Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.76 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Unit 14 What happened in the story?</b>
<b>I.Vocabulary:</b>
- Order(v): ra lệnh
- happen (v): xảy ra, xảy đến
- far away (adj): xa xăm, xa xưa
- watermelon(n)/'wɔ:tə,melən/: quả dưa hấu
- seed(n): hạt
<b>- </b>beak /bi:k/(n): mỏ (chim)
- drop (v): đánh rơi, rơi, rớt xuống
- Wise (adj): /waiz/: khôn ngoan, sáng suốt
<b>-</b> lose (v)=> lost => lost: mất, lạc, thất lạc
- on the roof: trên mái nhà
- a piece of… : một miếng/mẩu….
- shake (v) => shook => shaken: rung, lúc lắc
- intelligent(adj): thông minh
- greedy(adj): tham lam
- First (adv): Trước tiên, trước hết, đầu tiên
- then(adv): tiếp theo, sau đó
- Next(adv): sau, tiếp sau, lần sau
<b>-</b> In the end (adv): Cuối cùng, về sau
<b>II. Grammar:</b>
1) Cách hỏi có chuyện gì xảy ra trong câu
truyện và trả lời:
(?) What happened in the story?
(+) First,/ Then,/ Next, / In the end./…
S1: <b>What happened In the story? </b>Điều gì
xảy ra trong câu truyện?
S2: <b>First,</b> the fox asked, "Can you give me
some meat?" (Đầu tiên, cáo hỏi: "Bạn sẽ cho
tơi một ít thịt được khơng?")
<b>Then</b>, the fox asked, "Can you dance?" The
crow shook its head. (Sau đó, cáo hỏi: "Bạn
có thể khiêu vũ khơng? Con quạ lúc lắc cái
đầu của mình.)
<b>Next,</b> the fox asked, "Can you sing?" "Yes,..."
the crow opened his beak and said. (Tiếp
theo, con cáo hỏi: ''Bạn có thể hát khơng?
Có... con quạ mở miệng và đáp.)
<b>In the end,</b> the fox picked up the meat and
said, "Ha ha!". (Cuối cùng, con cáo nhặt
miếng thịt và nói, "Ha ha!".)
2) Cách hỏi bạn nghĩ gì về ai/ cái gì và trả lời:
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó nghĩ gì về nhân vật nào
đó - truyện nào đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
<b>What do you think of...? Bạn nghĩ gì về….?</b>
<b>I think he/she/it + is + ... Tơi nghĩ cậu/cơ ấy/nó...</b>
Ex:<b>S1:</b> What kinds of stories do you like? Bạn thích những
loại truyện nào?
<b> S2:</b> I like The story of Mai An Tiem. Tơi thích Câu
chuyện về Mai An Tiêm.
<b>S1:</b> What do you think of Mai An Tiem? Bạn nghĩ gì về
Mai An Tiêm?
<b> S2:</b> I think he is hard-working. Tôi nghĩ cậu ấy chăm chỉ.
V P1 Meaning
order ordered Ra lệnh
<b>1.</b> <b>Read and answer the questions:</b>
Once up a time, there was a beautiful princess. She lived in a very big castle. She was unhappy
because she couldn't walk. One day, a prince(hoàng tử) visited the castle and met the princess. He
wanted to help her. He gave her an apple and said, "This magic apple can make you walk. The
princess(công chúa) ate the apple. Then the next morning, the princess woke up. She was so
surprised because she could walk! She felt very happy. She cried and danced in the castle. In the
a) Where did the princess live? =>………
<b>b)</b> Why was she unhappy? =>………
<b>c)</b> What did the prince give her? =>………
<b>d)</b> Did the pricess eat the apple? =>………
<b>e)</b> Why was the princess so surprised? =>……….
<b>f)</b> What happened in the end of the story? =>………
<b>2. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất</b>
1……… often do you go swimming. A. What B. How C. Where D. Why
2. She is ………. …. letter now. A. Playing B. going C. doing D. writing
3 . Do you want to play hide and …….. ……
A. meet B. see C. seek D . speak
4 . Where ………….. you yesterday ?
A . were B . was C. are D . is
5 . Mary …………. plays football .
A. ever B . never C . is D . are
<b>3.Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu </b>
1 . never / LiLi / football / plays ………
<b>Ex3: Choose the odd one out:</b>
1. A. wise B. stupid C. intelligent D. smart
2. A.first B. then C. in the end D. order
3. A. fairy tale B. folk tale C. Halloween D. ghost story
4. A. boy B. princess C. queen D. girl
<b>Ex 4: Complete the sentences with available words:</b>
<b>because</b> <b>lucky</b> <b>of</b> <b>greedy</b> <b>watermelon</b>
1) The kind farmer is so ……….. to meet the god.
2) The older brother in “The golden star fruit tree” is ……….
3) The fox got the piece ……….. meat thanks for its intelligence.
4) An Tiem exchanged ……… for food and drink.
5) I like reading fairy tales very much ……… they are so meaningful.
<b>Ex 5. Match the left column with the right column.</b>
1. Don’t play with the stove. a. The Wind and The Sun had an argument. 1
2. Why should you ride carefully? b. Ok, I won’t. 2
3. What happened? c. Because I don’t want to fall off. 3
4. What happened first? d. A motorbike rider hit me. 4
5. What happened in the end? e. They live happily ever after. 5
<b>Ex 6. Reorder the words to make correct sentences:</b>
1) do/ think/ you/ The Sun? of/ What/
………
2) think/ the Wind/ that/ is/ Do/ smart?/ you/
………
3) Mai An Tiem/ is/ think/ and/ smart/ I/ hard working./
………
4) think/ that/ We/ Doraemon/ kind/ Nobita/ are/ and/ cute./ and/
………
5) do/ you/ Which/like/ this/ in/ fairy tale?/ characters/
………
6) reading/ you/ a/ or/ fairy tale/ a comic book?/ Are/
………
7) thinks/ and/ Conan Edogawa/ that/ She/ is/ intelligent./ brave/
………
………
9) you/ Grim’s/ reading/ Fairy tales?/ Are/
………
10)read/ I/ often/ short stories/ in/ free time./ my/
………
<b>Ex7. Answer the questions about you.</b>
1) What do you often do in your free time?
………
2) Do you like reading fairy tales?
………
4) What is your favourite character? What do you think of her/him? What is she/he like?
………
………
5) Why do you like reading tales?
………
<b>Ex 8. Write at least ten new words of this unit here.</b>
1. 6.
2. 7.
3. 8.
4. 9.
5. 10.
<b>Ex 9. Matching</b>
1. Once upon a time a. Chương trình động vật 1.
2. The Golden Star Fruit Tree b. Tập võ 2.
3. A piece of meat c. Hạnh phúc với nhau mãi mãi 3.
4. Work in the garden d. Làm gãy chân 4.
5. Animal programmes e. Nghịch/ chơi diêm 5.
6. Surf the internet f. Chuyện cây khế 6.
7. Do karate g. Lướt mạng 7.
8. Break the leg h. Ngày xửa ngày xưa 8.
9. Happily ever after i. Làm việc trong vườn 9.
10. Play with matches j. Miếng thịt 10.
<b>Ex 10. Write the name of some stories you have read.</b>
………
………
………
………
……….
………...
<b>1. Hỏi đáp về diễn biến câu truyện xảy ra thế nào</b>
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó về một câu truyện gì đó đã xảy ra thế nào. Chúng ta có thể sử dụng cấu
trúc sau:
<b>What happened In the story? </b>Điều gì xảy ra trong câu truyện?
Người trả lời sẽ nêu diễn biến của câu truyện gồm: First (Đầu tiên). Then (Sau đó), Next (Tiếp theo),
In the end (Cuối cùng) để bắt đầu kể lại câu truyện. Cụ thể như sau:
Then, the fox asked, "Can you dance?" The crow shook its head. Sau đó, cáo hỏi: "Bạn có thể khiêu
vũ khơng? Con quạ lúc lắc cái đầu của mình.
Next, the fox asked, "Can you sing?" "Yes,..." the crow opened his beak and said.
Tiếp theo, con cáo hỏi: ''Bạn có thể hát khơng? Có... con quạ mở miệng và đáp.
In the end, the fox picked up the meat and said, "Ha ha!".
Cuối cùng, con cáo nhặt miếng thịt và nói, "Ha ha!".
<b>2. Sử dụng tính từ so sánh hơn</b>
a) Cách thành lập tính từ so sánh hơn:
Để thành lập tính từ so sánh hơn, ta thêm er vào sau tính từ (tính từ ngắn)
<b>short adjective (adj)-er ... hơn</b>
Ex: short (thốp) shorter (thốp hơn)
Tham is shorter. Thấm thì thấp hơn. tall (cao) —► taller (cao hơn)
My brother is taller. Anh tôi cao hơn.
b) Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh
s + V + short adj-er + than + N/Pronoun.
... hơn...
Ex: She is taller than me. Cô ấy coo hơn tôi.
c) Một số quy tắc thêm đuôi -er vào sau tính từ
1) Tính từ ngắn tận cùng bịng e thì ta chỉ cần thêm -rể tính từ ngắn tính từ so sánh hơn Ex: late
(trễ) later (trễ hơn)
2) Tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm y thì đổi y thành i và thêm -er.
tính từ so sánh hơn
Ex: happỵ (hạnh phúc) happjer (hạnh phúc hơn)
3) Tính từ có một âm tiết tộn cùng bàng phụ âm (trừ w) mà phía trước là ngun am thì ta gấp đơi
phụ âm rồi mới thêm -er.
tính từ so sánh hơn
You are taller. Bạn cao hơn.
Today is hotter. Hôm nay nóng hơn.
Nhan runs faster. Nhởn chạy nhanh hơn.
d) Một số tính từ so sánh hơn các em cần chú ý khi sử dụng:
Tính từ ngắn Tính từ so sánh hơn
slim (thon thả) -> slimmer (thon thà hơn) weak (yếu) —> weaker (yếu hơn)
strong (khỏe) -+ stronger (khỏe hơn)
thin (ốm) —► thinner (ốm hơn)
big (lớn) —► bigger (lớn hơn)
small (nhỏ) —> smaller (nhỏ hơn)
tall (cao) —»taller (cao hơn)
short (ngán) -* shorter (ngán hơn)
long (dài) -+ longer (dài hơn)
high (cao) —> higher (cao hơn)
<b>3. Hỏi đáp về ai đó thích những loại truyện, sách nào</b>
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó thích những loại truyện nào, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What kinds of stories do you like?
Bạn thích những loại truyện nào? What kinds of books do you like?
Bạn thích những loại sách nào?
I like + ...
Tơi thích...
<b>4. Hỏi đáp về ai đó nghĩ gì về nhân vật nào đó trong truyện</b>
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó nghĩ gì về nhân vật nào đó - truyện nào đó, chúng ta có thể sử dụng
cấu trúc sau:
What do you think of...? Bạn nghĩ gì về….?
I think he/she/it + is + ... Tơi nghĩ cậu/cơ ấy/nó...
Ex: <b>S1:</b> What kinds of stories do you like? Bạn thích những loại truyện nào?
<b>S1:</b> What do you think of Mai An Tiem? Bạn nghĩ gì về Mai An Tiêm?