệm của đa thức M(x) = 8 – 5x là x = 1,6 (2,5 điểm)
<b>Bài 4 </b>Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD
<sub>ABD vuông tại D </sub>
BC = 12 cm <sub>BD = 6cm</sub>
Xét ABH là tam giác vuông có AB = 10cm, BD = 6cm.
<sub> AB</sub>2<sub> = AD</sub>2<sub> + BD</sub>2<sub> </sub><sub></sub> <sub> AD</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> - BD</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> - 6</sub>2
= 100 - 36 = 64
<sub> AD = 8 (cm) (2,5 điểm) </sub>
A
B C