Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

giáo án cả năm tin học 7 lê thị tuyến thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 151 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


<i>Ngày soạn: 05/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: 09/09/2017</i>


<b>PHẦN I: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>



<i>Tiết 1</i> <b>Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ? </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức năng chung của chương trình bàng tính.


- Biết nhập sữa, xóa dữ liệu.


- Biết cách di chuyển trên bảng tính.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
- Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ơ, địa chỉ ơ tính.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gây dựng thái độ u thích môn học của học sinh.
- Biết hợp tác trong việc học nhóm.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>Một số bảng tính cơ bản, máy tính, máy chiếu.


<b>2. Học sinh: </b>Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Không kiểm tra
<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Tổ trưởng ghi chép theo cách
nào để dễ theo dõi nề nếp của các
bạn trong tổ?


GV: Khi cần so sánh kết quả học tập
các môn học của từng học sinh
chúng ta sẽ ghi chép như thế nào cho
tiện?


GV: Theo em tại sao một số trường
hợp thông tin lại được thể hiện dưới
dạng bảng?


HS: Trả lời lần lượt các câu hỏi
Gv: Lấy ví dụ một số bảng số liệu?
HS: lấy ví dụ


GV: Trong Tin học, để làm việc với
các thông tin dạng bảng một cách
nhanh chóng và chính xác người ta


đã phát minh ra chương trình bảng
tính. Vậy bảng tính là gì?


<b>1. Bảng và nhu cầu xử lí thơng tin dạng</b>
<b>bảng</b>


Cơng dụng của chương trình bảng tính:
- Biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng.
- Thống kê, theo dõi.


- So sánh.
- Sắp xếp.
- Tính tốn.
- Vẽ biểu đồ…


Ví d :ụ


TT Họ và tên Toán Văn TA


1 Lê An An 8 6 7.0


2 Phạm Văn Bình 7 9 8.0


3 Lê Xuân Dương 6 7 6.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: trả lời


GV: em hãy nêu các thành phần trên
màn hình làm việc của Microsoft
Word?



GV: Hình 4 (SGK) là màn hình làm
việc của chương trình bảng tính
Microsoft Excel. Em thấy có gì khác
so với màn hình làm việc của
Microsoft Word?


GV: Giới thiệu về dữ liệu.


GV: Giới thiệu về khả năng tính tốn
và sử dụng hàm hàm có sẵn.


GV: Giới thiệu về khả năng sắp xếp
và lọc dữ liệu của chương trình.


GV: Ngồi ra chương trình bảng tính
cịn có khả năng tạo các biểu đồ.


<b>2. Chương trình bảng tính</b>
<i><b>a. Màn hình làm việc</b></i>


- Các bảng chọn.
- Các thanh cơng cụ.
- Các nút lệnh.


- Cửa sổ làm việc chính.
- Các dịng: 1,2,3,…
- Các cột: A,B,C,…


- Các ơ là giao của dòng và cột.


<i><b>b. Dữ liệu</b></i>


- Dữ liệu số.
- Dữ liệu văn bản.


<i><b>c. Khả năng tính tốn và sử dụng hàm</b></i>
<i><b>có sẵn</b></i>


- Tính tốn tự động.


- Tự động cập nhật kết quả.
- Các hàm có sẵn.


<i><b>d. Sắp xếp và lọc dữ liệu</b></i>


- Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau.
- Lọc riêng được các nhóm dữ liệu theo ý
muốn.


<i><b>e. Tạo biểu đồ</b></i>


- Chương trình bảng tính có các cơng cụ
tạo biểu đồ phong phú.


<b>4. Củng cố</b>


- Thế nào là một chương trình bảng tính?


- Nêu các cơng dụng của chương trình bảng tính?
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>



- Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho mục tiếp theo của bài.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...
...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn: 05/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: 09/09/2017</i>


<i>Tiết 2- </i> <b>Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ? (tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết nhập sữa, xóa dữ liệu.


- Biết cách di chuyển trên bảng tính.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
- Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ơ, địa chỉ ơ tính.


<b>3.Thái độ:</b>



- Gây dựng thái độ u thích mơn học của học sinh.
- Biết hợp tác trong việc học nhóm.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>Một số bảng tính cơ bản, máy tính, máy chiếu.
<b>2. Học sinh: </b>Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. N i dung b i m i:ộ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Chỉ ra các thành phần chính trên
màn hình làm việc: thanh cơng thức,
các bảng chọn, trang tính, ơ tính…


GV: Giới thiệu và hướng dẫn học
sinh các cách nhập và sửa sữ liệu
trên trang tính.


<b>3. Màn hình làm việc của chương</b>
<b>trình bảng tính</b>


- Thanh cơng thức: Nhập, hiển thị dữ


liệu hoặc cơng thức trong ơ tính.


- Bảng chọn Data: Các lệnh để xử lí dữ
liệu.


- Trang tính: Gồm các cột, các dịng,
các ơ tính, khối.


+ Các cột: Có địa chỉ cột A,B,C,…
+ Các dịng: Có địa chỉ dịng 1,2,3,…
+ Ơ tính: Vùng giao nhau giữa dịng và
cột. Mỗi ơ có địa chỉ ô được xác định
bởi địa chỉ cột (A,B,C,…) và địa chỉ
dịng (1,2,3,…). Ví dụ: A1, B5, AC3,…
+ Khối: Nhiều ô liền kề được chọn.
Khối có địa chỉ khối xác định bởi địa
chỉ ô đầu khối và địa chỉ ô cuối khối
cách nhau bởi dấu hai chấm (:). Ví dụ:
A2:B4


<b>4. Nhập dữ liệu vào trang tính</b>
<i><b>a. Nhập và sửa dữ liệu</b></i>


- Nhập: Click vào ô và nhập dữ liệu từ
bàn phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Giới thiệu các cách di chuyển
trên trang tính.


GV: Nêu các kiểu gõ chữ Việt trong


Word?


Hs:


GV: Trong Excel cũng gõ chữ Việt
giống như trong Word.


thực hiện thao tác sửa như với Word.
<i><b>b. Di chuyển trên trang tính</b></i>


- Sử dụng bàn phím: Các phím mũi tên;
phím Tab; phím Enter.


- Sử dụng chuột và các thanh cuốn.
- Nhập địa chỉ ô vào hộp tên.


<i><b>c. Gõ chữ Việt trên trang tính</b></i>


Để gõ chữ tiếng Việt cần có chương
trình gõ và Font tiếng Việt. Có hai kiểu
gõ:


- Gõ kiểu TELEX: aa=â, aw=ă, ee=ê,…
- Gõ kiểu VNI: a1=á; a2=à, a6=â, a8=ă,


<b>4. Củng cố</b>


- Các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.



- Khái niệm hàng, cột, ơ, địa chỉ ơ tính; cách nhập sữa, xóa dữ liệu và di
chuyển trên bảng tính.


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho bài thực hành.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...
...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUẦN 2</b>


<i>Ngày soạn: 10/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: 16/09/2017</i>


<i><b>Tiết 3 Bài thực hành 1: </b></i>


<b>LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.


- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thực hiện được việc khởi động và thốt khỏi phần mềm bảng tính.


- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang
tính.


- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
<b>3.Thái độ: </b>


<b>- </b>Xây dựng thái độ yêu thích và hứng thú khi học mơn học.


- Có ý thức nghiêm túc tuân thủ nội quy khi thực hành tại phòng máy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>Tin học dành cho THCS quyển 2, giáo án, phòng thực hành.
<b>2. Học sinh: </b>Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?


3. N i dung b i m iộ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



Gv: Yêu cầu học sinh khởi động máy,
mở chương trình Excel.


Gv: Hướng dẫn học sinh các cách khởi
động Excel.


Gv: Để lưu kết quả trên Word ta làm
như thế nào?


Hs trả lời.


Gv: Cách lưu kết quả trên Excel cũng
làm tương tự.


Gv: Để thoát khỏi Word ta làm như thế
nào?


Gv: Thoát khỏi Excel cũng làm tương
tự.


Khởi động, lưu kết quả và thoát
khỏi Excel


<i><b>a. Khởi động</b></i>


C1: Start  Program  Microsoft
Excel.


C2: Nháy đúp vào biểu tượng của


Excel trên màn hình nền.


<i><b>b. Lưu kết quả</b></i>
C1: File  Save


C2: Nháy chuột vào biểu tượng
Save trên thanh cơng cụ


<i><b>c. Thốt khỏi Excel </b></i>


C1: Nháy chuột vào nút ô vuông
(gạch chéo ở giữa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.


Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.


GV: cho HS tắt máy đúng quy trình,
nhận xét buổi thực hành.


- Liệt kê các điểm giống và khác
nhau giữa màn hình Word và Excel.
- Mở các bảng chọn và quan sát các
lệnh trong các bảng chọn đó.


- Kích hoạt một ơ tính và thực hiện
di chuyển trên trang tính bằng chuột
và bàn phím. Quan sát sự thay đổi


các nút tên hàng và tên cột.


- Tắt máy đúng quy trình.
<b>4. Củng cố</b>


- Các cách khởi động Excel
- Cách lưu kết quả


- Cách thoát khỏi Excel
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Thực hành trên máy (nếu có điều kiện)
- Đọc trước các bài tập tiếp theo của bài.


<b>6. Vệ sinh phòng máy</b>


GV cho HS quét dọn, sắp xếp lại bàn ghế, chuột, bàn phím đúng vị trí, rút
phích cắm ra khỏi ổ điện. GV kiểm tra lại các thiết bị của máy.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...
...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn: 19/8/2015</i>


<i>Ngày soạn: 10/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: 16/09/2017</i>


<i>Tiết 4- </i> <i><b>Bài thực hành 1:</b></i>


<b>LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL (Tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc khởi động và thốt khỏi phần mềm bảng tính.


- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang
tính.


- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


<b>- </b>Xây dựng thái độ yêu thích và hứng thú khi học mơn học.


- Có ý thức nghiêm túc tn thủ nội quy khi thực hành tại phòng máy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tin học dành cho THCS quyển 2, giáo án, phòng thực hành.
- HS: Vở ghi, đồ dùng



<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?


3. N i dung b i m iộ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Nêu yêu cầu thực hành.
<b>Bài tập 1: </b>


Khởi động Excel


- Liệt kê các điểm giống và khác
nhau giữa màn hình Word và Excel.
- Mở các bảng chọn và quan sát các
lệnh trong các bảng chọn đó.


- Kích hoạt một ơ tính và thực hiện
di chuyển trên trang tính bằng chuột
và bàn phím. Quan sát sự thay đổi
các nút tên hàng và tên cột.


<b>Bài tập 2: </b>


Nhập dữ liệu tùy ý vào một ơ trên


trang tính. Dùng phím Enter để kết
thúc việc nhập dữ liệu trong ơ đó và
quan sát ơ được kích hoạt tiếp theo.


<b>Bài tập 1: </b>
Khởi động Excel


- Liệt kê các điểm giống và khác nhau
giữa màn hình Word và Excel.


- Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong các bảng chọn đó.


- Kích hoạt một ơ tính và thực hiện di
chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn
phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên
hàng và tên cột.


<b>Bài tập 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lặp lại việc nhập dữ liệu vào các ơ
trên trang tính, nhưng sử dụng một
trong các phím mũi tên để kết thúc
việc nhập dữ liệu. Quan sát ơ được
kích hoạt tiếp theo và cho nhận xét.
Chọn một ơ tính có dữ liệu và nhấn
phím Delete. Chọn một ơ tính khác
có dữ liệu và gõ nội dung mới. Cho
nhận xét về các kết quả.



Thốt khỏi Excel mà khơng lưu lại
kết quả nhập dữ liệu em vừa thực
hiện.


HS: Thực hiện trên máy.


GV nêu yêu cầu của bài tập 3, yêu
cầu học sinh thực hiện nhập dữ liệu
vào Excel theo bảng mẫu –trang 11
SGK.


GV: Quan sát phòng thực hành, giải
đáp, hướng dẫn những sự cố Hs gặp
phải.


Lặp lại việc nhập dữ liệu vào các ơ trên
trang tính, nhưng sử dụng một trong các
phím mũi tên để kết thúc việc nhập dữ
liệu. Quan sát ơ được kích hoạt tiếp theo
và cho nhận xét.


Chọn một ô tính có dữ liệu và nhấn
phím Delete. Chọn một ơ tính khác có dữ
liệu và gõ nội dung mới. Cho nhận xét về
các kết quả.


Thốt khỏi Excel mà khơng lưu lại kết
quả nhập dữ liệu em vừa thực hiện.


<b>Bài tập 3: </b>



Khởi động lại Excel và nhập dữ liệu ở
bảng dưới đây vào trang tính:


Lưu bảng tính với tên <i>Danh sach lop em</i>


và thoát khỏi Excel.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Nêu cách nhập dữ liệu vào ơ tính?
- Nêu cách sửa dữ liệu trong ơ tính?


- GV cho HS đọc <i>bài đọc thêm 1- Chuyện cổ tích về Visical (nếu cịn thời</i>
<i>gian)</i>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Đọc trước <i>bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.</i>


<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...
...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 4</b>


<i>Ngày soạn: 23/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: /09/2017</i>


<i>Tiết 5</i> <i>- </i><b>Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>TRÊN TRANG TÍNH</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết hộp tên, khối, thanh công thức.


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối.
- Hiểu vai trị thanh cơng thức.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
<b>3. Thái độ:</b> Ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK, một số câu hỏi.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


Gv: Giới thiệu về bảng tính, các trang
tính trong bảng tính và khi nào thì một
trang tính là đang được kích hoạt.


GV: Giới thiệu các thành phần chính
trên một trang tính: Ơ, khối, cột, dịng,
thanh công thức…


HS: Nghiên cứu SGK, nêu chức năng
của hộp tên, khối và thanh cơng thức.


<b>1. Bảng tính</b>


- Một bảng tính gồm nhiều trang tính
(khi khởi động Excel thường có 3
trang: Sheet1, Sheet2, Sheet3).


- Trang tính được kích hoạt (trang tính
hiện hành) có nhãn màu sáng hơn, tên
viết bằng chữ đậm.


- Để kích hoạt (để chọn) một trang
tính ta click vào tên trang (hoặc nhãn
trang) tương ứng.



<b>2. Các thành phần chính trên trang</b>
<b>tính</b>


- Một trang tính gồm có các cột, các
dịng, các ơ tính ngồi ra cịn có hộp
tên, khối, thanh cơng thức…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hình chữ nhật.


+ Thanh cơng thức: Cho biết nội dung
ơ đang được chọn.


<b>4. Củng cố</b>


- Nêu các thành phần chính trên trang tính?
- Câu hỏi củng cố:


<i>Câu hỏi 1:</i> Giả sử trên màn hình ta khơng nhìn thấy ơ nào đang được kích


hoạt (có viền đầm bao quanh). Em có thể dựa vào thơng tin nào khác để nói
ngay ơ đang được kích hoạt là ơ nào được khơng?


<i>Câu hỏi 2:</i> Cụm từ “F7” trong hộp tên có nghĩa là:


A. Phím chức năng F7; B. Phơng chữ hiện thời là F7;
C. Ô ở cột F hàng 7; D. Ô ở hàng F cột 7.


Hãy chọn phương án đúng.



<i>Câu hỏi 3:</i> Những phát biểu sau đây đúng hay sai? Đánh dấu (X) vào ô tương ứng.


Đúng Sai


a. Khối C6:D9 không đồng nhất với khối C9:D6 X


b. Hộp tên cho biết nội dung ơ hiện tại đang được kích hoạt. X
c. Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện tại đang được kích


hoạt. X


d. Một khối phải có nhiều hơn một ô. X


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Học bài và đọc trước mục còn lại của bài.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...
...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>


...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn: 23/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: /09/2017</i>


<i>Tiết 6 - </i> <b>Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>TRÊN TRANG TÍNH (Tiếp theo)</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết hộp tên, khối, thanh công thức.


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối.
- Hiểu vai trò thanh công thức.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
<b>3. Thái độ:</b> Ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK, một số câu hỏi.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu các thành phần chính trên trang tính?
<b>3.</b> B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Em hãy nghiên cứu SGK và nêu
cách chọn các đối tượng trên trang
tính?


HS: Nghiên cứu SGK và trả lời.


GV: kết luận và hướng dẫn học sinh
các thao tác để chọn các đối tượng trên
một trang tính.


HS: theo dõi, ghi chép


GV: hướng dẫn cách chọn nhiều khối
dữ liệu.


HS: lắng nghe, ghi chép.


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang</b>
<b>tính</b>


- Chọn một ơ: Đưa con trỏ chuột tới ơ
đó và nháy chuột



- Chọn một dòng (hàng): Nháy chuột
tại nút tên dòng.


- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên
cột.


- Chọn một khối:


+ Cách 1: Kéo thả chuột từ một ơ ở
góc đến ơ ở góc đối diện. Ơ chọn đầu
tiên sẽ là ơ được kích hoạt.


+ Cách 2: Nháy chuột vào ơ ở góc
khối, nhấn giữ phím Shift, kết hợp sử
dụng tổ hợp 4 phím mũi tên trên bàn
phím (<sub></sub>, <sub></sub>, , ) để lựa chọn khối.
+ Cách 3: Nháy chuột vào ô ở góc
khối, nhấn giữ phím Shift, sau đó nháy
chuột vào ơ góc đối diện của khối.
- Chọn nhiều khối: Chọn khối đầu tiên,
nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn
các khối tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV giới thiệu: Có thể nhập các dạng
dữ liệu khác nhau vào các ơ của trang
tính. Tuy nhiên, trong bài này chúng ta
chỉ làm quen với hai dạng dữ liệu
thường dùng, đó là: dữ liệu số và dữ
liệu kí tự.



GV: Trong dữ liệu số, dấu phẩy, dấu
chấm có ý nghĩa gì?


HS: Nghiên cứu SGK, trả lời.


GV: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự
được căn lề như thế nào trong ơ tính?
HS: Nghiên cứu SGK, trả lời.


GV: Kết luận.


<i><b>a. Dữ liệu số</b></i>


- Dữ liệu số là các số : 0, 1, 2, 3..., 9,
+1, -6...


- Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được
căn thẳng lề phải trong ơ tính.


- Thơng thường, dấu phẩy (,) được
dùng để phân cách hàng nghìn, hàng
triệu..., dấu chấm (.) để phân cách phần
nguyên và phần thập phân.


- Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn
chiều rộng của ô tính thì Excel sẽ hiện
thị trong ơ các kí tự là dấu thăng (#).
<i><b>b. Dữ liệu kí tự</b></i>


- Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ


số và kí hiệu.


- Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự
được căn thẳng lề trái trong ơ tính.
<b>4. Củng cố</b>


- Nhắc lại cách chọn các đối tượng trên trang tính.


<i>- Bài tập:</i> Xác định đúng kiểu dữ liệu trong mỗi ô tính Excel dưới đây bằng cách đánh


dấu (X) vào cột tương ứng:


<b>Dữ liệu</b> <b>Số</b> <b>Kí tự</b> <b>Thời gian</b>


English
8.5
2/9/2014
Bang tinh
10:30 AM
- 123456789


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Học bài và xem trước <i>bài thực hành 2</i>: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên
trang tính.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: 24/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: 30 /09/2017</i>


<i>Tiết 7: </i><b>Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU </b>


<b>TRÊN TRANG TÍNH</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính. Chọn các đối
tượng trên trang tính.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.


-Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một
khối.



<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Ý thức học tập nghiêm túc, tự giác trong quá trình thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án, sách giáo khoa, thiết bị máy tính.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV giới thiệu: Khi khởi động
chương trình bảng tính, một bảng
tính trống tự động mở ra sẵn sàng
để nhập dữ liệu. Nếu cần mở thêm
bảng tính mới ta cần thực hiện như
sau: giới thiệu cách mở bảng tính
mới, đồng thời nêu cách mở bảng
tính đã lưu.


HS: lắng nghe, ghi chép.


GV: Nêu lệnh lưu bảng tính với một
tên khác?



HS: Nghiên cứu SGK và trả lời
GV: kết luận


<i><b>a. Mở bảng tính</b></i>


- Mở bảng tính mới: Click nút lệnh
New trên thanh cơng cụ trong chương
trình bảng tính .


- Mở bảng tính đã lưu: Mở thư mục
chứa tệp và double click vào biểu
tượng của file.


<i><b>b. Lưu bảng tính với một tên khác</b></i>
Ta có thể lưu một bảng tính đã được
lưu trước đó với một tên khác mà
khơng mất đi bảng tính ban đầu bằng
cách dùng lệnh: <b>File  Save as </b>khi đó
cửa sổ Save as xuất hiện, ta chọn thư
mục để lưu và nhập tên mới, kết thúc
nhấn Enter hoặc chọn Save


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Nêu yêu cầu thực hành.


- Khởi động Excel, nhận biết các
thành phần chính trên trang tính: ơ,
hàng, cột, hộp tên, thanh cơng thức.
- Kích hoạt các ô khác nhau, quan
sát sự thay đổi nội dung trong hộp


tên.


GV: Nêu yêu cầu thực hành.


- Thực hiện các thao tác chọn một ô,
một hàng, một cột và một khối trên
trang tính. Quan sát sự thay đổi nội
dung của hộp tên trong quá trình
chọn.


- Giả sử cần chọn cả ba cột A,B và
C. Khi đó em cần thực hiện thao tác
gì? Hãy thực hiện thao tác đó và
nhận xét.


HS: Thực hiện trên máy.


GV: Quan sát phòng thực hành, giải
đáp, hướng dẫn những sự cố HS gặp
phải.


- Nhập dữ liệu tùy ý vào ô, quan sát sự
thay đổi nội dung trên thanh công thức.
So sánh dữ liệu trong ô và trên thanh
công thức.


- Gõ = 5 + 7 và 1 ô và nhấn Enter.
Chọn lại ơ đó và so sánh nội dung dữ
liệu trong ơ đó và trên thanh cơng thức.
<b>Bài tâp 2: Chọn các đối tượng trên </b>


<b>trang tính</b>


- Chọn một đối tượng tùy ý. Nhấn giữ
phím Ctrl và chọn một đối tượng khác.
Hãy cho nhận xét về kết quả nhận
được.


- Nháy chuột ở hộp tên và nhận dãy
B100 vào hộp tên, cuối cùng nhần
phím Enter. Cho nhận xét về kết quả
nhận được. Tương tự hãy nhập các dãy
sau đây vào hộp tên (nhấn Enter sau
mỗi lần nhập): A:A, A:C, 2:2, 2:4,
B2:D6. Quan sát các kết quả nhận được
và cho nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
- Nêu cách lưu một bảng tính?


<i><b>5 Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<i><b>6. Vệ sinh phịng máy</b></i>


GV hướng dẫn HS tắt máy đúng quy trình và làm vệ sinh phòng máy.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>



...
...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn: 24/09/2017</i>
<i> Ngày dạy: 30 /09/2017</i>


<i>Tiết 8- </i><b>Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU</b>


<b> TRÊN TRANG TÍNH (Tiếp)</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính. Chọn các đối
tượng trên trang tính.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.


-Thành thạo cách chọn một trang tính, một ơ, một cột, một dịng, một
khối.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Ý thức học tập nghiêm túc, tự giác trong quá trình thực hành.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án, sách giáo khoa, thiết bị máy tính.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy cho bi t các cách ế để ch n nh ng ọ ữ đố ượi t ng tương ng sau âyứ đ
(nêu c cách dùng b n phím v chu t):ả à à ộ


<b>Để chọn</b> <b><sub>(Gõ vào hộp tên)</sub>Dùng bàn phím</b> <b>Dùng chuột</b>


A1 A1 Nháy chuột vào ô A1


A1, B1 A1:B1 Nháy vào ô A1, kéo thả đến ô<sub>B1</sub>


A1, A2, A3 A1:A3 Nháy vào ô A1, kéo thả đến ô<sub>A3</sub>


A1, B3 A1,B3 Nháy vào ô A1, nhấn giữ <sub>phím Ctrl và nháy vào ô B3</sub>


A1, A2, B1, B2 A1:B2 Nháy vào ô A1, kéo thả đến ô<sub>B2</sub>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: yêu cầu học sinh nhắc lại cách
mở một bảng tính mới và mở một


bảng tính đã có sẵn.


HS: dựa theo kiến thức của bài
trước, nêu cách mở một bảng tính
mới và mở một bảng tính đã có sẵn.
GV: Nêu yêu cầu thực hành Bài tập
3


HS: Thực hiện trên máy.


<b>Bài tập 3: </b>Mở bảng tính
- Mở một bảng tính mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Quan sát phịng thực hành, giải
đáp, hướng dẫn những sự cố HS
gặp phải.


GV: Nêu yêu cầu thực hành Bài tập
4


HS: Thực hiện trên máy.


GV: Quan sát phòng thực hành, giải
đáp, hướng dẫn những sự cố HS
gặp phải.


<b>BT4: </b>Nhập dữ liệu vào trang tính


Nhập các dữ liệu sau đây vào các ơ trên
trang tính của bảng tính <i>Danh sach lop </i>


<i>em</i> vừa mở trong Bài tập 3


Lưu bảng tính với tên <i>So theo doi the luc</i>.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Nêu cách mở bảng tính đã có sẵn và cách lưu bảng tính với tên khác?
<i><b>5 Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Ôn lại bài.


- Chuẩn bị đọc trước <i>Bài 3-Thực hiện tính tốn trên trang tính</i>.
<i><b>6. Vệ sinh phịng máy</b></i>


GV hướng dẫn HS tắt máy đúng quy trình và làm vệ sinh phòng máy.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...
...
...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TUẦN 5</b>


<i>Ngày soạn: 01/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 07/10/2017</i>



<b>Phần 2: </b>

<b>PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>


Tiết 9<i> - </i><b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.


- Biết khởi động, mở các bài và chơi trị chơi. Biết thao tác thốt khỏi
phần mềm.


<b>2. Kĩ năng </b>


- Học sinh tự khởi động, mở được các bài và chơi trị chơi. Thao tác thốt
khỏi phần mềm.


- Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn
phím.


<b>3. Thái độ</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
- Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, phòng máy, phần mềm TypingTest cài trong máy
tính.



<b>2. Học sinh: </b>Sách giáo khoa.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> Nêu cách khởi động một phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm</b>
GV: Em hãy nhắc lại lợi ích của việc gõ


bàn phím bằng 10 ngón?


GV: Giới thiệu phần mềm Typing Test.


<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>


Là phần mềm dùng để luyện gõ 10
ngón thơng qua một số trị chơi đơn
giản nhưng rất hấp dẫn.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm</b>
GV: Tương tự như các phần mềm khác,


hãy nêu cách khởi động của Typing
Test?



HS: nêu cách khởi động
GV: nhận xét, kết luận.


<b>2. Khởi động</b>


Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng của Typing Test trên màn hình
nền Desktop.


Cách 2: Start  Prorgam  Free
TypingTest.


Sau khi khởi động chương trình, xuất
hiện hộp thoại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Giới thiệu 4 trò chơi.


Next.


- Click vào Warm up games để vào
cửa sổ các trò chơi.


- Có 4 trị chơi: Clouds: Đám mây;
Bubbles: Bong bóng; Wordtris: Gõ
từ nhanh; ABC: Bảng chữ cái.


- Để bắt đầu chơi một trò chơi ta
chọn trò chơi rồi click vào nút 
bấm phím bất kỳ để chơi.



<b>4. Củng cố</b>


- Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà</b>


- Xem trước cách chơi ABCtrong TypingTest.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày soạn: 01/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 07/10/2017</i>


Tiết 10<i> - </i><b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (Tiếp)</b>
<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- HS Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi.


<b>2. Kĩ năng:</b><i><b> - HS luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc</b></i>
bàn phím.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, phòng máy, phần mềm TypingTest.
<b>2. Học sinh</b><i><b>:</b></i>Sách giáo khoa.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><i><b> Nêu cách khởi động một phần mềm?</b></i>


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về trị chơi Bubbles</b>
Gv: Giới thiệu cách vào trị chơi


Bubbles.


Gv: Giải thích các từ tiếng Anh trong trò
chơi.


<b>3. Trò chơi Bubbles</b>
- Click vào Start Bubbles.


- Gõ chính xác các chữ cái có trong
bong bóng bọt khí nổi từ dưới lên (có
phân biệt chữ in hoa, chữ in thường)
- Bọt khí chuyển động dần lên trên,
gõ đúng thì mới được điểm, bỏ qua 6
chữ thì kết thúc trò chơi.


- Score: Điểm số, Missed: số chữ đã
bỏ qua (khơng gõ kịp).



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về trò chơi ABC</b>
GV: Giới thiệu cách vào trò chơi ABC.


HS chú ý nghe giảng


Gv: Nêu yêu cầu thực hành


GV hướng dẫn thốt khỏi phần mềm
HS chú ý nghe giảng


<b>4. Trị chơi ABC</b>
- Click vào Start ABC.


- Gõ các kí tự xuất hiện trong vịng
cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng.
* Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ
thường.


- Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và
xem diểm tại mục Score.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành


Hs: Thực hiện trên máy chơi trò chơi
Clouds.


Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.



HS tiến hành chơi trò Bubbles và trò
chơi ABC.


Hết lượt của mình thì chuyển máy
cho bạn cùng nhóm chơi, lần lượt
cho đến hết nhóm thực hành.


<b>4. Củng cố</b>


- Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà:</b>


Xem và học thuộc các nội dung đã học.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 6</b>


<i>Ngày soạn: 08/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 14/10/2017</i>


Tiết 11 -<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (Tiếp)</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.


- HS biết được ý nghĩa, cơng dụng của các trị chơi Clouds và Wordtris.
<b>2. Kĩ năng:</b><i><b> - Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc</b></i>
bàn phím.



<b>3. Thái độ :</b>- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, phòng máy, phần mềm TypingTest.


<b>2. Học sinh: </b>Sách giáo khoa.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu các cơng dụng của trị chơi Bubbles và trị chơi
ABC?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu trị chơi Clouds</b>
Gv: Giới thiệu trò chơi Clouds.


Gv: Hướng dẫn hoạt động của trò chơi
và các thao tác chơi.


Gv: Theo em muốn quay lại đám mây
đã qua ta sử dụng phím nào?


Gv: Giới thiệu các chữ tiếng Anh có


trong trị chơi.


<b>5. Trò chơi Clouds (đám mây)</b>
- Click vào Start Clouds


- Trên màn hình xuất hiện các đám
mây, chúng chuyển động từ phải sang
trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó là
vị trí làm việc hiện thời.


- Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám
mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ
chữ đúng thì đám mây biến mất và ta
được điểm.


- Khi gõ xong một từ dùng Enter hoặc
Space để chuyển sang đám mây khác.
- Các đám mây hình mặt trời sẽ có
điểm số cao hơn.


- Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trị chơi
kết thúc.


- Xem điểm ở mục Score.


- Khi gõ sai chữ trong đám mây,
muốn quay lại đám mây ta dùng phím
Backspace.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Số từ bị bỏ qua.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành


Hs: Thực hiện trên máy chơi trò chơi
Clouds.


Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.


<b>Thực hành</b>


HS tiến hành chơi trò Clouds.


Hết lượt của mình thì chuyển máy
cho bạn cùng nhóm chơi, lần lượt cho
đến hết nhóm thực hành.


<b> 4. Củng cố</b>


- Nhắc lại cách chơi trò Clouds?


<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà:</b>


- Chuẩn bị đọc trước nội dung gõ từ nhanh trong TypingTest.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Ngày soạn: 08/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 14/10/2017</i>



Tiết 12 -<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (Tiếp)</b>
<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.


- HS biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi Clouds và Wordtris.
<b>2. Kĩ năng: </b>- Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc
bàn phím.


<b>3. Thái độ: </b>- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, phòng máy, phần mềm TypingTest.


<b>2. Học sinh: </b>Sách giáo khoa.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu các công dụng của trò chơi Bubbles và trò chơi
ABC?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu trị chơi Wordtris</b>
Gv: Giới thiệu trị chơi Wordtris.


Gv: Giới thiệu cách vào trò chơi.
Hướng dẫn cách chơi.


<b>6. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)</b>
- Click vào Start Wordtris


- Có một khung hình chữ U chỉ cho
phép chứa được sáu thanh chữ. Các
thanh chữ sẽ lần lượt xuất hiện ở trên
khung và trôi dần vào khung.


- Khi thanh chữ xuất hiện, cần gõ
nhanh, chính xác các từ có trong thanh
gỗ.


- Gõ xong một từ cần nhấn phím
Space để chuyển sang từ tiếp theo.
- Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất, nếu
gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi xuống,
nằm lại trong khung gỗ.


- Xem điểm tại mục Score.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành


Hs: Thực hiện trên máy trò chơi


Wordtris.


Gv: Quan sát phòng thực hành, giải


<b>*Thực hành</b>


HS tiến hành chơi Wordtris.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đáp, hướng dẫn những sự cố HS gặp
phải.


hết nhóm thực hành.
<b> 4. Củng cố</b>


- Nhắc lại cách chơi trò Wordtris?


- Gọi học sinh đọc bài đọc thêm 2: Ralph Baer- cha đẻ của trò chơi điện tử.
<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà:</b>


- Chuẩn bị đọc trước <b>Bài 3 Thực hiện tính tốn trên trang tính.</b>
<b>6. Vệ sinh phịng máy</b>


GV hướng dẫn HS tắt máy đúng quy trình và làm vệ sinh phòng máy.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN 7</b>


<i>Ngày soạn: 15/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 21/10/2017</i>



<i>Tiết 13 - </i><b>Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Viết đúng được cơng thức tính tốn đơn giản theo các kí
hiệu phép tốn của bảng tính.


<b>2. Kỹ năng:</b>Học sinh biết các kí hiệu phép tốn tương ứng được sử dụng
trong bảng tính và trong toán học như: cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/).


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
- Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: Sử dụng cơng thức để tính tốn</b>
GV: Chương trình bảng


tính có khả năng rất ưu việt
đó là tính tốn.


- Trong bảng tính ta có thể
dùng các cơng thức để thực
hiện các phép tính.


GV: Lấy VD 1: (7+5)/2
VD 2: 13 x 2- 8
GV: Giới thiệu các phép
toán bằng cách đưa ra bảng
một số kí hiệu phép toán
thường dung.


GV: Trong tốn học, ta có
thứ tự thực hiện các phép
tính như thế nào?


HS: suy nghĩ, trả lời
GV: kết luận.


GV: Lấy VD: {(12 +
5)-8}*2


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>



B ng m t s kí hi u phép tốn thả ộ ố ệ ường dùng:


<b>Phép tốn</b> <b>Kí hiệu tốn</b>


<b>Kí</b>
<b>hiệu</b>
<b>trong</b>
<b>Excel</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>trong</b>
<b>Excel</b>


Phép cộng + + 13+5


Phép trừ – – 21-7


Phép nhân X * 3*5


Phép chia : / 18/2


Phép nâng
lên lũy thừa


ax<sub> (a là thừa số,</sub>


x là số mũ) ^ 6^2


Phép tính


phần trăm % % 6%



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 2: Nhập công thức</b>
GV: Hãy nêu cách nhập


công thức vào ô tính?


HS: Nghiên cứu SGK, trả
lời


GV: Kết luận.


GV giải thích thêm: Nếu
chọn một ơ khơng có cơng
thức và quan sát thanh cơng
thức, sẽ thấy nội dung trên
thanh công thức giống với
dữ liệu trong ô. Tuy nhiên,
nếu trong ơ đó khơng có
cơng thức, sẽ nhìn thấy
cơng thức trên thanh cơng
thức, cịn trong ơ là kết quả
tính tốn theo cơng thức đó


<b>2. Nhập cơng thức</b>


Để nhập cơng thức vào 1 ô cần làm như sau:
Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức


Bước 2: Gõ dấu =



Bước 3: Nhập công thức
Bước 4: Nhấn Enter


<b>4. Củng cố</b>


- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính Excel?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong Excel?
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Xem mục 2, mục 3 của bài


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày soạn: 15/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 21/10/2017</i>


<i>Tiết 14 </i> <b>Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (Tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.


- Viết đúng được cơng thức tính tốn đơn giản theo các kí hiệu phép tốn
của bảng tính.


- Biết cách sử dụng địa chỉ ô trong công thức.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Học sinh biết các kí hiệu phép tốn tương ứng được sử dụng trong bảng


tính và trong tốn học như: cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/).


- Biết cách sử dụng địa chỉ tương đối của ơ tính như một tốn hạng trong
công thức đơn giản.


<b>3. Thái độ</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
- Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> Nêu cách nhập công thức vào trong ơ tính?
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Sử dụng địa chỉ trong cơng thức</b>
GV: lấy ví dụ


Nếu: Trong ơ A1 có dữ liệu là số 12
Trong ơ B1 có dữ liệu là số 8



Tính trung bình cộng của nội dung hai
ơ A1 và B1 tại ô C1 theo công thức
=(12+8)/2?


HS: tính tốn


GV: gọi HS đọc kết quả (<i>bằng 10</i>)


GV: Nếu thay đổi dữ liệu ô A1 sửa
thành 22, thì kết quả tại ô C1 như thế
nào?


HS: trả lời: kết quả vẫn là 10


GV: dẫn đến kết quả sai. Như vậy, nếu
dữ liệu trong ơ A1 thay đổi thì ta phải
nhập lại cơng thức tính ở ơ C1.


HS: Ghi chép


<b>3. Sử dụng địa chỉ trong cơng thức</b>
Ví dụ:


Trong ơ A1 có dữ liệu là số 12
Trong ơ B1 có dữ liệu là số 8
Trung bình cộng tại C1:
=(12+8)/2


Nhận được kết quả trong ô C1 là 10



Nếu thay đổi dữ liệu ơ A1 sửa thành
22, thì kết quả tại ơ C1 vẫn là 10. Dẫn
đến kết quả sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: đưa ra lưu ý
HS: Ghi chép.


Khi đó, ta chỉ cần nhập công thức
= ( A1+ B1)/2 vào ô C1


<i>Lưu ý:</i> Việc nhập cơng thức có địa chỉ


tương tự như nhập các công thức
thông thường.


<b>4. Củng cố</b>


- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính ?


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>
- Xem trước bài thực hành.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TUẦN 8</b>


<i>Ngày soạn: 22/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 28/10/2017</i>



<b>Tiết 15</b> <b>BÀI THỰC HÀNH 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách nhập và sử dụng cơng thức trên trang tính.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách nhập và sử dụng công thức thành thạo trên trang tính.
- Chuyển được cơng thức được viết dưới dạng toán học sang cách
viết trong bảng tính.


- Nhập được cơng thức vào bảng tính cho kết quả đúng.
<b>3. Thái độ</b>


- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, nghiêm túc trong thực hành.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy, phần mềm Excel.
<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động </b>


- GV hướng dẫn HS khởi động máy tính


- HS khởi động máy


- HS khởi động phần mềm Excel


<b>Hoạt động 2: Bài tập 1</b>
- GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của


cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số
quá dài, em sẽ thấy ký hiệu ## trong ơ.
Khi đó cần tăng độ rộng của ô.


- Yêu cầu HS mở bảng tính Excel sử
dụng cơng thức để tính các giá trị trên
trang tính


<b>1. Bài tập 1 (trang 25- SGK)</b>
a. 20 +15; 20 - 15; 20 x 5; 20/5; 205


b. 20+15 x 4; (20+15) x 4;
(20-15) x 4; 20- (15x4);


c. 144/6-3 x 5; (144/6-3) x 5; 1
44/(6-3) x 5;


d. 152<sub>/4; (2+7)</sub>2<sub>/7; </sub>


(32-7)2<sub> – (6+5)</sub>3<sub>; (188-12</sub>2<sub>)/7.</sub>



<b>Hoạt động 3: Bài tập 2</b>
- GV: Quan sát quá trình thực hiện của


HS và uốn nắn.


- Mở trang tính và nhập dữ liệu:


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>


<b>2. Bài tập 2 (trang 25- SGK)</b>
<b>Tạo trang tính và nhập công thức</b>


E F G


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1</b> 5


<b>2</b> 8


<b>3</b>


=A1*C4 =B2-A1


=B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(A1+B2)/2


<b>4. Củng cố</b>


- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính ?
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>



- Đọc trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính tốn”.
<b>6. Vệ sinh phịng máy</b>


GV hướng dẫn HS làm vệ sinh phòng máy.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Ngày soạn: 22/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 28/10/2017</i>


<b>Tiết 16</b> <b>BÀI THỰC HÀNH 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Biết cách nhập và sử dụng cơng thức trên trang tính.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết cách nhập và sử dụng công thức thành thạo trên trang tính.
- Chuyển được cơng thức được viết dưới dạng toán học sang cách
viết trong bảng tính.


- Nhập được cơng thức vào bảng tính cho kết quả đúng.
<b> 3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, nghiêm túc trong thực hành.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy, phần mềm Excel.
<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới.


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ</b>


<b>TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động </b>
- GV hướng dẫn HS khởi động máy tính


- HS khởi động máy


- HS khởi động phần mềm Excel


<b>Hoạt động 2: Bài tập 3</b>
- Nêu cách tính lãi suất hàng


tháng, hàng năm.
- Lập trang tính.


GV: Hướng dẫn HS lập cơng thức
tính.


Số tiền trong sổ= số tiền gửi + số
tiền lãi = số tiền gửi + số tiền gửi
x lãi xuất


Lưu bảng tính với tên <i>So tiet kiem</i>



<b>3. Bài tập 3 (trang 26- SGK)</b>


<b>Thực hành lập và sử dụng công thức</b>


A B C D E


1


2 Tiền gửi 500000 Tháng <sub>trong sổ</sub>Số tiền


3 Lãi xuất 0.3% 1


4 2


5 3


6 4


7 5


8 6


9 7


10 8


11 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

13 11



14 12


<b>Hoạt động 3: Bài tập 4</b>
GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới


và lập bảng điểm của em như bảng
dưới đây.


Lập cơng thức để tính điểm tổng
kết của em theo từng môn học vào
các ô tương ứng trong cột G. (Chú
ý điểm tổng kết là trung bình cộng
của các điểm kiểm tra sau khi đã
nhân hệ số).


Trong đó :


KT 15’<sub> : hệ số 1</sub>


KT 1 tiết : hệ số 2
KT học kì : hệ số 1


Lưu bảng tính và thốt khỏi
chương trình.


<b>4. Bài tập 4 (trang 27- SGK)</b>


<b>Thực hành lập bảng tính và sử dụng</b>
<b>công thức</b>



B ng i m c a emả đ ể ủ


TT Môn học KT<sub>15’</sub>


KT 1
tiết lần


1


KT 1
tiết lần


2
KT
HK


ĐTK


1 Toán 8 7 9 10


2 V.Lý 8 8 9 9


3 L.Sử 8 8 9 7


4 Sinh 9 10 9 10


5 C.N 8 6 8 8


6 Tin 8 9 9 9



7 Văn 7 6 8 8


8 GDCD 8 9 9 9


<b>4. Củng cố</b>


- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính ?
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Đọc trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính tốn”.
<b>6. Vệ sinh phịng máy</b>


GV hướng dẫn HS làm vệ sinh phòng máy.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TUẦN 9</b>


<i>Ngày soạn: 29/10/2017</i>
<i> Ngày dạy: 04/11/2017</i>


<i>Tiết 17 </i><b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b>HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước,
đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính tốn.


<b>2. Kỹ năng: </b> HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM,


MIN, MAX) để tính tốn trên trang tính.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, sách giáo khoa, phịng máy tính.
<b>2. Học sinh</b>: Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính?
Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ</b>


<b>TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Hàm trong chương trình bảng tính</b>


GV: Giới thiệu về chức năng của
Hàm cho HS hiểu.


GV: Sử dụng tranh vẽ sẵn làm mẫu


cho HS quan sát.


GV: Lấy VD thực tế.


GV: Lấy VD nhập số trực tiếp từ bàn
phím.


GV: Lấy VD nhập theo địa chỉ ô.
- Yêu cầu HS làm thử trên máy của
mình.


<b>1. Hàm trong chương trình bảng</b>
<b>tính</b>


- Hàm là công thức được định nghĩa
từ trước.


- Hàm được sử dụng để thực hiện tính
tốn theo cơng thức.


Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: 3,
4, 5.


Cách 1: Tính theo cơng thức thông
thường: =(3+4+5)/3


Cách 2: Dùng hàm để tính:
=AVERAGE(3,4,5)


VD 2: Tính trung bình cộng của 3 số


trong các ô A1, A5, A6:


=AVERAGE(A1,A5,A6)
<b>Hoạt động 2: Cách sử dụng hàm</b>


GV: Chú ý cho HS cách nhập hàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

như nhập cơng thức trên bảng tính.
(Dấu = là ký tự bắt buộc)


- Bước 2: Gõ dấu =


- Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp
- Bước 4: Gõ Enter.


<b>4. Củng cố</b>


Nhắc lại các hàm vừa học.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị bài thực hành 4


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngày soạn: 29/10/2017</i>


<i> Ngày dạy: 04/11/2017</i>


<i>Tiết 18 </i><b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b>HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước,
đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong q trình tính tốn.


<b>2. Kỹ năng: </b> HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM,
MIN, MAX) để tính tốn trên trang tính.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
Nghiêm túc trong học tập.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, sách giáo khoa, phịng máy tính.
<b>2. Học sinh</b>: Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Nêu các bước nhập HÀM vào ơ tính?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Hàm tính tổng</b>


GV: Giới thiệu một số hàm có trong bảng


tính.


GV: Vừa nói vừa thao tác trên màn chiếu
cho HS quan sát.


GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của
các số hoặc tính theo địa chỉ ơ hoặc có thể
kết hợp cả số và địa chỉ ô.


- Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ô
trong công thức.


(Các khối ô viết ngăn cách nhau bởi dấu
hai chấm “:”).


? Tự lấy VD tính tổng theo cách của 3
VD trên.


GV: Quan sát HS thực hành và giải đáp
thắc mắc nếu có


<b>3. Một số hàm trong chương</b>
<b>trình bảng tính</b>


<i><b>a. Hàm tính tổng</b></i>
- Tên hàm: SUM


- Cách nhập: =SUM(a,b,c,…..)


Trong đó a,b,c,.. là các biến có
thể là các số, có thể là địa chỉ ơ
tính. (số lượng các biến không
hạn chế).


VD1: =SUM(5,7,8) cho kết quả
là: 20.


VD2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô
B8 chứa số 27, khi đó:


=SUM(A2,B8) được KQ: 32
=SUM(A2,B8,5) được KQ: 37
VD3: Có thể sử dụng các khối ơ
trong cơng thức tính.


=SUM(B1,B3,C6:C12)=
B1+B3+C6+C7+….+C12
<b>Hoạt động 2: Hàm tính trung bình cộng</b>


GV: Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập
hàm


- Giới thiệu về các biến a,b,c trong các
trường hợp.


<i><b>b. Hàm tính trung bình cộng</b></i>
- Tên hàm: AVERAGE


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.


- Lấy VD minh hoạ và thực hành trên
màn chiếu cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.


Trong đó a,b,c,.. là các biến có
thể là các số, có thể là địa chỉ ơ
tính. (số lượng các biến không
hạn chế ).


VD1: =AVERGE(15,23,45) cho
kết quả là: (15 + 23+ 45)/3.


VD2: Có thể tính trung bình cộng


theo địa chỉ ơ.


=AVERAGE(B1,B4,C3)
VD3: Có thể kết hợp
=AVERAGE(B2,5,C3)


VD4: Có thể tính theo khối ơ:
=AVERAGE(A1:A5,B6)=
(A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6
<b>Hoạt động 3: Hàm xác định giá trị lớn nhất</b>


Giáo viên đưa ra ví dụ:
= MAX(45,56,65,24);
- Cú pháp?



HS Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời.
- Chức năng?


HS Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời.
GV Cho một số ví dụ khác.


HS Cho ví dụ.


<b>c. Hàm xác định giá trị lớn</b>
<b>nhất</b>


<b>- Cú pháp:</b> = MAX(a,b,c…);
- Chức năng:


Cho kết quả là giá trị lớn
nhất trong các biến.


Ví dụ 1,2 SGK


<b>Hoạt động 4: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất</b>
Giáo viên đưa ra ví dụ:


= MIN(45,56,65,24);


HS Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời.
- Chức năng?


HS Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời.
GV Cho một số ví dụ khác.



HS Cho ví dụ.


<b>c. Hàm xác định giá trị nhỏ</b>
<b>nhất</b>


<b>- Cú pháp:</b> = MIN(a,b,c…);
- Chức năng:


Cho kết quả là giá trị nhỏ
nhất trong các biến.


<b>4. Củng cố</b>


Nhắc lại các hàm vừa học.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị bài thực hành 4


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TUẦN 10</b>


<i>Ngày soạn: 05/11/2017</i>
<i> Ngày dạy: 11/11/2017</i>


<i>Tiết 19</i> <i> </i><b>Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>



-HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu
được tác dụng của hàm trong q trình tính tốn.


- Thực hiện được việc nhập hàm vào ơ tính.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


-HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để
tính tốn trên trang tính.


- Sử dụng được hàm AVERAGE trong tính tốn đơn giản.
- Rèn luyện việc nhập cơng thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


<i>- </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
- Nghiêm túc trong thực hành.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phịng máy tính.</b></i>
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b> </b><i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính?



3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


- GV: Đưa nội dung yêu cầu trên bảng
phụ (máy chiếu):


a) Nhập điểm thi các môn của lớp
tương tự như hình trên bảng phụ.


b) Sử dụng cơng thức thích hợp để tính
điểm trung bình của các bạn lớp em
trong cột điểm trung bình.


c) Tính điểm trung bình của cả lớp và
ghi vào ơ dưới cùng của cột điểm trung
bình.


d) Lưu bảng tính với tên<i> bang diem lop</i>
<i>em</i>


- Học sinh lần lượt thực hành theo các
yêu cầu của bài. Mỗi học sinh thực
hành khoảng 15 phút.


- Giáo viên quan sát, uốn nắn, giải đáp
những vướng mắc của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV: Yêu cầu học sinh mở bảng tính



<i>So theo doi the luc </i>đã được lưu trong


bài tập 4 của bài thực hành 2 và tính
chiều cao trung bình, cân nặng trung
bình của các bạn trong lớp em. Lưu
bảng tính.


- GV chấm điểm 1-> 2 HS.


<b>2. Bài tập 2 </b>


<b>4. Củng cố</b>


Nhắc lại tác dụng của hàm MAX và hàm MIN trong Excel.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị bài thực hành 4
<b>6. Vệ sinh phòng máy</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngày soạn: 05/11/2017</i>
<i> Ngày dạy: 11/11/2017</i>


<i>Tiết 20 <b>Bài thực hành 4:</b></i><b> BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (Tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính.</b></i>



<i><b>2. Kỹ năng: - Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN trong tính</b></i>
tốn đơn giản.


- Rèn luyện việc nhập cơng thức.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
- Nghiêm túc trong thực hành.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu, phịng máy tính.</b></i>
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b> </b><i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Nêu cách nhập hàm trên trang tính?
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


- GV: gọi 1 HS nhắc lại công dụng của
các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN
trong chương trình bảng tính.


- GV: Nêu yêu cầu Bài tập 3



a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại
các kết quả đã tính trong bài tập 1 và so
sánh với cách tính bằng công thức.


b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính
điểm trung bình từng mơn học của cả
lớp trong hàng <i>Điểm trung bình mơn</i>
<i>học.</i>


c) Sử dụng hàm MAX, MIN để xác định
điểm trung bình cao nhất và điểm trung
bình thấp nhất.


- GV: hướng dẫn HS thực hiện Bài tập 3,
sau đó cho HS thay phiên nhau thực
hành.


- GV theo dõi, giải đáp thắc mắc của
HS.


- GV: Nêu yêu cầu của Bài tâp 4


Cho các số liệu thống kê như hình bên.
Hãy lập trang tính và sử dụng hàm thích


<b>3. Bài tập 3: Sử dụng hàm</b>
<b>AVERAGE, MAX, MIN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hợp để tính tổng giá trị sản xuất theo


từng năm vào cột bên phải và tính giá trị
sản xuất trung bình trong 6 năm theo
từng ngành sản xuất.


Lưu bảng tính.


- GV theo dõi, giải đáp thắc mắc của
HS.


- GV chấm điểm 1-> 2 HS.


<b>dụng hàm SUM</b>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Cách nhập các hàm trên trang tính?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra vào buổi học sau.
<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TUẦN 11</b>


<i>Ngày soạn: 12/11/2017</i>
<i> Ngày dạy: 18/11/2017</i>


<i>Tiết 21:</i> <b>BÀI TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
1. <b>Kiến thức</b>:


- Củng cố, nắm vững các kiến thức đã học.


- Thông qua các bài trắc nghiệm nắm vững kiến thức về bảng tính
2. <b>Kỹ năng</b>: - Vận dụng vào thực tế, làm bài tập


3. <b>Thái độ</b>: - Nghiêm túc, chăm chỉ
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, phịng máy tính, máy chiếu.
<b>2. Học sinh:</b> Dụng cụ học tập, sách, vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Công dụng và cú pháp của các hàm: Sum, Average, Max, Min
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Đặt vấn đề</b></i>: Để ệ ố h th ng hóa l i ki n th c m các em ã h c t ạ ế ứ à đ ọ ừ đầu
n m h c cho ă ọ đến nay, hôm nay cô v các em s gi i quy t m t s b i t p cà ẽ ả ế ộ ố à ậ ơ
b n ả để ế ti t sau chúng ta l m b i t p ki m tra 1 ti tà à ậ ể ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Hệ thống lại kiến thức:



HS: Lắng nghe, nghi chép I. Kiến thức trọng tâm:+Các thành phần chính và dữ liệu của
bảng tính.


+Thực hiện tính tốn trên trang tính.
+Sử dụng các hàm để tính tốn.


GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học


GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại


II. Bài tập:


B i 1: Nh ng phát bi u sau úng ( ) à ữ ể đ Đ
hay sai (S)


Phát biểu Đ S
1. Bảng tính ít được dùng trong


cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
HS: Ghi chép, rút ra bài học


GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời


GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học


GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại


HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học


GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại


HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học



n
h
th

c
hi

n
b
n
g
ta
y
3. Khi dữ liệu ban đầu they đổi


thì kết quả tính tốn trong các
bảng tính điện tử thay đổi một
cách tự động mà khơng cần
phải tính tốn lại.


4. Chương trình bảng tính chỉ
có thể xử lý dữ liệu dạng số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>

n
k
h
ác
n
h
a
u.
Bài 2: Ích lợi của chương trình bảng tính
là :


1. Việc tính tốn được thực hiện tự động.
2. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính
tốn cũng được cập nhật tự động.


3. Các cơng cụ giúp trình bày dữ liệu nổi
bật và đẹp mắt.


4. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh
họa trực quan.



5. Tất cả các lợi ích trên.


Bài 3: Giao của một hàng và một cột
được gọi là :


A. dữ liệu B. trường C. ô công thức.
Bài 5: Bạn không thể ẩn thanh công thức.
Đúng hay sai?


A. Đúng B. Sai


Bài 5: Theo mặc định, mỗi sổ tính Excel
chứa bao nhiêu trang tính?


A. 1 B. 2 C.3 D.4


Bài 6: Một sổ tính Excel có thể chứa tối
đa bao nhiêu trang tính?


A. 10 B. 100 C. 255 D. 256
Bài 7: Địa chỉ của ô thuộc hàng thứ ba và
cột thứ ba là:


A. A3 B. B3 C. C3 D. D3


Bài 8: Cái gì được hiển thị trong thanh
cơng thức?


A. Thơng báo lỗi



B. Giá trị đã tính tốn của cơng thức
C. Công thức của ô hiện hành


D. Ghi chú của ô hiện hành


Bài 9: Hàm nào tính tổng giá trị của các
đối số?


A. Average B. SUM C. Min D. Max
Bài 10: Theo mặc định, dữ liệu văn bản
được căn lề


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Bài 11: Theo mặc định, dữ liệu số được
căn lề


A.Trái B. Phải C. Giữa D. Hai bên
Bài 12: Bạn không thể nhập một số dưới
dạng văn bản. Đúng hay sai?


A. Đúng B. Sai


<b> 4.Củng cố: </b>


+ Đánh giá kết quả làm bài tập của HS
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


………



<i>Ngày soạn: 12/11/2017</i>
<i> Ngày dạy: 18/11/2017</i>


<b>Tiết 22: KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


1. <b>Kiến thức</b>:


- Đánh giá kiến thức của học sinh về bảng tính, trang tính, các kiểu dữ
liệu trên trang tính, sử dụng các hàm để tính tốn


2. <b>Kỹ năng</b>: - Biết cách sử dụng bảng tính, sử dụng các hàm để tính tốn
3. <b>Thái độ</b>: - Nghiêm túc, tích cực, tư duy.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.


- HS: Đồ dùng học tập, bút, thước, giấy . . . , học bài cũ
<b>III. MA TRẬN ĐỀ</b>


A. Ma tr n ậ đề:


<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Kiến thức</b> <b>KQ</b> <b>TL KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ TL</b>



<b>Bài TH 1: Làm quen với </b>


<b>chuong trình bảng tính </b> <b>3</b> <b><sub>1.5</sub></b> <b>3</b> <b><sub>1.5</sub></b>


<b>Các thành phần chính </b>
<b>và dữ liệu trên trang </b>
<b>tính</b>


<b>3</b> <b>3</b>


<b>1.5</b> <b>1.5</b>


<b>Sử dụng các hàm dể </b>
<b>tính tốn</b>


<b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b>1.0</b> <b>1.0</b> <b>1.0</b> <b>4.0</b> <b>7.0</b>


<b>Tổng</b> <b>4.0</b> <b>1.0</b> <b>1.0</b> <b>4.0</b> <b>10.0</b>


<b>B. Đề bài:</b> <b>Đề A</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (</b><i>Khoanh tròn vào đáp án đúng. Mỗi câu trả lời </i>
<i>đúng được 0,5đ).</i>


<i><b>Câu 1. Để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện: </b></i>


A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop.
B. Nháy nút Start <sub></sub> Program <sub></sub> Microsoft Excel



C. Các câu trên đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C. File <sub></sub> Print D. File <sub></sub> Open


<i><b>Câu 3. Muốn mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính em nháy </b></i>
<i><b>chuột vào nút lệnh:</b></i>


A. Save B. Open C. New D. câu A và C đúng
<i><b>Câu 4.</b><b>Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:</b></i>


A. 1 trang tính B. 2 trang tính


C. 3 trang tính D. 4 trang tính


<b>Câu 5.</b><i><b> Hàm AVERAGE dùng để:</b></i>


A. Tính tổng B. Tính giá trị lớn nhất


C. Tính trung bình cộng D. Tính giá trị nhỏ nhất
<i><b>Câu 6. Hàm nào sau đây là đúng?</b></i>


A. =Sum(10+5+7) B. Sum(10, 5, 7)


C. =Sum(10, 5, 7) D. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 7</b></i><b>. </b><i><b>Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được canh thẳng lề:</b></i>


A. Phải B. Trái



<i><b>Câu 8. Giao của một hàng và một cột được gọi là?</b></i>


A. Dữ liệu B. Khối


C. Ô tính D. Cơng thức


<i><b>Câu 9. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn </b></i>
<i><b>phím:</b></i>


A. Delete B. Enter C. Ctrl D. Alt
<i><b>Câu 10. Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các số 2, 3, 4, 5 thì: </b></i>
<i><b>=AVERAGE(A1:A4,6) cho kết quả là:</b></i>


A. 11 B. 4 C. 10 D. 20
<b>II. Phần tự luận: (5 điểm)</b>


<i><b>Câu (1đ). Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel, em hãy viết các </b></i>
<i><b>công thức sau:</b></i>


<b>a. </b>(7+9) : (6+2) x (3+1) ->...


<b>b. </b> 2


2
3


)
2
5
(



3
5





->...
<b>Câu 2(4đ)</b>: Cho các dữ liệu trong bảng sau:


<i><b>Em hãy thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:</b></i>
<b>a/</b> Nhập hàm tính tổng vào ơ E1 của các ơ bên trái theo chiều ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>d/</b> Nhập hàm xác định giá trị nhỏ nhất vào ô E4 của các ô bên trái theo chiều
ngang.


<b>Đề B</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) </b></i><b>(</b><i>Khoanh tròn vào đáp án đúng. Mỗi câu trả lời </i>
<i>đúng được 0,5đ).</i>


<i><b>Câu 1. Có mấy cách để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện: </b></i>


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<i><b>Câu 2. Trong bảng tính Excel, để bảng tínhmới ta thực hiện: </b></i>


A. File <sub></sub> New B. File <sub></sub> Save


C. File <sub></sub> Print D. File <sub></sub> Open



<i><b>Câu 3. Muốn lưu bảng tính em nháy chuột vào nút lệnh:</b></i>


A. Open B. Save C. New D. câu A và C đúng
<i><b>Câu 4.</b></i> <i><b>Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:</b></i>


A. 1 trang tính B. 2 trang tính


C. 3 trang tính D. 4 trang tính


<i><b>Câu 5. Hàm SUM dùng để:</b></i>


A. Tính trung bình cộng B. Tính giá trị nhỏ nhất
C. Tính tổng D. Tính giá trị lớn nhất
<i><b>Câu 6. Hàm nào sau đây là đúng?</b></i>


A. =Average(10+5+7) B. Average(10, 5, 7)


C. =Average(10, 5, 7) D. Tất cả đều đúng
<i><b>Câu 7</b></i><b>. </b><i><b>Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được canh thẳng lề:</b></i>


A. Trái B. Phải


<i><b>Câu 8. Giao của cột và hàng được gọi là?</b></i>


A. Dữ liệu B. Khối C. Ơ tính D. Cơng thức


<i><b>Câu 9. Nếu muốn chọn một hàng ta:</b></i>


A. Nhấn phím Ctrl B. Nhấn phím Alt



C. Nháy chuột vào nút tên hàng D. Nháy chuột vào nút tên cột
<i><b>Câu 10. Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các số 2, 3, 4, 5 thì: =Max(A1:A4,6) </b></i>
<i><b>cho kết quả là:</b></i>


A. 11 B. 6 C. 10 D. 20
<i><b>II. Phần tự luận: (5 điểm)</b></i>


<i><b>Câu (1đ). Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel, em hãy viết các công </b></i>
<i><b>thức sau:</b></i>


<b>a. (</b>3x2<sub> +4x): (2x</sub>2<sub>+1)3x -> </sub><sub>...</sub>


<b>b. </b>10x4<sub>+3x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>+1-> </sub><sub>...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Em hãy thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:</b></i>
<b>a/</b> Nhập hàm tính trung bình cộng vào ơ E1 của các ô bên trái theo chiều ngang.
<b>b/</b> Nhập hàm tính tổng vào ơ E2 của các ơ bên trái theo chiều ngang.


<b>c/</b> Nhập hàm xác định giá trị nhỏ nhất vào ô E3 của các ô bên trái theo chiều
ngang.


<b>d/</b> Nhập hàm xác định giá trị lớn nhất vào ô E4 của các ô bên trái theo chiều
ngang.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề A


<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (5</b></i> i m) đ ể



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i>Đáp án</i> C A B C C C B C C B


<i><b>B. Phần tự luận: (5 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. Học sinh chuyển một câu được 0.5 đ</b></i>
<b>a. </b>(79):(6 2)<i>x</i>(31)<sub> ==> (7+9)/(6-2)*x*(3+1)</sub>


<b>b. </b> 2


2
3


)
2
5
(


3
5





==> (5^3 - 3^2) / (5+2)^2


<i><b>Câu 2. Học sinh viết đúng 1 hàm được 1 điểm</b></i>





=SUM(A1:D1)


=AVERAGE(A2:D2)
=MAX(A3:D3)


=MIN(A4:D4)
Đề B


<i><b>A.</b></i> <i><b>Phần trắc nghiệm: (5</b></i> i m) đ ể


cAU <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>


<i>Đápán</i> C A B C C C B C C B


<i><b>B. Phần tự luận: (5 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. Học sinh chuyển một câu được 0.5 đ</b></i>


<b>a. (</b>3x2<sub> +4x): (2x</sub>2<sub>+1)3x -> (3*x^2+4*x)/(2*x^2+1)*3*x</sub>


<b>b. </b>10x4<sub>+3x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>+1->10*x^4+3*x^3+2*x^2+1 </sub>


<i><b>Câu 2. Học sinh viết đúng 1 hàm được 1 điểm</b></i>




=AVERAGE(A1:D1)
=SUM(A2:D2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

=MAX(A4:D4)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Ngày soạn: 12/11/2017</i>
<i> Ngày dạy: 18/11/2017</i>


<i>Tiết 22:</i> <b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. <b>Kiến thức</b>:


- Củng cố, nắm vững các kiến thức đã học.


- Thông qua các bài trắc nghiệm nắm vững kiến thức về bảng tính
2. <b>Kỹ năng</b>: - Vận dụng vào thực tế, làm bài tập


3. <b>Thái độ</b>: - Nghiêm túc, chăm chỉ
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy tính, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kể tên và viết cách nhập các hàm đã được học?


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



GV: Đưa nội dung yêu cầu trên bảng
màn chiếu.


a) Nhập điểm thi các môn của lớp
tương tự như hình trên màn chiếu ( Lập
danh sách 15 HS ).


? Sử dụng cơng thức tính trực tiếp để
tính cột điểm trung bình


? Sử dụng hàm AVERAGE để tính cột
điểm trung bình


? So sánh kết quả của hai cách tính
Lưu bảng tính với tên bảng điểm của
lớp em.


GV: Yêu cầu học sinh sử dụng bảng
tính trong bài tập 1.


a) (Thay cột Điểm trung bình = cột
tổng điểm)


+ Tính tổng điểm 3 mơn tốn + Lý +
Ngữ văn của từng học sinh


b) Thêm cột điểm lớn nhất và cột điểm
nhỏ nhất:



Sử dụng hàm MAX, MIN để tìm điểm
lớn nhất và điểm nhỏ nhất


GV: Lần lượt kiểm tra các nhóm thực


<b>1. Bài 1:</b>


<b> Lập trang tính và sử dụng công</b>
<b>thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hành trên máy và sửa chữa chỗ sai nếu
có.


<b>3. Bài 3</b>


Tìm điểm trung bình của cả lớp của
cả 3 mơn ( Tốn, Lý, Văn)


<b>4. Củng cố: </b>


+ Đánh giá kết quả làm bài tập của HS


+ Học bài cũ , chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
5<b>. Dặn dò</b>: Về nhà học kỹ bài tiết sau làm kt một tiết
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Ngày soạn: 20/11/2016</i>
<i> Ngày dạy: 24/11/2016</i>


<i>Tiết 24 </i><b>Bài 5:</b> <b>THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH</b>



<b>I . MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.


- HS biết cách chèn thêm, xóa cột, hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu;
sao chép công thức.


- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ơ tính khi sao chép cơng thức.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Biết điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
- Biết chèn thêm, xóa cột, hàng.


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Biết sao chép công thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK và chuẩn KTKN.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Đưa tình huống: khi nhập vào
trang tính xuất hiện các trường hợp
như hình minh hoạ.


+ Cột Họ Tên và cột điểm trung
bình q hẹp.


+ Dịng q hẹp


- GV thao tác các tình huống vừa
đưa ra và cách giải quyết.


- Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống và
thao tác nhiều lần.


- GV đưa ra tình huống cần phải
chèn thêm cột hoặc hàng trên màn
chiếu. (Chèn thêm cột Giới tính bên


<b>1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ</b>
<b>cao của hàng</b>


- Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai cột
hoặc hai dòng.


- Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để
mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc


chiều cao theo ý muốn.


<i>* Chú ý:</i> Nháy đúp chuột trên vạch phân


cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ
rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ
liệu có trong cột và hàng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

cạnh cột Họ tên)


- Chèn thêm một hành để tạo khoảng
cách như hình minh hoạ.


- GV giới thiệu cách làm bằng menu
lệnh hoặc dùng chuột, hoặc dùng
bàn phím.


- GV: Hãy nghiên cứu SGK và nêu
cách xóa cột hoặc hang?


- HS: nghiên cứu SGK và trả lời
GV: Kết luận


+ Để chèn thêm cột:
- Chọn một cột
- Insert  Columns


+ Để chèn thêm hàng:
- Chọn một hàng
- Insert  Rows


<i><b>b. Xoá cột hoặc hàng</b></i>


- Chọn cột hoặc hàng cần xoá
- Chuột phải  Delete


- Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các
cột bên phải được đẩy sang trái, các
hàng phía dưới được đẩy lên trên.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành với các thao tác nếu có điều kiện.
<i><b>6.Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Ngày soạn: 20/11/2016</i>
<i> Ngày dạy: 25/11/2016</i>


<i>Tiết 25 </i><b>Bài 5:</b>

<b> </b>

<b>THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (Tiếp)</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.


- HS biết cách chèn thêm, xóa cột, hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu;
sao chép công thức.


- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ơ tính khi sao chép cơng thức.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Biết điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
- Biết chèn thêm, xóa cột, hàng.


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Biết sao chép công thức.


<i><b>3. Thái độ :Nghiêm túc trong việc học tập.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK và chuẩn KTKN.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng cột (độ cao hàng)?</b></i>
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Đưa tình huống cần sao chép


dữ liệu trong một ô hoặc một khối
ô.


- Chèn thêm một hành để tạo
khoảng cách như hình minh hoạ.
- GV thao tác cụ thể cách sao chép
nhiều lần cho HS quan sát.


- GV giới thiệu cách làm bằng
menu lệnh hoặc dùng chuột, hoặc
dùng bàn phím.


- Di chuyển nội dung của ơ tính
khác với sao chép nội dung của ơ
tính (GV lấy VD cho HS quan sát
sự khác nhau) <sub></sub> Khi di chuyển nội
dung thì đến ơ tính khác thì nội
dung ở ơ ban đầu sẽ bị xoá


GV yêu cầu HS thao tác nhiều lần
việc sao chép và di chuyển trên
bảng tính.


- Xét VD: (GV minh hoạ trên màn
chiếu tương tự như hình bên)


<b>3. Sao chép và di chuyển dữ liệu</b>


<i>a. Sao chép nội dung ơ tính</i>



(Sử dụng các nút lệnh: Copy, Cut, Paste)
- Chọn ơ hoặc khối ơ có thơng tin cần sao
chép.


- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.


- Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép
vào.


- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.


<i>b. Di chuyển nội dung ô tính</i>


- Chọn ơ hoặc các ơ thơng tin cần chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ


- Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh cơng cụ.
<b>4. Sao chép cơng thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ơ A5 có số 200
Ơ D1 có số 150


B3 có cơng thức = A5+D1


Nếu sao chép công thức ở ô B3 và
dán vào ơ C6 ta thấy trong ơ C6 có
cơng thưc = B8+E4 ( Tức là công
thức đã bị điều chỉnh)



- Khi sao chép một ơ có nội dung là công
thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều
chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về
vị trí so với ơ đích.


<i>b. Di chuyển nội dung các ơ có cơng thức</i>


- Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh
Cut và Paste và các địa chỉ trong công
thức không bị điều chỉnh (công thức được
sao chép y nguyên).


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hãy nêu cách sao chép nội dung ơ tính, cách di chuyển nội dung ơ tính ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành với các thao tác nếu có điều kiện.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TUẦN 14</b>


<i>Ngày soạn:27/11/2016</i>
<i> Ngày dạy:01/12/2016</i>



<i>Tiết 26: <b>Bài thực hành 5: </b></i><b>CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (Tiếp)</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>: </i>Hiểu rõ sự thay đổi địa chỉ ơ tính trong cơng thức khi chèn thêm
hoặc xóa cột.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột.


- Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phịng máy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà.</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy nêu cách chèn thêm cột? Cách chèn thêm hàng?


3. B i m ià ớ



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Yêu cầu học sinh khởi động
chương trình bảng tính Excel và mở
bảng tính <i>Bang diem lop em </i>đã
được lưu trong bài thực hành 4.
a) Chèn thêm cột trống vào trước
cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn
Tin học như minh hoạ bảng phụ.
b) Chèn thêm các hàng trống và
thực hiện các thao tác điều chỉnh độ
rộng của cột, độ cao của hàng để có
trang tính tương tự như hình 48a
(Bảng phụ).


c) Trong các ô của cột G (<b>Diem</b>
<b>trung binh) </b>có cơng thức tính điểm
trung bình của học sinh. Hãy kiểm
tra công thức trong các ô đó để biết
sau khi chèn thêm một cột, cơng
thức có cịn đúng khơng? điều chỉnh
lại cơng thức cho đúng.


<b>1. Bài 1 </b>SGK


Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao hàng,
chèn thêm hàng và cột, sao chép và di
chuyển dữ liệu.



a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

d) Di chuyển dữ liệu trong các ơ cột
thích hợp để có trang tính như hình
48b. Lưu bảng tính của em.


- Tiếp tục sử dụng bảng tính <i>Bang</i>
<i>diem lop em</i>


a) Di chuyển dữ liệu trong cột D
(Tin hoc) tạm thời sang cột khác và
xoá cột D.


- Sử dụng hàm thích hợp để tính
điểm trung bình ba mơn học (tốn,
Vật lý, Ngữ Văn) của bạn đầu tiên
trong ô F5 và sao sao chép cơng
thức để tính điểm trung bình của các
bạn cịn lại.


b) Chèn thêm cột mới vào cột E
(Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột
lưu tạm thời (điểm Tin hoc) vào cột
mới được chèn thêm.


Kiểm tra cơng thức trong cột Điểm
trung bình có cịn đúng khơng? Từ
đó rút ra kết luận thêm về ưu điểm
của việc sử dụng hàm thay vì sử
dụng cơng thức.



<b>2. Bài</b>
<b>2 </b>SGK


Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh
của công thức khi chèn, thêm cột mới


c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm
trung bình và nhập dữ liệu để có trang
tính như hình 49.


Kiểm tra tính đúng đắn của cơng thức
trong cột điểm trung bình và sửa cơng
thức cho phù hợp.


Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột
mới, cơng thức vẫn đúng


Đóng bảng tính nhưng khơng lưu.


<i><b>4. Củng cố </b></i>


- Hãy nêu các hàm tính trung bình cộng, tính tổng, min, max?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành.
<i><b>6.Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày soạn:27/11/2016</i>
<i> Ngày dạy:01/12/2016</i>


<i>Tiết 27: <b>Bài thực hành 5: </b></i><b>CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (Tiếp)</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>: </i>Hiểu rõ sự thay đổi địa chỉ ô tính trong cơng thức khi chèn thêm
hoặc xóa cột.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột.


- Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phịng máy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà.</b></i>


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy nêu cách xóa cột? Cách xóa hàng?


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b> Bài 3 </b>SGK/47<b>: 15p</b>


a)Tạo trang tính như hình 50 trang
47 SGK.


b)Sử dụng hàm hoặc cơng thức
thích hợp trong ơ D1 để tính tổng
các số trong các ơ A1, B1 và C1.
c)Sao chép công thức trong ô D1
vào các ô D2, E1, E2, E3. Quan sát
các kết quả nhận được và giải thích.
Di chuyển cơng thức trong ô D1 vào
ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô
G2. Quan sát các kết quả nhận đuợc
và rút ra nhận xét của em.


d)Ta nói rằng sao chép nội dung của
một ơ (hay một khối) vào một khối
có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và


nháy nút Copy, ta chọn khối đích
truớc khi nháy nút Paste.


+Sao chép nội dung ô A1 vào khối
H1:J4;


+Sao chép khối A1:A2 vào các khối
sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9.


Quan sát các kết quả nhận được và


<b>3. Bài 3 </b>SGK/47<i>a) </i>


Thực hành sao chép và di chuyển cơng
thức và dữ liệu


<i>Tạo trang tính</i>


b)Cơng thức trong ô D1:
=Sum(A1:C1) kết quả là 6
c) Công thức trong ô D2 là:
=Sum(A2:C2) kết quả là 15
Công thức trong ô E1 là:
=Sum(B1:D1) kết quả là 11
Công thức trong ô E2 là:
=Sum(B2:D2) kết quả là 26
Công thức trong ô E3 là:
=Sum(B3:D3) kết quả là 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

rút ra nhận xét của em.



<b>Bài 4 </b>SGK/48<b>: 15p</b>
Hs: đọc đề.


Giáo viên giao nhiệm vụ cho 2
học sinh ngồi cùng một máy nghiên
cứu tự thực hành bài 4


Sau khi hs thực hành xong giáo
viên gọi lần lượt các nhóm cho biết
kết quả<sub></sub> trình chiếu cách thực hiện
bài 4 để được kết quả đúng.


Gv: nhận xét quá trình thực hành
các nhóm trong suốt 2 tiết khen
thưởng nhóm, thành viên phát biểu
tốt nghiêm túc trong học tập, những
học sinh yếu có sự tiến bộ. Mỗi
nhóm, cá nhân được cộng 1 điểm và
động viên học sinh phát huy tinh
thần trên cho những tiết tiếp theo.
Đồng thời phê bình cá nhân khơng
nghiêm túc, không tiến bộ trong học
tập và động viên các em tiến bộ hơn
sẽ có những điểm thưởng và được
tuyên dương trước lớp.


+Nếu sao chép nội dung của một ô và
chọn một khối làm đích (khơng chỉ là
một ơ), nội dung ơ đó sẽ được sao chép


vào mọi ơ trong khối đích.


+Nếu sao chép nội dung của một khối và
chọn một khối làm đích, nội dung khối
đó sẽ được sao chép nhiều lần vào khối
đích nếu khổi đích lớn hơn bấy nhiêu lần
khối cần sao chép.


<b>4. Bài 4 </b>SGK/48


Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng
của cột, chiều cao của hàng.


a) Mở bảng tính <i>So theo doi the luc<b> đã</b></i>
lưu ở bài thực hành 2.


b) Thêm hàng trước và sau dòng
“Danh sách lớp em” và cột Địa chỉ,
Điện thoại.


c) Điều chỉnh độ rộng của hàng, độ
cao của cột để có trang tính như hình
dưới đây.


d) Lưu bảng tính với tên cũ.


<i><b>4. Củng cố </b></i>


- Hãy nêu cách sao chép nội dung ơ tính, cách di chuyển nội dung ơ tính ?
- Hãy nêu cách sao chép nội dung các ơ có cơng thức, cách di chuyển nội


dung các ô có cơng thức ?


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành.
<i><b>6.Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TUẦN 15</b>


<i>Ngày soạn:04/12/2016</i>
<i> Ngày dạy:08/12/2016</i>


<i>Tiết 28 </i><b>BÀI TẬP</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để
tính tốn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Nghiêm túc trong việc học tập, u thích bộ mơn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ, SGK và đọc trước bài ở nhà.</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy nêu cách chèn thêm cột? Cách chèn thêm hàng?
Hãy nêu cách xóa cột? Cách xóa hàng?


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Ra yêu cầu đề bài.


GV : Gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển
các cơng thức sang dạng bảng tính.
- Yêu cầu học sinh mở máy và làm
bài.


GV: Đưa ra kết quả:
a) 56.12


b) 11.57


c) -706
d) 4425.143


GV: Ra yêu cầu bài 2 trên bảng phụ.
- Hướng dẫn học sinh các cách làm
của từng phần yêu cầu.


* Gợi ý:


HS sử dụng các hàm sau:
SUM


AVERAGE
MAX


<b>1. Bài 1</b>


Sử dụng cơng thức tính các giá trị sau
a) 152<sub> :4</sub>


b) (2 + 7)2<sub>: 7</sub>


c) (32 - 7)2<sub> - (6 + 5)</sub>3


d) (188 - 122<sub>) :7</sub>


<b>2. Bài 2</b>


Cho bảng dữ liệu:



<b>Bảng điểm lớp 7ª</b>
2 Stt Họ


tên


Tốn Tin NV TĐ ĐTB


3 1 An 8 7 8 ? ?


4


Bình
10


9


? ?


5 3 Khán
h


8 6 8 ? ?


6 4 Vân 7 8 6 ? ?


7 5 Hoa 9 9 9 ? ?


a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB
của các học sinh trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

MIN c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột
cho phù hợp.


d) Thêm cột <b>Lý </b>và cho điểm vào. Nhận
xét gì về kết quả tổng điểm?


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Ngày soạn:04/12/2016</i>
<i> Ngày dạy:09/12/2016</i>


<i>Tiết 29 </i><b>BÀI TẬP</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh và việc sử dụng</b></i>
các hàm để tính toán.



<i><b>2. Kĩ năng: - Thực hiện được các phép tốn bằng cách sử dụng hàm, cơng thức.</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Nghiêm túc trong việc học tập, yêu thích bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phịng máy.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ, SGK và đọc trước bài ở nhà.</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy nêu cách chèn thêm cột? Cách chèn thêm hàng?
Hãy nêu cách xóa cột? Cách xóa hàng?


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY –</b>


<b>HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b> Bài tập 1: </b>


- GV: sắp xếp học sinh thực
hành máy tính.


2 HS/ 1 máy tính.


- Yêu cầu HS khởi động máy


tính.


- GV: yêu cầu HS nhắc lại
thao tác sao chép dữ liệu, sao
chép công thức.


- GV: hướng dẫn bài tập và
chữa bài tập


- GV: hướng dẫn bài tập.


<b>1. Bài tập 1:</b>


Cho mẫu biểu sau:


T ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ


Năm Nông


nghiệp


Công
nghiệp


Dịch vụ Tổng


2001 1640 542 1049 ?


2002 1703 740 1263 ?



2003 1749 1361 1397 ?


2004 1880 1597 1557 ?


20 5


2009


1886 1789 ?


2006 1924 2356 2151 ?


Sản lượng lớn nhất trong các
năm là:


?


a/Nhập mẫu biểu như trên.


b/Tính tổng sản lượng của từng năm? Sử dụng
hàm phù hợp.


c/Tính sản lượng lớn nhất trong các năm là bao
nhiêu? Sử dụng hàm phù hợp để tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS: thực hành theo nhóm.


- GV: Chữa bài tập


Bảng điểm của em


Miện


g


15
phút


1 tiết Học kì Tổng


Tốn 8 8 9 9 ?


Văn 9


9


9 ?


Anh 10 9 9 10 ?


Sinh 8 8 8 8 ?


Sử 8 8 7 8 ?


Địa 7 8 8 8 ?


Tin 7 8 7 9 ?


TD 8 8 8 8 ?


Điểm trung bình cả kì là:


a/ Nhập mẫu biểu như trên


b/ Tính Tổng điểm và ĐTB của các mơn học biết
rằng điểm miệng và điểm 15


phút hệ số 1, điểm một tiết hệ số 2, điểm học kì
hệ số 3.


c/ Tính điểm trung bình cả kì biết rằng mơn tốn
và văn hệ số 2, các mơn khác hệ số 1.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Ngày soạn:29/11/2015</i>
<i> Ngày dạy:05/12/2015</i>


<i>Tiết 30 </i><b>BÀI TẬP</b>



<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh và việc sử dụng</b></i>
các hàm để tính tốn.


<i><b>2. Kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức.</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Nghiêm túc trong việc học tập, u thích bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ, SGK và đọc trước bài ở nhà.</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Kiểm tra trong giờ học.


3. B i m ià ớ


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức
lý thuyết cơ bản đã học trong chương
trình học kỳ I.


- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần
lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó.


GV: Ra bài tập và hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Để học sinh làm bài.


HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm
bài.


- So sánh với các máy xung quanh.
- Chữa bài nếu sai.


GV nêu câu hỏi HS thảo luận theo
nhóm, sau đó từng nhóm cử đại diện trả
lời câu hỏi.


Câu 1: Nêu 3 điểm giống nhau và khác
nhau của màn hình soạn thảo văn bản
với màn hình bảng tính.?


Câu 2: Nêu tên những thành phần chính
trên bảng tính và cơng dụng của nó.
Câu 3: Hãy cho 2 ví dụ để nhập cơng
thức tính của biểu thức, trong đó có các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa.


- Viết cú pháp và cho ví dụ tính
tổng của một dãy số bằng hàm SUM.
Câu 4: Trình bày các bước để thực hiện
chèn thêm, xố cột và hàng



Câu 5: Trình bày cách sao chép và di
chuyển nội dung ô tính .


<i><b>4. Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>TUẦN 16</b>


<i>Ngày soạn:06/11/2015</i>
<i> Ngày dạy: /12/2015</i>


Tiết 31,32: <b>KIỂM TRA THỰC HÀNH</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Kiểm tra chất lượng các bài từ bài 1 đến bài 5.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Khởi động chương trình bảng tính và thực hiện:


a.Nhập trang tính và chỉnh sửa theo mẫu sau: (4 điểm)


b. Tính tổng giá trị sản xuất từng năm của các ngành. (1.5 điểm)


c. Tính giá trị sản xuất trung bình của từng ngành, sử dụng hàm để tính..(1.5
điểm)


d. Tính giá trị sản xuất lớn nhất từng ngành trong các năm. (1.5 điểm)
e. Tính giá trị sản xuất nhỏ nhất từng ngành trong các năm. (1.5 điểm)


Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp


<i> </i>


<i><b>* Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<i><b>*Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TUẦN 17</b>


<i>Ngày soạn:13/12/2015</i>
<i> Ngày dạy: /12/2015</i>


<i> </i><b>TIẾT 33:</b> <b>ÔN TẬP</b>


<b>I / MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
<b>2. Kỹ Năng:</b>


- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II /CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
<b>2. Học sinh</b>: Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Tổ chức ổn định:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Ghi Bảng</b>



Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức
lý thuyết cơ bản đã học trong chương
trình học kỳ I.


- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần
lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó.
GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và
hướng


GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học
tập cho học sinh).


A. Lí thuyết


GV nêu câu hỏi HS thảo luận theo
nhóm, sau đó từng nhóm cử đại diện trả
lời câu hỏi.


Câu 1: Trình bày cách chọn các đối
tượng trên trang tính.


Câu 2: Thanh cơng thức có vai trị gì?
Em hãy cho một ví dụ.


Câu 3: Nêu cú pháp tính trung bình cộng
một dãy số. Cho ví dụ cách tính trung
bình cộng một dãy số bất kì.


Câu 4: Hãy nêu hai kiểu dữ liệu thương
gặp, mỗi dạng cho 1 ví dụ. ở chế độ mặc


định của trang tính, làm thế nào phân
biệt được hai kiểu dữ liệu này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Ghi Bảng</b>
Hướng dẫn học sinh làm.


HS: Quan sát và ghi chép.
Nhớ lại và trả lời.


HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm
bài.


- So sánh với các máy xung quanh.
- Chữa bài nếu sai.


HS: Quan sát bài tập.


- Nghe hướng dẫn và thực hành làm
bài.


ví dụ.


B. Thực hành


GV tổ chức cho HS thực hành trên máy
theo nội dung thực hành trong các tiết
thực hành trước.


<i> </i><b>3. Củng cố:</b>



- Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính tốn.
- Nhận xét bài tập của học sinh.


<i><b>4.</b></i><b> Hướng dẫn về nhà :</b>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Ngày soạn:13/12/2015</i>
<i> Ngày dạy: /12/2015</i>


<i>Tiết 34</i> <b>ÔN TẬP</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phịng máy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo trình, phịng máy.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà.</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức
lý thuyết cơ bản đã học trong chương
trình học kỳ I.


- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần
lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó.


GV: Ra bài tập và hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Để học sinh làm bài.
GV: Đưa ra đáp án.


-1, 2, -6, 1, 1, 1.


GV: Đưa ra bài tập 2 (phát phiếu học
tập cho học sinh).


- Hướng dẫn học sinh làm.


<b>1. Lý thuyết</b>


<b>- Các thao tác khởi động Excel</b>
<b>- Các thành phần trên cửa sổ của</b>
<b>Excel</b>


<b>- Các bước nhập công thức</b>
<b>- Cú pháp của các hàm</b>
SUM


AVERAGE
MAX


MIN
<b>2. Bài tập</b>


<i>a) Bài 1</i>


Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các
số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của
các phép tính:


=SUM(A1,B1)


=SUM(A1,B1,B1)
=SUM(A1,B1,-5)
=SUM(A1,B1,2)


<i>b) Bài tập 2</i>


- S d ng các h m: SUM tính T ng,ử ụ à ổ
MAX, MIN tính c t T ng,ộ ổ
AVERAGE tính c t Nơng nghi p,ộ ệ
Công nghi p, D ch v .ệ ị ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>3 2002</b> 170366 70499 126381 ?
<b>4 2003</b> 174927 13 <sub>139721</sub>165 ?
<b>5 2004</b> 188045 15 <sub>157753</sub>752 ?


<b>6 GTTB</b> ? ? ? ?


<b>7 GTLN</b> ?


<b>8 GTNN</b> ?


- Lưu bảng với tên <i>Gia tri san xuat.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính tốn.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.


<i><b>6.Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>TUẦN 18</b></i>


<i> Ngày soạn: 20/12/2015</i>
<i>Ngày dạy: /12/2015</i>
<i>Tiết 35, 36 </i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm
bài kiểm tra.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>*THIẾT KẾ ĐỀ MA TRẬN</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp độ thấp Cấp độ cao</sub>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH


Nhập dữ liệu
vào trang
tính và lưu


kết quả.
1
2
1
2
Chèn thêm
cột (hàng).
1
2
1
2
Sử dụng
cơng thức,
hàm.
2
4
2
4


Di chuyển dữ


liệu.
1
2
1
2
Tổng
0
0
0
0
2
4
3
6
5
10
<b>I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong</b>
<b>các câu sau:</b>


1. Trong các tác dụng sau, tác dụng nào là đúng đối với thanh công thức?
a. Chứa dữ liệu của ơ tính được chọn


b. Có thể dùng để chỉnh sửa nội dung ơ tính được chọn


<b>Tên chủ </b>
<b>đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai


2. Trong các tác dụng sau, tác dụng nào là đúng với hộp tên?


a. Chứa dữ liệu của ơ tính được chọn
b. Chứa địa chỉ của ơ tính được chọn


c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai


3. Khi sử dụng địa chỉ của ơ để tính tốn với cơng thức thì kết quả tính tốn sẽ:
a. Cần phải tính lại vì sai b. Tự động cập nhật theo địa chỉ


c. Không thay đổi d. Không cập nhật


4. Muốn sửa dữ liệu trong ơ tính mà khơng cần phải xóa và gõ lại cơng thức thì
ta phải là sao?


a. Nháy chuột lên ơ tính và sửa dữ liệu
b. Nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu


c. Nháy chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu ở thanh công thức
d. Cả b, c đều đúng


5. Trên bảng tính khi muốn di chuyển địa chỉ các ơ kích hoạt, ta có thể:
a. Nháy chuột vào ơ muốn kích hoạt


b. Dùng các phím mũi tên trên bàn phím


c. Gõ địa chỉ ơ muốn kích hoạt tại thanh công thức
d. Cả a, b đều đúng


6. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em hãy chọn khối đầu tiên,


nhấn giữ phím ………….. và lần lượt chọn các khối tiếp theo.


a. Ctrl b. Enter c. Shift d. Alt


<b>II. Tự luận: (7.0 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2.0 điểm)</b> Hãy trình bày về các thành phần chính có trên trang tính?
<b>Câu 2: (1.0 điểm)</b> Nêu các bước nhập công thức vào trong ơ tính.


<b>Câu 3: (1.5 điểm)</b> Cho bảng dữ liệu chương trình bảng tính như sau:


<b>A B C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>1</b> 1 2 3 =SUM(A1,A2) =AVERAGE(A1:C1) =MAX(A1,B2,C1)


<b>2</b> 4 5 6 =SUM(A1,D1) =AVERAGE(E1,C2) =MAX(3,F1)


<i><b>Hãy điền giá trị thích hợp vào các vị trí có dấu ………</b></i>


a. Ơ D1 có giá trị bằng ……… b. Ơ D2 có giá trị bằng ………
c. Ô E1 có giá trị bằng ……… d. Ô E2 có giá trị bằng ………
e. Ơ F1 có giá trị bằng ……… f. Ơ F2 có giá trị bằng ………
<b>Câu 4: (2.5 điểm)</b> Cho bảng dữ liệu chương trình bảng tính như sau:


<b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>1</b> Stt ĐTB mơn


Tốn



ĐTB mơn
Ngữ văn


ĐTB mơn
Tiếng Anh


ĐTB của cả 3
mơn


<b>2</b> 1 7.5 5.0 8.0


<b>3</b> 2 9.0 9.0 8.5


<b>4</b> 3 5.0 4.5 7.5


<b>5</b> 4 6.0 6.0 8.0


<b>6</b> 5


<b>7</b> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Hãy sử dụng các </b></i><b>hàm</b><i><b> thích hợp để tính các kết quả sau:</b></i>


1. Tính <b>điểm trung bình</b> của 3 mơn Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh lần lượt
tại các ô F2, F3, F4, F5?


2. Tính <b>tổng điểm trung bình</b> của từng mơn lần lượt tại các ơ C6, D6,
E6. Tính <b>tổng điểm trung bình</b> của cột <b>ĐTB của cả 3 mơn</b> tại ô F6?


3. Xác định <b>Giá trị lớn nhất</b> và <b>Giá trị nhỏ nhất </b>của cột<b> ĐTB của cả 3</b>


<b>môn</b> lần lượt tại các ô C7, C8?


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3.0 điểm):</b> M i câu tr l i úng theo áp án ỗ ả ờ đ đ được 0.5 i m.đ ể
Tr l i sai v i áp án câu n o thì cho 0.0 i m câu ó.ả ờ ớ đ à đ ể đ


<i><b>Câu hỏi</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<i><b>Đáp án</b></i> C B B D D A


<b>II. Tự luận (5.0 điểm):</b>


<b>Câu 1 (2.0 điểm): : </b>Các thành phần chính trên trang tính:(2 đ)
- Các hàng, các cột, các ô. (0,5 điểm)


- Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô được chọn. (0,5 điểm)


- Khối: Là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.(0,5 điểm)
- Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chọn(0,5 điểm)
<b>Câu 2: (1.0 điểm)</b> Nêu các bước nhập công thức vào trong ơ tính.. Trả lời đứng
mỗi bước được 0,5đ


Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức <i>(0,5 điểm)</i>


Bước 2: Gõ dấu “=” <i>(0,25 điểm)</i>


Bước 3: Gõ công thức. <i>(0,25 điểm)</i>


Bước 4: Nhấn phím enter` <i>(0,25 điểm)</i>



<b>Câu 3 (1.5 điểm):</b> Trả lời đúng với đáp án mỗi câu được <b>0.25 điểm</b>, trả lời sai
với đáp án <b>0.0 điểm</b>.


a. Ô D1 có giá trị bằng 5 b. Ơ D2 có giá trị bằng 6
c. Ơ E1 có giá trị bằng 2 d. Ơ E2 có giá trị bằng 4


e. Ơ F1 có giá trị bằng 5 f. Ơ F2 có giá trị bằng 6


<b>Câu 4 (2.5 điểm): </b>Câu này theo đề bài là bắt buộc phải sử dụng HÀM để nhập
công thức. Nếu học sinh nhập công thức đúng nhưng không sử dụng hàm thì chỉ
cịn 1/2 số điểm cho mỗi câu. <b>Mỗi ơ nhập đúng cơng thức được tính 0.25</b>
<b>điểm.</b>


1. Tính điểm trung bình của 3 mơn Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh:


- Tại ô F2 nhập: =AVERAGE(C2:E2) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=AVERAGE(C2,D2,E2)


- Tại ô F3 nhập: =AVERAGE(C3:E3) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=AVERAGE(C3,D3,E3)


- Tại ô F4 nhập: =AVERAGE(C4:E4) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=AVERAGE(C4,D4,E4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

2. Tính tổng điểm trung bình của từng mơn. Tính tổng điểm trung bình của cột
ĐTB của cả 3 mơn:


- Tại ô C6 nhập: =SUM(C2:C5) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=SUM(C2,C3,C4,C5)



- Tại ô D6 nhập: =SUM(D2:D5) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=SUM(D2,D3,D4,D5)


- Tại ô E6 nhập: =SUM(E2:E5) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=SUM(E2,E3,E4,E5)


- Tại ô F6 nhập: =SUM(F2:F5) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=SUM(F2,F3,F4,F5)


3. Xác định Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất của cột ĐTB của cả 3 môn:


- Tại ô C7 nhập: =MAX(F2:F6) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=MAX(F2,F3,F4,F5,F6)


- Tại ô C8 nhập: =MIN(F2:F6) hoặc cũng có thể nhập như sau:
=MIN(F2,F3,F4,F5,F6)


* Lưu ý: Trên đây chỉ là những gợi ý, tùy vào tình hình làm bài cụ thể của học
sinh mà giáo viên linh động chấm bài sau cho trung thực và khách quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i> Ngày soạn: 27/12/2014</i>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh
việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành.</b></i>
<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Nội dung ơn tập:</b></i>
<i><b>* Phần lý thuyết:</b></i>


1. Bảng tính có bao nhiêu trang tính?


2. Nêu các hàm tính tốn trong chương trình tin lớp 7 đã được học.
3. Em hãy cho biết cách viết địa chỉ của khối?


4. Phần mềm Typing Test có mấy trị chơi?
5. Nêu cách chèn thêm, xóa cột (hàng).
6. Nêu cách sao chép, di chuyển dữ liệu.
<i><b> * Phần thực hành: </b></i>


Cho bảng tính sau:



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>


<b>1</b> <b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Toán</b> <b>Văn</b> <b>Ngoại<sub>ngữ</sub></b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b> <b>ĐTB</b>


<b>2</b> 1 Đinh Hoàng An 8 8 8


<b>3</b> 2 Lê Hoài An 5 6 5


<b>4</b> 3 Phạm Như Anh 8 8 8


<b>5</b> 4 Phạm Thanh Bình 9 9 8


<b>6</b> 5 Nguyễn Linh Chi 6 5 5


<b>7</b> 6 Vũ Xuân Cương 9 10 9


<b>8</b> 7 Trần Quốc Đạt 9 6 8


<b>9</b> 8 Nguyễn Anh Duy 6 7 7


<b>10</b> 9 Nguyễn Trung Dũng 7 9 8


<b>11</b> 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Yêu cầu:</b>


1. Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên.
2. Điều chỉnh độ rộng cột theo bảng tính trên.
3. Điều chỉnh độ cao hàng theo bảng tính trên.
4. Tính tổng ba mơn của mỗi học sinh.



5. Tính điểm trung bình của các mơn.


6. Dùng hàm để tìm điểm cao nhất của các mơn.
7. Dùng hàm để tìm điểm thấp nhất của các mơn.
8. Lưu với tên học sinh vào thư mục của lớp
với đường dẫn sau: D:\THUC HANH\LOP


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TUẦN 19</b>


<i><b> </b></i> <i><b>Ngày soạn: 02/01/2017</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 05/01/2017</b></i>


<i><b>Tiết 37 : </b></i><b>BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS nắm được:


- Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- Chọn màu phông, cách căn lề trong ô tính.


<i><b>2. Kĩ năng: Thạo thao tác định dạng trang tính: thay đổi phơng chữ, cỡ chữ,</b></i>
màu chữ, căn chỉnh.


<i><b>3. Thái độ: Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang</b></i>
trí. Tự giác tìm tịi học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Vở ghi.</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<i><b>1. Ổn định : sĩ số:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra.</b></i>


3. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Định dạng văn bản là gì? Định dạng


văn bản nhằm mục đích gì?
HS: Trả lời và nhận xét bổ sung
GV: Kết luận


GV: Đối với trang tính ta cũng phải định
dạng để tạo ra trang tính rõ ràng khoa
học.


GV: Đưa ra trang tính mẫu để học sinh
so sánh.


? Em hãy nhắc lại các nút lệnh định
dạng.


HS: Trả lời.


GV: Để định dạng đầu tiên ta phải chọn
ô, khối, cột hay hàng.



? Quan sát h53, h54,h55 em nào có thể
thực hiện mẫu trên máy trong 5 phút.
GV: Giới thiệu thêm cách định dạng
Format\Cells và chọn Font


GV: Thực hiện trên máy
HS: Quan sát.Ghi bài


GV: HS tìm hiểu thông tin h56 và thực
hiện chọn màu phông


HS: Thực hiện và nhận xét.
HS: Ghi bài.


<i><b>1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và</b></i>
<i><b>kiểu chữ.</b></i>


Chọn phông chữ: VD vn.time
Chọn cỡ chữ: VD 14


Chọn kiểu chữ: B (đậm), I (nghiêng),
U (gạch chân).


Có thể kết hợp 3 kiểu chữ.
a)Thay đổi phông chữ.
b)Thay đổi cỡ chữ
c)Thay đổi kiểu chữ


<i><b>2. Chọn màu phông</b></i>



Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định
dạng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
GV: HS quan sát hình58 và thực hiện


thao tác căn trái, căn giữa, căn phải ơ
tính.


HS: Thực hiện


GV: Giới thiệu nút lệnh <i>Merge and</i>


<i>Center:</i> Gộp và căn giữa.


HS: Quan sát và thực hiện lại


<i><b>3.Căn lề trong ơ tính</b></i>
Căn thẳng mép trái ơ tính
Căn thẳng mép phải trái ơ tính
Căn giữa ô tính


Gộp ô và căn giữa.


<i><b> 4. Củng cố</b></i>


<i><b>- Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ,</b></i>
kiểu chữ và chọn màu font và canh lề trong ơ tính.



<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<i><b> 6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Ngày soạn: 02/01/2017</b></i>
<i><b>Tiết 38 Ngày dạy: 06/01/2017</b></i>


<b>BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS nắm được:


- Sự tăng hay giảm số chữ số thập phân.


- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> - Thực hiện thao tác định dạng trang tính: tăng giảm chữ sơ thập
phân và tơ màu nền, kẻ đường biên.


<i><b>3. Thái độ: Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang</b></i>


trí. Tự giác tìm tịi học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>Vở ghi.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: sĩ số:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>Câu hỏi:</b> Em hãy thực hiện định dạng trang tính thay đổi phơng chữ, cơ chữ,
kiểu chữ, màu chữ?


HS: Thực hiện trên máy.
GV: Nhận xét ghi điểm


3. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
GV: Hướng dẫn thực hiện tăng giảm số


chữ số thập phân.


HS: Chú ý quán sát và ghi bài


GV: HS mở trang tính Bang diem cua
<i><b>lop em</b></i>



Thực hiện thao tác tính trung bình mơn
học.


? Em có nhận xét gì về ĐTB
HS: Có rất nhiều chữ số thập phân


GV:Để thực hiện được ta thực hiện như
hình 62


HS:Thực hiện trong 5 phút
GV: Quan sát nhận xét.


GV: Ta thấy các ô, hàng, cột khi soi
không thấy. Do đó ta phải tạo đường
đường biên. Để phân biệt và so sánh
miền dữ liệu ta đổ mầu nền.


<i><b>4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập</b></i>
<i><b>phân của dữ liệu số.</b></i>


Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tăng
hay giảm chữ số


Bước 2: Chọn nút lệnh tăng hay giảm


<i><b>5.Tô màu nền và kẻ đường biên của</b></i>
<i><b>các ô tính.</b></i>


<b>a. Tơ màu nền:</b>



Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô
màu nền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
HS: hình 63 và hình 65 thực hiện thao


tác đổ màu nền và tạo đường biên.
HS:Thực hiện trên máy trong 7 phút.
GV: Quan sát chỉ dẫn.


GV: Hướng dẫn cách tạo đường biên và
thực hiện trên máy.


<b>b. Kẻ đường biên:</b>


Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường
biên.


Bước 2: Nhãy mũi tên bên phải nút
Borders để chọn kiểu kẻ đường biên.


<i> <b> 4. Củng cố</b></i>


<i><b>- Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng tơ nền trong ơ tính, và</b></i>
kẻ đường biên cho ô tính.


<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<i><b> 6. Vệ sinh phòng máy</b></i>



<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>TUẦN 20</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/01/2017</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 12/01/2017</b></i>


<i><b>Tiết 39 - Bài thực hành 6: </b></i>

<b>TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy cơng thức.
<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, SGK, phịng máy.
<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Nêu yêu cầu bài học cho học
sinh nắm rõ: Thực hiện các thao tác
chỉnh sửa dữ liệu và định dạng trang
tính trên trang tính đã tồn tại.


HS: Mở trang tính và thực hiện các
thao tác định dạng theo yêu cầu của
bàI thực hành.


GV: Phân rõ từng nhóm thực
hành: Nhóm trửơng báo cáo kết quả,
thư kí ghi rõ cách làm.


HS: Nắm rõ yêu cầu và thực hiện
theo yêu cầu bài học.


<b>1. Yêu cầu bài học</b>


Thực hiện lập bảng điểm của em trên


trang tính.


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện yêu
cầu bài tập 1.


HS: Nắm rõ yêu cầu bài học và lập
bảng tính theo mẫu. Thực hiện các thao
tác chỉnh sửa và định dạng trang tính
“Bang diem lop em”.


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện
các thao tác cần chính xác cụ thể.


HS: Thực hiện các các thao tác cần


<b>2. T hực hành </b>
<b>* Bài tập 1: SGK_57</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

chính xác cụ thể cầu bài tập 1.


HS: Nắm rõ yêu cầu bài học và lập
bảng tính theo mẫu.


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện
nhập dữ liệu theo yêu cầu của bài tập,
các tính tốn theo hướng dẫn của bài
tập 2 SGK_58 để tính tốn và định
dạng trang tính.


GV: Hướng dẫn, quan sát các nhóm


thực hành, cần chú ý khi xây dựng cơng
thức.


GV: Yêu cầu học sinh lưu bảng tính
với tên: <b>“Cac nuoc Dong nam A”</b>


<b>* Bài tập 2: SGK_58:</b>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b>- </b>Cách sử dụng và tác dụng của các hàm tính trong chương trình bảng tính.
- Cách thực hiện các thao tác định dạng và căn chỉnh dữ liệu.


- GV: Đưa ra một số ví dụ về các hàm tính trên, yêu cầu học sinh thực hiện.
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<i><b> 6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i> <b>Ngày soạn: 08/01/2017</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 13/01/2017</b></i>


<i><b>Tiết 40 - Bài thực hành 6: </b></i>

<b>TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy cơng thức.
<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, SGK, phịng máy.
<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Kiểm tra trong quá trình thực hành.
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Nêu yêu cầu bài học cho học sinh
nắm rõ: Thực hiện các thao tác chỉnh
sửa dữ liệu và định dạng trang tính trên
trang tính đã tồn tại.



HS: Mở trang tính và thực hiện các
thao tác định dạng theo yêu cầu của bàI
thực hành.


GV: Phân rõ từng nhóm thực hành:
Nhóm trửơng báo cáo kết quả, thư kí
ghi rõ cách làm.


HS: Nắm rõ yêu cầu và thực hiện.


<b>1. Yêu cầu bài học </b>


Thực hiện các thao tác chỉnh sửa dữ
liệu và định dạng trang tính.


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện yêu
cầu bài tập 2.


HS: Nắm rõ yêu cầu bài học và lập
bảng tính theo mẫu. Thực hiện các thao
tác chỉnh sửa và định dạng trang tính


<b>“Cac nuoc dong nam a”.</b>


GV: Hướng dẫn, quan sát các nhóm
thực hành, cần chú ý khi xây dựng cơng
thức tính mật độ dân số của các nước
trong khu vực Đông nam á: =dân
số/diện tích của tổng nước.



HS: Thực hiện các các thao tác cần
chính xác cụ thể cầu bài tập 2.


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện
các thao tác cần chính xác cụ thể và


<b>2. T hực hành </b>
<b>* Bài tập 2: SGK_58:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

chú ý đến các đơn vị tính của các đại
lượng.


HS: Nắm rõ yêu cầu bài học và lập
bảng tính theo mẫu.


GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện
các tính tốn theo hướng dẫn của bài
tập 2 SGK_58 để tính tốn và định
dạng trang tính: chèn thêm cột, hàng,
điều chỉnh độ rộng của cột, hàng.


GV: Yêu cầu học sinh lưu bảng tính
với tên: <b>“Cac nuoc Dong nam A”</b>
<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b>- </b>Cách sử dụng và tác dụng của các hàm tính trong chương trình bảng tính.
- Cách thực hiện các thao tác định dạng và căn chỉnh dữ liệu.


- Chú ý đến các thao tác cần chính xác, cẩn thận.
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà</b></i>



- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<i><b> 6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>TUẦN 19</b>


<i> <b>Ngày soạn: 07/01/2018</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 13/01/2018</b></i>


<i>Tiết 37 </i><b>Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng
trang tính.


<b>2. Kỹ năng: </b>- Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách
copy cơng thức.


<b>3. Thái độ: </b>- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao
độ.



<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, SGK và một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị tốt kiến thức cũ.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng?
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Xem trước khi in cho phép
kiểm tra những gì sẽ được in ra.
GV: Cho học sinh quan sát trang
tính trên H.69.


? Cách trình bày trên có phù hợp
hay khơng?


GV: Hướng dẫn học sinh các thao
tác để xem trước khi in:


GV: Giải thích một số nút lệnh trên
cửa sổ.


+ Next: Xem trang tiếp theo.


+ Previous: Xem trang trước đó.
+ Close: Trở về chế độ bình
thường…


HS: Nắm các ý nghĩa và thực hiện.
GV: Ngắt trang một cách tùy ý phù
hợp.


HS: Nắm ý nghĩa của việc ngắt
trang.


GV: Các thao tác ngắt trang, các


<b>1. Xem trước khi in. </b>
Để xem trước khi in ta thực hiện một số
thao tác:


Cách 1: Nháy chuột vào nút Print
Preview


Cách 2: File\ Print Preview
* Cửa sổ hiện thị:


<b>2. Điều chỉnh ngắt trang:</b>


* Chương trình bảng tính tự động phân
chia trang tính thành các trang tùy theo
kích thước của trang tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

dấu ngắt trang.



GV: Cho học sinh quan sát kết quả
trên hình H.73.


b.2. Đưa con trỏ chuột vào các dấu ngắt
trang. Con trỏ xuất hiện <sub></sub> (<sub></sub>) ta thực hiện
kéo thả chuột đến vị trí mong muốn.


<b>4. Củng cố</b>


- Làm cách nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí?
- Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy in của trang tính?
<b> 5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i> <b>Ngày soạn: 07/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 13/01/2018</b></i>


<i>Tiết 38 </i><b>Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng
trang tính.


<b>2. Kỹ năng: </b>- Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách
copy cơng thức.



<b>3. Thái độ: </b>-Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, SGK và một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị tốt kiến thức cũ.


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Hãy nêu các cách xem trước khi in
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Nhấn mạnh một số thuộc tính
của chương trình bảng tính về lề và
trang in.


? Lề là gì? tại sao phải trình bày
theo trang đứng và trang nằm ngang?
GV: Để đặt lề ta thực hiện thay đổi
các giá trị lề ngầm định của chương
trình bảng tính.


GV: Giải thích một số thơng số,
nút lệnh trên cửa sổ.


HS: Nắm các ý nghĩa và các thức
thực hiện.



GV: Đưa ra một số ví dụ về đặt lề
cho trang in.


<b>3. Đặt lề và hướng giấy in </b>
* Các trang in được đặt kích thước lề
mặc định và hướng giấy in đứng.


Để đặt lề và hướng giấy in ta thực hiện
một số thao tác:


Bước 1. File/Page setup -> Chọn
Margins


* Cửa sổ hiện thị:


Bước 2. Xác lập thông số lề in:
Left: Lề trái;


Right: Lề phải;
Top: Lề trên;
Bottom: Lề dưới.
Bước 3. OK.


<b>* Chọn hướng giấy in.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Giới thiệu các thao tác chọn
hướng giấy cho trang in.





GV: Giải thích một số thơng số, nút
lệnh trên cửa sổ.


HS: Nắm các ý nghĩa và các thức
thực hiện.


? Để in trang tính ta cần thực hiện
những điều gì đầu tiên?


- Kiểm tra máy in;
- Kiểm tra giấy;


- Cách trình bày và ngắt trang hợp
lí phù hợp hay chưa…


GV: Giải thích một số thơng số, nút
lệnh trên cửa sổ Print.


Chú ý: Khi in cần xác định chính
xác các trang cần in để tránh khỏi
nhầm lẫn và tốn thời gian cũng như
giấy in.


Bước 2: Lựa chọn:
hoặc
Bước 3: OK.
<b>4. In trang tính:</b>


Bước 1: File\ Print ( Nháy chuột vào biểu
tượng <b>(Print)</b> trên thanh công cụ.



Bước 2. Lựa chọn:


Bước 3. OK.
<b>4. Củng cố</b>


- Làm cách nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí?
- Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy in của trang tính?
<b> 5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>TUẦN 20</b>


<i> <b>Ngày soạn: 14/01/2018</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 20/01/2018</b></i>
<b>Tiết 39 Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EM</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết lập lề và hướng giấy cho trang in.


<b>2. Kỹ năng: </b>- HS biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu
in.


<b>3. Thái độ: </b>- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao


độ trong thực hành.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>Làm cách nào để có thể điều chỉnh trang in hợp lý?
TL: Để điều chỉnh trang in hợp lý ta dùng bảng chọn File <sub></sub> Print prewiew


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra trang tính</b>
<b>trước khi in. </b>


<b>Mục tiêu: </b>Hiểu và vận dụng được lệnh
xem trước khi in trang tính, các thao tác
định dạng trang in, giấy in..


GV: Yêu cầu HS mở bảng tính Bảng
điểm lớp em (đã lưu trong bài thực hành
6).


HS: Quan sát trên màn chiếu và thực


hiện theo các yêu cầu của giáo viên


Ngoài nút lệnh Next và Previous trên
thanh công cụ Print Preview cịn có các
nút lệnh khác vói những chức năng để
phóng to/Thu nhỏ trang in, mở hộp thoại
Page Setup để thiết đặt trang in, xem chi
tiết các lề của trang in, chuyển sang chế
độ xem trang in với các dấu ngắt trang
và đóng chế độ xem trước khi in, trở về


<i>Bài tập 1. Kiểm tra trang tính trước khi</i>
<i>in</i>


<i>a) Sử dụng cơng cụ Print Preview để</i>


<i>xem trang tính trước khi in</i>.


Quan sát sự thay đổi của màn hình và
các đối tượng trên màn hình. Sử dụng
các nút lệnh thay đổi của màn hình và
các đối tượng trên màn hình. Sử dụng
các nút lệnh Next và Previous trên
thanh công cụ để xem các trang in.


<i>b) Tìm hiểu chức năng của các nút lệnh</i>
<i>khác trên thanh công cụ Print Preview</i>


c) Sử dụng nút lệnh để xem các dấu
ngắt trang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

chế độ bình thường.


HS: Sử dụng bảng tính <i>Bảng điểm lớp</i>
<i>em </i>và thực hành theo yêu cầu cỷa giáo
viên.


<b>4. Củng cố</b>


- Để thực hiện xem trang in ta làm như thế nào?


- Yêu cầu học sinh nêu lại các thao tác đã thực hành trên máy tính cá
nhân.


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Về Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Chuẩn bị phần tiếp theo.


Trả lời câu hỏi : tại sao trước khi in ta phải xem lại trang tính. ?
<b>6. Vệ sinh phịng máy</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i> <b>Ngày soạn: 14/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 20/01/2018</b></i>
<b>Tiết 40</b><i> <b>Bài thực hành 7: </b></i><b>IN DANH SÁCH LỚP EM</b>
<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- HS biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết lập lề và hướng giấy cho trang in.


<b>2. Kỹ năng:</b>- HS biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu
in.


<b>3. Thái độ</b>: - Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao
độ trong thực hành.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>Làm thế nào để có thể thay đổi hướng của giấy in?
TL: Để thay đổi hướng giấy in ta vào bảng chọn File <sub></sub> Page Setup.


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Thiết lặp lề trang,</b>
<b>hướng giấy, điều chỉnh ngắt trang. </b>
GV: Yêu cầu HS tiếp tục sử dụng bảng
tính <i>Bảng điểm lớp em</i>.



a) Mở hộp thoại Page Setup. Trên trang
Margins của hộp thoại, quan sát và ghi
nhận các thông số ngầm định trong các ô
Top, Bottom, Left và Right, sau đó
thay đổi các thơng số này. Nháy OK sau
mỗi lần thay đổi thông số để thấy tác
dụng trên trang in. Cuối cùng đặt các
thông số này tương ứng là 2; 1.5; 1.5 và
2.


HS: Quan sát trên màn hình giáo viên và
thực hiện theo các yêu cầu của giáo
viên.


b) trên trang Page của hộp thoại Page
Setup , quan sát và ghi nhận các thiết đặt
ngầm định Portrait ( đứng ). Đánh dấu
chọn trong ô Landscape và quan sát tác
dụng. Cuối cùng đặt lại hướng giấy
đứng.


HS: Quan sát trên màn hình giáo viên và


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

thực hiện theo các yêu cầu của giáo
viên.


c) Trở lại với các thiết đặt trang đứng và
khơng có tỷ lệ, kiểm tra các trang bằng
chế độ hiển thị Page Break Preview.


Kéo thả chuột để điều chỉnh lại sao cho
các cột được in hết trên một trang, mỗi
trang in khoảng 25 hàng (hình)


<b>Hoạt động 2: Định dạng và trình bày</b>
<b>trang tính. </b>


HS: Quan sát trên màn hình giáo viên và
thực hiện theo các yêu cầu của giáo
viên.


- Yêu cầu: Dữ liệu trong hàng tiêu đề
( hàng 3) được căn giữa với kiểu chữ
đậm và cỡ chữ to hơn.


- Dữ liệu trong các cột Stt, chiều cao,
cân nặng được căn giữa; trong các cột
Họ và tên, Địa chỉ, Điện thoại – căn tráI;
trong cột Ngày sinh – căn phải.


- Dữ liệu trong cột chiêu cao được định
dạng với hai chữ số thập phân.


- Các hàng được tô màu nền phân biệt
để dễ tra cứu.


<i>Bài tập 3: Định dạng và trình bày</i>
<i>trang tính.</i>


a) Thực hiện các định dạng cần thiết


để có trang tính tương tự hình 81
( sgk).


b) Xem trước trang in, kiểm tra các
dấu ngắt trang và thiết đặt hướng
trang nằm ngang để in hết các cột
trên một trang, thiết đặt lề thích hợp
và lựa chọn để in nội dung giữa
trang giấy theo chiều ngang.


c) Lưu bảng tính và thực hiện lệnh
in.


<b>4. Củng cố</b>


- Để thực hiện xem trang in ta làm như thế nào?


- Yêu cầu học sinh nêu lại các thao tác đã thực hành trên máy tính cá
nhân.


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Về Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Chuẩn bị phần tiếp theo.


Trả lời câu hỏi : tại sao trước khi in ta phải xem lại trang tính. ?
<b>6. Vệ sinh phòng máy</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>TUẦN 21</b>


<i><b>Ngày soạn: 21/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 27/01/2018</b></i>


<i>Tiết 41 </i><b>Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang
tính, lọc dữ liệu theo yêu cầu.


<b>2. Kỹ năng:</b> - Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được
các thao tác trên màn hình.


<b>3. Thái độ:</b> - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Cách kiểm tra một trang tính trước khi in?
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thao tác sắp</b>
<b>xếp dữ liệu.</b>


GV: Sắp xếp dữ liệu là hốn đổi vị trí
các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay
nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần hoặc giảm dần.


HS: Quan sát trên tranh vẽ và thực hiện
trên máy tính cá nhân.


GV: Đưa ví dụ vẽ bằng tranh và cho HS
quan sát.


GV: Để sắp xếp thứ hạng của HS theo
điểm Trung bình ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột chọn một ô trong cột
điểm trung bình


2. Nháy nút trên thanh công cụ


Ta sẽ nhận được kết quả tương tự như
hình minh hoạ.


<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>


- Nháy chuột chọn một ô trong cột
cần sắp xếp dữ liệu



- Nháy nút hay trên thanh
công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng
dần hoặc giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Sau khi sắp xếp được kết quả:


<b>4. Củng cố</b>


- Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể dùng lệnh gì của EXCEL?
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Ngày soạn: 21/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 27/01/2018</b></i>


<i>Tiết 41 </i><b>Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang
tính, lọc dữ liệu theo yêu cầu.


<b>2. Kỹ năng:</b> - Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được
các thao tác trên màn hình.


<b>3. Thái độ:</b> - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>? Mở một bảng tính bất kỳ. Thực hiện thao tác sắp
xếp?


TL: HS thực hiện trên máy tính cá nhân <sub></sub> Giáo viên quan sát, nhận xét và
cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thao tác lọc dữ</b>
<b>liệu. </b>


GV: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị
các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất
định nào đó.


- Ví dụ: Lọc ra các học sinh có điểm
trung bình tà 8.8 trở lên (hình minh hoạ)


HS: Quan sát trên màn chiếu và thực
hiện trên máy tính cá nhân.


GV: Hướng dẫn học sinh thao tác trên


máy tính.


HS: Quan sát và thực hiện trên máy tính
cá nhân.


<b>2. Lọc dữ liệu</b>


Thực hiện các thao tác sau:


<i>Bước 1. Chuẩn bị:</i>


- Nháy chuột chọn 1 một ô trong
vùng có dữ liệu cần lọc.


- Mở bảng chọn Data -> Filter
AutoFilter.


sẽ xuất hiện các mũi tên như bảng
sau:


<i>Bước 2. Lọc:</i>


- Chọn tiêu đề để lọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Hoạt động 2: Lọc giá trị lớn nhấ và</b>
<b>nhỏ nhất. </b>


GV: Hướng dẫn học sinh cách lọc hàng
có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất.



HS: Quan sát và thực hành.


- Kết thúc lọc: Chọn Data <sub></sub> Filter <sub></sub>
Show All (Hiển thị tất cả).


3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất
hay nhỏ nhất


- Khi nháy chuột ở mũi tên trên tiêu
đề cột có các lựa chọn sau:


+ Top 10: Lọc các hàng có giá trị dữ
liệu thuộc mộ số giá trị.


VD: Chọn 3 học sinh có ĐTB lớn
nhất: Chọn Top 10 <sub></sub> Chọn ơ thứ 2 có
giá trị là 3 <sub></sub> OK.


<b>4. Củng cố</b>


- Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu một vài ví dụ thực tế?
- Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>TUẦN 22</b>


<i><b>Ngày soạn: 28/01/2018</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 03/02/2018</b></i>


<i>Tiết 43 </i>

<i><b>Bài thực hành 8: </b></i>

<b>AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức :</b>- Thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang
tính.


<b>2. Kỹ năng : </b>- Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác.


<b>3.Thái độ: </b>-Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt,
sáng tạo.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước kiến thức lý thuyết.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu?


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: Mục đích, yêu cầu: </b>
<i><b>GV: Yêu cầu học sinh nêu mục đích,</b></i>
yêu cầu của bài thực hành.


<i><b>HS: Nêu và nắm được mục đích, yêu</b></i>
cầu của bài thực hành.


<b>Hoạt động 2: Nội dung:</b>


<i><b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước</b></i>
thực hiện việc sắp xếp và lọc dữ liệu.
<i><b>HS: Nhắc lại kiến thức cũ.</b></i>


<i><b>GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài</b></i>
tập 1. Hướng dẫn hướng thực hiện bài
tập.


<i><b>HS: Nhận yêu cầu bài tập của giáo viên</b></i>
và thực hành.


<i><b>GV: Hướng dẫn sơ bộ học sinh cách</b></i>
thực hiện bài.


<i><b>HS: Nghe chỉ dẫn và làm bài.</b></i>


<i><b>GV: Theo dõi và xử lý tính huống khi</b></i>
cần thiết. Trả lời và giải thích các câu
hỏi học sinh đưa ra.


<b>Thực hành làm bài tập 2. </b>



<i><b>GV: Giới thiệu bài tập 2 trang 77 SGK</b></i>
và ra yêu cầu của bài.


<i><b>HS: Nhận đề bài, nghe hướng dẫn và</b></i>
làm bài thực hành.


<b>1. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết và thực hiện được các thao tác
sắp xếp dữ liệu.


- Biết và thực hiện được các bước để
lọc dữ liệu.


<b>2. Nội dung thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b> Mở bảng tính <i>Bảng điểm lớp</i>
<i>em</i> đã được lưu trong bài thực hành 6.
a) Thực hiện các thao tác sắp xếp theo
điểm các mơn học và diẻm trung bình.
b) Thực hiện các thao tác lọc dữ liệu
để chọn các bạn có điểm 10 mơn Tin
học.


c) Lọc ra các bạn có điểm trung bình
cả năm là hai điểm thấp nhất.


<b>Bài 2:</b>a) Mở bảng tình <i>Cac nuoc DNA</i>



đã có trong <i>Bài thực hành 6.</i>


b) Hãy sắp xếp các nước theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>GV: Hướng dẫn học sinh cách làm bài.</b></i>
<i><b>GV: Ra tiếp bài yêu cầu học sinh thực</b></i>
hành với công cụ là lọc dữ liệu.


<i><b>HS: Nghe chỉ dẫn của giáo viên và thực</b></i>
hành.


<i><b>GV: Theo dõi và xử lý tính huống khi</b></i>
cần thiết. Trả lời và giải thích các câu
hỏi học sinh đưa ra.


- Dân số tăng dần hặc giảm dần.
- Mật độ dân số tăng dần hặc giảm
dần.


- Tỉ lệ dân số thành thị tăng dần
hặc giảm dần.


<b> 4. Củng cố</b>


- GV Hệ thống lại những nội dug lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học.
- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực
hành tốt đồng thời cũng nhắc nhở một số học sinh thực hành còn yếu cần
khắc phục.


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>



- Xem trước bài tập 2 c và bài tập 3 của bài thực hành để chuẩn bị cho tiết
sau tiếp tục thực hành


- Thực hành lại với các thao tác nếu có điều kiện.
<b> 6. Vệ sinh phòng máy</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Ngày soạn: 28/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 03/02/2018</b></i>


<i>Tiết 44 : Bài thực hành 8: </i><b>AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức :</b>- Thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang
tính.


<b>2. Kỹ năng : </b>- Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác.


<b>3.Thái độ: </b>-Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt,
sáng tạo.


<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phịng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước kiến thức lý thuyết.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày các bước lọc dữ liệu?
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>GV: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.</b></i>
<i><b>HS: Đọc yêu cầu bài tốn.</b></i>


<i><b>GV: Chia học sinh thành các nhóm, theo</b></i>
số lượng máy.


<i><b>HS: Ngồi theo nhóm đã phân cơng.</b></i>
<i><b>GV: Hướng dẫn các em thực hành.</b></i>
<i><b>HS: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.</b></i>
<i><b>GV: Yêu cầu học sinh khởi động Excel</b></i>
và làm bài tập .


<i><b>HS: Khởi động Excel và tiếp tục làm</b></i>
bài tập 2.


<i><b>GV: Quan sát các nhóm thực hành.</b></i>
Hướng dẫn những em chưa thực hiện
được.


<i><b>GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3 –</b></i>
SGK trang 78.



<i><b>HS: Xem SGK và chú nghe hướng dẫn</b></i>
của giáo viên và thực hiện làm bài.
- Đưa ra một số chỉ dẫn để các em hiểu
và có khả năng thực hành được bài HS:
Thực hiện làm bài và trả bài khi xong.
<b>G</b><i><b>V: Trong quá trình học sinh làm bài</b></i>
giáo viên đi lại quan sát và có thể gợi ý
khi các em gặp vướng mắc.


<b>1. Bài 2 </b><i><b>(tiếp)</b></i>


c) Sử dụng công cụ để lọc


- Lọc ra các nước có diện tích là năm
diện tích lớn nhất.


- Lọc ra các nước có số dân là ba số
dân ít nhất.


- Lọc ra các nước có mật ssộ dân số la
ban mật độ dân số cao nhất.


<b>2. Bài 3:</b>


<i>Tìm hiểu thêm về sắp xếp và lọc sữ</i>
<i>liệu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> 4. Củng cố</b>



- GV Hệ thống lại những nội dug lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết
học.


- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh
thực hành tốt đồng thời cũng nhắc nhở một số học sinh thực hành còn yếu
cần khắc phục.


<b> 5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Đọc bài: <b>Học toán với Toolkit Math</b> chuẩn bị cho buổi học sau.
- Thực hành lại với các thao tác nếu có điều kiện.


<b> 6. Vệ sinh phịng máy</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i> </i>


<b>TUẦN 24</b>


<i><b>Ngày soạn: 21/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 24/02/2018</b></i>


<b>Tiết 45 - HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>
<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm.
- Học sinh biết khởi động, đóng phần mềm.


- Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Học sinh biết cách thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh.


- Biết thực hiện lệnh Simplify và Plot.


<b>3. Thái độ:</b> - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra xen trong phần bài mới
3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV cho HS đọc phần 1 và cho biết
Toolkit là phần mềm gì? Có lợi ích như
thế nào?


GV: giống như một số phần mềm khác,


nó có những cách nào để khởi động.


Giới thiệu màn hình


<b>1. Giới thiệu phần mềm:</b>


- Toolkit là phần mềm toán học, có
hữu ích với học sinh THCS


- Là cơng cụ hỗ trợ giải bài tập, tính
tốn và vẽ đồ thị.


- Là công cụ tương tác học toán.
<b>2. Khởi động phần mềm:</b>


C1: Nháy đúp vào biểu tượng
trên màn hình nền \ Nháy vào ơ giữa (ô
Công cụ đại số) để bắt đầu làm việc.
<b>3. Màn hình làm việc:</b>


Có 3 chức năng chính:


- TIMText Tools: Các công cụ biên
soạn bài giảng.


- Algebra Tools: Các cơng cụ tính tốn
đại số.


- Data Tools: Các cơng cụ xử lí dữ
liệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

GV: Tìm hiểu SGK và nêu các thành
phần có trên màn hình?


Nhận xét và bổ sung.


- Thanh bảng chọn: nơi thực hiện các
lệnh chính của phần mềm


- Cửa sổ dòng lệnh: gõ dòng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết
quả thực hiện lệnh.


- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết
quả của lệnh vẽ.


<b>4. Củng cố</b>


- Nhắc lại về các thành phần trên màn hình làm việc của phần mềm.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>Ngày soạn: 21/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 24/02/2018</b></i>


<b>Tiết 46 - HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>
<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm.
- Học sinh biết khởi động, đóng phần mềm.


- Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Học sinh biết cách thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh.


- Biết thực hiện lệnh Simplify và Plot.


<b>3. Thái độ:</b> - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra xen trong phần bài mới
3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Để thực hiện phép toán với phân số
ta thực hiện những bước nào.



Thực hiện 1/5 + 3/4


Giới thiệu hộp thoại Simplify




Chú ý: có thể dùng để tính tốn các biểu
thức tốn học chứa số hoặc cả số lẫn
chữ.


<b>4. Các lệnh tính tốn đơn giản</b>
<i><b>a. Tính tốn các biểu thức đơn giản</b></i>
+ Lệnh <b>Simplify</b>:


- Lệnh dùng để tính tốn giá trị biểu
thức.


- Cú pháp:


<b>Simplify</b> <Biểu thức cần rút gọn>
- Cách 1: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1</b>: Nhấn vào Algebra \ Simplify
<b>B2</b>: xuất hiện hộp thoại Simplify
- Gõ biểu thức toán học cần rút gọn.
<b>B3</b>: Nhấn OK: thực hiện lệnh


Cancel: Huỷ lệnh


-> Kết quả hiển thị tại cửa sổ làm
việc chính.



<i><b>Cách 2:</b></i>


<b>B1</b>: Tại cửa sổ dịng lệnh, gõ lệnh:
Simplify 1/5 + 3/4


<b>B2</b>: Nhấn Enter
Gõ biểu thức toán học cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Giới thiệu cú pháp, cách thực hiện
Giới thiệu cửa sổ <b>2DGraph Function</b>


- Đồ thị của hàm số sẽ xh trên cửa sổ vẽ
đồ thị


- Thực hiện nhiều lệnh Plot có thể vẽ
được nhiều độ thị đồng thời trên cửa sổ
vẽ đồ thị


<i><b>b. Vẽ đồ thị đơn giản</b></i>
+ Lệnh <b>Plot</b>:


- Lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ
thị hàm số đơn giản.


- Cú pháp:


Plot y=<hàm số của x>


- Cách 1: thực hiện từ bảng chọn:


<b>B1</b>: <b>Plot</b> \ <b>2D</b>\ <b>Graph Function</b>
<b>B2:</b> Xhht <b>2DGraph Function</b>


- Nhập biểu thức chứa x cần vẽ đồ
thị.


- Nhập phạm vi trục X
<b>B3</b>: Nhấn <b>OK</b>


<i><b>Cách 2:</b></i>


<b>B1</b>: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:
Plot y=3*x+1


<b>B2</b>: Nhấn Enter


<b>4. Củng cố</b>


- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>Ngày soạn: 21/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 24/02/2018</b></i>
<b>TIẾT 47 - HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiếp)</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>



- Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm.
- Học sinh biết khởi động, đóng phần mềm.


- Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Học sinh biết cách thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh.


- Biết thực hiện lệnh Simplify và Plot.


<b>3. Thái độ:</b> - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra trong khi thực hành
<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>


<b>VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV trình bày cho HS biết
lệnh Simplify khơng những


cho phép tính toán với các
phép toán đơn giản mà cịn
có thể thực hiện nhiều tính
tốn phức tạp với các loại
biểu thức đại số khác nhau.
Để tính tốn biểu thức trên
em gõ vào cửa sổ lệnh như
thế nào?


Suy nghĩ -> trả lời:
Simplify
(3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20


Simplify
1/5)+17/20
Answer: 140


809


Trình bày cú pháp của lệnh,
yêu cầu học sinh lấy ví dụ?


<b>5. Các lệnh tính tốn nâng cao</b>
<i><b>a. Biểu thức đại số</b></i>


Ví dụ: tính giá trị của biểu thức:


20
17
5


1
3
2 5
4
2
3




<i><b>b. Tính tốn với đa thức.</b></i>
- Cú pháp: <b>expand <đa thức></b>
- Ví dụ:


expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
=> expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
Answer: 18.x5<sub>.y</sub>3


Expand (3*x^2+x-1) + (4*x^2 - 4*x+5)
Expand (3*x^2+x-1) + (4*x^2 – 4*x+5)
Answer: 7.x2<sub> - 3.x + 4</sub>


- Nháy chuột chọn Algebra và chọn lệnh expand
-> hộp thoại expand xuất hiện


- Gõ biểu thức đại số cần tính tại dòng:
<b>expression to expand </b>-> chọn Ok.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Hãy trình bày cú pháp của
lệnh giải phương trình đại


số?


Hãy trình bày cú pháp của
lệnh định nghĩa đa thức?


GV: Trình bày cho hs biết
thêm cách sử dụng hàm sau
khi đã được định nghĩa.


GV: Cửa sổ dòng lệnh của
phần mềm là nơi gõ và thực
hiện các lệnh, tuy chỉ có một
dịng lệnh nhưng việc thực
hiện các lệnh rất dễ dàng, vì
sao?


- Cú pháp: Solve <phương trình> <tên biến>
- Ví dụ:


Solve 3*x + 1 = 0 x
=> Solve 3*x + 1 = 0 x
Answer: 3


1




<i><b>d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số</b></i>
- Cú pháp: Make <tên hàm> <đa thức>
- Ví dụ: make p(x) 3*x - 2



Sau lệnh này đa thức 3x - 2 sẽ được định nghĩa
thông qua tên gọi p(x).


Chú ý quan sát, ghi nhận:


- Khi một đa thức đã được định nghĩa ta có thể
thực hiện lệnh <b>graph</b> để vẽ đồ thị hàm số tương
ứng với đa thức này như sau:


Graph p


Graph (x+1)*p


- Em cũng có thể giải phương trình p(x) = 0 bằng
lệnh Solve như sau:


Solve p(x) = 0 x
=> Solve p(x) = 0 x
Answer: 3


2


<b>4. Củng cố</b>


- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.
- Thực hành thêm (nếu có máy).



<b>6. Vệ sinh phịng máy</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>Ngày soạn: 21/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 24/02/2018</b></i>
<b>TIẾT 48 - HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiếp)</b>


<b>I . MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm.
- Học sinh biết khởi động, đóng phần mềm.


- Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính.


<b>2. Kỹ năng:</b>- Học sinh biết cách thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng
cách gõ trực tiếp lệnh từ dòng lệnh.


- Biết thực hiện lệnh Simplify và Plot.


<b>3. Thái Độ:</b>- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, một số câu hỏi.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra trong khi thực hành


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>


<b>VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Trong khi gõ lệnh em có
thể di chuyển con trỏ soạn
thảo để sửa các lỗi chính tả.
Chức năng này giúp chúng ta
khơng phải mất công gõ
nhiều lần các lệnh cần nhập.


Để xố tồn bộ thơng tin trên
cửa sổ vẽ đồ thị hàm số em
dùng lệnh gì?


Để đặt nét vẽ em dùng lệnh
gì?


Màu sắc được quy định dùng
các từ tiếng Anh


ví dụ để đặt màu đỏ ta gõ
lệnh:


<b>pencolor red</b>



Hãy viết lệnh đặt nét vẽ và
màu sắc cho đồ thị có: độ
dày là 4 và màu sắc là màu


<b>6. Các chức năng khác</b>


<i><b>a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh</b></i>


- Trong khi gõ lệnh em có thể di chuyển con trỏ
soạn thảo để sửa các lỗi chính tả.


- Nếu gõ lệnh đúng thì lệnh sẽ được thực hiện và
kết quả hiện ngay trên cửa sổ làm việc chính.
Ngược lại nếu gõ sai thì phần mềm sẽ hiển thị
thông báo giúp em hiểu được lỗi đã xảy ra để khắc
phục.


- Muốn quay lại các lệnh đã nhập trước đây hãy sử
dụng các phím điều khiển lên, xuống, các lệnh đã
gõ sẽ hiện ra và ta chỉ việc chỉnh sửa lại để thực
hiện như lệnh mới.


<i><b>b. Lệnh xố thơng tin trên cửa sổ vẽ đồ thị</b></i>


Để xố thơng tin trên cửa sổ vẽ đồ thị em dùng
lệnh: <b>Clear</b>


<i><b>c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ</b></i>
<i><b>đồ thị.</b></i>



Để đặt nét vẽ dùng lệnh: <b>Penwidth</b>
Cú pháp: <b>Penwidth <độ dày nét vẽ></b>
Để đặt màu đồ thị em dùng lệnh <b>Pencolor</b>
Cú pháp: <b>Pencolor <màu sắc></b>


VD:


Penwidth 4
Pencolor yellow
<b>7. Thực hành</b>


<i><b>a. Tính giá trị các biểu thức sau:</b></i>


0,24.(-15)/4; 


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

vàng?


Yêu cầu hs thực hành tìm
hiểu các lệnh vẽ hình và các
lệnh đặt nét vẽ và màu sắc
trên cửa sổ vẽ đồ thị của
phần mềm.


Hãy viết lệnh tính tốn các
biểu thức trên?


Hãy dùng lệnh thích hợp để
vẽ đồ thị hàm số?


Để tính tổng hai đa thức này


em sử dụng lệnh gì?


Simplify 0.24*(-15)/4
=> Simplify 0.24*(-15)/4
Answer: 4


6
.
3




Simplify 5/9/(1/11-5/22)+5/9/(1/15-2/3)
=> Simplify 5/9/(1/11-5/22)+5/9/(1/15-2/3)
Answer: -5


<i><b>b. Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b></i>
y = 4x + 1 y = 3/x
y = 3 – 5x y = 3x
suy nghĩ, thảo luận -> trả lời
plot y = 4*x + 1


=> plot y = 4*x + 1
Answer: ok


plot y = 3/x => plot y = 3/x
Answer: ok


plot y = 3 – 5x => plot y = 3 – 5x
Answer: ok


plot y = 3x => plot y = 3x
Answer: ok
<i><b>c. Tính tổng 2 đa thức</b></i>


p(x) = x2<sub>y – 2xy</sub>2<sub> + 5xy + 3</sub>


q(x) = 3xy2<sub> + 5x</sub>2<sub>y – 7xy + 2</sub>


Cách 1:


Expand (x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3)+(3*x*y^2
+5*x^2*y-7*x*y+2)


=> answer: 6.x2<sub>.y + x.y</sub>2<sub> – 2.x.y + 5</sub>


Cách 2:


Make p(x) x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3
=> Make p(x) x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3
p(x) : x2<sub>.y – 2.x.y</sub>2<sub> + 5.x.y + 3</sub>


Make q(x) 3*x*y^2 +5*x^2*y-7*x*y+2
=> Make q(x) 3*x*y^2 +5*x^2*y-7*x*y+2
q(x) : 3.x.y2<sub> + 5.x</sub>2<sub>.y – 7.x.y + 2</sub>


Expand p(x) + q(x)
=> Expand p(x) + q(x)


Answer: 6.x2<sub>.y + x.y</sub>2<sub> – 2.x.y + 5</sub>



<b>4. Củng cố: </b>- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.
- Thực hành thêm (nếu có máy).


- Ơn tập kiến thức cũ chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra 1 tiết vào buổi học sau.
<b>6. Vệ sinh phòng máy</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TUẦN 27</b>


<i><b>Ngày soạn: 05/03/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 09/03/2017</b></i>


<i>Tiết 53 </i>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Đánh giá kiến thức của học sinh về: việc sử dụng chương
trình bảng tính, sử dụng các cơng thức và hàm trong chương trình bảng tính.
<b>2. Kỹ năng:</b>- Luyện tập các kĩ năng sử dụng chương trình bảng tính, sử dụn
cơng thức.


<b>3. Thái Độ:</b>- Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: đề bài fơtơ



<b>2. Học sinh</b>: Ơn nội dung từ bài 1 đến bài 8.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>2.1.THIẾT KẾ ĐỀ MA TRẬN</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH
Các thành


phần chính
ttrên trang tính


1
1


1
1
Sử dụng các


hàm để tính
tốn
1
1
1
2


2
3
Định dạng
trang tính
1
1
1
2
2
3
Trình bày và in


trang tính


1
1


1
1
Sắp xếp và lọc


dữ liệu
1
2
1
2
Tổng
3
3
3


5
1
2
0
0
7
10
<b>2.2. ĐỀ BÀI KIỂM TRA</b>


<b>Đề A</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) </b>
Tên chủ


đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu</b></i>
<i><b>hỏi sau:</b></i>


<i><b>Câu 1: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ơ B3 và nháy hai lần vào nút lệnh </b></i>
thì kết quả trong ơ B3 là:


a. 8 b. 7.7500 c. 7.8 d. 7.7


<i><b>Câu 2: Tác dụng của nút lệnh Next trên thanh công cụ Print Preview dùng để:</b></i>
a. Xem trang trước b. Điều chỉnh chế độ ngắt trang.


c. Xem trang kế tiếp d. Điều chỉnh hướng giấy.
<i><b>Câu 3: Muốn sắp xếp dữ liệu ta sử dụng nút lệnh:</b></i>



a. b. c. d.


<i><b>Câu 4</b></i><b>:</b><i><b> Để ngắt trang ta sử dụng lệnh:</b></i>


a. Insert/ Row b. Format/Cell
c. View/ Page break preview d. Edit/copy
<i><b>Câu 5: Để xem các lề của trang in ta thực hiện:</b></i>


a. File/Page Setup chọn trang Magins b. File/Page Setup chọn trang Sheet
c. File/Page Setup chọn trang Page d. Cả a, b, c đều sai


<i><b>Câu 6: Nút lệnh nào sau đây dùng để kẻ đường biên ơ tính:</b></i>


a. b. c. d.


<b>Câu 7:</b> Những cách nào trong các cách sau dùng để in trang bảng tính:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P. b. Nháy chuột File -> Print.
c. Nháy chuột File -> Exit. d. Cả A và B.


<i><b>Câu 8: Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh:</b></i>


a. Data/Filter/Show All b. Data/Filter/Advanced Filter


c. Data/Sort d. Data/Filter/Auto Filter


<b>Câu 9:</b> Để căn chỉnh nội dung vào chính giữa ơ ta sử dụng nút lệnh:


<b>a. </b> <b>b.</b> <b>c.</b> <b>d. </b>


<b>Câu 10:</b> Khi lọc dữ liệu em có thể:



a. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm. c. Khổng thể sắp xếp lại dữ liệu.
b. Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and.


d. Câu A và B đúng.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

a. Hãy tính Điểm Trung Bình bằng các hàm đã học? (1điểm)


b. Hãy nêu các bước để sắp xếp cột điểm môn Tin học theo chiều tăng dần?
(1điểm)


c. Hãy nêu các bước để lọc ra ba bạn có điểm tổng kết cao nhất?(1 điểm)
<b>Đề b:</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu</b></i>
<i><b>hỏi sau:</b></i>


<i><b>Câu 1: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ơ B3 và nháy hai lần vào nút lệnh</b></i>
thì kết quả trong ơ B3 là:


a. 8 b. 7.7500 c. 7.8 d. 7.7
<i><b>Câu 2: Nút lệnh </b></i><b>Zoom</b> trên thanh công cụ Print Preview dung để:


a. Phóng to/thu nhỏ trang tính b. In trang tính


c. Xem trang trước d. Xem trang tiếp theo



<i><b>Câu 3: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?</b></i>


a. b. c. d. Cả A, B, C đều sai


<i><b>Câu 4</b></i><b>:</b><i><b> Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?</b></i>
a. Page Break Preview b. Print Preview


c. Print d. Cả A, B, C đều sai


<i><b>Câu 5: Để đặt hướng của trang in ta thực hiện:</b></i>


a. File/Page Setup chọn trang Magins b. File/Page Setup chọn trang Sheet
c. File/Page Setup chọn trang Page c. Cả a, b, c đều sai


<i><b>Câu 6: Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng màu chữ cho ơ tính:</b></i>


a. b. c. d.
<b>Cõu 7:</b> Muốn kiểm tra nội dung đợc in ra trớc khi in em chọn:


a. Nháy vào nút Preview. b. Chọn File/Print.
c. Chọn File/page setup /print preview. d. Câu A và C
đúng.


<i><b>Câu 8: Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

c. Cả A, B đều đúng d. Cả A, B đều sai


<b>Câu 9:. </b>Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ơ gộp đó ta sử dụng
nút lệnh:



a. b. c. d.


<b>Câu 10:</b> Chọn câu đúng:


A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.


C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>


Câu 1: Hãy nêu các bước để điều chỉnh dấu ngắt trang? (2 điểm)
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau :


a. Hãy tính Điểm Trung Bình bằng các hàm đã học? (1điểm)


b. Hãy nêu các bước để sắp xếp cột điểm môn Tin học theo chiều giảm dần?
(1điểm)


c. Hãy nêu các bước để lọc ra ba bạn có điểm tổng kết thấp nhất?(1 điểm)
<b>2.3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm- 4 điểm</b>
Mỗi câu đúng được 1 điểm


1. d 2. b 3. c 4. a


<b>II. Phần tự luận – 6 điểm</b>


Mỗi câu đúng được 2 điểm
<b>Câu 1.</b> <i>(2 điểm)</i>


a. Các bước sắp xếp dữ liệu:


- Chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu


- Nháy chuột vào nút lệnh (Sort Ascending) để sắp xếp theo thứ tự tăng


dần hoặc nút (Sort Descending) để sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
b. Các bước lọc dữ liệu


Bước 1: Chuẩn bị


- Nháy chuột chọn 1 ơ trong vùng có dữ liệu cần lọc


- Mở bảng chọn Data -> trỏ chuột vào Filter và chọn Autofilter -> Các mủi


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Bước 2: Lọc


Nháy chuột vào mũi tên bên phải các tiêu đề cột và chọn giá trị cần lọc.
<b>Câu 2.</b><i>(2 điểm)</i> Ý nghĩa c a các nút l nh trên thanh công c ủ ệ ụ định d ng (Formatting):ạ


1: Định dạng phông chữ 6: Tăng thêm chữ số thập phân


2: Định dạng cở chữ 7: Giảm bớt chữ số thập phân


3: Định dạng kiểu chữ 8: Kẻ đường biên


4: Định dạng căn lề 9: Tô màu nền



5: Nhập các ô và căn giữa các ô 10: Chọn màu phông
<b>Câu 3.</b><i>(2 điểm)</i>. Trình bày cách thực hiện


a. Tính tổng cộng


- Tại ô G4 gõ vào hàm : = SUM(C4: F4) Enter
- Sao chép công thức từ ô G4 tới các ô G5 đến G8.
b. Xác định xã có tổng cộng thấp nhất


Tại ô D10 gõ hàm:


= MIN (G4:G8) Enter


* Xác định xã có tổng cộng cao nhất
Tại ơ D11 gõ hàm:


= MAX (G4:G8) Enter


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i> </i>


<i><b>Ngày soạn: 05/03/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 10/03/2017</b></i>


<i>Tiết 54 </i><b>BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i> <b>- </b>Biết được ích lợi của việc tạo biểu đồ, các dạng biểu đồ và
cách tạo biểu đồ trên chương trình bảng tính Excel.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Vận dụng sự hiểu biết đó vào thực hiện trên máy một cách chính
xác và nhanh chóng.


<i><b>3. Thái Độ:</b></i> - Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo trình, phịng máy.


<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV hướng dẫn HS quan sát ví dụ
SGK để biết sự cần thiết phải biểu
diễn dữ liệu trong bảng thành biểu
đồ.


Vậy biểu đồ là gì?
Suy nghĩ, thảo luận


GV: Theo em biết thì có những


dạng biểu đồ nào?


Biểu đồ hình trịn, biểu đồ hình
cột, biểu đồ đường gấp khúc,…
Quán sát sgk, suy nghĩ, thảo luận
-> trả lời:


Với chương trình bảng tính có thể
tạo các biểu đồ có hình dạng khác
nhau để biểu diễn dữ liệu.


GV: Vậy với chương trình bảng
tính có thể tạo được những dạng
biểu đồ nào?


Để tạo biểu đồ em thực hiện
những bước nào?


<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ</b>


Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực
quan, giúp em dễ so sánh số liệu hơn, nhất
là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của số
liệu.


<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>
Một số dạng biểu đồ phổ biến


- Biểu đồ hình cột: Rất thích hợp để so
sánh dữ liệu có trong nhiều cột.



- Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so
sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay
giảm của dliệu.


- Biểu đồ hình trịn: thích hợp để mơ tả tỷ
lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.


<b>3.Tạo biểu đồ</b>


- Chọn một ơ trong miền có dữ liệu cần tạo
biểu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Để chọn dạng biểu đồ ta làm thế
nào?


Hướng dẫn hs quan sát hình 103,
104 SGK và cho nhận xét về 2
dạng biểu đồ.


Để xác định miền dữ liệu em làm
thế nào?


Trình bày ví dụ để HS hiểu hơn
về việc xác định miền dữ liệu.


-Thực hiện các lựa chọn để tạo biểu đồ.
Sau khi lựa chọn xong từng bước em nháy
nút next để tiếp tục.



<i><b>a. Chọn dạng biểu đồ</b></i>


Trên hộp thoại Chart Type em thực hiện:
- Tại Chart Type em chọn nhóm biểu đồ
- Tại Chart Sub-Type em chọn dạng biểu
đồ trong nhóm.


- Nháy vào nút Next để chuyển sang Bước
2.


<i><b>b. Xác định miền dữ liệu</b></i>


Trên hộp thoại Chart Source Data thực
hiện


- Tại Data Range kiểm tra miền dữ liệu và
sửa đổi nếu cần.


- Tại Series in chọn dãy dữ liệu cần minh
hoạ theo cột hoặc theo hàng.


Nếu chọn Rows: dãy dữ liệu minh hoạ
theo hàng


Nếu chọn Columsn: dãy dữ liệu minh hoạ
theo cột


- Nháy vào nút Next để chuyển sang Bước
3.



<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học.
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi 1 - 3 SGK.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


- Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết


- Đọc nội dung phần còn lại chuẩn bị cho tiết học sau.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i> </i>


<b>TUẦN 28</b>


<i><b>Ngày soạn: 12/03/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 16/03/2017</b></i>


<i>Tiết 55 </i>

<b>Bài 9:</b>

<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (Tiếp)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> <b>- </b>Biết được ích lợi của việc tạo biểu đồ, các dạng biểu đồ và
cách tạo biểu đồ trên chương trình bảng tính Excel.


<i><b>2. Kỹ năng: - Biết nhập công thức và hàm vào ô tính, thực hiện được các thao </b></i>
tác tạo biểu đồ đơn giản.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt, sáng tạo.
<i><b>3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn.</b></i>



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Nêu một số dạng biểu đồ thường sử dụng trong chương trình bảng tính?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Để lựa chọn các thông tin
giải thích biểu đồ em làm thế
nào?


HS: Nghiên cứu SGK, suy
nghĩ, thảo luận -> trả lời


GV: Kết luận


GV: Trình bày lưu ý về các
trang còn lại để HS biết.


HS: Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>3.Tạo biểu đồ (Tiếp)</b>



<b>c. Các thơng tin giải thích biểu đồ</b>


Trên trang <b>Title</b> của hộp thoại <b>Chart Options</b>
thực hiện:


- Tại ô <b>Chart Title</b>: cho tiêu đề biểu đồ


- Tại <b>Category (X) axis</b>: Cho chú giải trục
ngang.


- Tại <b>Category (Y) axis</b>: Cho chú giải trục
đứng.


- Nháy nút <b>Next</b> để chuyển sang bước 4.


<i><b>Lưu ý: Với các trang khác các lựa chọn cũng</b></i>
tương tự.


- Trang <b>Axes</b>: hiển thị hay ẩn các trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

GV: Để chọn vị trí đặt biểu đồ
em làm thế nào?


HS: nghiên cứu SGK


GV: Yêu cầu HS đọc lưu ý và
giải thích để HS hiểu.


GV: Để thay đổi vị trí của biểu


đồ em làm thế nào?


GV: Để thay đổi dạng biểu đồ
em làm thế nào?


HS: suy nghĩ, trả lời
GV: kết luận


GV: Để xoá biểu đồ em làm
thế nào?


GV: Để sao chép biểu đồ vào
văn bản Word em làm thế
nào?


- Trang <b>Legend</b>: Hiển thị hay ẩn chú thích,
chọn vị trí cho chú thích.


<b>d. Vị trí đặt biểu đồ</b>


Trên hộp thoại <b>Chart Location</b> thực hiện:
- Chọn <b>As new sheet</b> để lưu biểu đồ trên trang
tính mới.


- Chọn <b>As object in</b> để tạo biểu đồ trên trang
tính chứa dữ liệu.


- Nháy <b>Finish</b> để kết thúc.
<i><b>Lưu ý: </b></i>



- Trên các hộp thoại có vùng minh hoạ biểu đồ,
xem minh hoạ để biết thông tin đưa vào có hợp
lý khơng.


- Tại mỗi bước nếu em nháy nút <b>Finish</b> khi
chưa ở bước cuối cùng thì biểu đồ cũng được
tạo. Khi đó các nội dung hay tính chất bị bỏ
qua sẽ được đặt theo ngầm định.


- Trên từng hộp thoại em có thể nháy nút <b>Back</b>
để quay lại bước trước đó.


<b>4. Chỉnh sửa biểu đồ</b>


<b>a. Thay đổi vị trí của biểu đồ</b>


Để thay đổi vị trí của biểu đồ em nháy chuột
lên biểu đồ và kéo thả chuột đến vị trí mới.
<b>b. Thay đổi dạng biểu đồ.</b>


- Nháy chuột chọn biểu đồ trên thanh công cụ
<b>Chart</b> (biểu đồ) xuất hiện.


- Nháy vào mũi tên để mở bảng chọn các dạng
biểu đồ.


- Chọn kiểu biểu đồ thích hợp.
<b>c. Xố biểu đồ</b>


Để xố biểu đồ, chọn biểu đồ, nhấn phím


<b>Delete</b> trên bàn phím.


<b>d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word</b>
- Nháy chuột lên biểu đồ và chọn lệnh <b>Copy.</b>
- Mở văn bản <b>Word </b>và chọn lệnh <b>Paste.</b>
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV hệ thống lại những nội dug lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học.
- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực
hành tốt đồng thời cũng nhắc nhở một số học sinh thực hành còn yếu cần
khắc phục.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Thực hành thêm (nếu có máy).
<i><b>6. Vệ sinh phịng máy</b></i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>Ngày soạn: 12/03/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 17/03/2017</b></i>


<i>Tiết 56</i> <i>- </i>

<b>Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i><b>- Học sinh biết vận các kiến thức đã được học trong bài 9 để giải quyết</b></i>
các bài toán trong bài thực hành.



- Học sinh hiểu hơn các bước thực hiện trong quá trình tạo biểu đồ minh
họa cho bảng dữ liệu qua tiết thực hành với các bài tập.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Học sinh thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ minh họa cho
bảng dữ liệu theo các yêu cầu.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt, sáng tạo.
<i><b>3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong tiết thực hành</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Gv: Yêu cầu học sinh nêu mục đích, yêu</b></i>
cầu của bài thực hành.


<i><b>Hs: Nêu và nắm được mục đích, yêu cầu</b></i>
của bài thực hành.


<b>Thực hành bài tập 1 </b>



<i><b>Gv: Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước</b></i>
thực hiện việc tạo biểu đồ.


<i><b>Hs: Nhắc lại kiến thức cũ.</b></i>


<i><b>Gv: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài</b></i>
tập 1. Hướng dẫn hướng thực hiện bài
tập.


<i><b>Hs: Nhận yêu cầu bài tập của giáo viên</b></i>
và thực hành.


<b>1. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Thực hiện được các thao tác tạo
biểu đồ đơn giản.


<b>2. Nội dung thực hành:</b>
<b>1. Bài tập 1</b>


a) Nhập dữ liệu


b) Tạo biểu đồ với dữ liệu khối
A:D9


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>Gv: Hướng dẫn sơ bộ học sinh cách thực</b></i>
hiện bài.


<i><b>Hs: Nghe chỉ dẫn và làm bài.</b></i>



<i><b>Gv: Theo dõi và xử lý tính huống khi</b></i>
cần thiết. Trả lời và giải thích các câu
hỏi học sinh đưa ra.


<b>Thực hành làm bài tập 2. </b>


<i><b>Gv: Giới thiệu bài tập 2 trang 89-90</b></i>
SGK và ra yêu cầu của bài.


<i><b>Hs: Nhận đề bài, nghe hướng dẫn và</b></i>
làm bài thực hành.


<i><b>Gv: Hướng dẫn học sinh cách làm bài.</b></i>
<i><b>Hs: Nghe chỉ dẫn của giáo viên và thực</b></i>
hành.


<i><b>Gv: Theo dõi và xử lý tính huống khi</b></i>
cần thiết. Trả lời và giải thích các câu
hỏi học sinh đưa ra.


d) Tạo biểu đồ với dữ liệu khối
A4:C9


<b>2. Bài tập 2</b>


a) Tạo biểu đồ đường gấp khúc với
dữ liệu khối A 4:C9


b) Thay đổi dạng biểu đồ
c) Thay đổi dạng biểu đồ



d) Xố cột


e) Tạo biểu đồ hình trịn
g) Lưu bảng tính


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV hệ thống lại những nội dug lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học.
- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực
hành tốt đồng thời cũng nhắc nhở một số học sinh thực hành còn yếu cần
khắc phục.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức cũ.
- Đọc bài tập 2, 3 (SGK) chuẩn bị cho tiết học sau.
- Thực hành thêm (nếu có máy).


<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>TUẦN 29</b>



<i><b>Ngày soạn: 19/03/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 23/03/2017</b></i>


<i>Tiết 57- </i>

<b>Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i><b>- Học sinh biết vận các kiến thức đã được học trong bài 9 để giải quyết</b></i>
các bài toán trong bài thực hành.


- Học sinh hiểu hơn các bước thực hiện trong quá trình tạo biểu đồ minh
họa cho bảng dữ liệu qua tiết thực hành với các bài tập.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Học sinh thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ minh họa cho
bảng dữ liệu theo các yêu cầu.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt, sáng tạo.
<i><b>3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong tiết thực hành</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


Để tạo biểu đồ đường gấp khúc
trên cơ sở dữ liệu của khối
A4:C9 ta làm thế nào?


HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả
lời


Trình bày cách chuyển dạng
biểu đồ hình cột thành dạng biểu
đồ đường gấp khúc?


So sánh hai dạng biểu trên?


Trên biểu đồ chỉ có số học sinh
nữ được biểu diễn -> rút ra nhận


<i><b>Bài tập 2. Tạo và thay đổi dạng biểu đồ</b></i>


a. Tạo mới một biểu đồ đường gấp khúc trên
cơ sở dữ liệu của khối A4:C9.


- Chọn một ơ trong miền có dữ liệu cần tạo
biểu đồ (chẳng hạn ô B6).


- Nháy chuột vào nút lệnh Chart Wizard trên
thanh công cụ.



- Nháy chuột chọn dạng biểu đồ đường gấp
khúc -> thực hiện các lựa chọn để tạo biểu đồ.
b. Nháy chọn lại biểu đồ cột đã tạo trong mục
d của bài tập 1 và đổi thành dạng biểu đồ
đường gấp khúc. So sánh với kết quả nhận
được ở câu a.


c. Đổi dạng biểu đồ vừa nhận được ở câu b
thanh biểu đồ hình trịn bằng cách nháy nút
trên thanh cơng cụ Chart và chọn biểu
tượng (hình 15).


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

xét?


Để có trang tính như hình 117
em làm thế nào?


GV: Hướng dẫn HS cách thực
hiện.


Hướng dẫn HS cách thực hiện:
học sinh về nhà thực hành bài 3.


một cột (một hàng) dữ liệu.


d. Thực hiện thao tác xoá cột để có trang tính
như hình 117 SGK


e. Tạo biểu đồ hình tròn trên cơ sở dữ liệu của
khối A4:B9. Kết quả sẽ tương tự như hình


upload.123doc.net. Đổi biểu đồ nhận được
thành biểu đồ đường gấp khúc và sau đó
thành biểu đồ cột.


g. Lưu bảng tính với tên <i>Hoc sinh gioi khoi 7.</i>


<i><b>Bài tập 3: Xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ. </b></i>


Mở bảng tính Bang diem lop em đã lưu trong
bài thực hành 7.


a. Sử dụng hàm thích hợp, hãy tính điểm
trung bình theo từng mơn học của cả lớp vào
hàng dưới cùng của danh sách dữ liệu.


b. Tạo biểu đồ cột để minh hoạ điểm trung
bình các môn học của cả lớp.


c. Hãy sao chép biểu đồ tạo được trên trang
tính vào văn bản Word.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau tiết học.


- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực
hành tốt đồng thời nhắc nhở những lỗi thường mắc phải của học sinh -> học
sinh khắc phục.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>



- Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.
- Thực hành thêm (nếu có máy).


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>Ngày soạn: 19/03/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 24/03/2017</b></i>


<b>Tiết 58- HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Học sinh biết và phân biệt được các thành phần chính trên
màn hình Geogebra. Biết cách khởi động. Biết được khả năng của phần mềm
Geogebra, làm quen với màn hình làm việc của phần mềm, biết cách vẽ hình
tam giác.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>- Th c hi n thành th o thao tác trên.ự ệ ạ
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Học tập nghiêm túc, u thích bộ mơn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Gv: GeoGebra là phần mềm cho phép</b></i>
vẽ và thiết kế chính xác các hình dùng
để học tập hình học trong chương trình
mơn Tốn ở phổ thơng.


- Khả năng chuyển động các hình hình
học trên màn hình được gọi là “hình
học động”.


<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>
- GeoGebra là phần mềm cho phép vẽ
và thiết kế chính xác các hình học trong
mơn Tốn.


- GeoGebra có khả năng làm cho các
hình chuyển động trên màn hình..


<i><b>Gv: Để khởi động 1 chương trình đã có</b></i>
trên máy tính, em làm như thế nào ?
<i><b>Hs: Nháy đúp chuột vào biểu tượng</b></i>
chương trình trên màn hình nền.


<i><b>Gv: Cho HS quan sát màn hình làm</b></i>
việc của phần mềm.



<b>2. Làm quen với GeoGebra</b>
<i><b>a, Khởi động :</b></i>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng của
chương trình GeoGebra


<i><b>b, Giới thiệu màn hình :</b></i>


Màn hình làm việc chính bao gồm :
- Thanh bảng chọn : chứa tập hợp các
lệnh.


- Thanh công cụ: chứa các biểu tượng
để tạo các hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Để vẽ các hình cần các cơng cụ, các
cơng cụ vẽ được thể hiện như những
biểu tượng trên thanh công cụ.


- Để chọn một công cụ, ta nháy chuột
lên biểu tượng của cơng cụ đó.


<i><b>Gv: Cho HS quan sát các biểu tượng</b></i>
công cụ vẽ và điều khiển hình.


<i><b>Hs: Quan sát và ghi bài đầy đủ.</b></i>


<i><b>Gv: Mỗi hình vẽ khi được ghi lại sẽ có</b></i>
phần mở rộng là <b>ggb</b>.



<i><b>Gv: Em hãy nhắc lại cách lưu một tệp</b></i>
tin ?


<i><b>Hs: Suy nghĩ và trả lời : File -> Save</b></i>
-> nhập tên file trong hộp File name ->
Save.


<i><b>Gv: Thực hành trên máy tính cho HS</b></i>
quan sát.


Tương tự giáo viên giới thiệu về
cách mở tệp đã có trên máy tính.


<i><b>Hs: Chú ý lắng nghe và ghi bài đầy đủ.</b></i>


- Khu vực trung tâm: thể hiện các hình
hình học.


- Cửa sổ lệnh: dùng nhập lệnh trực
tiếp.


<i><b>c, Các công cụ vẽ và điều khiển hình:</b></i>
- Sử dụng các biểu tượng trên thanh
cơng cụ.


- Mỗi biểu tượng trên thanh cơng cụ có
nhiều cơng cụ.


- Nháy chọn vào hình tam giác nằm ở


phía dưới bên phải mỗi nút lệnh sẽ làm
xuất kiện các cơng cụ khác.


<i><b>d, Mở và ghi tệp vẽ hình:</b></i>


<i>* Ghi tệp:</i>


- B1: Chọn bảng chọn File


- B2: chọn lệnh Save -> xuất hiện hộp
thoại Save.


- B3: nhập tên tệp tin vào hộp File
name


- B4: Chọn nút lệnh Save.


<i>* Mở tệp đã có trên máy tính:</i>


- B1: Chọn bảng chọn File


- B2: chọn lệnh Open -> xuất hiện hộp
thoại Open.


- B3: chọn tệp cần mở
- B4: Chọn nút lệnh Open.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau tiết học.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


- Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.
- Thực hành thêm (nếu có máy).


<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>Ngày soạn: 26/03/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 30/03/2017</b></i>


<i>Tiết 59</i> <b>HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh biết công cụ vẽ đường thẳng: chức năng và thao tác thực hiện
vẽ đường thẳng.


- Học sinh hiểu được thao tác vẽ đường thẳng để thực hiện được vẽ tam
giác.



<i>2. Kỹ năng</i>


<b>- </b>Thực hiện thành thạo thao tác trên.
<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, u thích bộ mơn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hãy cho biết các thành phần chính trên màn hình làm việc của Geogebra?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Gv: Giới thiệu công cụ vẽ đoạn </b></i>
thẳng để học sinh nắm.
<i><b>Hs: Nắm chức năng và cách sử </b></i>
dụng công cụ.


<i><b>Gv: Yêu cầu học sinh vẽ tam </b></i>
giác ABC.


<i><b>Hs: Sử dụng công cụ vẽ đoạn </b></i>
thẳng để vẽ tam giác ABC.



<b>3. Vẽ hình đầu tiên: Tam giác ABC</b>
Để vẽ tam giác ABC ta thực hiện như sau :
+ B1 : Chọn công cụ tạo đoạn thẳng


+ B2: Nháy chuột tại vị trí trống bất kì
trên mặt phẳng ta sẽ có điểm A, di chuyển
chuột đến vị trí thứ 2 và nháy chuột ta sẽ
có điểm B và đoạn thẳng AB đã được tạo.
- Tương tự như vậy ta sẽ có tam giác ABC


<i><b>Gv: </b></i>Giới thiếu các công cụ ,
, .


<i><b>Hs: </b></i>Nắm chức năng, cách sử dụng


<b>4. Quan hệ giữa các đối tượng hình học.</b>


- Điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng:
+ Dùng công cụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

của các công cụ.


<i><b>Gv: </b></i>Giới thiệu mối quan hệ giữa các
đối tượng hình học:


- Điểm nằm trên đoạn thẳng, đường
thẳng:


- Giao điểm của 2 đường thẳng:


- Trung điểm của đoạn thẳng:
<i><b>Hs: </b></i> Nắm kiến thức, ghi bài đầy đủ.


điểm.


- Giao điểm của 2 đường thẳng:
+ Dùng công cụ:


+ Thao tác: Chọn công cụ Nháy chuột
chọn 2 đối tượng trên màn hình.


- Trung điểm của đoạn thẳng:
+ Dùng công cụ:


+ Thao tác: Chọn công cụ Nháy chọn
đoạn thẳng.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau tiết học.


- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực
hành tốt đồng thời nhắc nhở những lỗi thường mắc phải của học sinh -> học sinh
khắc phục.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


- Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.
- Thực hành thêm (nếu có máy).



<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>Tiết 60</i> <b>HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh biết các công cụ để xác định các quan hệ song song, vng
góc, đường phân giác của một góc.


- Học sinh hiểu được các cơng cụ quan hệ hình học để xác định các quan
hệ song song, vng góc, đường phân giác của một góc.


<i>2. Kỹ năng:</i> - Thực hiện thành thạo thao tác trên.


<b>3. Thái độ:</b> - Học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Cho các đối tượng hình học. Yêu cầu học sinh xác định điểm nằm trên đoạn
thẳng, trung điểm, giao điểm giữa các đối tượng.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Gv: Giới thiếu các công cụ </b></i> ,


, .


<i><b>Hs: Nắm chức năng, cách sử</b></i>
dụng của các công cụ.


<i><b>Gv: Giới thiệu mối quan hệ giữa</b></i>
các đối tượng hình học:


- Đường thẳng đi qua một điểm
và song song với một đường thẳng
khác:


- Đường thẳng đi qua một điểm
và vng góc với một đường
thẳng khác:


- Đường phân giác của một góc:


<i><b>Hs: Nắm kiến thức, ghi bài đầy</b></i>
đủ.


<b>4. Quan hệ giữa các đối tượng hình học.</b>
- Đường thẳng đi qua một điểm và song
song với một đường thẳng khác:


+ Dùng công cụ:


+ Thao tác: Chọn công cụ Nháy
chọn điểm và đường thẳng.


- Đường thẳng đi qua một điểm và vng
góc với một đường thẳng khác:


+ Dùng công cụ:


+ Thao tác: Chọn công cụ Nháy
chọn điểm và đường thẳng.


- Đường phân giác của một góc:
+ Dùng công cụ:


+ Thao tác: Chọn công cụ Nháy
chọn 3 điểm, trong đó đỉnh góc là điểm
thứ 2 được chọn.


<i><b>Gv: Khi nhãn của một đối tượng</b></i>
bị khuất, ta có thể dịch chuyển
nhãn ra vị trí khác để hiển thị rõ


hơn.


<i><b>Gv: Tiến hành thao tác cho HS</b></i>
quan sát.


<b>5. Một số lệnh thường dùng:</b>


<i><b>a, Dịch chuyển nhãn của đối tượng:</b></i>
- Mục đích: dịch chuyển nhãn xung quanh
đối tượng để hiển thị rõ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>Gv: Đưa ra các tình huống khác</b></i>
nhau và yêu cầu học sinh đưa ra
cách giải quyết tình huống.


<i><b>Hs: Kết hợp sách giáo khoa suy</b></i>
nghĩ và đưa ra cách giải quyết cho
từng tình huống.


<i><b>Gv: Cùng học sinh đi giải quyết</b></i>
các tình huống để học sinh hiểu
một số lệnh thường được sử dụng
trong phần mềm.


<i><b>b, Làm ẩn một đối tượng hình học:</b></i>


- Mục đích: làm ẩn một đối tượng hình học
trên màn hình.


- Cách thực hiện: nháy chuột phải lên đối


tượng -> xuất hiện bảng chọn -> chọn
Show object


<i><b>c, Làm ẩn/ hiện nhãn của đối tượng:</b></i>
- Mục đích: Làm ẩn hoặc hiện lại nhãn của
đối tượng.


- Cách thực hiện: Nháy chuột phải lên đối
tượng -> xuất hiện bảng chọn -> chọn Show
label


<i><b>d, Xóa một đối tượng:</b></i>


- Cách 1 : Nháy chọn đối tượng -> ấm
phím Delete


- Cách 2 : Nháy chuột phải lên đối tượng
-> xuất hiện bảng chọn -> chọn Delete.
<i><b>e, Thay đổi tên, nhãn của đối tượng:</b></i>
- Mục đích: đổi tên của đối tượng.


- Cách thực hiện: Nháy chuột phải lên đối
tượng -> xuất hiện bảng chọn -> chọn
Rename -> xuất hiện hộp thoại -> nhập tên
mới cho đối tượng -> chọn Apply.


<i><b>g, Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên</b></i>
<i><b>màn hình:</b></i>


- Nháy chuột phải lên vị trí trống trên màn


hình -> xuất hiện bảng chọn -> chọn Zoom
-> chọn tỉ lệ phóng to, thu nhỏ của màn
hình.


<i><b>h, Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng</b></i>
<i><b>hình học trên màn hình:</b></i>


- Nhấn giữ phím Ctrl và nhấn giữ chuột
trái, khi con trỏ chuột có dạng thì kéo
thả chuột để di chuyển.


<i><b>4. Củng cố :</b></i> - Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau tiết học.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà : - Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.</b></i>


- Thực hành thêm (nếu có máy).
<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>TUẦN 31</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/04/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 07/04/2017</b></i>


<i>Tiết 61 </i> <b>HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tiếp)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết tạo một số hình học với phần mềm Geogebra.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>Vận dụng sự hiểu biết và thực hiện trên máy một cách chínhxác
linh hoạt.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, phịng máy tính cài đặt sẵn phần mềm Geogebra.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :Hãy trình bày mục đích và cách thực hiện xố một đối</b></i>
tượng, thay đổi tên (nhãn) của đối tượng, phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên
màn hình?


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Hãy cho biết đường trung tuyến là
đường như thế nào? Trọng tâm của tam
giác là điểm như thế nào?


HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời


GV: Để vẽ hình này thì đầu tiên em
cần vẽ hình gì?


GV: Để tạo 3 đường trung tuyến của
tam giác em làm thế nào? để xác định
trọng tâm em làm ra sao?


GV: Hãy cho biết đường cao của tam
giác là đường như thế nào? Trực tâm
của tam giác là điểm như thế nào?
Trình bày cách vẽ bài tập này?


<b>6. Bài tập thực hành</b>


<i><b>a. Vẽ tam giác ABC với trọng tâm G</b></i>
<i><b>và ba đường trung tuyến.</b></i>


- Đầu tiên em cần vẽ tam giác ABC
- Xác định trung điểm của 3 cạnh
AB, BC, CA


- Vẽ đường trung tuyến bằng cách
dùng công cụ đoạn thẳng và vẽ đoạn
thẳng nối từ đỉnh của tam giác đến
cạnh đối diện.


- Xác định giao điểm của 2 đường
trung tuyến chính là trọng tâm của
tam giác.



<i><b>b. Vẽ tam giác ABC với 3 đường cao</b></i>
<i><b>và trực tâm H.</b></i>


- Vẽ tam giác ABC


- Dùng công cụ đường thẳng đi qua
một điểm và vng góc với đường
thẳng khác để vẽ 3 đường cao của
tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

GV: Hướng dẫn HS cách thực hiện.
GV: Trình bày cách vẽ 3 đường phân
giác cắt nhau tại I?


HS: suy nghĩ, thảo luận -> trả lời


GV: Trình bày cách vẽ hình bình hành
ABCD?


HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời


GV: Thực hành làm các thao tác mẫu
để HS quan sát; Yêu cầu học sinh thực
hành theo nội dung giáo viên đề ra
đồng thời quan sát theo dõi quá trình
thực hành của học sinh.


của 2 đường cao ta sẽ có trực tâm.


<i><b>c. Vẽ tam giác ABC với 3 đường</b></i>


<i><b>phân giác cắt nhau tại điểm I.</b></i>


- Vẽ tam giác ABC, dùng công cụ vẽ
đường phân giác để vẽ đường phân
giác của 3 góc.


- Dùng cơng cụ xác định giao điểm
để xác định giao điểm của 2 đường
phân giác, dùng công cụ đổi tên để
đổi tên giao điểm thành I


<i><b>d. Vẽ hình bình hành ABCD</b></i>


Lấy 3 điểm A, B, C bất kỳ, dùng
công cụ vẽ đoạn thẳng để vẽ đoạn
thẳng AB, BC. Dùng công cụ vẽ
đường thẳng đi qua 1 điểm và song
song với đường thẳng khác để vẽ
đường 2 đường thẳng đi qua A, C và
song song với BC và AB, xác định
giao điểm của 2 đường thẳng này,
làm ẩn 2 đường, dùng công cụ đoạn
thẳng vẽ đoạn AD, CD.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau tiết học.


- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực
hành tốt đồng thời nhắc nhở những lỗi thường mắc phải của học sinh



<i><b>5. Hướng dẫn về nhà : - Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.</b></i>
- Thực hành thêm (nếu có máy).


<i><b>6. Vệ sinh phịng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>TUẦN 32</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/04/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: /04/2017</b></i>


<i>Tiết 62</i><b>:</b>

<b>Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> - Nhập dữ liệu trang tính, định dạng, sử dụng cơng thức và
trình bày trang in.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>- Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác các kiến thức trên.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Học tập nghiêm túc, u thích bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng thực hành máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu các bước sao chép nội dung ơ tính?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Trình bày mục đích yêu
cầu của bài thực hành để HS
biết -> thực hành đạt mục đích
yêu cầu của bài thực hành.


GV: Để khởi động Excel và tạo
trang tính như hình 119 SGK
em làm thế nào?


HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả
lời


GV: Để có trang tính như hình
120 em làm thế nào?


HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả
lời



<b>Bài tập 1</b>: Lập trang tính, định dạng, sử
<i><b>dụng cơng thức và trình bày trang in.</b></i>


a. Khởi động chương trình Excel và nhập dữ
liệu vào trang tính như hình 119 -SGK


b. Nhập dữ liệu vào cột số lượng, thực hiện
các điều chỉnh hàng và cột cần thiết, sau đó
định dạng trang tính để có kết quả như hình
120 SGK


- Chọn khối A1:D1 và nhập thành một ô
nhờ công cụ Meger and Center, chọn cỡ chữ
lớn hơn.


- Chọn khối A2:D2 và nhập thành một ô
nhờ công cụ Meger and Center, chọn màu
nền cho khối này là màu xanh.


- Chèn vào trước dòng thứ 2 một dòng
trống.


- Hàng tiêu đề được căn giữa ơ và có màu
xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

GV: Để có trang tính như hình
121 SGK em làm thế nào?


HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả


lời


GV: Trình bày cách tính số
lượng trong bảng Tổng cộng?


Để xem trước khi in em làm thế
nào?


GV: Chia nhóm và yêu cầu HS
thực hành theo nội dung đề ra,
theo dõi, hướng dẫn quá trình
thực hành của học sinh.


c. Thực hiện các thao tác sao chép và chỉnh
sửa dữ liệu định dạng để có trang tính như
hình 121 SGK


- Chọn khối A3:D10 và sao chép xuống
khối A12:D19 và khối A21:D28.


- Sử tiêu đề thành Tổ 2 và Tổng cộng -> sửa
số liệu trong cột Số lượng của Tổ 2, xoá số
liệu trong cột số lượng của Tổng cộng.
d. Lập cơng thức để tính tổng số hiện vật
qun góp ủng hộ các bạn vùng bão lụt vào
cột số lượng trong bảng tổng cộng.


- Tại ô D23 em gõ vào công thức:
=D5+D14 và nhấn Enter



- Sao chép nội dung ô D23 vào khối
D24:D28.


e. Sử dụng nút lệnh Print Preview để xem
trước khi in.


Để xem trước khi in em nháy chuột vào nút
lệnh Print Preview trên thanh công cụ.
Căn chỉnh các lề cho phù hợp.


<i><b>4. Kiểm tra thực hành 15 phút</b></i>


Bảng sau đây cho biết dân số thế giới kể từ năm 1950 (đơn vị triệu người).


Hãy lập bi u ể đồ ộ c t ho c bi u ặ ể đồ đường g p khúc ấ để minh h a cho s t ngọ ự ă
dân s sau m i giai o n. Tr c X bi u di n “N m” v tr c Y bi u di n “Dânố ỗ đ ạ ụ ể ễ ă à ụ ể ễ
s ”.ố


<b>Năm</b> 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2007


<b>Dân số</b> 2555 3039 3708 4454 5275 6078 6605


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức cũ.
- Đọc trước bài tập 2 chuẩn bị cho tiết thực hành sau.
<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>



...


<b>2. Về nội dung</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>Ngày soạn: 09/04/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: /04/2017</b></i>


<i>Tiết 63</i><b>:</b>

<b>Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> - Nhập dữ liệu trang tính, định dạng, sử dụng cơng thức và
trình bày trang in.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>- Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác các kiến thức trên.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Học tập nghiêm túc, u thích bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng thực hành máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> Kiểm tra trong khi thực hành
<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Hướng dẫn và yêu cầu HS
thực hiện lập trang tính như
hình 122 SGK.


GV: Hãy trình bày cách tính cột
Tổng cộng?


HS:Suy nghĩ, thảo luận ->trả lời
GV hướng dẫn HS cách thực
hiện.


GV: Trình bày cách tính trung
bình chung của các ngành?
HS:Suy nghĩ, thảo luận ->trả lời
GV: Trình bày cách thực hiện
tính tổng thu nhập trung bình
của cả vùng?


HS:Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời
GV hướng dẫn HS cách thực
hiện.


Để có trang tính như hình 123
sgk từ trang tính 122 sgk em
cần thực hiện những thao tác
nào?



HS:Suy nghĩ, thảo luận ->trả lời
GV hướng dẫn HS cách thực
hiện.


GV: Trình bày cách thực hiện


<b>Bài tập 2: Lập trang tính, định dạng, sử</b>
<b>dụng cơng thức hoặc hàm để thực hiện</b>
<b>các tính tốn, sắp xếp và lọc dữ liệu?</b>
a. Khởi động Excel và lập trang tính như
trang tính hình 122 SGK.


b. Sử dụng các CT hoặc hàm thích hợp và
thực hiện thao tác sao chép CT để tính.
- Tổng thu nhập bình qn theo đầu người
của từng xã ghi vào các ô tương ứng trong
cột Tổng cộng.


+Tại ô G3 gõ vào công thức:=sum(C3:F3)
+Sao chép nội dung ô C3 vào khối G4:G10
- Thu nhập bình qn theo từng ngành của
cả vùng ghi vào dịng Trung bình chung.
Tại ơ C11 gõ vào CT: =Average(C3:C10)
Sao chép nội dung trong ô C11 sang khối
D11:F11.


- Tổng thu nhập trung bình của cả vùng ghi
vào ơ bên phải hàng dưới cùng.


Tại ô G11 em gõ vào CT:=Sum(C11:F11)


c. Chỉnh sửa và chèn thêm các hàng, định
dạng văn bản và số để có trang tính tương tự
như hình 123 SGK.


- Chèn thêm các dịng cần thiết


- Định dạng lại màu phơng, màu nền giống
với hình 123 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

để sắp xếp tên xã theo vần abc
(thứ tự tăng dần)?


HS trả lời


Trình bày cách thực hiện để sắp
xếp thu nhập bình quân về nông
nghiệp theo thứ tự giảm dần?
HS: Suy nghĩ, thảo luận->trả lời


GV: Trình bày cách thực hiện
để lọc ra 3 xã có thu nhập bình
qn về cơng nghiệp cao nhất?
Trình bày cách thực hiện để lọc
ra 3 xã có thu nhập bình qn về
cơng nghiệp cao nhất?


Trình bày cách thực hiện để lọc
ra 3 xã có thu nhập bình quân về
thương mại thấp nhất?



Trình bày cách thực hiện để lọc
ra 3 xã có thu nhập bình qn về
cơng nghiệp cao nhất?


GV: Chia nhóm và yêu cầu HS
thực hành theo nội dung đề ra,
GV theo dõi, uốn nắn học sinh.


d. Sắp xếp các xã theo:


- Tên xã với thứ tự theo bảng chữ cái.


Chọn một ô B5 -> nháy chuột vào nút lệnh
Ascending trên thanh công cụ.


- Thu nhập bình qn về nơng nghiệp với
thứ tự giảm dần.


Chọn một ô C4 -> nháy chuột vào nút lệnh
Descending trên thanh cơng cụ.


- Thu nhập bình qn về cơng nghiệp với
thứ tự giảm dần (tương tự cách sắp xếp cột
Nơng nghiệp).


- Tổng thu nhập bình qn với thứ tự giảm
dần (tương tự cách sắp xếp cột Nông
nghiệp).


e. Lọc ra các xã



- Với ba số liệu thu nhập bình qn về Nơng
nghiệp cao nhất.


Chọn một ơ B7 Chọn lệnh Data -> Filter ->
Auto filter -> nháy chuột vào mũi tên bên
phải ô tiêu đề nông nghiệp -> chọn Top 10...
-> hộp thoại Top 10 xuất hiện -> chọn Top
và chọn 3 -> Ok.


- Với ba số liệu thu nhập bình qn về cơng
nghiệp cao nhất.


Thực hiện tương tự như với Nông nghiệp.
- Với ba số liệu thu nhập bình quân về
thương mại thấp nhất.


Chọn một ô B7. Chọn lệnh Data -> Filter ->
Auto filter -> nháy chuột vào mũi tên bên
phải ô tiêu đề thương mại -> chọn Top 10...
-> hộp thoại Top 10 xuất hiện -> chọn
Bottom và chọn 3 -> Ok.


- Với ba số liệu về thương mại cao nhất.
Thực hiện tương tự như lọc 3 xã thấp nhất
nhưng trên hộp thoại Top 10 em chọn Top.
<i><b>4. Củng cố: - GV nhận xét tinh thần và thái độ học tập của học sinh trong giờ </b></i>
thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực hành tốt đồng thời cũng nhắc
nhở một số học sinh thực hành còn yếu.



<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.


- Đọc trước bài tập 3 chuẩn bị cho tiết thực hành sau.
<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>Ngày soạn: 09/04/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: /04/2017</b></i>


<i>Tiết 64</i><b>:</b>

<b>Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> - Nhập dữ liệu trang tính, định dạng, sử dụng cơng thức và
trình bày trang in.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>- Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác các kiến thức trên.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Học tập nghiêm túc, u thích bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng thực hành máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> Kiểm tra trong khi thực hành
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV đưa ra bài toán giả định tại
một công ty sản xuất điện thoại
(phát đề bài tới học sinh)


Cho HS thời gian nghiên cứu,
suy nghĩ để đưa ra cách giải
quyết vấn đề.


<i><b>Lợi nhuận = (giá bán- giá</b></i>
<i><b>thành sản xuất) </b></i><b>X</b><i><b> số người</b></i>
<i><b>mua</b></i>


Trong quá trình nhập dữ liệu,
GV chú ý cho HS, đây là dữ liệu
dạng số và có giá trị lớn, vậy để
cho dễ đọc, dễ nhìn nên sử dụng
nút <b>Comma Style </b> trên
thanh công cụ định dạng để định
dạng dữ liệu.


<i>Lưu ý</i>: đây chỉ là một bài toán


giả định với các dữ liệu đã được
làm đơn giản hóa rất nhiều.


Trong thực tế các bài toàn loại
này thường phức tạp hơn nhiều
lần và phải tính tới nhiều yếu tố
hơn.


Bài tốn giả định: Một cơng ty sản xuất điện
thoại di động dự định đưa ra thị trường một
mẫu điện thoại mới, nhưng chưa quyết định
sẽ định giá bán thế nào. Biết rằng giá thành
để tạo ra mỗi chiếc điện thoại là 980 000
đồng và có thể bán với giá từ 1 000 000
đồng cho tới 1 500 000 đồng. Nếu bán giá
đắt thì lợi nhuận thu được trên mỗi điện
thoại lớn hơn nhưng số người mua sẽ ít hơn
so với bán giá rẻ. Bộ phận nghiên cứu thị
trường cung cấp số lượng (dự kiến) người
mua trong từng trường hợp như sau:


<b>Giá bán (đồng)</b> <b>Số người mua</b>


1 000 000 20 000


1 200 000 5 000


1 500 000 1 000


Hãy đề xuất giá bán cho điện thoại mới sao
cho tổng lợi nhuận cao nhất.


<i><b>4. Củng cố</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>


- Dặn dị học sinh về nhà ơn lại những kiến thức cũ.
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.


- Đọc trước bài tập 3 chuẩn bị cho tiết thực hành sau.
<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>TUẦN 33</b>


<i><b>Ngày soạn: 16/04/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 20/04/2017</b></i>


<i>Tiết 65 </i>

<b>Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tiếp)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Nhập dữ liệu trang tính, định dạng, sử dụng cơng thức và
trình bày trang in.


<i><b>2. Kỹ năn:</b></i> - Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác các kiến thức trên.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Học tập nghiêm túc, u thích bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phịng thực hành máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV: Để sao chép cột B và cột
G sang vùng khác em làm thế
nào?


HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả
lời


Để tạo biểu đồ như hình 124
SGK em làm thế nào?


Trình bày cách sao chép hàng
4 và hàng 13 sang vùng khác.


<b>Bài tập 3:</b> Tạo biểu đồ và trình bày trang in
Sử dụng trang tính Thong ke được tạo và lưu


trong bài tập 2.


a.Sao chép cột B và cột G sang vùng khác của
trang tính và tạo biểu đồ cột minh hoạ tổng thu
nhập bình quân theo đầu người của từng xã trong
vùng trên cơ sở dữ liệu đã được sao chép. Kết
quả của em sẽ tương tự hình 124 sgk.


- Chọn cột các ô trong cột B (B4:B8) -> chọn
lệnh copy -> chọn ô cần sao chép dữ liệu tới và
chọn lệnh Paste.


- Chọn các ô trong cột G (G4:G8) -> nhấn giữ tổ
hợp phím Ctrl + C -> chọn ơ cần sao chép đến và
chọn lệnh Paste.


- Chọn một ô trong vùng có dữ liệu vừa sao
chép.


- Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ ->
thực hiện các bước tạo biểu đồ.


b. Sao chép hàng 4 và hàng 13 sang vùng khác
của trang tính và tạo biểu đồ hình trịn minh hoạ
tổng thu nhập trung bình của cả vùng theo từng
ngành. Kết quả của em tương tự như hìh 125
SGK.


- Chọn cột các ô trong hàng 4 (C4:F4) -> chọn
lệnh copy -> chọn ô cần sao chép dữ liệu tới và


chọn lệnh Paste.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Trình bày cách tạo biểu đồ từ
cơ sở dữ liệu vừa sao chép?


Trình bày cách di chuyển biểu
đồ?


Để xem trước khi in em làm
thế nào?


GV: Thực hiện làm mẫu các
thao tác để hs quan sát.


Chia nhóm và yêu cầu HS thực
hành theo nội dung đề ra, chỗ
nào học sinh chưa hiểu -> giáo
viên hướng dẫn lại.


GV nêu yêu cầu thực hành
(phát đề bài phô tô) cho học
sinh.


HS tiến hành lập trang tính và
tạo biểu đồ hình tròn.


Cuối buổi, giáo viên chấm
điểm một số học sinh.


giữ tổ hợp phím Ctrl + C -> chọn ô cần sao chép


đến và chọn lệnh Paste.


- Chọn một ô trong vùng có dữ liệu vừa sao
chép.


- Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ ->
thực hiện các bước tạo biểu đồ.


c. Di chuyển các biểu đồ xuống dưới vùng có dữ
liệu. Xem trước trang tính, thiết đặt lề, điều chỉnh
nếu cần, để có thể in hết vùng dữ liệu và các biểu
đồ trên một trang giấy. Cuối cùng lưu bảng tính.


<b>Bài tập 4</b>


Hãy lập trang tính để giúp bạn thủ quỹ lớp em
quản lý các khoản chi chung của lớp, gồm có:


1. Phơ tơ bài tập: 90000;


2. Liên hoan hết học kì I: 18600;
3. Liên hoan cuối năm: 205000;
4. Mua phấn: 36000;


5. Mua hoa cho Đại hội chi đội: 50000.
Hãy lập biểu đồ hình trịn để biết tỉ lệ các khoản
chi.


<i><b>4. Củng cố:- GV nhận xét tinh thần và thái độ học tập của học sinh.</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>



- Dặn dị học sinh về nhà ơn lại những kiến thức cũ.
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.


<i><b>6. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...
...


<b>2. Về nội dung</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>Ngày soạn: 16/04/2017</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 21/04/2017</b></i>


<i>Tiết 66</i>

<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH </b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> - Học sinh tạo được bảng tính do giáo viên đề ra, thực hiện


tạo được biểu đồ.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>- Thực hiện các thao tác đối với bảng tính một cách linh hoạt.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, đề kiểm tra, phịng thực hành máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


<b>A.</b> <b>THIẾT KẾ ĐỀ MA TRẬN</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH
Nhập dữ liệu


và định dạnh
trang tính.


1
3


1
3
Sử dụng cơng


thức, hàm.



1
3


1
3


Tạo biểu đồ


1
2


1
2
Xem trước khi


in và căn chỉnh
trang in.


1
1


1
1


Lưu kết quả


1
1



1
1
Tổng


0


0
0


0
4


9
1


1
5
10
Tên chủ


đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>B. PHẦN RA ĐỀ</b>


Câu 1 (3 điểm). Hãy tạo bảng tính theo mẫu sau:


Câu 2 (3 điểm). Hãy sử dụng hàm hoặc cơng thức thích hợp tính Tổng cộng
Câu 3 (2 điểm). Hãy Tạo biểu đồ hình cột của cơ sở dữ liệu trên (biểu đồ có
dạng như sau):



Câu 4 (1 điểm). Xem trước khi in, căn chỉnh bảng dữ liệu và biểu đồ vào
trong 1 trang và căn chỉnh cho nội dung cân đối, đẹp.


Câu 5 (1 điểm). Lưu bảng tính vào ổ đĩa D.
<b>C. BIỂU CHẤM</b>


Câu 1. Nhập đúng, định dạng đẹp, thao tác nhanh được 3 điểm


Câu 2. Sử dụng cơng thức hoặc hàm tính được cột Tổng cộng một cách khoa
học được 3 điểm


Câu 3. Tạo được biểu đồ theo mẫu được 2 điểm


Câu 4. Biết xem và căn chỉnh trang in cân đối, đẹp được 1 điểm
Câu 5. Lưu kết quả, đặt tên tệp khoa học được 1 điểm


<i><b>3. Hướng dẫn về nhà : - u cầu HS về nhà ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học</b></i>
để tiết sau ôn tập.


<i><b>4. Vệ sinh phòng máy</b></i>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i> Ngày soạn:19/4/2015</i>
<i>Tiết 67, 68 </i>



<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hệ thống lại những kiến thức đã học.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Vận dụng kiến thức đó vào giải quyết các bài tập cụ thể.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, SGK, phòng thực hành máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. </b></i>B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


Hãy cho biết chương trình bảng
tính là gì?


Suy nghĩ , thảo luận <sub></sub> nhắc lại


Hãy nêu một số kiểu dữ liệu mà
chương trình bảng tính có khả năng
xử lý?


Hãy trình bày một số khả năng của
chương trình bảng tính?


Trình bày các thành phần chính
trên màn hình làm việc của chương
trình bảng tính?


Hãy nêu các bước nhập dữ liệu vào
ơ tính? Và các bước sữa dữ liệu
trong ô tính?


Để di chuyển trên trang tính em
làm thế nào?


Để gõ chữ tiếng Việt thì chúng ta
làm thế nào?


<b>Tiết thứ nhất:</b>


<b>I.Chương trình bảng tính là gì?</b>


1. Khái niệm chương trình bảng tính


2. Chương trình bảng tính
a. Màn hình làm việc
b. Dữ liệu



c. Khả năng tính tốn và sử dụng hàm
e. Tạo biểu đồ


3. Màn hình làm việc của chương trình
bảng tính.


4. Nhập dữ liệu vào trang tính
a. Nhập và sửa dữ liệu


b. Di chuyển trên ơ tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Một bảng tính thường có mấy trang
tính và các trang tính đó được phân
biệt với nhau bằng gì?


Trình bày các thành phần chính
trên trang tính?


Trình bày cách chọn các đối tượng
trên trang tính?


Hãy trình bày một số kiểu dữ liệu
mà em biết?


Hãy nêu các phép tốn và ký hiệu
dùng trong chương trình bảng tính?
Hãy trình bày các bước nhập cơng
thức vào ơ tính?



Để sử dụng hàm em làm thế nào?


Lưu ý:


- Sum, Average, Max, Min là tên
hàm


- a, b, c,… là các biến được đặt
trong cặp dấu ngoặc đơn, giữa các
biến cách nhau bởi dấu phẩy và số
lượng các biến là không hạn chế.


Để điều chỉnh độ rộng của cột và
độ cao của hàng em làm thế nào?


<b>II. Các thành phần chính và dữ liệu trên</b>
<b>trang tính</b>


1. Bảng tính


2.Các thành phần chính trên trang tính
Ngồi các hàng, cột, ơ tính trang tính cịn
có một số thành phần khác: hộp tên, khối,
thanh công thức.


3. Chọn các đối tượng trên trang tính
4. Dữ liệu trên trang tính


* Dữ liệu số: là các số, dấu + , dấu – và
dấu %



* Dữ liệu ký tự: là các chữ cái, chữ số và
ký hiệu.


<b>III. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>
1. Sử dụng cơng thức để tính tốn


+, -, *, /, ^, %
2. Nhập công thức


3. Sử dụng địa chỉ trong công thức


<b>IV. Hàm trong chương trình bảng tính</b>
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm


Để sử dụng hàm em nhập hàm vào ơ tính
tương tự như nhập cơng thức


3. Một số hàm trong chương trình bảng
tính


a. Hàm tính tổng
= Sum(a, b, c,…)


b. Hàm tính trung bình cộng
= Average(a, b, c, …)


c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
= Max(a, b, c,…)



d. Hàm xác định giá trị bé nhất:
= Min(a, b, c,…)


<b>V. Thao tác với bảng tính</b>


1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao
của hàng.


Để điều chỉnh độ rộng của cột (hoặc độ
cao của hàng) ta thực hiện:


- Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách
giữa hai cột (hoặc hai hàng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Khi sao chép các ơ có nội dung là
cơng thức chứa địa chỉ thì các địa
chỉ trong công thức được điều
chỉnh thế nào?


Khi di chuyển nội dung các ơ tính
có cơng thức chứa địa chỉ, thì các
địa chỉ trong cơng thức sẽ thế nào?


Trình bày các bước thực hiện thay
đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,
màu chữ?


Nêu các bước thực hiện căn lề
trong ô tính?



Để tăng hoặc giảm số chữ số thập
phân của dữ liệu số em làm thế
nào?


Để tô màu nền, kẻ đường biên cho
ơ tính em làm thế nào?


Xem trước khi in cho phép em
kiểm tra những gì sẽ được in ra.


Sắp xếp dữ liệu là gì? trình bày các
bước thực hiện sắp xếp dữ liệu?
Để lọc ra các hàng có giá trị lớn


2. Chèn thêm hoặc xoá cột hoặc hàng
a. Chèn thêm cột hoặc hàng


b. Xoá cột hoặc xoá hàng


3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
a. Sao chép nội dung ơ tính
b. Di chuyển nội dung ơ tính
4. Sao chép cơng thức


a. Sao chép nội dung các ơ tính có cơng
thức


Khi sao chép các ơ có nội dung là cơng
thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công


thức được điều chỉnh để giữ ngun quan
hệ về vị trí so với ơ đích.


b. Di chuyển nội dung các ơ có cơng thức
Khi di chuyển các ơ có nội dung là cơng
thức chứa địa chỉ, thì địa chỉ được giữ
nguyên, nghĩa là công thức được sao chép
y nguyên.


<b>Tiết thứ hai:</b>


<b>VI. Định dạng trang tính</b>


1. Định dạng phơng chữ, cở chữ và kiểu
chữ


a. Thay đổi phông chữ
b. Thay đổi cỡ chữ
c. Thay đổi kiểu chữ
2. Chọn màu phông
3. Căn lề trong ơ tính


4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của
dữ liệu số.


5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ơ
tính.


<b>VII. Trình bày và in trang tính</b>
1. Xem trước khi in



Để xem trước khi in em nháy chuột vào
nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ.
2. Điều chỉnh ngắt trang


3. Đặt lề và hướng giấy in
4. In trang tính


<b>VIII. Sắp xếp và lọc dữ liệu</b>


1. Sắp xếp dữ liệu
2. Lọc dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

nhất hay nhỏ nhất em làm thế nào?


Việc minh hoạ dữ liệu bằng biểu đồ
nhằm mục đích gì?


Hãy trình bày một số dạng biểu đồ
thường dùng?


nhỏ nhất).


<b>IX. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ</b>


1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ
2. Một số dạng biểu đồ


- Biểu đồ cột



- Biểu đồ đường gấp khúc
- Biểu đồ hình trịn


3. Tạo biểu đồ


4. Chỉnh sửa biểu đồ
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV Hệ thống lại những nội dung lý thuyết chính mà hs cần phải ôn tập
sau tiết ôn tập.


<i><b>5. Dặn dị</b></i>


- Dặn dị học sinh về nhà ơn lại những kiến thức cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i> Ngày soạn:25/4/2015</i>
<i>Tiết 69, 70 </i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>(THỰC HÀNH)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Hiểu được lý thuyết, thực hành các thao tác với bảng tính một cách
chính xác.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Thao tác thực hiện trên máy linh hoạt, chính xác.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b>:</i> Giáo án, đề ra phô tơ sẵn, phịng thực hành máy tính.
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


<b>A. THIẾT KẾ ĐỀ MA TRẬN</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH
Nhập dữ liệu,


định dạnh
trang tính và


lưu dữ liệu.


1
2


1


2
Sử dụng cơng


thức, hàm.
2
2
1
2
3
4


Tạo biểu đồ


1
2


1
2
Chèn thêm cột,


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>B. PHẦN RA ĐỀ</b>


Bảng dưới đây là doanh số bán hàng của một công ty kinh doanh điện thoại di
động (đơn vị là triệu đồng):


<b>STT</b> <b>Người bán hàng</b> <b>Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3</b> <b>Tổng theo<sub>người bán</sub></b>


1 Quách Thị Linh Anh 123 117 120


2 Phạm Mai Chi 104 120 115



3 Phạm Thị Phương 90 110 98


4 Lê Quang Huy 79 105 80


5 Hà Minh Nghĩa 190 160 187


6 Nguyễn Vũ Hào 145 127 130


<b>Tổng theo tháng</b>


<b>Câu 1</b>. Hãy lập bảng tính theo dữ liệu trên, lưu dữ liệu.
<b>Câu 2</b>. Đặt các cơng thức tính tổng theo tháng tương ứng.


<b>Câu 3</b>. Trong cột <b>Tổng theo người bán</b>, đặt các cơng thức tính tổng doanh số
các tháng theo từng người bán hàng.


<b>Câu 4</b>. Chèn thêm ba cột trước cột cuối cùng (<b>Tổng theo người bán</b>) dành cho
các tháng 4, tháng 5 và tháng 6. Nhập thêm số liệu cho các cột vừa chèn (doanh
số tùy ý).


<b>Câu 5</b>. Thực hiện các thống kê sau:


- Trong cả hai quý, doanh số bán hàng cao nhất của một nhân viên là bao nhiêu?
- Cũng hỏi như vậy với doanh số thấp nhất.


- Tháng nào cơng ty có doanh số cao nhất? thấp nhất?


- Trung bình mỗi tháng cơng ty có doanh số bán hàng là bao nhiêu?



<b>Câu 6</b>. Tạo biểu đồ hiển thị tổng doanh số của từng người bán hàng và tổng
doanh số mỗi tháng.


<b>C. BIỂU CHẤM</b>


<b>Câu 1</b>: Nhập được dữ liệu theo mẫu và lưu kết quả được 2 điểm


<b>Câu 2</b>: Sử dụng được cơng thức hoặc hàm tính tổng theo tháng được 1 điểm.
<b>Câu 3</b>: Sử dụng được cơng thức hoặc hàm tính tổng theo từng tháng của từng
người bán được 1 điểm.


<b>Câu 4</b>: Chèn thêm được 3 cột và nhập dữ liệu đầy đủ được 2 điểm


<b>Câu 5</b>: Thực hiện được các thống kê, mỗi thống kê đúng được 0,5 điểm. (tổng 2
điểm)


<b>Câu 6</b>: Tạo được hai biểu đồ, mỗi biểu đồ đúng được 1 điểm (tổng 2 điểm)
<i><b>3. Củng cố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151></div>

<!--links-->

×