Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.1 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 24 tháng 01 năm 2011</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>
Tiết 1
<b>NTĐ 2: Toán: </b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2:Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải tốn có lời văn bằng một phép nhân.
NTĐ 4: - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo
về dáng cây. (trả lời được các CH trong bài)
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Giấy kiểm tra, bút, …
- NTĐ 4: Bảng phụ, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
<i><b> Chuyên môn ra đề.</b></i>
I. Luyện đọc:
- Gv giới thiệu về chủ điểm
<i>"Vẻ đẹp muôn màu".</i>
- Hs đọc toàn bài.
? Bài chia làm mấy đoạn?
- Hs đọc nối tiếp 3 lần.
- Hs luyện đọc cặp đôi.
- Gv đọc mu.
II. Tìm hiểu bài:
- Su riờng l c sn ca min Nam.
- Hoa: trổ vào cuối năm, thơm ngát nh hơng
bởi, đậu thành từng chùm ...
- Qu: lng lng di cành, ..., mùi hơng
ngào ngạt, ..., vị ngọt đến am mờ.
- Dáng cây: thân khẳng khiu, cao vút, cành
ngay thẳng đuột, lá nhỏ ...
- Cõu: Su riờng l loại trái quý của miền
Nam./ Hơng vị quyến rũ đến kì lạ./ Đứng
ngắm cây sầu riêng tơi cứ ...
*Đại ý: T cõy su riờng cú nhiu nột c
sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cõy.
III. Luyn c din cm:
- Luyn c on:
"Sầu riêng ... kì lạ."
Tit 2
<b>NT 2 + 4: M thuật:</b>
Tiết 3
<b>NTĐ 2: Tập nói Tiếng Việt: </b>
<b>NTĐ 4: Kĩ thuật: </b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: Tập nói Tiếng Việt: Bài 31
NTĐ 4: - Biết cách chọn cây rau, hoa để trồng.
- Biết cách trồng cây rau, hoa trên luống và cách trồng cây rau, hoa trên chậu.
- Trồng được cây rau, hoa trên luống hoặc trong chậu.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: SGV Tập nói Tiếng Việt: Bài 31
- NTĐ 4: - C©y con rau, hoa.
- Bầu đất, cuốc, dầm xới, bình tới nớc.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
Tập nói Tiếng Việt: Bài 31
* Phát hiện và tìm từ mới:
GV: gợi ý để tìm ra từ ngữ mới
- Đọc từ ngữ mới.
* Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Thảo luận, đặt cõu
*Hđ1: Hớng dẫn hs tìm hiểu quy trình kĩ
thuật trång c©y con.
- Yêu cầu hs đọc phần "Chuẩn bị" trong
SGK
? Chọn cây con ta chọn cây thế nào? Vì
sao?( Cây con phải mập, khỏe, không sâu
bệnh, bén rễ và phát triển tốt).
- Cho hs quan sỏt cây đủ tiêu chuẩn và cây
không đủ tiêu chuẩn để hs hiểu rõ cách
chọn cây.
? Đất trồng cây con phải đảm bảo tiêu
chuẩn gì?(Đất trồng cây con phải làm nhỏ,
tơi xốp, sạch cỏ và lên luống).
- Yêu cầu hs quan sát Ha,b,c,d - SGK:
? Nêu các bíc trång c©y con:
*Các bớc trồng cây con:
- Xác định vị trí trồng.
- Đào hốc.
- Đặt cây vào hốc, vun đất, ấn chặt.
- Tới nớc.
? ấn chặt đất và tới nhẹ quanh gốc cây
nhằm mục đích gì?(Giúp cây khơng b
nghiờng, hộo)
*Hđ2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Gv làm mẫu các bớc trồng cây con.
- Gọi 1 - 2 hs lµm thư.
- Nhận xét và kết luận, hs đọc phần Ghi
nhớ - SGK.
Tiết 4
<b>NTĐ 2: Tập đọc: </b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyn : Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông
minh của mỗi ngời, chớ kiêu căng xem thờng ngêi kh¸c .( trả lời được CH 1,2,3,5).
NTĐ 4: - Rút gọn được phân số.
- Quy đồng được mẫu số hai phân số.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, …
- NTĐ 4: Bảng phụ, PBT…
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
c. HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp từng câu
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc đúng câu văn
Đoạn 1
Đoạn 2
- Đọc lại 4 đoạn
- Hiểu nghĩa các từ
- Đặt câu có tư ngầm
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh đoạn 1,2
* Thi đọc
d. Tìm hiểu bài:
(tiết 2)
- Hs nờu bi BT1
- Yêu cầu hs tự làm bài, hs chữa bài
Rút gọn các phân số:
12
30 =
12:6
30 :6 =
2
5 ;
20
20 :5
45 :5 =
4
9
*Bài 2(upload.123doc.net): Phân số nào
bằng 2
9 ?
5
18 không rút gọn đợc;
6
27 =
6 :3
27 :3
= 2
9
14
63 =
14 :7
63 :7 =
2
10
36 =
10 :2
36 :2 =
5
18
=> Các phân số 6
27 và
14
63 bằng
2
9 .
*Bài 3(upload.123doc.net):QĐMS các phân
số:
a, 4
3 vµ
5
8 . Ta cã:
4
3 =
4<i>x</i>8
3<i>x</i>8 =
32
24
5
8 =
5<i>x</i>3
8<i>x</i>3 =
15
24
b,
4
5 vµ
5
9 . Ta cã:
4
5 = 5 9
9
4
<i>x</i>
<i>x</i>
= 45
36
9
5
=
5<i>x</i>5
9<i>x</i>5 <sub> = </sub>
25
45
c, 4
9 vµ
7
4
9 =
4<i>x</i>4
9<i>x</i>4 =
16
36 ;
7
12 =
7<i>x</i>3
12<i>x</i>3 =
21
36
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 5
<b>NTĐ 2 + 4:</b>
Tiết 6
<b>NTĐ 2: Luyện đọc: </b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
NTĐ 4: Viết đúng theo mẫu chữ trong trường Tiểu học do Bộ ban hành.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, …
- NTĐ 4:
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
HS luyn c:
+ Đọc từng câu nối tiếp từng câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp
* c ỳng cõu văn
Đoạn 1, 2
- Đọc lại 4 đoạn
- Đặt câu có tư ngầm
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2
* Nếu có thời gian cho HS luyện viết.
I. Luyện đọc:
- Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc nối tiếp 3 lần.
- Hs luyện đọc cặp đôi.
- Gv đọc mẫu.
II. Luyện viết:
Viết đúng theo mẫu chữ trong trường Tiểu
học do Bộ ban hành.
- Chấm bài viết, nhận xét.
VI. Củng cố , dặn dị chung
Tiết 7
<b>NTĐ 2: Luyện tốn: </b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2:
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: VBT T2T2 hoặc giấy KT
- NTĐ 4: Bảng phụ…
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
<b>Bµi 1 . Tính </b>nhÈm
2 x 6 = 3 x 7 = 4 x 8 =
3 x 5 = 2 x 8 = 5 x 7 =
<b>Bµi 2 : </b>TÝnh (theo mÉu) :
MÉu : 4 x 7 - 12 = 28 - 12
= 16
a) 5 x 8 + 14 =
b) 4 x 7 – 15 =
<b>Bài 3</b> : Một con gà có hai chân. Hỏi 6 con
gà có bao nhiêu chân ?
I. Luyn đọc:
- Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc nối tiếp 3 lần.
- Hs luyện đọc cặp đôi.
- Gv đọc mẫu.
II. Nếu có thời gian cho HS luyện viết:
Viết đúng theo mẫu chữ trong trường Tiểu
học do Bộ ban hành.
- Chấm bài viết, nhận xét.
VI. Củng cố , dặn dò chung
<i>Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2011</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>
Tiết 1
<b>NTĐ 2: Tập đọc: Một trí khơn hơn trăm trí khôn</b>
<b>NTĐ 4: Lịch sử: Trường học thời Hậu Lê</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra t cõu chuyn : Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông
minh của mỗi ngời, chớ kiêu căng xem thêng ngêi kh¸c .( trả lời được CH 1,2,3,5).
NTĐ 4: Biết được sự phát triển của giáo dục thời Hậu Lê (những sự kiện cụ thể về tổ
chức giáo dục, chính sách khuyến học):
+ Đến thời Hậu Lê giáo dục có quy củ chặt chẽ : ở kinh đơ có Quốc Tử Giám, ở các
địa phương bên cạnh trường cơng cịn có các trường tư ; ba năm có một kì thi Hương
và thi Hội ; nội dung học tập là Nho giáo, …
+ Chính sách khuyến khích học tập : đặt ra lễ xướng danh, lễ vinh quy, khắc tên tuổi
người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miễu.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, …
- NT 4: Tranh "Vinh quy bái tổ" và "Lễ xớng danh".
PhiÕu häc tËp.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* <b>Luyện đọc :</b>
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
+ Đọc từng câu nối tiếp từng câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp
- c ng thanh đoạn 1,2
** <b>Tìm hiểu bài:</b>
- Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn
coi thờng Gà rừng ?(ít thế sao, mình thì có
hàng trăm)
<b>1.Tỉ chøc gi¸o dơc díi thời Hậu Lê.</b>
Hđ 1: Thảo luận nhóm.
? Vic hc di thời Hậu Lê đợc tổ chức thế
nào?
- Thời Hậu Lê đã lập Văn Miếu, xây dựng
lại và mở rộng Thái học viện, thu nhận cả
con em thờng dân vào trờng Quốc Tử
Giám.
Trờng có lớp học, chỗ ở, kho trữ sách; ở các
... đều có các trờng do Nhà nớc mở.
- Chuyện gì đã xảy ra với đôi bạn khi
chúng đang dạo chơi trên cánh đồng?
- Khi gặp nạn Chồn ta xử lớ nh thế nào ?
- Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai cùng
thoát nạn ?(Gà nghĩ ra mẹo gỉa chết để
đánh lừa thợ săn)
- Qua chi tiết trên, chúng ta thấy được
những phẩm chất tốt nào của gà rừng?(Gà
rừng rất thông minh.(dũng cảm liều mình
vì bạn bè).
- Sau lần thoỏt nạn thái độ của Chồn đối
với Gà rừng thay đổi ra sao ?(Chồn trở lờn
khiêm tốn hơn)
- Câu văn n o cho thà ấy được điều đó?
- Vì sao Chồn lại thay đổi như vậy?
- Qua phần tìm hiểu trên câu chuyện muốn
khuyên ta điều gì?(Hãy bình tĩnh trong khi
gặp nạn. Đồng thời cũng khuyên chúng ta
không nên kiêu căng coi thường người
khác).
- Chọn một tên khác:
- HS đọc phân vai
g×?
- Trêng học dạy Nho giáo, lịch sử các vơng
triều phơng B¾c.
? Chế độ thời Hậu Lê về thi cử nh thế nào?
- Ba năm có một kì thi Hơng và thi Hội; có
kì thi kiểm tra trình độ của quan li.
=> Giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức quy
củ, nội dung học tập là Nho giáo.
<b>2. Nhà Hậu Lê khuyến khích học tập.</b>
*Hđ 2: Làm việc cả líp.
? Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích
học tập?
- Tổ chức lễ đọc tên ngời đỗ; lễ đón rớc
ng-ời đỗ về làng, khắc vào bia đá tên những
ngời đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu.
- Cho hs quan sát các hình trong SGK.
- Gv chốt lại nội dung bài.
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 2
<b>NTĐ 2: Tập nói Tiếng Việt: Bài 32.</b>
<b>NTĐ 4: Toán: So sánh hai phân số cùng mẫu (119)</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: Tập nói Tiếng Việt: Bài 32.
NTĐ 4: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: SGV Tập nói Tiếng Việt: Bài 32.
- NTĐ 4: bảng phụ, PHT, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
Tập nói Tiếng Việt: Bài 32.
* Phát hiện và tìm từ mới:
GV: gợi ý để tìm ra từ ngữ mới
*HD so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Gv nêu vấn đề: So sánh p/s 2
5 vµ
? Độ dài đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu
phần so với độ dài đoạn thẳng AB?(AC =
2
5 AB)
- Đọc từ ngữ mới.
* Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Thảo luận, đặt câu
phần so với độ dài đoạn thẳng AB?(AD =
3
5 AB)
? So sánh độ dài của đoạn thẳng AC và
AD?(Đoạn AC ngắn hơn đoạn AD)
? So sánh phân s 2
5 với phân số
3
5 ?
? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu
số?(Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu
*Thực hành:
Bài 1(119): So sánh hai phân số:
a, 3
7 và
5
7 ; b,
4
3 vµ
2
3 ; d,
2
11
vµ 9
11
3
7 <
5
7 ;
4
3 >
2
3 ;
2
11 <
9
11
Bµi 2(119): 2
5 <
5
5 mµ
5
5 = 1 nªn
2
5 < 1
=> NÕu tư sè bÐ hơn mẫu số thì phân số bé
hơn 1.
8
5 >
5
5 mà
5 = 1 nên
8
5 > 1
=> NÕu tư sè lín h¬n mÉu sè thì phân số lớn
hơn 1.
b, So sánh các phân số sau víi 1:
1
2 < 1;
4
5 < 1;
7
3 > 1;
6
5 > 1;
9
9 = 1;
12
7 > 1.
VI. Củng cố , dặn dò chung
<b>NTĐ 2: Chính tả(nghe viết): Một trí khơn hơn trăm trí khơn</b>
<b>NTĐ 4: Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Nghe - viếtchính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân
vật.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b.
NTĐ 4: - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào ?
(ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? trong đoạn văn (BT1, mục III) ; viết được đoạn
văn khoảng 5 câu, trong đó có câu kể Ai thế nào ? (BT2).
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu bài:
b. Híng dÉn HS nghe - viÕt :
- GV c đoạn viết :
. Sự viếc gì xảy ra với Gà rừng và Chồn
lúc dạo chơi ?
. Tỡm câu nói của ngời thợ săn ?
. Câu nói đó đợc đặt trong dấu gì ?
c. Viết từ khó :
- HS đọc - HS viết
d. HS viết bài :
- GV đọc
e. Hướng dẫn HS làm bài tËp
- HS đọc yờu cầu BT2
- Cho HS làm VBT
- Kêu lên vì vui mừng : reo
- Cố dùng sức để lấy về : giật
- Rắc hạt xuống đất để mọc
cây : gieo
- HS đọc yêu cầu BT3
- HS làm b i:à
- Giọt , riêng, giữa
*Bi tp 1: Hs đọc bài.
- Hs trao đổi cặp đôi để lm bi.
Các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn: Câu
1, 2, 4, 5.
*Bài tập 2: Hs đọc bài.
- Gọi hs phát biểu ý kiến.
- Nhận xét:
Câu 1: Hà Nội / tng bừng màu đỏ.
Câu 2: Cả một vùng trời / bát ngát cờ, đèn
và hoa.
Câu 4: Các cụ già / vẻ mặt nghiêm trang.
Câu 5: Những cô gái thủ đô / hớn hở, áo
màu rực rỡ.
*Bài tập 3: Hs đọc bi.
- Hs thảo luận - trả lời câu hỏi.
- Nhận xét:
II. Ghi nhớ: SGK
III. Luyện tập:
Bài 1: Các c©u: 3 - 4 - 5 - 6 - 8 là các câu kể
Ai thế nào?
Câu Chủ ngữ
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 8
Màu vàng ... chú//lấp lánh.
Bốn cái cánh//mỏng ... bóng.
Cái đầu//tròn
hai con mắt//long lanh nh thủy
tinh.
Thân chú//nhỏ ... mùa thu.
Bốn cánh//khẽ ... phân vân.
Bài 2: Ví dụ đoạn văn:
Trong cỏc loi qu, em thớch nhất xồi.
Quả xồi chín thật hấp dẫn. Hình dáng bầu
bĩnh thật đẹp. Vỏ ngoài vàng ơm. Hơng
thơm nức ...
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 4
<b>NTĐ 2: Kể chuyện: Một trí khơn hơn trăm trí khơn</b>
<b>NTĐ 4: Chính tả(nghe viết): Sầu riêng</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết đặt tên cho từng đoạn truyện ( BT1).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện( BT2)
NTĐ 4: - Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) , hoặc BT(2)
a/b , BT do Gv soạn.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: B¶ng phơ
- NTĐ 4:
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu b i :à
b.Híng dÉn HS kĨ chun :
*HD hs nghe - viÕt.
* HS đọc yêu cầu BT1
- HS đọc thầm đoạn 1
- HS nối tiếp đặt tên cho từng đoạn:
+ Đoạn 1: Chú Chồn kiêu ngạo
+ Đoạn 2: Trí khơn của Chồn ở đâu ?
+ Đoạn 3 : Trí khơn của Gà rừng
+ Đoạn 4: Chồn hiểu ra rồi
* HS đọc yêu cầu BT3
- Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu
chun
- Cho HS thi kĨ theo vai
? Hoa sầu riêng có nét gì đặc sắc?
- Cho hs viết những từ ngữ dễ viết sai.
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Đọc lại cho hs soát lỗi.
- Gv chấm bài, nhận xét.
*HD làm bài tập chính tả.
- Hs nêu yêu cầu bµi tËp BT2.
- Hs đọc thầm - tự làm bài vo VBT.
- Gọi hs chữa bài - Nói nội dung đoạn thơ.
- Nhận xét.
a) Nên bé nào thấy đau/
Bé òa lên nức nở.
=> Nội dung: Cậu bé bị ngÃ, không thấy
đau. Tối mẹ về xuýt xoa thơng xót mới òa
- Hs đọc yêu cầu bài tập BT3 - Làm bài.
- Cho hs thi điền tiếp sức.
- Gọi 1 hs đọc li bi ó in.
- Nhn xột.
Lời giải: nắng - trúc xanh - cúc - lóng lánh
- nên - vút - n¸o nøc.
VI. Củng cố , dặn dị chung
Tiết 5
<b>NTĐ 2: Toán: Phép chia (107)</b>
<b>NTĐ 4: Khoa học: Âm thanh trong cuộc sống</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Nhận biết được phép chia.
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép phép nhân viết thành hai
phép chia.
NTĐ 4: nêu được ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống : âm thanh dùng để
giao tiếp trong sinh hoạt, học tập, lao động, giải trí ; dùng để báo hiệu (còi tàu, xe,
trống trường, …).
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ , bé to¸n
- NT 4: 5 chai giống nhau, băng cát sÐt.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu bi :
b. Hình thành phép chia từ phép nhân :
2 x 3 = 6 :
- Cho HS nªu phÐp tÝnh
3 x 2 = 6
=> Ta có phép chia để tìm số ơ trong mỗi
phần
c. Gv giíi thiƯu phÐp chia cho 2
6 : 2 = 3
Đọc là sáu chia cho hai bằng ba
Dấu : gọi là dấu chia
Viết là : 6 : 3 = 2
- Cho HS đọc nối tiếp
- Cho HS nhËn xÐt
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
*Khởi động: Trị chơi <i>"Tìm từ diễn tả âm </i>
<i>thanh"</i> VD: Nhóm 1 nêu "đồng hồ"
Nhóm 2 nêu "tích tắc, ..."
*H® 1: Tìm hiểu vai trò của âm thanh.
- Hs làm việc theo nhóm: Quan sát các hình
tr86 - SGK, ghi lại vai trò của âm thanh. Bổ
sung thêm các vai trò khác nữa:
Âm thanh giúp ta thởng thức âm nhạc, học
tập, trò chuyện với nhau, báo hiệu ...
*Hđ 2: Nói về những âm thanh a thích và
không a thích.
- Gv nêu: Kể ra các âm thanh mà bạn thích
và các âm thanh bạn không thích?
- Cho hs nối tiếp nêu ý kiến của mình - nêu
lí do vì sao thích (hay không thích).
- Gv ghi bảng làm 2 cét:
d. Híng dÉn lµm bµi tËp
<b>Bài 1</b> : (107) Cho phép nhân , viết hai
phÐp chia (theo mÉu) .
MÉu :
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a) b)
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
15 : 3 = 5
c)
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
2 x 5 = 10
10 : 5 = 2
10 : 2 = 5
<b>Bµi 2</b> : (108) TÝnh :
a) 3 x 4 = 12 b) 4 x 5 = 20
12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
12 : 3 = 4 20 : 5 = 4
thÝch
TiÕng cêi, nãi
TiÕng nh¹c
TiÕng chim hãt
Tiếng khóc
Tiếng cÃi nhau
...
*Hđ 3: Tìm hiểu ích lợi của việc ghi lại âm
thanh.
- Vic ghi li âm thanh giúp ta có thể nghe
đợc âm thanh đó vào bất cứ lúc nào ...
- 1 hs lên hát - ghi âm - phát lại.
*Hđ 4: Trò chơi "Làm nhạc cụ".
- Cho các nhóm làm nhạc cụ: đổ nớc vào
chai (nhiều chai), từ vơi -> đầy.
- Gõ vào các chai, sau đó so sánh âm do
các chai phát ra khi gõ?
- Gäi tõng nhãm biĨu diƠn - NhËn xÐt.
<i>Thứ tư ngày 26 tháng 01 năm 2011</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>
Tiết 1
<b>NTĐ 2: Tập đọc: Cị và Cuộc</b>
<b>NTĐ 4: Tốn: Luyện tập (120)</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.
- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng. ( trả lời
được các câu hỏi trong SGK).
NTĐ 4: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- biết viết các phân số theo thứ tự từ bế bé đến lớn.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ
- NTĐ 4: Bảng phụ, PHT, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
c. HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp từng câu
* Đọc từng đoạn trớc lớp
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh đoạn 1
d. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :
Đọc đoạn 1
- Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ?
(Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn
bẩn hết áo trắng sao?
-Cũ núi gỡ vi Cuc? (Cũ nói: “Khi làm
việc, ngại gì bẩn
hở chị”)
Đọc đoạn 2
- Vì sao Cuốc lại hỏi nh vậy ?(ỏo trắng
phau..lội bùn bẩn ).
. Cò trả lời Cuốc thế nào ?(- Cò vất vả
mới có ngày thảnh thơi).
- Cõu ca Cũ cha ng mt li khuyờn,
lời khuyên ấy là gì ?(Phải chịu khú lao
động thì mới có lúc được sung sướng)
- Nếu là Cuốc em sẽ nói gì?(Em hiểu rồi.
Em cảm ơn chị Cò)
đ. Luyện đọc lại :
- HS đọc phân vai
* Hs nêu đề bài BT1
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs lên chữa bài.
- Nhận xét:
a, 3
5 >
1
5 ; b,
9
10
< 11
10
c, 13
17 <
15
17 ; d,
25
19
> 22
19
* Hs nêu bi BT2
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Nhận xét.
9
5 > 1;
7
3 > 1 ;
14
15
< 1;
16
16 = 1;
14
11 > 1
* Hs nêu đề bài BT3.
- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi làm bài rồi
chữa bài.
- NhËn xÐt:
a, 1
5 ;
4
5 và
3
5 .
Vì 1 < 3 và 3 < 4 nªn ta cã: 1
5 ;
3
5 ;
4
5 .
c, 8
9 ;
5
9 và
7
9 .
Vì 5 < 7 và 7 < 8 nên ta có: 5
9 ;
8
9 .
Củng cố lại.
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 2
<b>NTĐ 2: Đạo đức: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị (t2)</b>
<b>NTĐ 4: Tập đọc: Chợ Tết</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu đề nghị.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản,
thường gặp hằng ngày.
NTĐ 4: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ND: cảnh chợ tết miềm trung du có nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc
sống êm đềm của người dân quê. (trả lời được các CH ; thuộc được một vài câu thơ
yêu thích).
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: VBT ĐĐ2, PHT, …
- NTĐ 4: Bảng phụ, …Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu bài :
b.Hoạt động 1: HS tù liªn hƯ :
- Cho HS tù liªn hƯ theo nhãm
- Cho HS tù liªn hƯ
- NhËn xÐt :
c. Hoạt động 2: Đóng vai :
- HS đọc yêu cầu .
- Cho HS đọc các tỡnh hung
- HS tho lun theo nhúm 2
- Đại diện các nhóm trình bày (theo
nhóm 2)
- Nhận xét
=> Kết luận : Biết nói lời yêu cầu đề
nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày
là tự trọng v tụn trng ngi khỏc .
d Hot ng 3:Trò chơivăn minh lÞch sù ”
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- HS thực hiện trò chơi
=> Rút ra ghi nhớ
- HS đọc ghi nhớ sgk
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ
- Gv hớng dẫn hs phát âm từ khó, giúp hs
hiểu nghÜa c¸c tõ khã.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc tồn bài.
- Gv đọc mẫu.
II. T×m hiĨu bµi:
- Mặt trời lên làm đỏ dần những dải mây
trắng và những làn sơng sớm.
Núi đồi nh cũng làm duyên - ...
- Những thằng cu mặc áo đỏ chạy lon xon.
Các cụ già chống gậy bớc lom khom. Cô
gái mặc yếm màu đỏ thắm ...
- Ai ai cũng vui vẻ: tng bừng ra chợ Tết, vui
vẻ kéo hàng trên cỏ biếc.
- Cảnh sinh hoạt của ngời dân rất nhộn
nhịp.
*Đại ý: cnh ch tt mim trung du có nét
đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc sống êm
đềm của người dân quê.
III. Luyện đọc diễn cảm:
- Luyện đọc diễn cảm đoạn:
"Họ vui vẻ ... nh giọt sữa."
- 2-3 hs thi đọc diễn cảm.
- 3-4 hs thi đọc thuộc lòng.
VI. Củng cố , dặn dò chung
<b>NTĐ 2: Tự nhiên và xã hội: Cuộc sống xung quanh (t2)</b>
<b>NTĐ 4: Luyện từ và câu: MRVT: Cái đẹp.</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân ở
nơi em sống.
NTĐ 4: Biết thêm về một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp mn màu, biết đặt câu
với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3) ; bước đầu làm quen với
một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4).
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Tranh, ảnh trong SGK trang 45 – 47. Một số tranh ảnh về các
nghề nghiệp (HS sưu tầm). Một số tấm gắn ghi các nghề nghiệp.
- NTĐ 4: B¶ng phơ, VBT TV4T2, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* Hoạt động 1: Kể tên một số ngành nghề
ở thành phố .
- Yêu cầu: Hãy thảo luận cặp đôi để kể
tên một số ngành nghề ở thành phố mà em
biết.
- GV kết luận: Cũng như ở các vùng nông
thôn khác nhau ở mọi miền Tổ quốc,
những người dân thành phố cũng làm
nhiều ngành nghề khác nhau.
* Hoạt động 2: Kể và nói tên một số nghề
của người dân thành phố qua hình vẽ
- Yêu cầu: Từng HS trình bày kết quả:
+ HS 1 – nói về hình 2.
+ HS 2 – nói về hình 3.
+ HS 3 – hình 4:
+ HS 4 – hình 5:
- GV và HS khác nhận xét, bổ sung về ý
kiến của các em.
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- Người dân nơi bạn sống thường làm
nghề gì? Bạn có thể mơ tả lại ngành nghề
đó cho các bạn trong lớp biết được khơng?
* Hoạt động 4: Trị chơi: Bạn làm nghề
gì?
- GV phổ biến cách chơi:
- GV gọi HS lên chơi mẫu.
- GV tổ chức cho HS chơi.
. Củng cố – Dặn dò<i> (3’)</i>
* Hs đọc yêu cầu bài BT1.
- Hs trao đổi cặp đôi, làm bài vào phiếu.
- Trình bày kết quả - Nhận xét:
a, Các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con
ngời: đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tơi, xinh
xắn, xinh xẻo, tơi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, thớt
tha, yểu điệu, ...
b, Các từ thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn,
tính cách con ngời: thùy mị, dịu dàng, hiền
dịu, đằm thắm, đôn hậu, lịch sự, cơng trực,
quả cảm, khảng khái, chân tình, ngay
thẳng, ...
* Hs đọc yêu cầu bài BT2.
- Hs thảo luận cặp đôi làm bài vào phiếu.
- NhËn xÐt:
a, Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên
nhiên, cảnh vật: tơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng,
tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng
tráng, ...
b, Các từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên
nhiên, cảnh vật và con ngời: xinh xắn, xinh
đẹp, xinh tơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng,
thớt tha, ...
* Hs đọc yêu cầu bài BT3.
- Hs nối tiếp nhau đặt câu với các từ vừa
tìm đợc ở BT1 hoặc BT2 - Nhận xét.
Ví dụ:
- Chị gái em rất dịu dàng, thùy mị./ Cảnh
t-ợng đêm khai mạc Hội khỏe thật là tráng
lệ./ Mùa xuân t ơi đẹp đã về.
* Hs đọc yêu cầu bài BT4.
- Hs làm bài vào vở BT.
- Gọi 1 hs lên bảng gn ỳng.
- Nhn xột:
- Mặt tơi nh hoa, em mỉm cêi chµo mäi
ng-êi.
- GV nhận xét tiết học.
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 4
<b>NTĐ 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim.</b>
<b> Dấu chấm, dấu phẩy.</b>
<b>NTĐ 4: Đạo đức: Lịch sự với mọi người (t2)</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh ( BT1); điền đúng
tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ ( BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn( BT3).
NTĐ 4: - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người.
- Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người.
- Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, VBT TV2T2, …
- NTĐ 4: VBT ĐĐ4, PHT, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* HS đọc yêu cầu BT1 .
- GV yờu cu HS quan sát hình sgk
- Thảo luận theo cặp và trả lêi:
1. Chµo mµo 5. VĐt
2. Sẻ 6. Sáo
3. Cò 7. Cú mèo
4. Đại bàng
* HS đọc yêu cầu BT2.
- HS làm VBT
- HS làm bài trên bảng
Gv giải nghĩa từ HS ®iỊn:
(vĐt, qu¹, khíu, có, cắt)
a) Đen nh quạ
b) Hôi nh cú
c) Nhanh nh cắt
d) Nói nh vẹt (chỉ lặp lại những điều
ngời khác nói mà không hiểu gì )
e) Hót nh khớu (Nói nhiỊu giäng t©ng
bốc khơng thật thà)
* HS đọc u cầu
- CHo HS VBT
- 1 Em đọc lại bài. Nhận xét:
Ngày xa có đơi bạn là Vẹt và Cị . Chúng
thờng cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc, và
đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó …. Nh
hình với bóng.
*Hđ1: <b>Bày tỏ ý kiến</b> (Bài tập 2 - SGK).
- Hs đọc bài và nội dung.
- Gv phổ biến cho hs bày tỏ thái độ thông
qua các tấm bìa màu.
- Gv lần lợt nêu các ý kiến - Hs biểu lộ thái
độ theo cách đã qui ớc.
- Gv kÕt luËn chung.
*Hđ 2: <b>Đóng vai</b> (Bài tập 4 - SGK).
- Gv chia lớp làm 2 nhóm: nhóm (1) sẽ
đóng vai tình huống (a), nhóm (2) thảo luận
tình huống (b).
- Gọi 1 nhóm hs lên đóng vai, các nhóm
khác có thể lên đóng vai nếu có cách giải
quyết khác.
- Nhận xét, đánh giá.
*Kết luận chung: Gv đọc câu ca dao và giải
thích ý nghĩa câu ca dao đó:
"Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua
Lùa lêi mà nói cho vừa lòng nhau."
VI. Cng c , dn dị chung
Tiết 5
<b>NTĐ 2: Tốn: Bảng chia 2 (109)</b>
<b>NTĐ 4: Kể chuyện: Con vịt xấu xí.</b>
I. Mục tiêu:
- Nhớ được bảng chia 2.
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2).
NTĐ 4: - Dựa theo lời kể của Gv, sắp xếp đúng thứ tự tranh minh họa cho trước
(SGK) ; bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện Con vịt xấu xí rõ ý chính, đúng
diễn biến.
- hiểu được lời khuyên của câu chuyện: cần nhận ra cái đẹp của người khác,
khơng lấy mình làm chuẩn để đánh giá người khác.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ , bé to¸n häc
- NTĐ 4: Tranh minh häa c©u chun.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu bài :
b. Giíi thiƯu phÐp chia tõ phÐp nh©n 2 :
- Cho HS thao tác trên đồ dùng
- GV thao tác gắn tấm bìa lên bảng để
hình thành phép chia .
. Tìm số chấm tròn cã tÊt c¶ ?
. Cã 8 chấm tròn mỗi tấm bìa có 2 chấm
tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
c. Lập bảng chia 2 :
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
* HS đọc yêu cầu BT1
- Cho HS đọc kết quả nối tiếp
* HS đọc bài tốn BT2
- GV tóm tắt. Hớng dẫn HS giải
Tóm tắt : Có : 12 cái kẹo
Chia đều : 2 bạn
Mi bn c.. cỏi ?
Bài giải :
Mi bn đợc số kẹo là :
12 2 = 6 (cái )
Đáp số : 6 (cái kẹo)
*Hs Y/C kĨ chun.
- Gv kĨ chun 2 lÇn.
*Sắp xếp lại các tranh theo trình tự đúng.
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập 1.
- Gv treo tranh minh họa theo thứ tự sai
- hs sắp xếp lại tranh theo thứ tự đúng.
- Gọi hs phát biểu ý kiến: nói cách sắp xếp
của mình kết hợp trình bày nội dung tranh.
Thứ tự đúng: 2 - 1 - 3 - 4.
*Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Hs đọc yêu cầu bài 2, 3, 4.
- Yêu cầu hs kể chuyện theo nhóm 4.
- Vµi tèp hs thi kĨ chun tríc líp.
- Vµi hs thi kể toàn chuyện - trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân kể
chuyện hấp dÉn nhÊt.
*ý nghĩa: Cần nhận ra cái đẹp của ngời
khác, khơng lấy mình làm chuẩn để đỏnh
giá người khác.
VI. Củng cố , dặn dò chung
<b>BUỔI CHIỀU</b>
Tiết 6
<b>NTĐ 2 + 4: Thể dục:</b>
<b>GV chuyên soạn giảng.</b>
Tiết 7
<b>NTĐ 2: Luyện toán: Bảng chia 2 (VBT - Tr22)</b>
<b>NTĐ 4: Luyện viết: Chợ Tết.</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Nhớ được bảng chia 2.
NTĐ 4: Biết viết đúng mẫu chữ trong trường Tiểu học do Bộ ban hành.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: VBT T2T2, …
- NTĐ 4: Vở luyện viết, bút, mẫu viết sẵn, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* HS đọc yêu cầu BT1
- Cho HS đọc kết quả nối tiếp
Củng cố bảng chia 2
* HS đọc bài toán BT2
- GV tóm tắt
- Híng dÉn HS gi¶i
- Cho HS lµm vµo VBT:
B i già ải
Mỗi đĩa có số quả cam là:
8 : 2 = 4 (quả)
Đỏp số: 4 quả cam
* HS đọc yêu cầu BT4
- Cho HS đọc kết quả nối tiếp
õy c ng củng cố bản
Đ ũ g chia 2
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
: 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhận xét bài.
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ đoạn viết.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
II. Luyện viết:
- GV đưa ra bài mẫu, HD cách trình bày
bài sao cho đẹp.
- HS luyện viết bài.
- GV xuống theo dõi, giúp đỡ để viết
đúng.
- Chấm một số bài hoặc chấm bài cả lớp.
- Nhận xét tiết học.
<i>Thứ năm ngày 27 tháng 01 năm 2011</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>
Tiết 1
<b>NTĐ 2: Toán: Một phần hai (110)</b>
<b>NTĐ 4: Tập làm văn: Luyện tập quan sát cây cối</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “một phần hai”, biết đọc, viết
1
2<sub>.</sub>
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
NTĐ 4: - biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lí, kết hợp các giác quan khi quan sát;
bước đầu nhận ra được sự giống nhau giữa miêu tả một loại cây với miêu tả một cái
cây (BT1).
- Ghi lại được các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định
(BT2).
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Các mảnh giấy hoặc bìa hình vng, hình trịn, hình tam giác
đều.
- NTĐ 4: B¶ng phơ ghi BT 1a, b. Tranh ảnh một số loại cây.
III. Cỏc hot động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* Hoạt động 1<i>:</i> Giúp HS nhận biết “Một
phần hai”
Cách tiến hành:
Giới thiệu “<i>Một phần hai</i>” (
1
2<sub>)</sub>
HS quan sát hình vng và nhận thấy:
- Hình vng được chia thành hai phần
bằng nhau, trong đó có 1 phần được tơ
màu. Như thế là đã tơ màu <i>một phần hai</i>
hình vng.
- Hướng dẫn HS viết:
1
2<sub> ; đọc: </sub><i><sub>Một phần hai</sub></i><sub>.</sub>
- Kết luận: <i>Chia hình vuông thành 2 phần</i>
<i>bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được</i>
- Chú ý:
1
2<sub> cịn gọi là một nửa.</sub>
* Hoạt động 2<i>:</i> Thực hành
Bài 1: HS trả li ỳng ó tụ mu
1
2<sub> hỡnh</sub>
*Bài 1: a, Trình tự quan sát:
- Bài: Sầu riêng: Quan sát từng bộ phận của
cây.
- Bài: BÃi ngô: Quan sát từng thời kì phát
triển của cây.
- Bài: Cây gạo: Quan sát từng thời kì phát
triển của bông.
b,
Các giác
quan Chi tit c quan sỏt
- Th giỏc
(mắt)
- Khứu giác
(mũi)
- Vị giác
(l-ỡi)
- Thính giác
(tai)
cây, lá, búp, hoa, bắp, bớm
trắng, vàng (BÃi ngô); cây,
cành, hoa, quả gạo, chim
chóc (Cây gạo); hoa, trái,
dáng, thân, cành, lá (Sầu
riêng).
hơng thơm của trái sầu
riêng.
vị ngọt của trái sầu riêng.
tiếng chim hót (Cây gạo);
tiếng tu hú (BÃi ngô).
c, So s¸nh: +) Bài "Sầu riêng":
hoa ... ngan ngát nh hơng cau; cánh hoa
...
+) Bài "BÃi ngô":
Cây ngô lấm tấm nh mạ non; búp ...
nhung,phÊn...
+) Bµi "Cây gạo":
no.
- ó tụ mu
1
2<sub> hỡnh vng (hình A)</sub>
- Đã tơ màu
1
2<sub> hình vng (hình C)</sub>
- Đã tơ màu
1
2<sub> hình vng (hình D)</sub>
Bài 3: Trị chơi: Đốn hình nhanh.
Hướng dẫn HS cách chơi.
*Nh©n hãa: +) Bài "BÃi ngô":
Búp ngô non núp trong cuống lá; bắp chờ
tay ...
+) Bài "Cây gạo":
Cỏc mỳi bụng go n ... đội vung mà cời;
cây gạo già ... trở lại tuổi xuân; cây gạo ...
trầm t; ...
d, Hai bµi "Sầu riêng", "BÃi ngô" miêu tả
một loài cây, bài "Cây gạo" miêu tả một cái
cây cụ thể.
e, im ging: Đều phải quan sát kĩ và sử
dụng mọi giác quan, dùng cá biện pháp so
sánh, nhân hóa để miêu tả chính xác đặc
điểm của cây; ...
- Điểm khác: Tả loài cây cần chú ý đến đặc
điểm phân biệt loài cây này với loài cây
khác. Tả cây cụ thể phải chú ý đến đặc
điểm riêng ca cõy ú ...
*Bài 2:
- Hs quan sát tranh.
- 3-5 hs trình bày.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tiết 2
<b>NTĐ 2: Tập viết: Chữ hoa S</b>
<b>NTĐ 4: Toán: So sánh hai phân số khác mẫu số (121)</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết viết chữ hoa Stheo cì ch÷ võa vµ nhá
- Viết đúng câu ứng dụng, cỡ chữ nhỏ , viết đúng mẫu
- Rèn kĩ năng viết ch÷ cho HS .
NTĐ 4: Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Chữ mẫu , Bảng phô
- NT 4: Bảng phụ. Hình vẽ nh SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a. Giới thiệu bài :
b. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa S
- Cho HS quan sát chữ mẫu - nhận xét .
- Nêu cấu tạo độ cao c¸ch viÕt
chữ hoa <b>S </b>?
- ViÕt mÉu ch÷ hoa :
<b> S </b>
<b> Sáo </b>
c. HS viết b¶ng con :
- Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
<b>Sỏo tắm thỡ mưa</b>
- HS đọc , giải nghĩa từ
HS quan s¸t tõ øng dơng
. Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách,
*So sánh hai phân số khác mẫu số.
- Gv nêu ví dụ. So sánh phân số 2
3 và
3
4 .
? Nhận xét gì về hai phân số 2
3 và
3
4 ?
=> là hai phân số khác mẫu sè
- HD hs so sánh đợc 2
3 víi
3
4 bằng
cách chia hai băng giấy để nhận ra 2
3 <
3
các chữ, đặt dấu thanh
- GV viết chữ “Sáo” lên bảng
- HS viết bảng con
d . Híng dÉn HS viÕt vë tËp viÕt
- HS viÕt bµi
- Gv quan sát, uốn nắn
- Cho hs nhËn ra: cã thĨ so s¸nh 2
3 và
3
4 bằng cách QĐMS hai phân số này.
? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta
làm thÕ nµo?
(*Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số,
ta có thể QĐMS hai phân số đó, rồi ...)
*Thực hnh:
*Bài 1(122): So sánh hai phân số:
a, 3
4 vµ
4
5 .
3
4 =
3<i>x</i>5
4<i>x</i>5 =
15
20 ;
4
5 =
4<i>x</i>4
5<i>x</i>4 =
16
20
15
20 <
20 . VËy:
3
4 <
4
5 .
c, 2
5 vµ
3
10 .
2
5 =
2<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =
4
10 ;
4
10 >
3
10 .
Nªn 2
5 >
*Bµi 2(122): Rót gän rồi so sánh hai phân
số:
a, 6
10 và
4
5 ;
6
10 =
6 :2
10 :2 =
3
5 ;
3
5 >
4
5 .
VËy: 6
10 <
4
5 .
4 vµ
6
12 ;
6
12 =
6 :6
12:6 =
1
2
.QĐMS 3
4 và
1
2 .
1
2 =
1<i>x</i>2
2<i>x</i>2 =
2
4 .
3
4 >
2
4 . Nªn
3
4 >
1
2
=> 3
4 >
6
12 .
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 3
<b>NTĐ 2: Luyện đọc: Cò và Cuốc</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.
NTĐ 4: - Nêu được ví dụ về:
+ Tác hại của tiếng ồn : tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe (đau đầu, mất ngủ) ;
gây mất tập trung trong công việc, học tập, …
+ Một số biện pháp chống tiếng ồn.
- Thực hiện các quy định không gây tiếng ồn nơi công cộng.
- Biết cách phòng chống tiếng ồn trong cuộc sống : bịt tai khi âm thanh quá
to, đóng cửa để ngăn cách tiếng ồn, …
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, …
- NT 4: Tranh ảnh về các loại tiếng ồn và cách phòng chống.
III. Cỏc hot ng dy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
HS luyện đọc, giải ngha t :
- Đọc từng câu nối tiếp từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- c tng on trong nhóm
- Đọc đồng thanh đoạn 1
* Nếu có thời gian cho HS luyện viết:
- GV đưa ra bài mẫu, HD cách trình bày
bài sao cho đẹp.
- HS luyện viết bài.
- GV xuống theo dõi, giúp đỡ để viết
- Chấm một số bài hoặc chấm bài cả
lp.
Nhn xột tit hc.
*Hđ 1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng ån.
- Hs quan s¸t c¸c tranh ë tr88 - SGK cho
biết: Tiếng ồn có thể phát ra từ đâu? Bổ
sung thêm các loại tiếng ồn ở trờng và ë n¬i
em sinh sèng?
- HS báo cáo: Tiếng ồn do động cơ xe cộ,
loa phóng thanh, nơi họp chợ, nhà máy, ...
- Gv giúp hs phân loại các tiếng ồn chính.
Các tiếng ồn đó đều do đâu gây ra?
=> Hầu hết các tiếng ồn đều do con ngời
gõy ra.
*Hđ 2: Tìm hiểu về tác hại của tiếng ồn và
cách phòng tránh.
- Hs c v quan sỏt các hình tr88, 89 -
SGK, thảo luận: Tác hại và cách phòng
tránh tiếng ồn?
*Tác hại: Tiếng ồn gây ảnh hởng đến sức
khỏe con ngời, gây mất ngủ, đau đầu, suy
*Phßng chèng:
- Cần có các quy định chung về khơng gây
tiếng ồn nơi công cộng.
- Sử dụng các vật ngăn cách làm giảm tiếng
ồn truyền đến tai.
*Hđ 3: Nói về các việc nên/không nên làm
để chống tiếng ồn cho bản thân và mọi ngời
xung quanh.
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 4
<b>NTĐ 2 + 4: Âm nhạc:</b>
<b>GV chuyên soạn giảng.</b>
Tiết 5
<b>NTĐ 2 + 4: Thể dục:</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
Tiết 6
<b>NTĐ 2: Luyện toán: Một phần hai (VBT)</b>
<b>NTĐ 4: Luyện toán: So sánh 2 phân số khác mẫu số (VBT-28)</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2:
NTĐ 4: Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: VBT T2T2, PHT, …
- NTĐ 4: VBT T4T2, PHT, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* HS đọc y/c của BT1 và BT2
- HD tơ màu
1
2<sub> mỗi hình đã nêu.</sub>
* HS đọc y/c của BT3
- HD khoanh vào
1
2<sub> số con vật và tơ mầu </sub>
sốn con vật đó.
- Nhận xét.
* BT4 y/c HS làm như BT1 và BT2
* Từ đó GV chốt lại “ Một phần hai” theo
nội dung bài.
* GV nêu Y/C của BT1, HD thực hiện:
5 3 5 5 7 35 3 3 8 24
) à ; ; .
8 7 8 8 7 56 7 7 8 56
35 24 5 3
56 56 8 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5 7 5 5 9 45 7 7 7 49
) à ; ; .
7 9 7 7 9 63 9 9 7 63
45 49 5 7
63 63 7 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 1 3 3 3 2 1 2
) à ; ; ó
5 15 5 5 3 15 15 15 5 15
<i>x</i>
<i>c</i> <i>v</i> <i>c</i>
<i>x</i>
* BT2 làm tương tự ý c) của BT1 kết quả
là: a)
8 2
105<sub> b) </sub>
40 8
35 7
VI. Củng cố , dặn dò chung
Tiết 7
<b>NTĐ 2: Luyện viết: Cò và Cuốc</b>
<b>NTĐ 4: Luyện đọc: Chợ Tết</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: Biết viết đúng theo mẫu chữ trong trường Tiểu học do Bộ đã ban hành.
NTĐ 4: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2:
- NTĐ 4:
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* Luyện đọc :
- Gv đọc đoạn viết.
- Lần lượt HS đọc cá nhân.
- Đọc đồng thanh đoạn viết.
* Cho HS luyện viết:
- GV đưa ra bài mẫu, HD cách trình bày
bài sao cho đẹp.
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ
- Gv hớng dẫn hs phát âm từ khó, giúp hs
hiĨu nghÜa c¸c tõ khã.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
- HS luyện viết bài.
- GV xuống theo dõi, giúp đỡ để viết
đúng.
- Chấm một số bài hoặc chấm bài cả
lớp.
Nhận xét tiết học.
- GV đưa ra bài mẫu, HD cách trình bày
bài sao cho đẹp.
- HS luyện viết bài.
- GV xuống theo dõi, giúp đỡ để viết
đúng.
- Chấm một số bài hoặc chấm bài cả lớp.
Nhận xét tiết học.
VI. Củng cố , dặn dò chung
<i>Thứ sáu ngày 28 tháng 01 năm 2011</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>
Tiết 1
<b>NTĐ 2: Chính tả(nghe viết): Cị và Cuốc</b>
<b>NTĐ 4: Tập làm văn: LT miêu tả các bộ phận của cây cối.</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân
vật.
- Làm được BT(2)a/b, hoặc BT(3)a/b, hoặc BT CT phương ngữ do Gv soạn.
NTĐ 4:
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ viết yc bài tập 2 - Vở bµi tËp
- NTĐ 4:
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giíi thiƯu bài
b. Nội dung :
* Hớng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu
+ Đoạn viết nói chuyện gì?(Cuốc thấy Cò
nội ruộng, hỏi Cò có ngại bẩn không?)
+ Hớng dẫn nhận xét chính tả?
+ Cuối các câu trả lời có dấu gì ?(Cã dÊu
chÊm hái)
* ViÕt tõ khã :
- §a tõ :
- yêu cầu viết bảng con
* Luyện viết chính tả :
- YC đọc lại bài viết.
- YC viết vào vở
- YC sốt lỗi
3. Híng dÉn lµm bµi tËp
* Bµi 2 ( Lùa chän)
- yc líp lµm bµi tËp
- Mét hs lên bảng
a.Ăn riêng, ở riêng/ tháng giêng
- Loài dơi, rơi vào, rơi rụng.
- Sáng dạ, chột dạ, vâng dạ, rơm rạ.
* Bài 3: HS t lm
Nhận xét chung tiết häc.
* Hs đọc yêu cầu và nội dung BT1.
- Hs đọc đoạn văn, trao đổi cặp đôi, phát
hiện cách tả của tác giả trong mỗi đoạn có
gì đáng chú ý.
- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn.
- NhËn xÐt.
a, Đoạn tả lá bàng: Tả rất sinh động sự thay
đổi màu sắc của lá bàng theo thời gian bốn
mùa xuân, hạ, thu, đông.
b, Đoạn tả cây sồi: Tả sự thay đổi của cây
sồi già từ mùa đông -> mùa xn.
- Hình ảnh so sánh: nó nh một con quái vật
già nua, ... khinh khỉnh đứng giữa đám
bạch dơng tơi cời.
- Hình ảnh nhân hóa làm cho cây sồi già
nh có tâm hồn của ngời: Mùa đơng, cây sồi
* Hs đọc yêu cầu bi BT2.
- Yêu cầu hs suy nghĩ chọn tả bộ phận (lá,
thân hoặc gốc) của cây em thích.
- Gọi hs ph¸t biĨu.
VI. Củng cố , dặn dị chung
Tiết 2
<b>NTĐ 2: Thủ cơng: Cắt, gấp, dán phong bì (t2)</b>
<b>NTĐ 4: Tốn: Luyện tập (122)</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: : - Bit cỏch cắt, gp, dán phong bì .
- Gấp, cắt, dán đợc phong bì . Nếp gấp, đường cắt, đường dỏn tương đối
thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa được cân đối.
NTĐ 4: Biết so sánh hai phân số.
II. Chun b:- NT 2: Các loại phong bì, dng c cắt dán phong bì, …
- NTĐ 4: Phiếu học tập, giấy nháp, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
* Hoạt động 1: Hớng dẫn mẫu gấp phong
bì .
. GÊp phong bì
. Cắt phong bì
. Dán thành phong bì
- Cho HS nhắc lại cách gp, cắt, dán
phong bì
* Hot ng 2: Cho HS Thc hành :
-Gấp, cắt, dán đợc phong bì .
-Gv quan sỏt, un nn
- Cho HS trng bày sản phÈm
- HS trng bày sản phẩm đã hoàn chỉnh ,
tranh trớ p .
*.Cng c
Muốn gp, cắt, dán phong bì ta làm
* Hs nêu yêu cầu bài tập BT1/.
- Gọi hs chữa bài, nêu các bớc so sánh.
- Nhận xét:
a, 5
8 vµ
7
8 ;
5
8 <
7
8
b, 15
25 vµ
4
5
Rót gän ph©n sè 15
25 =
15 :5
25 :5 =
3
5
5 <
4
5 , vËy
15
25 <
4
5
*Hs nªu yêu cầu bài BT2
- Yờu cu hs tho lun cp đơi để tìm ra hai
cách so sánh.
- HS chữa bài:
a, 8
7 và
7
8 .
C1: QĐMS hai phân số: 8
7 =
64
56 ;
7
8
= 49
56 .
64
56 >
49
56 . VËy:
8
7 >
7
8
C2: Ta cã: 8
7 > 1;
7
8 < 1 =>
8
7 >
7
8 .
b,
- Hs nªu yêu cầu BT3.
- Gv cùng hs so sánh 4
5 vµ
4
rót ra nhËn xÐt.
- Cho hs áp dụng để làm phần b.
- Gọi hs chữa bi.
- Nhận xét:
a,
b, So sánh:
9
11 và
9
14 ;
9
11 >
9
14 . Vì 11 <
14.
8
9 và
8
11 ;
8
9 >
8
11 . V× 9 <
11.
VI. Củng cố , dặn dị chung
Tiết 3
<b>NTĐ 2: Tốn: Luyện tập (111)</b>
<b>NTĐ 4: Địa lí: Hoạt động sản xuất của người dân </b>
<b> đồng bằng Nam Bộ.</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - HS thuéc b¶ng chia 2
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
NTĐ 4: - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng
nam Bộ :
+ Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái.
+ nuôi trồng và chế biến thủy sản.
+ chế biến lương thực.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ , phiÕu häc tËp
- NTĐ 4: Tranh ảnh về sản xuất nông ngiệp, nuôi và đánh bắt tôm cá ở ĐBNB
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu bài :
* HS đọc yêu cầu BT1
- Cho HS làm miệng:
8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7
16 : 2 = 8 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10
18 : 2 = 9 12 : 2 = 6
* HS đọc yêu cầu BT2
- Cho HS làm bảng
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 2 x 2 = 4
12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 4 : 2 = 2
-GV tóm tắt
-Hớng dẫn HS giải
-Cho HS lµm vµo vë:
Tóm tắt : Có : 18 lá cờ
Chia đều : 2 t
Mỗi tổ.lá cờ ?
Bài giải :
<b>1, Vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất c¶ níc.</b>
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-Đồng Bằng NB có những điều kiện thuận
lợi nào để trở thành vựa lúa, vựa trái cây
lớn của cả nớc?(Nhờ có đất đai màu mỡ,
khí hậu nóng quanh năm, ngời dân cần cù
lao động nên đồng bằng NB đã trở thành
vựa lúa vựa trái cây lớn nhất cả nớc)
-Luá gạo, trái cây ở ĐBNB đợc tiêu thụ ở
những đâu?(Lúa gạo, trái cây của đồng
bằng đã cung cấp cho nhiều nơi trong nớc
và xuất khẩu phần lớn gạo xuất khảu của
n-ớc ta là do đồng bằng NB cung cấp)
=> ĐBNB là nơi xuất khẩu gạo lớn nhất cả
- HS đọc yêu cầu phần 1 và tr li
Mỗi tổ có số lá cờ lµ :
18 2 = 9 (l¸ cê)
Đáp số : 9 (lá cờ
* HS c yờu cầu Bt5
- Cho HS làm theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trình bày:
Hình nào có 1
2 sè chim bay
- H×nh a, c cã 1
2 số chim bay
măng cụt)
- HS qs tranh và nêu quy trình thu hoạch
lúa?(gặt lúa- tuốt lúa- phơi thóc- xay sát, và
đóng bao- xếp gạo lên tàu xỳõt khu)
<b>2, Nơi sản xuất nhiều thuỷ sản nhất c¶ </b>
<b>n-íc.</b>
-G: Gi¶i thÝch thủ s¶n, h¶i s¶n
-Điều kiện nào làm cho ĐBNB đánh bắt
đ-ợc nhiều thuỷ sản?
-Kể tên 1 số loại thuỷ sản đợc nuôi nhiều
ở đây?(Cá tra, cá ba sa, tôm…)
-Thuỷ sản của đồng bằng đợc tiêu thụ ở
những đâu?
(Thuỷ sản đợc tiêu thụ ở nhiều nơi trong
n-ớc. Đặc biệt cá ba sa, ca tra, tôm đợc xuất
khẩu nhiều ra nớc ngoài)
-Cho HS xác lập mối quan hệ giữa thiên
nhiên và hoạt động sản xuất của ngời dân ở
ĐBNB.
-NhËn xÐt tiÕt häc-cb bµi sau
VI. Củng cố , dặn dị chung
Tiết 4
<b>NTĐ 2: Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim</b>
<b>NTĐ 4: Luyện đọc: Chợ Tết</b>
I. Mục tiêu:
NTĐ 2: - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản( BT1, BT2).
- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý( BT3).
NTĐ 4: : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
II. Chuẩn bị:- NTĐ 2: Bảng phụ, VBT TV2T2, …
- NTĐ 4: Bảng phụ, …
III. Các hoạt động dạy học:
<b>NTĐ 2</b> <b>NTĐ 4</b>
a.Giới thiệu bài:
b. Híng HS làm bài tập :
- HS đọc yêu cầu 1
- HS quan s¸t tranh
- HS nãi néi dung tranh .
- HS thực hành nói , đáp theo cặp .
+ Trong trờng hợp nào nói lời xin lỗi ?
+ Trong trờng hợp nào đáp lời xin lỗi thể
hiện thái độ nh thế nào ?
- Cho HS đáp lại lời xin lỗi
- HS đọc yêu cầu:
- Cho HS lµm bài;
-HS trình bày :
Mt chỳ chim Gỏy s xung chõn ruộng
vừa gặt . Cô chú điểm những tấm Cờm
trơng rất đẹp . Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi
bên từng gốc rạ. Thỉnh thoảng chú cất
tiếng gáy “Cúc cù cu” làm cho cánh đồng
thêm yêu ả .
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ
- Gv hớng dẫn hs phát âm từ khó, giúp hs
hiĨu nghÜa c¸c tõ khã.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
* Nếu có thời gian cho HS luyện viết:
- GV đưa ra bài mẫu,
- HD cách trình bày bài sao cho đẹp.
- HS luyện viết bài.
- GV xuống theo dõi, giúp đỡ để viết
đúng.
- Chấm một số bài hoặc chấm bài cả lớp.
Nhận xét tiết học.
Tiết 5
<b>NTĐ 2 + 4:</b>
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 22</b>
I. Mục tiêu:
- Các em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó có hớng phấn đấu. Phổ biến phơng
hớng tun 22.
- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.
- Gi¸o dơc c¸c em cã ý thøc rÌn lun, tu dìng tèt.
- Biện pháp xử lí các tình huống trong thời gian nghỉ Tết Âm lịch.
II. ChuÈn bÞ:
Thầy: Phơng hớng tuần tới.
Trß: ý kiÕn xây dựng.
III. Nội dung sinh hoạt:
a, Học sinh tự nhận xÐt:
b, Gv nhËn xÐt chung:
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra vo
trng.
*Học tập: Nhìn chung các em cã ý thøc häc tËp tèt, chó ý nghe giảng hăng hái phát
biểu ý kiến xây dựng bài.
- <i>Tuyờn dơng</i>: Dế, Đụng, Mỏi, Kỉ, Lia, ….
*Các hoạt động khác:
Các em tham gia thể dục, hát đầu, giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và
dọn vệ sinh sạch s gn gng.
*Phơng hớng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, khắc phục tån t¹i.
- Tập trung học tập tốt để nâng cao chất lợng.
- Tham gia tốt mọi hoạt động do trờng do đội đề ra.
- Kịch nghỉ Tết Âm lịch:
+ Thời gian nghỉ Tết :Từ / / 2011 đến / / 2011.
+ Trong thời gian nghỉ Tết Âm lịch, cần nhạc nhở và đưa ra một số biện
pháp để ăn Tết tốt đẹp.