Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

nhung chuyen bien ve doi song kinh te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?



?

Em hãy hãy cho biết tổ chức xã hội của

<sub>Em hãy hãy cho biết tổ chức xã hội của </sub>



người nguyên thủy thời Hịa Bình - Bắc Sơn



người ngun thủy thời Hịa Bình - Bắc Sơn



như thế nào?



như thế nào?



Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



-

<b>Những người cùng chung huyết thống sống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về </b>

<i><b>“Đời </b></i>


<i><b>sống của người nguyên thủy trên đất nước ta”</b></i>

<i><b>, </b></i>



<b>biết được từ thời Sơn Vi đến thời Hòa Bình - </b>


<b>Bắc Sơn con người đã có sự thay đổi như thế </b>


<b>nào cả về đời sống vật chất - tổ chức xã hội - </b>


<b> đời sống tinh thần trong giai đoạn</b>

<i><b>“Buổi đầu </b></i>


<i><b>lịch sử nước ta”</b></i>

<b>. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1- Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào?</b></i>
<i><b>Chương II</b></i>


<i><b>Chương II:</b><b>:</b></i>



<i><b>Thẩm Hai</b></i>



<i><b>Thẩm Khuyên</b></i>
<b>Phùng ngun</b>


<i><b>Hoa</b></i> <i><b>Lộc</b></i>


<i><b>B¾c S¬n</b></i>



<i><b>Hịa Bình</b></i>
<i><b>Núi Đọ</b></i>


<b>TiÕt</b>


<b>TiÕt 11 - 11 - Bài 10:Bài 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1- Công cụ sản xuất được cải tiến như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II:</b><b>:</b></i>


<b>? Em hãy cho biết người </b>



<b>nguyên thủy đã di cư mở rộng </b>


<b>vùng cư trú như thế nào?</b>



<b>- Từ hang động người nguyên </b>


<b>thủy đã di cư xuống vùng chân </b>



<b>núi, thung lũng ven khe suối và </b>


<b>những vùng đất ven sông, ven </b>


<b>biển…</b>



<b>TiÕt</b>


<b>TiÕt 11 - 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<b>? Rời khỏi hang động con </b>


<b>? Rời khỏi hang động con </b>


<b>ng ời sống nh thế nào?</b>



<b>ng ời sống nh thế nào?</b>

<b>- Con ng ời dựng chòi cuốc </b>

<b>- Con ng ời dựng chòi cuốc </b>


<b>đất, làm ruộng và ch</b>



<b>đất, làm ruộng và ch</b>

<b>ă</b>

<b>ă</b>

<b>n </b>

<b>n </b>


<b>ni.</b>



<b>nu«i.</b>



<b>? Để mở rộng sản xuất con </b>



<b>? Để mở rộng sản xuất con </b>



<b>người phải làm gỡ?</b>



<b>ngi phi lm gỡ?</b>



<b>- Họ cần phải cải tiến công </b>




<b>- Họ cần phải cải tiến công </b>



<b>c lao ng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Từ những hang động trên núi người </b>

<b>Từ những hang động trên núi người </b>



<b>nguyên thủy 1 số dần di cư xuống các vùng </b>



<b>nguyên thủy 1 số dần di cư xuống các vùng </b>



<b>chân núi, thung lũng… 1 số đi xa hơn đến </b>



<b>chân núi, thung lũng… 1 số đi xa hơn đến </b>



<b>các vùng đất bãi ven sơng dựng chịi, cuốc </b>



<b>các vùng đất bãi ven sơng dựng chịi, cuốc </b>



<b>đất -> Từ sự di cư này dẫn tới sự mở rộng </b>



<b>đất -> Từ sự di cư này dẫn tới sự mở rộng </b>



<b>vùng cư trú cho người nguyên thủy, cũng </b>



<b>vùng cư trú cho người nguyên thủy, cũng </b>



<b>chính từ vùng cư trú được mở rộng đã kích </b>



<b>chính từ vùng cư trú được mở rộng đã kích </b>




<b>thích con người cải tiến cơng cụ lao động.</b>



<b>thích con người cải tiến cơng cụ lao động.</b>



<b>Đây là thời điểm hình thành những chuyển </b>



<b>Đây là thời điểm hình thành những chuyển </b>



<b>biến về kinh tế.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Rìu đá Núi Đọ</b>



<b>Rìu đá Núi Đọ</b>



<b>Rìu đá Phùng Nguyên</b>



<b>Rìu đá Phùng Nguyên</b>

<b>Rìu đá Hoa Lộc</b>

<b>Rìu đá Hoa Lộc</b>



<b>Rìu đá Lung Leng</b>


<b>Rìu đá Lung Leng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Núi Đọ</b>


<b>Núi Đọ</b>


<b>Hoa Lộc</b>


<b>Hoa Lộc</b>


<b>Phùng Nguyên</b>



<b>Phùng Nguyên</b>


<b>Lung Leng</b>


<b>Lung Leng</b>


<b>RÌU ĐÁ</b>
<b>RÌU ĐÁ</b>


<b>Đồ gốm</b>



<b>Đồ trang sức</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1- Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>? Qua hình ảnh ta vừa quan </b>


<b>sát em thấy cơng cụ sản xuất</b>


<b>của người ngun thủy có </b>


<b>những gì?</b>



<b>TiÕt</b>


<b>TiÕt 11 - 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<b>- Công cụ sản xuất gồm:</b>




<b>+ Rìu đá có vai, lưỡi đục, bàn mài </b>


<b>đá và mảnh cưa đá.</b>



<b>+ Cơng cụ bằng xương, bằng sừng.</b>


<b>+ Chì lưới bằng đất nung.</b>



<b>+ Xuất hiện đồ trang sức</b>

<b>.</b>

<b>+ Đồ gốm.</b>



<b>? So với các công cụ của thời trước, </b>
<b>em có nhận xét gì?</b>


<b>=>Trình độ kĩ thuật chế </b>


<b>tác cơng cụ sản xuất</b>

<b>ngày </b>


<b>càng cao (kĩ thuật mài, loại </b>


<b>hình cơng cụ nhiều hơn </b>



<b>trước… gồm có nhiều hoa </b>


<b>văn tinh xảo…) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>Trải qua hàng chục vạn năm, người nguyên thủy đã tiến </b>


<b>tới mài đá, khoan, cưa đá, tạo ra những công cụ sản xuất </b>


<b>mới (bằng đá) có hiệu quả hơn trong sản xuất.</b>



<b> + Cưa đá: có thể tạo ra những cơng cụ có hình dạng và </b>


<b>kích thước phong phú, cần thiết trong cuộc sống.</b>



<b> + Mài đá: Trong sản xuất, đời sống người nguyên thủy rất </b>


<b>cần cơng cụ sắc bén. Ví dụ: lột da thú, xẻ thịt thú… Từ ch</b>

<b>ỗ </b>




<b>biết ghè đẽo người nguyên thủy biết mài đá, kĩ thuật mài </b>


<b>đá là đặc trưng quan trọng nhất của văn hóa đồ đá mới.</b>


<b> + Khoan đá: cơng cụ có cán tra làm tăng năng xuất lao </b>


<b>động và dễ sử dụng. Với kĩ thuật khoan người ta đã sản </b>



<b>xuất được những chiếc cuốc đá, rìu đá rất cần thiết và tiện </b>


<b>lợi trong lao động.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1- Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>TiÕt 11 - </b>


<b>TiÕt 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<i><b>Phùng nguyên</b></i>


<i><b>Hoa Lộc</b></i>


<i><b>Lung Leng</b></i>


<b>Quan sát </b>


<b>lược đồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1- Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>



<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II:</b><b>:</b></i>
<i><b>Tiết 11 - Bài 10</b></i>
<i><b>Tiết 11 - Bài 10:</b></i>


<b>- Công cụ sản xuất của họ gồm:</b>


<b>+ Rìu đá có vai, lưỡi đục, bàn mài đá và </b>
<b>mảnh cưa đá.</b>


<b>+ Công cụ bằng xương, bằng sừng.</b>
<b>+ Chì lưới bằng đất nung.</b>


<b>+ Xuất hiện đồ trang sức.</b>
<b>+ Đồ gốm.</b>


-<b> Những cơng cụ này được tìm thấy ở 1 </b>
<b>số di chỉ: Phùng Nguyên(Phú Thọ), Hoa </b>
<b>lộc (Thanh Hóa), Lung Leng (Kon Tum). </b>
-<b> Những cơng cụ này có niên đại cách </b>
<b>ngày nay khoảng 4.000 - 3.500 năm, với </b>
<b>chủng loại phong phú.</b>


+ Rìu, bơn đá đư<b>ợc mài nhẵn với hình dáng </b>


<b>cân xứng. </b>


+ Đ<b>ồ gốm phong phú: Bình, vị, bát, đĩa cốc có </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoa văn gốm Phùng Nguyên</b>


<b>Hoa văn gốm Phùng Nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1- </b><b>Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>TiÕt 11 - </b>


<b>TiÕt 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<i><b>2- Thuật luyện kim đã được phát minh như </b></i>


<i><b>thế nào?</b></i> <i><b><sub> </sub></b><b><sub> </sub></b></i><b><sub>? Cuộc sống của người Việt cổ ra sao?</sub><sub>? Cuộc sống của người Việt cổ ra sao?</sub><sub>- Cuộc sống của người Việt cổ ngày </sub></b>


<b>càng ổn định hơn, xuất hiện những </b>
<b>bản làng ở ven các con sông lớn: </b>
<b>sông Hồng, sông Mã, sông Cả, sông </b>
<b>Đồng Nai … với nhiều thị tộc khác </b>


<b>nhau.</b>


<b>? Để định cư lâu dài con người cần </b>
<b>phải làm gì?</b>


<b>=> Chính do yêu cầu của sản xuất, </b>
<b>của cuộc sống con người đã</b> <b>phát </b>



<b>minh ra thuật luyện kim.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>1- </b><b>Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>TiÕt 11 - </b>


<b>TiÕt 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<i><b>2- Thuật luyện kim đã được phát minh như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<b> </b>


<b> ? Nhờ vào đâu mà người Phùng Nguyên - ? Nhờ vào đâu mà người Phùng Nguyên - </b>
<b>Hoa Lộc đã phát minh ra thuật luyện </b>


<b>Hoa Lộc đã phát minh ra thuật luyện </b>


<b>kim?</b>


<b>kim?</b>


<b>- Nhờ vào sự phát triển của nghề làm </b>
<b>gốm, người Phùng Nguyên, Hoa Lộc đã </b>
<b>phát minh ra thuật luyện kim. </b>



<b>+ Nhờ nghề làm gốm: người ta </b>
<b>bi t làm khn đúc bằng đất sét ế</b>


<b>nung.</b>


<b>+ Nung chảy đồng rót vào khuôn </b>
<b>để tạo ra công cụ cần thiết.</b>


<b>=> Thuật luyện kim đã được phát </b>
<b>minh như vậy.</b>


<b>? Kim loại đầu tiên nhân loại sử </b>
<b>dụng là kim loại gì? Vì sao họ lại </b>
<b>sử dụng kim loại này?</b>


<b>- Kim loại được dùng đầu tiên là đồng.</b>


<b>- Người ta phát hiện ra nhiều cục đồng, xỉ </b>
<b>đồng, dây đồng… -> Thuật luyện kim được</b>


<b>phát minh.</b>


<b>- Vì mềm dễ nóng chảy.</b>


<b>? Những bằng chứng nào chứng tỏ </b>
<b>thời Phùng Nguyên và Hoa Lộc đã </b>
<b>biết luyện kim?</b>


<b>=> ồ đồng xuất hiện</b>

<b>Đ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Xỉ đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>1- </b><b>Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II:</b><b>:</b></i>


<b>TiÕt 11 - </b>


<b>TiÕt 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<i><b>2- Thuật luyện kim đã được phát minh như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<b>- Nhờ vào sự phát triển của nghề làm </b>
<b>gốm, người Phùng Nguyên, Hoa Lộc đã </b>
<b>phát minh ra thuật luyện kim. </b>


<b>- Kim loại được dùng đầu tiên là đồng.</b>


<b>- Người ta phát hiện ra nhiều cục đồng, xỉ </b>
<b>đồng, dây đồng … -> Thuật luyện kim </b>
<b>được phát minh.</b>


<b>? Theo em, phát minh này có ý </b>
<b>nghĩa như thế nào đối với đời </b>
<b>sống của con người?</b>



<b>=> Cơ sở phát minh ra thuật luyện </b>
<b>kim chính là từ những kinh nghiệm </b>
<b>nghề làm đồ gốm, từ đây con người </b>
<b>tự mình tìm ra ngun liệu để làm </b>
<b>cơng cụ theo nhu cầu của mình, </b>
<b>năng xuất lao động cao, của cải dồi </b>
<b>dào -> cuộc sống của người nguyên </b>
<b>thủy ổn định. </b>


<b>- Đúc được nhiều công cụ, dụng cụ </b>
<b>khác nhau.</b>


<b>- Hình thức đẹp hơn.</b>


<b>- Chất liệu bền, mở ra con đường </b>
<b>tìm ngun liệu mới.</b>


<b>=> Nó là một phát minh to lớn </b>
<b>không chỉ đối với người thời đó mà</b>


<b>cả đối với thời đại sau này.</b>


<b>=> ồ đồng xuất hiện</b>

<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1- </b><b>Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II:</b><b>:</b></i>



<b>TiÕt 11 - </b>


<b>TiÕt 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<i><b>2- Thuật luyện kim đã được phát minh như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>




? ? <b>Vì sao biết được người nguyên thuỷ đã Vì sao biết được người nguyên thuỷ đã </b>
<b>phát minh ra nghề nơng trồng lúa nước?</b>


<b>phát minh ra nghề nông trồng lúa nước?</b>


<i><b>3- Nghề nơng trồng lúa nước ra đời ở đâu </b></i>
<i><b>và trong điều kiện nào?</b></i>


<b>Trong các di chỉ Hoa Lộc, Phùng </b>
<b>Nguyên người ta đã tìm thấy ở đây </b>
<b>những lưỡi cuốc đá được mài nhẵn, </b>
<b>toàn bộ những hạt gạo cháy, </b>
<b>những dấu vết của cây lúa bên </b>
<b>cạnh những vò đất nung => chứng </b>
<b>tỏ người nguyên thủy đã sử dụng </b>
<b>cây lúa nước.</b>




--

<b>Di chỉ Hoa Lộc, Phùng Nguyên… </b>

<b>Di chỉ Hoa Lộc, Phùng Ngun… </b>


<b>đã tìm thấy dấu tích của nghề nơng </b>




<b>đã tìm thấy dấu tích của nghề nông </b>



<b>trồng lúa ở nước ta.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1- </b><b>Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II:</b><b>:</b></i>


<b>TiÕt 11 - </b>


<b>TiÕt 11 - Bài 10:Bài 10</b>


<i><b>2- </b><b>Thuật luyện kim đã được phát minh như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>3- Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu </b></i>
<i><b>và trong điều kiện nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1- </b><b>Công cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương</b></i>
<i><b>Chương</b><b> II</b><b>II:</b><b>:</b></i>


<b>TiÕt</b>


<b>TiÕt 11 - 11 - Bài 10:Bài 10</b>



<i><b>2- Thuật luyện kim đã được phát minh như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>3- Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu </b></i>
<i><b>và trong điều kiện nào?</b></i>


- <b>Di chỉ Hoa Lộc, Phùng Nguyên… đã </b>
<b>tìm thấy dấu tích của nghề nơng trồng </b>
<b>lúa ở nước ta.</b>


<b>? Để biến cây lúa hoang thành </b>
<b>cây lúa trồng cần có những điều </b>
<b>kiện gì? </b>


<b>- Những vùng đất màu mỡ, đủ </b>
<b>nước tưới cho cây lúa mọc, phát </b>
<b>triển và có sự chăm sóc của con </b>
<b>người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1- </b><b>Cơng cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Chương II:</b><b>:</b></i>


<b>TiÕt 11 - </b>


<b>TiÕt 11 - Bài 10:Bài 10</b>



<i><b>2- Thuật luyện kim đã được phát minh như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>3- Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu </b></i>
<i><b>và trong điều kiện nào?</b></i>


- <b>Di chỉ Hoa Lộc, Phùng Nguyên… đã </b>


<b>tìm thấy dấu tích của nghề nơng </b>
<b>trồng lúa ở nước ta.</b>


<b>? Nghề nông trồng lúa ra đời có tác </b>
<b>dụng gì đối với đời sống con người?</b>


<b>- Cây lúa trở thành cây lương thực chính.</b>


<b>- Ngồi ra người ta còn trồng các loại cây </b>
<b>hoa màu, Chăn ni, đánh cá.</b>


<b>- Có ý nghĩa cực kỳ quan trọng </b>
<b>trong đời sống. Vì tích trữ được </b>
<b>lương thực, n tâm làm việc </b>
<b>khác… => cây lúa trở thành cây </b>
<b>lương thực chính.</b>


<b>? vì sao từ đây con người có thể </b>
<b>định cư lâu dài ở đồng bằng ven </b>
<b>sông lớn?</b>


<b>- Ở vùng đồng bằng đất đai màu </b>


<b>mỡ thuận lợi cho trồng trọt, chăn </b>
<b>ni, đánh cá.</b>


<b>+ Họ có nghề trồng lúa nước</b>


<b>+ Của cải vật chất ngày càng nhiều</b>
<b>hơn</b>


<b>+ Cơng cụ sản xuất được cải tiến</b>


<b>- Điều kiện sống tốt hơn -> họ định </b>
<b>cư lâu dài ở một nơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào?</b></i>


<b>-</b>

Ơ

di chỉ Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa), Lung Leng



(Kontum), có niên đại cách đây 4.000 - 3.500 năm.



<b>+ </b>


<b>+ </b>Công cụ: rìu đá, bơn đá được mài nhẵn tồn bộ có hính dáng cân xứng.Cơng cụ: rìu đá, bơn đá được mài nhẵn tồn bộ có hính dáng cân xứng.
+ Đồ gốm có in hoa rất đẹp.


+ Đồ gốm có in hoa rất đẹp.


+ Đồ trang sức


+ Đồ trang sức



- Thể hiện kỹ thuật cao trong chế tác công cụ và đồ gốm.


- Thể hiện kỹ thuật cao trong chế tác công cụ và đồ gốm.


<i><b>2. Thuật luyện kim đã được phát minh như thế nào?</b></i>


<i><b>2. Thuật luyện kim đã được phát minh như thế nào?</b></i>


- Nhờ sự phát triển của nghề làm gốm, người Phùng Nguyên, Hoa Lộc đã


phát minh ra thuật luyện kim. Kim loại đầu tiên là Đồng



- Nghề nông trồng lúa nước ra đời Û Phùng Nguyên, Hoa Lộc. Cây lúa trở



thành cây lương thực chính, ngồi ra người ta cịn trồng các loại cây hoa


màu. Chăn nuôi, đánh cá.



<i><b>3. Ngh</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b> nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>CỦNG CỐ BÀI HỌC</b></i>



<i><b>CỦNG CỐ BÀI HỌC</b></i>



<i><b>N i dung</b></i>

<i><b>ộ</b></i>



<i><b>N i dung</b></i>

<i><b>ộ</b></i>



<i><b>So sánh</b></i>



<i><b>So sánh</b></i>




<i><b>Người thời Hịa Bình, Bắc </b></i>



<i><b>Người thời Hịa Bình, Bắc </b></i>



<i><b>Sơn</b></i>



<i><b>Sơn</b></i>

<i><b>Người thời Phùng </b></i>


<i><b>Người thời Phùng </b></i>



<i><b>Nguyên, Hoa Lộc</b></i>



<i><b>Nguyên, Hoa Lộc</b></i>



<i><b>Thời gian</b></i>


<i><b>Thời gian</b></i>


<i><b>Ngành </b></i>


<i><b>Ngành </b></i>


<i><b>nghề </b></i>


<i><b>nghề </b></i>


<i><b>kiếm </b></i>


<i><b>kiếm </b></i>


<i><b>sống</b></i>


<i><b>sống</b></i>


<i><b>Nghề thủ </b></i>


<i><b>Nghề thủ </b></i>


<i><b>công</b></i>


<i><b>công</b></i>



<i><b>Lập bảng so sánh theo mẫu sau:</b></i>




<i><b>12.000-4.000 naêm</b></i>

<i><b>4.000-3.500 naêm</b></i>



<i><b>Trồng trọt, chăn nuôi</b></i>

<i><b>Trồng trọt, cây lúa trở </b></i>

<i><b><sub>thành cây lương thực </sub></b></i>


<i><b>chính, chăn nuôi đánh </b></i>


<i><b>cá</b></i>



<i><b>Chế tác công cụ đá, dùng tre </b></i>


<i><b>gỗ, xương….làm công cụ.</b></i>



<i><b>Làm đồ gốm, đồ trang sức</b></i>



<i><b>- </b></i>

<i><b>Công cụ đá đươc mài </b></i>



<i><b>nhẵn cân xứng.</b></i>


<i><b>- Thuật luyện kim.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Học bài 3 câu hỏi cuối bài. </b>



<b>1. Học bài 3 câu hỏi cuối bài. </b>


<b>2. Chuẩn bị bài 12:</b>



<b>2. Chuẩn bị bài 12:</b>



<b>NƯỚC VĂN LANG</b>



<b>NƯỚC VĂN LANG</b>



<i><b>Gợi ý chuẩn bị bài:</b></i>



-

<b>Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào?</b>

<b><sub>Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào?</sub></b>




-

<b>Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào? Em </b>

<b><sub>Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào? Em </sub></b>



<b>hãy nhận xét?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×