Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THPT Đề thi chọn học sinh dự thi vào đội tuyển
Cẩm thủy I thi quốc gia của tỉnh
Năm học 2008 2009
chớnh thức Môn thi : Sinh học (Thời gian : 180 phút)
Đề thi có 10 câu, gồm 2 trang
Câu 1 (1 điểm) :
Khi phân tích tế bào của một thai nhi,ngêi ta thÊy cã 3 nhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh gièng
nhau.H·y cho biÕt :
a) Giíi tÝnh cđa thai nhi .
b) Thai nhi mang tật di truyền gì ? Cơ chế phát sinh của thể đột biến trên ?
Câu 2 (2 điểm):
a) Thể song nhị bội là gì ? Cơ chế phát sinh và ý nghĩa của thể song nhị bội ?
b) Dòng thuần là gì ? Phơng pháp tạo dòng thuần và ý nghĩa của dòng thuần trong chọn
giống ?
Câu 3 (2 điểm):
a) Cho biÕt vËt chÊt di trun cđa vi khn vµ vi rót ?
b) Phân tích thành phần nuclêơtit của các axit nuclêic tách triết từ 3 chủng vi rút,ngời ta
thu đợc kết quả sau
- Chñng A : A = U = G = X = 25%
- Chñng B : A = T = 25% ; G = X = 25%
- Chñng C : A = G = 20% ; X = U = 30%
Xác định loại axit nuclêic của 3 chủng vi rut trên ?
c) Làm thế nào nhận biết đợc mạch nào của ADN đợc sử dụng làm khuôn mẫu tổng
hợp ARN ?
C©u 4 (3 ®iĨm) :
a) Ơpêrơn là gì ? Nêu vai trị của các yếu tố trong một ôpêrôn ở vi khuẩn ?
b) Hãy giải thích sự hoạt động của một ôpêrôn lac ?
c) So sánh q trình nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn ?
Câu 5 (2 điểm) :
a) Cho cá thể có kiểu gen AaBbCcDd ,khơng cần viết sơ đồ lai hãy xác định tỉ lệ giao tử
AbCd.
b) Cho hai cá thể có cùng kiểu gen AaBbCcDd lai với nhau ,quá trình giảm phân và thụ
tinh diễn ra bình thờng . Hãy xác định tỉ lệ hợp tử có kiểu gen AaBbCcdd từ phép lai
trên ?
c) Cơ thể có kiểu gen AAaa cho các loại giao tử nào ? Những loại nào có khả năng tham
gia thụ tinh ? Phơng pháp tạo ra cơ thể có kiểu gen đó ?
C©u 6 (2 ®iĨm) :
a) Khi đa các sinh vật đã bị đột biến gen vào mơi trờng có thể gây ra những hậu quả gì ?
c) Hai gen (A và B) đều có 2000 nuclêôtit nhng khác nhau về thành phần nuclêôtit,gen A
chứa 42% (A+T) , gen B chứa 66% (A+T).Tính số lợng nuclêơtit của mỗi gen ? (gen A
hay gen B) có nhiệt độ nóng chy cao hn ? Vỡ sao ?
Câu 7 (2 điểm) :
Lai hai cây hoa màu trắng thuần chủng với nhau, thu đợc F1 100% cây có hoa màu
trắng .Cho F1 lai với hai cây khác nhau cùng có hoa màu trắng,thu đợc đời con phân li
nh sau :
- phép lai với cây thứ nhất : 701 cây hoa trắng : 102 cây hoa vàng
- phép lai với cây thứ hai : 262 cây hoa trắng : 61 cây hoa vàng
biện luận và viết sơ đồ lai cho cỏc phộp lai ?
Câu 8 (2 điểm) :
AGG : (Lizin) ; XAX : (histidin) ; GAG : (a.glutamic) ; XXX : (prodin)
Một đoạn trong chuỗi peptit có trình tự các aa là : lizin a.glutamic a.glutamic
prodin.
Khi tổng hợp prơtêin do ngun nhân nào đó đã cho kết quả chuỗi peptit có trình tự aa sau
lizin – a.glutamic – a.glutamic – histidin
gọi gen B là gen mã hóa đoạn peptit bình thờng,cịn b là gen đột biến tơng ứng
a) Hãy giải thích cơ chế phát sinh đột biến trên ?
b) HÃy tính số nuclêôtit từng loại trong hợp tử mang kiÓu gen Bb ?
c) Hợp tử mang kiểu gen bb nguyên phân liên tiếp 3 lần đã lấy ở môi trờng tế bào bao
nhiêu nuclêôtit từng loại để tạo ra các đoạn gen nói trên ?
Câu 9 (2.5 điểm) :
a) Vì sao lá cây có màu xanh lục ? Nếu chiếu tia sáng đơn sắc có màu đỏ vào lá cây thì lá
cây có màu gì ?
b) Thực vật đã có đặc điểm thích nghi nh thế nào trong việc bảo vệ tế bào khỏi d lợng
NH3 đầu độc ?
c) Một nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm nh sau : úp cây trong một chuông thủy
tinh kín .Sau một đêm ,cây này đã xuất hiện các giọt nớc ứ ra từ mép lá .Hiện tợng
trên đợc gọi là gì ? Hãy giải thích ngun nhân .
Câu 10 ( 1.5 điểm) :
<i><b> </b></i> Ba hợp tử của cùng một lồi lúc cha tự nhân đơi có số lợng NST đơn trong mỗi tế
bào bằng 24 . Các hợp tử đó thực hiện q trình ngun phân liên tiếp tạo ra các tế bào con
Số tế bào con do hợp tử thứ nhất tạo ra bằng 25% số tế bào con do hợp tử thứ hai sinh
ra . Tổng số NST đơn trong các tế bào đợc hình thành từ hợp tử thứ ba là 384 .
Trong quá trình nguyên phân của 3 hợp tử đó đã tạo ra các tế bào con có tổng số NST
đơn là 624
1. Xác định số tế bào con do mỗi hợp tử sinh ra .
2. Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử .
……..HÕt……..
đáp án và thang điểm
Đề thi chọn học sinh dự thi vào đội tuyển thi quốc gia
Năm học : 2008 2009
Gồm 5 trang
Câu Nội dung Điểm
1 1
a. Thai nhi có giới tính là nữ
b. - Thai nhi mắc hội chứng siêu nữ hay hội chứng 3X : XXX ………
- C¬ chế hình thành hội chứng trên : gồm 2 trờng hợp
+ Trong quá trình phát sinh giao tử cặp NST giới tính của mẹ không phân li :
P : (Bè) XY x XX (MÑ)
GP : X ; Y XX ; O
F1 : XXX (héi chøng 3X) ..
+ Trong lần giảm phân II NST giới tính X của bố không phân li :
P : (Bè) XY x XX (MÑ)
GP : O ; XX ; Y X
0,25
0,25
F1 : XXX (héi chøng 3X) ……….. 0,25
2 2
a. - ThĨ song nhÞ bội là hiện tợng bộ NST của cả 2 loài khác nhau cùng tồn tại
trong 1 tÕ bµo ……….
- Cơ chế phát sinh thể song nhị bội :
+ Trong điều kiện nhân tạo : Lai xa kèm đa bội hoá
Loµi A x Loµi B
AA BB
A B
AB (con lai bất thụ) CÔNSIXIN <sub> AABB (song nhị bội hữu thụ)</sub>
+ Trong tù nhiªn :
Loµi A x Loµi B
AA BB
A B
AB (con lai bÊt thô) <sub> </sub>
AB AB
AABB (con lai hữu thụ) ……….
- ý nghĩa của thể song nhị bội : Có ý nghĩa quan trọng trong tiến hố hình
thành loài mới và chọn giống ………
b.- Dòng thuần là dòng đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình, các thế
hệ con cháu không phân li. ………
(khái niệm dòng thuần chỉ áp dụng đối với 1 hoặc 1 số tính trạng nào đó )
- Phơng pháp tạo dòng thuần :
+ Cây trồng : Tiến hành tự thụ phÊn qua nhiỊu thÕ hƯ
Đa bội hố cá thể lỡng bội bằng cơsixin với nồng độ thích hợp
Gây đột biến gen cá thể dị hợp ……….
+ Vật nuôi : Giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ ………..
- ý nghĩa của dòng thuần trong chọn giống : Tiến hành lai khác dòng tạo u
thế lai,hoặc lai phân tích để kiểm tra tính chất thuần chủng của giống ………
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 2
a. - VËt chÊt di truyền của vi khuẩn là ADN trần mạch kép dạng vòng không liên
kết với prôtêin
- Vật chất di trun cđa vi rót :
+ Một số vi rút vật chất di truyền là ADN mạch kép dạng vòng ………..
+ Một số khác là ADN một mạch đơn họăc ARN ………
b. - Chủng A : A + U + G + X = 100% Axit nuclêic là ARN ……….
- Chủng B : A + T + G + X = 100% Axit nuclêic là ADN ……….
- Chủng C : A + U + G + X = 100% Axit nuclêic là ARN ……….
c. Để nhận biết đợc mạch nào của ADN đợc sử dụng làm khuân mẫu tổng hợp
ARN chúng ta phải sử dung Enzim ARN pơlimêraza (khi có Enzim này mạch
mã gốc sẽ mở ra) ………
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
4 3
a. - Các gen có liên quan về chức năng thờng phân bố thành một cụm,có chung
một cơ chế điều hồ đợc gọi là ơpêrơn ………
- Vai trò của các yếu tố trong 1 ơpêrơn ở vi khuẩn :
+ Nhóm gen cấu trúc liên quan với nhau về chức năng nằm kề nhau,qui định
tổng hợp các enzim tham gia phân giải đờng lactôzơ ……….
- Khi khơng có đờng lactơzơ gen điều hồ tổng hợp 1 loại prôtêin ức chế gắn
vào vùng vận hành làm ngăn cản hoạt động của enzim phiên mã .Vì vậy ức chế
0,25
hoạt động tổng hợp mARN của các gen cấu trúc ………..
- Khi môi trờng có đờng lactơzơ ,đờng này kết hợp với prơtêin ức chế và làm
vô hiệu hố prơtêin này .Kết quả vùng vận hành từ trạng thái ức chế chuyển
sang trạng thái hoạt động và quá trình phiên mã xảy ra………..
c. Sự giống và khác nhau giữa quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ và
sinh vật nhân chuẩn :
* Sù gièng nhau :
- Điều dựa trên khuôn mẫu của ADN mẹ và quá trình lắp ráp theo NTBS ………
- Cần nguyên liệu là các nuclêôtit và kết quả tạo ra các phân tử ADN con giống
ADN mẹ theo nguyên tắc bán bảo tồn ……….
- Cần Enzim tháo xoắn ,Enzim tách 2 mạch đơn,Enzim lắp ráp,Enzim tổng hợp
mồi và quá trình tổng hợp tiêu tốn nhiều năng lợng ……….
- Quá trình tổng hợp theo 2 hớng ngợc nhau nhng ln theo chiều 3’-5’,trong đó
có một mạch tổng hợp những đoạn ngắn ôkazaki ………
* Sự khác nhau :
ADN của sinh vật nhân sơ ADN của sinh vật nhân chuẩn
- Tồn bộ ADN chỉ có 1 n v tỏi bn
- Sự tổng hợp xảy ra trên 2 phễu tái bản
- Số lợng Enzim tham gia ít
- Trên ADN có nhiều đơn vị tái bản …
- Sự tổng hợp xảy ra trên nhiều đơn vị
tái bản,đơn vị nào có nhiều cặp GX
đợc tổng hợp trớc,nhiều AT tổng
hỵp sau ..
- Nhiều loại Enzim tham gia ...
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5 2
a. Cơ thể cã kiĨu gen AaBbCcDd cho giao tư AbCd chiÕm tØ lÖ (1/2)4<sub> = 1/16 </sub>…<sub>..</sub>
b. AaBbCcDd x AaBbCcDd Cho hỵp tư cã kiĨu gen AaBbCcdd chiÕm tØ
lÖ 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/4 = 1/32 ………
A ; a ; AA ; Aa ; aa ; AAa ; Aaa ; AAaa .
- Những loại giao tử có khả năng thụ tinh là : AA ; Aa ; aa
- Phơng pháp tạo thể tứ béi trªn :
+ Tứ bội hố cơ thể lỡng bơi có kiểu gen Aa AAaa ……….
+ Cơ thể lỡng của bố và mẹ đều có kiểu gen Aa khi phát sinh giao tử nhng
không giảm nhiễm ,sự kết hợp của 2 giao tử Aa hình thành thể tứ bội
P : Aa Aa
GP : Aa Aa
F1 : AAaa ………
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
6 2
a. Khi đa các sinh vật đã bị đột biến vào mơi trờng có thể xảy ra 2 khả năng :
- Sinh vật khơng thích nghi đợc với môi trờng sống sẽ bị tiêu diệt …………
- Sinh vật thích nghi với mơi trờng mới sẽ sinh trởng phát triển mạnh,tăng
nhanh số lợng cá thể trong quần thể ……….
b. Đột biến giao tử có thể chuyển thành thể đột biến trong những trờng hợp sau :
- Đột biến là gen trội : VD : aa x aa Aa ……….
+ Trên cơ thể đơn bội : A a ………
+ Trên cơ thể dị hợp : Aa x Aa aa ……….
+ Trên NST giới tính : Trên NST X khơng có gen tơng ứng trên Y hoặc trên
NST Y khơng có gen tơng ứng trên X ………
c. Tổng số nuclêôtit của mỗi gen là N = 2000
- Gen A : Có số từng loại là : A = T = 21% . 2000 = 420 (nu)
G = X = 29% . 2000 = 580 (nu)
- Gen B : Sè nu tong lo¹i : A = T = 33% . 2000 = 660 (nu)
G = X = 17%.2000 = 340 (nu) ………
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Gen A có H = 2A + 3G = 2580 liên kết hiđrơ,gen B có H = 2A +3G = 2340 liên
kết hiđrô Gen A bền hơn nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn ………
0,25
7 2
Trong phép lai thứ 2 thu đợc tỉ lệ 260 cây hoa trắng : 61 cây hoa vàng tỉ lệ 13 :
3 thế hệ con có 16 tổ hợp => F1 dị hợp về 2 cặp gen AaBb và bài toán tuân theo
Gen A át chế gen B và b nên có kiểu hình màu trắng, cịn kiểu gen aabb khơng bị
át chế cũng cho kiểu hình màu trắng => kiểu gen bố mẹ là : P : AABB x aabb..
Qui định : (A-B-) màu trắng (aaB-) : màu vàng
(A-bb)
(aabb) ………..
Ta có sơ đồ lai : PT/C : (hoa trắng) AABB x aabb (hoa trắng)
GP : AB ab
F1 : AaBb (100% hoa tr¾ng)
* Trong phép lai 1 : Đã tạo 8 tổ hợp => cây hoa trắng đem lai với cây F1 phải cho
ra 2 loại giao tử và có kiểu gen là Aabb ………..
Vậy sơ đồ lai của trờng hợp này :
P : (hoa tr¾ng) AaBb x Aabb (hoa tr¾ng)
G : AB ; Ab ;aB ; ab Ab ; ab
F : Kiểu gen : 3(A-B-) : 3(A-bb) : 1(aabb) : 1(aaBb)
Kiểu hình : 7 hoa trắng : 1 hoa vàng...
* Trong phép lai 2 : Đã tạo 16 tổ hợp => cây hoa trắng đem lai với cây F1 phải
cho ra 4 loại giao tử và có kiểu gen là AaBb ………
Vậy sơ đồ lai của trờng hợp này :
P : (hoa tr¾ng) AaBb x AaBb (hoa tr¾ng)
G : AB ; Ab ;aB ; ab AB; Ab; aB ; ab
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
8 2
* Trình tự các nuclêôtit trong gen B là :
Chuỗi pep tit : Lizin - a.glutamic - a.glutamic - pr«din
mARN : AGG - GAG - GAG - XXX
Mạch khuân : TXX - XTX - XTX - GGG
M¹ch bỉ sung: AGG - GAG - GAG - XXX Gen B …….
* Tr×nh tự các nuclêôtit trong gen b là :
Chuỗi pep tit : Lizin - a.glutamic - a.glutamic - histidin
mARN : AGG - GAG - GAG - XAX
Mạch khuân : TXX - XTX - XTX - GTG Gen b ……
M¹ch bỉ sung: AGG - GAG - GAG - XAX
a. §ét biÕn trên thuộc dạng thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cỈp T-A
Cơ chế phát sinh : Kì đầu của ngun phân khi ADN thực hiện nhân đơi có hiện
t-ợng lắp ghép nhằm nuclêơtit vào vị trí tơng ứng ở cặp số 11 và kết quả thay thế 1
cặp G - X bằng 1 cặp T - A : G - X G - T T - A .
(hoặc khi thực hiện phiên mà có sự lắp ghép nhầm nuclê ở vị trí 11 là X thµnh A)
b. Gen B cã : A = T = 3 ; G = X = 9
Gen b cã : A = T = 4 ; G = X = 8 ...
Số nuclêôtit từng loại trong hợp tử có kiểu gen Bb
0,25
0,25
A = T = 7 ; G = X = 17 ...
c. - Kiểu gen bb có số nuclêôtit từng loại là
A = T = 8 ; G = X = 16 ...
- Khi gen này thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần thì mơi trờng nội bào cung cấp
số nuclêôtit từng loại là
A’ = T = 8(23<sub> - 1) = 56 (nuclêôtit)</sub>
G’ = X’ = 17(23<sub> - 1) = 119 (nu) ...</sub>
0,25
0,25
0,5
9 2.5
a. - Trong dải bức xạ mặt trời có một vùng ánh sáng chúng ta nhìn thấy đó là ánh
sáng trắng . Khi ánh sáng trắng chiếu qua lá ,cây hấp thụ vùng đỏ và vùng
xanh tím,để lại hồn tồn vùng lục ,vì vậy khi nhìn vào lá cây chúng ta thấy lá
cây có màu xanh lục . ………
- Khi chiếu ánh sáng đỏ đơn sắc vào lá cây thì lá cây có màu xanh lục (điều
kiện chiếu sáng ban ngày),hoặc màu đen (điều kiện chiếu sáng ban đêm) ……
b. Tế bào thực vật không bị đầu độc bởi NH3 vì cơ thể đã thực hiện :
- Q trình đồng hố nitơ trong cây : Khử NH3 thành các axit amin hoặc
các axit amin đợc tạo thành có thể kết hợp với NH3 để tạo thành các amit …..
+ Axit piruvic + NH3 + 2H+ Alanin + H2O ………
+ Axit xêtôglutamic + NH3 + 2H+<sub> Glutamin + H2O </sub>………<sub>.</sub>
+ Axit fumaric + NH3 Aspactic……….
+ Axit ôxalô axêtic + NH3 Aspactic + H2O ………..
+ Axit amin đicacbõilic + NH3 Amit ………
- Một phần NH3 đợc thoát hơi cùng với nớc qua lá và một phần tạo nên muối
khoáng cho cây………
c. Hiện tợng xuất hiện các giọt nớc ứ ra từ mép lá trong thí nghiệm trên là
hiện tợng ứ giọt .Vì khơng khí trong chng thuỷ tinh đã bão hồ ,nớc bị
đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá khơng thốt đợc thành hơi qua khí khng ó
thành các giọt ở mép lá. ..
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
10 1.5
a. Số tế bào con do mỗi hợp tử sinh ra
- Hỵp tư thø nhÊt sinh ra 2 tÕ bµo ………
<sub>-</sub><sub>Hợp tử thứ hai sinh ra 8 tế bào </sub>……… ………<sub>..</sub>
- Hỵp tư thø ba sinh ra 16 tế bào ..
b. Số lần nguyên phân của mỗi hợp tử
- Hỵp tư thø nhÊt 1 lần .
- Hợp tử thứ hai 3 lÇn ……… ……….
- Hỵp tư thø ba 4 lÇn. ………… ………