Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

dap an TOAN 9thi tinh 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Së Gd&§t NghƯ an</b> <b><sub>Kú thi chän học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS </sub></b>
<b>Năm học 2008 - 2009</b>


<b>hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức</b>


(Híng dẫn và biểu điểm chấm gồm <i><b>04</b></i> trang)


<b>Môn: toán - bảng A</b>



<b>---CâuNội dungĐiểm</b><i><b>14,5</b></i><b>a/</b>


<i><b>2,5</b></i>Cho A = k4<sub> + 2k</sub>3<sub> - 16k</sub>2<sub> - 2k +15 víi k </sub><sub></sub><sub> Z</sub>


V× k  Z ta xét các trờng hợp:


TH1: k chẵn A = k4 <sub>+ 2k</sub>3<sub> - 16k</sub>2<sub> - 2k +15 lµ một số lẻ</sub>
A không chia hết cho 2


A không chia hết cho 16 (loại) (1)


1,0
TH2: k lẻ, ta cã:


A = k4 <sub>+ 2k</sub>3<sub> - 16k</sub>2<sub> - 2k +15 = (k</sub>2 <sub>- 1)(k</sub>2<sub> + 2k - 15)</sub>


= (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)


Do k lẻ  k - 1; k + 1; k - 3; k + 5 đều chẵn


 A = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)  2.2.2.2 = 16 (thoả mÃn) (2)



Từ (1) và (2) với k Z mà k lẻ thì A luôn chia hết cho 161,0


0,5<i><b>b/</b></i>Do tích a.b chẵn nên ta xét các trờng hợp sau:


<i><b>2,0</b></i>TH1: Trong 2 số a, b có 1 số chẵn và 1 số lẻ.
Không mất tính tổng quát, giả sử a chẵn, b lẻ


a2 <sub> 4; b</sub>2<sub> chia cho 4 d 1 </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> chia cho 4 d 1</sub>
 a2<sub> + b</sub>2<sub> = 4m + 1 (m </sub><sub></sub><sub> N)</sub>


Chän c = 2m  a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 4m</sub>2<sub> + 4m + 1 = (2m + 1)</sub>2<sub> (tho¶ m·n) (1)1,0TH2: C¶ 2 sè</sub>


a, b cïng ch½n.


 a2<sub> + b</sub>2 <sub> 4 </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = 4n (n </sub><sub></sub><sub> N)</sub>


Chän c = n - 1  a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = n</sub>2<sub> + 2n + 1 = (n + 1)</sub>2<sub> (thoả mÃn) (2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3,0/</b></i>Giải phơng trình x2<sub> - x - </sub>2 1 16x 2  <sub>. §KX§: </sub>


1
x


16





Khi đó phơng trình  x2<sub> - x = </sub>2( 1 16x 1)



Đặt: 1 16x 1 2y  (


1
y


2




)


 1 + 16x = 4y2<sub> -4y + 1</sub> <sub></sub><sub> 4y</sub>2<sub> - 4y = 16x </sub><sub></sub><sub> y</sub>2<sub> - y = 4x (*)</sub>



2


2


y y 4x


(x y)(x y 3) 0
x x 4y


  




    





 





x y


1 1


x y 3 0 (loại vì x - và y )


16 2







     




Víi x = y thay vµo (*)  x2<sub> - x = 4x</sub>
 x2<sub> - 5x = 0 </sub><sub></sub><sub> x(x - 5) = 0</sub>








<sub></sub>




x 5 (thoả mÃn)
x 0 (loại)


Vậy phơng trình có nghiƯm duy nhÊt lµ: x = 5
0,25


2,25


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2,5</b></i>Cho x, y tho¶ m·n:
    


  


3 2


2 2 2


x 2y 4y 3 0 (1)
x x y 2xy 0 (2)


Tõ (1)  x3<sub> = -2y</sub>2<sub> + 4y -3 </sub><sub></sub><sub> x</sub>3<sub> = -2(y</sub>2<sub> - 2y + 1) - 1</sub>



 x3<sub> = -2(y - 1)</sub>2<sub> - 1 </sub><sub></sub><sub> -1 víi </sub><sub></sub><sub> y </sub><sub></sub><sub> x</sub>3 <sub></sub><sub> -1 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> -1 (*)</sub>


Tõ (2)  x2<sub>(y</sub>2<sub> + 1) = 2y </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> =</sub>





2
2y


1


y 1 <sub> víi </sub><sub></sub><sub> y</sub>
 x2<sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> x </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub><sub> -1 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> 1 (**)</sub>


Từ (*) và (**)  x = -1 thay vào (2) ta đợc:
y2<sub> - 2y + 1 = 0 </sub><sub></sub><sub> (y - 1)</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> y = 1</sub>
 (x; y) = (-1; 1) (thoả mãn)


 Q = x2<sub> + y</sub>2<sub> = (-1)</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 2</sub>


1,0


1,0


0,5<i><b>33,0</b></i>Đặt





1 1
x


a b <sub>; </sub> 
1 1


y


b c <sub>; </sub>  
1 1


z


c a <sub></sub><sub> (x, y, z > 0)</sub>
 P = (3 + x)(3 + y)(3 + z)


= 27 + 3(xy+ yz + zx) + 9(x + y+ z) + xyz




2


3 3


279 (xyz) 27 xyz xyz<sub> (*)</sub>


L¹i cã:


1 1 1 1 1 1 8
xyz



a b b c c a abc


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


      <sub> (v× a, b, c > 0)</sub>




3 3


3 1


a b c 3 abc abc
2      2




 1 8    8 


abc 64 xyz 64


8 abc abc


Thay vào (*) ta đợc:


2



3 3


P279 64 27 64 64


= 27 + 144 + 108 + 64 = 343


DÊu = cã khi a = b = c =


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0,75


0,5


0,25


<i><b>45,5</b></i><b>a/</b>


<i><b>3,0</b></i>XÐt COM vµ CED cã:




  <sub></sub>






0
ˆ ˆ


O E 90


ˆ


C chung


COM CED (g-g)






CO OM


CE ED <sub> (1)</sub>


Do AB, CD là 2 đờng kính vng


gãc víi nhau   


0


1 1


ˆ ˆ
E A 45


XÐt AMC vµ EAC cã:





  <sub></sub>






0


1 1


ˆ ˆ
E A 45


ˆ


C chung


AMC EAC (g-g) 




AC AM
CE AE


mµ AC 2 CO (do ACO vuông cân tại O)







AM 2 CO 2 OM


AE CE ED <sub> (do (1))</sub>


 AM.ED = 2 OM.AE (ĐPCM)


1,0


N
M


D
C


O


B
A


E


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1,0


1,0<b>b/</b>


<i><b>2,5</b></i>Tơng tự câu a ta cã:



BON BEA  
BO ON
BE EA


BND BDE 


 


DN BD 2BO
DE BE BE




DN 2 ON
DE  EA


ON DN ON EA


EA 2 DE DN 2 DE


   


Tõ c©u a ta cã: AM.ED = 2.OM.AE 




OM ED
AM 2 EA


nªn suy ra





OM ON 1
.


AM DN 2




   


OM ON OM ON 1


2 . 2 2


AM DN AM DN 2


DÊu = xÈy ra khi vµ chØ khi:


    


OM ON ED EA


ED EA
AM DN 2EA 2ED


E là điểm chính giữa cung nhỏ AD


Vậy giá trị nhỏ nhất của





OM ON
2
AM DN


E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1,0


0,5


1,0<i><b>51,5</b></i>Không mất tính tổng quát, gi¶ sư


    0


ˆ ˆ ˆ ˆ
A B C A 60


TH1: 600 Aˆ900


kỴ CH  AB; BK  AC


ABC
1


S CH.AB
2



 


mµ CH  CC1 1 ta cã:


1


0
BB


BK 1 1 2


AB


SinA SinA SinA Sin60 3


    


ABC


1 2 1


S .1.


2 3 3


  


(1)



TH2: Aˆ900  AB  BB1 1, CH  CC1  1


ABC


1 1 1


S .1.1


2 2 3


   


(2)


Tõ (1) vµ (2)


ABC
1
S


3


 


0,5


0,5


0,5



K
H


A


B A1 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×