Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de thi lop tuyen 10 toán học 9 trần văn nội thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.96 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề Thi tuyển sinh lớp 10 THPT</b>
<b>năm học 2007-2008</b>


<b>Môn thi : Toán học (thời gian 120 phút)</b>


<b>Câu 1 ( 2.0 ®iĨm) Cho biÓu thøc: </b>


1

2


2 2


.


1 2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


  


 



a/ Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b/ Rút gọn A.


c/ Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị lớn nhất.


<b>Câu 2(1.0 điểm). Cho đờng thẳng y = 2x và Parabol y = x</b>2<sub> - 3</sub>


a/ Tìm toạ độ tiếp điểm.


b/ Đờng thẳng y = 2x , Parabol y = x2<sub> - 3 và đờng thẳng y = 3x - 1 cú ng</sub>


quy không?


<b>Câu 3(1,5 điểm). Cho phơng trình : x</b>2<sub>-2mx+m</sub>2<sub>-</sub> <i>m</i><sub>-m=0</sub>


a/ Chứng minh rằng phơng trình lu«n cã nghiƯm víi mäi m.


b/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phơng trình. Tìm m để : x12 + x22 = 12


<b>Câu 4(1.0 điểm) . Tính diện tích của tam giác vuông ABC có chu vi bằng 12 cm,</b>
c¹nh hun b»ng 5 cm.


<b>Câu 5. (1.0 điểm). Cho tam giác ABC có </b><i>A</i>900<sub> ; AB = 4 cm, AC = 3 cm. Khi quay</sub>
tam giác ABC quanh cạnh AB ta đợc một hình nón. Tính thể tích hình nón đó.


<b>Câu 6 . ( 2.5 điểm) Cho đơng trịn (O;R) từ điểm P nằm ngồi đờng trịn kẻ tiếp tuyến</b>
PM; PN. Trên cung nhỏ MN lấy điểm E bất kỳ. Tiếp tuyến tại E cắt PM tại B và PN
tại C.


a/ Chứng minh chu vi tam giác PBC khơng đổi.


b/ Cho <i>MPN</i>  . Tính <i>BOC</i> theo  .


c/ Tìm vị trí của điểm E din tớch tam giỏc PBC ln nht.


<b>Câu 7.(1.0 điểm) . Giải phơng trình : </b>


1 1


2


2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


</div>

<!--links-->

×