Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTDK lan 2 Tieng viet lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra ci häc k× I - Năm học 2009 2010
Môn: Tiếng Việt


Họ và tên häc sinh:...Líp 4:...


Thời gian: 60 phút (Cho bài tập đọc hiểu v kim tra vit)
<b>Phn I: c </b>


<b>Bài 1</b>: Đọc thành tiÕng


<b>Bài 2: </b>Đọc thầm bài văn: Chú đất nung (Phần một - Tiếng Việt lớp 4, tập 1


trang 134)


<i><b>Dựa vào bài văn, đánh dấu (x) vào ô trống trớc câu trả lời đúng:</b></i>
<b>1. Cu chắt có những đồ chơi gì? </b>


a)  Chàng kỉ sĩ, búp bê;
b)

Gấu bông, chú bé đất;


c)

Chàng kỉ sĩ, chú bé đất, nàng công chúa.
<b>2. Chú bé đất đi đâu và gặp chuyện gì? </b>
a)  Đi ra cánh đồng, gặp trời nắng


b)  Đi ra cánh đồng gặp trời đổ ma
c)

Đi ra cháI bếp gặp trời đổ ma


<b>3. Vì sao chú bé đất trở thành đất nung? </b>
a)  Vì chú muốn xơng pha làm nhiều việc có ích
b)  Vì chú muốn trở thành ngời có tài.



c)

Vì chú đợc ơng Hồn Rấm khen.


<b> 4. Chi tiết nung trong lửa tợng trng điều gì?</b>
a)

Phải rèn luyện mới thành tài.


b) c th thỏch trong gian nan mới thực hiện đợc ớc mơ.


c)  Phải rèn luyện trong thử thách, con ngời mới trởng thành cứng rắn, hữu ích.
<b>5. Câu Sao chú mày nhát thÕ?”</b>


a)

Dùng để khẳng định.
b)

Dùng để yêu cầu.
c)  Dùng để chê.


<b>6. Trong câu: “Cu chắt cất đồ chơi vào cái tráp hỏng” bổ phận nào là ch</b>
<b>ng?</b>


a) Cu chắt.


b)

Cái tráp hỏng.


c)

Ct đồ chơi vào cái tráp hỏng.


<b>7. Câu: “Mới chơi với nó có một tý mà chúng mình đ bẩn hết quần áo</b>ã
<b>đẹp.” Có mấy động từ? Mấy tính từ?</b>


a)

Một động từ, một tính từ.


Là các từ: - Động từ:<b>………</b>.


- Tính từ:<b>………</b>.
b)

Hai động từ, hai tính từ.


Là các từ: - Động từ:<b></b>.
- TÝnh tõ:<b>………</b>.
<b>PhÇn II: ViÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điểm bài kiểm tra: - Điểm c: Bi 1.../10;Bi 2:.../10


- Điểm viết: Bài 3.../10; bài 4:<b>……</b>../10


- §iĨm chung:...


Giáo viên chấm
(Kí, ghi rõ họ tên)


Kiểm tra cuối kì I - năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng Việt Lớp 4


<b>Híng dÉn chÊm và cho điểm</b>
<b>Phần I</b>: Đọc


<b>Bi 1. Kim tra c thành tiếng: 5 điểm </b>


- Giáo viên làm thăm, tổ chức cho học sinh đọc trong các tiết ôn tập.


- Yêu cầu: Đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc; tốc độ đọc khoảng 75 - 80 tiếng/phút;
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm


- Cáh cho điểm: Đạt yêu cầu trên: 5 điểm. Tuỳ theo mức độ đọc của học sinh để


tính điểm.


<b>Bµi 2. Đọc hiểu: 5 điểm</b>
Câu1: ý c: 0,5 điểm
Câu 2: ý b: 0,5 điểm
Câu 3: ý a: 0,5 điểm
Câu 4: ý c: 0,5 điểm
Câu 5: ý c: 1 điểm
Câu 6: ý a: 1 ®iĨm


Câu 7: ý a: 1 điểm (Khơng viết động từ, tính từ cụ thể ghi 0,5 điểm)
<b>Phn II</b>: Vit


<b>Bài 3: Chính tả: 5 điểm</b>


- Yờu cu: Viết đúng mẫu chữ; đúng khoảng cách giữa các chữ; viết đúng mẫu
chữ hoa; trình bày sạch sẽ, đúng quy định; mắc không quá 5 lỗi


- Cho điểm: Đạt yêu cầu trên: 4 điểm. Mắc trên 5 lỗi thì cứ 1 lỗi trừ 0,25 điểm.
Ngoài ra tuỳ thực tế bài viết của học sinh để tính điểm.


<b>Bµi 4: Tập làm văn: 5 điểm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×