Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ngân hàng đề trắc nghiệm công nghê11-Phần động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.65 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngân hàng đề trắc nghiệm môn công nghệ lớp 11 </b>


<b>Câu1</b> <b>Góc sắc  là góc</b>


<b>A</b> Hỵp bởi mặt trớc với tiếp tuyến của phôi đi qua mòi dao


<b>B</b> Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
<b>C</b> Hợp bởi mặt trớc và mặt sau của dao


<b>D</b> Tạo bởi mặt trớc của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng ỏy
<b>ỏp ỏn</b> C


<b>Câu2</b> <b><sub>Góc sau là góc</sub></b>


<b>A</b> Hợp bởi mặt trớc và mặt sau của dao


<b>B</b> Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao


<b>C</b> Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
<b>D</b> Hợp bởi mặt trứoc với tip tuyn ca phụi i qua mi dao


<b>Đáp án</b> B


<b>Câu3</b> <b>Lỡi cắt chính của dao là</b>


<b>A</b> Giao tuyn ca mt sau với mặt đang gia công của phôi
<b>B</b> Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy của dao


<b>C</b> Giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi
<b>D</b> Giao tuyn ca mt sau vi mt trc ca dao


<b>Đáp ¸n</b> D



<b>Câu4</b> <b>Để cắt gọt kim loại,dao cắt phảI đảm bảo yêu cầu</b>
<b>A</b> Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi
<b>B</b> Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi
<b>C</b> Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi
<b>D</b> Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn cng ca phụi
<b>ỏp ỏn</b> D


<b>Câu5</b> <b><sub>Góc trớc </sub></b><sub></sub><sub> là góc</sub>


<b>A</b> Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi ®i qua mòi dao


<b>B</b> Tạo bởi mặt trớc của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
<b>C</b> Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
<b>D</b> Hợp bởi mặt trứoc với tiếp tuyn ca phụi i qua mi dao


<b>Đáp án</b> B


<b>Câu6</b> <b>Độ dẻo biểu thị khả năng</b>


<b>A</b> Chng li bin dng do của lớp bề mặt vật liệu dới tác dụng của ngoại lực
<b>B</b> Dãn dài tơng đối của vật liệu dới tỏc dng ca ngoi lc


<b>C</b> Chống lại biến dạng dẻo hay ph¸ hđy cđa vËt liƯu díi t¸c dơng cđa ngoại lực
<b>D</b> Biến dạng dẻo của vật liệu dới tác dụng của ngoại lực


<b>Đáp án</b> D


<b>Câu7</b> <b>Gia công cắt gọt kim loại là</b>



<b>A</b> Ly i mt phn kim loi ca phoi dới dạng phơi để thu đợc chi tiết có hỡnh dng kớch
th-c theo yờu cu


<b>B</b> Phơng pháp gia c«ng kh«ng phoi


<b>C</b> Lấy đi một phần kim loại của phơi dới dạng phoi để thu đợc chi tiết có hỡnh dng kớch
th-c theo yờu cu


<b>D</b> Phơng pháp gia công có phoi
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu8</b> <b>Độ bền biểu thị khả năng</b>


<b>A</b> Biến dạng dẻo của vật liệu dới tác dụng cđa ngo¹i lùc


<b>B</b> Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dới tác dụng của ngoại lực
<b>C</b> Dãn dài tơng đối của vật liệu dới tác dụng ca ngoi lc


<b>D</b> Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dới tác dụng của ngoại lực
<b>Đáp án</b> B


<b>Câu9</b> <b>Cơ cấu trục khuỷu có nhiệm vụ </b>


<b>A</b> Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của
trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>B</b> Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của
trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp,nén và thải khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C</b> Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của


pit-tơng thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực
từ trục khuỷu để thực hiện các kỳ nạp,nén và thải khí.


<b>D</b> Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của
pit-tơng thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong các kỳ nạp,nén và thải khí.
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu10</b> <b>Tỉ số truyền giữu trục cam và trục bơm cao áp trong động cơ xăng là tỉ số nào?</b>


<b>A</b> 2:1


<b>B</b> 1:2


<b>C</b> 1:1


<b>D</b> Không có tỉ số truyền này
<b>Đáp án</b> D


<b>Câu11</b> <b>Hệ thống khởi động bằng tay thờng áp dụng cho loi ng c no?</b>


<b>A</b> Động cơ 2 kỳ


<b>B</b> Động cơ 4 kỳ


<b>C</b> Động cơ xăng


<b>D</b> Động cơ cỡ nhỏ
<b>Đáp ¸n</b> D


<b>Câu12</b> <b>Ngời ta pha dầu bôi trơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mc</b>


<b>ớch gỡ?</b>


<b>A</b> Bôi trơn xu-pap


<b>B</b> Bôi trơn hệ thống làm m¸t


<b>C</b> Bơi trơn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
<b>D</b> Lm mỏt ng c


<b>Đáp án</b> C


<b>Câu13</b> <b>Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các chi tiết chính nào?</b>
<b>A</b> Các te,thân máy


<b>B</b> Trục khuỷu,pit-tông.thanh truyền
<b>C</b> Két nớc làm mát


<b>D</b> Cơ cấu phối khí
<b>Đáp án</b> B


<b>Câu14</b> <b>Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A</b> Vi sai


<b>B</b> Hộp số


<b>C</b> Các đăng


<b>D</b> Ly hợp



<b>Đáp án</b> C


<b>Cõu15</b> <b>C cu phân phối khí xu-pap treo gồm các chi tiết nào?</b>
<b>A</b> Trục khuỷu,cặp bánh răng phân phối,cam,đũa đẩy,xupap.
<b>B</b> Trục khuỷu,thanh truyền,pit-tông,xi-lanh,trục cam,bánh đà.


<b>C</b> Xupap,lò so xupap,đũa đẩy ,cò mổ,trục cò mổ,trục cam v cam,cp bỏnh rng phõn phi.
<b>D</b> Trc khuu,thanh truyn,pit-tụng,xi-lanh,xupap.


<b>Đáp án</b> C


<b>Câu16</b> <b>Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ</b>


<b>A</b> Đa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết
<b>B</b> Cung cấp hịa khí sạch vào xi-lanh của động cơ
<b>C</b> Đóng mở các cửa nạp,cửa thải đúng lúc


<b>D</b> Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vợt quá giới hạn cho phép
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu17</b> <b>Trong hệ thống truyền lực trên xe máy lực đợc truyền từ ng c n bỏnh xe theo</b>
<b>trỡnh t no?</b>


<b>A</b> Động cơ Ly hợp Hộp số Xích(hoặc các đăng).


<b>B</b> Động cơ Ly hợp Hộp số Xích(hoặc các đăng) Bánh xe.
<b>C</b> Động cơ Hộp số Ly hợp Xích(hoặc các đăng).


<b>D</b> Động cơ Hộp số Ly hợp Xích(hoặc các đăng) Bánh xe.
<b>Đáp án</b> B



<b>Cõu18</b> <b>Quỏ trỡnh chỏy ca hn hp trong xi lanh động cơ xăng đợc thực hiện do tỏc ng</b>
<b>no?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b> B


<b>Câu19</b> ở<b> cuối kỳ nén, Buzi bật tia lửa điện tại thời điểm</b>
<b>A</b> Khi công tắc điện mở


<b>B</b> Khi cụng tc in úng
<b>C</b> Khi đi ốt điều khiển mở
<b>D</b> Khi đi ốt điều khiển đóng
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu20</b> <b>Tỉ số nén của động cơ đợc tính bằng cơng thức</b>
<b>A</b>


 = <i>V</i>bc
<i>V</i>tp


<b>B</b>


 = <i>V</i>tp
<i>V</i>bc


<b>C</b>  = VTP - Vbc
<b>D</b> = Vbc- VTP
<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu21</b> <b>Thể tích khơng gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit-tông khi pit-tông ở</b>


<b>điểm chết dới gọi l</b>


<b>A</b> Thể tích toàn phần VTP
<b>B</b> Thể tích công tác VCT
<b>C</b> ThĨ tÝch bng ch¸y VBC
<b>D</b> ThĨ tÝch mét phần VMP
<b>Đáp án</b> A


<b>Câu22</b> <b>Thể tích không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dới gọi là</b>
<b>A</b> Thể tích toàn phần VTP


<b>B</b> Thể tích công tác VCT
<b>C</b> Thể tích buồng cháy VBC
<b>D</b> Thể tích một phần VMP
<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu23</b> <b>ng c no thng dựng pit-tụng lm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp,cửa thải?</b>
<b>A</b> Động cơ xăng 4 k


<b>B</b> Động cơ Điêden 2kỳ công suất nhỏ
<b>C</b> Động cơ Điêden 4 kỳ


<b>D</b> Động cơ xăng 2kỳ công suất nhỏ
<b>Đáp án</b> D


<b>Cõu24</b> <b>Trong nguyờn lý lm vic ca hệ thống bơi trơn cỡng bức,van khống chế lợng dầu</b>
<b>đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào?</b>


<b>A</b> áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép.
<b>B</b> Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định mức.


<b>C</b> Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức.


<b>D</b> Lợng dầu chảy vào đờng dầu chính quá giới hạn.
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu25</b> <b>Trong cấu tạo thanh truyền,đầu to thanh truyền đợc lắp với chi tit no?</b>
<b>A</b> Cht pit-tụng


<b>B</b> Chốt khuỷu


<b>C</b> Đầu trục khuỷu


<b>D</b> Lỗ khuỷu


<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu26</b> <b>ng c iờden 4 k.pit-tụng ở vị trí ĐCD tơng ứng với thời điểm nào?</b>


<b>A</b> Đầu kỳ nạp


<b>B</b> Cuối kỳ nén


<b>C</b> Đầu kỳ nén


<b>D</b> Cuối kỳ nạp và cháy
<b>Đáp án</b> D


<b>Cõu27</b> <b>Mt chu trỡnh lm việc của động cơ 4 kỳ,trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu</b>
<b>vòng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu28</b> <b>Trong hệ thống làm mát bằng nớc tuần hoàn cỡng bức,bộ phận tạo nên sự tuần</b>
<b>hồn cỡng bức trong động cơ là</b>


<b>A</b> B¬m níc


<b>B</b> Van hằng nhiệt


<b>C</b> Quạt gió


<b>D</b> ống phân phối nớc lạnh
<b>Đáp ¸n</b> A


<b>Câu29</b> <b>Đầu pit-tơng có rãnh để lắp xéc măng,các xéc măng đợc lắp nh thế nào?</b>
<b>A</b> Xéc măng khí và xéc măng dầu đợc lắp xen kẽ.


<b>B</b> Xéc măng khí đợc lắp ở trên, xéc măng dầu đợc lắp ở dới.
<b>C</b> Xéc măng khí đợc lắp ở dới, xéc mng du c lp trờn.
<b>D</b> Lp tựy ý.


<b>Đáp án</b> B


<b>Câu30</b> <b>Bôi trơn bằng phơng pháp pha dầu nhớt vào nhiờn liu c dựng ng c no?</b>


<b>A</b> Động cơ 4 kỳ


<b>B</b> Động cơ 2 kỳ
<b>C</b> Động cơ Điêden


<b>D</b> Động cơ xăng



<b>Đáp án</b> B


<b>Câu31</b> <b>Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?</b>
<b>A</b> Dầu bôi trơn bị loÃng


<b>B</b> Dầu bôi trơn bị đông đặc
<b>C</b> Dầu bôi trơn bị cạn


<b>D</b> Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
<b>Đáp án</b> D


<b>Câu32</b> <b>Trong hệ thống bôi trơn cỡng bức,nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tợng gì?</b>
<b>A</b> Dầu bơi trơn lên đờng dầu chính khơng đợc lọc,các chi tiết đợc bôi trơn bằng dầu bẩn
<b>B</b> Khơng có dầu bơi trơn lên đờng dầu chính,động cơ dễ bị hỏng


<b>C</b> Vẫn có dầu bơi trơn lên đờng dầu chính,khơng có sự cố gì xảy ra
<b>D</b> Động cơ cú th ngng hot ng


<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu33</b> <b>Pit-tụng ca ng cơ xăng 4 kỳ thờng có hình dạng nh thế no?</b>


<b>A</b> Đỉnh bằng


<b>B</b> Đỉnh lồi


<b>C</b> Đỉnh lõm


<b>D</b> Đỉnh tròn



<b>Đáp án</b> A


<b>Câu34</b> <b>Thành xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhit bng:</b>


<b>A</b> Các bọng nớc


<b>B</b> Cánh tản nhiệt
<b>C</b> Cánh quạt gió


<b>D</b> Các bọng nớc và các cánh tản nhiệt
<b>Đáp án</b> B


<b>Câu35</b> <b>Việc đóng mở các cửa hút,cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tit</b>
<b>no?</b>


<b>A</b> Lên xuống của pit-tông


<b>B</b> Các xu pap


<b>C</b> Nắp xi lanh


<b>D</b> Do các te


<b>Đáp án</b> A


<b>Cõu36</b> <b>Trong mt chu trỡnh làm việc của động cơ 2 kỳ,trục khuỷu quay bao nhiờu ?</b>


<b>A</b> 3600


<b>B</b> 1800



<b>C</b> 5400


<b>D</b> 7200


<b>Đáp án</b> A


<b>Cõu37</b> <b>Trong mt chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ,trục khuỷu quay bao nhiờu ?</b>


<b>A</b> 3600


<b>B</b> 1800


<b>C</b> 5400


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp ¸n</b> D


<b>Câu38</b> ở<b> động cơ 4 kỳ,kỳ nào cả 2 xu pap u úng?</b>


<b>A</b> Hút,nén


<b>B</b> Nổ,xả.


<b>C</b> Nén,nổ.


<b>D</b> Xả,hút


<b>Đáp án</b> C


<b>Cõu39</b> <b>Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ,ở giữa kỳ nén,bên trong xi</b>


<b>lanh chứa gì?</b>


<b>A</b> Kh«ng khÝ


<b>B</b> Xăng


<b>C</b> Hòa khí(Xăng và không khí)
<b>D</b> Dầu điêden và không khí
<b>Đáp án</b> A


<b>Cõu40</b> <b>Trong mt chu trỡnh lm vic ca động cơ xăng 4kỳ,ở giữa kỳ nén,bên trong xi lanh</b>
<b>chứa gỡ?</b>


<b>A</b> Không khí


<b>B</b> Xăng


<b>C</b> Hòa khí(Xăng và không khí)
<b>D</b> Dầu điêden và không khí
<b>Đáp án</b> C


<b>Cõu41</b> <b>im cht trờn(CT) ca pít- tơng là gì? </b>
<b>A</b> Là vị trí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi lên.
<b>B</b> Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất.
<b>C</b> Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất.
<b>D</b> Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.
<b>Đáp án</b> B


<b>Câu42</b> <b>Điểm chết dới của (ĐCD) của pít-tơng là gì? </b>
<b>A</b> Là vị trí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi xuống.



<b>B</b> Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất.
<b>C</b> Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất.
<b>D</b> Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu43</b> <b>Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy thờng ghi: 70,100,110...Hãy giải thích các s liu</b>
<b>ú.</b>


<b>A</b> Thể tích toàn phần: 70,100,110 cm3<sub>.</sub>
<b>B</b> Thể tích buồng cháy: 70,100,110 cm3<sub>.</sub>
<b>C</b> Thể tích công tác: 70,100,110 cm3<sub>.</sub>
<b>D</b> Khối lợng của xe máy:70,100,110 kg.
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu44</b> <b>Chi tiết nào không phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền</b>


<b>A</b> Bỏnh


<b>B</b> Pit-tông


<b>C</b> Xi lanh


<b>D</b> Các te


<b>Đáp án</b> D


<b>Câu45</b> <b>Chi tiết nào không có trong trục khuỷu</b>


<b>A</b> Bạc lót



<b>B</b> Chốt khuỷu


<b>C</b> Cổ khuỷu


<b>D</b> Má khuỷu


<b>Đáp án</b> A


<b>Cõu46</b> <b>Bỏnh c lp vo õu?</b>


<b>A</b> Cổ khuỷu


<b>B</b> Đuôi trục khuỷu


<b>C</b> Chốt khuỷu


<b>D</b> Đuôi truc cam
<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu47</b> <b>Xộc mng c lp vo õu?</b>
<b>A</b> Thanh truyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C</b> Pit-tông


<b>D</b> Cổ khuỷu


<b>Đáp ¸n</b> C


<b>Câu48</b> <b>Chốt pit-tơng đợc làm bằng vật liệu gì?</b>



<b>A</b> Đồng


<b>B</b> Nhôm


<b>C</b> Gang


<b>D</b> Thép


<b>Đáp án</b> D


<b>Cõu49</b> <b>u nh thanh truyn c lp vo õu?</b>


<b>A</b> Cổ khuỷu


<b>B</b> Đuôi trục khuỷu


<b>C</b> Chốt khuỷu


<b>D</b> Chốt pit-tông
<b>Đáp án</b> D


<b>Cõu50</b> <b>Pit-tụng c lm bng vt liu gỡ?</b>


<b>A</b> Đồng hợp kim


<b>B</b> Gang hợp kim


<b>C</b> Nhôm hợp kim



<b>D</b> Thép hợp kim


<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu51</b> <b>Trong chu trỡnh lm việc của động cơ 4 kỳ,có một kỳ sinh cơng l</b>


<b>A</b> Kỳ1


<b>B</b> Kỳ2


<b>C</b> Kỳ3


<b>D</b> Kỳ4


<b>Đáp án</b> C


<b>Cõu52</b> <b>Trong chu trỡnh làm việc của động cơ xăng 2 kỳ,ở kỳ 1,trong xi lanh din ra cỏc quỏ</b>
<b>trỡnh:</b>


<b>A</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do,nạp và nén
<b>B</b> Quét-thải khí,lọt khí ,nén và cháy
<b>C</b> Quét-thải khí,thải tự do,nén và cháy
<b>D</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do và quét-thải khí
<b>Đáp án</b> D


<b>Cõu53</b> <b>Trong chu trỡnh lm vic ca ng cơ xăng 2 kỳ,ở kỳ 2,trong xi lanh diễn ra cỏc quỏ</b>
<b>trỡnh:</b>


<b>A</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do,nạp và nén
<b>B</b> Quét-thải khí,lọt khí ,nén và cháy


<b>C</b> Quét-thải khí,thải tự do,nén và cháy
<b>D</b> Cháy-dÃn nở,thải tự do và quét-thải khí
<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu54</b> <b> kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn </b>“<i><b>thải tự do </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A</b> Từ khi pít tơng mở cửa thải cho tới khi pit-tơng bắt đầu mở cửa quét
<b>B</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>C</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
<b>D</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tơng đóng cửa thải
<b>Đáp án</b> A


<b>Câu55</b> ở<b> kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn </b>“<i><b>lọt khí</b></i>” đợc diễn ra
<b>A</b> Từ khi pít tơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
<b>B</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tơng đóng cửa thải
<b>C</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>D</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
<b>Đáp án</b> B


<b>Câu56</b> ở<b> kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn </b>“<i><b>nén và cháy</b></i>” đợc diễn ra
<b>A</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa qt cho tới khi pit-tơng đóng cửa thải


<b>B</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>C</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
<b>D</b> Từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT.
<b>Đáp án</b> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B</b> Từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
<b>C</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>D</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
<b>Đáp án</b> C



<b>Câu58</b> ở<b> kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ,giai đoạn </b>“<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A</b> ở đầu kỳ 2,khi cửa quét và cửa thải vẫn mở


<b>B</b> Từ khi pít tơng mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
<b>C</b> Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD
<b>D</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
<b>Đáp án</b> A


<b>Câu59</b> <b>Khi hệ thống bôi trơn làm việc bình thờng,dầu đi theo đờng nào sau đây?</b>
<b>A</b> Các te Bầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác b mt masỏtCỏcte


<b>B</b> Các teBơm dầu Bầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầu Các bề mặt ma sát
Cácte


<b>C</b> Các teBơm dầuVan an toàn Cácte


<b>D</b> Các teBơm dầu Bầu lọc dầu Két làm mát dầu Mạch dầu Các bề mặt ma sát
Cácte


<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu60</b> <b>Nu ỏp suất đầu trên đờng ống dẫn dầu tăng,dầu sẽ đi theo đờng nào sau đây?</b>
<b>A</b> Các te Bầu lọc dầuVan khng ch duMch duCỏc b mt masỏtCỏcte


<b>B</b> Các teBơm dầu Bầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầu Các bề mặt ma sát
Cácte


<b>C</b> Các teBơm dầuVan an toàn Cácte



<b>D</b> Các teBơm dầu Bầu lọc dầu Két làm mát dầu Mạch dầu Các bề mặt ma sát
Cácte


<b>Đáp ¸n</b> C


<b>Câu61</b> <b>Khi nhiệt độ của dầu vợt quá giới hạn cho phép,dầu sẽ đi theo đờng nào sau đây?</b>
<b>A</b> Các te Bầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mt masỏtCỏcte


<b>B</b> Các teBơm dầu Bầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầu Các bề mặt masát
Cácte


<b>C</b> Các teBơm dầuVan an toàn Cácte


<b>D</b> Các teBơm dầu Bầu lọc dầu Két làm mát dầu Mạch dầu Các bề mặt ma sát
Cácte


<b>Đáp án</b> D


<b>Cõu62</b> <b>Nhim v ca h thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng là:</b>
<b>A</b> Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngồi.


<b>B</b> Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí
cháy ra ngồi.


<b>C</b> Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khơng khí ra ngồi.
<b>D</b> Cung cấp khơng khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngồi.
<b>Đáp án</b> B


<b>Câu63</b> <b>Trong hệ thơng nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí,hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>
<b>A</b> Hịa khí đợc hình thành ở xi lanh



<b>B</b> Hịa khí đợc hình thành ở vịi phun
<b>C</b> Hịa khí đợc hình thành ở Bộ chế hịa khí
<b>D</b> Hịa khí đợc hình thành ở bầu lọc khí
<b>Đáp án</b> C


<b>Câu64</b> <b>Trong hệ thơng phun xăng,hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>
<b>A</b> Hịa khí đợc hình thành ở xi lanh


<b>B</b> Hịa khí đợc hình thành ở vịi phun
<b>C</b> Hịa khí đợc hình thành ở Bộ chế hịa khí
<b>D</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ống nạp
<b>Đáp án</b> D


<b>Câu65</b> <b>Trong hệ thống cung cấp nhên liệu và khơng khí của động cơ Điêden,hịa khí đợc</b>
<b>hình thành ở đâu?</b>


<b>A</b> Hịa khí đợc hình thành ở xi lanh
<b>B</b> Hịa khí đợc hình thành ở vịi phun
<b>C</b> Hịa khí đợc hình thành ở bầu lọc khí
<b>D</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ống nạp
<b>Đáp án</b> A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b> Đầu kỳ nạp
<b>B</b> Cuối kỳ nạp


<b>C</b> Đầu kỳ nén


<b>D</b> Cuối kỳ nén
<b>Đáp án</b> D



<b>Cõu67</b> <b>ng c t trong(CT)-H thng truyền lực(HTTL)-Máy cơng tác(MCT) làm</b>
<b>việc bình thờng khi:</b>


<b>A</b> C«ng st MCT = Công suất ĐCĐT
<b>B</b> Công suất MCT < Công suất ĐCĐT
<b>C</b> Công suất ĐCĐT Công suất MCT
<b>D</b> Công suất MCT > Công suất ĐCĐT
<b>Đáp án</b> B


<b>Cõu68</b> <b><sub>Trong hệ thống truyền lực trên ôtô,lực đợc truyền từ động cơ đến bánh xe chủ động</sub></b>
<b>theo trình tự nào?</b>


<b>A</b> §éng cơ Hộp số Ly hợp Truyền lực các đăngTruyền lực chính và bộ vi sai.
<b>B</b> Động cơLy hợp Hộp sốTruyền lực các đăngTruyền lực chính và bộ vi saiBánh


xe.


<b>C</b> Động cơ Hộp sốLy hợpTruyền lực các đăngTruyền lực chính và bộ vi sai Bánh
xe.


</div>

<!--links-->

×