Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

giao an sinh 8 sinh học 6 bùi thị mai trang tư liệu giáo dục thành phố hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.91 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TiÕt1 </b>


<b>Ngµy 21/08/2011</b>


<b> Bài mở đầu:</b>
I


<b> . Mục tiªu : </b>
1<i>. </i><b>KiÕn thøc :</b>


-Nêu rõ mục đích nhiệm vụ và ý nghĩa của mơn học .
-Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên .


-Nêu đợc các phơng pháp học tập c thự ca mụn hc


<i>2<b>.Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát phân tích tranh </b></i>


<i>3. </i><b>Thỏi : Giáo dục ý thức u thích bộ mơn </b>
II.


<b> Chn bÞ </b>


Tranh phóng to các hình trong sgk
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí của con ng ời trong tự nhiên </b>
GV yêu cầu hs đọc thông tin trong sgk


?Lớp động vật nào trong ngành động vật


có xơng sống có vị trí tiến hóa cao nhất ?
?Cấu tạo chung của cơ thể ngời giống
cấu tạo chung của cơ thể thuộc lớp thú
điểm nào ?


?Theo em đặc điểm cơ bản nào để phân
biệt ngời và thú ?


? H·y liªn hƯ víi thùc tiễn làm bài tập
trong sgk


GV cho các nhóm thảo luận.


HS làm việc cá nhân


+Cú lụng mao , con ,có tuyến sữa và
ni con bằng sữa ….


+Ngời biết chế tạo và sử dụng công cụ
lao động vào những mục đích nhất
định ,có t duy ,tiếng nói ,chữ viết .


HS thảo luận và cho nhận xét
*Kết luận :Các đặc điểm đó là :


-Sự phân hóa của bộ xơng phù hợp với
chức năng lao động


-Lao động có mục đích
-Có tiếng nói ,chữ viết


-Biết dùng lửa


-Não phát triển ,sọ lớn hơn mặt
<b>Hoạt động 2:Nhiệm vụ của môn cơ thể ng ời và vệ sinh </b>


GV cho hs đọc thông tin trong sgk


? Theo các em sgk nêu lên mấy nhiệm
vụ


?Nhiệm vụ nào là quan trọng hơn ?


GV:Chỳng ta nghiờn cu cu tạo và hoạt
động của các cơ quan trong cơ thể trong
mối quan hệ với môi trờng cùng với
những cơ chế điều hòa các quá trình
sống Từ đó đề ra các biện pháp rèn luyện
thân thể ,bảo vệ sức khỏe ,giúp ta học
tập lĩnh hội tri thc khoa học để có ý
thức ,hành vi bảo vệ mơi trng


? Vì sao phải nghiên cứu cơ thể về cả 3
mặt :Cấu tạo ,chức năng và vệ sinh ?


+Nhiệm vụ 2: vì khi hiểu rõ đặc điểm
cấu tạo và chức năng sinh lí của cơ thể
,chúng ta mới thấy đợc loài ngời có
nguồn gốc động vật nhng đã vợt lên vị trí
cao nhất về mặt tiến hóa nhờ có lao động



.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Yêu cầu hs nghiên cứu các hình 1-1,1
2,1-3


HÃy cho biết cơ thẻ ngời và vệ sinh có
quan hệ mật thiết với những ngành nghề
nào trong xà hội ?


<b>Hot động 3 :Tìm hiểu ph ơng pháp</b>
<b>học tập bộ môn </b>


năng của một cơ quan ta có thể đề ra
biện pháp vệ sinh cơ quan này


y häc ,thĨ dơc thĨ thao ,gi¸o dơc häc….


+Bằng quan sát tranh ảnh mơ hình tiêu
bản …để hiểu rõ đặc điểm hình thái ,cấu
tạo các cơ quan trong cơ thể .


+Bằng thí nghiệm để tìm ra những kết
luận khoa học về chức năng của các cơ
quan trong cơ thể .


+Vận dụng những hiểu biết khoa học
giải thich các hiện tợng thực tế ,đồng
thời áp dụng các biện pháp vệ sinh và


rèn luyện thân thể


<b>VI.Kiểmtrađánhgiá </b>


Đặc điểm cơ bản để phân biệt ngời với động vt l gỡ ?


Để học tốt môn học ,em cần thực hiện theo các phơng pháp nào ?
V


<b> .Dặn dò : </b>


Cỏc em t ra phng pháp học bộ môn này


Xem lại bài cấu tạo trong của thỏ để học tốt bài sau


<i><b>TiÕt 2:</b></i>

<b> Ngày 21/08/2011</b>



<b>Chơng I </b>

<b>: </b>

<b>Khái quát về cơ thể ngời</b>



<b>Bài míi : CÊu t¹o cơ thể ngời</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


-K c tên và xác định đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời


-Giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động
các cơ quan


<i><b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát phân tích tranh </b></i>


<i><b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức yêu thich bộ môn</b></i>
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Tranh phãng to h×nh 2-1,2-2 trang 8 sgk hoặc mô hình các cơ quan ở phần thân
cđa c¬ thĨ ngêi


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


A.Bài cũ : Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa ngời và động
vật thuộc lớp thú .


<b> </b>


<b> B.Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu cỏc phn c th </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 2-1


,2-I.Cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 ,c thông tin trong sgk và nêu câu hỏi
? Cơ thể ngời gồm mấy phần


? Khoang ngùc ngăn cách với khoang
bụng nhờ cơ quan nào.


? Những cơ quan nào nằm trong khoang
ngực.



? Những cơ quan nào nằm trong khoang
bụng.


- GV gọi HS lên nhận biết và tháo lắp
mơ hình cơ thể ngời. Khi tháo bộ phận
nào u cầu HS gọi tên và chỉ vào vị trí
cơ quan đó trên mơ hình.


+ C¬ thĨ ngêi chia lµm 3 phÇn : đầu,
thân và tay chân.


+ Cơ hoành


+ Khoang ngực chứa tim phæi.


+ Khoang bụng chứa dạ dày, ruột, gan,
thận, tụy, bóng đái và cơ quan sinh sản.


<i><b> </b></i>

<b>Hoạt động 2</b>

<i><b> : </b></i>

<b> Tìm hiểu các hệ cơ quan trong cơ thể </b>


? Cơ thể chúng ta có những hệ cơ quan nào ?




GV: Hệ cơ quan gồm các cơ quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện 1 chức năng
nhất định của cơ thể.


Yêu cầu HS làm bài tập bảng 2


Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ



cơ quan Chức năng của hệ cơ quan


H vn ng C v xơng Vận động cơ thể


HƯ tiªu hãa MiƯng, èng tiªu hãa vµ


các tuyến tiêu hóa Tiếp nhận và biến đổi thứcăn thành chất dinh dng
cho c th.


Hệ tuần hoàn Tim và hệ mạch Vận chuyển chất dinh
d-ỡng, ôxi tới các tế bào và
vận chuyển CO2 từ tế bào


tới cơ quan bài tiết
Hệ hô hấp Mũi, khÝ qu¶n, phÕ qu¶n


và hai lá phổi Thực hiện trao đổi khí OCO2 giữa cơ thể và mơi tr-2,


êng
HƯ bµi tiÕt ThËn, èng dÉn níc tiĨu vµ


bống đái Bài tiết nớc tiểu
Hệ thần kinh Não, tủy sống ,dây thần


kinh và hạch thần kinh Tiếp nhận và trả lời cáckích thích của mơi trờng,
điều hịa hoạt động các cơ
quan.


? Ngoài các hệ cơ quan trên còn có những
cơ quan nào ?



?So sỏnh cỏc h c quan ca ngời và thú +Giống nhau về sự sắp xếp ,những nét
em có nhận xét gì ? đại cơng cấu trúc và chức năng của
các hệ cơ quan


<b>Hoạt động3</b>

<b> :Tìm hiểu sự phối hợp hoạt động của các cơ quan </b>


GV yêu cầu hs đọc thông tin trong sgk


? Quan sát hình 2-3 ,h·y cho biết các
mũi tên từ hệ thần kinh và hệ nội tiết tới
cac hệ cơ quan nói lên ®iỊu g× ?


GV u cầu hs đọc thơng tin sgk


?Hãy phân tích xem em hs vừa rơì đã


Yêu cầu hs phân tich sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

làm những gì ?Nhờ đau bạn ấy làm đợc


nh thế ? các cơ quan :tai nghe ,cơ chân co ,cơ tayco ,mắt nhìn ,miệng đọc .sự phối hợp
này đợc thực hiện nhờ cơ chế thần kinh
và thể dịch


IV


<b> . Kiểm tra đánh giá </b>


?Cơ thể ngời gồm mấy phần ,là những phần nào ? Phần thân chứa những cơ quan
nào



Bng mt vớ dụ em hãy phân tích vai trị của hệ thần kinh trong sự điều hòa hoạt
động của các hệ cơ quan trong cơ thể ?


? Cho hs đọc phần đóng khung cui bi
<b>V. Dn dũ : </b>


Trả lời các c©u hái sgk


Học lại phần tế bào thực vật ,động vật


<b>TiÕt 3 :Ngµy 28/08/2011</b>


<b>TÕ bµo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Trình bày đợc thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào bao gồm : Màng sinh chất
,chất tế bào (lới nội chất ,ri bô xôm ,ti thể ,bộ máy gôn gi ,trung thể ),nhân (nhiễm
sác thể ,nhân con )


-Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào .
-Chứng minh đợc té bào là đơn vị chức năng của cơ thể .
<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát mơ hình ,tranh vẽ </b>
<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức u thích bộ mơn </b>
II


<b> . Đồ dùng dạy học :</b>



-Tranh vẽ cấu tạo té bào ,màng sinh chất ,ti thể ,ri bô xôm
III



<b> . Hoạt động dạy học :</b>



<b>A.Bài cũ :Bằng một ví dụ em hãy phân tích vai trị của hệ thần kinh trong sự điều</b>


hòa hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể .


<b>B.Bµi míi :</b>


<b>Đặt vấn đề : Mọi bộ phận ,cơ quan của cơ thể đều đợc cấu tạo từ tế bào .Vậy tế bào</b>
có cấu trúc và chức năng nh thế nào ?Có phải tế bào là đơn vị nhỏ nhất trong cấu
tạo và hoạt động sống của cơ thể không ?


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu các thành phần cấu tạo tế bào </b>


GV :Treo tranh vẽ hình 3-1 :Cấu tạo tế


bµo cho hs quan sát


?Quan sát hình 3-1,hÃy trình bày cấu tạo
một tế bào điển hình ?


? Em có nhận xét gì về cấu tạo của tế
bào


HS quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi
+Cấu tạo t bo gm :


-Màng sinh chất
-Chất tế bào
-Nhân


+Màng sinh chất có lỗ màng


+ Chất tế bào có nhiều bào quan


+Trong nhân là dịch nhân có nhiƠm s¾c
thĨ .


<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu chức năng các bộ phận trong tế bào .</b>


GV phát phiếu học tập cho hs


Néi dung cđa phiÕu nh sau


C¸c bé phận Các bào quan Chức năng


Màng sinh chất
Chất tế bào
Nhân


Hs tho lun theo nhóm theo s phân cơng của gv
Sau đó cử i din phỏt biu ý kin


<b>Đáp án :</b>


Các bộ phân Các bào quan Chức năng


Màng sinh chÊt Gióp tÕ bµo thùc hiƯn trao


đổi chất
Chất tế bào


-Líi néi chÊt
-Ri b« x«m


-Ti thĨ


-Bộ máy gôn gi
-Trung thể


Thc hin các hoạt động
sống của t bo


-Tổng hợp và vận chuyển
các chất


-Ni tng hp p rô tê in
-Tham gia hoạt động hô
hấp giải phong năng lng


-Thu nhận ,hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chia tế bào
Nhân


-Nhiễm sắc thể
-Nhân con


iu khin mi hot ng
sng của tế bào


-Là cấu trúc quy định sự
hình thành prơtêin ,có vai
trị quyết định trong di
truyn



-Chứa r A RNcấu tạo nên
ri bô xôm


? HÃy giải thích mối quan hệ thống nhất về
chức năng giữa màng sinh chất ,chất tế bào
và nhân ?


<b>Kết luận :</b>


Mng sinh cht thc hin trao đổi chất để tổng hợp nên những chất riêng của tế
bào .Sự phân giải vật chất để tạo năng lợng cần cho mọi hoạt đông sống của tế bào
đợc thực hiện nhờ ti thể .Nhiễm sắc thể trong nhân quy định đặc điểm cấu trúc
prôtêin đợc tổng hợp trong tế bào ở ri bô xôm .Nh vậy các bào quan trong tế bào có
sự phối hợp hoạt động để tế bào thc hiện chức năng sống


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về thành phần hóa học của tế bào </b>


GV yêu cầu hs đọc kĩ thông tin mục III


sgk


?Em cã nhËn xÐt gì về thành phần hóa
học của tế bào so với cac nguyên tố hóa
học có trong tù nhiªn ?


<b>Hoạt động 4:Tìm hiểu về hoạt</b>


<b>động sống của tế bào </b>



GV yêu cầu hs đọc kĩ sơ đồ hình 3-2
?Mối quan hệ giữa cơ thể với mơi trờng


thể hiện nh thế nào ?


? Kể tên các hoạt động sống của tế bào ?
?Tế bào trong cơ thể có chức nằng gì ?


Hs đọc kĩ thơng tin và nắm đợc thành
phần hóa học của tế bào


+Nhận xét : các nguyên tố hóa học cấu
tạo nên tế bào đều có thành phần từ các
nguyên tố hóa học có sẵn trong tự
nhiên


+Kết luận : Điều đó chứng tỏ cơ thể
ln có sự trao đổi chất với môi trờng


Sự trao đổi chất của tế bào là cơ sở cho
sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi
tr-ờng


+Trao đổi chất ,sinh trởng ,sinh sản
,cảm ứng


+Thực hiện sự trao đổi chất và năng
l-ợng ,cung cấp năng ll-ợng cho mọi hoạt
động sống của cơ thể .Sự phân chia của
tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn
trởng thành có thể tham gia vào quá
trình sinh sản .Nh vậy mọi hoạt đọng
sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt


động sống của tế bào nên tế bào là đơn
vị chức năng của cơ thể


IV.


<b> Kiểm tra đánh giá</b>

<b> :</b>



Trong tÕ bµo bé phËn nµo lµ quan träng nhÊt ?


? Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể ngời ?
V


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 4 :29/08/2011 </b>


<b>Mô</b>



I .Mục tiêu :
<b>1.Kiến thức :</b>


Hc sinh trình bày đợc khái niệm mơ


-Phân biệt đợc các loại mơ chính và chức năng của từng loại mơ


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh ,mô hình và tiêu bản có sÃn trên kính hiển</b>
vi


<b>3.Thỏi độ : Giáo dục lòng say mê nghiên cứu khoa hc</b>

<b>II. dựng dy hc :</b>



Tranh các loại mô


III


<b> .Hoạt động dạy học</b>

<b> :</b>



<b>A.Bài cũ</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> Vì sao lại nói tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể </b>


<b>B.Bài mới :</b>



Đặt vấn đề :Trong cơ thể có rất nhiều tế bào ,tuy nhiên xét về chức năng ,ngời ta có
thể xếp loại thành những nhóm tế bào có nhiệm vụ giống nhau .Các nhóm đó gọi
chung mơ .Vậy mơ là gì ?Trong cơ thể chúng ta có những loại mô nào ?


Bài học hôm nay sẽ giải quyết vấn đề đó


<i><b>Hoạt động 1</b></i>

:Tìm hiểu khái niệm mô
GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk


?H·y kể tên những tế bào có hình dạng
khác nhau mà em biÕt ?


? Thử giải thích vì sao tế bào có các
hình dạng khác nhau đó ?


GV :Sự phân hóa ú din ra ngay t giai
on phụi


?Mô là gì ?


HS c thụng tin


Ví dụ :Tế bào thần kinh hình sao ,té bào


trứng hình bầu dục ,tế bào biểu bì hình
đa giác


+Do cac t bào đó thực hiện các chức
năng khác nhau


+ Mơ là tập hợp các tế bào chun hóa
,có cấu tạo giống nhau ,đảm nhận chức
năng nhất định gọi là mô


ë mét sè loại mô còn có các yếu tố
không cã cÊu tróc tÕ bµo nh níc trong
máu ,can xi trong xơng .


<i><b>Hot ng 2 :Tỡm hiu cỏc loi mụ </b></i>



GV: Trong cơ thể có 4 loại mô chính :Mô
biểu bì ,mô cơ ,mô liên kết ,mô thần kinh
1.Mô biểu bì :


GV cho hs quan sát tranh vẽ


?Quan sát hình 4-1 ,em có nhận xét gì về
sự sắp xếp các tế bào ở mô biểu bì ?


<b>1.Mô biểu bì </b>


HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV : Các tế bào xếp sít nhau tạo thành
lớp rào bảo vệ Vì vậy về vị trí của mơ


biểu bì thờng phủ ngồi cơ thể ,hoạc lót
trong các cơ quan rỗng nh ống tiêu
hóa ,dạ con ,búng ỏi


? Quan sát hình vẽ 4-2 : Cac loại mô liên
kết


Theo em cấu tạo của mô liên kết khác
cấu tạo của mô biểu bì ®iĨm nµo ?


? Máu thuộc loại mơ gì ? Vì sao máu đợc
xếp vào loại mơ đó ?


GV u cầu hs c thụng tin sgk


?Quan sát hình 4-3 hÃy hoàn thành phiếu
học tập sau


Cơ vân Cơ trơn Cơ tim
Số nhân


Vị trí
nhân
Có vân
ngang


<b>2.Mô liên kết :</b>



+ Mụ liờn kt gm các tế bào liên kết
nằm rải rác trong chất nền ,có thể có các


sợi đàn hồi nh các sơi liên kết ở da ….có
chức năng tạo ra bộ khung của cơ thể
,neo giữ các cơ quan hoặc chức năng
đệm .


+ M¸u thuộc loại mô liên kết Vì gồm có
2 phần : Tế bào máu và huyết tơng
.Huyết tơng là chất lỏng phù hợp với
chức năng vận chuyển chất dinh dỡng
3


<b> .Mô cơ </b>



Hs đọc thông tin sgk và hoàn thnh
phiu hc tp


Đáp án :


Cơ vân Cơ trơn Cơ tim


Số nhân Nhiều nhân Một nhân Nhiều nhân


Vị trí nhân ơ phía ngoài sát


màng ở giữa ơ giữa


Có vân ngang Có Không Có


<b>Kt lun :Mơ cơ gồm những tế bào có hình dạng dài ,đặc điểm này giúp cơ thực</b>
hiện tốt chức năng co cơ . Trong cơ thể có có 3 loại mơ : Cơ vân ,cơ trơn ,cơ tim .Cơ


vân tập hợp thành bó và gắn với xơng giúp cơ thể vận động .Mô cơ tim cấu tạo nên
thành tim giúp tim co bóp thờng xun liên tục .Mơ cơ trơn tạo nên thành của các
nội quan có hình ống nh ruột ,dạ dày ,mạch máu ….


GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk kt hp
tranh v


? Nêu cấu tạo của mô thần kinh ?


4.


<b> Mụ thn kinh </b>


HS đọc thông tin


+ Mô thần kinh gồm các tế bào thần
kinh gọi là nơ ron và các tế bào thần
kinh đệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Chức năng của mô thần kinh là tiếp
nhận kích thích ,xử lí thơng tin và điều
hịa hoạt động của các cơ quan


IV


<b> .Kiểm tra đánh giá :</b>
Gọi hs lên làm bài tập 3 sgk


Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô thần kinh
Đặc điểm cấu



tạo


Chức năng
V.


<b> Dn dũ</b>

<b> :Nắm chắc đặc điểm về cấu trúc và chức nng ca tng loi mụ .</b>



<i><b>Ngày soạn: Thứ 7 ngày 10 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 5 : </b>

<b>Phản xạ</b>



I.Mục tiêu :


<b>1.Kiến thức </b>



-Trình bày đợc chức năng cơ bản của nơ ron .


-Trình bày đợc 5 thành phần của một cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần
kinh trong một cung phn x .


-Sự khác nhau giữa cung phản xạ và vòng phản xạ


<b>2. K nng :Rốn k nng quan sỏt, phân tích tranh, kênh hình .</b>
<b>3. Thái độ : Giáo duc ý thức say mê nghiên cứu khoa học.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh vẽ hình 6-1 =>6-3 sgk
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đặt vấn đề : Vì sao khi chạm tay phải vật nóng ,tay ta rụt ngay lại . Hiện t ợng trên
đợc gọi là gì ?Cơ chế trên diễn ra nh thế nào ?Nội dung của bài này sẽ giải quyết
các câu hỏi đó.


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơ ron</b>


GV treo tranh vẽ hình 6-1 :


? H·y m« tả cấu tạo của một nơ ron điển
hình ?


HS nghiờn cứu hình vẽ đọc thơng tin sgk
để trả lời câu hỏi.


GV yêu cầu hs đọc thông tin trong sgk
nêu chức năng của nơ ron


Cho hs nghiªn cøu trang 20 sgk và hình
6-2 tìm ra sự khác nhau giữa 3 loại nơ
ron


? Dựa vào đâu ngời ta phân biệt 3 loại nơ
ron này ?


?Có nhận xét g× vỊ híng dẫn truyền
xung thần kinh ơ nơ ron hớng tâm và nơ
ron li tâm ?


1.Cấu tạo của nơ ron


+Nơ ron gồm có thân chứa nhân ,từ thân


phát đi nhiều tua ngắn phân nhánh gọi là
sợi nhánh và một tua dài gọi là sợi trục .
2.Chức năng của nơ ron


-Nơ ron có hai chức năng cơ bản là cảm
ứng và dẫn truyền xung thần kinh


-Chức năng cảm ứng :
+tiếp nhận kích thích


+Phản ứng lại bằng cách phát sinh xung
thần kinh .


-Chức năng dẫn truyền xung thần kinh
+Xung thần kinh lan truyền theo một
chiều nhất định là từ sợi nhánh vào thân
nơ ron và từ thân ra sợi trc .


3.Các loại nơ ron


+dựa vào chức năng dẫn truyền xung
thÇn kinh cđa chóng


+ChiỊu dÉn trun cđa 2 nơ ron này
ng-ợc nhau


+Nơ ron cảm giác dẫn truyền xung thần
kinh hớng về trung ơng


+N ron vn ng dn truyền xung thần


kinh từ trung ơng tới cơ quan trả lời .

<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu các thành phần của cung phản xạ và vịng</b>


<b>phản xạ</b>



Cho hs đọc thơng tin trớc lớp


GV :Mọi hoạt động của cơ thể đều là
phản xạ .Phản xạ không chỉ trả lời
các kích thích của mơi trờng ngồi
mà còn đáp ứng các kích thích ca
mụi trng trong .


? Phản xạ là gì ?


? Phân biệt phản xạ với c¶m øng ë
thùc vËt ?


?Quan sát hình 6-2 ,hãy xác định
Các loại nơ ron tạo nên 1 cung phn
x


?Các thành phần của một cung phản
xạ ?


?Bng cách nào TƯTK có thể biết
ợc phản ứng của cơ thể đã đáp ứng
đ-ợc kích thích hay cha ?


1.Phản xạ :



Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các
kích thích của môi trờng ngoài hoặc môi
tr-êng trong díi sù ®iỊu khiĨn cđa hệ thần
kinh


+Phản xạ là phản ứng của cơ thể có sự tham
gia của hệ thần kinh


+Cm ng ở thực vật. Ví dụ hiện tợng cụp lá
ở cây xấu hổ chủ yếu là những thay đổi về
trơng nớc ở các tế bào gốc lá chứ không do
thn kinh iu khin


2.Cung phản xạ


+3 nơ ron tạo nên 1 cung phản xạ (Hớng
tâm ,trung gian ,li tâm )


+Gồm :Cơ quan thụ cảm ,3 nơ ron (Hớng
tâm ,trung gian ,li tâm ) và cơ quan trả lời
3.Vòng phản xạ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV; Dự là phản xạ đơn giản nhất thì
xung thần kinh vẫn đợc dẫn truyền
trong vòng phản xạ .


Cho hs nêu ví dụ và giải thích bằng
sơ đồ hình 6-3: S vũng phn x


theo dây li tâm tới cơ quan tr¶ lêi



+ Nh vậy phản xạ đợc thực hiện một cách
chính xác là nhờ có các luồng thông tin
ng-ợc báo về trung ơng để điều chỉnh phản xạ
tạo nên vòng phản xạ


<b>4, Kiểm tra đánh giá :</b>



?Căn cứ vào chức năng ,ngời ta phân biệt mấy loại nơ ron ? Các loại nơ ron đó khỏc
nha c im no ?


? Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ ?


<b>5, Dn dũ: Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi trong sgk</b>


Nghiên cứu về xng ca ng vt thuc lp thỳ


<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 6 : Thực hành quan sát tế bào và mô</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>



<b>1. Kiến thức </b>


-Chun b c tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân .


-Quan sát và vẽ các tế bào trong cac tiêu bản đã làm sẵn :Tế bào niêm mạc miệng
(Mô biểu bì ) ,mơ sụn ,mơ xơng ,mơ cơ vân ,mơ cơ trơn .Phân biệt các bộ chính của
tế bào gồm :màng sinh chất ,chất tế bào và nhân .


-Phân biệt đợc những điểm khác nhau của mơ biểu bì ,mơ cơ ,mô liên kết .


<b>2. Kĩ năng :Rèn kĩ năng quan sát kính hiển vi.</b>


3. Thái độ : Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


II.Đồ dùng dạy học : dụng cụ đợc chuẩn bị theo tng nhóm ( 4 đến 6 học sinh )
gồm –1 kính hiển vi


-2 lam víi la men
-1dao mỉ .


-1 kim nhọn
-1 kim mũi mác


-1 khăn lau ,giấy thấm


-1 con ếch hoặc nhái hoặc 1 miếng thịt lợn nạc còn tơi .
-1 lọ dung dịch sinh lí 0,65 %Nacl ,cã èng hót .


-1 lä a xÝt a xªtÝc 1 %,cã èng hót .


-Bộ tiêu bản : mơ biểu bì , mô sụn , mô xơng , mô cơ trơn .

<b>III.Hoạt động dạy học :</b>



<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>
<b>2, Bài cũ : </b>


1.Kể tên các loại mô đã học .


2.Mô liên kết có đặc điểm gì ?Tế bào biểu bì và tế bào cơ có gì khác nhau ?

<b>3, Bài mới :</b>




Đặt vấn đề : Để kiểm chứng những điều đã học ,chúng ta tiến hành nghiên cứu đặc
điểm các loại tế bào và mô .


<b>Hoạt động 1 :Hớng dẫn thực hành</b>
+.Làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ vân


-Trớc khi làm thí nghiệm chú ý hủy tủy để ếch khỏi nhảy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quan sát nhân tế bào bằng cách nhỏ 1 giọt a xít a xêtíc 1%vào một cạnh của la men
, ở cạnh đối diện đặt 1 mẫu giáy thấm hút bớt dung dịch sinh lý , làm cho a xít thấm
vào dới la men .


<b>Hoạt động 2:Tiến hành thực hành</b>


-Quan sát dới kính hiển vi ở độ phóng đại nhỏ trớc , sau đó mới chuyển vật kính để
quan sát với độ phóng đại lớn .


-Phân biệt các phần của tế bào : màng , chất tế bào , vân ngang , nhân .
Nhận xét đặc điểm tế bào mô cơ vân


+.Quan sát tiêu bản các loại mô khác


Lần lợt quan sát dới kính hiển vi các tiêu bản mô biểu bì ,mô sụn ,mô xơng ,mô cơ
trơn ,mô cơ trơn


<b>Hot ng 3 :Học sinh làm báo cáo</b>


HS báo cáo lại những gì đã làm trong giờ thực hành
Vẽ hình mà mình quan sát đợc



<b>4.Kiểm tra đánh giá :</b>



? Làm tiêu bản cơ vân em gặp khó khăn gì ?và đã khắc phục khó khăn đó nh thế
nào?


?Em đã quan sát đợc tiêu bản những loại mô nào ?Nêu sự khác biệt về đặc điểm cấu
tạo của 3 loại mô : mơ biểu bì ,mơ liên kết ,mơ cơ .


GV u cầu hs viết thu hoạch để đánh giá cho điểm thực hành

<b>5.Dặn dị : Ơn lại kiến thức về tế bào.</b>



<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 7: Chơng II : </b>

<b>Sự vận động của cơ thể</b>



<b> </b>

<b>Bài : Bộ xương</b>


I.Môc tiªu :


<b>1.KiÕn thøc :</b>


Học sinh trình bày đợc các phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí các xơng
chính ngay trên cơ thể mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Kĩ năng :</b>


Rèn kĩ năng phân tích tranh và mô hình


<b>3. Thỏi : Giỏo dc ý thc yờu thớch b mụn</b>
II. dựng dy hc :



-Tranh vẽ các hình 7.1=>7. 4 sgk


-Mơ hình tháo lắp bộ xơng ngời , cột sống .
III. Hoạt động dạy học :


<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>

<b>2,Bài cũ : </b>



?Hệ vận động gồm những cơ quan nào ? Nêu chức năng của hệ vận động .
<b>3, Bài mới :</b>


Đặt vấn đề : Chức năng của hệ vận động là giúp cơ thể vận động và di chuyển trong
không gian . Bộ xơng có cấu tạo nh thế nào để đảm nhận chức năng đó.


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu các phần chính của bộ x</b>

<b> ơng</b>


GV hớng dẫn HS quan sát lần lợt các


h×nh tõ 7-1=> 3 sgk


? Bộ xơng ngời gồm có mấy phần ? Đó
là những phần nào ?


? Theo em bộ xơng có chức năng gì ?
?Tìm những điểm giống nhau và khác
nhau giữa xơng tay và xơng chân ?


? GV :Treo hai tranh : Bộ xơng ngời và
bộ xơng thú .Nêu sự khác nhau giữa hai
bộ xơng này ?



? Vỡ cú sự khác nhau đó ?


+ Bé x¬ng Ngêi gåm 3 phần chính:
- Xơng đầu : Xơng sọ và xơng mặt.
- Xơng thân: Cột sống và lồng ngực.
- Xơng chi: Xơng đai và xơng chi.
+ Ba chức phận :


- Nâng đỡ cơ thể và là chỗ bám vững
chắc cho các phần mềm nh gân cơ


- Tạo thành các khoang chứa đựng và
bảo vệ các nội quan trong của cơ thể
- Cùng với hệ cơ làm cho cơ thể vận
động và lao động dễ dàng ( Nhiệm vụ
chính )


+ Giống : đều có phần tơng tự


+Khác :Xơng tay mảnh dẻ ,các khớp cử
động nhiều , xơng chân dài ,to ,khỏe , ít
cử động hơn .


+Nguyên nhân :Tay có cấu tạo thích nghi
với q trình lao động .Chân có cấu tạo
thích nghi với q trình đi thng mỡnh


Ngời


-Xơng sọ rộng


-Phần xơng sọ phát
triển hơn


-Xơng hàm bớt thô
-Cột sống cong 4
chỗ


-Lồng ngực rộng ra
hai bên


Thú


-Xơng sọ hẹp
-Phần xơng sọ
kém phát triển
hơn


-Xơng hàm thô
,không có lồi cằm
-Cột sống chØ cã
1 vßm cong


-Lồng ngực hẹp
hai bên ,rộng theo
chiều lng bụng
Vì ngời có lao động ,biết chế tạo vũ khí ,
khơng phải dùng hàm để tự vệ và tấn
công , hơn nữa ngời ăn thức ăn chín,
khơng phải nhai nhiều . Lồi cằm ở ngời
liên quan đến ngôn ngữ



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV cho hs quan sát các hình vẽ 7-4
? Khớp xơng là gì ?


? Cã mÊy läai khíp x¬ng ?


? Dựa vào cấu tạo khớp đầu gối hãy mô
tả một khớp động ?


? Khả năng cử động của khớp động và
khớp bán động khác nhau nh thế nào ?Vì
sao có sự khỏc nhau ú ?


+Khớp xơng là nơi tiếp giáp giữa các
đầu xơng.


+Cú 3 loại khớp xơng : Khớp động, ,
khớp bán động , khớp bất động .


+ Một khớp động gồm : Sụn khớp bọc
hai đầu xơng ;Dây chằng nối hai đâu
x-ơng với nhau ;Bao hoạt dịch ngăn đôi hai
xơng và tiết ra một chất dịch nhờn giúp
hai đầu xơng chuyển động dễ dàng.
+ Khả năng cử động của khớp động linh
hoạt hơn khớp bán động.


Vì : Cấu tạo của khớp bán động giữa hai


đầu xơng có đệm sụn , nên cử động hạn
chế còn khớp động linh hoạt hơn hai đầu
xơng chuyển động dễ dàng .


? Nêu đặc điểm của khớp bất động ?
? ý nghĩa ?


+ Khớp bất động có đờng nối giữa 2
x-ơng là hình răng ca khít với nhau nên
không cử động đợc.


+ Giúp xơng tạo thành hộp , thành khối
để bảo vệ nội quan ( hộp sọ bảo vệ
não ) hoặc nâng đỡ ( xơng chậu )


4, Kiểm tra đánh giá :


1.Xơng chi trên và xơng chi dới có những điểm nào giống nhau và khác nhau ? Tại
sao có sự khác nhau đó ?


2.ThÕ nµo lµ sai khíp ?


Sai khớp là hiện tợng đầu x ơng trật ra khỏi khớp xơng (Khác với bong gân là hiện
tợng dây chằng bị dãn hoặc bị đứt nhng đầu xơng không trật khỏi khớp )


3.Vì sao khi sai khớp phải chữa ngay khơng để đợc lâu ?


Để lâu bao khớp không tiết dich nữa ,sau này có chữa khỏi ,xơng cử động khó khăn

<b>5, Dặn dò : Vẽ một sơ đồ khớp động.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011</b></i>
Tiết 8 : Cấu tạo và tính chất của xơng


<b>I.Mục tiêu :</b>
1.Kiến thøc:


-Trình bày đợc cấu tạo chung của một xơng dài từ đó giải thích đợc sự lớn lên của
xơng và khả năng chịu lực của xơng .


-Xác định đợc thành phần hóa học của xơng để chứng minh đợc tớnh cht n hi v
cng rn ca xng .


<b>2.Kĩ năng:</b>


-Cú kĩ năng lắp đặt thí nghiệm đơn giản .
<b>3.Thái độ :Giáo dục ý thức u thích mơn học</b>
II.Đồ dùng dạy học :


-Tranh vẽ các hình 8-1=>4sgk
-Vật mẫu : Đốt xơng sống lợn
,vài chiếc xơng đùi ếch


-Các dụng cụ : + đoạn dây đồng một đầu quấn chặt vào que cầm bằng tre hoặc gỗ
,đầu kia quấn buộc 1 mẫu xơng .


+ 1 panh để gắp xơng
+1đèn cồn


+1 cốc nớc lã để rửa xơng



+1 cốc đựng a xít HCL 10 %,đầu giờ học thả vào đó 1 xơng đùi ếch
III.Hoạt động dạy học :


<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2, Bài cũ : Bộ xơng ngời có mấy phần ? Chức năng của bộ xơng ?</b>

<b>3,Bài mới : </b>



t vn đề : Sau khi đọc phần “Em có biết ở bài 8” . Những thơng tin đó cho ta
biết , xơng có sức chịu đựng rất lớn .Vậy vì sao xơng có đợc khả năng đó ?Nội dung
bài này giúp các em giải quyết đợc câu hỏi đó .


<b> Hoạt động 1 :Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của xơng </b>


GV treo hình vẽ hình 8-1 ,hình 8-2


phãng to


VËt mÉu : Dïng xơng ống của lợn cho hs
quan sát


?HÃy mô tả cấu tạo của một xơng dài


? Cu to hỡnh ống ,nan xơng ở đầu xơng
xếp vịng cung có ý ngha gỡ i vi chc


1.Cấu tạo xơng dài:


+Bọc hai đầu xơng là lớp sụn


+Hai u xng l mụ xơng xốp có các


nan xơng xếp theo kiểu vịng cung tạo ra
các ô trống chứa tủy đỏ


+Đoạn giữa là thân xơng có hình ống
Ngồi cùng là màng mỏng ,tiếp đến là
mô xơng cứng ,trong cùng là khoang
x-ơng chứa tủy ,ở trẻ em chứa tủy đỏ ,ở
ngời lớn thay bằng mô mỡ màu vàng
nên gọi là tủy vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

năng nâng đỡ của xơng ?


GV chn bÞ phiÕu häc tËp cho hs .Néi
dung cđa phiếu nh sau :


Các phần


của xơng Cấu tạo Chức năng
Đầu xơng


Thân xơng


<b>2.Chức năng của xơng dài :</b>
Hs thảo luận và hoàn thành bảng


Đáp án :


Các phần của xơng Cấu tạo Chức năng


Đầu xơng -Sụn bọc đầu xơng



-Mô xơng xốp gồm các
nan xơng


-Giảm ma sát trong khớp
xơng


-Phõn tỏn lc tỏc ng
-To cỏc ụ cha ty


Thân xơng -Màng xơng


-Mô xơng cứng
-Khoang xơng


-Giúp xơng phát triển to
về bÒ ngang


-Chịu lực ,đảm bảo vững
chắc


-Chứa tủy đỏ ở trẻ em
,sinh hồng cầu ,chứa tủy
vàng ở ngời lớn


GV sử dụng tranh vẽ :hình 8-3 sgk và
các đốt sống đã ca đôi để giảng về cấu
tạo của xơng ngắn và xơng dẹt


<b>3. Cấu tạo của xơng ngắn và xơng dẹt </b>


+ Khơng có cấu tạo hình ống ,bên ngồi
là mô xơng cứng ,bên trong là mô xơng
xốp gồm nhiều nan xơng và nhiều hốc
trống nhỏ chứa tủy đỏ


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự lớn lên và dài ra của xơng </b>


GV cho hs đọc thông tin sgk


? Xơng to ra nhờ đâu ?


? Quan sát hình 8-4,8-5 hÃy cho biết vai
trò của sụn tăng trëng ?


+Xơng to ra về bề ngang là nhờ các tế
bào màng xơng phân chia tạo ra những tế
bào mới đẩy vào trong và hóa xơng
+Các tế bào sụn tăng trởng phân chia và
hóa xơng làm xơng dài ra .Đến tuổi
ởng thành ,sự phân chia của sụn tăng
tr-ởng khơng cịn thực hiện đợc nữa ,do đó
ngời khơng cao thêm .Tuy nhiên ,màng
xơng vẫn có khả năng sinh ra tế bào
x-ơng để bồi đắp phía ngồi của thân xx-ơng
làm cho xơng lớn lên .Trong khi các tế
bào tiêu hủy thành trong của ống xơng
làm cho khoang xơng ngày càng rộng ra

<b>Hoạt động 3 :Tìm hiểu thành phần hóa học và tính chất của xơng </b>


GV: Biễu diễn thí nghiệm theo sgk


Thả 1 xơng đùi ếch vào cốc đựng a xít


HCL 10%


?H·y quan s¸t có hiện tợng gì xảy ra ?


+Có bọt khí nổi lên


GIải thích :Bọt khí nổi lên là khí cac bo
nÝc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Dùng kẹp gắp xơng đã ngâm a xít lúc
đầu giờ ,rữa trong cốc nớc lã cho hs
kiểm tra độ mềm dẽo của xơng


 Đốt một xơng đùi khác trên ngọn
lửa đèn cồn ,khi hết khói đa cho
hs thử bóp phần cịn lại


? Qua thí nghiệm trên có thẻ rút ra kết
luận gì về thành phần và tính chất của
x-ơng ?


,khi t¸c dơng víi a xÝt sÏ gi¶i
phãng khÝ cac bo nÝc


 Xơng mềm dẽo hơn chứng tỏ
trong xơng có chứa chất cốt giao
+Xơng đã đốt vụn ra nh tro đó là các
chất khống tạo cho xơng rắn chắc
+Thành phần hóa học của xơng :
-Gồm có chất hữu cơ : Chất cốt giao


+chất vô cơ : Chủ yếu là can xi


+ TÝnh chÊt cđa x¬ng :


Xơng có 2 đặc tính cơ bản : đàn hi
v rn chc


<b>4.Kim tra ỏnh giỏ :</b>



1.Vì sao trẻ em Việt nam thờng măc bệnh còi xơng ?


Vì thức ăn thiếu các chất tạo xơng nh prôtêin (trong thịt ,cá ,trứng ,sữa .),muối
khoáng ,vi ta min A,D,C,(có trong trái c©y ,rau ..)


2.Đi ,ngồi khụng đúng t thế gây hậu quả gì ?

<b>5.Dặn dị :Trả lời các câu hỏi 1,2trang 31 sgk .</b>



<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 9 : Cấu tạo và tính chất của cơ .</b>


<b>I .Mục tiªu : </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>



-Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ .


-Giải thích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ .
-Nêu đợc cơ co giúp xơng cử động to s vn ng


<b>2. Kĩ năng: </b>



<b>-Rốn k nng quan sát và phân tích kênh hình </b>
<b>3.Thái độ :</b>


Gi¸o dục ý thức yêu thích bộ môn

<b>II. Ph</b>

<b> ơng tiện dạy học</b>

<b> :</b>


-Tranh vẽ các hình 9-1=> 4 sgk
-Tranh vẽ hệ cơ ngời .


-Búa y tÕ


III. Hoạt động dạy học :


<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>

<b>2, Bài c :</b>



1.Trình bày cấu tạo v ch c nngcủa một xơng dài


2.Thnh phn húa hc ca xng cú ý nghĩa gì đối với chức năng của xơng ?

<b>3, Bài mới :</b>



Đặt vấn đề :Vì sao cơ đợc gọi là cơ xơng ? Vì sao cơ cịn đợc gọi là cơ vân ?

<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ </b>



GV sử dụng tranh vẽ hệ cơ của ngời
? Em hãy xác định vị trí bám của cơ
?


GV : Treo tranh h×nh 9-1 phãng to
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cấu tạo của



+ Bám vào xơng


+ Khi c co làm xơng cử động ( gọi là cơ
xơng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bắp cơ ?


? Quan sát kĩ các sợi cơ . Nhận xét về
cấu tạo của nó ?


-Hai đầu bắp cơ có gân bám vào các xơng .
Phần giữa phình to là bụng cơ


+ Si c gm nhiều tơ cơ .(Gồm tơ cơ dày
có mấu sinh chất và tơ cơ mảnh )xếp xen
kẻ nhau tạo nên các đĩa sáng và tối . Đĩa
tối là nơi phân bố của tơ cơ dày , đĩa sáng
là nơi phân bố của tơ cơ mảnh .


-Tế bào cơ gồm nhiều đoạn ,môĩ đoạn là
một đơn vị cấu trúc giới hạn bởi 2 tấm Z.

<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của cơ </b>



GV Treo hình 9-2 : Thí nghiệm sự co cơ
GV mô tả thí nghiệm.


? Qua thí nghiệm trên em rút ra kết luận
gì về sự co cơ ?


HS Theo dâi



+ KÕt luËn : Khi bÞ kÝch thÝch , cơ phản
ứng lại bằng cách co


? Giải thích cơ chế của sự co cơ ?


GV yêu cầu hs làm việc theo nhóm với
các nội dung sau


Làm thí nghiệm phản xạ đầu gối .


? Giải thích cơ chế thần kinh ở phản xạ
đầu gối ?


? Gp cng tay vào sát với cánh tay ,em
thấy bắp cơ ở trớc cánh tay thay đổi thế
nào ? Vì sao có sự thay đổi đó ?


+ Khi c¬ co , tơ cơ mảnh xuyên sâu
vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm
cho tế bào cơ ngắn lại


+ 1 HS lờn bc ging v ngi vào ghé
để gv dùng búa y tế gây phản xạ đầu
gối


+ Hs gi¶i thÝch


Khi có một kích thích tác động vào vơ
quan thụ cảm trên cơ thể sẽ làm xuất


hiện xung thần kinh theo dây hớng tâm
về TƯTK .TƯTK phát lệnh theo dây li
tâm tơi cơ làm cơ co . Khi cơ co , các
tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vung phân
bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn
lại , đĩa tối dày lên do đó bắp cơ ngắn
lại và to ra.


+ B¾p cơ to ra


+Cơ nhị đầu ở cánh tay co nâng cẳng
tay về phía trớc làm cho bắp cơ ở tríc
c¸nh tay to ra


<b> Hoạt động 3 : Tìm hiểu ý nghĩa của hoạt động co cơ </b>


? Quan sát hình 9-4 , em hãy cho bit s


co cơ có tác dụng gì ?


? Th phân tích sự phối hợp hoạt động
co giãn giữa cơ hai đầu ( Cơ gấp ) và cơ
ba đầu ( Cơ duỗi ) ở cánh tay ?


+ Co cơ kéo theo xơng chuyển động
+ Cơ nhị đầu ở cánh tay co nâng cẳng
tay về phía trớc


-Cơ tam đầu co thì duỗi cẳng tay ra
-Sự phối hợp hoạt động nhịp nhàng giữa
các cơ làm cho cơ thể vận động đợc


4 –Kiểm tra đánh giá :


1. Mô tả cấu tạo của tế bào cơ


2. Chứng minh tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của tế bào cơ
3. Qua bài học này rút ra kết luận gì ?


4. Có khi nào cả cơ gấp và cơ duỗi một bộ phận cơ thể cùng co tối đa hoặc cùng
duỗi tối đa không ? v× sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày soạn: Thứ 7 ngày 24 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 10 : </b>

<b>Hoạt động của cơ </b>



I.Mơc tiªu :
<b>1.KIÕn thøc :</b>


Chứng minh đợc cơ co sinh ra công . Công của cơ đợc sử dụng vào lao động và di
chuyển


-Trình bày nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu đợc các biện pháp chống mỏi cơ
-Nêu c li ớch ca s luyn tp.


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm thí nghiệm về co c¬ .</b>


<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức tập thể dục thể thao và vai trị của nó đối với sức khỏe.</b>
II. Ph

<b> ơng tiện dạy hc</b>

<b> :</b>



Máy ghi công của cơ.


III. Hot ng dạy học :



<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>

<b>2, Bài cũ : Nêu ý nghĩa của hoạt động co cơ ?</b>


<b>3, Bài mới : </b>



Đặt vấn đề : Vậy hoạt động co cơ mang lại hiêu quả gì và để làm gì tăng hiệu quả
của hoạt động co cơ ? Ta nghiên cứu tiết 10.


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu hoạt động của cơ và nghiên cứu công của cơ </b>


GV u cầu hs đọc thơng tin sgk


GV yªu cầu hs điền vào chổ chấm theo
lệnh của sgk


? Vì sao cơ co lại sinh ra công ? Công do
cơ sinh ra có tác dụng gì ?


? Cách tính công của cơ ?


? Cỏc yếu tố ảnh hởng đến hoạt động
của cơ ?


HS làm việc cá nhân và điền từ thíchhợp
theo lệnh của mục I sgk


Đáp án :


-Khi cơ co tạo ra mét lùc


-Cầu thủ bóng đá tác động một lực vào


quả bóng


-Kéo gàu nớc ,tay ta tác động một lực
kéo vào gàu nớc .


+Cơ co tạo một lực tác động vào vật ,làm
vật di chuyển tức là sinh ra một công
.Công này đợc sử dụng vào các thao tác
vận động và lao động .


C«ng thøc tÝnh công :
A=F.s


Đơn vị tính lực F là niu tơn
Độ dài s là mét


Công A là Jun ;1J =1Nm;
1 kilô gam =10 niu tơn


+ Công sinh ra phơ thc vµo :


Trạng thái thần kinh , nhịp độ lao động ,
khối lợng của vật phải di chuyển


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nguyên nhân mỏi cơ </b>


GV tổ chức cho hs làm thí nghiệm trên


máy ghi cơng cơ đơn giản.


? H·y tÝnh công của cơ và điền vào ô


trống ở bảng 10 ?


Hs làm thí nghiệm nh hình 10
HS làm bài tập ở bảng 10
Sau khi hs hoàn thành bảng 10 GV gọi


từng nhóm hs lên chữa , Các nhóm khác
bổ sung.


ỏp án bảng 10 : Kết quả thực nghiệm về biên co c ngún tay


Khối lợng quả cân 100 200 300 400 800


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Công co cơ ngãn tay 7 12 9 6 0
? Qua thÝ nghiệm trên , hÃy cho biết với


khối lợng nh thế nào thì công cơ sản ra
lớn nhất ?


? Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cân
nhiều lần , có nhận xét gì về biên độ co
cơ trong q trình thí nghiệm kéo dài ?
? Khi chạy một đoạn đờng dài ,em có
cảm giác gì ?


? Hiện tợng biên độ co cơ giảm dần khi
làm việc quá sức có thể đặt tên là gì ?
? Nguyên nhân của sự mỏi cơ ?


GV yêu cầu hs đọc kĩ thông tin



? Khi bị mỏi cơ cần làm gì để cơ hết mỏi
? Trong lao động cần có biện pháp gì để
cho cơ lâu mỏi và có năng suất lao động
cao ?


+ Khối lợng thích hợp
+ Biên độ co cơ giảm dần
+ Mệt mỏi


+ Mái c¬


1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ .
+ Do ứ đọng a xít lắctíc


2. BiƯn ph¸p :


+ Cần đợc nghỉ ngơi ,thở sâu kết hợp
với xoa bóp cho máu lu thơng nhanh .
+ Làm việc nhịp nhàng , vừa sức ,tinh
thần thoải mái vui vẻ.


<b>Hoạt động 3 : Nên rèn luyện cơ nh thế nào ?</b>


? Khả năng co cơ phụ thuộc vào những


yÕu tè nµo ?


? Luyện tập thờng xun có ý nghĩa gì
đến các hệ cơ quan trong cơ thể ?



? Nªn cã phơng pháp luyện tập nh thế
nào ?


-Thần kinh
-Thể tích của cơ
-Lực co cơ


-Khả năng dẻo dai bền bỉ


+ Giúp tăng thể tích của cơ ,tăng lực co
cơ và làm việc dẻo dai.


+Bộ xơng và các hệ cơ quan khác cũng
rất phát triĨn gióp cho tinh thần sảng
khoái


+Thng xuyên tập thể dục buổi sáng
,thẻ dục giữa giờ và các môn thể thao
khác .Tham gia lao động phù hợp với sức
mình .


<b>4 – Kiểm tra đánh giá :</b>


1. Qua bài học này cần ghi nhớ điều gì ?
2. Chọn câu tr li ỳng :


Do đâu khi cơ co tế bào cơ ngắn lại ?


a,Do cỏc t c mnh co ngn lại làm cho đĩa sáng ngắn lại
b,Do các tơ cơ dày co ngắn lại làm cho đĩa tối ngắn lại



c,Do sự trợt lên nhau của các tơ cơ : lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày làm đĩa
sáng ngắn lại và tế bào cơ co ngắn lại


d,Các tơ cơ mảnh trợt lên các tơ cơ dày làm cho các đĩa sáng ngắn lại khiến t bo
c co ngn


3. Cơ co sinh ra loại năng lợng nào là chủ yếu?
a,Điện


b,nhiệt
c, công
d,Cả a,b,c.


<b>5-Dặn dò : HS trả lời các câu hỏi 1,2,3 sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 11 : Tiến hóa của hệ vận động . Vệ sinh hệ vận động</b>

<b> .</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>



<b>1. KiÕn thøc :</b>



-Chứng minh đợc sự tiến hóa của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng


-Vận dụng đợc những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh rèn luyện thân thể
chống các tật bệnh về cơ xơng thờng xảy ra ở tuổi thiếu niên .


2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích tranh, mơ hình , phân tích , tổng hợp , so sánh.
3. Thái độ : Có ý thức rốn luyn thõn th.



<b>II .Đồ dùng dạy học : </b>


Tranh vẽ các hình 11-1 =>5 sgk


-Mụ hỡnh b xơng ngời và mơ hình bộ xơng thú

<b>III. Hoạt động dạy học : </b>



<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>

<b>2, Bài cũ :</b>



1. Công của cơ là gì ? Cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích nào ?
2. Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ .


<b>3, Bµi míi :</b>



Đặt vấn đề : Chúng ta biết rằng ngời có nguồn gốc động vật thuộc lớp thú , nhng
ngời thoát khỏi động vật trở thành ngời thơng minh .Qua q trình tiến hóa ,cơ thể
ngời có nhiều biến đổi , trong đó có sự biến đổi của hệ cơ xơng .Bài này giúp ta tìm
hiểu những đặc điểm tiến hóa của hệ vận động ở ngời .


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu sự tiến hóa của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú . </b>
GV sử dụng tranh vẽ hình 11-1=> 3


sgk ,mô hình bộ xơng ngời và bộ xơng
thú . yêu cầu hs làm việc cá nhân ,quan
sát và hoàn thiện bảng so sánh


HS quan sát tranh vẽ, thảo luận theo
nhóm hon thin bng .


Bài tập :



So sánh sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và bộ xơng thú
Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú
-TØ lƯ sä /mỈt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Lồng ngực
-Xơng chậu
-Xơng đùi
-Xơng bàn chân


-X¬ng gãt ( thc nhãm
x¬ng cỉ ch©n )


Sau khi hồn thiện bảng cử đại din nhúm trỡnh by ý kin .


Đáp án :


Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú
-Tỉ lệ sọ nÃo / mặt


-Lồi càm xơng mặt Lớn Phát triển Nhỏ Không có
-Cột sèng


-Lång ngùc Cong ë 4 chæ Në sang 2 bên Cong hình cung Nở theo chiều lng bơng
-X¬ng chËu


-Xơng đùi
-Xơng bàn chân
-Xơng gót



Nở rộng


Phát triển , khỏe


Xơng ngón ngắn ,bàn
chân hình vòm


Lớn ,phát triển về phía sau


Hẹp


Bình thờng


Xong ngón dài , bàn chân
phẳng


Nh
? Nhng c im no ca b xơng ngời


thích nghi với t thế đứng thẳng và đi
bằng 2 chân ?


+ Đó là các đặc điểm :


Cột sống ,lồng ngực , sự phân hóa xơng
tay và chân ,đặc điểm về khớp ở tay và
chân .


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự tiến hóa của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú </b>


? Cơ chi trên phân hóa theo hóng nào ?


ThĨ hiện ở những điểm nào ?


? Cơ chi dới phân hóa theo hớng nào ?
Thể hiện ở những điểm nµo ?


? Cơ mặt và cơ lỡi của ngời có gì khác so
với động vật ?


+ Thích nghi với lao động thể hiện ở chổ
: Số lợng cơ nhiều , phân hóa thành
nhiều nhóm , thực hiện nhiều động tác
phức tạp.


+ Thích nghi với t thế đứng thẳng . Cơ
chân lớn khỏe ,cử động chủ yếu là gấp
duỗi.


+Ngời có tiếng nói phong phú nên cơ
vận động lỡi phỏt trin.


-Cơ mặt phân hãa gióp ngêi biểu hiện
tình cảm .


<b> Hoạt đông 3 : Vệ sinh hệ vận động </b>


GV yêu cầu HS quan sát hình 11-5 sgk


? Để xơng và cơ phát triển cân đối chúng
ta cần làm gì ?



? Để chống cong vẹo cột sống ,trong lao
động và học tập phải chú ý những điểm
gì ?


+Có một chế độ dinh dỡng hợp lí.
+tắm nắng .


+Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức
+Khi mang vác vật nặng ,không nên vợt
quá sức chịu đựng , không mang vác về
một bên liên tục mà phải đổi bên


+Khi ngồi vào bàn học tập hay làm việc
cần đảm bảo t thế ngồi ngay ngắn ,khơng
cúi gị lng , không nghiêng vẹo


<b>4- Kiểm tra đánh giá :</b>



1. Sù tiÕn hãa cđa bé x¬ng ngêi so víi bộ xơng thú thể hiện chủ yếu ở những
điểm nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b.Cét sèng vµ lång ngùc


c.Hộp sọ và cách đính hộp sọ vào cột sống
d.a,b,c, đều đúng


2. Đánh dấu X vào các đặc điểm chỉ có ở ngời ,khơng có ở động vật
a.Xớng sọ lớn hơn xơng mặt


b.Cét sèng cong h×nh cung



c.Lång ngùc në theo chiều lng bụng
d.Cơ nét mặt phân hóa


e.Cơ nhai ph¸t triĨn


g.Khớp cổ tay kém linh động


h.Khớp chậu đùi có cấu tạo hình cầu ,hố khớp sâu
i.Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng


k.Ngón chân cái đối diện với 4 ngón kia

<b>5.Dặn dị : HS trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk</b>



HS chuẩn bị để giờ sau thực hành : Mỗi nhóm hai thanh nẹp dài 30-40cm, rộng
4-5cm, 4 cuộn băng ytế, 4 miếng vi sch 20x40 cm


<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 4 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 12 : Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho ngời gÃy</b>


<b>xơng</b>

<b>I.Mục tiêu :</b>



<b>1.Kiến thức:</b>



-Hc sinh bit cỏch s cứu khi gặp ngời bị gãy xơng.
-Biết băng cố định xơng cẳng tay bị gãy.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng băng bó sơ cứu khi ngời bị thơng .
<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức yêu thớch b mụn.</b>



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hai thanh nẹp dài 30-40 cm ,rộng 4-5 cm . Nẹp bằng gỗ baò nhẵn , dày chừng
0,6-1 cm,hoặc bằng tre vót nhẵn có kích thớc tơng đơng .


- Bốn cuộn băng y tế ,mỗi cuộn dài 2 m ,nếu không thì thay bằng cuộn vải sạch
- Bốn miếng vải sạch ,kích thớc 20 X 40 cm , hoặc thay bằng gạc y tế


- Tranh v nh hình 12-1=> 4 sgk

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>


<b>2, Bài cũ : Nêu thành phần hóa học của xơng ? Vì sao lại nói : Xơng ngời có đặc</b>


tính vừa đàn hồi vừa rắn chắc ?


<b>3, Bài mới : </b>


t vn :


?HÃy nêu những nguyên nhân dẫn tới gÃy xơng ?


? Vỡ sao li nói khả năng gãy xơng có liên quan đến lứa tui ?


? Để bảo vệ xơng khi tham gia giao thông em cần lu ý những điểm gì ?
? Gặp ngời bị tai nạn gÃy xơng chúng ta cần làm gì ?


Bi hc hụm nay chỳng ta giải quyết vấn đề đó


<b> Hoạt động 1 : Tìm hiểu phơng pháp sơ cứu </b>



? Gặp ngời bị tai nạn gãy xơng ,trc ht


chúng ta cần thc hiện các thao tác nào ?
? Quan sát hình 12-1 : Sơ cứu cho ngời
gÃy xơng cẳng tay


GV hớng dẫn cách sơ cứu


? Quan sát hình 12-4 : Băng bó xơng
chân bị gÃy .


Khi xơng chân bị gÃy lúc sơ cứu chúng
ta cần lu ý điểm gì ?


+ Đặt nạn nhân nằm yên


+Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau
sạch vết thơng


+ Tiến hành sơ cứu


+t hai np g vo hai bên chỗ xơng
gãy ,đồng thời lót trong nẹp bằng gạc
hay vải sạch gấp dày ở chỗ các đầu xơng
.Buộc định vị ở hai chỗ đầu nẹp và hai
bên chỗ xơng gãy


+ Băng từ cổ chân vào . Nếu chỗ gãy là
xơng đùi thì phải dùng nẹp dài bằng
chiều dài từ sờn đến gót chân và buộc cố


định ở phần thân để đảm bảo cho chân bị
gãy cố định không cử động đợc


<b>Hoạt động 2 : Học sinh tập sơ cứu và băng bó </b>


+ Chia mỗi tổ thành hai nhúm :


-Một nhóm thực hành trờng hợp có ngời gÃy xơng cẳng tay
-Một nhóm thực hành trờng hợp có ngời gÃy xơng cẳng chân


-Lm xong ,2 nhóm kiểm tra lẫn nhau : Cầm đầu nẹp lay động xem nẹp có đợc
buộc chặt hay khơng .


-Tiếp đó cho thực hành khiêng cáng

<b> 4 .Kiểm tra đánh giá :</b>



? Em cần làm gì khi tham gia giao thông , khi lao động ,vui chơi để tránh cho mình
và ngời khác bị gãy xơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngµy soạn: Thứ 7 ngày 8 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b> Ch¬ng III </b>

<b>. Tuần hoàn </b>



<b> </b>

<b>Tit 13:</b>

<b> </b>

<b>M¸u và môi trờng trong cơ thể .</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1.KiÕn thøc </b>


- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của máu .


- Trình bày đợc chức năng của huyết tơng và hồng cầu .



- Phân biệt đợc máu, nớc mô và bạch huyết .


<b>2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình</b>
<b>3. Thái độ : Giáo dục lịng say mê u thích bộ mơn </b>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



-Tranh in mµu hoặc tranh vẽ màu phóng to các tế bào máu .


-Tranh in màu hoặc tranh vẽ màu về quan hệ của máu, nớc mô và bạch huyết phóng
to .


<b>III. Hot động dạy học :</b>



<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>

<b>2, Bài mới :</b>



Đặt vấn đề : Các em đã nhìn thấy máu trong tình huống nào ? Máu chảy ra từ đâu ?
Máu có những tính chất gì ?


Vậy máu có vai trị gì với cơ thể sống ? Bài hơm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn
đề này .


<b> Hoạt động 1 : Tìm hiểu các thành phần cấu tạo của máu </b>


GV hớng dẫn học sinh tìm hiểu thí


nghiƯm t×m hiểu thành phần cấu tạo của
máu


? Quan sỏt hỡnh 13.1 : Hãy cho biết các
bớc chủ yếu để nghiên cứu thành phần


cấu tạo của máu ?


? Qua thÝ nghiƯm m¸u có mấy thành
phần chính ?


+ Bớc 1 : Tách máu thành 2 phần ( Lỏng
và đặc )


+ Bớc 2 : Phân tích thành phần kt qu
thu c .


*Máu có 2 thành phần chính :


-Phần trên : không chứa tế bào ( huyết
t-ơng ) : láng, trong suốt, vàng nhạt
,chiếm 55 % thĨ tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Dựa vào hình 13.1 hãy nêu đặc điểm cấu
tạo của mỗi loại tế bo ?


GV yêu cầu hs làm bài tập số 1


Đáp án : Máu gồm huyết tơng và các tế
bào máu.


+ T bo hồng cầu : Hình đĩa lõm 2
mặt ,màu hồng , khơng có nhân.


+ TÕ bào bạch cầu cã 5 lo¹i : Trong
st ,kÝch thíc kh¸ lín , cã nhân



+ Tiểu cầu : Chỉ là các mảnh tế bào chất
của tế bào mẹ tiểu cầu


<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu chức năng của huyết tơng và hồng cầu </b>


Cho hs nghiên cứu bảng 13


? Thành phần chÊt trong huyÕt t¬ng ở
bảng trên có gợi ý gì về chức năng của


? Khi cơ thể bị mất nớc nhiều máu có
thể lu thông dễ dàng trong mạch nữa
không ?


? Vậy chức năng đầu tiên của huyết tơng
là gì ?


? Vỡ sao mỏu t phổi về tim rồi tới các tế
bào có màu đỏ tơi ,còn máu từ các tế bào
về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẩm ?
? Nhờ đâu hồng cầu làm đợc chức năng
vận chuyển O2 và CO2 ?


+ Trong huyết tơng có các chất dinh
d-ỡng, hoóc môn ,kháng thể, muối
khoáng , các chất thải huyết tơng tham
gia vµo viƯc vËn chun c¸c chÊt này
trong cơ thể



+ Mỏu s c li v sự vận chuyển của
nó ở trong mạch sẽ khó khăn hơn


+Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lu
thông dễ dàng trong mạch .


+Máu từ phổi về tim đợc mang nhiều ô
xi nên có màu đỏ tơi cịn máu từ các tế
bào về tim mang nhiều CO2 nên có màu


đỏ thẩm


+ Vì hồng cầu chứa hêmơglơbin (Hb).

<b> Hoạt động 3 : Tìm hiểu mơi trờng trong của cơ thể </b>



GV treo tranh vÏ : Quan hÖ của máu ,nớc
mô ,bạch huyết .


? Cỏc t bo c ,não …của cơ thể ngời
có thể trực tiếp trao đổi các chất với mơi
trờng ngồi đợc khơng ?


? Sự trao đổi chất của các tế bào trong cơ
thể ngời với mơi trờng ngồi phải gián
tiếp thơng qua yếu tố nào ?


? T¹i sao lại nói máu ,nớc mô ,bạch
huyết là môi trờng trong của cơ thể ?
? Môi trờng trong có vai trò gì ?



+Không


+ Môi trờng trong


Vỡ : Nhờ máu, nớc mô, bạch huyết trong
cơ thể mà tế bào và mơi trờng ngồi liên
hệ thờng xun với nhau trong quá trình
trao đổi các chất dinh dỡng ,O2,CO2 v


các chất thải khác .


+ Giỳp t bo thng xun liên hệ với
mơi trờng ngồi trong q trình trao đổi
chất .


<b>4. Kiểm tra đánh giá :</b>



1.Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới tế bào có màu đỏ tơi cịn máu từ các tế bào về
tim lại có màu đỏ thẫm ?


2.Giải thích sơ đồ hình 13.2


+ Các chất dinh dỡng và ô xi mà hệ tiêu hóa và hệ hơ hấp lấy từ mơi trờng ngồi
qua con đờng máu , nớc mô đợc đa tới tế bào .Các chất cặn bã và CO 2mà tế bào


thải ra qua nớc mơ vào bạch huyết ,máu rịi lại đợc thải ra mơi trờng ngồi qua hệ
hơ hấp ,hệ bài tiết .Vì thế máu ,nớc mơ ,bạch huyết đợc gi l mụi trng trong ca
c th .


<b>5.Dặn dò : +Trả lời các câu hỏi 1,3,4 trang 44 sgk .</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I.Mơc tiªu :</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>



-Trình bày đợc 3 hàng rào phong thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm .
-Trình bày đợc khái niệm miễn dịch .


-Phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo .
-Có ý thức tiêm phịng bệnh dịch .


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. </b>
<b>3. Thái độ : Giáo dc ý thc yờu thớch mụn hc </b>


<b>II.Đồ dùng dạy häc : </b>



-Tranh in màu hay tranh vẽ màu phóng to các hình của bài trong sgk .

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>

<b>2, Bài cũ :</b>



? T¹i sao l¹i nói : Máu, nớc mô, bạch huyết là môi trờng trong của cơ thể .

<b>3, Bài mới :</b>



t vn :Khi chân dẫm phải gai ,chân có thể sng đau một vài hôm rồi khỏi .
? Chân khỏi đau là do đâu ? Cơ thể đã tự bảo vệ mỡnh nh th no ?


Hôm nay chúng ta nghiên cứu bµi míi.


<i><b>Hoạt động 1 :Tìm hiểu các hoạt động chủ yếu của bạch cầu trong bảo vệ cơ thể</b></i>


<i><b>chống li cỏc tỏc nhõn gõy nhim :</b></i>


? Dựa vào hình 13-1 hÃy cho biết có
mấy loại bạch cầu ?


GV: Bch cầu bảo vệ cơ thể chống vi
khuẩn bằng các loại hoạt động nào ?
?Quan sát hình 14-1,em hãy cho biết
loại bach cầu nào diệt vi khuẩn bằng
cách thực bào và thực bào nh thế nào
? Sự thực bào là gỡ ?


?Ngoài khả năng diệt khuẩn bằng
cách thực bào ,bạch cầu còn có cách
nào bảo vệ cơ thể chống vi khuẩn ?
Cho hs quan sát hình 14-2


GV:Hớng dẫn tơng tác giữa kháng
nguyên và kháng thể theo cơ chế chìa
khóa và ổ khóa


Cho hs quan sát hình 14-3
GV cho hs quan sát hình 14-4


? T bo T đã phá hủy các tế bào cơ
thể nhiễm vi khuẩn ,vi rút bằng cách


<i><b>1. CÊu t¹o mét b¹ch cầu ,các loại</b></i>
<i><b>bạch cầu: </b></i>



+ Bạch cầu là tế bào có nhân ,kích thớc
lớn : Đờng kính từ 8-18 mi crô mét,
- Số lợng ít h¬n rÊt nhiỊu so với hồng
cầu (7000-8000/mm3<sub>), không cã h×nh</sub>


dạng nhất định .


Cã 2 nhãm gåm 5 lo¹i :


Nhóm 1 : Gồm các bạch cầu không
hạt ,đơn nhân chiếm khoảng 1/3 tng s
bch cu .Cú 2 loi :


- Lim phô bào :Lim phô T do tuyến ức
sinh ra và lim phô B do h¹ch b¹ch huyÕt
sinh ra


- Bach cầu đơn nhân lớn hay đại thực
bào có kích thớc lớn nhất


Nhãm 2 :Gåm c¸c bạch cầu có hạt nhân
đa thùy .Có 3 loại :


Bạch cÇu trung tÝnh, Bạch cầu a a xít
,Bạch cầu a kiềm .


+Bch cầu trung tính và bạch cầu đơn
nhân.


<i><b>2.Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu</b></i>


+ Là hiện tợng các bạch cầu hình thành
chân giả bắt và nuốt các vi khuẩn vào
trong tế bào rồi tiêu hóa chúng đi .


+ Lim phơ B tiết ra loại prôtêin đặc hiệu
gọi là kháng thể để vô hiệu hóa các phân
tử ngoại lai có trên bề mặt vi khuẩn ,vi
rút …gọi là kháng nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nµo ?


Tóm lại ,tế bào trong cơ thể ta có
mấy tầng bảo vệ khi vi khuẩn ,vi rút
đã lọt vào cơ thể ?


GV : Hai loại bạch cầu a a xít và a
kièm cùng tham gia vào q trình vơ
hiệu hóa các độc tố của vi khuẩn ,vi
rút .


+ Cho hs quan sát hình vẽ


+bng cỏch nhn din chỳng v tip xúc
với chúng ( nhờ cơ chế chìa khóa và ổ
khóa giữa kháng nguyên và kháng thể )
tiết ra các prô têin đặc hiệulàm tan màng
tế bào nhiễm và tế bào nhiễm bị phá hủy
+Tầng 1 :Vi khuẩn ,vi rút cha kịp tiết
độc tố đã bị thực bào bởi bạch cầu trung
tính và đại thực bào .



+Tâng 2: Nếu thoát khỏi bị thực bào ,vi
khuẩn ,vi rút bị vơ hiệu hóa bởi các
kháng thể do lim phô bào B tiết ra.
+ Tầng 3 : Nếu vi khuẩn đã gây nhiễm
tế bào thì té bào nhiễm khuẩn sẽ bị phân
hủy bởi té bào lim phô T .


<i><b>Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm miễn dịch</b></i>
GV cho hs nghiên cu thụng tin sgk


? Miễn dịch là gì ?


? Miễn dịch có mấy loại ?


? Miễn dịch tự nhiên có mấy loại ?
? Miễn dịch nhân tạo là gì ?


? Nªu sù kh¸c nhau cđa miƠn dịch tự
nhiên và miễn dịch nhân t¹o ?


+Miễn dịch là khả năng cơ thể khơng bị
mắc một bệnh truyền nhiễm nào đó.


 Cã 2 lo¹i :


-Miễn dịch tự nhiên
-Miễn dịch nhân tạo
*Có 2 loại :



-Miễn dịch tự nhiên bẩm sinh
-Miễn dịch tự nhiên nhân tạo


*Min dch nhõn tạo là loại miễn dịch
bằng cách tiêm chủng phòng bệnh .
+Miễn dịch tự nhiên có đợc một cách
ngẫu nhiên ,bị động t khi cơ thể mới sinh
ra hay sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh
+Miễn dịch nhân tạo có đợc một cách
không ngẫu nhiên ,chủ động khi cơ thể
cha bị nhiễm bệnh


<b>4-Kiểm tra đánh giá :</b>



1.Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bao vệ cơ thể ?


2.Bản thân em đã miễn dịch với những bệnh nào từ sự mắc bệnh trớc đó và vơi
những bệnh nào từ sự tiêm phịng ?


3.Ngêi ta thêng tiªm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 17 tháng 10 năm 2011</b></i>
<i><b>Giáo án thao giảng</b></i>


<b>Tiết 15 :</b>

<b> Đông máu và nguyên tắc truyền máu </b>


<b> </b>



<b>I .Mơc tiªu : </b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>




HS hiểu đợc cơ chế đông máu và ý nghĩa của sự đông máu.
-Nêu các ứng dụng của sự đông máu


-Cơ chế ngng máu và nguyên tắc truyền máu .


<b>2. Kĩ năng : Hiểu và biết cách bảo vệ bản thân và những ngời xung quanh</b>
<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức u thích bộ mơn. </b>


<b>II. §å dùng dạy học : </b>


- Máy chiếu


- Hai cc mỏu : 1 cốc đựng máu gà đông ,1 cốc đựng máu khơng đơng + đũa có
cuộn tơ máu .


<b>III . Hoạt động dạy học :</b>



<b>1, ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>


<b>2, Bµi cị : ? Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ?</b>


? Em hÃy nêu chức năng của hồng cầu, bạch cầu?

<b>3, Bài mới :</b>



<b> </b>

<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu hiện tợng đông máu </b></i>



GV: Cho hs quan sát cốc máu gà đã
đông và nêu rõ : Máu chảy trong mạch ở
trạng thái lỏng nhng khi ra khỏi mạch
,máu đọng lại thnh cc ,hin tng ny
gi l ụng mỏu .



? Đông máu là gì ?


?Vy c ch ụng mỏu din ra nh thế
nào ?


GV: Vì sao máu ở trong mạch không
đông mà máu chỉ đông khi ra khỏi cơ
thể ?


<i><b>1.Thế nào là hiện tợng đông máu </b></i>


+ Đông máu là hiện tợng máu chảy ra
khỏi cơ thể đọng lại thành cục .


<i><b>2.Cơ chế ụng mỏu </b></i>


+ Ra khỏi mạch, trong máu hình thành
các sợi tơ máu tạo thành một tấm lới kéo
các hồng cầu, bạch cầu tụ lại thành cục
máu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV cho hs xem cốc máu không đông và
chiếc đũa cú cun cỏc t mỏu


? Vậy tơ máu ở ®©u sinh ra ?


GV yêu cầu hs quan sát sơ đồ trong sgk


phóng en zim, dới tác dụng của ion can
xi có trong huyết tơng, loại en zim này


tác động vào chất sinh tơ máu làm cho
nó đơng lại thành tơ máu, chính các tơ
máu tạo ra tấm lới kéo bạch cầu và hồng
cầu lại tạo nên cục máu, phần huyết tơng
đã bị mất tơ máu gọi là huyết thanh .
? Sự đơng máu có ý nghĩa gì với sự sống


cđa c¬ thĨ ?


<i><b>3.ý nghĩa của sự đông máu </b></i>


+Đối với ngời bị thơng :Sự đông máu
cùng với sự co lại của thành mạch có tác
dụng bịt kín vết thơng làm cho máu
khơng chảy ra ngồi nữa


+Đối với ngời bệnh phải mổ, ngời ta
th-ờng tiêm vitamin K làm cho máu chóng
đơng, giúp ngời bệnh mau lành vết mổ .
Chuyển ý : Có khi nào máu trong mạch đọng lại thành cục khơng ?


Cã 2 trêng hỵp :


-Thành động mạch bị xơ vữa làm tiểu cầu bị vở gây đơng máu trong mạch
Ví dụ : động mạch vành nuôi tim bị vở dẫn đến bị nhồi máu cơ tim


-Trớc kia có hiện tợng khi truyền máu thì hồng cầu trong máu của ngời cho dính lại
thành cục gây tắc mạch máu ở ngời nhận ,dẫn đến tử vong .Đó là hiện tợng ngng
máu



<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu các nguyên tắc truyền mỏu</b></i>



Tìm hiểu thí nghiệm của Lántâynơ
Dùng hồng cÇu cđa mét ngêi trén lẫn
với huyết tơng của ngời khác và ngợc
lại, lấy huyết tơng của một ngời trộn với
hồng cầu của những ngời khác .


Cho hs nghiên cøu h×nh 15


GV sử dụng bảng phóng to hình 15
? Ngời có nhóm máu O có thể nhận đợc
máu của những nhóm máu nào ?


? Ngời có nhóm máu AB có thể nhận
máu của những nhóm máu nào ?vì sao ?
? Máu của ngời nhóm O có thể truyền
đợc cho những ngời thuộc các nhóm
máu no ?


? Vì sao ngời có nhóm máu AB không
thể cho m¸u ngêi c¸c nhãm m¸u kh¸c ?


<i><b>1.C¸c nhãm m¸u ở ngời: </b></i>


+Có 2 loại kháng nguyên trên hồng cầu
là A và B


+Có 2 loại kháng thể trong huyết tơng là
( Gây kết dinh A ) và ( Gây kết dính


B )


+ Cã 4 nhãm m¸u : A, B, O, AB .


HS nghiªn cøu h×nh 15


+ Chỉ nhận đợc nhóm máu O
+ Nhận đợc tất cả các nhóm


+ Tất cả O, A, B, AB dù trong huyết tơng
của nhóm máu O có kháng thể và nhng
trong lúc truyền máu ,do truyền từ từ,
l-ợng kháng thể này rất ít, khơng đủ để gây
kết dính hồng cu.


+ Vì trong hồng cầu có cả 2 loại kháng
nguyên A và B, nếu truyền cho ngời khác
nhóm thì kháng thể và trong huyết
t-ơng của ngời nhận sẽ làm cho hồng cầu
bị kết dính gây tắc mạch


<i><b>2.Các nguyên tắc cần tuân thủ khi</b></i>
<i><b>truyền máu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Vậy nguyên tắc truyền máu là gì ?
Cho HS hoàn thiện bài tập phần II


mỏu hoc thuc hai nhóm máu thích hợp
+Phải kiểm tra máu trớc khi truyền máu


để xem trong máu ngời cho có các tác
nhân gây bệnh không, nhất là đối với
bệnh AIDS .


<b>4 .Kiểm tra đánh giá :</b>


?Đơng máu có vai trị gì ?


? Khối máu đơng hình thành liên quan đến hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?
?Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền mỏu l gỡ


<b>5.Dặn dò : Học thuộc bài và trả lời câu hỏi sgk. </b>


Nghiên cứu lại vòng tuần hoàn của thú .


<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 16 : </b>

<b>Tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết</b>



<b>I.Mục tiªu :</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>



-Trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hồn máu và vai trị của chúng .
-Trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng
<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình </b>


<b>3. Thái độ :Giáo dục ý thức u thích bộ mơn </b>
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh in màu hoặc tranh vẽ màu phóng to hình 16-1 => 2 sgk
-Mơ hình động cấu tạo hệ tuần hồn ngời .



<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1, ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>


<b>2, Bài cũ : ? Sự đông máu khác sự ngng máu điểm nào ?</b>


<b>3, Bài mới :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Hệ tuần hoàn máu gồm những cơ quan
nào ? Mỗi cơ quan có chức phận gì cụ
thể ? GV : treo tranh phãng to cho c¶ líp
quan s¸t.


? Qua sơ đồ ,em hãy cho biết đờng đi
của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và
chức năng của vịng tuần hồn này ?


?Qua sơ đồ ,em hãy cho biết đờng đi của
máu trong vòng tuần hồn lớn và chức
năng của vịng tuần hồn này ?


1.Hệ tuần hoàn máu gåm tim vµ hƯ
<i><b>m¹ch </b></i>


<b>a,CÊu t¹o : </b>


-Tim có 2 nữa riêng biệt : Mỗi nữa có 2
ngăn :Trên là tâm nhĩ ,dới là tâm thất ,
-Hệ mạch :đọng mạch ,tĩnh mạch ,mao
mch



<i><b>b,Chức năng :</b></i>


+ Tim : Co búp dn mỏu vào động mạch
và tạo ra một áp suất đẩy máu lu thông
trong mạch .


+ Động mạch : Dẫn máu từ tâm thất đến
các cơ quan.


+ TÜnh m¹ch : Dẫn máu từ các cơ quan
về tâm thất


+ Mao mạch :Nối liền động mạch nhỏ và
tĩnh mạch nhỏ


<i><b>2.Hai vßng tuần hoàn </b></i>


<i>a,<b>Vòng tuần hoàn nhỏ </b></i>


+ng i :Máu từ tâm thất phải theo
động mạch phổi lên phổi và về tâm nhĩ
trái nhờ tĩnh mạch phổi.


+Chc nng :Giỳp mỏu trao i ụ xi v
CO2


b<i>,<b>Vòng tuần hoµn lín </b></i>


+Đờng đi :Máu từ tâm thất trái chảy vào
động mạch chủ ,từ đó theo các động


mạch nhỏ tới các cơ quan ,máu từ các cơ
quan về tâm nhĩ phải nhờ tĩnh mạch chủ
trên và dới


+ Chức năng : Giúp tế bào thực hiện sự
ttao đổi chất với máu .


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự lu thông bạch huyết:</b></i>



GV treo hinh vÏ 16-2 sgk phóng to lên
bảng


? Nc mụ c to thnh nh thế nào ?


? Nói rõ đờng đi của bạch huyết trong
hai phân hệ bạch huyết ?


?Hệ bạch huyết có vai trũ gỡ i vi c
th ?


+Khi máu chảy tới các mao mạch ,huyết
tơng thấm qua thành mao mạch tới cac
khe hở của tất cả các tế bào tạo thành
n-ớc mô


+ Nc mụ c to thnh liờn tục sau đó
qua khe hở của các tế bào để chảy vào
một hệ mao mạch, một đầu kín gọi là
mao mạch bạch huyết và trở thành bạch
huyết.



+ Phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở nửa trên
bên phải cơ thể rồi đổ vào tĩnh mạch dới
đòn phải.


+Phân hệ lớn thu bạch huyết ở phần còn
lại của cơ thể rồi đổ vào tĩnh mạch dới
đòn trái.


+Cuối cùng bạch huyết đợc đổ vào tĩnh
mạch chủ trên về tâm nhĩ phải hòa lẫn
với máu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thể.

<b>4, Kiểm tra đánh giá :</b>



1.Máu mang các chất dinh dỡng và ô xi đi nuôi cơ thể đợc xuất phát từ ngăn nào
của tim ?


a,T©m nhÜ phải ; b,Tâm thất phải
c,Tâm nhĩ trái ; d,Tâm thất trái


2.Mỏu sau khi ly ụ xi v thải CO2ở phổi đợc vận chuyển về ngăn nào của tim ?


a,Tâm nhĩ phải ; b,Tâm thất phải
c,Tâm nhĩ trái ; d,Tâm thất trái .;


3.Loại mạch nào làm nhiệm dẫn máu từ tâm thất phải lên phổi
a,Động mạch phổi ; b,Tĩnh mạch phổi



c,Động mạch chủ ; d,TÜnh m¹ch chđ


<b>5.Dặn dị : HS học trên sơ đồ : Hình 16 –1, hình 16 –2 sgk </b>


HS nghiên cứu bài: Tim v mch mỏu.


<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 24 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 17:</b>

<b> Tim và mạch máu </b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b>1.Kiến thức </b>



-Xỏc nh c trên tranh, hình vẽ hay trên mơ hình cấu tạo ngoài và trong của tim .
-Phân biệt đợc các loại mạch máu .


-Trình bày đợc đặc điểm của các pha trong chu kì co giãn của tim .
2. Kĩ năng


-Rèn luyện kĩ năng t duy dự đoán .
3. Thái độ :


-Giáo dục lòng yêu thích bộ môn

<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>



-Tranh in màu về cấu tạo trong của tim
-Mô hình cấu tạo tim ngời .


<b>III. Hot ng dy hc :</b>



<b>1, ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh</b>



<b>2, Bµi cị : ? Vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu? </b>


<b>3, Bµi míi :</b>



Đặt vấn đề :Tim có cấu tạo nh thế nào để có thể thực hiện tốt vai trị “bơm ”tạo lực
đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn của mình .


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo tim</b></i>
GV giới thiệu trên mơ hình.


? Xác định vị trí hình dạng của tim ?


GV cầm quả tim lợn (hoặc mơ hình tim
ngời ) chỉ cho hs các phần của tim : Tâm
nhĩ ,tâm thất ,động mạch chủ ,động
mạch phổi ,tĩnh mạch chủ,tĩnh mạch
phổi .


Cho hs quan sát tim lợn bổ dọc xác định
các ngăn của tim lu ý đến sự khác nhau
giữa thành cơ tâm nhĩ ,thành cơ tâm thất
trái ,thành cơ tõm tht phi ,hỡnh dng
van tim


<i><b>1.Vị trí hình dạng </b></i>


+Vị trí : Nằm trong lồng ngực


+Hỡnh dạng :Hình chóp, đỉnh quay
xuống dới, đáy quay lên.



<i><b>2. CÊu t¹o ngoµi </b></i>


Động mạch chủ ,tĩnh mạch chủ ,động
mạch phổi ,tĩnh mạch phổi .


+động mạch vành và tĩnh mạch vành làm
nhiệm vụ dẫn máu ni tim .


+Mµng bao tim là một mô liên kết ,mặt
trong tiết dịch làm tim co bóp dễ dàng .
<i><b>3. Cấu tạo trong </b></i>


HS quan s¸t xong kết hợp hình 16-1
,hình 17-1 ,điền vào bảng 17-1


Cỏc ngn tim Ni máu đợc bơm
tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Căn cứ vào chiều dài quãng đờng mà
máu đợc bơm qua, dự đoán xem ngăn
tim nào có thành cơ tim dày nhất ? ngăn
nào có thành cơ tim mỏng nhất ?


? Dự đoán xem giữa các ngăn tim và
giữa tim với các mạch máu phải có cấu
tạo nh thế nào để máu chỉ đợc bơm theo
một chiều ?


GV:Liên hệ thực tế bệnh hở van tim
GV : đa mẫu vật ra để cho hs kiểm


chứng .


?Với cấu tạo đó tim thích nghi với chức
năng gì?


T©m thất trái co Vòng tuần hoàn
lớn


Tâm thất phải co Vòng tuần hoàn
nhỏ


+Tâm thất trái có thành cơ tim dày nhất
+Tâm nhĩ phải có thành cơ tim máng
nhÊt


+Phải có van bảo đảm cho mỏu ch vn
chuyn theo mt chiu nht nh


+Chức năng của tim :Co bóp tống máu
đi, nhận máu về.


<i><b>Hot ng 2 : Tìm hiểu cấu tạo mạch máu</b></i>
GV treo tranh v hỡnh 17-2 : S cu


tạo các mạch máu


? Cho biÕt cã những loại mạch máu
nào ?


? So sỏnh v ch ra s khỏc biệt giữa các


loại mạch máu .Giải thích sự khác nhau
đó ?


Hs quan sát


+ Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
+ Động mạch : Thành có 3 lớp với lớp
mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của
tĩnh mạch .Lòng hẹp hơn của tĩnh mạch


Thớch hp vi chức năng dẫn máu
từ tim đến các cơ quan với vận tốc
cao, áp lực lớn .


+ Tĩnh mạch : Thành có 3 lớp nhng lớp
mơ liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của
động mạch .


- Lòng rộng hơn của động mạch .
- Có van một chiều ở những nơi máu
chảy ngợc chiều trọng lực.


 ThÝch hợp với chức năng dẫn máu
từ khắp các tế bào của cơ thể về
tim với vận tốc và áp lực nhỏ .
+Mao mạch :-Nhỏ và phân nhánh nhiều
- Thành mỏng ,chỉ gồm 1 lớp biểu bì.
- Lòng hẹp .


=>thích hợp với chức năng tỏa rộng tới


từng tế bào của các mô, tạo điều kiện
cho sự trao đổi chất với các tế bào.


<i><b>Hoạt đơng3 : Tìm hiểu chu kì co giãn của tim</b></i>
GV treo tranh phóng to hình 17-3 : Chu


k× co gi·n cña tim


?H·y cho biÕt mỗi chu kì co gi·n cđa
tim kÐo dµi bao nhiêu giây ?


+ Mỗi chu k× co gi·n cña tim kÐo dài
trung bình 0,8 giây


+ Trong mỗi chu kì ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Thử tính xem trung bình mỗi phút diễn
ra bao nhiêu chu kì co giÃn tim ?


-Tim nghỉ ngơi hoàn toàn 0,4 giây


+Trung bình trong mỗi phút diễn ra 75
chu kì co giÃn của tim ( Nhịp tim )


<b>4.Kiểm tra đánh giá :</b>


? Tim đợc cấu tạo nh thế nào?
? Mạch máu có những loại nào ?


? Tim hoạt động thế nào để máu có thể bơm theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất
và t tõm tht vo ng mch ?



<b>5.Dặn dò :</b>



- HS trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 (SGK)
- HS đọc mc Em cú bit


- HS nghiên cứu trớc bài: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn.


<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 25 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>TiÕt 18 : </b>

<b>VËn chuyển máu qua hệ mạch .</b>



<b>Vệ sinh hệ tuần hoàn .</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>



<b>1. KiÕn thøc </b>



-Trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch


<b>-Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ</b>
tim mạch


-Cã ý thøc phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch
<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình</b>


<b>3.Thỏi :Giáo dục lịng u thích bộ mơn </b>

<b>II.Ph</b>

<b> ơng tiện dạy học</b>

<b> :</b>



-Tranh in hoặc tranh vẽ màu phóng to các hình bài 18 sgk

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>




<b>1, ổn định tổ chức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Đặt vấn đề : Các thành phần cấu tạo của tim đã phối hợp hoạt động với nhau nh thế
nào để giúp máu tuần hoàn liên tục trong hệ mạch .


<i><b> </b></i>

Hoạt động 1 : Sự vận chuyển máu trong hệ mạch
GV cho hs quan sỏt hỡnh 18-1 ,18-2 v


nghiên cứu phần I sgk tr 58


? Vì sao tâm thất co lại làm cho máu
chảy đợc trong mạch ?


? Sự chênh lệch về huyết áp có ý nghĩa
gì đối với sự vận chuyển máu trong
mạch ?


?Lực chủ yếu giúp máu tuân hoàn liên
tục và theo một chiều trong hệ mạch đợc
tạo ra từ đâu ?


? Càng chảy gần về tim, huyết áp càng
giảm, vậy ngồi sự co bóp của tâm thất
và sự co giãn của thành động mạch cịn
có những ngun nhân nào giúp cho máu
chảy nữa ?


? ở cung động mạch chủ vận tốc của
máu là 0,5 m/s =>ở mao mạch là 0,001


m/s.Nguyên nhân nào làm cho máu chảy
nhanh ở cung động mạch, chậm ở mao
mạch ? Điều này có ý nghĩa gì ?


+Tâm thất co sinh ra một lực đẩy, sức
đẩy này tạo ra một áp lực của dòng máu
trong mạch gọi là huyết áp ở động
mạch , áp lực này còn đợc hổ trợ và điều
hòa bởi sự co giãn của thành động mạch
- ở động mạch chủ :120 mmHg


- ở động mạch vừa :80 mmHg
- ở động mạch nhỏ :50 mmHg
- ở mao mạch :30 mmHg
- ở tĩnh mạch :15 mmHg


+Là nguyên nhân chủ yếu làm cho máu
vận chuyển đợc trong mạch.


+ Nhờ sự hoạt đông phối hợp các thành
phần cấu tạo của tim (Các ngăn tim và
hệ mạch )


+Sù co bãp của các cơ quanh thành
mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào,
sức hút của tâm nhĩ khi giÃn ra .Đặc biêt
trong các tĩnh mạch đi từ phần dới cơ thể
về tim (Máu phải chảy ngợc chiều trọng
lực )còn cã sù hỉ trỵ của các van nên
máu không bị chảy ngợc.



+Do s giảm dần của huyết áp .Nhờ
chảy nhanh trong động mạch, máu tới
các cơ quan đợc kịp thời, tại các tế bào
của cơ quan, máu chảy chậm giúp cho sự
trao đổi chất diễn ra đầy đủ .


<i><b>Hoạt động 2:Các biện pháp phịng tránh tác nhân có hại và rèn luyện hệ tim mạch </b></i>
Cho hs đọc sgk


?H·y nªu các biện pháp phòng tránh các
tác nhân có hại cho tim mạch ?


? Có những biện pháp nào rèn
luyện hệ tim mạch ?


1.Cần bảo vệ hệ tim mạch tránh các tác
nhân có hại :


-Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân
làm tăng nhịp tim vµ huyÕt ¸p kh«ng
mong mn.


+Kh«ng sư dơng c¸c chÊt kích thích có
hại nh thuốc lá, hêrôin, rợu .


+Cn kiểm tra sức khỏe định kì hằng
năm để nếu phát hiện khuyết tật liên
quan đến tim mạch sẽ đợc chữa trị kịp
thời hay có chế độ hoạt động và sinh


hoạt phù hợp theo lời khuyên của bác sĩ
+ Cần tiêm phịng các bệnh có hại cho
tim mạch nh thơng hàn ,bach hầu …và
điều trị kịp thời các bệnh nh cúm ,thấp
khớp …


+Hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim
mạch nh mỡ động vt .


2.Cần rèn luyện hệ tim mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4.Kiêm tra đánh giá</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> </b>



? Máu tuần hoàn liên tục theo một chiều trong hệ mạch là nhờ đâu ?
? Nguyên nhân nào làm cho máu lu thông trong mạch


a.Sự co giÃn của tim


b.S co giãn của thành động mach


c.Sù co rót của các cơ quanh thành mạch
d.Sức hút của tâm nhÜ


?Cần phải làm gì để có một hệ tim mạch khỏe mạnh

<b>5.Dặn dò : - Trả lời các câu hỏi sgk </b>



- §äc mơc “Em cã biÕt ”


Về nhà ôn tập thật tốt để giờ sau kiểm tra 1 tiết



- Chuẩn bị dụng cụ để giờ sau thực hành : Băng ,Gạc, Bông , Dây cao su .
<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2011</b></i>


<i><b>Ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t 19 :</b></i>

<b> </b>

<i><b>KiÓm tra 1 tiÕt </b></i>



<b>I.Mục tiêu : Qua tiết kiểm tra này nhằm đánh giá kiến thức của từng em. </b>



Trong các chương I, II, III chương trình sinh học 8.


-Rèn lụyên t duysáng tạo, tính độc lập suy nghĩ trong làm bài .
-Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>
<b>2. Bài mới: Kiểm tra một tiết</b>


- GV phô tô đề và phát cho mỗi HS một đề.
- Hết giờ GV thu bài và đếm số lợng bài.
<b>III. Xõy dựng ma trận đề </b>


<b>Tên chủ đề Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> Vận dụng <b>Cộng</b>


Cấpđộ thấp Cấp độ cao
Chương I


Khái quát
về cơ thể(5
tiết )



<i><b>20% =2</b></i>
<i><b>điểm </b></i>


Nêu được
cấu tạo của
tế bào


Chứng
minh tế bào
là đơn vị
chức năng
của cơ thể


<i><b>2 điểm </b></i>


Chương II:
Sự vận
động của cơ
thể ( 6 tiết )


<i><b>30 % = 3</b></i>
<i><b>điểm </b></i>


Trình bày
được cấu tạo
của 1 xương
dài


Chứng
minh



xương vừa
đàn hồi vừa
rắn chắc


<i><b>3 điểm</b></i>


Chương III
Tuần hồn


Trình bày
được cấu


Trình bày
được các


Giải thích
được vì sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

(8 tiết )


<i><b>50% =5</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


tạo tim phù
hợp chức
năng


biện pháp
bảo vệ hệ


tim mạch
Các bạch
cầu đã tạo
nên những
hàng rào
phòng thủ
nào để bảo
vệ cơ thể


tim hoạt
động suốt
đời mà
không mệt
mỏi


<i><b>1,5 điểm </b></i>


7 câu
10 điểm
(100%)


2 câu
(2 điểm )


3 câu
( 4,5 điểm )


2 câu
( 3 điểm )



1 câu


( 0,5 điểm )


<b>IV, Đề kiểm tra </b>:


<i><b>Câu 1</b>: </i>Nêu cấu tạo của tế bào? Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ
thể?


<i><b>Câu 2</b>:</i>Trình bày cấu tạo của 1 xương dài ? Nêu thí nghiệm chứng minh xương
vừa đàn hồi vừa rắn chắc ?


<i><b>Câu 3</b> :</i>Trình bày cấu tạo tim phù hợp chức năng mà nó đảm nhận ?


Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi ?Trình bày các biện pháp bảo vệ
hệ tim mạch ?


<i><b>Câu 4:</b></i>Trình bày các hàng rào phịng thủ của bạch cầu chống lại các vi khuẩn, vi
rút gây bệnh cho cơ th ?


<b>V.Đáp án và biểu điểm :</b>


<i><b>Cõu 1:</b></i> Nờu cu tạo của tế bào ? Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể


<i><b>(2 điểm )</b></i>


<i><b>Ý 1:+ Cấu tạo tế bào </b></i>: Gồm 3 phần : (1 điểm )
-Màng tế bào


-Chất tế bào :có các bào quan như lưới nội chất ,ri bô xôm ,bộ máy gơn gi,ti thể


….


-Nhân :có nhiễm sắc thể và nhân con


<i><b>Ý 2:+</b></i> <i><b>Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể vì</b></i> ( 1 điểm )


Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể có thể thực hiện đầy đủ những chức năng của
cơ thể như : trao đổi chất ,lớn lên ,và sinh sản ,trả lời kích thích .


<i><b>Câu 2</b> (<b>3 điểm ) : </b></i>Trình bày cấu tạo của 1 xương dài ?Nêu thí nghiệm chứng minh
xương vừa đàn hồi vừa rắn chắc?


<i><b>Ý 1 :+Trình bày cấu tạo của 1 xương dài </b></i>(1,5 điểm )
Gồm :Hai đầu xương và thân xương


-Hai đầu xương là mô xương xốp , Bọc hai đầu là sụn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>ý </b><b>2 :Thí nghiệm chứng minh xương vừa đàn hồi vừa rắn chắc ( 1,5 điểm )</b></i>


-Ngâm xương đùi ếch trưởng thành trong dung dịch HCL10%.Sau 15 phút lấy ra
uốn cong thấy xương mềm chứn tỏ trong xương có chứa chất cốt giao


-Đốt 1 xương đùi ếch khác trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi xương không cịn
cháy nữa . Bóp nhẹ xương đã đốt thấy xương bở ra .Bỏ xương đã bóp vào dung
dịch A xít ,Quan sát thấy sủi bọt khí đó chính là khí CO2 trong phản ứng HCL tấc


dụng với muối can xi


-Kết luận :Thành phần hóa học của xương gồm :-Chất côt giao và muối can xi làm
cho xương vừa đàn hồi vừa rắn chắc



<i><b>Câu 3 (3,5 điểm ):</b></i>Trình bày cấu tạo của tim phù hợp với chức năng mà nó đảm
nhiệm ? Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?


<i><b>Ý1: Cấu tạo của tim phù hợp với chức năng mà nó đảm nhận ( 1, 5 điểm )</b></i>
<b>a. </b>Chức năng của tim là :


Là cái bơm vừa đẩy máu đi vừa hút máu về


<b>b</b>.Cấu tạo của tim :


- Nằm trong lồng ngực ,lệch trái


-Có 4 ngăn : 2 tâm nhĩ trên ,2 tâm thất dưới ,


Tâm nhĩ là nơi thu máu về . Tâm thất là nơi tống máu đi


-Ngăn tim có thành cơ dày nhất là tâm thất trái .Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là
tâm thất phải


<i><b>Ý 2 :Tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi vì :( 0.5 điểm )</b></i>


Mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài 0,8 giây


Trong mõi chu kì : tâm nhĩ làm việc 0,1 giây nghỉ 0,7 giây
Tâm thất làm việc 0,3 giây ,nghỉ 0,5 giây


Tim nghỉ ngơi hoàn toàn 0,4 giây . Đủ cho tim phục hồi


<b>C.</b>Các biện pháp bảo vệ tim mạch :(1,5 điểm<b> )</b>



Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên vừa sức


Hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim mạch : mỡ động vật


Tiêm phòng các bệnh có hại cho tim mạch : thấp khớp ,cỳm


<i><b>Cõu 4 (1,5 im )</b></i>


Ba hàng rào phòng thủ của bạchcầu chống lại các vi khuẩn ,vi rút gây bÖnh


-Sự thực bào :là hiện tợng các bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt các vi
khuẩn vào trong tế bào rồi tiêu hóa chúng đi .Có 2 loại bạch cầu tham gia :Bạch cầu
trung tính và đại thục bào thực hiện


-Tế bào lim phô B :đã chống lại bằng cách tiét ra các kháng thể để gây kết dính
khang ngun


-Tế bào lim phơ T:Đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn ,vi rút bằng cách
nhận diện và tiếp xúc với chúng nhờ cơ chế chìa khóa giữa kháng ngun và kháng
thể ,tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm và tế bào nhiễm bị phá
hủy


<b>VI. Nhận xột sau kim tra:</b>


<i><b>Loại giỏi</b></i> <i><b>Loại khá</b></i> <i><b>Loại TB </b></i> <i><b>Lo¹i yÕu</b></i>
<b>81</b>


<b>82</b>



<b>83</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 20 :</b>

<b> Thực hành : Sơ cứu cầm máu </b>



<b>I.Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức </b>



-Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và mất máu nhiều .


- Cỏc bc băng bó khi làm tổn thơng tĩnh mạch, động mạch, hay chỉ là mao mạch
- Những lu ý khi bng bú cm mỏu.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Rốn k năng băng bó hoặc làm ga rơ và biết những quy định khi đặt ga rô.
<b>3. Thái độ :</b>


- Giáo dục tính kiên trì , say mê yêu thích bộ môn

<b>II.Ph</b>

<b> ơng tiện dạy học</b>

<b> </b>



- Chuẩn bị phơng tiện thực hành
+ Băng :1 cuộn


+ Gạc :2 miếng
+ Bông :1 cuôn nhỏ


+ Dây cao su hoặc dây vải


+ Mt ming vi mm (10 x30 cm )


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1, </b>

<b>ổ</b>

<b> </b>

<b>n định tổ chức</b>

<b>: GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2, Bài cũ : </b>


? Máu có vai trị gì đói với các hoạt động sống của cơ thể ?
<b>3, Bài mới :</b>


Đặt vấn đề : Khi cơ thể bị thơng chảy máu cần đợc xử trí kịp thời và đúng cách nh
thế nào ?


Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


<i><b>Hoạt động 1 :Tìm hiểu về các dạng chảy máu</b></i>
Cho hs tìm hiểu về các dạng chảy máu


GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk, liên hệ những kiến thức thực tế hon thnh bi
tp sau


Các dạng Biểu hiện
1.Chảy máu mao mạch


2.Chy mỏu tnh mch
3.Chảy máu động
mạch


Hs thảo luận ,đại diện tổ báo cáo kết quả
Đáp án nh sau :


Các dạng Biểu hiện



1.Chảy máu mao mạch Thành mao mạch nhỏ nên máu chảy chan hòa không
thành tia


2.Chy mỏu tnh mch Tnh mạch dẫn máu về tim , thành tĩnh mạch rất ít sợi liên
kết và sợi đàn hồi nên khi đứt thành tĩnh mạch xẹp xuống,
máu chảy chan hòa, lai láng, ít khi thành tia,không theo
nhịp .


3.Chảy máu động
mạch


Động mạch dẫn máu về tim ,thành động mạch có rất nhiều
sợi liên kết và sợi đàn hồi nên khi đứt : Mạch máu nở
to ,máu phun ra thành tia theo nhịp, máu có màu đỏ tơi.
<i><b>Hoạt động 2 :Tập băng bó vết thơng ở lịng bàn tay.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+Dùng ngón tay cái bịt chặt miệng vết thơng trong vài phút cho tới khi máu không
chảy ra ngoài nữa.


+Sát trùng vết thơng bằng cồn i ốt.


+Khi vết thơng nhỏ, có thể dùng băng dán ( Bán ở các hàng thuốc )


+Khi vt thng ln, cho ít bơng vào giữa 2 miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết
th-ơng và dùng băng buộc chặt lại .


*Mỗi tổ chọn một mẫu băng tốt nhất .


*GV s kiểm tra đánh giá mẫu băng của các tổ.



<i><b>Hoạt động 3 :Tập băng vết thơng ở cổ tay.</b></i>


GVtreo hình 19-1: các vị trí động mạch chủ yếu trên cơ thể thờng dùng sơ cứu .
+ Căn cứ vào hình 19-1, dùng ngón tay cái dị tìm vị trí động mạch cánh tay ,khi
thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh để làm ngừng chảy máu vết thơng vài ,ba
phút.


+ Buộcga rô : Dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhng cao
hơn vết thơng ( về phía tim ),với lực ép đủ làm máu cầm.


+ Sát trùng vết thơng đặt gạc và bông lên miệng vết thơng rồi băng lại.
+ Đa ngay đến bệnh viện cấp cứu.


Lu ý : Chỉ các vết thơng chảy máu động mạch ở tay (chân )mới sử dụng biện phỏp
buc ga rụ .


Cứ sau 15 phút lại nới dây ga rô ra và buộc lại vì các mô dới vết buộc có thể chết do
thiếu ô xi và các chÊt dinh dìng.


<b>4, Kiểm tra đánh giá :</b>


? Nêu cách xử lí chảy máu ở động mạch và tĩnh mạch ?


- Đứt động mạch làm ga rô trớc chổ đứt do động mạch dẫn máu từ tim đi.
- Đứt tĩnh mạch làm ga rô sau chổ đứt do tĩnh mạch dẫn máu về tim.
? Những yêu cầu cơ bản của biện pháp buộc ga rô?


Ga rô buộc gần sát chổ đứt đề phịng khi bị ca thì phần bị ca sẽ ít.
? Những vết thơng ở vị trí khác thì nên xử trí thế nào ?



Khơng đợc buộc ga rơ vì có thể gây nguy hiểm đến tính mạng.


Ví dụ :Vết thơng ở đầu cổ, mặt do não chỉ cần thiếu ơ xi trong 2 phút dã có thể bị
tổn thơng đến mức không thể hồi phục đợc.


GV yêu cầu HS : Hoàn thành bảng 19 : Các kĩ năng sơ cứu vết thơng chảy máu.
<b>5, Dặn dị: HS tìm hiểu trớc bài: Hơ hấp và các cơ quan hơ hấp, vai trị của hơ hấp</b>
đối vi c th sng.


<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 7 tháng 11 năm 2011</b></i>

<b>Tiết 21 : </b>

<b>Chơng IV : Hô hấp</b>



<b>Hô hấp và các cơ quan hô hấp .</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thøc </b>



<b>- Nêu đợc ý nghĩa của hệ hô hấp. </b>



- Trình bày đợc khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống .


- Xác định đợc trên hình các cơ quan hơ hấp ở ngời và nêu đợc chức năng của
chúng .


- Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp(mũi ,thanh quản ,khí quản,phế
quản và phổi ) liên quan đến chức năng của chúng.


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. </b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ bản thân và cng ng .</b>


<b>II. dựng dy hc :</b>



- Mô hình cấu tạo hệ hô hấp.


- Tranh in mu hoc tranh vẽ màu phóng to hình 20-1=>3 trong sgk

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2, Bài mới :</b>
<i><b>Đặt vấn đề :</b></i>


? Nhờ đâu máu lấy đợc ô xi để cung cấp cho các tế bào và thải đợc CO2 ra khỏi cơ


thĨ ?


-Nhê h« hÊp, nhê sù hÝt vµo vµ thë ra .


? Hơ hấp là gì ? Hơ hấp có vai trị nh thé nào đối với cơ thể sống?
Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này .


Hoạt động 1 :Tìm hiểu khái niệm về hơ hấp và vai trị của nó đối với cơ thể sống
GV cho hs nghiên cứu thông tin sgk


? Tại sao con ngời cần thở ? Hơ hấp có
vai trị gì đối với cac hoạt động sống của
cơ thể ?


? VËy hô hấp là gì ?


? Quan sỏt hỡnh v hãy cho biết hô hấp
gồm những giai đoạn chủ yếu nào ?


? ý nghĩa của các giai đoạn đó ?


+ Nhờ hô hấp, cơ thể lấy đợc ô xi cho tế
bào để tế bào ơ xi hóa các chất sinh năng
lợng cần thiết cho mọi hoạt động sống
của nó. Mặt khác qua hô hấp, CO2 do tế


bào sinh ra trong q trình ơ xi hóa các
chất sẽ đợc thải ra mơi trờng ngồi.
+Hơ hấp là q trình khơng ngừng cung
cấp ô xi cho các tế bào của cơ thể và loại
CO 2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.


+ Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu :
- Sự thở ( Hay thơng khí ở phổi )
- Trao đổi khí ở phổi.


- Trao đổi khí ở tế bào .


+ Sự thở giúp thơng khí ở phổi .Sự thơng
khí ở phổi tạo điều kiện cho sự trao đổi
khí ở tế bào .


Hoạt động 2 :Tìm hiểu các cơ quan trong hệ hô hấp ở ngời
GV treo hỡnh 20-2 ,20-3.HS quan sỏt.


? Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?


? Thở bằng mũi có lợi gì ?



? Vì sao khi ăn khơng nên nói chuyện ?
? Thanh quản đợc cấu tạo bằng các
mảnh sụn, khí quản và phế quản đợc
cấu tạo bởi các vòng sụn, điều này có ý
nghĩa gì đối với cơ quan hơ hấp?


? Phổi có những tính chất gì ?
? Phế nang có chức năng gì ?


? Chc nng chung ca ng dẫn khí ?
? Chức năng của phổi là gì ?


- Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở
đ-ờng dẫn khí và hai lá phổi.


- Đờng dẫn khÝ : Mòi -> Häng ->
Thanh qu¶n -> KhÝ qu¶n -> PhÕ
qu¶n.


+Nắp thanh quản (Sụn thanh thiệt) đậy
kín đờng hơ hấp cho thức ăn khỏi lọt vào
khi nuốt .


- Các tế bào lim phô ở các hạch
amiđan,V.A tiết ra các kháng thể để vô
hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm.


+ Làm cho đờng dẫn khí ln mở rộng,
sự thơng khí dễ dàng .



- Bao bọc phổi có hai lớp màng là lá
thành dính chặt vào thành ngực và lá
tạng dính chặt vào phổi, giữa chúng là
lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất trong
đó là âm hoặc 0, làm cho phổi nở rộng
và xốp.


- Cã tíi 700-800 triƯu phế nang cấu tạo
nên phổi làm cho diện tích bề mặt trao
khí tăng.


*Dẫn khí ra vào phổi, làm ẩm, làm ấm
không khí vào phỉi, b¶o vƯ phỉi tránh
các tác nhân có hại.


* Thc hin trao đổi khí giữa mơi trờng
ngồi với máu trong mao mạch phổi .
<b>3. Kiểm tra đánh gía :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Quá trình hô hấp gồm những giai đoan chủ yếu nào ?


? Các thành phần cấu tạo chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì ?

<b>4. Dặn dò :</b>



- Nắm vững chức năng của từng cơ quan hô hấp và cấu tạo của cơ quan ấy phù hợp
với chức năng nh thế nào ?


- HS trả lời các câu hỏi 1,3, 4(SGK)
- HS đọc mục : Em có biết.



- HS nghiên cứu trớc bài: Hoạt động hô hấp.


<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 8 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 22 :</b>

<b> </b>

<b>Hoạt động hơ hấp </b>



<b>I. Mơctiªu :</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>



<b>- Trình bày đợc động tác hít vào và thở ra với sự tham gia của cơ thở. </b>


- Trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi .


- Nªu râ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu ( bao gồm : Khí lu thông, khí bổ
sung, khí cặn, khÝ dù tr÷ )


- Phân biệt thở sâu với thở bình thờng và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu.
- Trình bày phản xạ tự điều hịa hơ hấp trong hơ hấp bình thờng.
- Trình bày đựơc cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.


<b>2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. </b>
<b>3. Thái độ :</b>


Gi¸o dơc ý thức yêu thích bộ môn

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



- Tranh in màu hoặc tranh vẽ màu phóng to hình 21-1, hình 21-2, hình 21-4 sgk.
- Hô hấp kÕ .


<b>III.Hoạt đông dạy học :</b>



<b>1, ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số hc sinh.</b>



<b>2, Bài cũ : ? Hô hấp là gì ? Hô hấp gồm những giai đoạn nào ? Các giai đoạn này</b>


có mối liên quan với nhau nh thế nµo ?


<b>3, Bµi míi :</b>



<i><b>Đặt vấn đề : Sự thơng khí và sự trao đổi khí ở phổi diễn ra nh thế nào ? Bài học</b></i>
hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này .


<i><b>Hoạt động 1 :Tìm hiểu cơ chế thơng khí ở phổi.</b></i>
GV treo tranh phóng to hình 21-1sgk


? Vì sao ta phải thở? Thở bao gồm
những cử động nào ?


? Quan sát tranh vẽ hãy cho biết thơng
khí ở phổi đợc thực hiện nhờ hoạt động
của các cơ quan nào ?


+Thở giúp cho khơng khí trong phổi
th-ờng xun thay đổi thì mới có đủ ơ xi
cung cấp cho máu .Thở bao gồm những
cử động hít vào và thở ra, nhờ đó khơng
khí từ mơi trờng ngồi vào đợc trong
phổi và không khí trong phổi ra đợc mơi
trờng ngồi : Đó là sự thơng khí ở phổi .
+Mỗi lần hít vào và thở ra đợc gọi là một
cử động hô hấp, số cử động hô hấp trong
một phút gọi là nhịp hô hấp.



*Cơ liên sờn ngoài co làm cho cả xơng
ức và xơng sờn sẽ chuyển động theo 2
h-ớng : Lên trên và ra 2 bên làm lồng ngực
mở rộng ra 2 bên là chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

réng thªm về phía dới, ép xuống
khoang bụng. Cơ liên sờn ngoài và
cơ hoành dÃn làm lång ngùc thu
nhá trë về vị trí cũ.


- Ngoài ra còn có sự tham gia cđa
mét sè c¬ kh¸c trong c¸c trờng
hợp thở gắng sức .


GV: Khi cỏc em ang ng hay làm bất cứ một cơng việc gì , các em vẫn thở.Cử
động hô hấp này gọi là hô hấp thờng và đây chính là các phản xạ hơ hấp.


+ Khi các em cố gắng hít vào 1 hơi thật dài và thở ra hết sức thì cử động này gọi là
hô hấp gắng sức.


GV cho hs quan sát hình 21-2.


Khí lu thông là lợng khí còn lại trong phổi sau 1 lần hít vào bình thờng và thở ra
bình thờng (5 ml)


Khí bổ sung là lợng khí sau mỗi lần hít vào bình thờng, cha thở ra, mỗi ngời cũng
có thể hít vào cố sức thêm với thể tích (1500ml)


Khí dự trữ là lợng khí sau mỗi lần thở ra bình thờng, cha hít vào, mỗi ngêi cịng cã
thĨ thë ra cè søc thªm víi thĨ tÝch (1500ml)



Khí cặn là thể tích khí cịn tồn tại trong phổi sau khi đã thở ra cố sức.
<i><b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu về sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào</b></i>
GV cho hs phân tích bảng 21, hình 21-4


? H·y gi¶i thÝch sù kh¸c nhau ở mỗi
thành phần của khí hít vào và thở ra ?


? Mô tả sự khuếch tán của ô xi và CO2?


+T l % ụ xi trong khí thở ra thấp rõ rệt
do ơ xi đã khuếch tán từ phế nang vào
máu mao mạch .


-TØ lÖ % CO2trong khÝ thë ra cao râ rÖt


do CO2 khuếch tán từ máu mao mạch ra


khí phế nang.


- Hơi nớc bảo hịa trong khí thở ra do
đ-ợc làm ẩm bởi lớp niêm mạc tiết chất
nhầy phủ toàn bộ đờng dẫn khí.


-TØ lƯ % N2trong khÝ hÝt vµo vµ thë ra


khơng khác nhau nhiều.
+Trao đổi khí ở phổi :


Nồng độ ô xi trong không khí phế nang


cao hơn trong máu mao mạch nên ô xi
khuếch tán từ khơng khí phế nang vào
máu .


Nồng độ CO2trong máu mao mạch cao


hơn trong không khí phế nang nên CO2


khuếch tán từu máu vào không khí phế
nang.


+Trao i khớ t bo:


Nồng độ ô xi trong máu cao hơn trong tế
bào nên ô xi khuếch tán từ máu vào tế
bào.


Nồng CO2trong t bo cao hn trong


máu nên CO2khuÕch t¸n tõ tÕ bµo vµo


máu .
<b>4,Kiểm tra đánh giá :</b>


? Nhờ hoạt động của các cơ quan, bộ phận nào mà khơng khí trong phổi thờng
xun đợc đổi mới ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Thực chất trao đổi khí ở tế bào là gì ?

<b>5, Dặn dị :</b>




1. Vẽ sơ đồ cung phản xạ hô hấp đi qua trung ơng thần kinh là hành tủy .
2. Dựa vào hình 21-4, giải thích cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào ?
3. HS nghiên cứu trớc bi: V sinh hụ hp.


<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 14 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 23 : </b>

<b>Vệ sinh hô hấp</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thøc :</b>


- Nêu đợc các tác nhân gây bệnh đờng hô hấp,các bệnh đờng hô hấp thờng gặp. Kể
các bệnh chính về cơ quan hơ hấp ( viêm phế quản, lao phổi ).Tác hại của thuốc lá.
- Đề ra các biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khỏe mạnh và tích cực hành
động ngăn ngừa các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí .


- Luyện tập để có một hệ hơ hấp khỏe mạnh.


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tập luyện thờng xuyên và đúng cách để có một hệ hơ hấp</b>
khỏe mạnh.


<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng chống ơ nhiễm khơng khí.</b>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



- Bộ su tập các số liệu, hình ảnh về hoạt động của con ngời gây ơ nhiễm khơng khí
và tác hại của nó .


- Bộ su tập các số liệu, hình ảnh về những con ngời đã đạt đợc những thành tích cao
và đặc biệt trong rèn luyện hệ hô hấp .


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>




<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra s s hc sinh.</b>


<b>2. Bài cũ : ?Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở ngời ?</b>


<b>3. Bài míi :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Hoạt động 1 :Xây dựng biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại. </b></i>
? Thế nào là khơng khí bị ơ nhiễm ?


GV cho hs nghiên cứu bảng 22 và
nêu câu hỏi.


? Khụng khớ cú th bị ô nhiễm và gây
tác hại tới hoạt động hô hấp từ những
loại tác nhân nào ?


? Những tác nhân này gây hậu quả
nh thế nào đối với hệ hô hấp ?


? Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ
hô hấp tránh các tác nhân có hại ?


Kh«ng khÝ chøa Ýt « xi, nhiỊu CO2, nhiỊu


bụi, nhiều khí độc, nhiều vi trùng gây bệnh.
+ Bụi, các chất khí độc hại, các vi sinh vật
gây bệnh.


+Làm giảm hiệu quả hô hấp, làm giảm khả
năng lọc bụi, gây ra các bệnh viêm đờng


dẫn khí và phổi, ung th phổi, nhiều bệnh về
đờng hô hấp.


*Trồng cây xanh để điều hịa thành phần
khơng khí.


*Đeo khẩu trang ở những nơi có bị để hạn
chế ơ nhiễm khơng khí.


*Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở tránh m
thp hn ch ụ nhim khụng khớ.


*Không khạc nhổ bõa b·i.


*Hạn chế sử dụng các thiết bị có thải ra các
khí độc hại đẻ hạn chế ơ nhiễm khơng khí
từ các chất khí độc .


*Khơng hút thuốc lá và vận động mọi ngời
không hút thuốc lá .


<b>Hoạt động 2:Xây dựng các biện pháp tập luyện để có một hệ hô hấp khỏe</b>
<b>mạnh .</b>


GV yêu cầu hs đọc thơng tin mục II
? Vì sao khi luyện tập thể dục thể
thao đúng cách, đều đặn từ bé có thể
có đợc một dung tích sống lí tởng ?


? Gi¶i thÝch v× sao khi thở sâu và


giảm số nhịp thở trong mõi phút sẽ
làm tăng hiệu quả hô hấp ?


?Đề ra các biện pháp luyện tập ?


+Dung tÝch sèng lµ thĨ tÝch kh«ng khÝ lớn
nhất mà một cơ thể có thể hít vào vµ thë ra.
- Dung tÝch sèng phô thuéc tỉng dung tÝch
phỉi vµ dung tÝch khÝ cỈn.


Dung tích phơỉ phụ thuộc dung tích lồng
ngực, dung tích lồng ngực phụ thuộc sự phát
triển của khung xơng sờn trong độ tuổi phát
triển, sau độ tuổi phát triển sẽ khơng phát
triển nữa.Dung tích khí cặn phụ thuộc vào khả
năng co tối đa của các cơ thở ra,các cơ này
phải luyện tập từ bé.


- Cần luyện tập thể dục thể thao đúng
cách,th-ờng xuyên đều đặn từ bé sẽ có dung tích sống
lí tởng.


+ Gi¶i thÝch qua vÝ dô sau :


- Mét ngêi thë ra 18 nhịp /phút, mỗi nhịp hít
vào 400ml.


- Khí lu thông :400mlx18=7200ml


- Khí vô ích ở khoảng chết :150 x18 =2700ml


- KhÝ h÷u Ých vµo tíi phÕ nang :7200-2700
=4500ml


- Nếu ngời đó thở sâu :12 nhịp /phút , mỗi
phút hít vào 600ml


- KhÝ lu th«ng :600 x12=7200ml


- KhÝ vô ích khoảng chết :150 x12 =1800
- Khí hữu ích vào tíi phÕ nang :7200-1800
=5400ml


Kết luận : khi thở sâu và giảm nhịp thở trong
mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hô hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>4.Kim tra ỏnh giỏ :</b>



?Để bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại chúng ta cần có những biện pháp
gì ?


? Hút thuốc lá có hại nh thế nào cho hệ hô hấp ?


?Dung tích sống là gì ? Q tình luyện tập để tăng dung tich sống phụ thuộc vào
các yếu tố nào ?


<b>5.Dặn dị : ơn lại bài 20,21.HS chuẩn bị để gi sau thc hnh.</b>



<i><b>Ngày soạn: Thứ 4 ngày 16 tháng11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 24 : </b>

<b>THực hành hô hấp nhân tạo</b>




<b>I.Mục tiêu :</b>


<b>1. </b>

<b> KiÕn thøc: </b>


- HiĨu râ c¬ së khoa häc cđa hô hấp nhân tạo.


- Nm c trỡnh t cỏc bớc tiến hành hô hấp nhân tạo.


- Biết phơng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngc .
- Nờu c cỏch th sõu.


<b>2. Kĩ năng :</b>


-Biết cách sơ cứu ngạt thở làm hô hấp nhân tạo
-Tập thở sâu


<b>3. Thỏi : Cú nim tin khoa học về bản chất vật chất của các hiện tợng sống.</b>

<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>



- Tranh in màu hay tranh vẽ màu, phóng to hình ảnh minh họa các thao tác cấp cứu
nạn nhân bị ngừng hô hấp t ngt.


- Chiếu cá nhân.
- Gối bông cá nh©n.


- Gạc (Cứu thơng )hoạc vng vải màu 40 x 40 cm .

<b>III.Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra s s hc sinh.</b>


<b>2 .Bài cũ : ? Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở ngời?</b>



<b>3. Bài mới :</b>



? Có em nào đã từng thấy nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột cha ?


? Cơ thể ngừng hơ hấp đột ngột có thể dẫn tới hậu quả tai hại nh thế nào tới sức
khỏe và mạng sống ?


? Có thể cấp cứu nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột nh thế nào ? Bài học hơm nay
sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này ?


Hoạt động 1 :Tìm hiểu các tình huống cần đợc hô hấp nhân tạo
GV cho hs nghiên cứu thông tin sgk


? Trong thực tế có những tình huống nào
cần đợc hô hấp nhân tạo ?


? Trong những trờng hợp đó chúng ta
cần cp cu nh th no ?


-Trờng hợp chết đuối .
-Trờng hợp điện giật .


-Trng hp b lõm vo mụi trờng thiếu
khí để thở hay mơi trờng có nhiều khí
độc.


* Bíc 1 : CÇn loại bỏ các nguyên nhân
làm gián đoạn hô hấp .


-Trờng hợp chết đuối :Loại bỏ nớc khỏi


phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở t
thế dốc ngợc đầu vừa chạy.


-Trng hp in git :Tìm vị trí cầu dao
hay cơng tắc điện để ngắt dịng điện.
-Trờng hợp lâm vào mơi trờng thiếu khí :
Khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực đó
<i><b>Hoạt động 2 :Tập cấp cứu nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột</b></i>
Có 2 phơng pháp hơ hấp nhân tạo


<i><b>1.Ph</b><b> ơng pháp hà hơi thổi ngạt</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay .


- Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé môi sát miệng nạn nhân và thổi hết sức vào
phổi nạn nhân, khơng để khơng khí thốt ra ngồi chổ tiếp xúc với miệng .


- Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp.


- Thổi liên tục với 12-20lần /phút cho tới khi q trình tự hơ hấp của nạn nhân đ ợc
ổn định bình thờng.


Lu ý : Nếu miệng nạn nhân bị cứng khó mở, có thể dùng tay bịt miệng và thổi vào
mũi .


-Nu tim nạn nhân đồng thời ngừng đập ,có thể vừa thổi ngạt vừa xoa bóp tim.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp ấn lồng ngực </b></i>


- Đặt nạn nhân nằm ngửa, dới lng kê cao bàng một gối mềm để đầu hơi ngửa ra phía
sau .



- Cầm nơi 2 cẳng tay hay cổ tay nạn nhân và dùng sức năng cơ thể ép vào ngực nạn
nhân cho khơng khí trong cơ thể bị ép ra ngồi, sau đó dang tay nạn nhân đa về phía
đầu nạn nhân.


-Thực hiện liên tục nh thế với 12-20 lần /phút, cho tới khi sự hơ hấp tự động của nạn
nhân ổn định bình thờng .


*Lu ý : Có thể đặt nạn nhân nằm sấp, đầu hơi nghiêng sang một bên.


Dïng 2 tay vµ sức nặng thân thể ấn vào phần ngực dới ( Phía lng ) nạn nhân theo
từng nhịp .


Cũng thực hiện khoảng 12-20 nhịp /phút nh t thế ngữa.


GV lm mẫu từng bớc sau đó cho hs từng nhóm 3 ngời làm theo cả hai phơng
pháp .


GV đi từng nhóm để kiểm tra.


<i><b>Hoạt động 3 :Thu hoạch</b></i>


GV cho hs viết thu hoạch về những việc đã làm đợc trong giờ thực hành .
GV đi từng nhóm kim tra v cho im.


Hoàn thành bảng 23 : Các thao tác cấp cứu hô hấp


So sánh để chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau trong các tình huống chủ yếu cần
đợc hơ hấp nhân to.



<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 22 tháng11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 25: </b>

<b>Chơng V: Tiêu hoá</b>



Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá.


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Học sinh trình bày đợc:
+ Các nhóm chất trong thức ăn.


+ Các hoạt động trong q trình tiêu hố.
+ Vai trị của tiêu hố với cơ thể ngời.


- Xác định đợc trên hình vẽ và mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hố ở ngời.
- Nêu cấu tạo phù hợp chức năng biến đổi thức ăn của các cơ quan tiêu hóa.
<b>2. Kĩ nng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
<b>II. </b>

<b> </b>

<b>Đồ dùng dạy </b>

<b> học</b>

:



- Tranh vẽ hình 24. 3 + mô hình.
- Bảng phô.


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


? Kể tên những loại thức ăn mà em sử dụng bữa tối qua?


? Những thức ăn đó vào cơ thể đợc biến đổi nh thế nào?
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động1:Thức ăn và sự tiêu hoá:</b></i>
? Có ai nhịn ăn trong một thời gian


dài mà vẫn sống đợc không? Tại sao?
? Những loại thức ăn chúng ta ăn
vào thuộc loại chất gì?


? Những chất đó vào cơ thể đợc biến
đổi nh thế nào? Quan sát hình 24.1
và 24.2 thảo luận trả lời ẹ.


? Các chất nào trong thức ăn khơng
bị biến đổi về mặt hố học qua q
trình tiêu hố?


? Các chất nào bị biến đổi?


? Q trình tiêu hố gồm những hoạt
động nào?


? Trong các hoạt động trên hoạt
động no l quan trng?


? Vai trò của quá trình tiêu hoá thức
ăn?


? Gii thớch vỡ sao có ngời bị tiêu


chảy kéo dài dù ăn uống rất đủ chất
vẫn gầy yếu xanh xao?


? Muốn q trình tiêu hố diễn ra
bình thờng phải ăn uống nh thế nào?
? Q trình tiêu hố gồm rất nhiều
hoạt động vậy các cơ quan tiêu hố
có cấu tạo nh thế nào để thực hiện
các hoạt động đó?


- Thức ăn gồm các chất hữu cơ: (Pr, Li, G,
VTM) và các chất vô cơ (Nớc, khoáng).


- Hot ng tiờu hoá gồm: ăn, đẩy thức ăn,
tiêu hoá thức ăn (Biến đổi lí hố học và tiết
dịch tiêu hố), hấp thụ chất dinh dỡng, thải
phân.


- Nhờ q trình tiêu hố thức ăn đợc biến
đổi thành chất dinh dỡng và thải chất cặn bã.


<i><b>Hoạt động2: Các cơ quan tiêu hoá:</b></i>
? Nhc li h tiờu hoỏ ca thỳ gm


những cơ quan nào?


- Giáo viên treo tranh câm.


? Chỉ vị trí các cơ quan tiêu hoá của
ngời trên tranh vẽ?



- GV u cầu học sinh xác định trên
mơ hình.


- GV gọi đại diện nhóm lên trình bày
bảng – cả lớp bổ sung giỏo viờn
kt lun.


? Hệ tiêu hoá của ngời gồm những
cơ quan nào?


? Trình bày chức năng của các cơ
quan trên?


- HS th¶o luËn nhóm hoàn thành
bảng 24:


1. ống tiêu hoá:
Miệng đ lấy thức ăn




Hầu đ Đa thức ăn xuống dạ


dày
Thực quản


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

(Chức năng chính)đ


- ? ở ngời gồm những tuyến tiêu hoá


nào?


- ? Chức năng của từng tuyến?


- GV lu ý học sinh về mÉu ruét thõa.


- Cụ thể sự biến đổi thức ăn trong hệ
tiêu hoá diễn ra nh thế nào? Vai trũ
c th ca tng c quan?


Dạ dàyđchứa nghiền bóp thức ăn




Ruột nonđtiêu hoá và hấp thụ




Rut giúng khuụn phõn




Ruột thẳngđchứa phân




Hậu mônđThải phân
2. Tuyến tiêu hoá:


- Tuyến nớc bọt: Tiết nớc bọt


- Tuyến dạ dày: Tiết dịch vị
- Tuyến tuỵ: Tiết dịch tuỵ
- Tuyến ruột: Tiết dịch ruột
+ Đọc kết luËn chung.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá:</b>
1. Các chất trong thc n gm:


a. Chất vô cơ, chất hữu cơ, muối khoáng.
b. Chất vô cơ, chất hữu cơ.


c. Vitamin, muối khoáng, Pr, Li.
d. Cả a, b, c.


2. Vai trò của tiêu hoá là:


a. Bin i thc n- cht dinh dng c thể hấp thụ đợc.
b. Biến đổi thức ăn về mặt lớ, hoỏ hc.


c. Thải các chất cặn bÃ.
d. Hấp thụ chÊt dinh dìng.
e. C¶ a, b, c, d.


g. a, b.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3.
- Đọc mục em có biết.


- Kẻ bảng 25.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>TiÕt 26 : </b>

<b> Tiªu hoá ở khoang miệng và dạ dày</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thøc: </b>



- Trình bày đợc các hoạt động tiêu hố diễn ra trong khoang miệng.


- Trình bày đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản
xuống dạ dày.


- Trình bày đợc quá trình tiêu hoá diễn ra ở dạ dày bao gồm :
+ Các hoạt động tiêu hoá.


+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động.
+Tác dụng của hoạt động.


<b>2. Kĩ năng :</b>


-Rốn luyn k nng t duy d đốn.
<b>3. Thái độ :</b>


Có thái độ áp dụng khoa học kĩ thuật vào thực tế

<b>II.Chuẩn bị :</b>



-Tranh in mµu hoặc tranh vẽ màu phóng to các hình 25-1 =>3 sgk
-Tranh in mµu hay tranh vÏ mµu phãng to các hình của bài


<b>III. Hot ng dy hc :</b>




<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2. Bài cũ :Vai trò của tiêu hố đối với cơ thể ngời là gì ?</b>


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tiêu hoá ở khoang miệng</b></i>
GV yêu cầu hs quan sát hình 25.1 sgk và


nhai thử một miếng bánh mì và hình
dung xem có những hoạt động nào đợc
diễn ra?


? Quan s¸t hình 25.2 và cho biÕt t¸c
dơng cđa en zim amilaza ?


GV:Yêu cầu hs thảo luận để trả lời cỏc
cõu hi sgk.


? Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy
có cảm giác ngọt là vì sao ?


? Từ những thông tin nêu trên, hÃy điền
các cụm tõ phï hỵp theo cét vµ theo
hàng trong bảng 25.


+ Cỏc hot ng c din ra :
- Tit nc bt.


- Nhai .



- Đảo trộn thức ăn.


- Hot ng ca en zim amilaza trong
n-c bt.


- Tạo viên thức ăn.


+ ming, loại en zim này chỉ biến đổi
đợc một phần tinh bột thành đờng man
tô, phần này càng lớn nếu ta ăn chậm
nhai kĩ.


+Tinh bột trong cơm đã chịu tác dụng
của en zim amilaza trong nớc bọt và biến
đổi một phần thành đờng man tô, đờng
này đã tác động vào các gai vị giác trên
lỡi cho ta cảm giác ngọt.


GV u cầu đại diện nhóm lên trình bày
Các hs khác bổ sung


Đáp án : Hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang miệng
Biến đổi thức ăn ở


khoang miệng Các hoạt độngtham gia Các thành phầntham gia hoạt động Tác dụng của hoạtđộng
Biến đổi lí học - Tit nc bt


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Đảo trộn thức ăn



- Tạo viên thức ăn - Răng ,lỡi ,các cơmôi ,má
- Răng ,lỡi ,các cơ
môi ,má.


- Làm mềm và
nhuyễn thức ăn.
- Làm thức ăn thấm
đẫm nớc bọt


- Tạo viên thức ăn
vừa nuốt.


Bin i hoỏ hc Hoạt động của en
zimamilaza trong
nớc bọt.


En zim amilaza Biến đổi một phần
tinh bột chín trong
thức ăn thành đờng
man tơ


Hoạt động 2 : Tìm hiểu về hoạt động nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản
GV treo tranh hình 25.3 phóng to


u cầu hs đọc thơng tin sgk


? Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ
quan nào là chủ yếu?


? Lực đẩy viên thức ăn qua thực quản


xuống dạ dày đã đợc tạo ra nh thế nào ?
? Thức ăn qua thực quản có đợc biến đổi
gì về mặt lí học và hố học khơng ?


+Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lỡi là
chủ yếu và có tác dụng đẩy viên thức ăn
từ khoang miệng xuống thực quản.
+Lực đẩy viên thức ăn qua thực quản
xuống dạ dày đã đợc tạo ra nhờ sự co
giãn phối hợp nhịp nhàng của các cơ
thực quản.


+Coi nh không có biến đổi gì về mặt lí
học và hố học


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày</b></i>



GV treo tranh vẽ phóng to hình 27.1
u cầu hs đọc kĩ thơng tin sgk


? Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ
yếu của dạ dày ?


?Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo dự đoán
xem ở dạ dày có thể diễn ra các hoạt
động tiêu hoỏ no ?


+ Có lớp cơ rất dày và khoẻ(Gồm 3 lớp
là cơ dọc ,cơ vòng ,cơ chéo )



+ Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết
dịch vị.


<i><b>Hot động 4 :Tìm hiểu về sự tiêu hố ở dạ dày</b></i>
GV u cầu hs đọc thơng tin sgk


Treo h×nh 27-2 phãng to


Giíi thiƯu thÝ nghiƯm vỊ b÷a ăn giả ở
chó của paplôp


? Qua thí nghiệm trên hÃy cho biết dịch
vị tiết ra từ khi nào ?


? Dịch vị gồm những thành phần nào ?
? HÃy điền các cụm từ phù hợp vào bảng
27.


+Khi thức ăn chạm vào lỡi
+Nớc :95%


+En zim pép sin
+A xít clohiđríc
+Chất nhầy
Đáp án :


Bin đổi thức ăn ở


dạ dày Các hoạt độngtham gia Thành phần thamgia hoạt động Tác dụng của hoạtđộng
Sự biến đổi lí học - Sự co bóp của dạ



dày. - Các lớp cơ của dạdày . - Đảo trộn thức ăncho thấm đều dịch
vị .


Sự biến đổi hoá


học - Sự tiết dịch vị - Hoạt động của en
zim pép sin


- TuyÕn vÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Sự đâỷ thức ăn xuống ruột nhờ hoạt
động của các cơ quan bộ phận nào ?
?Loại thức ăn glu xít và li pít đợc tiêu
hố trong dạ dày nh thế nào ?


? Thử giải thích tại sao prôtêin trong
thức ăn bị dịch vị phân huỷ nhng prôtêin
của lớp niêm mạc dạ dày lại đợc bảo vệ
và không bị phân huỷ ?


+Nhờ hoạt động co của các cơ ở dạ dày
phối hợp với sự co cơ vòng ở môn vị .
+Thức ăn glu xít tiếp tục đợc tiêu hoá
một phần nhỏ ở giai đoạn đầu khi dịch vị
chứa HClcha đợc trộn đều với thức ăn
- Thức ăn li pít khơng đựơc tiêu hoá
trong dạ dày ,vì trong dịch vị khơng có
men tiêu hố li pít.



+ Nhờ các chất nhầy đợc tiết ra từ các tế
bào tiết chất nhầy ở cổ tuyến vị .Các chất
nhầy phủ lên bề mặt niêm mạc ,ngăn
cách các tế bào niêm mạc với pép sin .
<b>4.Kiểm tra đánh giá :</b>


? Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì ?
? ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố nào ?


? Biến đổi hoá học ở dạ dày diễn ra nh thế nào ?


? Với khẩu phần thức ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hố ở dạ dày thì còn những loại
chất nào trong thức ăn cần đợc tiêu hoỏ tip?


<b>5.Dặn dò : </b>


- Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi sgk.
- HS nghiên cứu trớc bài: Tiêu hóa ở ruột non.


<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 27 : </b>

<b>Tiêu hoá ở ruột non</b>



<b>I.Mục tiªu :</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Trình bày đợc q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non bao gồm :
+Các hoạt động tiêu hoá .


+Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động .
+Tác dụng và kết quả của hoạt động.



<b>2 . Kĩ năng :</b>


-Rốn luyn k nng d oỏn.
<b>3. Thỏi :</b>


Xây dựng ý thức tự giác và thói quen tốt trong ăn uống nhằm bảo vệ hệ tiêu hóa.

<b>II.Chuẩn bị :</b>



-Tranh in mu hoc tranh v mu phóng to các hình của bài

<b>III.Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>

<b>2.Bài cũ :</b>



Sau tiêu hố ở dạ dày, cịn những loại thức ăn nào cần đợc tiêu hoá tiếp theo?

<b>3.Bài mới :</b>



Các chất này sẽ đợc tiêu hoá tiếp trong ruột non nh thế nào ? bài học hôm nay sẽ
giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


Hoạt động 1 :Tìm hiểu cấu tạo ruột non và dự đoán về các hoạt động tiêu hố ở ruột
non


GV cho hs quan s¸t hình 28-1và 28-2
?Thành ruột non cÊu t¹o cã điểm nào
giống và khác thành dạ dày ?


? Quan sát hình vẽ và đọc kĩ thơng tin
sgk hãy nhận xét về cấu tạo ruột non ?



+ Gièng : Có cấu tạo 4 lớp nh dạ dày
nh-ng thành mỏnh-ng hơn và lớp cơ chỉ gồm cơ
dọc và cơ vòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Cn c cỏc thụng tin trên dự đốn xem
ở ruột non có thể din ra cỏc hot ng
tiờu hoỏ no ?


thức ăn rất lớn.


+Về tuyến ruột : ở tá tràng chỉ có tuyến
tiết chất nhầy, từ phần sau trở đi mới có
tuyến tiết dịch ruột .


-Tá tràng là đoạn đầu của ruột non, nơi
có ống dẫn chung của dịch tuỵ và dịch
mật.


-Trong dịch tuỵ và dịch ruột có đủ các
loại en zim phân giải tất cả các lọai thức
ăn thành chất dinh dỡng mà cơ thể hấp
thụ đợc.


-Dịch mật trong túi mật cũng đợc đổ vào
ống dẫn chung .Trong dịch mật khơng có
các en zim tiêu hố mà có cac muối mật
và muối kiềm phân nhỏ li pít tạo dạng
nhũ tơng hoá và phân nhỏ thức ăn.



+ Tiêu hoá lí học
+Tiêu hố hố học
Hoạt động 2 :Tìm hiêu về q trình tiêu hố ở ruột non


GV cho hs c thụng tin sgk


?Tại sao thức ăn từ dạ dày xuống ruột
non từng lợng nhỏ một ?


? Quan sát hình 28-2 và hãy cho biết
thức ăn xuống tới ruột non còn chịu sự
biến đổi lí học nữa khơng ?


? Quan s¸t h×nh 28-3


Sự biến đổi hố học ở ruột non đợc thc
hiện đối với những loại chất nào trong
thức ăn ?


? Vai trò của các cơ ở thành ruột ?


+Bin đổi lí học :


-Thức ăn đợc các cơ thành ruột non co
bóp đẩy dần thức ăn xuống các phần tiếp
theo của ruột.


-Thức ăn đợc hồ lỗng và trộn đều với
các dịch tiêu hoá ( Dịch mật ,dịch tuỵ
,dịch ruột )



- Các khối lipít đợc các muối mật len lõi
vào và tách chúng thành những giọt lipít
nhỏ biệt lập với nhau,tạo dạng nhũ tơng
hố


+Tinh bột dới tác dụng của en zim
amilaza trong dịch tuỵ và dịch ruột
=>đ-ờng Man tô zơ, tiếp đó enzim man taza
phân giải đờng man tơ zơ thành đờng
đ-ờng glucô


+Prô têin dới tác dụng của en zim tripsin
trong dịch tuỵ và dịch ruột biến đổi
thành pôlipeptit sau đó en zim
pơlipeptiđaza phân giải pôlipeptit =>.
A xit amin


+DÞch mËt không có men tiêu hoá nhng
có tác dụng :


-Trung ho tính a xít của thức ăn tạo mơi
trờng kiềm giúp cho các en zim trong
dịch tuỵ và dịch ruột hoạt động dễ dàng
-Nhũ tơng hoá li pít.


-Dới tác dụng của enzim li pa za của dịch
ruột và dịch tuỵ các giọt li pit nhỏ đợc
phân giải thành glỉêin và a xít béo.
- Cử động co bóp chủ yếu do cơ vòng


gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cử động nhu động do hai loại cơ phối
hợp tạo ra dạng cử động nhịp nhàng
? Kết quả của sự tiêu hố ở ruột non là


gì + Tiếp tục hồn thiện q trình biến đổithức ăn thành sản phẩm cuối cùng mà cơ
thể có thể hấp thụ đợc qua thành ruột
4.Kiểm tra đánh giá :


? Hoạt động tiêu hố chủ yếu ở ruột non là gì ?


? Những loại chất nào trong thức ăn còn đợc tiêu hố ở ruột non ?


? Mét ngêi bÞ triƯu chứng thiếu a xít trong dạ dày thì sự tiêu hoá ở ruột non có thể
thế nào ?


?Chn cõu tr lời đúng nhất :


Cơ quan tiêu hố nào đóng vai trị quan trọng nhất trong sự tiêu hố thức ăn ?
a.Ming v d dy


b.Các tuyến tiêu hoá
c.Ruột non


d.Các cơ quan đều có vai trị ngang nhau


<b>5.DỈn dò : Lập bảng tóm tắt sự tiêu hoá thức ăn về mặt lí học, hoá học ở các bộ</b>


phận (Cơ quan )tiêu hoá :Miệng, dạ dày, ruột non.



-Trả lời câu 4 trang 92 sgk


<i><b>Ngày soạn: Thứ 4 ngày 30 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 28 : </b>

<b>Hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân</b>



<b>I.Mc tiờu :</b>


<b>1. Kin thức: </b>
* Trình bày đợc :


- Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh
dỡng.


- Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột non tới cơ quan tế bào .
- Vai trò đặc biệt của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng.
- Vai trị của ruột gia trong q trình tiêu hố của c th .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



-Tranh in màu hay tranh vẽ màu phóng to các hình 29-1=>3 sgk .

<b>III. Hoạt đơng dạy học :</b>



<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2.Bài cũ :Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra có hiệu</b>


quả thì thành phần các chất dinh dỡng sau tiêu hố ở ruột non là gì ?


<b>3.Bµi míi :</b>


Đặt vấn đề : Cơ thể đã hấp thụ các chất dinh dỡng này nh thế nào ? Bài hơm nay sẽ
giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này .



Hoạt động 1 :Tìm hiểu về hấp thụ chất dinh dỡng
GV: Nớc và muối khống hồ tan đợc


hấp thụ ngay từ dạ dày còn các sản phẩm
của q trình tiêu hố nh đờng đơn, gli
xê rin, a xít béo, a xít a min đợc hấp ở
niêm mạc ruột non.


GV : Cho hs nghiên cứu hình 29-1 : Cấu
tạo trong của ruột non.


? Nêu những điểm chứng tỏ niêm mạc
ruột non cã cÊu tạo phù hợp với chức
năng hấp thụ chất dinh dỡng ?


?Cn c vào đâu ngời ta khẳng định rằng
ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu
hố đảm nhận vai trị hp th cỏc cht
dinh dng ?


+ Niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp,
lông ruột, lông cực nhỏ nên bề mỈt tiÕp
xóc cđa rt rÊt lín : 230-250 m2


+ DiƯn tÝch bỊ mặt bên trong của ruột
non rất lớn là điều kiện cho sự hấp thụ
các chất dinh dỡng với hiệu quả cao.
+ Rt non rÊt dµi.



+Ruột non cịn có mạng mao mạch máu
và mao mạch bạch huyết dày đặc tới
từng lông ruột cũng sẽ là điều kiện cho
sự hấp thụ cac chất dinh dỡng.


+Ruột non có bề mặt hấp thu rất lớn
.Ruột non cịn có mạng mao mạch máu
và mạch bạch huyết dày đặc


<i><b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu về con đờng hấp thụ ,vận chuyển các chất và vai trị của</b></i>
<i><b>gan</b></i>


GV cho hs nghiên cứu hình vẽ 29-3
Quan sát hình vẽ hãy liệt kê các chất
dinh dỡng đợc vận chuyển về tim rồi
theo hệ tuần hoàn tới các tế bào của cơ
thể vào các cột phù hợp trong bảng 29


HS thảo luận để hoàn thành bảng 29
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận


chuyển theo đờng máu. Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vậnchuyển theo đờng bạch huyết.
- Đờng


- A xÝt béo và glỉêin
- A xit a min


- Cac vi ta min tan trong níc
- C¸c mi kho¸ng



- Níc


? Gan đóng vai trị gì trên con đờng vận
chuyển các chất dinh dỡng về tim ?


? Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ qua
niêm mạc ruột non nhờ những cơ chế
nào


- Li pit ( Các giọt nhỏ đã đợc nhũ tơng
hoá )


- Các vi ta min tan trong dầu (A,D,E,K).
+Điều hoà nồng độ các chất dinh dỡng
(Đờng glucơzơ, a xít béo ) trong máu ở
mức ổn định, phần d sẽ đợc biến đổi để
tích trử hoặc thải bỏ.


- Khử các chất độc bị lọt vào cùng các
chất dinh dỡng.


+Theo định luật khuếch tán từ nơi có
nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
- Q trình hấp thụ cịn là q trình sinh
lí thực hiện qua một màng sống là niêm
mạc ruột non có tính thấm chọn lọc.
Hoạt động 3 : Tỡm hiu v s thi phõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

tiêu hoá ? cho c¬ thĨ .



+Thải phân ra mơi trờng ngồi.

<b>4. Kiểm tra đánh giá :</b>



? Với một khẩu phần đầy đủ các chất và sự tiêu hố có hiệu quả thì thành phần các
chất dinh dỡng đợc hấp thụ ở ruột non là gì ?


? Chọn câu trả lời đúng nhất


- Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ on no ca rut non?
a.Tỏ trng


b.Phần giữa
c.Phần cuối


d.Bắt đầu ở tá tràng ròi mạnh lên ở các phần tiếp theo .

<b>5. Dặn dò :Tập trung vµo 2 ý :</b>



- Các chất dinh dỡng đã đợc hấp thụ qua niêm mạc rụôt non nh thế nào ?
- Vai trò của gan trong sự hấp thụ các cht dinh dng?


- HS nghiên cứu bài: Vệ sinh tiêu hóa.


<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 5 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 29 : </b>

<b>Vệ sinh hệ tiêu hoá</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>
<b>1.Kiến thức </b>


-Trỡnh by đợc các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và mức độ tác hại của nó.
-Trình bày đợc các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu


quả.


- Có ý thức thực hiện nghiêm túc các biện pháp để có một hệ tiêu hố khoẻ mạnh và
sự tiêu hố có hiệu qu .


<b>2. Kĩ năng :</b>


Rốn k nng phõn tớch bng biểu sơ đồ .
<b>3. Thái độ :</b>


VËn dông thùc tÕ xây dựng thói quen ăn uống tự bảo vệ hệ tiêu hóa của bản thân.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh in mµu hay tranh vÏ mµu phãng to híng dẫn cách vệ sinh răng miệng .


-Tranh ảnh minh hoạ các loại vi sinh vật và giun sán sống kí sinh trong hệ tiêu hoá
của ngời.


<b>III.Hot ng dy hc :</b>


<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2. Bài cũ :Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hố có hiệu quả thì</b>
thành phần các chất dinh dỡng đợc hấp thụ ở ruột non là gì ?


<b>3. Bài mới :</b>
Đặt vấn đề :


Trong quá trình sống, hoạt động tiêu hoá của các em đã từng bị rối loạn hay trục
trặc bất thờng hay cha ? Biểu hiện của nó nh thế nào ?



? Có những tác nhân nào có thể gây hại cho hệ tiêu hố của ngời? Bài hơm nay sẽ
giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


Hoạt động 1 :Tìm hiểu các tác nhân có hại cho hệ tiêu hố
GV thơng báo : Căn cứ vào tính chất, có


thĨ chia c¸c t¸c nhân nàythành 2 nhóm :
Nhóm tác nhân không sống và nhóm tác
nhân sống.


? Các em hÃy kể tên một vài tác nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nhân này thờng có ở các loại thực phẩm
nào ?


GV cho hs c sgk


? HÃy kể 1 số tác nhân sống có hại cho
hệ tiêu hoá ?


Các em nghiên cứu kĩ thông tin sgk và
hoàn thành bài tập bảng 30-1.


phẩm màu bị «i thiu …


*Vi khuÈn t¶, lị, thơng hàn, vi rút gây
bệnh viêm gan, b¹i liƯt, trùng a
míp,trứng giun sán



Tác nhân Cơ quan hoạc hoạt


ng b nh hng Mc nh hng
Cỏc sinh


vật Vi khuẩn Răng Tạo môi trờng a xítlàm hỏng men răng
Dạ dày Bị viêm loét


Ruột Bị viêm loét


Các tuyến tiêu hoá Bị viêm


Ruột Gây tắc ruột


Các tuyến tiêu hoá Gây tắc èng dÉn
mËt


Chế độ


ăn uống ăn uống không đúng cách Các cơ quan tiêuhố Có thể bị viêm
Hoạt động tiêu hoá Kém hiêu quả
Hoạt động hấp thụ Kém hiệu quả
Khẩu phần ăn khơng hợp lí Các cơ quan tiêu


hoá Dạ dày và ruột bịmệt mỏi
Hoạt động tiêu hoá Bị rối loạn hoặc


kém hiệu quả
Hoạt động hấp thụ Bị rối loạn hoặc



kém hiệu quả
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại
và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả


? Thế nào vệ sinh răng miệng ỳng
cỏch ?


? Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ?


? Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp cho
sự tiêu hoá đạt hiệu quả ?


*Đánh răng sau khi ăn và trớc khi đi ngủ
bằng bàn chải mềm và thuốc đánh răng
có chứa can xi và flo.Chải răng đúng
cách nh đã học ở tiểu học .


*Ăn thức ăn nấu chín, uống nớc đã đun
sơi.


- Rau sống và các trái cây tơi cần đợc
rửa sạch trc khi n.


- Không ăn thức ăn bị ôi thiu.


- Không để ruồi nhặng đậu vào thức ăn.


 ăn chậm nhai kĩ giúp thức ăn đợc
nghiền nhỏ hơn, dễ thấm dịch tiêu
hoá hơn nên tiêu hoá đợc hiệu quả


hơn .


 ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết
dịch tiêu hoá sẽ thuận lợi hơn, số
lợng và chất lợng dịch tiêu hoá
cao hơn và sự tiêu hoá sẽ hiệu qủa
hơn.


 ăn thức ăn hợp khẩu vị cũng nh ăn
trong bầu không khí vui vẻ đều
giúp sự tiết dịch tiêu hoá tốt hơn
nên sự tiêu hoá sẽ hiệu quả hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

co bóp của dạ dày và ruột đợc tập
trung hơn nên sự tiêu hoá hiệu
quả hơn.


<b>4. Kiểm tra ỏnh giỏ. </b>


? Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá là gì ?


? Cn phi lm gỡ để bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu
hố có hiệu quả ?


? Câu nói Bát sạch ngon cơm có ý nghĩa gì ?
<b>5. Dặn dò :</b>


- Trả lời các câu hỏi 2,3 sgk


- Xem lại bài hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân



- HS nghiờn cu trớc bài thực hành: Tìm hiểu hoạt động của en zim trong nớc bọt


<i><b>Ngày soạn: Thứ 4 ngày 7 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 30 : </b>

<b>Thực hành : Tìm hiểu hoạt động của enzim</b>



<b>trong níc bät</b>



<b>I .Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>


- Học sinh biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho en zim
hoạt động .


- Học sinh biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với i chng .
<b>2. K nng :</b>


Phân tích kết quả thí nghiệm về vai trò và tính chất của en zim trong quá trình tiêu
hóa qua thí nghiệm hoặc qua băng h×nh


<b>3. Thái độ :Có niềm tin khoa học về bản chất vật chất của các hiện tợng sống và</b>
khả năng nhn thc ca con ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

*Dông cô :


- 12 ống nghiệm nhỏ.
- 2 giá để ống nghiệm.
- 2 đèn cồn và giá đun.


- 2 ống đong chia độ.
- 1 cuộn giấy đo PH.
- 2 phểu nhỏ và bơng lọc .


- 1 bình thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, nhiệt kế, cặp ống nghiệm, may so đun nớc
*Vật liệu :


- Níc bät hoµ lo·ng
- Hå tinh bét (1%)
- Dung dÞch HCl (2%)
- Dung dÞch i èt (1%)


- Thc thư str«me (3 ml dung dich NaOH 10% +3ml dung dÞch CuSO4 2% )


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2. Bµi cũ : Khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt là vì sao ?</b>


Vỡ tinh bt trong cơm đã chịu tác dụng của en zim amilaza trong nớc bọt biến
đổi một phần thành đờng man tô zơ nên cho ta cảm giác ngọt .


<b>3. Bài mới : Trong bài hơm nay, các em sẽ làm thí nghiệm để kiểm tra điều khẳng</b>
định này và tìm hiểu thêm một số đặc điểm hoạt động của en zim.


<i><b>Hoạt động 1 :Tìm hiểu các bớc tiến hành thí nghiệm và chuẩn bị thí nghiệm</b></i>
GV chia lớp theo nhóm học tp.


-Tổ trởng phân công công việc cho các nhóm trong tổ.


+ 2 ngêi nhËn vµ kiĨm tra dơng cơ.


+1 ngêi chn bÞ nh·n èng nghiƯm.


+2 ngời chuẩnbị dung dịch nớc bọt hồ lỗng đã qua lọc.


+1 ngời chuẩn bị 2ml nớc bọt hồ lỗng đã qua lọc và đun sơi trong ống nghiệm
2 ngời chuẩn bị bình thuỷ tinh với nớc nóng 370<sub>C.</sub>


+Tỉ trëng vµ tỉ phã sÏ quan sát nhắc nhở và kiểm tra kết quả chuẩn bÞ cđa nhãm
.


<i><b>Hoạt động 2 : Tiến hành bớc 1 và bớc 2 của thí nghiệm </b></i>
*Cách tiến hành :


- Chuẩn bị vật liệu vào các ống nghiệm ( trớc giê lªn líp ).


+ Dùng ống đong hồ tinh bột rót vào các ống nghiệm (A,B,C,D.) mỗi ống 2ml rồi
đặt các ống này vào giá.


+ Dïng mét èng ®ong kh¸c lÊy c¸c vËt liƯu kh¸c :
- 2ml níc l· cho vµo èng A.


- 2ml níc bät cho vµo èng B.


- 2ml nớc bọt đã đun sôi cho vào ống C.
- 2ml nớc bọt cho vào ống D.


+ Dïng èng hót lÊy vµi giät HCl(2%)cho vµo èng D.



- Đặt giá ống nghiệm chứa các vật liệu vào bình thủ tinh níc Êm 370C<sub> trong</sub>


15phót.


-Tất cả các học sinh quan sát kết quả biến đổi độ trong của hồ tinh bột trong các
ống A,B,C,D.rồi ghi nhn xột v gii thớch .


* Đáp án cho kết quả bớc 2 và giải thích
Các ống


nghiệm (Độ trong )Hiện tợng Giải thích


ễng A Khụng i Nc lã khơng có en zim biến đổi tinh bột
Ông B Tăng lên Nớc bọt có en zim làm biến đổi tinh bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ông D Không đổi Do HCl đã hạ thấp PH nên en zim trong nớc bọt
không hoạt động, không làm biến đổi tinh bột
<i><b>Hoạt động 3 :Kiểm tra kết quả thớ nghim v gii thớch kt qu</b></i>


*Cách tiến hành :


- Một học sinh chia phần dung dịch trong mỗi ống nghiệm thành 2 ống, để thành 2
lô.


 Lu ý: ống A chia vào 2 ống A1 và A2 đã dán nhãn …


- Một học sinh nhỏ dung dịch iốt 1%vào các ống nghiệm của lô 1, mỗi ống 5-6
giọt, rồi lắc đều các ống.


- Mét học sinh nhỏ dung dịch Strôme vào các ống nghiệm của lô 2, mỗi ống 5-6


giọt .


Bn hc sinh khỏc lắc đều các ống nghiệm của lô 2 rồi đun sôi các ống nghiệm này
trên ngọn lửa đèn cồn.


-Những học sinh khác quan sát tiến trình cơng việc và kết quả biến đổi màu trong
các ống nghiệm.


*Chó ý :


Tinh bét + ièt => Mµu xanh


Đờng + thuốc thử Strôme=> màu đỏ nâu
* Gii thớch


Các ống


nghiệm Hiện tợng Gi¶i thÝch


ơng A1 Có màu xanh Nớc lã khơng có en zim biến đổi tinh bột


thành đờng
Ơng A2 Khơng có màu đỏ nâu


ơngB1 Khơng có màu xanh Nớc bọt có en zim làm biến đổi tinh bột


thành đờng
ƠngB2 Có màu đỏ nâu


En zim trong nớc bọt bị đun sơi khơng


cịn khả năng biến đổi tinh bột đờng
En zim trong nớc bọt khơng hoạt động ở
PH a xít =>tinh bột không b bin i
thnh ng


Ông C1 Cã mµu xanh


Ơng C2 Khơng có màu đỏ nõu


ÔngD1 Có màu xanh


ễng D2 Khụng cú mu đỏ nâu


? Qua thÝ nghiÖm em h·y cho biÕt En
zim trong níc bät có tác dụng gì ?


? En zim trong nớc bọt hoạt động tốt
nhất trong điều kiện nào ?


+Biến đổi tinh bột thành đờng mantôzơ
+pH=7,2và t0C<sub>=37</sub>0C


<b>4. KIm tra ỏnh giỏ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 10 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 31 : Bài tập : Chữa một sè bµi tËp trong vë bµi tËp </b>


<b>(sinh häc 8 )</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>



<i><b>1. Kiến thức: Thông qua tiết học này nhằm giúp học sinh chữa một số bài tập trong</b></i>
vở bài tập sinh học 8.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyện t duy độc lập suy nghĩ trong làm bài .
- Rèn luyện kĩ năng làm bài cho học sinh .


<b>II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ</b>
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>
<b>2. Bài cũ : Lng vo bi mi.</b>


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>1.HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng của chúng bằng cách</b></i>
<i><b>ghép chữ (a,b,c</b><b></b><b>.)với số (1,2,3</b><b></b><b>.)ở bảng sau:</b></i>


Chức năng Trả lời Bào quan


1.Nơi tổng hợp prôtêin


2.Liên hệ giữa các bµo quan
trong tÕ bµo


3.Tham gia hoạt động hô hấp
giải phóng năng lợng


4.Cờu trúc quy định sự hình


thành prơtêin


5.Thu hồi ,tích trữ phân phối sản
phẩm trong hoạt động sống của
tế bào


1…..
2……
3……
4……
5……


a.Líi néi chÊt
b.ti thể


c.Ri bô xôm
d.Bộ máy gôn gi
e.Nhiễm sắc thể
Đáp án :1c,2a,3b,4e,5d.


<i><b>2.Hóy chng minh t bo l n v chức năng của cơ thể? </b></i>


Chức năng của tế bào là thực hiện sự trao đổi chất và năng lợng, cung cấp năng lợng
cho mọi hoạt động sống của cơ thể .Ngoài ra, sự phân chia của tế bào giúp cơ thể
lớn lên tới giai đoạn trởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản .Nh vậy, mọi
hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào nên tế bào
còn là đơn v chc nng ca c th.


<i><b>3.Phản xạ là gì ?HÃy lấy ví dụ về phản xạ .</b></i>



*Khái niệm :Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trờng
thông qua hệ thần kinh.


*Ví dụ :Khi ta dẫm phải hòn than, chân vội nhấclên là một phản xạ . Con chuột
đang đi, bỗng nhìn thấy con mèo, liền chạy trốn cũng là một phản x¹ .


<i><b>4.Từ một ví dụ cụ thể đã nêu, hãy phân tích đờng đi của xung thần kinh trong</b></i>
<i><b>phản xạ đó ?</b></i>


Phân tích đờng đi của xung thần kinh trong phản xạ :Nếu ta dẫm phải hịn than thì
cơ quan thụ cảm ở đó nhận đợc một cảm giác rất nóng, liền xuất hiện một xung
thần kinh theo dây thần kinh hớng tâmvề trung ơng thần kinh. Rồi từ trung ơng phát
đi xung thần kinh theo dây li tâm tới chân ( Cơ quan phản ứng )


Kết quả của sự phản ứng đợc thông báo ngợc về trung ơng theo dây hớng tâm , nếu
phản ứng cha chính xác thì phát lệnh điều chỉnh, nhờ dây li tâm truyền tới cơ quan
phản ứng. Nhờ vậy mà cơ thể có thể phản ứng chính xác đối với kích thích.


5.Xác định các chức năng tơng ứng với các phần của xơng ở bảng sau bằng cách
ghép chữ (a,b,c…)với số (1,2,3…)sao cho phự hp


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

1.Sụn đầu xơng
2.Sụn tăng trởng
3.Mô xơng xốp
4.Mô xơng cứng
5.Tuỷ xơng


1.
2..
3.


4..
5.


a.Sinh hồng cầu ,chứa mỡ ở
ng-ời già


b.Giảm ma sát trong khớp
c.Xơng lớn lên về bề ngang
d.Phân tán lực ,tạo ô chứa tuỷ
e.Chịu áp lực


g.Xơng dài ra
Đáp án :1b,2g,3d,4e,5a


<i><b>6.Thnh phn hoỏ hc ca xng cú ý nghĩa gì đối với chức năng của xơng ?</b></i>
Xơng đợc cấu tạo bằng chất hữu cơ và chất vô cơ .Chất hữu cơ bảo đảm tính đàn hồi
của xơng, chất vô cơ (can xi và phốt pho ) bảo đảm độ cứng rắn của xơng.


<i><b>7.Hãy giải thích vì sao xơng động vật đợc hầm (đun sôi lâu thỡ b )</b></i>


Khi hầm xơng bò, lợn chất cốt giao bị phân huỷ .vì vậy nớc hầm thờng sánh và
ngọt, phần xơng còn lại là chất vô cơ (Không còn cốt giao ) nên bở


<i><b>8.HÃy giải thích nguyên nhân cđa sù mái c¬? </b></i>


Sự ơ xi hố các chất dinh dỡng do máu mang tới, tạo ra năng lợng cung cấp cho sự
co cơ, đồng thời sản sinh ra nhiệt và chất thải là khí các bo níc .


Nếu lợng ơ xi cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện thiếu ơ xi là a xít
lác tíc . A xít lắc tíc bị tích tụ sẽ u c lm mi c.



<i><b>9.Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? Nêu chức năng của huyết tơng và</b></i>
<i><b>hồng cầu ?</b></i>


Máu gồm huyết tơng (55%)và các tế bào máu (45%).
Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu


Huyt tng duy trì máu ở trạng thái lỏng để lu thông dễ dàngtrong mạch, vận
chuyển các chất dinh dỡng, các chất cần thiết khác và các chất thi .


Hồng cầu vận chuyển ô xivà cac bo níc


<i><b>10.Có thể thấy môi trờng trong ở những cơ quan, bộ phân nào của cơ thể? </b></i>


Có thể thấy môi trờng trong ở tất cả các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Môi trờng
trong luôn luân chuyển và bao quanh mäi tÕ bµo.


<i><b>11.Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thẻ? </b></i>
+Các bạch cầu đã tạo nên 3 hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể:


- Sự thực bào do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện.
- Sự tiết ra kháng thể để vô hiệu hoá các kháng nguyên.


- Sự phá huỷ các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh do các tế bào lim phô T thực hiện .
<i><b>12.Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu nh thế nào ?</b></i>


- Bám vào vết rách và bám vào nhau để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách
- Giải phóng chất giúp hình thành búi tơ máu để tạo thành khối máu đơng


<i><b>13.Ngời có mấy nhóm máu chính ?Nêu các ngun tắc truyền máu ?Vẽ s </b></i>


<i><b>truyn mỏu </b></i>


<i><b>14.Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào ?</b></i>
*Tim :+Nửa phải (Tâm nhĩ phải và tâm thất phait )


+Nữa trái (tâm nhĩ trái và tâm thất tái )


* Hệ mạch :Vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn


<i><b>15.Lc y ch yu giỳp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ đã</b></i>
<i><b>đợc tạo ra từ đâu và nh thế nào ?</b></i>


Máu đợc vận chuyển qua hệ mạch nhờ một sức đẩy do tim tạo ra (tâm thất co ).Sức
đẩy này tạo nên một áp lực trong mạchmáu gọi là huyết áp ( huyết áp tối đa khi tâm
thất co và huyết áp tối thiểu khi tâm thất giãn )và vận tốc máu trong mạch .Sức đẩy
này (huyết áp ) hao hụt dần suốt chiều dài hệ mạch do ma sát với thành mạch và
giữa các phần tử máu còn vận tốc máu trong mạch giảm dần từ đọng mạch cho đến
mao mạch , sau đó lại tăng dần trong tĩnh mạch.


<i><b>16.Các vận động viên thể thao luyện tập lâu năm thờng có chỉ số nhịp tim /phút</b></i>
<i><b>nhỏ hơn ngời bình thờng .Chỉ số này là bao nhiêu vàđiều đó có ý nghĩa gì ?</b></i>
<i><b>Cóthể giải thích điều này thế nào khi số </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

*Giải thích :Tim của họ đập chậm, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ nhu cầu ơ xi cho cơ
thể là vì mỗi lần đập tim bơm đi đợc nhiều máu hơn, hay nói cách khác là hiệu suất
làm việc của tim cao hơn.


<i><b>17.Hơ hấp có vai trị quan trọng nh thế nào đối với cơ thể sống? </b></i>


Hô hấp cung cấp ô xi cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp


cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời loại các bo níc ra khỏi cơ
thể.


<i><b>18.Vì sao vào đến ruột non thức ăn mới đợc biến đổi thánh sảnphẩmcuối cùng?</b></i>
Vì ở ruột non có đầy đủ các loại en zim tiêu hoá các loại thức ăn


<i><b>19.Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trịhấp</b></i>
<i><b>thụ các chất dinh dỡng? </b></i>


- Líp niªm mạc ruột có các nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ.
- Ruột non rất dài .


- Mạng mao mạch máu và mạng bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lơng ruột.
<b>4.Dặn dị : Về nhà ôn lại kĩ các bài tập đã chữa trong hôm nay </b>


<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 13 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 32: </b>

<b>Chơng VI : Trao đổi chất và năng lợng</b>



<b>Bài : Trao đổi chất</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Phân biệt đợc sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi với sự trao đổi chất
giữa tế bào của cơ thể trong môi trờng trong.


-Trình bày đợc mối liên quan giữa hai cấp độ trao đổi chất là : Trao đổi chất ở cấp
độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bo .


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích tranh, rèn luyện năng lực t duy :</b>


Phân tích, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiƯn, hiƯn tỵng sinh häc…..


<b>3.Thái độ: Có niềm tin khoa học về bản chất vật chất của các hiện tợng sống và khả</b>
năng nhận thức của con ngời.


<b>II.Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ sơ đồ trao đổi chất của cơ thể .</b>


Tranh phóng to hình 31-1,31,2 sgk

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2.Bµi cị : ?HÃy cho biết chức năng của tế bào trong cơ thể là gì ?</b>
<b>3.Bài mới :</b>


t vn : Em hiểu thế nào là trao đổi chất?
Vật vơ cơ có trao đổi chất khơng ?


Vậy, sự trao đổi chất của cơ thể con ngời có gì khác với sự trao đổi chất ở vật vơ
cơ ? Đó là nội dung chúng ta cần tìm hiểu ở chơng VI –Trao đổi chất và năng lợng
.Để hiểu rỏ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng diễn ra nh thế nào ,chúng ta
nghiên cứu bài 31-Trao đổi chất


Hoạt động 1:Tìm hiểu ý nghĩa của trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trờng ngồi
? Quan sát hình 31-1


?Sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi
tr-ờng ngồi biểu hiện nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Hệ tuần hồn có vai trị gì trong sự trao
đổi chất ?



? Tại sao lại nói sự trao đổi chất là đặc
trng cơ bản của sự sống ?


ô xi,chất dinh dỡng đến từng tế bào và
nhận các bo nic, chất thải đến cơ quan
bài tiết để thải loại ra ngồi .


+Vì nếu khơng có trao đổi chất cơ thể
không thể tồn tại đợc


Nhờ trao đổi chất mà cơ thể lớn lên, sinh
trởng, sinh sản và cảm ứng.


Nó khác hẳn với sự trao đổi chất ở vật vô
cơ, sự trao đổi chất chỉ dẫn tới biến tính
và huỷ hoại.Vì vậy trao đổi chất là đặc
trng cơ bản của sự sống.


Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự trao đổi chất gia cơ thể và môi trờng trong
?Tại sao lại nói tế bào là đơn vị cu trỳc


và chức năng của cơ thể ?


? Máu và nớc mô cung cấp những gì cho


tế bào ? +Cung cÊp « xi, chÊt dinh dìng .


? Hoạt động sống của tế bào đã tạo ra
những sản phẩm gì ?



? Những sản phẩm đó của tế bào đổ vào
nớc mơ rồi vào máu đợc đa tới đâu ?
? Sự trao đổi chất giữa tế bào với môi
tr-ờng trong đợc biu hin nh th no ?


Khí các bo nic và các chất thải.
+ Đến cơ quan bài tiết.


*Cht dinh dỡng và ô xi từ máu chuyển
qua nớc mô để cung cấp cho tế bào thực
hiện các chc năng sinh lí . Khí các bo nic
và các sản phẩm bài tiết do tế bào thải ra,
đổ vào nớc mô rồi chuyển vào máu, nhờ
máu chuyển tới cơ quan bài tiết. Nh vậy,
các tế bào trong cơ thể thờng xun có
sự trao đổi chất với nớc mơ và máu tức là
có sự trao đổi chất với mơi trờng trong.
Hoạt động 3 :Xác định mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi
chất ở cấp độ tế bào


GV yêu cầu hs phân tích mối quan hệ
qua sơ đồ hình 31-2 sgk


?Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đợc thực
hiện nh thế nào và mang lại hiệu quả
gì ?


? Trao đổi chất ở cấp độ tế bào đợc thực
hiện nh thễ nào ?



? Nếu trao đổi chất ở một cấp độ (cơ thể
hoặc tế bào )ngừng lại thì sẽ dẫn tới hậu
quả gì ?


+Trao đổi chất giữa mơi trờng ngồi với
các hệ cơ quan để cung cấp chất dinh
d-ỡng và ô xi cho cơ thể và thải các sản
phẩm thừa ra ngoài .


*Mối quan hệ :Trao đổi chất ở cơ thể
cung cấp chất dinh dỡng và ô xi cho tế
bào và nhận từ tế bào các sản phẩm bài
tiết, khí các bo nic để thải ra môi
tr-ờng.Trao đổi chất ở tế bào giải phóng
năng lợng cung cấp cho các cơ quan
trong cơ thể thực hiện các hoạt động trao
đổi chất ….Nh vậy, hoạt động trao đổi
chất ở hai cấp độ gắn bó mật thiết với
nhau khơng thể tách rời.


<b>4. Kiểm tra đánh giá :? Qua bài học này chúng ta cần lu ý vấn đề gì ?</b>
? ở cấp độ cơ thể, sự trao đổi chất diễn ra nh thế nào ?


? Trao đổi chất ở tế bào phụ thuộc nh thế nào vào trao đổi chất của cơ thể với mơi
trờng ngồi ?


? Trao đổi chất ở tế bào có ý nghĩa gì đơí với trao đổi chất của cơ thể?
<b>5. Dặn dò : Học thuộc bài và trả lời câu hỏi sgk .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TiÕt 33 : </b>

<b>ChuyÓn hoá</b>



<b>I.</b>

<b>Mụctiêu :</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Xỏc nh c s chuyển hoá vật chất và năng lợng trong tế bào gồm hai q
trình đồng hố và dị hố là hoạt động cơ bản của sự sống .


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và năng
lợng .


<b>2.Kĩ năng : Rèn luyện đợc năng lực t duy: Phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng</b>
hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tợng sinh học ….


<b>3.Thái độ : Có niềm tin khoa học về bản chất vật chất của các hiện tợng sống và</b>
khả năng nhận thức của con ngời .


II.Đồ dùng dạy học :
Tranh vẽ sơ đồ hình 32-1 sgk

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>


<b>2. Bài cũ : ? Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ</b>
tế bào . Nêu mối quan hệ về sự trao đổi chất ở 2 cấp độ này .


<b>3.Bµi míi :</b>


Đặt vấn đề : Tế bào trao đổi chất với môi trờng trong nh thế nào ?



Vật chất do môi trờng trong cho tế bào đợc sử dụng nh thế nào ?Đó là nội dung
của bài : Chuyển hố


<i><b>Hoạt động 1 :Tìm hiểu q trình chuyển hố vật chất và năng lợng. </b></i>
GV u cầu hs đọc phần thông tin mục I


sgk


? Tại sao lại nói tế bào là đơn vị chức
năng của cơ thể ?


? Cây xanh quang hợp tạo ra chất gì ?
?Các chất đơn giản nh glucô,glixêrin, a
xit amin mà tế bào lấy đã đợc tế bào biến
đổi chung nh thế nào ?


?Tế bào sử dụng ô xi để làm gì ? CO2và


các sản phẩm phân huỷ đợc tạo ra nhờ
đâu và chúng đợc thải ra đâu ?


?Quan sát sơ đồ ở hình 32-1 hãy cho biết
sự chuyển hoá vật chất và năng lợng ở tế
bào gồm những quá trình nào ?Phân biệt
trao đổi chất ở tế bào với sự chuyển hoá
vật chất và năng lợng ?


+Tạo ra ô xi và năng lợng


+T bào tổng hợp các chất đơn giản


này thành những chất phức tạp đặc trng
cho tế bào và tích luỹ năng lợng trong
các liên kết hoá học chứa đựng trong
các chất đặc trng ấy.


+Tế bào dùng ô xi ơ xi hố các chất
phức tạp để giải phóng năng lợng cần
thiết cho mọi hoạt động sống của nó
tạo ra CO2và những sản phẩm phân


hủ kh¸c .


+Chuyển hoá bao gồm hai q trình
đồng hố và dị hoá


*Trao đổi chất ở tế bào là hiện tợng
trao đổi các chất giữa tế bào với mơi
tr-ờng trong, cịn chuyển hố là q trình
biến đổi chất có tích luỹ và giải phóng
năng lợng .


?Năng lợng giải phóng ở tế bào đợc sử
dụng vào những hoạt động nào ?


GV: Sự chuyển hoá vật chất và năng lợng
ở tế bào bao gồm hai quá trình mâu
thuẫn, đối nghịch nhau là đồng hoá và dị
hoá .


GV cho hs nghiªn cøu sgk



-Năng lợng đợc sử dụng cho hoạt động
co cơ, cho hoạt động sinh lí và sinh
nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Lập bảng so sánh đồng hoá và dị
hoá .Nêu mối quan hệ giữa đồng hoá và
dị hoá?


? Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá trong cơ
thể ở những độ tuổi và trạng thái khác
nhau thay đổi nh thế nào ?


-Tæng hợp các
chất.


-Tích luỹ năng
l-ợng.


-Xảy ra trong tế
bào .


-Phân giải các
chất .


-Giải phóng năng
lợng .


-Xảy ra trong tÕ
bµo.



* Mối quan hệ :Các chất đợc tổng hợp
từ đồng hoá là ngun liệu cho dị hố .
Do đó năng lơng đợc tích lũy ơ đồng
hố sẽ đợc giải phóng trong q trình dị
hố để cung cấp trở lại cho hoạt động
tổng hợp của đồng hố. Hai q trình
này này trái ngợc nhau, mâu thuẩn
nhau nhng thống nhất với nhau.


Phơ thc vµo :


-Lứa tuổi : ở trẻ em cơ thể đang lớn
đồng hố lớn hơn dị hố cịn ở ngời già
thì ngợc lại.


-Vào thời điểm lao động, dị hoá lớn
hơn đồng hoá, ngợc lại lúc nghỉ ngơi
đồng hoá mạnh hơn dị hố.


<i><b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu khái niệm chuyển hố cơ bản và ý nghĩa của nó </b></i>
GV cho hs nghiên cứu phần II sgk


? Chun ho¸ cơ bản là gì ?


?ý ngha ca vic xỏc nh chuyển hoá cơ
bản


*Năng lợng tiêu dùng khi cơ thể ở
trạng thái hồn tồn nghỉ ngơi tính


bằng KJ trong đơn vị thời gian là 1
giờ đối với 1 kg khối lợng cơ thể.
*Chuyển hoá cơ bản là một đại lợng
xác định phụ thuộc vào tuổi, giới
tính, trạng thái thần kinh, hoạt động
nội tiết và khí hậu.


Hoạt động 3 :Tìm hiểu vai trị của thần kinh và thể dịch trong điều hồ chuyển
hố vật chất và năng lng


GV cho hs nghiên cứu phần III sgk


?Hệ thần kinh còn cã thĨ ®iỊu hoµ sù


chuyển hố bằng cách nào nữa ? Gián tiếp qua điều hoà hoạt động củacác tuyến nội tit
<b> 4.Kim tra ỏnh giỏ :</b>


1.Chuyển hoá là gì ?chuyển hoá gồm những quá trình nào ?


<i><b>2.</b></i> Vỡ sao nói đồng hố và dị hố là hai mặt đói lp nhng thng nht
<b>5.Dn dũ :</b>


-Về nhà trả lời các câu hỏi 1,2,3,4.
-Xem mục Em có biết


.




<i><b>Ngày soạn: Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 34</b>

<b> : </b>

<b>Th©n nhiƯt</b>



<b> I .Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng đợc vào đời sống các biện pháp
chống nóng lạnh, đề phịng cảm nóng lạnh.


- Giáo dục đợc ý thức bảo vệ cơ thể đặc biệt khi môi trờng thay đổi.


<b>2. Kĩ năng :Rèn luyện đợc năng lực t duy : Phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng</b>
hợp, khái quát hóa các sự kiện hiẹn tợng sinh học .


<b>3. Thái độ : Có niềm tin khoa học về bản chất vật chất của các hiện tợng sống</b>
và khả năng nhận thức của con ngời.


<b>II. §å dùng dạy </b><b> học</b>:
- Nhiệt kế.


- Tranh vẽ môi trờng.


- Một số t liệu về thân nhiệt, trao đổi chất.
<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


? Vì sao nói chuyển hố vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của sự sống?
? Em hãy cho biết kết quả đo thân nhiệt của bản thân và của một số ngời khác
mà em đã đo? Đó là thân nhiệt.



3. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động1: Thân nhiệt</b>:</i>


- Yêu cầu học sinh đọc trong sách giáo
khoa.


? Em h·y cho biết thân nhiệt là gì?


? Ngi ta o thõn nhit nh th no v
lm gỡ?


Giáo viên giới thiệu nhiÖt kÕ.


? Nhiệt độ ở cơ thể con ngời khoẻ mạnh
khi trời nóng và trời lạnh là bao nhiêu?
Và thay i nh th no?


? Cơ thể điều hoà thân nhiệt bằng cách
nào?


? Tại sao khi bị nhiễm trùng ngời ta
th-êng bÞ sèt?


? Sờ đầu ngón tay, dái tai em có nhận xét
gì về nhiệt độ ở các phần này?


? Tại sao có câu thơ tả các cô gái trong
trời rét má hồng nh quả chín?



? Mựa ụng da thng khô nứt nẻ?


- Là nhiệt độ của cơ thể.
- Thân nhiệt ổn định do:
+ Cơ thể tự điều hồ.


+ Qu¸ trình chuyển hoá sinh ra nhiệt.
- Tạo ra sự cân bằng giữa quá trình
sinh nhiệt và gi÷ nhiƯt.


KÕt ln:


- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể.
- Thân nhiệt luôn ổn định ở nhiệt độ 37
độ C là nhờ sự cân bằng giữa sinh nhiệt
và toả nhiệt.


- Thân nhiệt ở mức 37độ C là nhiệt ở
phần lõi cơ thể, phần ngồi vì có thể thay
đổi theo điều kiện môi trờng.


<i><b>Hoạt động 2: Sự iu ho thõn nhit</b>:</i>


? Những bộ phận nào của cơ thể tham
gia vào sự điều hoà của thân nhiệt?


1. Vai trị của da trong điều hồ thân nhiệt:
? Nhiệt do hoạt động của cơ thể sinh ra



đã đi đâu và để làm gì?


? Khi lao động nặng cơ thể có những
ph-ơng thức toả nhiệt nào?


? Vì sao vào mùa hè da dẻ hồng hào? Về
mùa đông trời rét da thờng tái hoặc sởn
gai ốc?


- Toả ra ngoài và phân phối khắp cơ thể
để đảm bảo giữ thân nhiệt.


KÕt luËn:


- Da cã vai trß quan träng nhất trong
điều hoà thân nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Khi trời nóng, oi bức, độ ẩm cao cơ thể
ta có phản ứng gì và có cảm giác nh thế
nào?


? Da có vai trò nh thế nào trong sự điều
hoà th©n nhiƯt?


tăng cờng tiết mồ hôi  nhiệt thoỏt
nhanh.


+ Khi trời lạnh: Mạch máu dới da co lại,
cơ chân lông co, cơ thể có phản xạ run



tăng sinh nhiệt.


2. Vai trò của hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt:
? Hệ thần kinh có vai trò gì trong sự điều


hoà thân nhiệt?


? Nêu cơ chế của phản x¹ co m¹ch díi
da khi trêi l¹nh?


- Tất cả các hình thức điều hoà thân
nhiệt đều thực hiện theo hình thức phản
xạ và đợc sự điều khiển của hệ thần
kinh.


 Hệ thần kinh giữ vai trò chủ đạo trong
hoạt động điều hồ thân nhiệt.


<i><b>Hoạt động3: Phơng pháp phịng chng núng </b></i><i><b> lnh</b>:</i>


- Tranh ảnh su tầm quan sát và tìm hiểu:
? Ta hay bị cảm trong những trờng hợp
nào? Vì sao?


? Ch ăn uống mùa hè khác mùa
đông nh thế nào?


Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời .
? Con ngời đã làm gì để chống núng,


chng lnh?


? Trồng cây xanh có tác dụng g×?


? Chúng ta phảI làm gì để tăng khả năng
chống nóng lạnh của cơ thể?


- Khi trời quá nóng, quá lạnh, đổi mùa…
Kết luận:


- Con ngêi chèng nãng, chèng lạnh bằng
cách thiết kế ra những dụng cụ nh: Quạt
điện, điều hoà, lò sởi


+ xõy nh ca m vo mựa đơng, mát
vào mùa hè…


+ Trồng cây xanh để cản gió, bụi, tạo
bóng mát, cung cấp O2


+ ¡n ng hỵp lÝ, kết hợp rèn luyện
sức khoẻ TDTT.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ : </b>


a. Trình bày cơ chế điều hồ thân nhiệt khi trời nóng – lạnh?
b. Tại sao “ Trời nóng chóng khát, trời mát chống đói “?
<b>5. Dặn dị : </b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 1, 2, 3.


- §äc mơc em cã biÕt.


- Thực hiện tốt các biện pháp chống lạnh đề phòng cảm lạnh nh: Giữ ấm chân,
cổ, ngực. Chăm tập TDTT…./


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I. Môc tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Hệ thống hoá kiến thức học k× I.


- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học .
<b>2. Kĩ năng :</b>


- Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học.
<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức u thích bộ mơn. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>:


- B¶ng phơ.


<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>1. ổ n định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>
<b>2. Bài cũ: Lồng vào ụn tp.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>1.Hệ thống hoá kiến thức:</b>



Gv cho hs nghiên cứu các bảng trong sgk và điền các nội dung phù hợp vào bảng.
Bảng 35-1 : Khái quát vỊ c¬ thĨ ngêi



Cấp độ tổ chức Đặc điểm c trng


Câú tạo Vai trò


Tế bào Gồm : Màng, chất tế bào với các bào
quan chủ yếu ( Ti thể, lới nội chất,bộ
máy gôn gi ), nhân


L n v cu to v chc
nng ca c th.


Mô Tập hợp các tế bào chuyên hoá, có


cu trỳc ging nhau . Tham gia cấu tạo nên cáccơ quan.
Cơ quan Đợc tạo nên bởi các mô khác nhau. Tham gia cấu tạo và thực
hiện một chức năng nhất
định của hệ cơ quan .
Hệ cơ quan Gồm các cơ quan có mối liên hệ về


chức năng. Thực hiện một chức năngnhất định của cơ thể.
Bảng 35-2 :Sự vận động của cơ thể


Hệ cơ quan thực
hiện vận động


Đặc điểm cấu tạo
đặc trng


Chøc năng Vai trò



B xng - Gm nhiu xơng
liên kết với nhau
qua các khớp
- Có tính chất cứng
rắn và đàn hồi


T¹o bé khung cơ
thể :


+Bảo vệ


+Nơi bám của cơ


Giỳp cơ thể hoạt
động để thích ứng
với mơi trờng
Hệ cơ - Tế bào cơ dài


- Có khả năng co
giÃn


Cơ co, dãn giúp
các cơ quan hoạt
động .


B¶ng 35-3:Tuần hoàn
Hệ


tuần


hoàn
máu


Cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò
Tim - Có van nhÜ thÊt


và van vào động
mạch


- Co bãp theo chu
k× gåm 3 pha .


Bơm máu liên tục
theo một chiều từ
tâm nhĩ vào tâm
thất và từ tâm
thất vào động
mạch


Giúp máu tuần
hoàn liên tục theo
một chiều trong
cơ thể ,nớc mô
cũng liên tục đợc
đổi mới ,bạch
huyết cũng liên
tục đợc lu thông
H mch Gm ng mch ,


mao mạch và tĩnh


mạch


Dẫn máu từ tim
đi khắp cơ thể và
từ khắp cơ thể về
tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Các giai đoạn chủ


yếu trong hô hấp Cơ chế Vai trò


Th Hot ng phi


hợp của lồng ngực
và các cơ hô hấp


Riªng Chung


Giúp khơng khí
trong phổi thờng
xuyên đổi mới


Cung cấp ô xi cho
các tế bào của cơ
thể và thải các bo
níc ra khỏi cơ thể.
Trao đổi khí ở phổi Các khí (ơ xi, các


bo níc )khuếch tán
từ nơi có nồng độ


cao đến nơi có
nồng độ thấp .


Tăng nồng độ ơ xi
và giảm nồng độ
các bo níc trong
máu


Trao đổi khí ở tế


bào Cac khí ( ơ xi ,cácbo níc )khuếch tán
từ nơi có nồng độ
cao đến nơi có
nồng độ thấp .


Cung cÊp « xi cho
tế bào và nhận các
bo níc do tế bào
thải ra


Bảng 35-5 :Tiêu hoá
Cơ quan thực hiện Khoang


miệng


Thực
quản


Dạ dày Ruột non Ruột già
Hoạt



ng Loi cht + +


Tiêu hoá Glu xit


Li pít +


Prô têin + +


HÊp thơ §êng +


A xit beo
và g li xê
rin


+
A xit a


min +


Bảng 35-6 :Trao đổi chất v chuyn hoỏ


Các quá trình Đặc điểm Vai trß


Trao đổi chất ở cp c


thể - Lấy các chất cần thiết chocơ thể từ môi trờng ngoài .
- Thải các chất cặn bà ,thừa
ra môi trờng ngoài



Là cơ sở cho quá
trình chuyển hoá
Ơ cấp tế


bào - Lấy các chất cần thiết chotế bào từ môi trờng trong .
- Thải cac sản phẩm phân huỷ
vào môi trêng trong


Chuyển hoá Đồng hoá - Tổng hợp các chất đặc trng
của cơ thể


- Tích luỹ năng lợng Là cơ sở cho mọihoạt động sống của
cơ thể


Dị hoá - Phân giải c¸c chÊt cđa tÕ
bµo


- Giải phóng năng lợng cho
các hoạt động sống của tế
bào và cơ thể


<b>2. C©u hái «n tËp: </b>


1.Trong phạm vi kiến thức đã học, hãy chứng minh tế bào là đơn vị cấu trúc và chức
năng của sự sống ?


+Tế bào là đơn vị cấu trúc :


- Mọi cơ quan của cơ thể ngời đều đợc cấu tạo bằng tế bào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Các tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan.
2.Trình bày mối liên hệ về chức năng giã các hệ cơ quan đã học.
-Giải thích :


+ Bộ xơng tạo khung cho toàn bộ cơ thể ,là nơi bám của hệ cơ và là giá đỡ cho các
hệ cơ quan khác .


+ Hệ cơ hoạt động giúp xơng cử động.


+ Hệ tuần hoàn dẫn máu đến tất cả các hệ cơ quan ,giúp các hệ này trao đổi chất .
+ Hệ hô hấp lấy ô xi từ môi trờng cung cấp cho các hệ cơ quan và thải các bo níc ra
mơi trờng thơng qua hệ tuần hồn .


+Hệ tiêu hố lấy thức ăn từ mơi trờng ngồi và biến đổi chúng thành các chất dinh
dỡng để cung cấp cho tất cả các hệ cơ quan thơng qua hệ tuần hồn.


+ Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã, thừa trong trao đổi chất của tất cả hệ cơ quan
ra môi trờng ngồi thơng qua hệ tuần hồn.


3.Các hệ tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố đã tham gia vào hoạt động trao đổi chất và
chuyển hố nh thế nào ?


<b>4.DỈn dß :</b>


- Học sinh về nhà ơn tập để gi sau kim tra kỡ I


<i><b>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 26 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tit 36 : </b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>



- Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của các em qua học kì I
- Rèn luyện tính tự giác độc lập suy nghĩ trong làm bài


- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử .
- Rút kinh nghiệm trong giảng dạy ở các phần sau .


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số học sinh.</b>
<b> 2. Bài mới: Kiểm tra .</b>


- GV phô tô đề và phát cho mỗi HS một đề.
- Hết giờ GV thu bài và đếm số lượng bài.
<b>III. Xõy dựng ma trận đề </b>


<i><b>Tên chủ </b></i>
<i><b>đề </b></i>


<i><b>Nhận biết </b></i> <i><b>Thông hiểu Vận dụng </b></i>


<i><b>cấp độ thấp</b></i>


<i><b>Vận dụng </b></i>
<i><b>cấp độ cao</b></i>


<i><b>Tổng cộng </b></i>
<i><b>Chương I </b></i>


<i><b>Khái quát </b></i>


<i><b>về cơ thể </b></i>
<i><b>người </b></i>
<i><b>5 tiết </b></i>
<i><b>15% =1,5 </b></i>
<i><b>đ</b></i>


-Nêu được
khái niệm về
phản xạ
-Nêu được ví
dụ về phản
xạ


Nêu được ý
nghĩa của
phản xạ đối
với đời
sống con
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Chương II</b></i>
<i><b>Sự vận </b></i>
<i><b>động của </b></i>
<i><b>cơ thể </b></i>
<i><b>6 tiết </b></i>
<i><b>15 % </b></i>
<i><b>=1,5đ </b></i>


Nêu được
những đặc


điểm của bộ
xương
người thích
nghi với tư
thế đứng
thẳng và đi
bằng 2 chân


<b>1,5 đ</b>


<i><b>Chương </b></i>
<i><b>III</b></i>


<i><b>Tuần </b></i>
<i><b>hoàn </b></i>
<i><b>8 tiết </b></i>
<i><b>25% =2,5 </b></i>
<i><b>đ</b></i>


<b>-</b>Nêu được
cấu tạo của
hệ tuần hồn


Trình bày
được con
đường vận
chuyển của
máu trong 2
vịng tuần
hồn



<b> </b>
<b> 2,5 đ</b>


<b> Chương </b>
<i><b>IV : Hô </b></i>
<i><b>hấp </b></i>
<i><b>4 tiết </b></i>
<i><b>15 % =1 đ</b></i>


Nêu được
các biện
pháp bảo vệ
hệ hô hấp
tránh các tác
nhân có hại


<b> 1,5 đ</b>


<i><b>Chương V</b></i>
<i><b>Tiêu hóa </b></i>
<i><b>7 tiết </b></i>
<i><b>20 %=2,5 </b></i>
<i><b>đ</b></i>


Trình bày
được cấu
tạo của ruột
non phù
hợp với


chức năng
hấp thụ chất
dinh dưỡng


<b>2 đ</b>


<i><b>Chương </b></i>
<i><b>VI</b></i>


<i><b>Trao đổi </b></i>
<i><b>chất và </b></i>
<i><b>năng </b></i>
<i><b>lượng </b></i>
<i><b>5 tiết </b></i>
<i><b>10% =1 đ</b></i>


Giải thích
mối quan hệ
qua lại giữa
đồng hóa và
dị hóa


<b> 1đ</b>


<b>Tổng cộng</b>
<b> 100% </b>
<b>=10đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> IV. Đề ra </b>
<b>Câu 1:(1,5 đ)</b>



Phản xạ là gì ? Cho ví dụ ? Phản xạ có ý nghĩa gì đối với đời sống con người ?


<b>Câu 2(1,5 đ)</b>


Em hãy nêu những đặc điểm cấu tạo của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng
thẳng và đi bằng 2 chân .


<b>Câu 3:(2,5 đ )</b>


Hệ tuần hồn gồm có những bộ phận nào ?


Nêu rõ con đường vận chuyển của máu trong 2 vịng tuần hồn lớn và vịng tuần
hoàn nhỏ ?


<b>Câu 4(1,5 đ)</b>


Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có hại


<b>Câu 5</b> :Trình bày cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh
dưỡng <b>(2 đ)</b>


<b>Câu 6(1đ)</b>


Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hóa và dị hóa


<b>V.Yêu cầu cần đạt</b>
<b>Câu 1 . (1,5 đ)</b>


Phản xạ là gì ? Cho ví dụ ? Phản xạ có ý nghĩa gì đối với dời sống con người ?


-Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của mơi trường thơng qua hệ thần
kinh


-Ví dụ : Đèn pin chiếu vào mắt thì mắt nhắm lại


<b> </b>Chân giẫm phải gai thì rụt chân lên …….
<b>-</b>Phản xạ có ý nghĩa đối với đời sống con người là :


Nhờ hoạt động của phản xạ mà cơ thể thích nghi được kịp thời với sự thay đổi của
môi trường .


<b>Câu 2 (1,5 đ) </b>


Những đặc điểm cấu tạo của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi
bằng hai chân


-Cột sống có 4 chỗ cong tạo dáng đứng thẳng
-Lồng ngực rộng bề ngang ,hẹp bề trước sau


-Xương chậu nở rộng có thể nâng đỡ phần trên cơ thể


-Xương bàn chân hình vịm ,xương gót phát triển giúp đi chạy dễ dàng


<b>Câu 3 (2,5 đ) </b>


-Hệ tuần hồn gồm có Tim và hệ mạch


-Đường đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ là :


Máu đỏ thẫm từ tâm thất phải theo động mạch phổi lên phổi để thực hiện q trình


trao đổi khí và chuyển thành máu đỏ tươi theo tĩnh mạch phổi về tâm nhĩ trái
-Đường đi của máu trong vịng tuần hồn lớn là :


Máu đỏ tươi từ tâm thất trái chảy vào động mạch chủ từ đó theo các động mạch
nhỏ đến các cơ quan để thực hiện quá trình trao đổi chất ,máu đỏ thẫm từ các cơ
quan theo tĩnh mạch chủ trên và dưới đổ về tâm nhĩ phải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có hại
-Trồng nhiều cây xanh


-Đeo khẩu trang khi đi ngoài đường


-Xây dựng nơi ở và nơi làm việc có đủ nắng gió tránh ẩm thấp
-Thường xuyên dọn vệ sinh


-Không khạc nhổ bừa bãi


-Hạn chế việc sử dụng các thiết bị có thải các khí độc hại


-Không hút thuốc lá và vận động mọi người không hút thuốc lá


<b>Câu 5 (2 đ)</b>


Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng
-Niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ
nên bề mặt tiếp xúc của ruột non rất lớn


-Ruột non còn có mạng mao mạch máu và mạch bạch huyết dày đặc phân bố tới
từng lông ruột



<b>Câu 6 (1đ)</b>


Giải thích mối quan hệ qua lại giữa động hóa và dị hóa


-Các chất được tổng hợp từ đồng hóa là nguyên liệu của dị hóa


- Năng lượng được tích lũy ở đồng hóa sẽ được giải phóng ở dị hóa để cung cấp trở


lại cho hoạt động tổng hợp ở đồng hóa


-Đồng hóa và dị hóa là 2 q trình trái ngược nhau nhưng thống nhất với nhau vì :
nếu khơng có đồng hóa thì khơng có ngun liệu cho dị hóa ,ngược lại nếu khơng
có dị hóa thì khơng có năng lượng cho hoạt động đồng hóa


<b>V. Nhn xột sau kim tra:</b>


<i><b>Loại giỏi</b></i> <i><b>Loại khá</b></i> <i><b>Loại TB </b></i> <i><b>Lo¹i yÕu</b></i>
<b>81</b>


<b>82</b>


<b>83</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Họ và tên

<b>Kiểm tra học kì I</b>



L p Môn : Sinh 8ớ


Điểm Lời nhận xét của giáo viên


<b> Đề ra (Đề chẵn)</b>


<b>Câu 1:</b>


Phản xạ là gì ? Cho ví dụ ? Phản xạ có ý nghĩa gì đối với đời sống con người ?


<b>Câu 2</b> :


Em hãy nêu những đặc điểm cấu tạo của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng
thẳng và đi bằng 2 chân .


<b>Câu 3</b> :


Hệ tuần hồn gồm có những bộ phận nào ?


Nêu rõ con đường vận chuyển của máu trong 2 vòng tuần hồn lớn và vịng tuần
hồn nhỏ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Họ và tên

<b>Kiểm tra học kì I</b>


L p Môn : Sinh 8ớ


Điểm Lời nhận xét của giáo viên


<b> Đề ra (Đề lẽ )</b>


<b>Câu 1</b> :So sánh bộ xương người và bộ xương động vật


<b>Câu 2</b> :


Hệ tuần hồn gồm có những bộ phận nào ?


Nêu rõ con đường vận chuyển của máu trong 2 vịng tuần hồn lớn và vịng tuần


hoàn nhỏ ?


<b>Câu 3</b> :


Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có hại


<b>Câu 4</b> :


Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hóa và dị hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Ngày 26/12/2011 Kiểm tra học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của các em qua học kì I
-Rèn luyện tính tự giác độc lập suy nghĩ trong làm bài


-Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử .
-Rút kinh nghiệm trong giảng dạy ở các phần sau .


<b>II. Xây dựng ma trận đề </b>
<b>Tên chủ </b>


<b>đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu Vận dụng </b>


<b>cấp độ </b>
<b>thấp </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>cấp độ cao</b>


<b>Tổng cộng </b>
<b>Chương I </b>


<b>Khái quát </b>
<b>về cơ thể </b>
<b>người </b>
<b>5 tiết </b>
<b>15% =1,5 </b>
<b>đ</b>


-Nêu được
khái niệm về
phản xạ
-Nêu được ví
dụ về phản
xạ


Nêu được ý
nghĩa của
phản xạ đối
với đời
sống con
người


<b> 1,5 đ</b>


<b>Chương II</b>
<b>Sự vận </b>


<b>động của </b>
<b>cơ thể </b>
<b>6 tiết </b>
<b>15 % </b>
<b>=1,5đ </b>


Nêu được
những đặc
điểm của bộ
xương
người thích
nghi với tư
thế đứng
thẳng và đi
bằng 2 chân


<b>1,5 đ</b>


<b>Chương </b>
<b>III</b>


<b>Tuần </b>
<b>hoàn </b>
<b>8 tiết </b>
<b>25% =2,5 </b>
<b>đ</b>


<b>-</b>Nêu được
cấu tạo của
hệ tuần hồn



Trình bày
được con
đường vận
chuyển của
máu trong 2
vịng tuần
hồn


<b> </b>
<b> 2,5 đ</b>


<b> Chương </b>
<b>IV : Hô </b>
<b>hấp </b>
<b>4 tiết </b>


Nêu được
các biện
pháp bảo vệ
hệ hô hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>15 % =1 đ</b>


tránh các tác
nhân có hại


<b>Chương V</b>
<b>Tiêu hóa </b>
<b>7 tiết </b>


<b>20 %=2,5 </b>
<b>đ</b>


Trình bày
được cấu
tạo của ruột
non phù
hợp với
chức năng
hấp thụ chất
dinh dưỡng


<b>2 đ</b>


<b>Chương </b>
<b>VI</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>chất và </b>
<b>năng </b>
<b>lượng </b>
<b>5 tiết </b>
<b>10% =1 đ</b>


Giải thích
mối quan hệ
qua lại giữa
đồng hóa và
dị hóa



<b> 1đ</b>


<b>Tổng cộng</b>
<b> 100% </b>
<b>=10đ</b>


</div>

<!--links-->

×