Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.36 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: Ngày 1 tháng 4 năm 2012</i>
<i> Ngày dạy: Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>
<b>Tiết 2: Âm nhạc: </b>
( GV bộ môn dạy)
<b>Tiết 3 + 4: Tập đọc: CHUYỆN Ở LỚP</b>
<b>A. YÊU CẦU: </b>
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
* GD KNS: + Xác định giá trị + Nhận thức về bản thân
+ Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán
- Bồi dưỡng cho học sinh tình bạn.
<b> B. ĐỒ DÙNG:</b>
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
- Đọc bài: Chú công - Đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài. - trả lời câu hỏi.
<b>II. BÀI MỚI: Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi
đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
<b> Hoạt động 1 : Luyện đọc </b>
- Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi.
- Bài thơ gồm có mấy dịng thơ? 12 dịng
- Luyện đọc tiếng, từ khó, GV gạch chân tiếng, từ
khó u cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: trêu
- HS luyện đọc cá nhân, đồng
thanh, có thể kết hợp phân tích,
đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng dòng,
chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp theo dịng.
- Luyện đọc khổ thơ, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong
bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
<b> Hoạt động 2: Ơn tập các vần cần ơn trong bài</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK - 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc
thầm..
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cơ tiếng đó? - cá nhân, đồng thanh
- Tìm tiếng có vần “c, t” ngồi bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh
vần tiếng và cài bảng cài.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
<b>Tiết 2:</b>
<b> Hoạt động 3 : Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài </b>
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- GV gọi HS đọc khổ thơ 3
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp
bé đã ngoan như thế nào.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ
đúng cho HS .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong
SGK.
<b> Hoạt động 4 : Luyện nói </b>
- Gọi HS đọc chủ đề cần luyện nói
- GV nhận xét, tuyên dương
Hãy kể với cha mẹ: Hôm nay ở
lớp em đã ngoan như thế nào?
HS luện nói trong nhóm sau đó
một vài em lên nói trước lớp.
<b>III. CỦNG CỐ </b>
- Cho HS đọc lại tồn bài
<b>IV.DẶN DỊ:</b>
- Về nhà đọc lại bài, đọc trước bài: Mèo con đi
<i>học</i>
Nhận xét giờ học.
Đọc cá nhân, đồng thanh
<i> Ngày soạn: Ngày 1 tháng 4 năm 2012</i>
<i> Ngày dạy: Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( Tiếp theo )</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( khơng nhớ) dạng 65 - 30. 36 - 4
- Bài tập 1,2, 3 ( cột 1,3)
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
Các bó que tính và các que tính rời.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ: Đặt tính rồi tính :</b>
48 - 33 ; 99 - 66
Nhận xét, ghi điểm
<b>II. Bài mới:</b>
<i>1.Giới thiệu bài:</i>
<i>2.Giới thiệu cách làm tính trừ :</i>
<i> a. Phép trừ: 65 - 30</i>
Bước 1 :
Hướng dẫn HS thao tác que tính :
Yêu cầu HS lấy 65 que tính ( Gồm 6 bó và
5 que rời ). Sau đó tách xuống hàng dưới 30
que tính ( 3 bó )
Hàng trên cịn lại bao nhiêu que tính?
Vậy : 65 - 30 = 35
Bước 2 :
Giới thiệu kĩ thuật đặt tính và tính :
* Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho cột
chục thẳng với cột chục, cột đơn vị thẳng cột
đơn vị
Viết dấu trừ ( - )
Kẻ vạch ngang ( )
* Tính : Tính từ phải sang trái
<i>−</i>65
30 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
35 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
* Như vậy : 65 - 30 = 35
Vài HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính.
<i>b. Phép trừ : 36 - 4 </i>
( Hướng dẫn tương tự mục a , Lưu ý 4 thẳng
cột với 6 )
<i>3. Thực hành</i>
<b>Bài 1 :</b>
Giúp đỡ HS yếu làm bài
Gọi HS chữa bài theo các phần a, b.
<b>Bài 2 : Dạng bài trắc nghiệm </b>
Khi chữa bài u cầu HS giải thích vì sao
viết S vào ô trống.
<b>Bài 3 ( cột 1,3)</b>
Hướng dẫn cách tính nhẩm cho HS
Dạng a : Trừ đi số tròn chục
Dạng b : Trừ đi số có một chữ số
Kiểm tra nhận xét.
<b>III. Củng cố </b>
Nhắc lại kiến thức
<b>IV.Dặn dò:</b>
Về nhà làm bài tập ở VBT
Nhận xét tiết học.
Thao tác trên que tính theo yêu
cầu.
Hàng trên cịn lại 35 que tính ( 3
bó và 5 que rời )
Cả lớp quan sát.
Nhắc lại cách đặt tính và tính.
Nêu yêu cầu
Làm bài và chữa bài.
Nêu yêu cầu
Chữa bài theo yêu cầu.
Nêu yêu cầu
Làm bài, làm xong đổi vở kiểm tra
lẫn nhau
<b> </b>
<b>Tiết 1: Luyện Tốn: ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>A.Yêu cầu :</b>
* Ghi chú: Yêu cầu HS khá giỏi làm hết cả 4 bài tập, HS trung bình làm được 3 bài
tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ viết bài tập 4
C. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ : Đặt tính rồi tính </b>
69 - 28 75 – 21 63 - 20
<b>II. Bài mới:</b>
<b>Bài 1: Tính </b>
87 68 95 43
30 40 50 20
Gọi các em nêu cách thực hiện phép tính
Cùng các em chữa bài
<b>Bài 2: Tính nhẩm </b>
48 - 40 = 58 – 30 = 69 - 60 = 79 - 50 =
Yêu cầu các em nêu cách cách tính nhẩm
Nhận xét sửa sai.
<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống (theo </b>
mẫu)
92 - 10 = 82 24 - = 4
39 - = 37 24 - = 20
Hướng dẫn HS cách làm lấy số lớn trừ đi số bé
kết quả điền vào ô trống
Chấm 1/3 lớp, nhận xét sửa sai
<b>Bài 4: Tính :</b>
44 67 7 8 63 77 77
23 23 3 4 42 14 63
Hướng dẫn thêm một số em còn chậm biết cách
thực hiện tính từ hàng đơn vị.
Giáo viên chấm bài nhận xét
<b>Bài 5: </b>
Một sợi dây dài 52cm, Lan cắt đi 20cm. Hỏi sợi
dây còn lại bao nhiêu xăng –ti –mét ?
Gọi 2 em đọc bài toán
Yêu cầu các em tự phân tích đề tốn ,tóm tắt và
giải bài toán vào vở
Cùng học sinh chữa bài
Nêu lại các bước giải bài tốn có lời văn ?
2 em lên bảng làm ,cả lớp làm bảng
con
Đọc yêu cầu của bài
1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con
2 em nêu cách thực hiện phép tính
Nhẩm trong 2 phút rồi nối tiếp nêu
kết quả
Đọc lại các phép tính vừa nêu.
Đọc yêu cầu của bài
2 em lên bảng làm, lớp làm VBT
Ba nhóm mỗi nhóm 3 em thi đua
nhau điền nhanh số thích hợp vào
trống
Đọc yêu cầu của bài
Cả lớp làm bài vào vở, nối tiếp nêu
kết quả
2 em đọc đề toán , cả lớp đọc thầm
Phân tích đề tốn và tóm tắt
Sợi dây : 52cm
Cắt đi : 20cm
Còn lại : .... cm ?
Cả lớp làm bài vào vở , đổi vở cho
nhau để kiểm tra bài
<b>Bài giải</b>
Sợi dây còn lại dài là :
52 – 20 = 32 ( cm )
<b>Đáp số : 32 cm </b>
<b>III. Củng cố </b>
Nhắc lại các bước đặt tính và thực hiện phép
tính trừ trong phạm vi 100
<b> IV.Dặn dò : </b>
Về nhà xem lại bài
2 em nhắc lại
Thực hiện làm bài tập ở nhà
<b>Tiết 3: Tập viết: TÔ CHỮ HOA : O, Ô, Ơ, P</b>
<b> A. YÊU CẦU:</b>
- Tô được các chữ hoa : O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con
cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất
1 lần)
<b>* HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy</b>
định trong vở tập viết.
<b> B. ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập viết (Các chữ hoa đặt trong khung chữ)
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ: </b>
Chấm bài viết ở nhà của HS (3 em) và nhận
xét.
<b>II. Bài mới:</b>
<i>1.Giới thiệu bài: </i>
<i>2.Hướng dẫn tô chữ hoa : </i>
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
O Ô Ơ P
Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét
Vừa tơ chữ trong khung chữ vừa hướng dẫn
quy trình.
Nhận xét , sửa sai.
<i>3.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: </i>
Quan sát, nhận xét, sửa sai.
<i>4.Hướng dẫn tập tô, tập viết</i>
Quan sát, hướng dẫn giúp đỡ HS yếu.
Hướng dẫn HS chữa lỗi.
Chấm, chữa bài cho HS (1/3 lớp) số còn lại
mang về nhà chấm.
<b>III.Củng cố </b>
Nhắc lại nội dung bài viết.
<b> IV.Dặn dò:</b>
Khen ngợi những HS viết đẹp.
Quan sát chữ O, Ô, Ơ, P hoa
trên bảng phụ và trong vở TV rồi
nêu nhận xét.
Tập viết vào bảng con: O, Ô, Ơ,
P hoa
Đọc vần và từ ứng dụng trên bảng
phụ và trong vở Tập Viết
Tập viết vào bảng con một số từ
Tiếp tục luyện viết thêm ở nhà Bình chọn người viết đúng, viết đẹp
<b> </b>
<b>Tiết 4: Chính tả: CHYỆN Ở LỚP</b>
<b> </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp:
20 chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uôt, uôc; chữ c ,k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
- GD HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả, bài tập chính tả.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I.Bài cũ: </b>
Kiểm tra vở HS về nhà chép lại
Nhận xét ghi điểm.
<b>II.Bài mới:</b>
<i>2.Hướng dẫn tập chép : </i>
Nhận xét, sửa sai.
Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
Đọc thong thả chỉ vào từng chữ để HS sốt,
dừng lại chữ khó đánh vần. Sau mỗi câu hỏi
xem có HS nào viết sai khơng?
Hướng dẫn gạch chân chữ sai sửa bên lề vở.
Chữa lỗi trên bảng những lỗi phổ biến.
Thu chấm tại lớp một số vở, số còn lại về
nhà chấm.
<i>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: </i>
Hướng dẫn gợi ý cách làm.
Nhận xét.
<b>III. Củng cố </b>
- Hơm nay viết chính tả bài gì? HS đọc lại bài
tập 2
<b> IV.Dặn dò:</b>
Khen ngợi những HS chép bài đúng, đẹp.
Về nhà chép lại khổ thơ, làm lại bài tập chưa
đúng.
3HS nhìn bảng đọc khổ thơ cần
chép
Cả lớp đọc thầm. Tự viết từ khó
ra bảng con.
Chép bài vào vở.
Cầm bút chì chữa bài.
Chữa lỗi theo yêu cầu.
Tự ghi số lỗi ra lề vở.
Đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Đọc yêu cầu bài tập
Làm bài vào vở sau đó chữa bài
trên bảng.
Đọc lại tồn bộ bài tập đã hoàn
thành.
Ngày soạn: Ngày 2 tháng 4 năm 2012
<i>Ngày dạy: Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Toán: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. YÊU CẦU: </b>
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ)
- Bài tập:1,2,3,5
- GD HS tính tích cực tự giác trong học tập
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
HS : Bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
- Đặt tính rồi tính:
56 – 23 ; 44 – 3 ; 77 – 20 ;
- Nêu lại cách đặt tính và tính?
<b>II. BÀI MỚI: Giới thiệu bài.</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của tiết học.
<i><b>GV hướng dẫn HS làm bài tâp.</b></i> - hoạt động cá nhân.
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
yêu cầu HS làm vào bảng con
- HS tự nêu yêu cầu
HS làm lần lượt từng phép tính
vào bảng con
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
Nêu lại cách đặt tính và tính. - vài em nêu lại cách đặt tính, vài
em nêu lại thứ tự tính.
<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b> - HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- Quan sát hướng dẫn HS gặp khó khăn
Nêu lại cách tính nhẩm.
- chữa bài và nhận xét bài của
bạn.
- vài em nêu lại cách nhẩm.
<b>Bài 3 : > , < , = ?</b>
- Muốn điền được dấu chính xác trước hết em
phải làm gì?
- u cầu HS làm vào SGK.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
- nắm yêu cầu của bài.
- phải tính kết quả hai vế.
- chữa bài, nhận xét bài bạn.
<b>Bài 5: Nối (theo mẫu)</b>
GV treo bảng phụ
- nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát
- Cho HS thi đua nối nhanh. - thi đua làm bài và chữa bài.
<b>III. CỦNG CỐ </b>
- Thi nhẩm nhanh: 33 - 3; 44 - 40; 55 – 55
<b> IV.DẶN DÒ:</b>
- Chuẩn bị giờ sau: Các ngày lễ trong tuần
- Nhận xét giờ học.
HS nhẩm và nêu kết quả
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi
khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK)
- GD học sinh đi học chuyên cần, hăng say học tập, chê cười kẻ lười biếng.
- GDKNS: + Xác định giá trị + Tự nhận thức bản thân
+ Tư duy phê phán + Kiểm soát cảm xúc
B. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Đọc bài: Chuyện ở lớp. - đọc SGK.
- Hỏi câu hỏi 2 của bài. - trả lời câu hỏi.
<b>II. BÀI MỚI : Giới thiệu bài.</b>
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi
đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
<b> Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
- Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi.
- Luyện đọc tiếng, từ: cừu, buồn bực, chữa lành,
kiếm cớ, cái đi …,GV gạch chân tiếng, từ khó
u cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: buồn bực, be toáng, kiếm cớ
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể,
có thể kết hợp phân tích, đánh
vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng dòng
thơ, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn
giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp từng dịng.
- Luyện đọc khổ thơ, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong
bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
<b> Hoạt động 2 : Ôn tập các vần trong bài</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK - 1-2 em đọc cá nhân, lớp đọc
thầm..
- Tìm cho cơ tiếng có vần “ưu” trong bài? - HS nêu
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cơ tiếng đó? - cá nhân, đồng thanh
- Tìm tiếng có vần “ưu/ươu” ngồi bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh
vần tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ơn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho trịn câu, rõ nghĩa.
- Quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
<b>Tiết 2</b>
- GV gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc 6 dòng thơ còn lại.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài thơ nói về chú mèo lười đi
học nhưng bị cừu doạ cắt đuôi nên phải đi học…
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ
đúng cho HS .
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bài thơ.
- 2 em đọc.
- 4 em trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.
- 2-3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong
SGK.
- thi đua học thuộc lịng bài thơ
theo nhóm , tổ.
<b> Hoạt động 4 : Luyện nói </b>
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Vì sao bạn thích đi học?
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu
hỏi gợi ý của GV.
<b>III. CỦNG CỐ </b>
- Cho HS đọc lại bài
- Liên hệ GD: Các em cần chăm chỉ học tập, đi
học chuyên cần mới là trị ngoan
<b> IV. DẶN DỊ:</b>
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Người bạn tốt
- Nhận xét giờ học.
Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>Tiết 4: Luyện Tiếng Việt: </b>
<b>Luyện đọc bài : </b>
<b>MÈO CON ĐI HỌC</b>
<b>A. Yêu cầu:</b>
- HS đọc trơn được cả bài thơ
- Biết ngắt nghỉ đúng những câu thơ
- Hiểu được nội dung của bài
- Làm đúng các bài tập ở VBT Tiếng Việt
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
HS: VBT Tiếng Việt
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ:</b>
Đọc bài : Mèo con đi học
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc</b>
Luyện đọc bài : Mèo con đi học
- Chia nhóm luyện đọc
Những em trung bình đọc 1- 2 câu
Những em khá giỏi đọc cả bài
1 em đọc và trả lời câu hỏi
Yêu cầu các nhóm thể hiện
Nhận xét, sửa sai
<b>*Chú ý: Những em đọc chậm, sai đọc nhiều lần</b>
Tổ chức thi đọc
Cùng học sinh bình chọn bạn đọc đúng, đọc to
rõ ràng, trơi chảy và có cảm xúc.
<b>3. Làm bài tập</b>
<b>1. Viết tiếng trong bài :</b>
+ có vần ưu : …..
<b>2. Viết tiếng ngồi bài :</b>
3. Viết câu chứa tiếng có vần ưu (hoặc ươu)
4. Ghi dấu x vào trước ô trống trước ý đúng
trong bài: Mèo kiếm có gì để trốn học
- Cái đuôi tôi ốm
GV chữa bài
<b>5. Ghi lại lời cừu nói với Mèo bằng 2 câu </b>
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đi
-Sẽ chữa l ành cho Mèo bằng cách phải cắt đuôi
<b> III. Củng cố</b>
Nhận xét giờ học, tuyên dương những em có ý
thức học tập tốt
<b> IV.Dặn dò:</b>
Về nhà, các em cần luyện đọc thêm và làm hết
BT
Chuẩn bị bài: Chuyện ở lớp
Các nhóm lần lượt thể hiện
Mỗi tổ cử 1- 2 bạn thi đọc
Đọc yêu cầu của bài
Làm bài vào VBT
- Cừu
- cưu mang, về hưu, cửu chương…
- bứu cổ, sừng hưu…
Làm vào VBT
- Chọn câu trả lời đúng, đọc lên để
các bạn nhận xét, chữa
- Làm vào VBT
- HS nêu bài làm
<b>Tiết 5: Mĩ thuật:: </b>
( GV bộ môn dạy )
__________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 3 tháng 4 năm 2012
<i> Ngày dạy: Chiều Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Luyện toán: ÔN LUYỆN TẬP </b>
<b>A. YÊU CẦU: </b>
- Củng cố HS biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không
nhớ)
- Bài tập:1,2,3,5 VBT
- GD HS tính tích cực tự giác trong học tập
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
HS : Bảng con, VBT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
54 – 23 ; 48 – 3 ; 57 – 20 ;
- Nêu lại cách đặt tính và tính?
<b>II. BÀI MỚI: Giới thiệu bài.</b>
<i><b>GV hướng dẫn HS làm bài tâp.</b></i> - hoạt động cá nhân.
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
yêu cầu HS làm vào VBT
- HS tự nêu yêu cầu
HS làm lần lượt từng phép tính
vào VBT
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
Nêu lại cách đặt tính và tính. - vài em nêu lại cách đặt tính, vài
em nêu lại thứ tự tính.
<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>
<i><b> 85 – 5 = 74 – 3 = 56 – 1 = </b></i>
85 – 50 = 74 – 30 = 56 – 10 =
85 -15 = 74 – 34 = 56 – 56 =
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- Quan sát hướng dẫn HS gặp khó khăn
Nêu lại cách tính nhẩm.
- chữa bài và nhận xét bài của
bạn.
- vài em nêu lại cách nhẩm.
<b>Bài 3 : > , < , = ?</b>
- Muốn điền được dấu chính xác trước hết em
phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm vào VBT.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
<b>Bài 4: yêu cầu HS đọc đề VBT</b>
- Yêu cầu HS giải vào VBT
Bài giải:
Số toa còn lại l à:
12 – 1 = 11 (toa)
Đáp số: 11 toa
- nắm yêu cầu của bài.
- phải tính kết quả hai vế.
- làm vào VBT.
- chữa bài, nhận xét bài bạn.
- nêu yêu cầu của bài.
- Đồn tàu có 12 toa, cắt bỏ toa
cuối cùng ( là 1 toa). Còn lại bao
nhiêu toa?
- HS giải vào VBT
- 1 HS lên bảng giải
<b>Bài 5: Nối (theo mẫu)</b>
GV treo bảng phụ
- nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát
- Cho HS thi đua nối nhanh. - thi đua làm bài và chữa bài.
<b>III. CỦNG CỐ </b>
- Thi nhẩm nhanh: 22 - 2; 50 - 40; 66 – 66
<b> IV.DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét giờ học.
HS nhẩm và nêu kết quả
<b>Tiết 2: Tiếng Việt : LUYỆN VIẾT BÀI: CON MÈO ĐI HỌC</b>
A.Yêu cầu :
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ: Con mèo đi học
- Điền đúng r, d hay gi v à vần iên, in vào chỗ trống.
- Rèn cho HS viết đúng chính tả, khoảng cách, cỡ chữ .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, luyện chữ viết
<b>C. </b>Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ :</b>
Viết các từ: chẳng, nghe, vuốt tóc
Cùng nhận xét sửa sai
<b>II. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài :</i>
<i>b. Hướng dẫn học sinh tập chép</i>
- Đọc mẫu bài Con mèo đi học
- Yêu cầu các em đọc thầm tìm tiếng có âm,
vần khó các em thường viết sai
- Giáo viên chốt lại: cừu, kiếm, toáng, chữa
lành
Yêu cầu cả lớp viết bảng con
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết
- Đọc cho hs viết bài vào vở (mỗi câu đọc ba
lần )
Đọc lại bài cho học sinh soát lại
Yêu cầu các em dò lại bài,ghi lỗi ra lề vở
Thu bài chấm một số em
<i>c. Làm bài tập:</i>
Bài 2.
A, Điền r, d hay gi
Hướng dẫn HS đọc và điền r, d hay gi vào
chỗ chấm.
B, Điền: iên hay in
Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở.
Chấm bài , nhận xét
<b>III. Củng cố </b>
- Nêu lại quy tắc viết d, gi
<b> IV.Dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học
3 em lên bảng viết, lớp viết bảng con
Lắng nghe
Cả lớp tìm và nêu
Cả lớp viết bảng con
Cả lớp viết bài vào vở
Học sinh dò lại bài
Đổi vở cho nhau dò lại bài
Học sinh quan sát và viết lại
Đọc yêu cầu của bài
Cả lớp làm bài vào vở
A, - Thầy giáo dạy học
- Đàn cá rô bơi lội
- Gia đình hịa thuận
B,Đàn kiến đang đi
Đọc lại câu văn hoàn chỉnh.
- HS nêu
<b>Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA </b>
<b> A. YÊU CẦU:</b>
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng , mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng ,mưa.
- GD HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng, trời mưa.
- GDKNS: + KN ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì khi đi dưới trời
nắng và trời mưa + KN tự bảo vệ : bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay
đổi. + Phát triển các kĩ năng giao tiếp khi tham gia các hoạt động học
tập.
B. ĐỒ DÙNG:
- GV và HS: Sưu tầm tranh ảnh về các ngày trời nắng, trời mưa.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Con muỗi có hại gì?
- Muốn đề phịng muỗi đốt em phải làm gì?
<b>II. BÀI MỚI : Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài
2 HS trả lời câu hỏi
- HS đọc đầu bài.
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu dấu hiệu trời nắng, </b>
<i><b>trời mưa </b></i>
- Hoạt động nhóm.
- Chia HS thành 3 nhóm, yêu cầu các em phân
loại tranh ảnh đã sưu tầm thành hai loại tranh
ảnh về trời nắng, tranh ảnh về trời mưa. Từ đó
quan sát để nêu dấu hiệu khi trời nắng, trời mưa?
- thảo luận, chia tranh ảnh thành
hai loại sau đó tìm hiểu dâúu hiệu
khi nắng, khi trời mưa và giới
thiệu cho cả lớp trên tranh ảnh của
nhóm mình: trời nắng có bầu trời
trong xanh, mây trắng, mặt trời…
<b>KL: Khi trời nắng có mặt trời sáng chói, bầu trời</b>
trong xanh…, khi trời mưa không thấy mặt trời,
mây xám phủ đầy bầu trời, có giọt nước…
- HS theo dõi.
<b> Hoạt động2: Tìm hiểu cách bảo vệ sức khoẻ </b>
<i><b>khi đi dưới trời nắng, trời mưa </b></i>
- Hoạt động cá nhân.
- Đi dưới trời nắng em phải ăn mặc như thế nào,
vì sao?
- Đi dưới trời mưa em cần làm gì, vì sao?
- Đội mũ nón rộng vành, khơng đi
- Mặc áo mưa, đội mũ, nón hoặc
che ơ để khơng bị ướt…
<b>KL: Đi dưới trời nắng hay mưa thì em cũng cần </b>
phải đội mũ nón đây đủ…
- HS theo dõi.
<b>Hoạt động3 : Chơi trò chơi “ Trời nắng, trời </b>
<i><b>mưa” </b></i>
-HS chơi tập thể.
- Hô “trời nắng, trời mưa” để HS lấy đồ dùng
che cho phù hợp.
- Thi lấy đồ dùng nhanh theo sự
điều khiển của GV.
<b>III. CỦNG CỐ</b>
- Khi trời nắng, trời mưa có dấu hiệu gì? Em cần
làm gì khi đi dưới trời nắng, trời mưa?
<b> IV.DẶN DÒ:</b>
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Thực hành
quan sát bầu trời.
- Nhận xét giờ học.
HS Trả lời câu hỏi
<i> Ngày soạn: Ngày 3 tháng 4 năm 2011</i>
<i> Ngày dạy: Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011</i>
<b>Tiết 1: Hoạt đ ộng ngoài giờ ( Đ/C Lâm Phương dạy)</b>
<b>Tiết 2 + 3: Tập đọc: NGƯỜI BẠN TỐT</b>
<b>A. YÊU CẦU: </b>
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, sửa lại, ngay ngắn, ngượng
nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
- Bồi dưỡng cho học sinh tình đồn kết, thương yêu, giúp đỡ với bạn bè.
- GDKNS: + Xác định giá trị + Tự nhận thức bản thân
+ Hợp tác + Ra quyết định
+ Phản hồi, lắng nghe tích cực
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>:
<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Đọc bài: Mèo con đi học. - đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài. - trả lời câu hỏi
<b>II. BÀI MỚI : Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu
bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - có 8 câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: “ sửa lại, ngay ngắn, ngượng
<i>nghịu”, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.</i>
- GV giải thích từ: ngay ngắn, ngượng nghịu.
- HS luyện đọc cá nhân, tập
thể, có thể kết hợp phân tích,
đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý
cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong
bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
<b> Hoạt động 2: Ôn tập các vần cần ôn trong bài</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK - 1; 2 em đọc cá nhân, lớp đọc
thầm..
- Tìm cho cơ tiếng có vần “uc, ut” trong bài? - HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cơ tiếng đó? - cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần “uc, ut” ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh
vần tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ơn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho trịn câu, rõ nghĩa.
- quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
<b>Tiết 2:</b>
<b> Hoạt động 3 : Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài </b>
- GV gọi HS đọc 4 câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc câu 7.
- 2 em đọc.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- Trong bài ai là người bạn tốt? Theo em như thế
nào là người bạn tốt?
- GV nói thêm: Bài văn nói về bạn Hà và Nụ đã biết
<i>giúp đỡ bạn khi cần…</i>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ
đúng cho HS .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- 2- 3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp
khó khăn…
- lắng nghe
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm
trong SGK.
<b>Hoạt động 4 : Luyện nói.</b>
- Chủ đề luyện nói ? ( ghi bảng) - kể về người bạn tốt của em.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu
hỏi gợi ý của GV.
<b>III. CỦNG CỐ.</b>
- Cho HS đọc lại bài
,
<b> IV. DẶN DÒ:</b>
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ngưỡng cửa
- Nhận xét giờ học.
Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>Tiết 4: SINH HOẠT SAO</b>
<b>I. YÊU CẦU: </b>
- HS nắm được các bước sinh hoạt sao, biết tổ chức một buổi sinh hoạt sao
- GD HS tinh thần đoàn kết , biết giúp đõ nhau cùng tiến bộ
<b>II. NÔI DUNG:</b>
1/ GV nêu y/c tiết sinh hoạt
2/ GV gọi vài HS nhắc lại các bước SHS nhi đồng
3/ GV y/c các sao trưởng tổ chức sao mình sinh hoạt theo quy trình :
Bước 1: Tập hợp, điểm danh
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần
Bước 4: Đọc lời hứa của sao
Bước 5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
Bước 6: Phát động kế hoạch tuần tới
4/ Sinh hoạt tập thể: Hát, tổ chức chơi trò chơi, ...
5/ GV nhận xét buổi sinh hoạt sao, dặn dò tuần tới
<i> </i>
<i> Ngày soạn: Ngày 3 tháng 4 năm 2012</i>
<i> Ngày dạy: Chiều Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Tốn: </b>
<b>CỘNG TRỪ (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 </b>
<b>A. YÊU CẦU: </b>
- Bài tập: 1,2,3,4,
- GD HS tính tích cực, tự giác trong học toán
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 3; 4.</b>
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
- Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng mấy?
- Một tuần có mấy ngày?
HS trả lời câu hỏi
<b>II. BÀI MỚI: Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài1 : Tính nhẩm:</b> - HS tự nêu yêu cầu
HS làm bài vào bảng con
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
Nêu lại cách tính nhẩm. - vài em nêu lại cách tính nhẩm.
<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính</b> - HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- Quan sát hướng dẫn HS gặp khó khăn
- Nêu lại cách đặt tính.
Chốt: Từ kết quả của bài tập 1;2 em có nhận
xét gì về phép tính cộng và trừ?
- chữa bài và nhận xét bài của bạn.
- vài em nêu lại cách đặt tính.
- lấy kết quả phép tính cộng trừ đi
một số thì kết quả là số kia.
<b>Bài 3 : </b>
- Gọi HS nêu bài toán.
+ Khi nào thì em dùng phép tính cộng để giải
tốn?
- nắm u cầu của bài.
- em khác nêu lại.
- làm vào vở.
- chữa bài, em khác nhận xét bài của
bạn, nêu các câu lời giả khác.
- tìm “tất cả”.
<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.</b> - đọc và nêu tóm tắt miệng.
- Ghi bảng tóm tắt, gọi HS yếu nêu lại đề bài.
- Yêu cầu HS giải vào vở và chữa bài.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Bài tốn cần dùng tính gì để giải?
- GV chấm một số bài, nhận xét
- tự giải và chữa bài, sau đó nhận xét
bài của bạn.
- Biết tất cả và một số muốn tìm số
kia làm tính trừ.
<b>III. CỦNG CỐ</b>
- Tính kết quả và từ đó viết hai phép tính trừ:
54 + 26
<b> IV.DẶN DỊ:</b>
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
HS tính kết quả và viết 2 phép tính
trừ
<b>Tiết 2: Luyện Tốn : ÔN LUYỆN CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Bài tập: 1,2,3
- GD : HS biết vận dụng trong thực tế cuộc sống (xem lịch)
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
- Giáo viên: Quyển lịch bóc hằng ngày và thời khoá biểu của lớp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Hãy cho biết một tuần có mấy ngày? Đó là
2 HS lên bảng trả lời
<b>B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b> Hoạt động 1: Ôn lại các ngày trong tuần</b> - Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS quan sát lịch và cho biết hôm
nay là thứ mấy?
- Nêu các ngày trong một tuần lễ? Một tuần có
mấy ngày?
- hơm nay là thứ ...
- thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy, chủ nhật. Một tuần có 7
ngày.
- Hơm nay là ngày mấy , tháng mấy, năm nào?
Lịch cho ta biết gì?
- ngày 6 tháng 4 năm 2012.
- cho ta biết ngày tháng năm…
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi HS đọc bài đã làm
- HS nêu yêu cầu
- HS tự điền vào chỗ chấm và chữa
bài
<b>Bài 2 : Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây </b>
rồi viết vào chỗ chấm:
- Gọi HS nêu yêu cầu?
- Giúp đỡ HS yếu.
- Chữa bài
- HS nêu yêu cầu, xem các tờ lịch rồi
làm bài vào VBT
<b>Bài 3 : Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 </b>
tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao
nhiêu ngày ?
- GV chữa bài
- HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt
- Giải bài toán
<i>Bài giải :</i>
1 tuần = 7 ngày
Số ngày em được nghỉ là:
7 + 2 = 9 ( ngày )
<i>Đáp số: 9 ( ngày )</i>
<b>III. CỦNG CỐ </b>
- Một tuần có mấy ngày? Đó là những ngày
nào?
<b>IV. DẶN DÒ:</b>
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Ôn cộng,
trừ trong phạm vi 100.
- Nhận xét giờ học.
HS trả lời câu hỏi
<b>Tiết 3: Luyện Tiếng Việt: </b>
- HS đọc trơn được cả bài văn xuôi
- Biết ngắt nghỉ đúng khi gặp dấu chấm, dấu phẩy
- Hiểu được nội dung của bài
- Làm đúng các bài tập ở VBT Tiếng Việt
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
HS: VBT Tiếng Việt
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ:</b>
Đọc bài : Người bạn tốt
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc</b>
Luyện đọc bài : Người bạn tốt
- Chia nhóm luyện đọc
Những em trung bình đọc 1- 2 câu
Những em khá giỏi đọc cả bài
Yêu cầu các nhóm thể hiện
Nhận xét, sửa sai
<b>*Chú ý: Những em đọc chậm, sai đọc nhiều lần</b>
Tổ chức thi đọc
Cùng học sinh bình chọn bạn đọc đúng, đọc to
rõ ràng, trơi chảy và có cảm xúc.
<b>3. Làm bài tập</b>
<b>1. Viết tiếng trong bài :</b>
+ có vần uc : …..
+ có vần ưt : …..
2. Viết câu chứa tiếng có vần uc (hoặc ưt)
3. Ghi dấu x vào trước tên người đã cho Hà
mượn bút:
A- Cúc B - Hoa C- Nụ
GV chữa bài
<b>4. Người giúp Cúc sửa dây đeo cặp là bạn: …</b>
<b>5. Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là</b>
đúng:
Người bạn tốt là người :
A/ Rất thân thiết gắn bó với mình
B/ Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn
<b> III. Củng cố</b>
- Gọi HS đọc lại bài 1 VBT
<b> IV.Dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học, tuyên dương những em có ý
thức học tập tốt
Về nhà, các em cần luyện đọc thêm và làm hết
BT
Chuẩn bị bài: Chuyện ở lớp
1 em đọc và trả lời câu hỏi
Luyện đọc theo nhóm
Các nhóm lần lượt thể hiện
Mỗi tổ cử 1- 2 bạn thi đọc
Đọc yêu cầu của bài
Làm bài vào VBT
Làm vào VBT
Chọ câu trả lời đúng, đọc lên để
các bạn nhận xét, chữa