Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BẮC GIANG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 9</b>
<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút</b></i>
<b>Câu 1 (3,0 điểm)</b>
1. Thực hiện các phép tính:
a. 144 25. 4
b.
2
3 1
3 1
2. Tìm điều kiện của
1. Giải phương trình: 4<i>x</i> 4 3 7
2. Tìm giá trị của <i>m</i> để đồ thị của hàm số bậc nhất <i>y</i>(2<i>m</i>1)<i>x</i> 5<sub> cắt trục hồnh tại </sub>
điểm có hoành độ bằng 5.
<b>Câu 3 (1,5 điểm) </b>
<b> </b>Cho biểu thức
2 1
A .
1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (với </sub><i>x</i>0; <i>x</i>4<sub>)</sub>
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm <i>x</i> để A 0.
<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By của
nửa đường tròn (O) tại A và B (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng
có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp
1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O;
2. Chứng minh AC.BD = R2;
3. Kẻ MHAB (H AB). <sub> Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH.</sub>
<b>Câu 5 (0,5 điểm) </b>
Cho x 2014; y 2014 <sub> thỏa mãn: </sub>
1 1 1
x y 2014<sub>. Tính giá trị của biểu thức: </sub>
x y
P
<b></b>
---Hết---Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN THI: TOÁN LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b>Lưu ý khi chấm bài:</b>
<i> Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ,</i>
<i>hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và</i>
<i>cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc khơng</i>
<i>vẽ hình thì khơng được tính điểm.</i>
<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn giải</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b> (3,0 điểm)
<b>1</b>
(2 điểm)
a. 144 25. 4 12 5.2 0,5
12 10 2
<sub>0,5</sub>
b.
2 2( 3 1)
3 1 3 1
3 1
3 1
0,5
2( 3 1)
3 1 3 1 3 1 2
2
0,5
<b>2</b>
(1 điểm)
6 3x <sub> có nghĩa khi và chỉ khi:</sub>6 3 <i>x</i> 0 3<i>x</i> 6 <i>x</i>2 0,75
Vậy với <i>x</i>2<sub> thì </sub> 6 3x <sub> có nghĩa.</sub> 0,25
<b>Câu 2</b> (2,0điểm)
<b>1</b>
Với <i>x</i>1<sub>, ta có:</sub>
4<i>x</i> 4 3 7 2 <i>x</i> 1 10 0,25
1 5 1 25 24
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> ( thoả mãn ĐK </sub><i>x</i>1<sub>)</sub> 0,5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>24. 0,25
<b>2</b>
(1 điểm)
Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi:
1
2 1 0 2 1
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 0,25
Vì đồ thị của hàm số <i>y</i>(2<i>m</i>1)<i>x</i> 5cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ
bằng 5 nên <i>x</i>5; <i>y</i>0.
Thay <i>x</i>5; <i>y</i>0 vào hàm số <i>y</i>(2<i>m</i>1)<i>x</i> 5, ta được:
5.(2<i>m</i>1) 5 0 2<i>m</i> 1 1 2<i>m</i>2 <i>m</i>1
( thoả mãn ĐK
1
2
<i>m</i>
)
0,5
Vậy <i>m</i>1<sub> là giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.</sub> <sub>0,25</sub>
<b>Câu 3</b> (1,5 điểm)
<b>1</b>
( 2) 1
A .
( 2) 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1 2 1
. .
2 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
2 2 1 2( 1) 1 2
. .
2 1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
Vậy
2
A
2
<i>x</i>
<sub> với </sub><i>x</i>0; <i>x</i>4<sub>.</sub> 0,25
<b>2</b>
(0,5điểm)
Với A 0 , ta có:
0 2 0 2 4
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub>, mà </sub><i>x</i>0; <i>x</i>4
Suy ra: 0<i>x</i>4
0,25
Vậy với 0<i>x</i>4<sub> thì </sub>A 0 <sub>.</sub> 0,25
<b>Câu 4</b> (3,0 điểm)
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>O</b> <b>B</b>
<b>A</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
(1 điểm)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OC và OD là các tia phân giác của AOM và BOM , mà AOM và BOM là
hai góc kề bù.
0,75
Do đó OC OD <sub>=> Tam giác COD vng tại O. (đpcm)</sub> <sub>0,25</sub>
<b>2</b>
(1 điểm)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
CA = CM ; DB = DM (1) 0,25
Do đó: AC.BD = CM.MD (2) 0,25
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COD, đường cao OM, ta có:
CM.MD = OM2 <i>R</i>2<sub> (3)</sub> 0,25
<b>3</b>
(1 điểm)
Ta có: CA = CM (cm trên) => Điểm C thuộc đường trung trực của AM (1)
OA = OM = R => Điểm O thuộc đường trung trực của AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra OC là đường trung trực của AM => OC AM <sub>, mà</sub>
BMAM<sub>. Do đó OC // BM .</sub>
0,25
Gọi BC MH
Xét ABNcó: OC // BN, mà OA = OB = R => CA = CN. (4) 0,25
Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét vào hai tam giác BAC và BCN, ta có:
IH BI
=
CA BC<sub> và </sub>
IM BI
=
CN BC
0,25
Suy ra
IH IM
=
CA CN<sub> (5)</sub>
Từ (4) và (5) suy ra IH = IM hay BC đi qua trung điểm của MH (đpcm)
0,25
<b>Câu 5</b> (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Ta có: Vì x > 2014, y > 2014 và
1 1 1 1 1 1 y 2014 2014y
y 2014
x y 2014 x 2014 y 2014y x
2014y
y 2014
x
Tương tự ta có:
2014x
x 2014
y
0,25
Ta có:
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2014x 2014y
x 2014 y 2014
y x
x y x y 1 1
2014 2014. x y. 2014.
y x xy x y
1
x y. 2014. x y
2014
x y
P 1
x 2014 y 2014
Vậy P1.
0,25
<b>Tổng điểm</b> <b>10</b>