<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Nêu cách xác định đường trịn</b>
<b> ?</b>
<b>Cho hình vẽ sau. Hãy nêu tên các dây của đường tròn.</b>
x
O
<b>A</b>
<b>B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bài toán:
<b>Gọi AB là một dây bất kỳ của đ ờng tròn (O;R) . Chứng minh rằng</b> <i>AB</i> 2<i>R</i>
<i>R</i>
<i>AB</i>
2
<b>B</b>
<b>ài giải</b>
<b>Tr ờng hợp 1:</b>
<b>Dây AB là đ ờng kính.</b>
<b>Ta có: AB=2R</b>
X <b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>R</b> <b>Tr êng hỵp2:</b>
<b>Dây AB khơng là đ ờng kính</b>
<b>Xét Tam giác AOB,ta có.</b>
<b>AB<AO+OB=R+R=2R </b>
<b>(Bất đẳng thức tam giác)</b>
<b>Vậy ta ln có AB < 2R</b>
<b>X O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>1, So sánh độ dài của đ ng kớnh v dõy</b>
<b>Định lý 1:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài toán:</b>
<b>Cho h×nh vÏ sau. </b>
<b>Hóy</b>
<b> so sánh AB và </b>
<b>CD</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>Ta có AB là ® êng kÝnh,</b>
<b> CD lµ d©y cung .</b>
<b>Theo định lý 1 ta có: AB > CD</b>
<b> </b>
<b>X</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính vuông góc với một dây thì đi qua </b>
<b>trung điểm cđa d©y Êy.</b>
<b>định lý 2</b>
<b> Cho (O), ® êng kÝnh AB</b>
<b> GT AB vuông góc CD tại I</b>
<b> </b>
<b> KL CI=ID </b>
B
A
D
C
O
<b>Chứng minh</b>
<b>Xét đ ờng tròn (O) có đ ờng kính AB vuông góc với dây CD .</b>
<b>+ Tr ờng hợp CD là đ ờng kính: Hiển nhiên AB ®i qua trung ®iĨm O cđa CD.</b>
<b>+ Tr êng hỵp CD không là đ ờng kính, I là giao điểm của AB và CD. </b>
<b>Tam giác COD có OC=OD (bán kÝnh) </b>
<b>Nên tam giác COD cân tại O, OI là đ ờng cao nên cũng là đ ờng trung tuyến,</b>
<b> do đó IC=ID.</b>
I
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>?1:</b>
Hãy đ a ra một ví dụ để chứng tỏ
r»ng ® ờng kính đi qua trung điểm của
một dây có thể không vuông góc với
dây ấy.
<i><b> </b></i>
<i><b>Định lý 3</b></i>
<b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi qua trung điểm của một dây </b>
<b>không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy. </b>
<b>Chứng minh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>?2: Cho hỡnh 67</b>
<b>. Hãy</b>
<b>tính độ dài dây </b>
<b>AB,</b>
<b>biết OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm.</b>
<b>Giải </b>
<b> Ta có: OM AB ( định lí 3)</b>
2 2
2 2
= OA
= 13 5
= 144
= 12 (cm)
<i>AM</i>
<i>OM</i>
<b>=> AB = 2.AM = 2.12 = 24 (cm)</b>
┴
<b>A</b> <b> B</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>Áp dụng định lí Pitago trong tam </b>
<b>giác vng OMA</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Chọn phương án</b> <b>ĐÚNG, SAI</b> <b>cho mỗi câu sau</b>
:
Đ
Đ
S
§
<b> </b>
<b>A. </b>
<b>Tâm của đ ờng tròn là tâm đối</b>
<b> xứng của đ ờng trịn đó</b>
<b>B.</b>
<b> Bất kỳ đ ờng kính nào cũng là trục </b>
<b>đối xứng của đ ng trũn ú.</b>
<b>C.</b>
<b> Trong một đ ờng tròn,đ ờng kính đi qua</b>
<b>trung điểm của một dây thì </b>
<b>vuông góc dây Êy.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Cho tam giác ABC, các </b>
<b>đường</b>
<b> cao BD và CE. </b>
<b>Ch</b>
<b>ứng</b>
<b> minh r</b>
<b>ằng</b>
<b>:</b>
<b>a)</b>
<b> Bốn </b>
<b>đ</b>
<b>iểm B, E, D, C </b>
<b>cùng thuộc một </b>
<b>đường</b>
<b>tròn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>G</b>
<b>t</b>
<b>Kl</b>
<b>Ch ng minh:</b>
<b>ứ</b>
<b>a/ G i O lọ</b> <b>à trung i m c a BC => đ ể</b> <b>ủ</b> <b>OB = OC = </b>
<b> Tam giác BEC vuông tại E,</b>
<b> cã OE l</b>
<b>à</b>
<b>đườ</b>
<b>ng trung tuy n </b>
<b>ế</b>
<b>Mặt khác tam giác BDC vng tại D, có DO l</b>
<b>à</b>
<b>đườ</b>
<b>ng trung tuy n </b>
<b>ế</b>
<b>Do đó:</b>
<b><sub>OE = OD = OB = OC (= )</sub></b>
<b>V y b n i m </b>
<b>ậ</b>
<b>ố đ ể</b>
<b>B, E, D, C thu c (</b>
<b>ộ</b>
<b>O; )</b>
<b>Tam gi¸c ABC </b>
<b>BD, CE l</b>
<b>à</b>
<b> hai </b>
<b>đườ</b>
<b>ng cao</b>
<b>a/ B n i m B, E, D, C cïng </b>
<b>ố đ ể</b>
<b>thu c m t </b>
<b>ộ</b>
<b>ộ đườ</b>
<b>ng trßn</b>
<b>b/ DE < BC</b>
E
D
O C
B
A
2
<i>BC</i>
<i>OD</i>
2
<i>BC</i>
<i>OE</i>
2
<i>BC</i>
2
<i>BC</i>
<b>b/ Ta có BC là đ ờng kính của đ ờng tròn ,CD là dây cung </b>
<b>=> BC > CD (Theo định lý 1)</b>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>- BTVN: BT11/104(sgk), BT15,16/130(SBT)</b>
<b>Hướng dẫn: BT11/104(sgk)</b>
K
H
O
M D
C
B
A
<b>HC = HM – MC</b>
<b>DK = KM - MD</b>
<b>- Học thuộc ba định lí vừa học, chú ý cách áp dụng.</b>
<b>Bài 11</b>
<b>: Cho đ ờng tròn(O) đ ờng kính AB, </b>
<b>dây CD khơng cắt đ ờng kính AB.Gọi H và K </b>
<b>theo thứ tự là chân các đ ờng vng góc kẻ từ </b>
<b>A và B đến CD.Chứng minh CH=DK.</b>
</div>
<!--links-->