Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN VẬT LÍ 10 CB</b>
<b>HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015</b>
<b>LÝ THUYẾT</b>
<b>1.1.Nêu định nghĩa và viết phương trình chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều.</b>
<b>1.2 Thế nào là sự rơi tự do? Nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do của một vật. </b>
<b> 1.3 Thế nào là chuyển động tròn đều, nêu định nghĩa chu kỳ và tần số. Viết công thức gia tốc </b>
hướng tâm.
<b> 1.4 Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật I, II, III Niutơn</b>
<b> 1.5 Phát biểu nội dung, viết biểu thức của định luật Húc, định luật vạn vật hấp dẫn.</b>
1.6 Nêu quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều. Viết biểu thức.
<b> 1.7 Nêu điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song. </b>
1.8 Nêu quy tắc hợp lực của hai lực có giá đồng quy.
1.9 Định nghĩa momen lực- Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định.
<b>BÀI TẬP </b>
<b>1. Một ô tô A khởi hành từ Hà Nội lúc 7h đi dọc quốc lộ 3 lên Cao Bằng với vận tốc 60 km/h.</b>
Cùng lúc đó ơ tô B xuất phát từ Thái Nguyên cách Hà Nội 80 km cũng đi Cao Bằng dọc quốc lộ 3
với vận tốc 40 km/h. Chọn trục tọa độ dọc quốc lộ 3, gốc tại Hà Nội, chiều dương hướng về Cao
Bằng.
a. Viết phương trình chuyển động của hai chuyển động trên.
b. Hãy biểu diễn bằng đồ thị hai chuyển động đó.
c. Hai ơ tơ gặp nhau lúc mấy giờ? Điểm gặp nhau cách Hà Nội bao nhiêu km?
<b>2. Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h gặp vật cản nên phải phanh gấp. Xe</b>
chuyển động chậm dần rồi dừng lại sau quãng đường 5 m. Tính:
a. Tính gia tốc của xe
b. Thời gian hãm xe đến lúc xe dừng lại.
<b>3. Một chiếc tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều.. Sau khi đi được quãng đường 100m thì</b>
tàu đạt tốc độ 36km/h.
a) Tính gia tốc của tàu
b) Tính thời gian chuyển động của tàu trên quãng đường đó.
<b>4. Một đồng hồ có kim giờ dài 6cm, kim phút dài 8cm. So sánh các vận tốc góc, vận tốc dài và gia</b>
tốc hướng tâm của các đầu kim. Coi các đầu kim chuyển động tròn đều.
<b>5. Một tàu thủy đi từ bến A ở phía thượng lưu xi dịng về bến B phía hạ lưu hết 2 giờ. Biết hai </b>
bến cách nhau 72 km và vận tốc tàu khi nước lặng là 28,8 km/h. Tìm:
a. Vận tốc của dịng nước so với bờ.
b. Thời gian tàu đó đi ngược dịng từ B đến A.
<b>6. Một ca nơ chạy thẳng đều xi dịng từ bến A đến bến B cách nhau 36km mất một khoảng thời </b>
gian 1 giờ 30 phút .Vận tốc của dòng chảy là 6km/h.
a. Tính vận tốc của ca nơ đối với bờ
b. Tính vận tốc của ca nơ đối với dòng chảy .
<b>7. Một lò xo bị kéo giãn bằng lực 6 N thì dài 23 cm. Khi bị kéo giãn bằng lực 8 N thì dài 24 cm. </b>
Độ cứng k và chiều dài tự nhiên của lò xo này là bao nhiêu?
<b>8. Một lị xo nhỏ khơng đáng kể, được treo vào điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l</b>0. Treo một vật
có khối lượng m vào lị xo thì độ dài lị xo đo được là 31cm. Treo thêm vật có khối lượng m vào lị
xo thì độ dài lị xo đo được lúc này là 32cm. Tính k,l0. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
<b> 9. Một lò xo được giữ cố định ở một đầu. Khi tác dụng vào đầu kia của nó lực kéo F1 = 1,8 N thì nó </b>
có chiều dài l1=17 cm. Khi lực kéo là F2 = 4,2 N thì nó có chiều dài l2= 21cm.
<b>10. Một lị xo có chiều dài tự nhiên là 5,0 cm. Treo lò xo thẳng đứng rồi móc vào đầu dưới một vật </b>
có khối lượng m1 = 0,50 kg, lò xo dài l1 = 7,0 cm. Nếu treo một vật khác có khối lượng m2 chưa biết,
thì nó dài 6,5 cm. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Tính độ cứng của lị xo và khối lượng m2 chưa biết.</sub>
<b>11. Một vật khối lượng 1 kg được ném ngang với vận tốc 72 km/h từ độ cao h = 45 m so với mặt</b>
đất. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản khơng khí.
a. Viết phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo.
b. Xác định thời gian bay đến lúc chạm đất.
c. Xác định tầm bay xa.
d. Xác định vận tốc lúc chạm đất: độ lớn và góc nghiêng.
<b>11. Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hàng. </b>
Lấy g=9,8m/s
a/. Bao lâu sau thì gói hàng sẽ rơi xuống đến đất?
<b>12. Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 55 kg theo phương ngang với lực 220 N làm thùng </b>
chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hê số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Tính gia
tốc của thùng. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>.</sub>
<b>13. Một vật khối lượng m = 500g đặt trên một mặt phẳng nghiêng , hợp với phương nằm ngang một </b>
góc <sub>. Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng đều là </sub><sub> = 0,4. tính </sub>
độ lớn của lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng trong các trường hợp:
a) <sub> = 16</sub>o<sub> ; </sub> <sub>b) </sub><sub></sub> <sub> = 30</sub>o<sub>;</sub> <sub>Lấy g = 9,8 m/s</sub>2
<b>14. Một viên đá được thả từ độ cao 45m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g= </b>
10m/s2<sub>. Tính:</sub>
a) Thời gian rơi của vật.
b) vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
<b>15. Từ 1 đỉnh tháp cao, người ta thả 1 vật rơi tự do. Sau đó 1 giây, ở vị trí thấp hơn chỗ thả trước là </b>
15m, người ta thả tiếp vật 2. Lấy g= 10m/<i>s</i>2
a, Viết phương trình chuyển động của 2 vật
b, Tìm thời điểm, vị trí và vận tốc của 2 vật khi gặp nhau
<b>16. Bài tập về cân bằng của vật chịu tác dụng của hai lực khơng song song, vật có trục quay cố định.</b>
<b>MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO</b>
<b>ĐỀ 1</b>
a) Sự rơi tự do là gì?. Nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do?
b) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Húc? Nói rõ các đại lượng trong công thức.
<b>Câu 2. a) Momen lực đối với trục quay là gì? Viết biểu thức tính momen lực, nói rõ các đại lượng </b>
trong cơng thức.
b) Phát biểu quy tắc tổng hợp của hai lực có giá đồng quy tác dụng lên vật rắn?
<b>Câu 3:</b>
Một chiếc tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều.. Sau khi đi được quãng đường 200m
thì tàu đạt tốc độ 72km/h.
a) Tính gia tốc của tàu
b) Tính thời gian chuyển động của tàu trên quãng đường đó.
<b>Câu 4 : Một vật có khối lượng 4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực</b>
F=5N có phương nằm ngang. Bỏ qua ma sát giữa vật với mặt bàn. Lấy <i>g</i> 10 /<i>m s</i>2.
a) Tính gia tốc của vật.
<b>Câu 5: </b>Cho hệ cơ học như hình vẽ, thanh AB đồng chất, tiết diện
đều, có khối lượng 0,3 kg có thể quay quanh trục qua O. Lấy
g = 10 m/s2<sub>. Cho AB = 20 cm, OA = 10 cm, F</sub>
A = 6 N.
Tính độ lớn FB để thanh AB cân bằng
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>a)</b> Thế nào là chuyển động tròn đều. Nêu định nghĩa chu kỳ và tần số
<b>b)</b> Phát biểu và viết biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn? Nói rõ các đại lượng trong cơng
thức.
<b>Câu 2:</b>
a) Phát biểu quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều. Viết biểu thức.
b) Nêu điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song?
<b>Câu 3</b><i>: </i>Khi ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe thấy một
chương ngại vật trước mặt và hãm phanh. Ơ tơ chuyển động chậm dần đều, cho đến khi dừng lại thì
ơ tơ đã đi thêm được 200m.
a) Tính gia tốc của ơ tơ?
b) Tính thời gian từ lúc hãm đến lúc dừng lại.
<b>Câu 4 Một viên đá được thả từ độ cao 80m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g= </b>
10m/s2<sub>. Tính:</sub>
a) thời gian rơi của vật.
b) vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
<b>Câu 5: </b>Cho hệ cơ học như hình vẽ, thanh AB đồng chất
FA = 10 N, FB = 4 N. Tính khối lượng m để thanh AB cân bằng
<b>ĐỀ 3</b>
<b>Câu 1 - Chuyển động thẳng biên sđổi đều là gì?</b>
- Viết phương trình chuyển động của chuyển động thẳng BĐĐ. Nói rõ các đại lượng có trong
cơng thức
<b>Câu 2:</b>
a) Phát biểu quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều. Viết biểu thức.
b) Nêu điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song?
<b>Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì người lái xe hãm phanh cho xe </b>
chuyển động chậm dần đều và sau 10 giây thì xe dừng lại. Tính
a) gia tốc chuyển động của xe.
b) quãng đường đi được của xe từ khi hãm phanh đến khi dừng lại.
<b>Câu 4 : Một vật có khối lượng 4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực</b>
F=5N có phương nằm ngang. Bỏ qua ma sát giữa vật với mặt bàn. Lấy <i>g</i> 10 /<i>m s</i>2.
a) Tính gia tốc của vật.
b) Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau 4s.
<b>Câu 5 (1,5đ): Một ca nô chạy thẳng đều xi dịng từ bến A đến bến B cách nhau 36km mất một </b>
khoảng thời gian 1 giờ 30 phút .Vận tốc của dòng chảy là 6km/h.
a. Tính vận tốc của ca nơ đối với dịng chảy .
b. Tính vận tốc cano khi chạy ngược dòng
<b>ĐỀ SỐ 4</b>
a) Phát biểu quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều. Viết biểu thức.
b) Nêu điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực khơng song song?
<b>Câu 2 </b>
- Chuyển động trịn đều là gì?
- Viết cơng thức của gia tốc hướng tâm và nói rõ các đại lượng trong cơng thức.
<b>Câu 3 Một chiếc xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh cho xe </b>
chuyển động chậm dần đều và sau 5 giây thì xe dừng lại. Tính
a) gia tốc chuyển động của xe.
b) quãng đường đi được của xe từ khi hãm phanh đến khi dừng lại.
<b>Câu 4 Một viên đá được thả từ độ cao 80m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy g= </b>
10m/s2<sub>. Tính:</sub>
a) thời gian rơi của vật.
b) vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
<b>Câu 5: Một ca nô chạy thẳng đều xi theo dịng từ bến A đến bến B cách nhau 36km mất một </b>
khoảng thời gian 1 giờ 30 phút .Vận tốc của dịng chảy là 6km/h.
a. Tính vận tốc của ca nơ đối với dịng chảy .
b. Tính vận tốc cano khi chạy ngược dòng