Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

giáo án cả năm công nghệ 8 nguyễn văn nghĩa thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.13 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng I Bản vẽ các khối hình học</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Vai trũ ca bn v k thuật trong sản xuất và đời sống</b>
Ngày soạn: 26/ 08/2016


Ngày dạy: 22/ 08/2016
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết đợc khỏi niệm và vai trò của bản vẽ kỹ
thuật đối với sản xuất và đời sống.


- Kỹ năng: Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kỹ thuật
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: SGK tranh vÏ h×nh 1.1; hình 2.2; hình 1.3; hình 1.4
- HS: Nghiên cứu kỹ néi cđa dung bµi häc.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>


<b>II. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>HĐ1: GV giới thiệu bài học và tỡm hiểu </b>


<b>khái niệm bản vẽ kỹ thuật</b>


<b>-GV: Trong đời sống hàng ngày con ngời </b>
đã dùng những phơng tiện thơng tin nào
để diễn đạt t tởng, tình cảm cho nhau?


<b>-HS: Trao đổi, phát biểu ý kiến</b>


<b>-GV: KÕt luận: Hình vẽ là một phơng </b>
tiện quan trọng dùng trong giao tiếp
<b>-GV: Các em hÃy quan sát hình 1.1 và </b>
cho biết các hình a,b,c,d có ý nghĩa gì?
<b>-HS: Nghiện cứu trả lời</b>


<b>Hot ng 2. Tỡm hiu vai trò bản vẽ </b>
<b>trong sản xuất</b>


<b>-GV: Cho học sinh quan sát hình 1.2 và </b>
đặt câu hỏi


? Ngêi công nhân khi chế tạo ra các sản
phẩm và xây dựng các công trình thì căn
cứ vào cái gì?


<b>-HS: Trả lời</b>


<b>-GV: Nhn mnh tm quan trng ca bn </b>
vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và kết luận:
Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ dùng chung
trong kỹ thuật.


<b>HĐ3: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với </b>
<b>đời sống.</b>


<b>-GV: Cho học sinh quan sát hình 1.3</b>
<b>? Muốn sử dụng hiệu quả và an toàn các </b>


đồ dùng và các thiết bị đó thì chúng ta cần
phải làm gỡ?


<b>-HS: Thảo luận và đa ra ý kiến</b>


<b>-GV: Nhn mnh bản vẽ KT là tài liệu </b>
cần thiết kèm theo sn phm dựng trao i
s dng


<b>HĐ4: Tìm hiểu bản vẽ dïng trong c¸c </b>
<b>lÜnh vùc kü thuËt kh¸c nhau.</b>


<b>? Cho h/s quan sát hình1.4 và đặt câu hỏi </b>
các lĩnh vực đó có cần xây dựng cơ sở hạ
tầng khơng?


<b>-HS: Nghiªn cøu lÊy vÝ dơ vỊ trang thiÕt </b>


<b>I)Khái niệm bản vẽ kỹ thuật</b>


Là tài liệu kỹ thuật và dùng trong tất
cả các quá trình sản xuất


Mỗi lĩnh vực sản xuất có bản vẽ riêng
cho ngành mình


Ký hiệu qui tắc trong bản vẽ có sự
thống nhất.


<b>II) Bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất:</b>


- Tranh hình 1.1 và hình 1.2


<b>III)Bản vẽ kỹ thuật đối với đời sng</b>
- Hỡnh 1.3 ( SGK)


- Để ngời tiêu dùng sử dụng một cách
có hiệu quả và an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bị và cơ sở hạ tầng của các lĩnh vùc kh¸c
nhau.


<b>?Bản vẽ đợc vẽ bằng những phơng tiện </b>
no?


<b>-HS: Nghiên cứu, trả lời</b>
<b>IV. Củng cố : </b>


-GV: Củng cố lại kiến thức cơ bản trong toàn bài.
-GV: Gọi HS trả lời các câu hỏi sgk.


<b>V. Hớng dẫn về nhµ.</b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK.
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………



<b>TiÕt 2 Hình chiếu</b>
Ngày soạn: 02/09/2016


Ngày giảng: 05/09/2016
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc thế nào là hình chiếu
- Kỹ năng: Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
<b>b.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: SGK gồm tranh vẽ các hình ( SGK ); mẫu vật bao diêm, bao thuốc lá ( Khối hình
hộp chữ nhật)


- Bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng hình chiếu
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
<b>c. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


-GV: Gi HS tr lời câu 1,2 SGK.
<b>II. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm hình chiếu</b>


<b>-GV: giới thiệu bài học đa tranh hình 2.1 </b>
( SGK) cho h/s quan sát từ đó giáo viên đặt cõu
hi



? Cách vẽ hình chiếu một điểm của vật thể nh
thế nào?


<b>-HS: Quan sát trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>? Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm gì </b>
trên MP?


<b>-HS: Trả lời</b>


<b>? MP chứa tia chiếu gọi là mp gì?</b>
<b>-HS: Quan sát trả lời</b>


<b>-GV: Rút ra kết luận</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu các phép chiếu.</b>


<b>-GV: cho h/s quan sát hình 2.2 rồi đặt câu hỏi</b>
<b>? Hình2.2a là phép chiếu gì? Đặc điểm của tia </b>
chiếu ntn?


<b>-HS: Th¶o ln, trả lời.</b>


<b>?Hình2.2b là phép chiếu gì? Đặc điểm của tia </b>
chiếu ntn?


<b>-HS: Thảo luận, trả lời</b>


<b>?Hình2.2c là phép chiếu gì? Đặc điểm của tia </b>
chiếu ntn?



<b>-HS: Thảo luận, trả lời</b>


<b>-GV: Tổng hợp ý kiến nhận xét, rút ra kết luận</b>
<b>? Phép chiếu vng góc dùng để vẽ hình chiếu </b>
gì?


<b>?Phép chiếu // và phép chiếu xuyên tâm dùng </b>
để làm gỡ?


<b>HĐ3: Tìm hiểu các hình chiếu vuông góc và </b>
<b>vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ.</b>


<b>-GV: cho h/s quan sát tranh vẽ các MP chiếu </b>
và nếu rõ vị trí các MP chiếu


<b>?V trớ ca cỏc MP phng hỡnh chiu i vi </b>
vt th?


<b>-HS: Quan sát, trả lời</b>


<b>-GV: Cho h/s quan sát hình2.4 và nõi rõ vì sao </b>
phải mở 3 mp hình chiếu sao cho 3 h/c đều
nằm trên một mp.


<b>?Các mp chiếu đợc đặt nh th no i vi ngi </b>
quan sỏt?


<b>-HS: Quan sát trả lêi</b>



<b>HĐ4: Tìm hiểu vị trí của các hình chiếu.</b>
-GV: cho h/s quan sát hình 2.5 và đặt câu hỏi
<b>?Sau khi mở 3mp hình chiếu khi đó 3h/c đều </b>
năm trên một mp. vị trí của 3h/c đợc thể hiện
trên mp ntn?


<b>-HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>?vỡ sao phi dựng nhiu h/c để biểu diễn vật </b>
thể? Nếu dùng một h/c cú c khụng?


<b>-HS: Trả lời</b>


<b>-GV: Rút ra kết luận</b>


<b>II. Các phép chiếu</b>
- Tranh hình 2.2


<b>III. Các hình chiếu vuông góc.</b>
<b>1. Các MP chiếu.</b>


- Tranh hình2.3 ( SGK ).


- Mt chớnh din gi l MP chiu
ng.


- Mặt năm ngang gọi là MP chiếu
bằng.


- Mặt cạnh bên phải gọi là MP


chiếu cạnh.


<b>2. Các hình chiếu.</b>


- H/c ng cú hng chiu từ trớc
tới.


- H/c b»ng cã híng chiÕu tõ trªn
xuống.


- H/c cạnh có hớng chiếu từ trái
sang.


<b>IV. Vị trí các hình chiếu</b>
- Tranh hình 2.5


<b>IV. Củng cố:</b>


- GV: yêu cầu h/s đọc phần ghi nhớ SGK.


- GV: Híng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài về nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp trong
SGK.


<b>V. Híng dẫn về nhà.</b>


- Đọc và xem trớc Bai 3 SGK


- Dặn lớp giờ sau mang dụng cụ để TH.
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 3 : Thực hành: hình chiếu của vật thể</b>
Ngày soạn: 02/09/2016


Ngày giảng: 10/09/2016
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình
chiếu, đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, phát huy
đ-ợc trí tởng tợng khơng gian của học sinh.


- Kỹ năng: Học sinh biết cách bố trí hình chiếu trên bản vẽ, đọc đợc bản vẽ các khối đa
diện.


<b>b.ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị thớc kẻ, eke, compa.
- VËt liƯu giÊy khỉ A4, bót ch×, tÈy


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
- Vở , giấy nháp


<b>c. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cị.</b>


? Thế nào là hình chiếu của một vật thể ?Có các phép chiếu nào? Mỗi phép chiếu có
đặc điểm gì ?


-HS: Trả lời.
<b>II. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>3. Néi dung bài thực hành.</b>


<b>HĐ1. GV giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>-GV: Kiểm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh </b>
cđa häc sinh.


<b>-GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ.</b>


<b>-GV: Nờu mc tiờu cn đạt đợc của bài thực </b>
hành.


<b>HĐ2. Tìm hiểu cách trình bày bài làm.</b>
<b>-GV: Cho học sinh đọc phần nội dung ca </b>
bi hc.


<b>HĐ3. Tổ chức thực hành.</b>


<b>-GV: Trỡnh by bi làm trên khổ giấy A4.</b>
<b>-GV: Cho học sinh nghiên cứu hình3.1 và </b>
điền dấu ( x) vào bảng 3.1 để tỏ rõ sự tơng
quan giữa các hình chiếu, hớng chiu.
<b>-GV: Hng dn v;</b>


- Kẻ khung cách mép giấy 10mm


- Tuỳ vào vật thể mà ta bố trí sao cho cân đối
với tờ giấy.



- VÏ khung tªn gãc díi phía bên phải bản vẽ.


<b>Bài 3</b>
<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ, thíc kỴ eke, compa..
- VËt liƯu: giÊy vÏ khỉ A4, bút
chì, ty


<b>II. Nội dung</b>


<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
<b>B</b>


<b> íc1: §äc néi dung.</b>
<b>B</b>


<b> íc2: Nêu cách trình bày.</b>
<b>B</b>


<b> c3: V lại hình chiếu 1,2 và 3 </b>
đúng vị trí của chúng trên bản vẽ.
- Ta đặt hệ trục toạ độ vng góc.


<b>-GV: KiĨm tra vËt liƯu, dơng cơ thùc hµnh </b>
của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bµi lµm </b>
( Báo cáo thực hành ).



<b>-GV: Cho hc sinh c phn ni dung SGK </b>
bi hc.


<b>HĐ3. Tổ chức thực hành</b>


<b>-GV: Nờu cách trình bày bài trên khổ giấy </b>
A4. Vẽ sơ đồ phần hình và phần chữ, khung
tên lên bảng.


<b>-GV: Cho học sinh nghiên cứu hình 5.1 và </b>
5.2 rồi điền ( x ) vào bảng 5.1 để tỏ rõ sự
t-ơng ứng giữa các bản vẽ và các vật th.
<b>-GV: Hng dn v</b>


- Kẻ khung cách mép giấy 10mm.


- Tuỳ vào vật thể mà bố trí sao cho cân đối
với tờ giấy.


- Vẽ khung tên góc dới phía bên phải bản vẽ.
<b>4.Tổng kết đánh giá giờ thực hành:</b>


- GV: Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh,
cách thực hiện quy trình, thái độ làm việc.
<b>- GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm</b>
của mình dựa theo mc tiờu bi hc


tẩy, giấy nháp.
- SGK, vở bài tập.


<b>II. Nội dung:</b>
- SGK


<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
- B<b> íc1 : §äc néi dung</b>


- B<b> ớc 2: Nêu cách trình bày</b>
<b>- B</b>


<b> ớc 3 : Vẽ lại hình chiếu 1,2,3,4</b>
Và vật thể A,B,C,D sao cho đúng
vị trí của chúng trên bản vẽ.


<b>IV. Tổng kết đánh giá:</b>


<b>IV. Tổng kết đánh giá bài thực hành.</b>
- GV: Nhận xét giờ làm bài thực hành.
- Sự chuẩn bị của học sinh.


- Thực hiện quy trình, thái độ học tập
<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Về nhà đọc và xem trớc Bài 4 ( SGK).
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………



<b>TIẾT 4 Bản vẽ các khối đa diện</b>
Ngày soạn: 11/09/2016


Ngày giảng: 17/09/2016
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp nh
hình hộp, hình chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp cụt


- Kỹ năng: Học sinh đọc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ u,
hỡnh chúp u.


<b>b.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình bài 4 ( SGK), mô hình 3mp hình chiếu


- Mụ hỡnh cỏc khi a diện, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều…
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài hc.


- Chuẩn bị các vật mẫu nh: Hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh.
<b>c. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Kiểm tra bµi cị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khối đa diện</b>


<b>- GV: Cho học sinh quan sát tranh hình 4.1 </b>
và mơ hình các khối đa diện và đặt câu hỏi.


<b>?Các khối hình học đó đợc bao bới hình gì?</b>
<b>- HS: Nghiên cu tr li.</b>


<b>- GV: Kết luận</b>


<b>- GV: Yêu cầu học sinh lấy một số VD trong </b>
thực tế.


<b>HĐ2: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật.</b>


-GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh 4.2 và mơ
hình hình hộp chữ nhật sau đó đặt câu hỏi.
<b>?Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn bởi cỏc hỡnh</b>
gỡ?


<b>-HS: Nghiên cứu, trả lời</b>


? Cỏc cnh v cỏc mặt của hình hộp chữ nhật
có đặc điểm gì?


<b>-GV: Đặt vật mẫu hình hộp chữ nhật trong </b>
mơ hình 3mp hình chiếu đối diện với ngời
quan sát.


<b>?Khi chiếu hình hộp chữ nhật lên mp hình </b>
chiếu đứng thì hình chiếu đứng là hình gì?
<b>-HS: Trả lời</b>


<b>? Hình chiếu đó phản ánh mặt nào của hình </b>
hộp chữ nhật?



<b>?KÝch thớc của hình chiếu phản ánh kích </b>
th-ớc nào của h×nh hép chc nhËt?


<b>-GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu lên bảng.</b>
<b>HĐ3. Tìm hiểu lăng trụ đều và hình chóp.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.4.</b>


<b>? Em hãy cho biết khối đa diện hình 4.4 đợc </b>
bao bởi các hỡnh gỡ?


<b>-HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>? Khi a din c xỏc nh bng cỏc kớch </b>
thc no?


<b>-HS: Nghiên cứu trả lêi</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu hình chóp đều</b>


-GV: Cho học sinh quan sát hình 4.6 và đặt
câu hỏi


<b>?Khối đa diện hình 4.6 c bao bi hỡnh gỡ?</b>
<b>-HS: Nghiờn cu tr li</b>


<b>?Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì?</b>
? Chúng có hình dạng ntn?


? Chúng thể hiện những kích thớc nào?


<b>-HS: Trả lời</b>


<b>-GV: Hớng dẫn h/s làm vào vở Bài tập </b>
Bảng 4.3


<b>I. Khối đa diện</b>


- Tranh hình 4.1 ( SGK).


- KL: Khi đa diện đợc bao bới
các hình đa giác phẳng.


<b>II.H×nh hộp chữ nhật</b>


<b>1. Thế nào là hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>


- H×nh 4.2


- Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi
6 hỡnh ch nht.


<b>2. Hình chiếu của hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>


- Học sinh làm Bảng 4.1 vào vở


<b>III. Lng tr u.</b>


<b>1. Thế nào là hình lăng trụ đều</b>


- Hình 4.4


<b>2. Hình chiếu của hình lăng trụ </b>
<b>đều.</b>


- H×nh 4.5


- HS làm Bảng 4.2 vào vở BT
<b>IV. Hình chóp đều</b>


<b>1. Thế nào là hình chóp đều.</b>
- Hình 4.6


- Mặt đáy là một hình đa giác đều
và các mặt bên là các hình tam
giác cân bằng nhau có chung
đỉnh.


<b>2.Hình chiếu của hình chóp </b>
<b>đều.</b>


- H×nh 4.7
<b>4. Cđng cè </b>


- GV: cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………


………


<b>TIẾT 5: THỰC HÀNH ĐỌC BN V KHI A DIN</b>
Ngày soạn : 18/ 9/2016


Ngày giảng: 24/9/2016
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:


- HS biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu.
- Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ.


- HS đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
2. Kỹ năng: rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Hình thành kỹ năng đọc, vẽ các khối đa diên, phát huy trí tưởng không gian của HS.
3. Thái độ :Tạo cho HS niềm say mê học tập bộ môn


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Khung tên: để hướng dẫn cho học sinh kẻ vào bài tập báo cáo thực hành. ( góc dười
bên phải )


32mm


140 mm
- Dụng cụ: thước, eke, compa …..


- Mô hình các vật thể A, B, C, D, sgk.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS 1: Khối đa diện là gì ? làm bài tập câu a sgk ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>TÊN BÀI TẬP THỰC HÀNH</b> Vật liệu Tỉ lệ Bài số


<i>Ghi tên vật</i>
<i>liệu</i>


<i>Ghi tỉ lệ Số hiệu</i>
<i>TH</i>


Người
vẽ


<i>Tên người vẽ Ngày vẽ</i> <sub>Trường THCS Hoằng Trinh</sub>


Lớp 8
Kiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đọc bản vẽ các khối đa diện.</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
- YCHS đọc nội dung bài thực hành (mục II)


và quan sát hình vẽ 5.1/SGK, đối chiếu với


các vật thể hình 5.2 bằng cách đánh dấu x vào
bảng 5.1/SGK.


- YCHS vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh
của một trong các vật thể A, B, C, D vào báo
cáo thực hành.


Gv theo dõi, uốn nắn


- Đọc nội dung bài thực hành, quan sát
hình vẽ 5.1 <sub></sub> hồn thành bảng 5.1:


Vật
thể


Bản vẽ


A B C D


1 x


2 x


3 x


4 x


- Nghe GV hướng dẫn tiến hành làm
báo cáo thực hnh.



Chú ý khi vẽ:


+Phải xđ hình dạng hình chiếu trớc khi
tiÕn hµnh vÏ .


+Đầu tiên vẽ mờ , sau đó vẽ đậm.
+Vẽ theo đúng tỷ lệ.


+Vẽ cân đối trên BV (YC thẩm mỹ)
+Kẻ bảng 3.1 và bảng 5.1 vào góc phải
của BV,hoặc sang hẳn mặt bên của tờ
giấy.


<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành của HS về: sự chuẩn bị, quy trình thực
hiện thái độ thực hành …


- GV thu bài thực hành chấm điểm.
<b>5.Hướng dẫn về nhà</b>


- Đọc trước bài 6, làm mơ hình các vật thể đã vẽ
- Đọc phần “Có thể em chưa biết?” .


<b>IV.Bỉ sung,®iỊu chỉnh kế hoạch:</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 6 : Bản vẽ các khối tròn xoay</b>
Ngày soạn : 23/09/2016


Ngày giảng 26/09/2016
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối tròn xoay thơng gặp:
Nh hình trụ, hình nón, hình cầu


- Kỹ năng: Học sinh đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu:
<b>b.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình của Bài 6 SGK


- Mô hình các khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón ,hình cầu
- Các mẫu vật nh: Vỏ hộp sữa, cái nón, quả bóng.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học Đọc phần Có thể em cha biết SGK.
<b>c. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nếu mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều (h4.4) song song với mặt phẳng chiếu
cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?


<b>II. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>HĐ1: Tìm hiểu các khối tròn xoay</b>



<b>-GV: Cho h/s quan sát tranh và đặt câu hỏi</b>
? Các khối trịn xoay có tên gọi là gì?
<b>-HS: Tr li</b>


? Chỳng c to thnh NTN?


<b>-HS: Trả lời giáo viên tổng hợp ý kiến rút ra </b>
kết luận.


<b>HĐ2. Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, </b>
<b>hình nón, hình cầu.</b>


<b>?Em hÃy quan sát hình 6.3, hình 6.4, hình 6.5</b>
và hÃy cho biết mỗi hình chiếu có hình dạng
NTN?


<b>-HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>?Mỗi hình chiếu thể hiện kích thớc nào của </b>
khối tròn xoay?


<b>-HS: Trả lời</b>


<b>?Tên gọi của các hình chiếu có hình dạng gì?</b>
<b>-GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.1 </b>
SGK lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm bài
tập.


<b>-GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.2 </b>



<b>I.Khối tròn xoay.</b>


- Tranh hình 6.2 và mô hình


a. Hình chữ nhật


b. Hình tam giác vuông
c.Nửa hình tròn.


<b>II.Hình chiếu của hình trụ, </b>
<b>hình nón,hình cầu.</b>


- Đờng kính, chiều cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SGK lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm bài
tập.


<b>-GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.3 </b>
SGK lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm bài
tập.


<b>?Để biểu diễn khối tròn xoay ta cần mấy </b>
hình chiếu và gồm những hình chiếu nào?
<b>-HS: Trả lời.</b>


<b>4. Củng cố:</b>


<b>- GV: Yờu cu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK</b>
- Củng cố bằng cách đặt câu hỏi: Hình trụ


đ-ợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt mặt đáy của
hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạch,
thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạch có
hình dạng gì?


<b>2. H×nh nãn:</b>
- H×nh 6.4 SGK.
<b>3. Hình cầu:</b>
- Hình 6.5 SGK.


<b>IV. H ớng dẫn về nhà</b>


- Về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK
- Học phÇn ghi nhí SGK.


- Đọc và xem trớc Bài 7 ( SGK) TH đọc bản vẽ các khối tròn xoay.
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………


<b>Tiết 7: THỰC HÀNH : đọc Bản vẽ các khối tròn xoay</b>
Ngày soạn: 23/9/2016


Ngµy giảng: 01/10/2016
<b>a. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song học sinh đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có


dạng khối trịn xoay.


- Kỹ năng: Học sinh đọc đợc bản vẽ vật thể phát huy đợc trí tởng tợng khơng gian.
<b>b.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình của Bài 7 và nghiên cu SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mô hình các vật thể.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học
<b>c. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Hình trụ đợc tạo thành ntn? Nếu đặt mặt đáy của hình trụ // với mặt phẳng hình chiếu
cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?


<b>II.Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài học:</b>


<b>-GV: Nªu râ néi dung thực hành gồm 2 </b>
phần.


<b>Phn 1. Tr li cõu hi bằng phơng pháp lựa </b>
chọn và đánh dấu ( x) vào bảng 7.1 SGK để
tỏ dõ sự tơng quan giữa các bản vẽ với các
vật thể.



<b>Phần 2. Phân tích hình dạng vật thể bằng </b>
cách đánh dấu ( x ) vào bảng 7.2 SGK.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm:</b>
<b>-GV: Kiểm tra dụng cụ, vật liệu thực hành </b>
ca hc sinh.


<b>?Nêu cách trình bày bài làm có minh hoạ </b>
bằng hình vẽ trên bảng ?


<b>-HS: Nghiên cứu.</b>


<b>HĐ3.Tổ chức thùc hµnh:</b>


<b>-GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi.</b>


<b>-HS: Lµm theo sự hớng dẫn của giáo viên.</b>
<b>4. Củng cố:</b>


- GV: Nhận xét giờ làm bài thực hành
- Sự chuẩn bị của häc sinh


- Cách thực hiện quy trình
- Thái độ học tp


<b>-GV: Thu bài về nhà chấm.</b>


<b>I. Chuẩn bị:</b>


<b>II. Nội dung:</b>
- SGK.



<b>III. Các b ớc tiến hành .</b>


<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ :</b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 8 ( SGK ).
- Chuẩn bị vật mẫu.


<b>D.Bæ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 8: Khái niệm V hình cắt</b>
Ngày soạn: 01/10/2016


Ngày giảng: 03/10/2016
<b>a. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức- Biết đợc khái niệm và cơng dụng của hình cắt.
- Kỹ năng: Học sinh hiểu đợc hình ct ca vt th.


<b>b.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cu SGK bài 8.9


- Vt mu: Qu cam v mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) đợc cắt làm hai, tấm
nhựa trong đợc dùng làm mặt phẳng cắt.


- HS: Nghiªn cøu kü néi cđa dung bài học
<b>c. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>



? Hình trụ đợc tạo thành ntn? Nếu đặt mặt đáy của hình trụ // với mặt phẳng hình chiếu
cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?


<b>II. Bµi míi. </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kin thc</b></i>
<b>H</b>


<b> 1: Tìm hiểu khái niÖm về bản vẽ kĩ </b>
<b>thuật:</b>


? Bản vẽ kĩ thuật là gì ?


? Bản vẽ cơ khí gồm những gì?


? Bản vẽ xây dựng gồm những gì?


<b>HĐ2.Tìm hiểu khái niệm về hình cắt:</b>
<b>-GV: Giới thiệu vật thể rồi đặt câu hỏi: </b>


Khi học về thực vật, động vật muốn thấy
rõ cấu tạo bên trong của hoa, quả, các bộ
phận bên trong của cơ thể ngời ta làm ntn?


<b>I. Kh ái niệm về bản vẽ kĩ </b>
<b>thuật:</b>


- Bản vẽ kĩ thuật (gọi tắt là bản
vẽ) trình bày các thơng tin kĩ
thuật của sản phẩm dưới dạng


các hình vẽ và các kí hiệu theo
các qui tắc thống nhất và đường
vẽ theo tỉ lệ


-Bản vẽ cơ khí: gồm các bản vẽ
liên quan đến thiết kế,chế tạo,lắp
ráp,sử dụng …các máy và thiết
bị.


- Bản vẽ xây dựng : gồm các bản
vẽ liên quan đến thiết kế,thi
cơng,sử dụng …các cơng trình
kiến trúc và xây dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-HS: Tr¶ lêi</b>


<b>?Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùng để làm </b>
gỡ?


-HS: Trả lời


<b>?Tại sao phải cắt vật thể?</b>
<b>-HS: Trả lời</b>


VD: Quả cam


Tranh hình 8.1 (SGK).
- Quan sát tranh hình 8.2


- Để biểu diễn một cách rõ ràng


các bộ phận bên trong bị che
khuất của vật thể trên bản vẽ kỹ
thuật thờng dùng phơng pháp
hình cắt.


- Hỡnh cắt dùng để biểu diễn rõ
hơn hình dạng bên trong của vật
thể, phần vật thể bị MP cắt, cắt
qua đợc kẻ gạch gạch


<b>III. Cñng cè.</b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ.
- Trả lời cỏc cõu hỏi SGK.


<b>IV. H ớng dẫn về nhà :</b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh häc bµi ë nhµ:</i>


- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong SGK, đọc trớc bài mới
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 9: Bản vẽ chi tiết</b>
Ngày soạn: 01/10/2016


Ngày giảng: 08/10/2016
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc khái niệm và cơng dụng của bản vẽ chi tiết.
- Kỹ năng: Học sinh nắm được cỏc bước đọc bản vẽ.


<b>b.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- Một bản vẽ chi tiết


- HS: Nghiªn cứu kỹ nội của dung bài học
<b>c. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị.</b>


Nêu khái niệm hình cắt, cơng dng ca hỡnh ct?
<b>II. Bài mới. </b>


<b>Bản vẽ chi tiết</b>


<i><b>Hot động 1: Tìm hiểu về nội dung của BVCT. </b></i>
- GV: Cho HS đọc phần mở bài và đặt vn :


?Để chế tạo những chi tiết này cần phải làm gì?
? BVCT gồm những nội dung gì?


- HS: c và thảo luận theo nhóm nhỏ, trả lời.
- GV: Cho HS quan sát hình 9.1, mẫu vật và đặt
câu hi:


? Trên bản vẽ gồm những hình biểu diễn nào?
Hình biểu diễn cho biết gì?


- HS: Thảo luận nhãm nhá, tr¶ lêi.


? Trên hình gồm những kích thớc nào? kích thớc


này dùng để làm gì?


- HS: T×m hiểu trả lời.


?Những yêu cầu trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa
gì?


-HS: Trả lời.


? Khung tên gồm những nội dung gì?
-HS: Tìm hiểu, trả lời và kết luận.


I/ Néi dung cđa BVCT.


- S¶n phÈm gåm nhiỊu chi tiÕt
ghép lại với nhau.


* Nội dung:
a/ Hình biểu diễn.
- Hình chiếu:
- Hình cắt:
b/ Kích thớc.


- Gm ton b nhng kớch thớc
để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
c/ Yêu cu k thut.


- Gia công:
- Xữ lý bề mặt:
d/ Khung tªn.


- Tªn gäi, vËt liƯu...
<b>*KÕt ln:</b>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết.</b></i>


-GV: Cho HS quan sát hình 9.1 và tiến hành hớng
dẫn cách đọc bản vẽ chi tiết.


-HS: Tiến hành thực hiện theo nhóm, đọc bản vẽ
chi tiết hình 9.1 ở sgk.


-GV: Cho HS trình bày cách đọc của nhóm mình.
-HS: Trình bày, thảo luận và kết luận theo yêu cầu
và hớng dẫn của GV.


-GV: NhËn xÐt, bỉ sung vµ thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí.


II. Đọc bản vẽ chi tiết.
- Trình tự đọc:


1. Khung tên: Tên gọi, vật liệu
2. Hình biễu diễn: Hình chiếu,
hình cắt.


3. Kích thớc: Kích thớc chung,
kích thớc các bộ phận


4. Yêu cầu kỹ thuật: Gia công,
xử lý bề mỈt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Cđng cè. </b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ.
- Đọc lại BVCT hình 9.1.
<b>IV. H ng dn v nh . </b>


<i>Giáo viên hớng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>


- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong SGK, đọc trớc bài mới.
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………


<b>TiÕt 10: Biểu diễn Ren</b>
Ngày soạn: 07/10/2016


Ngày giảng: 10/10/2016
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Nhận dạng đợc Ren trên BVKT. Biết cách biểu diễn Ren.
- Biết cách vẽ và nhận dạng các loại Ren trên BVKT.
- HS học tập nghiêm túc, ham thớch mụn hc.


<b>B. Ph ơng pháp : </b>


- Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


<b>c. chuẩn bị:</b>


-GV: Giáo án bài giảng, một số loại bulong, đai ốc, đinh vít.
- HS: Sgk, vở, thớc, compa, học bài cũ và đọc trớc bài mới.
<b>D. Tiến trình lên lớp : </b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b>


Câu hỏi: ? Nªu néi dung cđa BVCT?


? Nêu yêu cầu và cách đọc bản vẽ chi tiết?
<b>II. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chi tiết có ren. </b></i>


-GV: Cho HS quan sát hình 11.1 và nêu câu hỏi:
? Nêu tên những chi tiết có ren trong hình 11.1 và
cho biết công dụng của chúng?


-HS: Thảo luận nhóm nhỏ, trả lời.


<b>I. Chi tiết có Ren.</b>


- VD: Đai ốc, bu long,...


Ren dùng để ghép nối các
chi tiết có ren lại với nhau.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu qui ớc vẽ Ren </b></i>



-GV: Tỉ chøc cho HS t×m hiĨu vỊ quy íc vẽ ren.
? Tại sao phải vẽ ren theo qui ớc?


-HS: Quan sát, tìm hiểu và trả lời.


-GV: Cho HS quan sát hình 11.2 và 11.3 hồn
thành mệnh đề:


-HS: Quan sát, thảo luận nhóm, trả lời.
-GV: Bổ sung, thống nhất, kÕt ln.
-HS: Ghi nhí.


-GV: Cho HS quan sát hình 11.4 v 11.5 hon
thnh mnh :


-HS: Quan sát, thảo luận nhóm, trả lời, nhận xét và
đa ra kết luận theo hớng dẫn của GV.


-GV: Thống nhất.


-HS: Quan sát, thảo luận nhóm, trả lời cách vẽ ren
bị che khuất.


-GV: Bổ sung, kÕt luËn.
-HS: Ghi nhí.


<b>II. Qui íc vÏ Ren.</b>


- Ren là một kết cấu phức tạp
nên khó vẽ nh thật -> Cần phải


vẽ Ren theo qui ớc.


1. Ren ngồi (Ren trục).
- Ren đợc hình thành ở mặt
ngồi của trục.


- Qui íc vÏ ren ngoµi: ( sgk )
2. Ren trong (ren lỗ):


- Ren ddợc hình thành ở mặt
trong của lỗ.


- Qui ớc vẽ ( Đối với hình cắt):
( sgk )


* Chỳ ý: ng ghch ghch vẽ
đến đờng đỉnh ren.


3. Ren bÞ che khuÊt:


- Tất cả các đờng đều vẽ bằng
nét đứt.


<b>III. Cñng cè. </b>


- HS: Đọc phần ghi nhớ và nói lại qui íc vÏ ren thÊy vµ ren kht.
<b>IV. H ớng dẫn về nhà . </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- Häc bµi vµ lµm bài theo câu hỏi SGK.


- Đọc phần có thể em cha biết.


<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tit 11: Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt</b>
<b> </b>


Ngày soạn: 08/10/2016
Ngày dạy : 15/10/2016
<b>A. Mơc tiªu : </b>


- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
- Rèn kĩ năng đọc bản vẽ chi tiết.


- Có thái độ nghiêm túc và làm việc theo qui trình.
<b>B. Ph ơng pháp : </b>


- Híng dÉn lun tËp thực hành.
<b>C. Chuẩn bị : </b>


- GV: Mô hình vật thể; Bản vẽ hình 10.1


- HS: Sgk, giấy A4, bút chì, thớc, đọc và tìm hiểu bài trc nh.


<b>D/ Tiến trình bài dạy.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b>


C©u hái: ? Nêu các bước đọc bản vẽ chi tiết
<b> II.Bµi míi.</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu. </b></i>


-GV: Nªu râ mơc tiêu bài học
-HS: Ghi nhớ.


-GV: Hng dn HS cỏch c bản vẽ chi
tiết và cách trình bày bài làm.


-HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ cách
thực hiện.


<b>I. Mục tiêu.</b>
- Sgk.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Sgk.


<b>III. Nội dung.</b>


- c bn vẽ chi tiết có hình cắt.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập. </b></i>


-GV: Tổ chức cho HS thực hành đọc bản
vẽ chi tiết trang 34 sgk.


-HS: Thùc hiÖn theo hớng dẫn và yêu
cầu của GV.


-GV: Quan sát, kiểm tra, uốn nắn qúa


trình HS thực hiện.


-HS: Nộp bài thực hành.


-GV: Nhận xét khái quát kết qủa thực
hành và quá trình HS thực hiện.


IV. Thực hành.


- c bản vẽ chi tiết đơn giản có hình
cắt. ( trang 34 sgk ).


- Trình bày vào giấy A4.


- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>IV. Củng cố. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Giáo viên híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- Häc bµi vầ chuẩn bị bài học tiếp theo ở nhà.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<b>Tit 12: Thc hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có REN</b>
<b> </b>



Ngày soạn: 15/10/2016
Ngày dạy: 17/10/2016
<b>A. Mơc tiªu : </b>


- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
- Rèn kĩ năng đọc bản vẽ chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Híng dẫn luyện tập thực hành.
<b>C. Chuẩn bị : </b>


- GV: Mô hình vật thể; Bản vẽ hình 12.1


- HS: Sgk, giấy A4, bút chì, thớc, đọc và tỡm hiu bi trc nh.


<b>D/ Tiến trình bài dạy.</b>
<b>I. Kiểm tra bài c. </b>


Câu hỏi: ? Nờu cỏc bước đọc bản vẽ chi tiết
<b> II.Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1; Hớng dẫn ban u. </b></i>


-GV: Nêu rõ mục tiêu bài học
-HS: Ghi nhớ.


-GV: Hớng dẫn HS cách đọc bản vẽ chi
tiết và cỏch trỡnh by bi lm.


-HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ cách


thực hiện.


<b>I. Mục tiêu.</b>
- Sgk.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Sgk.


<b>III. Néi dung.</b>


- Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập. ( 30</b></i>’ )


-GV: Tổ chức cho HS thực hành đọc bản
vẽ chi tiết trang 39 sgk.


-HS: Thùc hiƯn theo híng dÉn và yêu
cầu của GV.


-GV: Quan sát, kiểm tra, uốn nắn qúa
trình HS thực hiện.


-HS: Nộp bài thực hành.


-GV: Nhận xét khái quát kết qủa thực
hành và quá trình HS thực hiện.


IV. Thực hành.


- c bn v chi tiết đơn giản có ren


( trang 39 sgk ).


- Trình bày vào giấy A4.


- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>IV. Củng cè. </b>


- GV: NhËn xÐt chung tiÕt thùc hµnh.


<b>V. H ớng dẫn về nhà . </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài vầ chuẩn bị bài học tiếp theo ở nhà.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 13: Bản vẽ lắp</b>
Ngày soạn: 15/10/2016


Ngày giảng: 22/10/2016
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Biết khái niệm về bản vẽ lắp, biết đợc nội dung và cách đọc bản vẽ lắp.
- Phân biệt đợc nội dung của một số loại BVKT.


- HS häc tËp nghiêm túc chăm chỉ.
<b>b. Ph ơng pháp : </b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>c. chuẩn bị : </b>



- GV: Giáo án bài giảng, mô hình vật thể và tranh vẽ hình 13.1/ SGK.
- HS: Sgk, vỡ ghi, học bài cũ và đọc trớc bi mi.


<b>D/ Tiến trình lên lớp : </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b>


Câu hỏi: Nêu khái niệm về hinh ct ?
<b>II. Bài mới.</b>


-GV: Dẫn dắt HS vµo bµi míi.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về nội dung của bản vẽ lắp</b></i>
-GV: Cho HS đọc phần mở bi v t vn


:


? Để chế tạo những sản phẩm cần phải làm
gì?


? Bản vẽ lắp gồm những nội dung gì?
-HS: Đọc và thảo luận theo nhóm nhỏ, trả
lêi.


-GV: Cho HS quan sát hình 13.1, mẫu vật
và t cõu hi:


? Trên bản vẽ gồm những hình biểu diễn
nào? Hình biểu diễn cho biết gì?



-HS: Tìm hiểu, trả lời.


?Trên hình gồm những kích thớc nào? kích


<b>I/ Nội dung của bản vẽ lắp.</b>


- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một
sản phẩm và vị trí tơng quan giữa các chi tiết
máy của sản phẩm.


- Bản vẽ lắp dùng trong thiết kế, lắp ráp, sử
dụng sản phẩm.


* Nội dung:
a/ Hình biểu diễn.
- Hình chiếu:
- Hình cắt:
b/ Kích thớc.


- Gồm kích thớc chung của sản phẩm và kích
thớc chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thc ny dựng lm gỡ?


-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét.
?Bảng kê trình bày nội dung gì ?.
-HS: Trả lời.


?Khung tên gồm những nội dung gì?
-HS: Tìm hiểu, trả lời và kết luận.


-GV: Thống nhất, bổ sung.


- Tên gọi chi tiết.
- Số lợng chi tiết.
d/ Khung tên.
- Tên gọi, tØ lƯ...
<b>*KÕt ln:</b>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết. </b></i>


-GV: Cho HS quan sát hình 13.1 và tiến
hành hớng dẫn cách đọc bản vẽ lắp.


-HS: Tiến hành thực hiện theo nhóm, đọc
bản vẽ chi tiết hình 13.1 ở sgk.


-GV: Cho HS trình bày cách c ca
nhúm mỡnh.


-HS: Trình bày, thảo luận và kết luận theo
yêu cầu và hớng dẫn của GV.


-GV: Nhận xÐt, bỉ sung vµ thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí.


<b>II. Đọc bản v lp.</b>
- Trỡnh t c:


1. Khung tên: Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ.
2. Bảng kê: Số lợng, tên gọi chi tiết.



3. Hình biễu diễn: Tên gọi hình chiếu, hình cắt.
4. KÝch thíc: KÝch thíc chung cđa s¶n phÈm,
kÝch thíc các chi tiết.


5. Phân tích chi tết: Vị trí của các chi tiết.
6. Tổng hợp:


+ Tình tự tháo lắp.


+ công dụng của sản phẩm.
<b>IV. Củng cố. </b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ.
- Đọc lại bản vẽ lắp hỡnh 13.1.
<b>V.Hng dn v nh. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh häc bµi ë nhµ:</i>


- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong SGK, đọc trớc bài mới.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 14: Bản vẽ nhà</b>


Ngày soạn: 21/10/2016
Ngày giảng: 24/10/2016


<b>A. Mơc tiªu: </b><i>Gióp häc sinh:</i>


- Học sinh hiểu đợc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
- Biết cỏch c bn v nh n gin.


<b>b. ph ơng pháp:</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị :</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh phóng to, kí hiệu qui ớc một số bộ phận của ngôi nhà,
tranh hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà một tầng.


- HS: Sgk, vở ghi, nghiên cứu bài học mới ở nhà.
<b>d. tiến trình lên lớp : </b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b>
- Trả bài thực hành.
<b>II. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng ca thy và trị</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu nội dung bản vẽ nhà </b></i>


-GV: Treo tranh vµ tỉ chức cho HS tìm
hiểu nội dung của bản vẽ nhà.



-HS: Nghiên cứu, trả lời, tìm hiểu nội
dung bản vẽ nhà.


? Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ nào ?.
? Nêu công dụng bản vẽ nhà ?.


? Nêu nội dung bản vẽ lắp ?.


-GV: Nhn xột iu chnh, kt luận.
-HS: Chỉ các nội dung trên hình 15.1.
-GV: Giải thích và hớng dẫn cho HS nắm
rỏ mặt đứng, mt cnh, mt ct.


<b>I. Nội dung bản vẽ nhà.</b>


- Là loại bản vẽ xây dựng thờng dùng.


- Công dụng: dùng trong thiết kế và thi công xây
dựng ngôi nhà.


- Nội dung:


Gồm: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, các số liệu
+ Mặt bằng: Là hình cắt mặt bằng của ngơi nhà.
+ Mặt đứng: Là hình chiếu vng góc các mặt
ngồi của ngơi nhà.


+ Mặt cắt: Là hình cắt có mặt phẳng cắt song
song mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng


chiếu cạnh.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu kí hiệu quy ớc một số bộ phận của ngôi nhà </b></i>
-GV: Cho HS quan sát bảng 15.1


-HS: Quan sát bẳng 15.1, đọc tên các kí
hiệu.


-GV: Theo dâi, nhËn xÐt, ®iỊu chØnh.


<b>II. KÝ hiƯu qui íc mét sè bé phËn cđa ngôi </b>
<b>nhà.</b>


- Bảng 15.1 sgk.


<i><b>Hot ng 3. Tỡm hiu cỏch đọc bản vẽ nhà </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu cách đọc bản


vÏ nhµ.


-HS: Tìm hiểu, thảo luận nêu trình tự đọc bản
vẽ nhà.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


-HS: Tiến hành thực hiện đọc bản vẽ nhà hỡnh
15.1 trang 46 sgk.


-GV: Tổ chức cho HS trình bày.
-HS: Trả lời theo yêu cầu của GV.



<b>III. Đọc bản vẽ nhà.</b>
- Theo trình tự:


1. Khung tên.
+ Tên gọi.
+ Tỉ lệ.


2. Hình biểu diễn.
+ Tên gọi hình chiếu.
+ Tên gọi hình cắt.
3. Kích thớc.


+ Kích thớc chung.
+ Kích thớc các bộ phận.
4. Các bộ phận.


+ Số phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV.Cũng cố. </b>


- HS: Nhắc lại trình tự cách đọc bản vẽ nhà và đọc phần ghi nhớ.
<b>V. Hướng dẫn về nhà. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài cũ.


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trang 49 sgk.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>








<b>Tiết 15: ôn tập</b>
Ngày soạn: 21/10/2016


Ngày giảng: 29/10/2016


<b>A. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối
hình học


- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- Chuẩn bị kiểm tra phn v k thut


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


- t và giải quyết vấn đề.
<b>C. Chuẩn bị :</b>


- GV: Gi¸o án bài giảng, tranh ảnh, mẫu vật.
-HS: Sgk, vở ghi, ôn tập phần vẽ kĩ thuật.
<b>d. tiến trình lên líp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức phần vẽ kỹ thuật ( 15</b></i>’ )
-GV: Tổ chức cho HS làm việc theo



nhóm, hệ thống lại các kiến thức đã học ở
chơng I.


-HS: Làm việc theo nhóm, báo cáo, thảo
luận.


-GV: B sung, thống nhất, đọc câu hỏi ơn
tập.


-HS: Ghi nhí.


-GV: Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
hệ thống lại các kiến thức đã học ở chơng
II.


-HS: Tìm hiểu, trả lời và đa ra kết luận.
-GV: Thống nhất, đọc câu hỏi ôn tập và
treo sơ đồ hình 1 trang 52 sgk.


-HS: T×m hiểu, ghi nhớ.


<b>I. Lý thuyết.</b>
* Chơng I.


- Vai trò của bản vẽ kỹ thuật.
- Hình chiếu của các khối:
+ Đa diện.


+ Tròn xoay.



- Câu hỏi 1- 6 trang 52 và 53 sgk.
* Chơng II.


- Bản vẽ chi tiết.
- Biểu diễn ren.
- Bản vẽ lắp.
- Bản vẽ nhà.


- Câu hỏi 7 - 10 trang 53 sgk.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập. ( 25</b></i>’ )
-GV: Tổ chức cho HS trả lời các bài tập ở


trang 53 sgk.


-HS: TiÕn hµnh lµm bài tập theo yêu cầu
và hớng dẫn của GV.


-GV: Gọi HS lên bảng trả lời bài tập 1.
-HS: Thực hiện trả lời bài tập, nhận xét,
kết luận.


-GV: B sung, thống nhất.
-GV: Gọi HS đọc bài tập 2.
-HS: Đọc và làm bài tập 2.
-GV: Gọi HS nhận xét, kết luận.
-HS: Tìm hiểu trả lời bài tập 3.


-GV: NhËn xÐt các câu trả lời của HS, kết


luận.


-GV: Hớng dẫn HS làm bài tập 4.


-HS: Tìm hiểu thực hiện bài tập 4 theo yêu
cầu và hớng dẫn của GV.


-GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình chiếu và
hình cắt của vật thể A và B.


-HS: Lên bảng trình bày, nhận xÐt.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


-HS; Ghi nhí.


<b>II. Bµi tËp.</b>
1.


- Đáp án: A - 4,2. B - 3. C - 1. D - 5.
2.


- Đáp án:


+ Hỡnh chiu ng : A3 B1– C2


+ Hình chiếu đứng : A4– B6– C5


+ Hình chiếu đứng : A8– B8– C7


3.



- Đáp án:


+ Hình 4a: A - hình hộp, B - h×nh chãp cơt,
C - h×nh trơ.


+ H×nh 4b: A - hình chỏm cầu, B - hình
nón cụt, C - h×nh trơ.


4. Ve h×nh cắt và hình chiếu bằng.
- Hình A H×nh B


<b>II. Cịng cè. </b>


- Häc sinh trình bày lại nội dung tóm tắt cảu phần vẽ kỹ thuật.
<b>III. Hng dn v nh. </b>


<i>Giáo viên hớng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>


- Ơn tập các kiến thức đã học trong phần vẽ kỹ thuật.


- Hoµn thành bài tập 4 và 5 ở nhà, trả lời các câu hỏi ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>T</b>


<b> r. thcs Ho»ng Trinh</b> <b>bµi kiĨm tra m«n : CƠNG NGHỆ LỚP 8</b>
<b>GV: Trần Quang Huy Năm học: 2016-2017</b>


Thêi gian lµm bµi: 45 phót. TiÕt PPCT: 16



<b>TiÕt 16 :</b> <b>KIỂM TRA 1 :TIT</b>
Ngày soạn :27/10/2016


Ngày dạy: 31/10/2016


<b>I . MUẽC TIEU </b>


<i><b>1. Kin thc</b></i>: <i><b> </b></i>- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh.


- Qua kết quả kiểm tra học sinh rút ra kinh nghiệm cải tiến phương
pháp học tập. Giáo viên đưa ra phương pháp dạy hợp lý.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - kỹ năng vận dụng kiến thức của học sinh.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: - Có thái độ nghiêm túc, đúng đắn trong kiểm tra.


<b>II . N ỘI DUNG : </b>
<i><b>A.</b></i> <i><b>Ma trận : </b></i>
<b> </b>


<b>Néi dung</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Phép chiếu, hình chiếu


1


0,


<i>75</i>


1
0.


<i>25</i>


1


<i>3 .0</i> <i> 4.0</i>
Bản vẽ kỹ thuật 1



<i>1.0</i>


1
1


<i>.0</i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> B. Đề bài :</b>


<b> I.Trắc nghiệm.( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất</b>



1. Hình hộp chữ nhật là khối hình học được tạo nên từ các hình phẳng nào?
A. Tam giác B. Chữ nhật C. Hình trịn


2 . Phép chiếu nào có các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu?


A. song song B. Vng góc C. Xuyên tâm D. cả ba phương án trên
3. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào?


A. Phải sang B Trên xuống C Trái Sang D Trước tới.
4.cạnh nhìn thấy của vật thể vẽ bằng nét gì?


A. Nét gạch B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Liền đậm
<b>Câu 2. ánh úng ( ) sai (S) v o ô phù h p.</b>Đ đ Đ à ợ


Nội dung Đúng Sai
1. Ren có tác dụng dể truyền lực và ghép nối chi tiết


2. Hình chóp là khối trịn xoay.


3. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh


4. Chiếu nửa trước vật thể lên mặt phẳng chiếu ta được hình cắt
<b>Câu 3. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống</b>


1. Ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren , đường chân ren, đường giới hạn đều vẽ bằng
nét ………


2. Khối đa diện được tạo bởi các hình ………


3. Hình biểu diễn , kích thước,u cầu kỹ thuật, khung tên là nội dung của……..


4. Khi quay hình ……… một vịng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.


<b>II.Tự luận</b>


<b>Câu 4 ( 3 điểm ): Hãy vẽ các hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh </b>
của vật thể sau ( theo kích thớc hình vẽ ) .




1cm
`


4cm
1cm


4cm 4cm


<b>Câu 5. (4 đ) Trên bản vẽ có một loại ren ký hiệu : Tr 10 X 2LH</b>
Em hãy đọc các thơng tin có liên quan đến loại ren đó.


Nêu qui ước vẽ ren che khuất ?
<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 3. Nét đứt , đa giác phẳng , bản vẽ chi tiết , hình chữ nhật</b>
<b> II.Tự luận</b>


<b>Câu 4 Mỗi hình chiếu đúng vị trí kích thước cho 1 đ</b>


.



<b>Câu 5. + Tr: ren hình thang (0.75 đ) </b>
+ 10 kích thước đường kính d của ren (0.75 đ)
+ 2 kích thước bước ren (0.75 đ)
+ LH hướng xoắn trái (0.75 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ch¬ng III. Gia công cơ khí</b>
<b> </b>


<b>Tiết 17 : vật liệu cơ khí</b>
Ngày soạn: 30/10/2016
Ngày giảng: 05/11/2016


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
- Học sinh biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí


- Có thái độ ham hiểu biết, tìm hiểu về vật liệu cơ khí trong cuộc sống
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


-GV: Gi¸o ¸n bài giảng, nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan, tranh, bộ
mẫu vật vật liệu cơ khí


- HS: Sgk, vở ghi. nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>



<b> </b> <b>I. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại cơ khí phổ biến. </b></i>
-HS: Đọc phần giới thiệu.


? Vật liệu cơ khí đợc chia thành mấy
nhóm, đó là những nhúm no.


-HS: Đọc yêu cầu tìm hiểu phần I, thực
hiện yêu cầu, nhận xét, so sánh.


-GV: Kết luận.
-HS: Đọc phần a.


? Tên các kim loại đen?


? Thành phần chủ yếu của kim loại đen?
? Nêu hàm lơng cacbon trong thép, gang?
? Tên các loại gang, so sánh?


? Tên các loại thép, so sánh?
? ứng dụng của thép, gang?


-GV: Cho HS quan s¸t mÉu vËt : thÐp,
gang


-HS: Quan sát mẫu vật: đồng và hợp kim
đồng, nhôm và hp kim nhụm.



? Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào bảng
phần 1b?


-GV: Chữa, nhận xét.


-HS: Quan sỏt c tờn vật liệu phi kim
loại và chất dẻo.


? Điền vào bảng các chất dẻo tơng ứng
với các dụng cụ ó cho ?.


-GV: Nhận xét điều chỉnh.
-HS: Tìm hiểu về cao su.


<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>1. Vật liệu kim loại.</b>


<b>a. Kim loại đen.</b>


- Thành phần chủ yếu là sắt và cácbon.
+ Thép : Tỉ lệ C <= 2,14%


+ Gang : TØ lƯ C > 2,14%
- Gang: Tr¾ng, xám, dẻo.


- Thép: + Thép cácbon: xây dụng.
+ ThÐp hỵp kim: dơng cơ.
<b>b. Kim loại màu.</b>


- Dễ kéo dài, dát mỏng.


- Chống ăn mòn cao.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
+ Đồng.


+ Nhôm.


<b>2. Vật liệu phi kim loại.</b>
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.


- Dễ gia công, không bị ôxi hóa, ít mài mòn.
a. Chất dẻo.


- Chất dẻo nhiệt.
- Chất dẻo nhiệt rắn.
b. Cao su.


- Cao su tự nhiên.
- Cao su nhân tạo.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu tính chất của vật liệu cơ khí. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu các tính chất


của vật liệu cơ khí.


? Nêu các tính chất cơ bản?


? Nêu khái niệm về tính chất cơ học?
? Cho VD về tính chất cơ học?


-HS: Nêu nhận xét về tính chất vật lí.



<b>II. Tính chất cơ bản của vËt liƯu c¬ khÝ</b>
<b>1. TÝnh c¬ häc.</b>


- TÝnh cøng.
- TÝnh dỴo.
- TÝnh bỊn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Thép, đơng, nhơm. cao su.
-GV: Cho VD gii thớch.


-HS: So sánh tính chống ăn mòn của cao su
với thép


-HS: Đọc yêu cầu tìm hiểu, trả lời
-HS: Đọc phần ghi nhớ


-GV: Cho VD giải thích tính công nghệ.
? Tính chất công nghệ có tầm quan trọng
nh thế nào trong chế tạo sản phẩm ?


- Nhiệt nóng chảy.
- Tính dẫn điện.
- Tính dẫn nhệt.
- Khối lợng riêng.
<b>3. Tính chất hoá học.</b>
<b>-Tính chịu axít.</b>


- Tính chống ăn mòn.
<b>4. Tính chất công nghệ.</b>



<b>- Khả năng gia c«ng cđa vËt liƯu.</b>
<b>II. Cịng cè. </b>


- Häc sinh trình bày các tính chất của vật kiệu cơ khí..
<b>III. Hng dn v nh. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài cũ.


- Trả lời các câu hỏi trong trang 63 sgk.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<b>Tiết 18 : dơng cơ c¬ khí</b>
Ngày soạn: 05/11/2016


Ngày giảng: 07/11/2016
<b> A . Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc hình dáng, cấu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản
đợc sử dụng trong ngành cơ khí.


- Biết đợc cơng dụng, cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.


- Rèn luyện ý thức giữ gìn dụng cụ lao động, tuân thủ các quy tắc an toàn lao động.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, thảo lun nhúm.
<b>c. Chun b:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, nghiên cứu SGK và các tài liệu, bộ dụng cụ cơ khí.
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm một số dụng cơ c¬ khÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I . KiĨm tra bµi cị. </b>


? Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.Tính cơng nghệ có ý nghĩa gì trong
sản xuất?


<b>II. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số dụng cụ đo và kiểm tra. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS thực hiện theo


nhóm tìm hiểu dụng cụ đo và kiểm tra.
-HS: Nhận dụng cụ tìm hiểu, trả lời, nhận
xét, kết luận.


? Kể tên các dụng cụ đo chiều dài và nêu
cách sư dơng,c«ng dơng cđa chóng ?.
-GV: NhËn xÐt, thèng nhÊt.


-HS: Dùng thớc lá, thớc cuộn đo chiều
dài cái bàn học.



-HS: Kể tên các loại thớc đo góc và cách
sử dụng thớc đo góc vạn năng ?.


-GV: Nhận xét, điều chỉnh, nêu cách đo.


I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
1. Thớc đo chiều dài.
Thớc lá.


- Bằng thép hợp kim dơng cơ, Ýt co gi·n,
kh«ng gØ


- dùng để đo, xác định kích thớc.
2. Thớc đo góc.


- Eke, fhíc đo góc vạn năng.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu dng c tháo lắp và kẹp chặt</b></i>
-GV: Cho HS quan sát các dng c


tháo lắp và kẹp chặt.
-HS: Quan sát, tìm hiểu.


? Kể tên, nêu công dụng của từng
dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt ?.
-GV: Nhận xét, thống nhất.


-HS: Sử dụng một số dụng cụ để tháo
lắp một s chi tit.



II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt.


- Mỏ lết: tháo lắp đai ốc, bu long. ( thay i
-c kớch c ).


- Cờ lê: tháo lắp các đai ốc, bu long.
- Tua vít: tháo lắp các loại vÝt.


- Etơ: dùng để kẹp chặt.


- Kìm: kẹp chặt và cắt vật liệu.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ gia cơng. </b></i>
-GV: Cho HS quan sát các dụng cụ gia


c«ng.


-HS: Quan sát, tìm hiểu.


? Kể tên, nêu công dụng của tõng
dơng cơ da c«ng ?.


-GV: NhËn xÐt, thèng nhÊt.


III. Dụng cụ gia cơng.
- Búa: dùng để đóng, tháo.
- Ca: cắt vật liêu.


- Đục: đục lỗ, cắt vật liệu.
- Dũa: mi, da vt liu.



<b>III. Cũng cố. </b>


- HS: Đọc phần ghi nhớ, nêu công dụng của một số dụng cụ cơ khí.
<b>IV.Hng dn v nh: </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài cũ.


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trang 70 sgk.


- Chun bị bài : Ca và đục kim loại, dũa và khoan kim loại.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TiÕt 19 : </b>


<b>ca VÀ C KIM LOI.</b>
<b>Dũa V KHOAN kim loại</b>
Ngày soạn: 07/11/2016


Ngày giảng: 12/11/2016
<b>a. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit c ng dng của phơng pháp ca , đục , khoan và dũa.
- Biết đợc các thao tác cơ bản về ca , đục , khoan và dũa


- Biết đợc quy tắc an tồn, và có ý thức an tồn trong q trình gia cơng cơ khí.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>



- GV: Gi¸o ¸n bài giảng, các tài liệu có liên quan, dụng cụ, mẫu vật, tranh vẽ.
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.


<b>d. tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b> <b>I . Kiểm tra bài cũ: </b>


Câu hỏi: ? Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra; công dụng của chúng? HÃy nêu
cách sử dụng các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt ?


<b> II. Bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV: Treo tranh cho HS quan sát, tìm
hiểu.


-HS: Quan sát, trả lời các câu hỏi của GV.
? Nêu khái niệm về cắt kim loại bằng ca
tay?.


? Em có nhận xét gì về lỡi ca gổ và lỡi ca
kim loại ?.


-GV: Nhận xÐt, bỉ xung.
-HS: Ghi nhí.


-GV: Híng dÉn HS t×m hiĨu kĩ thuật ca.
-HS: Quan sát ca tay, trả lời các câu hỏi.
? Nêu cấu tạo của ca tay ?.


? Nêu cách chọn chiều cao của êtô ?.


-GV: Bổ sung, thống nhất.


-HS: Ghi nhớ.


-HS: Tìm hiểu, nêu thao tác ca.


-GV: Nhn xét, mô tả lại t thế đứng và
thao tác ca.


-HS: Thùc hiƯn l¹i, ghi nhí.


-GV: Tỉ chøc cho HS tìm hiểu về an toàn
khi ca.


? Nờu cỏc quy định an tồn khi ca ?. Nếu
khơng thực hiện đúng mỗi quy định, có
thể xảy ra việc đáng tic no ?.


-GV: Nhận xét và giải thích cho HS về
việc cần thực hiện tốt an toàn khi ca.
-HS: Ghi nhớ.


I. Cắt kim loại bằng ca tay.
1. Khái niệm.


<b>-</b> Là dạng gia công thô dùng lực tác
động làm lỡi ca qua lại để cắt vật liệu.
<b>-</b> Cắt bằng ca tay nhằm cắt kim loại
thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc
cắt rãnh.



<b>-</b> Ca tay gåm: Kung ca,vít điều chỉnh,
chốt, lỡi ca, tay nắm.


2. Kĩ thuật ca.
a. chuẩn bị.


<b>-</b> Lắp lỡi ca vào khung ca.
<b>-</b> Lấy dấu trên vật cần ca.
<b>-</b> Chọn êtô.


<b>-</b> Gá kẹp vật lên êtô.


b. T th ng v thao tỏc ca.


<b>-</b> Đứng thẳng, góc giữa 2 chân là 750<sub>.</sub>


<b>-</b> Tay phải nắm cán ca.


<b>-</b> Tay trái nắm đầu kia của khung ca.
<b>-</b> Thao tác kết hợp 2 tay: đẩy cắt kim
loại, kéo về không cắt kim loại.


<b>3. An ton khi ca</b>
<b>-</b> Kẹp vật phải đủ chặt
<b>-</b> Lỡi ca căng vừa phải
<b>-</b> Đỡ vật trớc khi ca đứt
- Không thổi mạt ca.


<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn tìm hiểu phơng pháp dũa kim loại. </b></i>


-GV: Treo tranh cho HS quan sát, tìm


hiĨu.


-HS: Quan sát, trả lời các câu hỏi của GV.
? Hãy nêu mục đích của việc dũa kim loại
và việc chuẩn bị khi dũa ?.


-GV: NhËn xÐt vµ điều chỉnh.


-HS: Trình bày cách cầm dũa và thao tác
dịa.


-GV: Nhận xét, bổ sung, thực hiện mẫu.
-HS: Tìm hiểu, thực hiện thao tác, ghi nhớ.
-GV: Điều chỉnh các thao tác của HS.
-HS: Tìm hiểu, trả lời các câu hỏi của GV.
? Thực hiện nh thế nào để đảm bảo an
tồn khi dũa ?


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhớ.


I. Dũa.


1. Kĩ thuật dũa.
a. Chuẩn bị.
<b>-</b> Chọn êtô.
<b>-</b> Kẹp vật dũa.



b. Cách cầm dũa và thao tác dũa
<b>-</b> Đẩy dũa tạo lực cắt.


<b>-</b> Kéo về nhanh, nhẹ nhàng.
c. An toàn khi dũa.


- Bàn dũa phải chắc chắn, vật dũa phải kẹp
chăt.


- Khụng c dựng d khụng cú cỏn hoc
cỏn v.


- Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt.


<b>III. Còng cè. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>V. Hướng dẫn về nhà. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Đọc tìm hiểu phần đục và khoan kim loại.
- Học bi c.


- Trả lời các câu hỏi trang 73 và 77 sgk.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>








<b>Tiết 20 khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép</b>
Ngày soạn: 30/10/2015


Ngày giảng: 03/11/2015


<b>a. Mục tiêu:</b> <i>Giúp học sinh:</i>


- Hc sinh hiểu đợc khái niệm và phân loại chi tiết máy.
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy.


- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các chi tiết máy.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tài liệu, trục trớc xe đạp, bulơng, vịng bi.
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm mẫu vt.


<b>d. tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b> <b>I . KiĨm tra bµi cị:</b>


Câu hỏi: ? Dùng thớc cặp để xác định kích thớc của chi tiết ?.


<b>II. Bµi míi.</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về chi tiết máy. </b></i>


-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khái


niệm chi tiết máy.


-HS: Tìm hiểu và nêu công dụng của từng
phần tử.


-GV: Nhận xét, điều chỉnh.


? Nờu c im chung của các phần tử ?.
-HS: Tìm hiểu, sau đó nêu khái niệm chi
tiết máy.


?Kể tên các chi tiết máy của chiếc xe đạp,
xe máy ?.


?Nh÷ng chi tiÕt nào có ở cả hai sản phẩm?
-GV: Nhận xét, điều chỉnh.


? Nêu khái niệm về loại chi tiết có công
dụng chung và chi tiết có công dụng
riêng?.


-GV: Thống nhất và nêu một số ví dụ.
-HS: Ghi nhớ.


I. Khái niệm về chi tiết máy
1. Chi tiết máy là gì ?.


- Chi tiết máy là các phần tử có cấu tạo
hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất
định trong máy.



- Dấu hiệu nhận biết:
+ Có cấu tạo hồn chỉnh.
+ Khơng tháo rời đợc ra nữa.
- VD: Đai ốc, bánh răng, lỡi ca.
2. Phân loại chi tiết máy.


a. Chi tiÕt cã c«ng dơng chung.


- Là những chi tiết đợc sử dụng trong nhiều
loại máy khác nhau.


b. Chi tiết có công dụng riêng.


- L nhng chi tit đợc sử dụng trong một
loại máy nhất định.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết máy đợc ghép với nhau nh thế nào ?. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về ghép nối


chi tiÕt.


-GV: Bæ sung, thèng nhÊt.


II. Chi tiết máy đợc ghép với nhau nh thế
nào ?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-HS: Tìm hiểu và nêu khái niệm về mối
ghép cố định và mối ghép động.



-GV: Nhận xét, điều chỉnh, thống nhất.
? Chiếc xe đạp của em có những kiểu mối
ghép nào? Hãy kể tên một vài mối ghép đó?.
-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
-GV: Thống nhất.


-HS: Ghi nhí.


+ Ghép bằng đinh tán.
+ Ghép bằng đinh tán.
+ Ghép bằng trục quay.
a) Mối ghép cố định.


- Các chi tiết đợc ghép không chuyển động
t-ơng đối với nhau.


+ Mối ghép tháo đợc.


+ Mối ghép khơng tháo đợc.
b) Mối ghép động.


- C¸c chi tiÕt cã thể xoay, trợt, lăn và ăn khớp
với nhau.


<b>III. Củng cố. </b>


- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời câu hỏi 2 trang 85 sgk.
<b>IV.Hng dn v nh:. </b>


<i>Giáo viên híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi trang 85 sgk.


- Chun b bài sau: Mối ghép cố định, mối ghép không tháo đợc.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………


<b>Tiết 21 : mối ghép cố định </b>
<b>mối ghép không tháo đợc</b>
Ngày soạn: 19/11/2016


Ngày giảng: 21/11/2016


<b>a. Mục tiêu:</b> <i>Giúp học sinh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc thng
gp.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nờu v gii quyt vn , hot ng nhúm.
<b>c. Chun b:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tài liệu, bulông, chốt.
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.


<b>d. tiến trình lên lớp:</b>


<b> I . Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: ? Trình bày khái niệm và phân loại chi tiết máy ? Cho ví dụ về chi tiết máy?


<b>II. Bài mới.</b>



<i><b>Hot ng ca thy v trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép cố định. </b></i>


-GV: Tỉ chøc cho HS quan s¸t, tìm hiểu
hình 25.1 sgk.


-HS: Quan sát, tìm hiểu.


? c điểm của các mối ghép đó ?.
? Làm thế nào để tháo rời các chi tiết
đó ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhận xét, đa ra kết luận theo
yêu cầu của GV.


-GV: NhËn xÐt, ®iỊu chØnh, thèng nhÊt.
HS: Ghi nhí.


I. Mối ghép cố định.


- Là loại mối ghép các chi tiết khơng chuyển
động tơng đối đợc với nhau.


- Gồm có hai loại:


+ Mối ghép tháo đợc.
VD: mối ghép ren.


+ Mối ghép không tháo đợc.


VD: mối ghép hàn, mối ghép bằng đinh tán.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép khơng tháo đợc. </b></i>


-GV: Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo
nhóm tìm hiểu về mối ghép bằng đinh tán.
-HS: Tiến hành làm việc theo nhóm, quan
sát, tìm hiểu về mối nối.


? Cấu tạo của mối ghép nh thế nào ?.
? Đặc điểm của mối ghép ?.


?.Mi ghộp c ng dụng ở đâu ? cho ví
dụ minh hoạ ?.


-HS: Đại diện nhóm trình bày, nhận xét bổ
sung của các nhãm.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí.


-GV: Gi¶i thÝch, híng dẫn HS tìm hiểu
mối ghép bằng hàn.


-HS: Quan sát, tìm hiểu.



?Nêu sự giống nhau và khác nhau của các
loại kiểu hàn ?.


-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét. đa ra kết
luận.


-GV: Hợp thức hoá các câu trả lêi cđa HS.
-HS: Ghi nhí.


II. Mối ghép khơng tháo đợc.
1. Mối ghép bằng đinh tán.
a. Cấu tạo mối ghép.


- Đinh tỏn v chi tit c ghộp


+ Đinh tán: gồm thân và mũ, làm bằng kim
loại dẻo: nhôm.


+ Chi tit c ghép: dạng tấm.
b. Đặc điểm và ứng dụng.
- Đợc dùng khi mối ghép:
+ Không hàn đợc.


+ Chịu nhiệt độ cao.
+ Chu lc ln.


VD: Nồi, cách quạt trần.
2. Mối ghép bằng hàn.
a. Khái niệm.



- Hàn nóng chảy: Kim loại ở chổ tiếp xúc
đ-ợc nung nóng chảy.


- Hn ỏp lc: Kim loại ở chổ tiếp xúc đợc
nung tới trạng thái do.


- Hàn thiếc: Chi tiết ở thể rắn.
b. Đặc điểm và ứng dụng.
- Đặc điểm: sgk.


- ứng dụng: sgk.
<b>III. Củng cè. </b>


- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời đặc điểm của mối ghép đinh tán và mối ghép hàn.
<b>IV. Hướng dẫn về nhà:. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Häc bµi và trả lời câu hỏi trang 91 sgk.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………


<b>Tiết 22: mối ghép tháo đợc</b>
Ngày soạn: 19/11/2016


Ngày giảng: 26/11/2016


<b>a. Mục tiêu:</b> <i>Giúp học sinh:</i>



- Hiểu đợc khái niệm và phân loại mối ghép cố định.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc
thờng gặp.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nờu v gii quyt vn , hot ng nhúm.
<b>c. Chun b:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tài liệu, bulông, chốt.
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.


<b>d. tiến trình lên lớp:</b>
<b> I . KiĨm tra bµi cị: </b>


Câu hỏi: ? Thế nào là mối ghép cố định ? Chúng có mấy loại ? Nêu sự khác biệt cơ bản
của các loại mối ghép đó ?.


<b>II. Bµi míi.</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép bằng ren. </b></i>


-GV: Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo
nhãm t×m hiĨu vỊ mèi ghÐp b»ng ren.
-HS: TiÕn hành làm việc theo nhóm, quan
sát, tìm hiểu về mối nèi.



? Cấu tạo, đặc điểm của mối ghép nh thế


I.Mèi ghÐp b»ng ren.
a. CÊu t¹o mèi ghÐp.


- Cã ba loại mối ghép chính.
+ Mối ghép bulông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nào ?.


?Nêu sự khác và giống nhau của 3 loại
mối ghép bằng ren ?.


-HS: Đại diện nhóm trình bày, nhận xÐt
bỉ sung cđa c¸c nhãm.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí.


?. Mối ghép đợc ứng dụng ở đâu ? cho vớ
d minh ho ?.


-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhËn xÐt, kÕt ln.
-GV:§iỊu chØnh, thèng nhÊt.


-HS: Ghi nhí.


+ Mối ghép đinh vít.


- Mối ghép bulông các chi tiết cã lỉ tr¬n.


- Mèi ghÐp vÝt cÊy chi tiÕt 3 cã lỉ tr¬n, chi
tiÕt 4 cã ren.


- Mèi ghÐp đinh vít không cần đai ốc.
b. Đặc điểm và ứng dông.


- Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.


- Mối ghép bulơng: Ghép các chi tiết có
chiều dày khơng lớn, có thể tháo, lắp đợc.
- Chi tiết có bề dày quá lớn: vít cấy.


- Chi tiết ghép chịu lực nhỏ: đinh vít.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép bằng then cht </b></i>


-GV: Cho Hs quan sát hình 26.2 sgk.
-HS: Quan sát, tìm hiểu và hoàn thành
điền vào chổ trống.


-GV: Gọi HS lên bảng trả lời và chỉ cấu
tạo của mối ghép.


-HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-GV: Thèng nhÊt, kÕt luËn.


?. Mối ghép bằng then và chốt có đặc
điểm gì ? ứng dụng của chúng ?.


-HS: Tìm hiểu trả lời, nhận xét, kết luận.
-GV: Bổ sung, thèng nhÊt.



-HS: Ghi nhí.


II.Mèi ghÐp b»ng then vµ chèt.
a. CÊu t¹o mèi ghÐp.


- CÊu t¹o: sgk.


Then đựoc đặt trong rãnh then của hai chi
tiết.


- Chốt đợc đặt trong lỗ xuyên qua hai chi
tit ghộp.


b. Đặc điểm và ứng dụng.


- Đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế.
- Chịu lực kém.


- Ghép trục với bánh răng.


- Cht: hóm chuyn ng tng đối giữa các
chi tiết.


<b>III. Cñng cè. </b>


- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren và mối ghép
bằng then cht.


<b>IV.Hng dn v nh:. </b>



<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời câu hỏi trang 91 sgk.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết 23 mối ghép động</b>
Ngày soạn: 26/11/2016


Ngày giảng: 28/11/2016


<b>a. Mục tiêu:</b> <i>Giúp học sinh:</i>


- Hc sinh hiểu đợc khái niệm về mối ghép động.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhn xột.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nờu v gii quyt vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, các khớp động .
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm các mối ghép.
<b>d. tiến trình lên lớp:</b>


<b> </b> <b>I . KiĨm tra bµi cị: </b>


Câu hỏi: ? Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren ?
<b>II. Bài mới. </b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là mối ghép động ?</b></i>
-GV: Tổ chức cho HS quan sát tranh.


-HS: Quan sát hình 27.1 sgk và trả lời
các câu hái cña GV.


? Xác định các chi tiết và mối ghép có
trong hình 27.1 ?.


? Nêu khái niệm về mối ghép động ?.
? Nêu ứng dụng của mối ghép động ?.
-HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.


-GV: Bæ sung, thống nhất.


-GV: Giải thích cơ cấu bản lề, cơ cấu
tay quay thanh l¾c.


-HS: Ghi nhí.


I. Thế nào là mối ghép động?


- Trong mối ghép động các chi tiết ghép có sự
chuyển động tơng đối với nhau.


- Mối ghép động chủ yếu để ghép các chi tiết
thành cơ cấu: khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp
cầu.



- VD:


+ C¬ cÊu tay quay - thanh lắc: xe lăn...
+ Cơ cấu trục - ổ trục: máy quạt...


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc loại khớp động. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu cỏc loi


khớp quay.


-HS: Quan sát hình 27.3 a, b.


? Nêu các bộ phận của khớp pittông -
xi lanh ?.


? Nêu các bộ phận của khớp sống trợt


-II. Các loại khớp động.
1. Khớp tịnh tiến.
a) Cấu tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

rÃnh trợt ?.


-GV: Gọi HS trả lời, nhận xÐt.


-HS: Trả lời, nhận xét và đa ra kết luận.
? Nêu đặc điểm của khớp tịnh tiến ?.
? Cho ví d minh ha ?.



-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí.


-GV: Giới thiệu một số s vt s
dng khp quay.


-HS: Quan sát, tìm hiĨu, tr¶ lêi.


? Mối ghép nh thế nào đợc gọi là khớp
quay ?.


? Cho vÝ dô minh häa ?.
-GV: Gäi HS tr¶ lêi.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.
? Nêu ứng dụng của khớp quay ?.
-HS: Tìm hiểu, trả lời.


-GV: Nhận xét, điều chỉnh, kết luận.


Mối ghép sống trợt RÃnh trợt có mặt tiếp
xúc là mặt phẳng.


b) Đặc điểm.


- Mi im trờn vt tnh tin chuyn ng
giống hệt nhau.


- Bề mặt tiếp đợc làm nhẳn bóng, chịu mài


mịn và đợc bơi trơn để giảm ma sát.


c) øng dơng.
- Sgk.


2. Khíp quay.
a) CÊu t¹o.


- Trong khớp quay mỗi chi tiết chỉ có thể
quay quanh một trục cố định so với chi tiết
kia.


- ë khíp quay, mặt tiếp xúc thờng là mặt trụ
tròn


- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục
- Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục
c) ứng dụng.


- Sgk.


<b>III. Củng cố. </b>


- HS: Đọc ghi nhớ SGK/95 và trả lời c©u hái:


? Thế nào là khớp động? Nêu cơng dụng của khớp động ? Cho ví dụ ?.
<b>V. Hướng dẫn v nh. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời câu hỏi trang 95 sgk.


<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<i><b>Chng V. Truyền và biến đổi chuyển động</b></i>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày giảng: 03/12/2016


<b>a. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Học sinh hiểu đợc tại sao phải truyền chuyển động


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động
- Có ý thức tìm hiểu khoa học về cỏc ng c mỏy múc


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ phóng to hình 29.1, 29.2, 29.3 SGK, mơ hình
bộ truyền chuyển động.


- HS: Sgk, vë ghi, nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật theo bài.
<b>d. tiến trình lên lớp</b>:



<b>I. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng ca thy v trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tại sao cần phải truyền chuyển động </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS đọc sgk tỡm hiu.


-HS: Đọc sgk và quan sát tranh 29.1, trả
lời theo yêu cầu của GV.


? Ti sao phi truyền chuyển động quay
từ trục giữa đến trục sau ?.


?. Tại sao số răng của đĩa nhiều hơn số
răng của líp ?.


-GV: Gäi HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.


-HS: Trả lời, nhận xét, đa ra kết luận theo
yêu cầu cđa GV.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí, nªu vÝ dô.


I. Tại sao cần truyền chuyển động ?.


- Máy, thiết bị do nhiều bộ phận hợp thành và
đặt ở các vị trí khác nhau.


- Cần phải truyền chuyển động vì:



+ Các bộ phận máy thờng đặt xa nhau và dẫn
động từ một chuyển động ban đầu.


+ Các bộ phận có tốc độ quay khác nhau.
=> Truyền và biến đổi tốc độ quay cho phù
hợp.


- VD: Xe máy, xe đạp....


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ truyền chuyển động </b></i>
-GV: Cho HS quan sát mơ hình bộ truyền


chuyển ng.


-HS: Quan sát, tìm hiểu.


? Ti sao b truyn chuyn động này gọi
là truyền động ma sát - truyền động đai.
? Cấu tạo của bộ truyền động đai.


-GV: Gäi HS trả lời.


-HS: Quan sát, trả lời, nhận xét.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


-GV: Cho mơ hình bộ truyền động đai
hoạt động, hớng dẫn HS đa ra hệ thức t
s truyn.


-HS: Tìm hiểu, ghi nhớ và nêu ứng dụng.


-GV: Bổ sung.


-HS: Quan sát hình 29.3, trả lới các c©u
hái.


? Nêu cấu tạo truyền động ăn khớp ?.
? Ưu điểm của truyền động ăn khớp so
với bộ truyn ng ai ?.


-GV: Gọi HS trả lời.


-HS: Tìm hiểu, tr¶ lêi, kÕt ln.


? Nêu cơng thức tính tỉ số truyền và giải
thích kí hiệu, đơn vị tính của bộ truyền
động ăn khớp ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt ln.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí.


? Nêu các ứng dụng trong thực tế về bộ
truyền động đai ?.


II. Bộ truyền chuyển động.


1. Truyền động ma sát - truyền động đai.
- Truyền chuyển động nhờ lực ma sát giữa các
mặt tiếp xúc của vật dẫn và vât bị dẫn.



a) Cấu tạo bộ truyền động đai.
- Gồm 3 bộ phn chớnh.


+ Bánh dẫn: làm bằng kim loại, nhựa.
+ Bánh bị dẫn: làm bằng kim loại, nhựa.
+ Dây đai: làm bằng da thuộc, vải dệt nhiều
lớp.


b) Nguyên lí làm viƯc.
- TØ sè trun:


i = nbd / nd = D1 / D2 = n2 / n1.


 nbd = D1/D2 . n1.


- Tốc độ quay tỉ lệ nghịch với đờng kính.
c) ứng dụng.


- Sgk.


2. Truyền động ăn khớp.
- Truyền động bánh răng.
- Truyền động xích.
a) Cấu tạo.


- Bộ truyền động bánh răng: Bánh dẫn và
bánh bị dẫn.


- Bộ truyền động xích: Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn,
xích.



b) TÝnh chÊt.


i = nbd / nd = Z1/Z2 = n2 / n1.


 nbd = n1 .Z1/Z2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


-GV: Bổ sung, thống nhất. - Truyền động bánh răng: hộp số xe máy.- Truyền động xích: xe máy, xe đạp.
<b>II. Củng cố. </b>


- HS: Đọc ghi nhớ, nêu cơng thức tính tỉ số truyền của bộ truền động đai và truyền
động ăn khớp.


<b>III.Hướng dẫn về nhà.</b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau: Biến đổi chuyển động.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………


<b>Tiết 25. Biến đổi chuyển động</b>
Ngày soạn: 03/12/2016



Ngµy giảng: 05/12/2016


<b>a. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hc sinh hiu đợc tại sao phải biến đổi chuyển động.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ, mơ hình bộ truyền chuyển động.
- HS: Sgk, vở ghi, nghiên cứu bài, su tầm mu vt.


<b>d. tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b>


Câu hỏi: ? Thông số nào đặc trng cho các bộ truyền chuyển động quay ? Phạm vi ứng
dụng của các bộ truyền chuyển động ? làm bài tập 4 sgk ?.


<b>II. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao cần biến đổi chuyển động. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu sgk.


-HS: Đọc nội dung phần I, quan sát tranh,
mô tả hoạt động của máy khâu đạp chân.
-GV: Gọi HS trả lời.



-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
?Có mấy cơ cấu biến đổi chuyển động ?.
? Nêu một số ví dụ minh hoạ ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt.
-GV: NhËn xÐt, bæ sung.


I. Tại sao cần biến đổi chuyển động?
- Các bộ phận trong máy có nhiều dạng
chuyển động khác nhau.


- Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn
có các dạng chuyển động khác nhau thì cần
phải có cơ cấu biến đổi chuyển động.


+ Cơ cấu biến chuyển động quay tịnh
tiến.


+ Cơ cấu biến chuyển động quay lắc.
- VD: Trong máy khâu, máy tuốt lúa.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số cơ cấu biến đổi chuyển động. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

hiểu các cơ cấu biến đổi chuyển động.
-HS: làm việc theo nhóm, quan sát, tìm
hiểu, lắp cơ cấu biến chuyển động, trả lời
các câu hỏi của GV.


? Nªu cấu tạo của cơ cấu?.



? C cu hot ng nh thế nào ?.
? Khi nào con trợt đổi hớng ?.


-GV: Gọi các nhóm HS trình bày kết qủa
của nhóm mình.


-HS: Trình bày, nhận xét, đa ra kết luận
theo híng dÉn cđa GV.


-GV: Bỉ sung thèng nhÊt.
-HS: Nªu øng dơng cđa c¬ cÊu.
-GV: NhËn xÐt, bỉ sung.


-HS: Ghi nhí.


-GV: Giới thiệu cơ cấu tay quay thanh
lắc.


-HS: Quan sỏt, tìm hiểu, đa ra nhận xét.
?Cấu tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc ?
? Nêu nguyên lý hoạt động của cơ cấu
tay quay thanh lắc ?.


? øng dơng cđa c¬ cÊu trong thùc tÕ ?.
-GV: Gäi HS tr¶ lêi.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


-GV: Thống nhất và giải thích thêm các
ứng dụng trong thực tế của các cơ cấu để


cho HS khắc sâu.


-HS: Ghi nhí.


1. Biến chuyển động quay thành chuyển động
tịnh tiến.


a) CÊu tạo


- Gồm các bộ phận chính:
+ Tay quay.


+ Thanh truyn.
+ Con trt.
+ Giỏ .


b) Nguyên lí làm việc.


- Tay quay: Chuyển động quay.
- Con trợt: Chuyển động tịnh tiến.
c. ứng dụng.


- Sgk.


2. Biến chuyển động quay thành chuyển động
lắc.


a) Cấu tạo.
+ Tay quay.
+ Thanh truyền.


+ Thanh lắc.
+ Giá đỡ.


b) Nguyên lí làm việc.


- Tay quay chuyn ng quay => thanh lắc
chuyển động lắc ( qua lại ).


c) øng dơng.
+ M¸y dƯt.


+ Máy khâu đạp chân.
+ Xe tự đẩy.


<b>III. Cñng cè. </b>


- HS: Đọc ghi nhớ, phân biệt các loại cơ cấu.
- GV: Cho HS quan sát một s mu vt: ng h.
<b>IV.Hng dn v nh. </b>


<i>Giáo viên híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Chun b bài sau: Thực hành truyền chuyển động.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>truyền và biến đổi chuyển động</b>
Ngày soạn: 03/12/2016


Ngày giảng: 10/12/2016


<b>A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của một số bộ truyền và biến đổi chuyển
động.


- Tháo lắp đợc và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền động.
- Rèn luyện tác phong làm việc theo đúng quy trình.


<b>b. ph ¬ng ph¸p :</b>


- Ph¬ng ph¸p híng dÉn lun tËp thùc hành.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, dụng cụ thực hành.


- HS: Nghiên cứu bài, chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
<b>d. Tiến trình lên lớp: </b>


<b>I.Bài míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt ng 1: Hngdn ban u. </b></i>


-GV: Nêu mục tiêu bài học.


-HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.


-GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
HS.


-HS: Báo cáo sự chuẩn bị.


-GV: Hớng dẫn HS cách thực hiện thông
qua các thao tác mẫu, giải thích.


-HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ.


-GV: Lu ý cho HS khi thực hiện cần đảm
bảo đúng quy trình và an tồn.


-HS: T×m hiĨu, ghi nhí.


-GV: Hớng dẫn HS ghi báo cáo kết qủa
thực hành.


-HS: Ghi nhớ các hớng dẫn của GV và
chuẩn bị thực hành theo nhóm.


I. Mục tiêu.
- Sgk.


II. Nội dung.


1. o đờng kính bánh đai, đến số răng của
bánh răng v a xớch.



- Dùng thớc đo.
- Đếm số răng.


2. Lp và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ
truyền chuyển động.


- Bộ truyền động đai.
- Bộ truyền động ăn khớp.


3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của động cơ 4 kỳ.


4. B¸o c¸o.


- Mẫu báo cáo: sgk.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập. </b></i>
-GV: Tổ chức cho các nhóm HS thực hiện.


-HS: NhËn dơng cơ, thùc hiện theo hớng
dẫn và yêu cầu của GV.


-GV: Quan sát, kiểm tra, uốn nắn quá
trình thực hiện của các nhóm HS.
-HS: Trình bày bản báo cáo, đánh giá,
nhận xét chéo giữa các nhóm.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhơ.



IV. Luyện tập thực hành.


1. Lp v kim tra tỉ số truyền của các bộ
truyền chuyển động.


- Bộ truyền động đai.
- Bộ truyền động ăn khớp.
2. Trả lời câu hỏi trong sgk.
4. Báo cáo, nhận xét.


- C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qđa.


- Đánh giá, nhận xét kết qủa t c.
<b>II. Cng c. </b>


- GV: Đánh giá, nhận xÐt tiÕt häc thùc hµnh cđa häc sinh.
<b>III.Hướng dẫn về nh. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhµ:</i>


- Tiếp tục tìm hiểu cách truyền và biến đổi chuyển động.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiết 27. vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống</b>
Ngày soạn: 10/12/2016


Ngày giảng: 12/12/2016


<b>a. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Kin thc: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


- Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và trong đời sống.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ các nhà máy điện, đờng dây truyền tải cao áp,
hạ áp, ti tiờu th in nng.


- HS: Đọc và tìm hiểu bài học trớc ở nhà.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về điện năng.</b></i>


-GV: Tỉ chức cho HS tìm hiểu về điện năng.
? Điện năng là gì ?.


-HS: Tìm hiểu, trả lời, đa ra kết luận theo yêu
cầu của GV.


-GV: T chc cho HS làm việc theo nhóm
tìm hiểu q trình sản xuất điện năng.
? Chức năng của các thiết bị chính của các
nhà máy điện ( nh lò hơi, lò phản ứng hạt
nhân, đập nớc, tua bin, máy phát điện) là gì?
-HS: Tìm hiểu, thảo luận, đại diện nhóm lên


bảng ghi sơ đồ tóm tắt các nhà máy điện,
nhận xét, kết luận.


-GV: Thèng nhÊt, nªu mét sè cách sản xuât
điện năng từ các dạng năng lợng kh¸c.
-HS: Ghi nhí.


? Các nhà máy điện thờng đợc xây dựng ở
đâu ?. Vì sao cần phải truyền tải ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.
-GV: Gi¶i thÝch, thèng nhất.
-HS: Ghi nhớ.


I. Điện năng.
1. Điện năng là gì?


- Là năng lợng của dòng điện.
2. Sản xuất điện năng.


- Các dạng năng lợng -> điện năng.
a. Nhà máy nhiệt điện.


- Sơ đồ: sgk.


b. Nhà máy thuỷ điện.
- Sơ đồ: sgk.


c. Nhà máy điện nguyên tử.



- Dùng các năng lợng của các nguyên tố
phóng xạ nh: urani.


- Ngoi cỏc nh máy điện trên, điện năng
còn đợc sản xuất từ nng lng mt tri,
nng lng giú.


3.Truyền tải điện năng.


- Đợc truyền theo các đờng dây dẫn điện
đến các nơi tiêu thụ điện.


- Cao áp nh đờng dây 500KV, 220 KV.
- Hạ áp là đờng dây truyền tải điện áp
thấp: 220V - 380V.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của điện năng. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiu vai trũ ca


điện năng.


? Nêu các ví dụ về sử dụng điện năng trong
các ngành ?.


-HS: Tìm hiĨu, tr¶ lêi, nhËn xÐt.


? Vì sao nói điện năng có vai trị quan trọng
trong sản xuất và đời sống ?.


-HS: Tr¶ lêi, kÕt ln.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


II. Vai trò điện năng.


- c s dng rng ri trong sản xuất và
đời sống.


- VD: sgk.


- Điện năng là nguồn động lực, nguồn
năng lợng cho các máy, thiết bị trong sản
xuất và đời sống.


- Nhờ có điện năng, q trình sản xuất
đ-ợc tự động hố.


<b>II. Cđng cè.</b>


GV: Yêu cầu một vài học sinh đọc phần ghi nhớ và nêu sơ đồ tóm tắt sản xuất
điện nng cỏc nh mỏy in.


<b>III.Hng dn v nh.</b>


<i>Giáo viên híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài: An toàn điện.


<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết 28 an toàn điện</b>


Ngày so¹n: 10/12/2016


Ngày giảng: 17/12/2016


<b>a. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiu c những nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với
cơ thể con ngời.


- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và trong đời sống.
- Có ý thức tốt trong vic s dng in nng.


<b>b. Ph ơng pháp :</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Gi¸o ¸n bài giảng, tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện và một số
biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa. Găng tay,kìm điện, bút thử điện.


- HS: Đọc và xem trớc bài học ở nhà.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>Cõu hỏi: ? Em hãy cho biết chức năng của nhà máy điện và đờng dây dẫn điện ?. </i>
<b>II. Bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao xẩy ra tai nạn điện. </b></i>



-GV: Cho học sinh quan sát hình 33.1 a,b,c
và tìm hiểu các nguyên nhân gây tai nạn
điện, điền vào chỗ trống cho thích hợp.
-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
-GV: Cho học sinh quan sát hình 33.2 v
t cõu hi.


?. Em thấy trên hình vẽ thể hiện những gì ?
tại sao lại nh vậy ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt ln.


? Nghị định của chính phủ về khoảng cách
bảo vệ an toàn lới điện nh thế nào ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


-GV: Giải thích nguyên nhân tai nạn dây
điện bị đứt rơi xuống đất.


-HS: T×m hiĨu, ghi nhí.


I. V× sao xảy ra tai nạn điện.


1. Do chm trc tip vào vật mang điện.
- Chạm vào dây dẫn điện( h.33.1c ).
- Sử dụng các đồ dùng điện bị rò điện ra
vỏ ( h33.1b ).



- Sửa chữa điện không cắt nguồn điện,
dụng cụ bảo vệ không đảm bão an toàn
( h33.1a).


2. Do phạm vi khoảng cách an toàn đối
với lới điện cao áp và trạm biến áp.
- Do đến gần đờng dây điện cao áp.
- Bảng 33.1 SGK.


3. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt dơi
xuống đất.


- Những khi có ma, bão to dây điện bị đứt
rơi xuống đất, khi đến gần bị tai nạn điện.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số biện pháp an ton in. </b></i>


-GV: Cho học sinh quan sát hình 33.4 a, b,
c, d và trả lời các câu háitheo nhãm.


-HS: Thùc hiƯn tr¶ lêi theo nhãm, th¶o
ln, trình bày, nhận xét và đa ra kết luận.
-GV: Bổ sung, thống nhất.


-HS: Ghi nhớ.


?Trớc khi sửa chữa điện ta phải làm gì ?.


II. Một số biện pháp an toàn điện.


1. Một số nguyên tắc an toàn khi sử dụng


điện.


- Thực hiện tốt cách điện ( h33.4a )
- Kiểm tra. ( h33.4c )


- Thực hiện nối đất. ( h 33.4b )


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Khi sửa chữa cần phải có những thiết bị
gì để bảo vệ tránh bị điện giật ?.


-HS: Trả lời, kết luận.


-GV: Cho HS quan sát một số dụng cụ an
toàn điện.


-HS: Quan sát, ghi nhớ.


điện. ( h 33.4 d )


2. Một số nguyên tắc an toàn khi sửa chữa
điện.


- Trớc khi sửa chữa điện cần phải cắt
nguồn: cắt cầu dao, rút phích cắm...


- S dng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
đúng kĩ thuật nh: kìm điện, thảo cao su,
găng tay, bút thử điện...



<b>III. Cđng cè. </b>


- HS: + Lµm bµi tËp 3.


+ Đọc phần ghi nhớ và nêu các nguyên nhân, biện pháp tránh các tai nạn
điện trong khi sử dụng, sửa chữa.


<b>IV.Hng dn v nh. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- VỊ nhµ häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<b>Tiết 29: Thực hành:</b>


<b>dụng cụ bảo vệ an toàn điện</b>
Ngày soạn: 10/12/2016


Ngày giảng: 17/12/2016


<b>a. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.



- Cã ý thức thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Phơng pháp luyện tập thực hành.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thực hành.
- HS: Đọc và xem trớc bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hớngdẫn ban đầu. </b></i>


-GV: Nªu mơc tiªu bài học.
-HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.


-GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
HS.


-HS: Báo cáo sự chuẩn bị.


-GV: Hớng dẫn HS cách thực hiện thông
qua các thao tác mẫu, giải thích tìm hiểu
về các dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
-HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhí.


-GV: Lu ý cho HS khi thực hiện cần đảm
bảo đúng quy trình và an tồn, đặc biệt
khi sử dụng bút thử điện để kiểm tra day
pha và sự rị điện.



-HS: T×m hiĨu, ghi nhí.


-GV: Híng dẫn HS ghi báo cáo kết qủa
thực hành.


-HS: Ghi nhớ các hớng dẫn của GV và
chuẩn bị thực hành theo nhóm.


I. Mục tiêu.
- Sgk.


II. Chuẩn bị.
- Sgk.


III. Nội dung.


1. Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.


- Đặc điểm về cấu tạo.
- Phần cách điện.
- Cách sử dụng.
- Ghi báo cáo.


2. Tìm hiểu bút thử điện.
a. Quan sát mô tả cấu tạo.
b. Nguyên lý làm việc.
c. Sử dụng.



- Kiểm tra dây pha.
- Kiểm tra rò điện.
IV. B¸o c¸o.


- Mẫu báo cáo: sgk.
<i><b>Hoạt động 1: Hớngdẫn luyện tập. </b></i>
-GV: Phát dụng cụ, thiết bị ,tổ chức cho


c¸c nhãm HS thùc hiƯn.


-HS: NhËn dơng cơ, thùc hiƯn theo hớng
dẫn và yêu cầu của GV.


-GV: Quan sỏt, kiểm tra, uốn nắn quá
trình thực hiện của các nhóm HS.
-HS: Trình bày bản báo cáo, đánh giá,
nhận xét chéo giữa các nhóm.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


V. Lun tập.


1. Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.


2. Tìm hiểu bút thử điện.
a. Quan sát mô tả cấu tạo.
b. Nguyên lý làm việc.
c. Sử dụng.



- Kiểm tra dây pha.
- Kiểm tra rò điện.
3. Báo cáo, nhận xét.


- C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qđa.


- Đánh giá, nhận xét kết qủa đạt đợc.
<b>II. Củng cố. </b>


- GV: Nhận xét, ỏnh giỏ tit thc hnh.
<b>III.Hng dn v nh. </b>


<i>Giáo viên híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- VỊ nhµ học bài và làm bài tập trong SGK.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kÕ ho¹ch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>TIẾT 30 : THỰC HÀNH</b>


<b> CỨU NGƯỜI BỊ TAI NN IN</b>
Ngày soạn: 10/12/2016


Ngày giảng: 17/12/2016
<b>A.MC TIấU</b>


Kin thc: Bit cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Sơ cứu nạn nhân.
Kỹ năng: thao tác chính xác, an tồn


Thái độ: nghiêm túc trong quá trình làm việc.
<b>B.CHUẨN BỊ </b>



Đọc và nghiên cứu trước bài


Tranh mội vài phương pháp hô hấp nhân tạo
Trang vẽ nạn nhân bị điện giật


<b>C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


Đặt vấn đề: Khi có người bị tai nạn điện, phải nhanh chóng cứu chữa ngay. Sự thành
cơng của việc sơ cứu phụ thuộc vào sự nhanh nhẹn, tháo vát và cứu chữa đúng cách
của người cứu. Đó là nội dung của bài học hơm nay” c u ngứ ườ ịi b tai n n i n “ạ đ ệ


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG/ NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
Hoạt động 1:Thực hành tách nạn nhân ra


khỏi nguồn điện


* Cứu người bị điện giật cần phải thận
trọng nhưng rất nhanh và thực hiện theo
các bước sau


-Nhanh chóng tách nạn nhân ra khỏi
nguồn điện


-Sơ cứu nạn nhân


-Đưa nạn nhân đến trạm y tế gần nhất
* Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện


-Rút phích cắm điện (nắp cầu chì) ngắt
aptomát



-Đứng trên ván gỗ khơ, dùng sào tre (gỗ)
khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân


Đặt ra một tình huống giả định


Một người bị điện giật chúng ta cần
phải cứu họ bằng cách nào?


Nếu ta không biết cách cứu nạn nhân ta
nên gọi người khác đến cứu có được
khơng?


Giải thích tại sao?


-GV: đưa ra hai tình huống SGK yêu
cầu HS thảo luận và trả lời?


-GV: gọi HS đọc thơng tin tình huống
giả định SGK.


?Tại sao ta khơng chọn các trường hợp
cịn lại? Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

điện q trình thực hiện phải như thế
nào?


Hoạt động 2:Thực hành sơ cứu nạn nhân -GV: làm mẫu cho HS quan sát


-GV: yêu cầu một vài HS làm lại thao


tác


<b>CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: </b>
1 - Củng cố kiến thức bài học


Nhận xét chung về tinh thần thái độ và kết quả thực hành
<b>2 – Hướng dẫn về nhà:</b>


Đọc trước bài 36 SGK bi vt liu k thut in
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>





<b> TIẾT 31 VT LIU K THUT IN</b>
Ngày soạn: 17/12/2016


Ngày giảng: 19/12/2016
<b>A.MỤC TIÊU</b>


Kiến thức: Biết được loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu
dẫn từ


Kỹ năng: lựa chọn chính xác mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện cho từng trường hợp cụ
thể.


Thái độ: nghiêm túc trong quá trình làm việc.
<b>B.CHUẨN BỊ </b>


Tranh vẽ các đồ dùng điện trong gia đình


Máy biến áp, phích cấm và ổ cấm điện
<b>C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


Đặt vấn đề: trong đờ ối s ng các đồ dùng i n gia ình, các thi t b i n, các d ng đ ệ đ ế ị đ ệ ụ
c b o v an to n i n ụ ả ệ à đ ệ … đề àu l m b ng v t li u k thu t i n. V y v t li u k ằ ậ ệ ĩ ậ đ ệ ậ ậ ệ ĩ
thu t i n l gì? ậ đ ệ à Để ả ờ tr l i câu h i ó chúng ta cùng nghiên c u b i “ V t li u k ỏ đ ứ à ậ ệ ĩ
thu t i n”ậ đ ệ


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG/ NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
Hoạt động 1:Tìm hiểu vật liệu dẫn điện


-Đặc tính của vật liệu dẫn điện là dẫn điện
tốt vì có điện trở suất nhỏ (10-6<sub>-10</sub>-8<sub>  m)</sub>
VD: đồng, nhôm, thép …


-GV: yêu cầu HS thuyết trình? Các em
khác đặt câu hỏi u cầu nhóm thuyết
trình trả lời


?Dựa vào mẫu vật và cho biết các phần
tử dẫn điện?


?Đặc tính của các phần tử dẫn điện là gì?
Lấy ví dụ?


-GV: hướng dẫn HS đi đến kết luận
Hoạt động 2:Tìm hiểu vật liệu cách điện


-Vật liệu khơng cho dịng điện chạy qua
-Đặc tính của vật liệu cách điện là cách


điện tốt vì có điện trở suất lớn(108<sub>-10</sub>13
m)


VD: nhựa, sứ, mika, cao su …chúng dùng
để chế tạo các thiết bị cách điện


-GV: yêu cầu HS thuyết trình? Các em
khác đặt câu hỏi yêu cầu nhóm thuyết
trình trả lời


?Dựa vào mẫu vật và cho biết các phần
tử cách điện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-GV: hướng dẫn HS đi đến kết luận
Vật liệu cách điện tồn tại ở mấy thể?
Hoạt động 3:Tìm hiểu vật liệu dẫn từ


-Đặc tính của vật liệu dẫn từ là dùng để
cho đường sức từ trường chạy qua


-Vật liệu dẫn từ thường dùng là thép kĩ
thuật điện dùng làm lõi dẫn từ của nam
châm điện, lõi máy biến áp, máy phát
điện, động cơ điện…


-GV: yêu cầu HS thuyết trình? Các em
khác đặt câu hỏi yêu cầu nhóm thuyết
trình trả lời


Ngồi tác dụng làm lõi quấn dây điện, lõi


thép cịn có tác dụng gì?


Đặc tính của vật liệu dẫn từ là gì?
<b>CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: </b>


1 - Củng cố kiến thức bài học


-GV: hướng dẫn HS điền vào đặc tính và công dụng vào bảng 36.1 SGK
-GV: gọi HS đọc phần ghi nhớ và gợi ý HS trả lời câu hỏi SGK


2 - Hướng dẫn về nhà


Học bài và đọc trước bài đồ dùng loại điện quang “Đèn sợi đốt”


Quan sát đèn sợi đốt làm việc như thế nào? Cấu to ca chỳng nh th no?
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TRƯỜNG THCS </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>HOẰNG TRINH MÔN : CÔNG NGHỆ 8 - TIẾT 35</b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>Ngày thi: 24/12/2016</b>


<b>I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Phần I. Vẽ</b>
<b>kĩ thuật</b>


- Biết được vị trí của
của các hình chiếu
trên bản vẽ.


- Biết được thế nào
là BVKT và trình tự
đọc của BVKT.


Hiểu được khái
niệm hình cắt.


Đọc và vẽ được
hình chiếu của vật
thể


Số câu: <b>1</b> <b> 1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>


Số điểm: <b>0,5</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b> 2</b> <b>5</b>


Tỉ lệ: 5% 20% <b>5%</b> <b>20%</b> <b>50%</b>


<b>PhầnII.</b>


<b>Cơ khí</b>


- Trình bày được
dấu hiệu nhận biết
và phân loại chi tiết
máy


- Nhận biết được tỉ
lệ Cacbon trong kim
loại đen


- Nhận biết được các
dụng cụ gia cơng cơ
khí


- Hiểu được tính
chất cơ học của vật
liệu cơ khí


- Hiểu và nhận biết
được các loại mối
ghép


- Phân biệt và lấy
ví dụ được các
nhóm chi tiết
máy.


- Phân biệt được
các vật liệu cơ khí


tạo nên các sản
phẩm


Số câu: <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1 </b> <b>3</b>


Số điểm: <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Số câu:</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Số điểm:</b> <b>4,5</b> <b>1,5</b> <b>4</b> <b>10</b>


<b>Tỉ lệ:</b> <b>45%</b> <b>15%</b> <b>40%</b> <b>100%</b>


<b>II. ĐỀ BÀI</b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>


<i><b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: </b></i>
<b>Câu 1 (0,5 điểm) Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh nằm ở vị trí:</b>


<b> </b> A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Trên hình chiếu đứng.
C. Dưới hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng.
<b>Câu 2 (0,5 điểm) Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ...</b>


A.Tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. Ở sau mặt phẳng cắt.
C. Ở trước mặt phẳng cắt D. Bị cắt làm đôi


<b>Câu 3 (0,5 điểm) Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm:</b>


A.Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B.Tính dẻo, tính hàn, tính rèn.



C.Tính cứng, tính dẻo, tính đúc. D. Tính axít, tính cứng, tính dẫn
điện.


<b>Câu 4 (0,5 điểm) Các dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công ?</b>


A. Ê tô, đục B. Thước lá, cưa C. Cưa, dũa, búa D. Khoan, kìm


<b>Câu 5 (0,5 điểm)Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là</b>


A. C >2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥2,14% D. C < 2,41%
<b>Câu 6 (0,5 điểm) Mối ghép cố định là mối ghép có</b>


A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.


C. Các chi tiết ghép khơng có chuyển động tương đối với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.


Câu 7 (1 i m) Hãy ánh d u (x) v o ô tr ng b ng sau m t cách h p lý :đ ể đ ấ à ố ở ả ộ ợ


Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su
Lưỡi cưa


Áo đi mưa
Lõi dây điện
Xăm xe máy


<b>Phần II : Tự luận: (7 điểm)</b>



<b>Câu 1:(2điểm): Bản vẽ chi tiết là gì ? Nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết? </b>


<b>Câu 2: (2 điểm): Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Chi tiết máy được chia làm </b>
mấy nhóm? Lấy hai ví dụ cho mỗi nhóm?


<b>Câu 3: (2điểm): Cho vật thể như hình vẽ. </b>
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng


và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn?


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>III.Đáp án –biểu điểm:</b>

<b> </b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>


<b>Từ câu 1 - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>Câu 5 ( 1 điểm) M i ý úng </b>ỗ đ được 0,25 i m :đ ể


Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su


Lưỡi cưa X


Áo đi mưa X



Lõi dây điện X


Xăm xe máy X


<b>Phần II. Tự luận.</b>
<b>Câu 1(2 điểm)</b>


* Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật bao gồm hình biểu diễn và
các số liệu cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.


* Trình tự đoc bản vẽ chi tiết.
B1: Đọc khung tên


B2: Phân tích hình biểu diễn.
B3: Phân tích kích thước.
B4: Đọc yêu cầu kĩ thuật.
B5: Tổng hợp.


<b>Câu 2:( 2 điểm)</b>


- Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là phần tử có cấu tạo
hồn chỉnh và khơng thể tháo rời được hơn nữa.


- Chi tiết máy chia làm hai nhóm: chi tiết có cơng dụng
chung và chi tiết có cơng dụng riêng.


+ Chi tiết có cơng dụng chung được dùng trong nhiều loại
máy khác nhau.Ví dụ: bulơng, đai ốc, bánh răng, lị xo...được
dùng trong nhiều loại máy khác nhau.



+ Chi tiết có cơng dụng riêng chỉ dược dùng trong các máy
nhất định.Ví dụ: trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp...chỉ
được dùng trong các máy nhất định.


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>






0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TIẾT 32 : DNG IN</b>
Ngày soạn: 24/12/2016


Ngày giảng: 26/12/2016
<b>A.MC TIấU</b>


Kin thức: Hiểu được nguyên lí làm việc và cấu tạo của đèn sợi đốt
Kỹ năng: lựa chọn chính xác mỗi loại đèn trong từng trường hợp cụ thể.
Thái độ: nghiêm túc và an toàn trong quá vận hành đèn điện .


Hiểu được các đặc điểm của đèn sợi đốt
<b>B.CHUẨN BỊ </b>



GV: Tranh vẽ đèn sợi đốt


Đèn sợi đốt đi xốy và đi ngạnh
HS: nội dung bài học


<b>C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1 .Kiểm tra bài cũ </b>


Vật liệu kỹ thuật điện bao gồm những loại nào? Em hãy phan biệt các loại vật
liệu trên?


Lấy ví dụ minh họa cho từng loại?
<b>2 .Nguyên cứu kiến thức mới</b>


Đặt vấn đề: n m 1879 nh bác h c ngă à ọ ười m Thomas Edison ã phát minh ra èn ỹ đ đ
s i ợ đố đầt u tiên. Đến n m 1939 èn hu nh quang xu t hi n kh c ph c nhă đ ỳ ấ ệ ắ ụ ược


i m c a èn s i t. V y nh c i m ó l gì? Chúng ta c n nhiên c u b i “


đ ể ủ đ ợ đố ậ ượ đ ể đ à ầ ứ à


èn s i t”


đ ợ đố


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG/ NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
Hoạt động 1:phân loại đèn điện


Dựa vào nguyên lí làm việc ngừơi ta phân
đèn điện ra ba loại chính



 Đèn sợi đốt
 Đèn huỳnh quang
 Đèn phóng điện


Qua tranh vẽ em hãy kể tên các loại
đèn mà em đã biết?


-GV: hướng học sinh đi đến kết luận
-GV: hướng dẫn cho học sinh phân biệt
đèn phóng điện


Hoạt động 2:Tìm hiểu cấu tạo và nguyên
lí làm việc của đèn sợi đốt


1> Cấu tạo:


?Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy bộ
phận chính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 Sợi đốt


 Bóng thuỷ tinh
 Đi đèn


2> Ngun lí làm việc:


 Khi đóng điện dịng điện chạy


trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng


lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát
sáng.


phận chính


?Vì sao sợi đốt làm bằng Vonfram?
?Có bao nhiêu kiểu đuôi đèn? Ưng với
mỗi kiểu đuôi đèn hãy cho biết đường
đi của dịng điện vào dây tóc của đèn?
?Hãy phát biểu tác dụng phát quang
của dòng điện?


-GV: hướng dẫn HS đi đến kết luận
Hoạt động 3:Tìm hiểu đặc điểm,số liệu kĩ


thuật và sử dụng của đèn sợi đốt
3> Đặc điểm của đèn sợi đốt
Đèn phát ra ánh sáng liên tục
Hiệu suất phát quang thấp
Tuổi thọ thấp


4> Số liệu kĩ thuật


Điện áp định mức: 220V; 110V…


Công suất định mức: 40W; 75W; 100W


5> Sử dụng



Đèn sợi đốt được dùng chiếu sáng ổ
những nơi như phòng ngủ, nhà tắm …


?Cho biết ưu và nhược điểm của đèn
sợi đốt?


?Vì sao sử dụng đèn sợi đốt để chiếu
sánh không tiết kiệm điện năng?


?Tại sao đèn sợi đốt có tuổi thọ thấp?
?Hãy giải thích ý nghĩa các đại lượng
ghi trên đèn sợi đốt?


?Cách sử dụng đèn được bền lâu?
-HS: trả lời GV đi đến kết luận


<i>?Khi sử dụng đèn trong thời gian dài</i>
<i>đèn bị hỏng ta phải tiêu hủy chúng như</i>
<i>thế nào?</i>


<b>3.CỦNG CỐ , HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: </b>
1 - Củng cố kiến thức bài học


-GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
-GV cho học sinh trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK
2 - Hướng dẫn về nhà


Học bài và đọc trước bài 39 “ Đèn Huỳnh Quang “


Quan sát đèn huỳnh quang làm việc như thế nào? Cấu tạo của chúng như thế no?


<b> D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TIT 33: BI 39: ẩN HUNH QUANG</b>
Ngày soạn: 24/12/2016


Ngày giảng: 31/12/2016
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc đèn ống huỳnh quang.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Hiểu được các đặc điểm của đèn huỳnh quang.


- Hiểu được ưu nhược điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng
trong nhà.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Ham hiểu biết và tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bóng đèn ống huỳnh quang và compac huỳnh quang.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.



<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


1/ Nêu cấu tạo của đèn sợi đốt ?


2/ Đèn sợi đốt có ưu điểm gì ? nhược điểm gì ?
<i><b>2. B i m i:</b></i>à ớ


<b> Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về đèn ống </b></i>


<b>huỳnh quang</b>


- GV: cho HS quan sát bóng đèn huỳnh
quang và giới thiệu các bộ phận chính


<b>I. Đèn ống huỳnh quang</b>
<b>1. Cấu tạo</b>


- Đèn ống huỳnh quang gồm có 2 bộ phận
chính là: ống thuỷ tinh và hai điện cực


<i>a. ống thuỷ tinh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV: hướng dẫn HS tìm hiểu các bộ
phận của đèn ống huỳnh quang.


? Vậy lớp bột huỳnh quang có tác dụng
gì?



? Điện cực có tác dụng gì ?


- GV: giải thích và giới thiệu ngun lí
làm việc của đèn ống huỳnh quang.


- HS: tìm hiểu SGK.


- GV: thực hiện bật điện đèn huỳng quang
(trong lớp học) và yêu cầu HS quan sát.
? Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm gì?
- HS: phát biểu:


- GV: nhận xét, bổ sung:


- HS: tìm hiểu về số liệu kỹ thuật và sử
dụng của đèn ống huỳnh quang


- GV: giới thiệu đèn compac huỳnh
quang.


- HS :quan sát bóng đèn, nghe giảng.
<i><b>Hoạt động 2: So sánh đèn sợi đốt, đèn </b></i>
<b>huỳnh quang</b>


- GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm để so
sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và
đèn huỳnh quang.


- HS: thảo luận, hoàn thành bảng


39.1/SGK.


- GV nhận xét, nhấn mạnh.


nhau như: 0,6m 1,2m hay 1,5m … Mặt
trong ống có phủ lớp bột huỳnh quang


<i>b. Điện cực</i>:


Điện cực làm bằng dây Vonfram có dạng lị
xo xoắn.


<b>2. Ngun lí làm việc</b>


<i> (Sgk/136)</i>


<b>3. Đặc điểm đèn huỳnh quang</b>
a. Hiện tượng nhấp nháy


b. Hiệu suất phát quang:


Khoảng 20% - 25% điện năng tiêu thụ của
đèn được chuyển hoá thành quang năng
c. Tuổi thọ của đèn khoảng 8000 giờ .


d. Mồi phóng điện: Là tắc te và chấn lưu
điện cảm hoặc chấn lưu điện tử.


<b>4. Số liệu kỹ thuật: </b><i>(Sgk/ 136)</i>



<b>5. Sử dụng: </b><i>(Sgk/ 136)</i>


<b>II. Đèn Compac huỳnh quang </b>


<i>( Sgk/ 138 )</i>


<b>III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh</b>
<b>quang: </b>


Bảng 39.1: So sánh đèn sợi đốt và đèn
huỳnh quang.


(SGK/139)
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<b>- GV hệ thống sơ lược nội dung bài học.</b>
- Yc hs đọc phần “ có thể em chưa biết ”
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học, xem lại nội dung bài.


- Trả lời câu hỏi trong SGK, liên hệ thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

………
………
………
………


<b>TiÕt 34 : ôn tập</b>
Ngày soạn: 31/12/2016



Ngày giảng: /12/2016


<b>A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hệ thống lại kiến thức đã học phần cơ khí.


- Nắm vững đợc kiến thức trọng tâm ở từng chơng đợc tóm tắt dới dạng sơ đồ để học
sinh d nh.


- Ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nờu v gii quyt vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, hệ thống câu hỏi và đáp án.
- HS: Đọc và xem trớc tất cả phần cơ khí đã học.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


I. Bµi míi.


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống háo các kiến thức đã học trong phần cơ khí. </b></i>
-GV: Nêu mục đích u cầu của bài tổng


kÕt.


-HS: T×m hiĨu, thực hiện theo hớng dẫn và
yêu cầu của GV.



-GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội
dung câu hỏi thảo luận từng nhóm.


-HS: Thực hiện theo nhóm, trả lời các c©u
hái cđa GV.


-GV: Gọi các nhóm HS trình bày nội dung
đã học trong phần cơ khí lên bảng.


-HS: Tr×nh bày kết quả của nhóm mình,
nhận xét:


- Vt liu kim loại.
- Vật liệu phi kim loại.
- Dụng cụ cơ khí.
- Phơng pháp gia cơng.
- Mối ghép khơng tháo đợc.


I. Néi dung.
1. VËt liƯu cë khÝ:
- VËt liƯu kim lo¹i:
+ Kim loại màu.
+ Kim loại đen.


- Vật liệu phi kim loại:
+ Chất dẻo.


+ Cao su.



2. Dụng cụ và phơng pháp gia công:
- Dụng cụ:


+ Dụng cụ đo.


+ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt.
+ Dụng cụ gia công.


- Phng phỏp gia công:
+ Ca và đục kim loại.
+ Dũa và khoan kim loại.
3. Chi tiết máy và lắp ghép:
- Chi tiết máy.


- Mối ghép tháo đợc: Ghép bằng ren, ghép
bằng then và chốt.


- Mối ghép không tháo đợc: Ghép bằng hàn,
ghép bằng đinh tán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Các khớp quay.
- Truyền chuyển động.
- Biến đổi chuyển động.


-GV: Bổ sung, thống nhất, treo sơ đồ tóm
tắt nội dung phần cơ khí.


-HS: Ghi nhí.


4. Truyền và biến đổi chuyển động.


- Truyền chuyển động:


+ Truyền động ma sát.
+ Truyền động ăn khớp.
- Biến đổi chuyển động:


+ Biến chuyển động quay thành chuyển động
tịnh tiến.


+ Biến chuyển động quay thành chuyển động
lắc.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn trả trả lời câu hỏi ơn tập. </b></i>
-GV: Tổ chức cho các nhóm HS trả lời các


c©u hái trong sgk trang 110.


-HS: Thùc hiƯn theo nhóm, trả lời các câu
hỏi của GV.


Câu 1: Muốn chọn vật liệu cho một sản
phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu tố
nào?


Cõu2: Da vào dấu hiệu nào để nhận biết
và phân biệt cỏc vt liu kim loi.


Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phơng
pháp gia công kim loại.



Cõu4: Lp s phân loại các mối ghép,
khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại
Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần
phải truyền và biến đổi chuyển động.
Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ
trục 1 với tốc độ là n1 ( Vòng / phút) tới
trục 3 có tốc độ n3 < n1 hãy chon phơng
án và biểu diễn cơ cầu truyền động.


- Nªu øng dơng của cơ cấu này trong thực
tế.


Cõu 2: Da vo dấu hiệu nào để nhận biết
và phân biệt các vt liu kim loi ?.


Câu 3: Nêu phạm vi ứng dụng của phơng
pháp gia công kim loại ?.


Cõu 4: Lập sơ đồ phân loại các mối ghép,
khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại
-GV: Gọi các nhúm tr li.


-HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.


II. Câu hỏi ôn tập.


Câu 1: Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm
cơ khí ta phải dựa vào những yếu tè:


- TÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt ho¸ häc, tÝnh chất


cơ học, tính chất công nghệ.


Cõu2: Du hiu nhận biết và phân biệt các
vật liệu kim loại:


- Màu sắc, khối lợng riêng, dẫn điện, dẫn nhiệ..
Câu3: Phạm vi ứng dụng của phơng pháp gia
công kim loại:


- Dùng trong sản xuất nguội.


Câu4: Phân loại các mối ghép, khớp nối, ví dụ:
- Giống nhau:


- Khác nhau:
Câu5: Tại vì:


- Các bộ phận trong máy có nhiều dạng chuyển
động khác nhau.


- Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn có
các dạng chuyển động khác nhau thì cần phải
có cơ cấu biến đổi chuyển động.


C©u6:


- Chon phơng án và biểu diễn cơ cầu truyền
động.


- øng dơng: lµm hộp số trong các loại máy nh:


xe máy, xe ôtô...


<b>II. Củng cố. </b>


-GV: Hệ thống lại các kiến thức trong phần cơ khí.
<b>III. Hng dn v nh</b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Về nhà ôn tập, trả lời các câu hỏi.


<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TRƯỜNG THCS </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>HOẰNG TRINH MÔN : CÔNG NGHỆ 8 - TIẾT 35</b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>Ngày thi: 19/12/2015</b>


<b>I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>



<b>Phần I. Vẽ</b>
<b>kĩ thuật</b>


- Biết được vị trí của
của các hình chiếu
trên bản vẽ.


Hiểu được khái
niệm hình cắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Biết được thế nào
là BVKT và trình tự
đọc của BVKT.


Số câu: <b>1</b> <b> 1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>


Số điểm: <b>0,5</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b> 2</b> <b>5</b>


Tỉ lệ: 5% 20% <b>5%</b> <b>20%</b> <b>50%</b>


<b>PhầnII.</b>
<b>Cơ khí</b>


- Trình bày được
dấu hiệu nhận biết
và phân loại chi tiết
máy


- Nhận biết được tỉ
lệ Cacbon trong kim


loại đen


- Nhận biết được các
dụng cụ gia công cơ
khí


- Hiểu được tính
chất cơ học của vật
liệu cơ khí


- Hiểu và nhận biết
được các loại mối
ghép


- Phân biệt và lấy
ví dụ được các
nhóm chi tiết
máy.


- Phân biệt được
các vật liệu cơ khí
tạo nên các sản
phẩm


Số câu: <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1 </b> <b>3</b>


Số điểm: <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>5</b>


Tỉ lệ: <b>10%</b> 10% <b>10%</b> 20% <b>50%</b>



<b>Số câu:</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Số điểm:</b> <b>4,5</b> <b>1,5</b> <b>4</b> <b>10</b>


<b>Tỉ lệ:</b> <b>45%</b> <b>15%</b> <b>40%</b> <b>100%</b>


<b>II. ĐỀ BÀI</b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>


<i><b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: </b></i>
<b>Câu 1 (0,5 điểm) Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh nằm ở vị trí:</b>


<b> </b> A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Trên hình chiếu đứng.
C. Dưới hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng.
<b>Câu 2 (0,5 điểm) Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ...</b>


A.Tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. Ở sau mặt phẳng cắt.
D. Ở trước mặt phẳng cắt D. Bị cắt làm đôi


<b>Câu 3 (0,5 điểm) Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm:</b>


A.Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B.Tính dẻo, tính hàn, tính rèn.


C.Tính cứng, tính dẻo, tính đúc. D. Tính axít, tính cứng, tính dẫn
điện.


<b>Câu 4 (0,5 điểm) Các dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công ?</b>


A. Ê tô, đục B. Thước lá, cưa C. Cưa, dũa, búa D. Khoan, kìm



<b>Câu 5 (0,5 điểm)Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là</b>


A. C >2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥2,14% D. C < 2,41%
<b>Câu 6 (0,5 điểm) Mối ghép cố định là mối ghép có</b>


A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.


C. Các chi tiết ghép khơng có chuyển động tương đối với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.


Câu 7 (1 i m) Hãy ánh d u (x) v o ô tr ng b ng sau m t cách h p lý :đ ể đ ấ à ố ở ả ộ ợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Lưỡi cưa
Áo đi mưa
Lõi dây điện
Xăm xe máy


<b>Phần II : Tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:(2điểm): Bản vẽ chi tiết là gì ? Nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết? </b>


<b>Câu 2: (2 điểm): Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Chi tiết máy được chia làm </b>
mấy nhóm? Lấy hai ví dụ cho mỗi nhóm?


<b>Câu 3: (2điểm): Cho vật thể như hình vẽ. </b>
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng


và hình chiếu cạnh ca vt theo kớch thc tu chn?



<b>III.Đ</b>

<b> áp án và biĨu </b>

<b> ®</b>

<b> iĨm </b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>


<b>Từ câu 1 - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>Câu 5 ( 1 điểm) M i ý úng </b>ỗ đ được 0,25 i m :đ ể


Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su


Lưỡi cưa X


Áo đi mưa X


Lõi dây điện X


Xăm xe máy X


<b>Phần II. Tự luận.</b>
<b>Câu 1(2 điểm)</b>


* Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật bao gồm hình biểu diễn và
các số liệu cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.


* Trình tự đoc bản vẽ chi tiết.
B1: Đọc khung tên



B2: Phân tích hình biểu diễn.
B3: Phân tích kích thước.
B4: Đọc yêu cầu kĩ thuật.
B5: Tổng hợp.


<b>Câu 2:( 2 điểm)</b>


- Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là phần tử có cấu tạo






0,5đ


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

hồn chỉnh và khơng thể tháo rời được hơn nữa.


- Chi tiết máy chia làm hai nhóm: chi tiết có cơng dụng
chung và chi tiết có cơng dụng riêng.


+ Chi tiết có cơng dụng chung được dùng trong nhiều loại
máy khác nhau.Ví dụ: bulơng, đai ốc, bánh răng, lị xo...được
dùng trong nhiều loại máy khác nhau.


+ Chi tiết có cơng dụng riêng chỉ dược dùng trong các máy


nhất định.Ví dụ: trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp...chỉ
được dùng trong các máy nhất định.


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


0,5đ
0,5đ


0,5đ


- Mỗi hình chiếu
đúng cho 0,5đ
- Bố cục cân đối
0,5 điểm


<b>TRƯỜNG THCS HOẰNG TRINH </b>


<b>TIẾT 35 - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN CƠNG NGHỆ 8</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<i>(Thời gian 45 phút)</i>


<b>I.MỤCTIÊU:</b>


1.Kiến thức:


- Biết được khái niệm về một số loại bản vẽ kỹ thuật đơn giản, hiểu khái niệm hình chiếu và
biểu diễn được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ


- Biết được các vật liệu cơ khí và dụng cụ cơ khí



- Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong ngành cơ khí
- Hiểu được truyền chuyển động trong cơ khí, vận dụng cơng thức để tính được bài tốn đơn
giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực.




II.MA TRẬN ĐỀ


<b>NỘI DUNG</b> <b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b> Tổng cộng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Bản Vẽ kĩ


thuật C6, C8, C10, C9 (1 đ) C13 (1,5 đ) 5 câu (2,5 đ)


Vật liệu cơ khí C15, C7<sub> (1,75 đ)</sub> 2 câu (1,75 đ)


Dụng cụ cơ
khí


C2, C4
(0,5 đ)


C12 (0,5 đ) <sub>3 câu (1 đ)</sub>


Chi tiết máy và


lắp ghép


C5, C3
(0,5 đ)


C11 (1 đ)


3 câu (1,5 đ)
Truyền và biến


đổi chuyển
động


C1 (0,25 đ) C14 (3 đ)


2 câu (3,25 đ)


Cộng 11 câu (4 đ) 3 câu (3đ) 1 câu (3 đ) 15 câu (10 đ)


<b>III. ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i>(4Điểm). </i>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.


<i>Câu 1. .Cấu tạo bộ truyền động xích gồm:</i>


A Đĩa dẫn B .Đĩa bị dẫn C. Xích D. Tất cả các ý trên
<i>Câu 2.Để đo dường kính trong, đường kính ngồi, chiều sâu lỗ của chi tiết máy người ta dùng:</i>
A. Thước lá. B. Thước cuộn. C. Thước đo góc. D. Thước cặp.


<i>Câu 3.Những mối ghép sau đây là mối ghép cố định không tháo được</i>


A. Bánh xe đạp được ghép với càng xe B. Các ống sắt được ghép thành khung
xe đạp


C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông D. Tất cả đều đúng
<i>Câu 4.Dụng cụ tháo, lắp :</i>


A Thước lá B Thước cặp C Mỏ lết D Cưa và dũa
<i>Câu 5.Các loại khớp động thường gặp:</i>


A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu, khớp vít.
C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán


<i>Câu 6.</i><b> Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?</b>


A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết


<i>Câu 7.Tính chất dẫn điện của các kim loại sau được xếp từ tốt đến kém</i>


A Al,Cu,Fe B Fe,Cu,Al C Cu,Al,Fe D Đúng tất cả
<i>Câu 8.</i><b> Hình chiếu là gì? </b>


A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai


<i>Câu 9.Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:</i>


A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngồi 100 lần; C. Bản vẽ phóng to so với vật
thật.



B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngồi 100 lần; D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật
thật.


<i>Câu 10.</i> Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Câu 11.</i> Hãy dùng g ch n i ạ ố để ghép các n i dung bên trái v i các n i dung bên ph iộ ớ ộ ả
th nh m t câu ho n ch nh , phù h p v i n i dung v à ộ à ỉ ợ ớ ộ à đặ đ ểc i m c a các m i ghép:ủ ố


1. Trong mối ghép không tháo được A. các chi tiết ghép thường có dạng tấm


2. Trong mối ghép bằng vít cấy B. Muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết


3. Trong mối ghép bằng đinh tán C. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên
vẹn.


4. Trong mối ghép bu lông D. Một chi tiết có lỗ ren, chi tiết cịn lại là lỗ


trơn


E. Các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn
<i>Câu 12.</i> Tìm từ thích hợp điền vào chỗ…


Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp………..dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa
chuyển động qua lại để………..


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i>( 6 Điểm). </i>


<b> </b><i>Câu 13: ( 1,5 Điểm)</i><b> Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) </b>
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình


chiếu.


b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?


B



C


3 1


A 2
Hình 1


Bảng 1.1


Hướng chiếu


Hình chiếu A B C


1
2
3


Bảng 1.2


Hình chiếu Tên hình chiếu



1
2
3


<i>Câu 14: ( 3 Điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay </i>
được 1 vịng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vịng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn, hệ thống này tăng
tốc hay giảm tốc?


<i>Câu 15: ( 1,5 Điểm) Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính cơng nghệ có ý nghĩa gì </i>
trong sản xuất?


<b> IV. ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 HKI </b>
<b> A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i>(4 điểm)</i>


(Mỗi câu đúng 0,25 đ)


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp</b>
<b>án</b>


<b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b>


Câu 11 (1điểm) Ghép đúng mỗi câu được 0,25 điểm, đánh dấu sai 2 ý trừ 0,25 điểm


<i><b> </b>1 – B ; 3 –A ; 4 – C ,E ; 2 – D.</i>
Câu 12:(0,5 điểm) Gia công thô; Cắt vật liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Câu 13. ( 1,5 Điểm)<b> </b>
Bảng 1.1 (0, 5 đ)



Hướng chiếu


Hình chiếu A B C


1 x


2 x


3 x


Bảng 1.2 (0, 5 đ)


Hình chiếu Tên hình chiếu


1 Hình chiếu cạnh


2 Hình chiếu bằng


3 Hình chiếu đứng


- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu của vật thể .(0,5đ)


B



C





A




Câu 14 (2,5 điểm) * Biết: Z1 = 60 răng


i = 3 ( 0, 5 đ)
Tính : Z2 = ? răng


* Ta có: i = <i>Z</i>1


<i>Z</i>2


Nên: Z2 =
<i>Z</i><sub>1</sub>


<i>i</i> =


60


3 = 20 răng (1,5 đ)


*Đây là hệ thống truyền động tăng tốc vì có i =3 >1 (1 đ)


Câu 15<b>. </b>(2điểm)- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hố học và
tính cơng nghệ. .(1 đ)


Tính cơng nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia cơng hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản


phẩm. .(0,5 đ)


<b>TiÕt 37:</b>


<b>đồ dùng loại điện quang </b>


<b>đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang</b>
<b>A. Mục tiêu:</b> <i>Giúp học sinh:</i>


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.


- Hiểu đợc u, nhợc điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn hợp lý chiếu sáng trong
nhà.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, đồ dùng loại điện quang.
- HS: Nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.


<b>d. tiến trình lên lớp: </b>
<b>I. ổn định tổ chức. ( 1’ )</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>II. KiÓm tra bµi cị. ( 5’ )</b>



Câu hỏi: ? Nêu đặc điểm của các loại vật liệu kĩ thuật điện và phân loại đồ dùng
điện ?.


III. Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về phân loại đèn điện. ( 3’ )</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình 38.1 và


đặt câu hỏi về phân loại và sử dụng đèn
điện để chiếu sáng nhân tạo.


HS: Tr¶ lêi, kÕt luËn:


I. Phân loại đèn điện.
- Đèn sợi đốt.


- Đèn huỳnh quang.
- Đèn phóng điện.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đèn sợi đốt. ( 13’ )</b></i>


GV: Cho học sinh quan sát hình 38.2 và
đặt câu hỏi.


? Các bộ phận chính của đèn sợi đốt là gì ?.
HS: Trả lời:Sợi đốt, bóng thuỷ tinh, đuôi
đèn.


GV: ? Tại sao sợi đốt làm bằng dây
vonfram ?.



HS: Xác định: để chịu đợc đốt nóng nhit
cao.


GV: ? Vì sao phải hút hết không khí ( Tạo
chân không ) và bơm khí trơ vào bóng ?.
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.


GV: uụi đèn đợc làm bằng gì ? có mấy
loại đi đèn ?.


HS: Xác định: có hai loại đi, đi xốy
và đi ngạch.


GV: Giải thích về ngun lý làm việc của
đèn sợi đốt.


HS: T×m hiĨu, ghi nhí.


GV: Giải thích đặc điểm của đèn sợi đốt
yêu cầu học sinh rút ra u, nhợc điểm, công
dụng, số liệu kỹ thuật của đèn sợi đốt.
HS: Tìm ra kết luận.


GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
HS: Ghi nhí.


II. Đèn sợi đốt.
1. Cấu tạo.
a) Sợi đốt.



- Để chịu đợc đốt nóng ở nhiệt độ cao.
b) Bóng thuỷ tinh.


- Bóng thuỷ tinh đợc làm bằng thuỷ tinh
chịu nhiệt. Ngời ta hút hết không khí và
bơm khí trơ vào để tăng tuổi thọ của bóng.
c) Đi đèn.


- Đi đèn đợc làm bằng đồng, sắt tráng
kẽm và đợc gắn chặt với bóng thuỷ tinh trên
đi có hai cực tiếp xúc.


- Cã hai lo¹i đuôi, đuôi xoáy và đuôi gài.
2. Nguyên lý làm việc.


- ( SGK)


3. Đặc điểm của đèn sợi đốt.
a) Đèn phát sáng ra liên tục.
b) Hiệu suất phát quang thấp.
c) Tuổi thọ thấp.


4. Sè liƯu kü tht.
- U®m: 127V, 220 V.


- Pđm: 15 300 W.


5. Sử dụng.
- Đúng điện áp.



<i><b>Hot động 3: Tìm hiểu về đèn ống huỳnh quang. ( 13’ )</b></i>
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đèn ng


huỳnh quang.


? Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gåm
mÊy bé phËn chÝnh ?.


HS: Trả lời: đèn ống huỳnh quang có hai
bộ phận chính, ống thuỷ tinh và điện cực.
GV: ? Lớp bột huỳnh quang có tác dụng
gì ?.


HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt ln.


GV: ? Điện cực của bóng đèn huỳnh quang
có cấu tạo nh th no ?.


HS: Trả lời: làm bằng dây vonfram có dạng
lò xo xoắn.


GV: Gii thớch v nguyờn lý lm vic của
đèn ống huỳnh quang.


HS: Ghi nhí.


GV: Bóng đèn huỳnh quang có những đặc
điểm gì ?.


HS: Tr¶ lêi: hiƯn tợng nhấp nháy, hiệu suất


phát quang lớn, tuổi thọ cao và cần mồi
phóng điện.


GV: Thng nht, yờu cu HS tìm hiểu về
số liệu kỹ thuật và sử dng ốn ng hunh
quang.


HS: Tìm hiểu, trả lời và đa ra kết luận.


III. Đèn ống huỳnh quang.
1.Cấu tạo.


- Đèn èng huúnh quang cã hai bé phËn
chÝnh.


- èng thuû tinh và điện cực.
a) ống thuỷ tinh.


- Có các chiều dài: 0,3m; 0,6m; 1,2m
2,4m mặt trong có chứa lớp bột hnh
quang.


b) §iƯn cùc.


- Điện cực làm bằng dây vonfram có dạng
lị xo xoắn. Điện cực đợc tráng một lớp bari
– Oxít để phát ra điện tử.


2. Nguyªn lý lµm viƯc.



- Khi đóng điện, hiện tợng phóng điện giữa
hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia
tử ngoại tác dụng lên lớp bột huỳnh quang
làm phát sáng.


3. Đặc điểm đèn ống huỳnh quang.
a) Hiện tợng nhấp nháy


b) HiƯu st ph¸t quang.
c) Ti thä


d) Måi phóng điện.
4) Các số liệu kỹ thuật.
5) Sử dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Bổ sung và giới thiệu về đèn compac
huỳnh quang.


HS: Ghi nhí.


- Dùng để chiếu sáng.


<i><b>Hoạt động 4: So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. ( 6’ )</b></i>


GV: Chia nhóm và hớng dẫn học sinh làm
bài tập so sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh
quang.


HS: Thực hiện theo nhóm so sánh đèn sợi
đốt v ốn hunh quang.



GV: Tổ chức cho các nhóm trả lời.


HS: Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét và đa ra kết luận.


GV: B sung, thng nht và lấy một số ví
dụ trong thực tế để minh họa.


HS: Ghi nhí.


IV. So sánh đèn sợi đốt và ốn hunh
quang.


- Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong
bảng 39.1


Loi ốn u im Nhc im
ốn si t


Đèn huúnh
quang


<b>IV. Còng cè. ( 2’ )</b>


- HS: Đọc phần ghi nhớ, nêu đặc điểm của đèn sợi đốt và ốn ng hunh quang.
<b>V. Dn dũ. ( 2 )</b>


<i>Giáo viên híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi trong sgk.



- Chuẩn bị bài: Thực hành: Đèn ống huỳnh quang.




<b>Tiết 36. Thực hành: đèn ống huỳnh quang</b>
Ngày soạn: 02/01/2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>A. Môc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, ngun lý làm việc của đèn ống huỳnh quang, chấn lu và stắc te.
- Hiểu đợc nguyên lý hoạt động và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.


- Có ý thức tuân thủ các quy định về an tồn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu k thut.
<b>b. ph ng phỏp :</b>


- Phơng pháp hớng dẫn luyện tập thực hành.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giỏo ỏn bi giảng, dụng cụ thực hành: 4 bộ đèn ống huỳnh quang 220V loại
0,6m, bút thử điện, kìm điện.


- HS: Đọc và xem trớc bài, chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


I.Bài mới.


<i><b>Hot ng ca thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dn ban u. </b></i>


-GV: Nêu mục tiêu bài học.
-HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.


-GV: Hớng dẫn HS cách thực hiện thông
qua các thao tác mẫu, giải thích.


-HS: Quan sát, tìm hiĨu vµ ghi nhí.


-GV: Lu ý cho HS khi thực hiện cần đảm
bảo đúng quy trình và an tồn.


-HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.


I. Mục tiêu.
- Sgk.


II. Chuẩn bị.
- Sgk.


III. Nội dung thực hiện.


1. Giải thích ý nghĩa các số liệu kỹ thuật.
2. Tìm hiểu cấu tạo, chức năng các bé
phËn.


3. Tìm hiểu sơ đồ mạch điện.


4. Quan s¸t sự mồi phóng điện và phát


sáng.


<i><b>Hot ng 2: Hngdn luyện tập. </b></i>
-GV: Tổ chức cho các nhóm HS thực hiện.


-HS: NhËn dơng cơ, thùc hiƯn theo híng
dÉn vµ yêu cầu của GV.


-GV: Quan sỏt, kim tra, un nn q
trình thực hiện của các nhóm HS.
-HS: Trình bày bản báo cáo, đánh giá,
nhận xét chéo giữa các nhóm.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


IV. Lun tËp.


- Thực hành đèn ống huỳnh quang ( tìm
hiểu ý nghĩa các số liệu kỹ thuật, chức
năng của các bộ phận, lắp mạch điện ).
- Báo cáo, nhận xét.


- C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qđa.


- Đánh giá, nhận xét kết qủa đạt đợc của
tiết thực hành.


<b>II. Cñng cè. </b>


- GV: Đánh giá, nhận xét tiết học thực hành của học sinh.


<b>III.Hướng dẫn về nhà . </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Tiếp tục tìm hiểu về đèn ống huỳnh quang.
- Chuẩn bị bài sau: Đồ dùng loại điện - nhiệt.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tiết 37: đồ dùng loại điện nhiệt</b>
<b> bn l in </b>


Ngày soạn: 08/01/2017
Ngày giảng: 13/01/2017


<b>a. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, ngun lý làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt.


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện, bếp điện, nồi cơm
điện.


- Có ý thức tuân thủ các quy định về an tồn điện, có ý thức sử dụng các đồ dùng in
ỳng s liu k thut.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ và các đồ dùng loại điện - nhiệt.
- HS: Đọc và xem trớc bài học.



<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng ca thy v trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đồ dùng loại điện nhiệt. </b></i>


-GV: Cho HS kể tên một số đồ dùng loại
điện nhiệt đợc dùng trong gia đình và cơng
dụng của chúng.


-HS: Tr¶ lêi, kÕt ln theo yêu cầu và hớng
dẫn của GV.


? Đồ dùng loại điện nhiệt làm việc nh thế
nào ?.


? Dây đốt nóng là gì ?.


? §iƯn trë phơ thc vào các yếu tố nào ?.
-GV: Tổ chức cho HS trả lời, nhận xét.
-HS: Trả lời và đa ra kết luận.


I. Đồ dùng loại điện nhiệt.
1. Nguyên lý làm viƯc.


- Do tác dụng nhiệt của dịng điện chạy
trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng
thành nhiệt năng.



2. Dây đốt nóng.


a) Điện trở của dây đốt nóng.
- SGK.


b) Các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt
nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


-HS: Ghi nhí. crom f = 1,1.10


-6Ώm


- Dây đốt nóng chịu đợc nhiệt độ cao dây
niken – crom 1000o<sub>C đến 1100</sub>o<sub>C.</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số đồ dùng loại điện nhiệt. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về bàn là


®iƯn.


-HS: Tìm hiểu trả lời các câu hỏi của GV.
? Bàn là điện có cấu tạo nh thế nào ?.
? Chức năng của dây đốt nóng và đế của
bàn là điện là gì?


-HS: Trả lời: gồm có dây đốt nóng và đề
bàn là.



-GV: Bæ sung thèng nhÊt.


? Nhiệt năng là năng lợng đầu vào hay đầu
ra của bàn là điện và c s dng lm
gỡ?


-HS: Trả lời: năng lợng đầu ra là nhiệt
năng.


? Trên bàn là có ghi các số liệu kỹ thuật
gì ?.


? Cn s dng bàn là nh thế nào để đảm
bảo an toàn ?.


-HS: Tìm hiểu trả lời, nhận xét kết luận.


II. Mt số đồ dùng loại điện nhiệt.
1. Bàn là điện.


a) Cấu tạo.
* Dây đốt nóng.


- Làm bằng hợp kim niken- Crom chịu
đ-ợc nhiệt độ cao 1000o<sub>C đến 1100</sub>o<sub>C.</sub>


* Vá bµn lµ:


- Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom.
- Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu


nhiệt.


- §Ìn tÝn hiƯu, rơle nhiệt, núm điều chỉnh.
b) Nguyên lý làm việc.


- Khi đóng điện dịng điện chạy trong dây
đốt nóng, làm toả nhiệt, nhiệt đợc tích vào
đế bàn là làm bàn là nóng lên.


c) Sè liƯu kü tht.
- ( SGK)


d) Sư dơng
- Sgk.
<b>II. Cñng cè. </b>


- GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ bài 42 và kết hợp với bài 41 sgk để
hệ thống lại kiến thức về đồ dùng loại điện nhiệt.


<b>III. Hướng dẫn về nhà:</b>


<i>Gi¸o viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau: bếp điện - nồi cơm điện.
<b>E.Bổ sung,điều chØnh kÕ ho¹ch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tiết 38 : Bài 42: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT</b>
<b> BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN </b>


Ngµy soạn: 15/01/2017


Ngày gi¶ng: 21/01/2017


<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>


1.Kiến thức : - HS nắm được nguyên lý làm việc của của đồ dùng loại điện - nhiệt.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc cách sử dụng, bếp điện, nồi cơm điện.
2.Kĩ năng : - Vận dụng được kiến thức vào thực tế và sử dụng có hiệu quả
3.Thái độ : - u thích mơn học, ham tìm tịi


<i><b>II. CHUẨN BỊ </b></i>


<b>1. HS chuẩn bị: Chuẩn bị như GV dặn tiết trước.</b>


<b>2. GV chuẩn bị: Tranh vẽ và các mơ hình dụng cụ cần thiết.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Bài mới:</b>


<i><b>GTB: Đồ dùng loại điện - nhiệt đã trở thành dụng cụ không thể thiếu trong đời sống</b></i>
của chúng ta. Vậy chúng có cấu tạo và nguyên lý làm việc như thế nào? Bài học hôm
nay chúng ta cùng nghiên cứu đồ dùng điện - nhiệt (bếp điện, nồi cơm điện).


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo, số liệu kĩ thuật, cách sử dụng của nồi cơm điện </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b>


-GV : YCHS quan sát tranh vẽ và
tranhhình nồi cơm điện trả lời câu hỏi:


? Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính ?
? Vì sao nồi cơm điện có 2 dây đốt nóng?


Chức năng của mỗi dây?


?Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim
gì ?


?Hãy nêu các số liệu kĩ thuật và cho biết ý
nghĩa của nó?


?Khi sử dụng nồi cơm điện cần chú ý điều
gì?


-GV : YC đại diện HS trả lời <sub></sub> gọi HS
khác nxbs.


- GV nhận xét hồn thiện kiến thức


<b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Cấu tạo :</b>


Cấu tạo gồm 3 bộ phận chích: Vỏ nồi,
xoong và dây đốt nóng. Dây đốt nóng
chính có cơng suất lớn đặt sát đáy nồi
dùng ở chế độ nấu cơm, dây đốt nóng
phụ dùng để ủ cơm. Ngồi ra cịn có
núm điều khiển nhiệt độ và đèn báo.
<b>2.Số liệu kĩ thuật</b>


Uñm= 220V ; Pñm=400W –



1000W
<b>3. Sử dụng:</b>


- Sử dụng đúng U định mức; bảo quản
nơi khô ráo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-GV : YCHS quan sát tranh vẽ và tranh
hình bếp điện trả lời câu hỏi:


? Bếp điện có mấy bộ phận chính ?


?Vì sao bếp điện có dây đốt nóng? Chức
năng của dây?


?Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim
gì ?


?Hãy nêu các số liệu kĩ thuật và cho biết ý
nghĩa của nó?


-HS: đọc tìm hiểu thông tin SGK


? Khi sử dụng bếp điện cần chú ý điều gì?


<b>1.Cấu tạo :</b>


+ Có 3 bộ phận chính.


+. Dây dùng để biến đổi điện năng thành
nhiệt năng



+ Làm bằng hợp kim Niken – Crơm.
<b>2.Số liệu kĩ thuật :</b>


Nêu các số liệu kó thuật của điện.
Điện áp định mức 127V; 220V


Cơng suất định mức: từ 500w đến 2000w
<b>3.Nêu các cách sử dụng điện.</b>


SGK.
<b>2. Củng cố:</b>


- YCHS đọc ghi nhớ cuối bài.


- Cho HS trả lời câu hỏi cuối bài học.
<b>3.Hướng dẫn học ở nhà:</b>


- Đọc và chuẩn bị trước bi 44 SGK.
<b>IV.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tit 38 BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM IN </b>
Ngày soạn: 8/2/2012


Ngày gi¶ng: 9/2/2012
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>



<b>1. HS chuẩn bị: Chuẩn bị như GV dặn tiết trước.</b>


<b>2. GV chuẩn bị: Tranh vẽ và các mơ hình dụng cụ cần thiết.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Bài mới:</b>


<i><b>GTB: Bếp điện và nồi cơm điện đã trở thành dụng cụ không thể thiếu trong đời sống</b></i>
của chúng ta. Vậy chúng có cấu tạo và nguyên lý làm việc như thế nào? Bài học hôm
nay chúng ta cùng nghiên cứu bếp điện, nồi cơm điện.


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo, số liệu kĩ thuật, cách sử dụng của nồi cơm điện </b></i>
- GV: HS quan sát tranh vẽ và mơ hình


nồi cơm điện trả lời câu hỏi:


? Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính ?
? Vì sao nồi cơm điện có 2 dây đốt nóng?
Chức năng của mỗi dây?


?Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim
gì ?


?Hãy nêu các số liệu kĩ thuật và cho biết ý
nghĩa của nó?


?Khi sử dụng nồi cơm điện cần chú ý điều
gì?


-GV: YC đại diện HS trả lời <sub></sub> gọi HS


khác nxbs.


- GV: nhận xét hoàn thiện kiến thức


- Quan sát mơ hình trả lời câu hỏi:
+ Có 3 bộ phận chính.


+ Vì dùng ở 2 chế độ khác nhau. Dây
chính dùng để nấu cơm; dây phụ dùng
để ủ cơm.


+ Làm bằng hợp kim Niken – Crôm.
+ Nêu các số liệu kĩ thuật của nồi cơm
điện.


+ Nêu các cách sử dụng nồi cơm điện.
- Đại diện trả lời <sub></sub> theo dõi nxbs.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i>a.Cấu tạo gồm 3 bộ phận chích: Vỏ nồi, xoong và dây đốt nóng. Dây đốt nóng</i>
<i>chính có cơng suất lớn đặt sát đáy nồi dùng ở chế độ nấu cơm, dây đốt nóng phụ</i>
<i>dùng để ủ cơm. Ngồi ra cịn có núm điều khiển nhiệt độ và đèn báo.</i>


<i>b. Số liệu kó thuật </i>


<i>m= 220V ; Pñm=400W – 1000W</i>


<i>c. Sử dụng: </i>



<i>- Sử dụng đúng U định mức; bảo quản nơi khơ ráo.</i>


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo, số liệu kĩ thuật, cách sử dụng của bếp điện:</b></i>
- Hướng dẫn HS về nhà đọc thêm SGK.


<b>3. Củng cố:</b>


- YCHS đọc ghi nhớ cuối bài.


- Cho HS trả lời câu hỏi cuối bài học.
<b>4.Hướng dẫn về nhà:</b>


- Đọc và chuẩn bị trước bài 44 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> QUạT điện MY BM NC</b>
Ngày soạn: 01/02/2017


Ngày giảng: 04/02/2017


<b>a. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của động cơ điện một fa
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng quạt điện.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyt vn .
<b>c. Chun b:</b>



- GV: Giáo án bài giảng, quạt điện.


- HS: Sỏch giỏo khoa, c v xem trc bài học.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Dựa vào nguyên lý chung của đồ dùng loại điện - nhiệt ,hãy nêu nguyên lý làm việc
của bếp điện và nồi cơm điện?


<b>II. Bµi míi. </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu động cơ điện 1 pha. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tỡm hiu ng c


điện.


? Động cơ điện 1 fa cã mÊy bé phËn
chÝnh ?.


-HS: Tr¶ lêi: hai bé phËn chÝnh.
? Stato cã cÊu t¹o nh thÕ nào ?.
-HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
? Rôto có cấu tạo nh thế nào ?.


-HS: Tr li: gm lừi thép và dây quấn.
? Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu
hiện nh thế nào ?.



? Năng lợng đầu vào và đầu ra của động
cơ điện là gì ?.


-HS: Tr¶ lêi, kÕt ln.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


?Số liệu kỹ thuật của động cơ điện là gì?
-HS: Trả lời: Uđm , Pđm


?Động cơ điện đợc ứng dụng ở đâu?
-HS: Tr li, nhn xột, kt lun.


I. Động cơ điện 1 fa.
1.Cấu tạo.


- Gồm 2 bộ phận chính.
+ Rô to và stato.


a) Stato. ( phần đứng yên ).
- Gồm lõi thép và dây quấn.


- Lõi thép stato làm bằng lá thép kỹ thuật
điện, có các rãnh để quấn dây điện từ.
b) Rơto. ( phần quay ).


- R«to gåm lâi thÐp và dây quấn.
2. Nguyên lý làm việc.


- Tỏc dng t của dòng điện đã đợc ứng
dụng nam châm điện và các động cơ điện…


3. Các số liệu kỹ thuật.


- U®m: 127 V, 220 V.


- P®m: 20 W – 300 W.


4 Sư dơng.
- Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-GV: Tỉ chøc cho HS tìm hiểu về quạt
điện.


? Cấu tạo quạt điện gồm các bộ phận
chính gì ?.


-HS: Tr li: ng cơ và cánh quạt.
? Chức năng của động cơ điện là gì,
chức năng cánh quạt là gì?


-HS: Tr¶ lêi, nhận xét, kết luận.


-GV: Hớng dẫn và giải thích cho HS về
nguyên lý làm việc của quạt điện.


-HS: Ghi nhí.


? Khi sử dụng quạt phải chú ý điều gì?
-HS: Trả lời: đúng điện áp.


-GV: Tỉ chøc vµ híng dẫn HS làm việc


theo nhóm tìm hiểu thực hành quạt điện.
-HS: Làm việc theo nhóm, thực hiện
theo hớng dẫn và yêu cầu của GV.
-GV: Gợi ý cho HS trả lời vào bản báo
cáo thực hành.


-HS: Đại diện nhãm tr¶ lêi.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


-GV: Cho HS Tìm hiu v mỏy bm
nc.


II. Quạt điện.
1. Cấu tạo.


- Gồm 2 bộ phận chính: Động cơ điện và
cánh quạt.


- Ngồi ra cịn có: lới bảo vệ, nút điều chỉnh
tốc , hen gi


2. Nguyên lý làm việc.


- Khi úng in, động cơ điện quay, kéo
cánh quạt quay theo tạo ra giú lm mỏt.
3. S dng


- Cánh quạt quay nhẹ nhàng không bị dung,
bị lắc, bị vớng cánh.



4. Thực hành quạt điện.


- Các số liệu kỹ thuật và giải thÝch ý nghÜa.
TT Sè liƯu kü tht ý nghÜa
- Tªn và chức năng các bộ phận chính của
quạt điện.


TT Tên các bộ phận chính Chức năng


III.Mỏy bm nc:


<b>IV. Còng cè. </b>


-HS: Đọc ghi nhớ và nêu cấu tạo của động cơ điện một pha.
<b>V. Hướng dẫn về nhà:</b>


<i>Gi¸o viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời các câu hỏi trang 155 sgk.
<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<b>TIT 40</b>

<i><b> </b></i>

<b>BÀI 45: THỰC HÀNH : QUẠT ĐIỆN</b>


Ngày soạn : 05/02/2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Hiểu được cấu tạo của quạt điện ,động cơ điện, cánh quạt



- Sử dụng được quạt điện đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>+GV: : - Nghiên cứu SGK </b></i>
- Quạt điện


<i><b>+ HS: Mẫu báo cáo TH</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
1. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>HĐ1. Hướng dẫn</b>


<b>-GV: Chia lớp thành những </b>
nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4-5 học
sinh, các nhóm kiểm tra việc
chuẩn bị thực hành của mỗi
thành viên.


<b>-GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc </b>
lại nội quy an tồn và hướng dẫn
trình tự làm bài thực hành cho
các nhóm học sinh.


<b>HĐ2. Tìm hiểu quạt điện.</b>
<b>-GV: Hướng dẫn học sinh đọc </b>
và giải thích ý nghĩa, số liệu kỹ


thuật của quạt điện.


<b>-GV: Hướng dẫn học sinh tìm </b>
hiểu cấu tạo và chức năng của
các bộ phận chính của động cơ,
lõi thép, dây quấn, trục, cánh
quạt, các thiết bị điều khiển ghi
vào mục 2 báo cáo thực hành.
<b>-GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu </b>
các câu hỏi về an toàn sử dụng
quạt điện, hướng dẫn học sinh
kiểm tra toàn bộ bên ngoài, kiểm
tra phần cơ, phần điện các kết
quả ghi vào mục 3 báo cáo TH
- Sau khi kiểm tra hết thấy tốt
giáo viện cho học sinh đóng điện
cho quạt làm việc.


<b>-HS: Quan sát và nhận xét ghi </b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>
- SGK


<b>II. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>1. Đọc số liệu KT và giải thích ý nghĩa </b>
Bảng 1


TT Số liệu kĩ
thuật



ý nghĩa
1


2


220V
300W



….


2. Tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của Quạt.


HS Ghi v o b ng 2à ả
<b>TT</b> Tên các bộ phận


chính


Chức
năng
1


2


Động cơ điện
Cánh quạt


<b>……….</b>
<b>……….</b>


<b>HS: </b>


+Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
+ Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
<b>HS: Cách sử dụng quạt điện: </b>


+Để quạt ở vị trí thuận lợi cho việc sử dụng
HS: Quan sát đối chiếu với các số liệu đã ghi
trong báo cáo thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

vào mục 4 báo cáo TH.


<b>III. Tổng kết bà- -GV: Nhận xét đánh giá sự </b>
chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tinh
thần, thái độ, an toàn vệ sinh lao
động.


<b>-GV: Hướng dẫn học sinh tự </b>
đánh giá kết quả thực hành của
các nhóm dựa trên mục tiêu bài
học. Thu báo cáo về nhà chấm.


<b>3. Kiểm tra quạt trước lúc làm việc</b>
HS: Ghi v o b ng 3 các k t qu ki m tra.à ả ế ả ể


TT Kết quả kiểm tra
1


2
3



Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra về cơ
Kiểm tra về điện
<b>II. Kết thúc thực hành</b>


- Sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu
- Tinh thần, thái độ


- An toàn vệ sinh lao động


<b>2. Củng cố : </b> GV: nhn xột ỏnh giỏ gi hc.
<b>IV.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>











<b>TiÕt 41 m¸y biÕn áp một pha</b>
Ngày soạn: 11/02/2017


Ngày giảng: 18/02/2017


<b>A. Mục tiêu:</b> <i>Giúp học sinh:</i>



- Hiểu đợc cấu tạo của máy biến áp một pha.


- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha.


- Có ý thức tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi sử dụng máy biến áp một pha.
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật máy biến áp một pha.


- Sử dụng đợc máy biến áp đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành.
<b>c. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- HS: Sách giáo khoa, phiếu báo cáo thực hành, đọc và xem trớc bài học.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.
<b>II. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu máy biến áp một pha. </b></i>
- GV: Tổ chức cho HS tìm hiu v


máy biến áp một pha.


-HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời các
câu hỏi theo yêu cầu của GV.



? Máy biến áp một pha có cấu tạo
gồm mấy bộ phận ?.


-HS: Trả lời: lõi thép và dây quấn.
? Lõi thép làm bằng vật gì ?.
? Dây quấn làm bằng vật liệu gì ?.
? Chức năng của lõi thép và dây quấn
là gì ?.


-HS: Tìm hiểu, trả lời.


-GV: Giải thích, bổ sung, thống nhất.
-HS: Quan sát hình 46.3, xác định
dây quấn sơ cấp và dây quấn thức
cấp trên mẫu vật.


-GV: Giải thích sơ đồ mạch điện
hình 46.4.


-HS: Quan s¸t, ghi nhí.


-GV: Nêu các đại lợng định mức của
máy biến áp một pha.


-HS: Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa c¸c sè
liƯu kÜ tht m¸y biÕn ¸p mét pha.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


-HS: Ghi nhí.



-GV: u cầu HS nêu công dụng và
sử dụng của máy biến áp một pha.
-HS: Trả lời: sử dụng đúng điện áp
định mức.


-GV: NhËn xÐt, thèng nhÊt.


I.M¸y biÕn ¸p mét pha.


- Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để biến
đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
1. Cấu tạo.


a. Lâi thÐp.


- Gåm c¸c l¸ thép kĩ thuật điện cách điện ghép
lại với nhau.


b. Dây quấn.


- Làm bằng dây điện từ.
- Dây quấn sơ cấp:


+ Nối với nguồn điện, có điện áp là U1 và số


vòng dây là N1.


- Dây quấn thứ cấp:


+ Lấy điện ra, có điện áp là U2 và số vòng dây



là N2.


- Ngoi ra cũn cú võ máy, đồng hồ, núm điều
chỉnh.


3. C¸c sè liƯu kÜ thuËt.


- Công suất định mức: Pđm (VA, KVA)


- Điện áp định mức: Uđm ( V, KV)


- Dòng điện định mức: Iđm ( A, KA )


4. Sư dơng.
- Usd Uđm
- Psd < Pđm


- Giữ sạch sẽ, khô ráo.
<b>III. Cũng cố</b>


-HS: Nêu cấu tạo máy biến áp một pha.
<b>IV. Dặn dò. </b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời các c©u hái trong sgk.


- Chuẩn bị bài: Sử dụng hợp lý điện năng Tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia
<i><b>ỡnh.</b></i>



<b>E.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>






U
1
N


1 N<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tiết 42 Sư dơng hỵp lí điện năng</b>
Ngày soạn: 18/02/2017


Ngày giảng: 25/02/2017


<b>A. Mc tiờu:</b> <i>Giỳp học sinh: </i>
- Hiểu thế nào là giờ cao điểm, những đặc điểm của giờ cao điểm.
- Học sinh biết sử dụng điện năng hợp lí.


- Có ý thức tiết kiệm điện năng trong gia đình và ở lớp học.
- Biết cách tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình.


- Có thái độ nghiêm túc, khoa học khi tính tốn thực tế và say mờ hc tp mụn cụng
ngh.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành.


<b>c.Chuẩn b:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, bảng phụ.


- HS: Sỏch giáo khoa đọc và xem trớc bài học.
<b>d.Tiến trình lên lp:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi: Nêu cấu tạo và ứng dụng của máy biến áp một pha ?.
<b>II.Bài mới.</b>


<i><b>Hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng hợp lý điện năng. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu cách sử


dơng hợp lý điện năng.


-HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Giờ cao điểm là gì ?.


? Giờ cao điểm có đặc điểm gì ? cho ví dụ
minh hoạ ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Cần phải làm gì để sử dụng hợp lý và tit
kim in nng ?.



-HS: Trả lời: giảm bớt tiêu thụ điện năng.
-GV: Bổ sung, thống nhất.


-HS: Ghi nhớ.


- Giờ tiêu thụ điện năng nhiều. ( 18h<sub> -22</sub>h<sub> ).</sub>


b) Đặc điểm của giờ cao điểm.
- Điện năng tiêu thụ lớn.


- Điện áp mạng điện giảm xuống.


2. Sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng.
a) Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ
cao điểm.


b) S dng dựng in hiệu suất cao.
c) Khơng sử dụng lãng phí điện năng.
<i><b>Hoạt động 2: Tính tốn điện năng tiêu thụ. </b></i>


-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu điện năng
tiêu thụ của dựng in.


-HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời các câu hỏi
theo yêu cầu của GV.


-GV: Bổ sung, thống nhất.
-HS: Ghi nhí.


-GV: Tỉ chøc híng dÉn cho HS lun tËp


thực hành.


-HS: Thực hiện, trả lời, nhận xét, kết luận.


<b>II. Tính tốn điện năng tiêu thụ trong </b>
<b>gia đình.</b>


1. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
- A= P.t


- VD: sgk.


2. Tính tốn điện năng tiêu thụ.
- Liệt kê đồ dùng điện.


- Tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng
điện.


A = A1 + A2 + A3 +.... + An.


- Bảng báo cáo: sgk.
<b>III. Cũng cố</b>


- GV: Nhn xột, ỏng giá quá trình luyện tập của HS.
<b>IV. Hướng dẫn về nh:</b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>


- Xem lại tất cả các số liệu của đồ dùng điện của gia đình, tính tốn so sánh với số tiền
phải trả trong một tháng



<b>E.Bỉ sung,®iỊu chØnh kÕ hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tiết 43: </b>


<b>Bài 48:</b> <b>Sử dụng hợp lý điện năng</b>
Ngày soạn: 18/02/2017


Ngày dạy: 25/02/2017
<b>a. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b>: </i>


- Nắm đợc nhu cầu tiêu thụ điện năng hiện nay; biết đợc đặc điểm giờ cao điểm.
- Qua đó biết sử dụng hợp lý điện năng


<i><b>2. Kỹ năng: Biết sử dụng điện năng một cách hợp lý; lợi ích của tiết kiệm điện</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Chú ý thức tìm hiểu và áp dụng vào thực tế; u thích mơn học...</b></i>
<b>B. Phơng pháp- phơng tiện:</b>


<b>1. Phơng pháp: Nêu- giải quyết vấn đề; gợi mở; thảo luận nhóm nhỏ...</b>
<b>2. Phơng tiện: </b>


a. Giáo viên: Một số thông tin; t liệu có liên quan.
b. Học sinh: Kiến thức liên quan; dụng cụ h.tập.
<b>C. Tiến trình hoạt động dạy hc:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo của máy biến áp 1 pha. ứng dụng?</b>
II. Bài mới:



<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu về giờ cao điểm.</b>


?Các em có biết thế nào gọi là giờ cao
điểm?


-HS: Trao i; tr li


?Vậy giờ cao điểm trong ngày là khoảng
mấy giờ? Tại sao lại nh vậy?


-HS: Trả lời


<b>Hot động 2: Tìm hiểu về đặc im</b>
<b>ca gi cao im. </b>


<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện năng:</b>
1) Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng:


- Giê cao ®iĨm là những giờ tiêu thụ
nhiều điện năng.


- Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là
khoảng 18h 22h


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

?Trong gi cao điểm em thấy tại gia đình
mình các thiết bị điện có biểu hin nh
th no?



+ ánh sáng?
+ Đun nớc?
+ Ti vi?


-HS: Liên hệ thực tế để trả lời


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về các biện</b>
<b>pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện</b>
<b>năng. </b>


?Trong giờ cao điểm chúng ta phải làm
gì?Những thiết bị điện nào có thể cắt
giảm?


-HS: Trả lời


?Trong gia đình nên sử dụng bóng đèn
nh thế nào để tiết kiệm điện năng?


?Tại sao dùng đèn huỳnh quang, com
pắc huỳnh quang lại tiết kiệm điện?
-HS: Thảo luận; trả lời


?Vậy ngoài cách đó chúng ta cịn có
những biện pháp gì để tiết kiệm điện?


- Nếu điện năng của các nhà máy điện
cung cấp không đầy đủ thì điện áp của
mạng điện giảm xuống gây tác hại đến
các đồ dùng điện.



<b>II. Sư dơng hợp lí và tiết kiệm điện</b>
<b>năng</b>


1. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ
cao điểm:


- Tắt bớt các thiết bị tiêu thụ không cần
thiết.


- Khụng nờn s dụng các đồ dùng điện có
cơng suất lớn trong giờ cao điểm.


2. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao
để tiết kiệm điện năng:


( Sgk / 166)


3. Không sử dụng lÃng phí điện năng:
( Sgk / 166 )


<b>III. Củng cố:</b>


- Cho HS nhắc lại thế nào là giờ cao điểm. VD thực tế về các biện pháp tiết kiệm điện.
- Đọc ghi nhớ SGK


<b>IV. Híng dÉn hs häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi vµ trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc và chuẩn bị nội dung cho bài sau



Thc hnh: Qut in v tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình.
<b>D.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tiết 43 : Bài 49: THỰC HÀNH : TÍNH TỐN TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG TRONG</b>
<b>GIA èNH</b>


Ngày soạn: 05/03/2017
Ngày giảng: 11/03/2017


<b>I. MC TIấU </b>


Kin thc: - Biết sự dụng điện năng một cách hợp lý.


Kĩ năng: - Tính tốn được điện năng tiêu thụ trong gia đình.
Thái độ: - Có thói quen tiết kiệm điện năng.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>1. HS chuẩn bị: Chuẩn bị như GV dặn tiết trước.bảng số liệu công suất các đồ </b>
dùng điện trong gia đình


<b>2. GV chuẩn bị: Các tài liệu liên quan đến việc sử dụng điện năng của địa phương.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu điện năng</b>
<b>tiêu thụ của đồ dùng điện.</b>


<b>?Điện năng đợc tính bởi </b>
những cơng thức nào?
<b>-HS: Tr li</b>


<b>?Lấy ví dụ minh hoạ cách </b>
tính.


VD: U = 220V ; P= 40 W
trong tháng 30 ngày, mỗi
ngµy bËt 4 giê.


<b>HĐ2. TH tính tốn tiêu </b>
<b>thụ điện năng trong gia </b>
<b>đình.</b>


<b>-GV: Hớng dẫn học sinh </b>
làm bài tập tính tốn tiêu
thụ điện năng trong gia đình
mình.


<b>-GV: Đặt câu hỏi về công </b>
xuất điện và thời gian sử
dụng trong ngày của một số
đồ dùng điện thông dụng
nhất để học sinh trả lời.
<b>-GV: Hớng dẫn các em </b>
thống kê đồ dùng điện gia
đình mình và ghi vào mục 4
báo cáo thực hành.



<b>Hoạt động 4:Tổ chức thực </b>
<b>hành.</b>


-GV: Quan s¸t, theo dâi,


.1. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.


- Điện năng là cơng của dịng điện. Điện năng đợc
tính bởi cơng thức. A = P.t


T: Thêi gian lµm viƯc


P: Cơng xuất điện của đồ dùng điện.


A: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong thời
gian t


đơn vị tính W, Wh, KWh.


<b>2. Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình.</b>
a. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày


tt Tªn


đồdùngđiện Cụngsut
dũng
in
Pw


Số



lợng T/gsử
dụng
trong
ngày


t(h)


Tiêuthụđiện
năng trong
ngày(wh)


1 Đèn sợi đốt 60 2 2


2 §Ìn èng
hnh
quang


45 8 4


3 Quạt trần 65 4 2


4 Quạt bàn 80 2 2


5 Tđ l¹nh 120 1 24


6 Ti vi 70 1 4


7 BÕp ®iƯn 1000 1 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

n nắn


-HS: Làm việc theo nhóm
và ghi kết quả vào mẫu báo
cáo thực hành


Nhc nh hs ni quy an
ton lao ng


điện


9 Bơm nớc 250 1 0,5


10 Ra đi ô cát


xét 50 1 1


a. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày
b. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng( 30
ngày)


<b>3. Tổng kết bài học</b>


- GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS, thái độ trong khi thực hành.
- GV hướng dẫn, hs tự đánh gia.ù


- GV thu báo cáo thực hành.
<b>4.Hướng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà tự ôn tập chương 6&7


- Tiết sau kim tra 1 tit.


<b>IV.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<b>T</b>


<b> r. thcs Ho»ng Trinh</b> <b>bµi kiĨm tra m«n : CƠNG NGHỆ LỚP 8</b>
<b>GV: Trần Quang Huy Năm học: 2016-2017</b>


Thêi gian lµm bµi: 45 phót. TiÕt PPCT: 44


<b>TIẾT 44 : KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngày kiểm tra: 18/03/2017
<b>I. Muc đích u cầu :</b>


1. KiĨm tra c¸c kÜ năng TH cơ bản trong chơng bi 39 ,40 , 49:


- NhËn d¹ng : sơ đồ mạch điện đèn ống huỳnh quang , chúc năng của các bộ phận đèn
huỳnh quang


- Tính tốn tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày , trong tháng. Biết tiết
kiệm ĐN cho gia đình và nơi cơng cộng.


2. Nhằm đánh giá , cho điểm HS khách quan , nghiêm túc.



<b>II. Ma trận đề : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 8</b>


<b> Câp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


<b>Cộng</b>
Cấp độ thấp Cấp độ


cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


1. Đồ dùng
điện gia đình


Sơ đồ
mạch
điện
đèn
ống
huỳnh
quang


Chức
năng
các bộ


phận
đèn
ống
huỳnh
quang
Số câu


Điểm


1
3


4
2


5
5
2 .tính tốn


điện năng tiêu
thụ


Tính
tốn
điện
năng
tiêu thụ
trong
gia đình
Số câu



Điểm


10
5


10
5
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ :


1
3
30


4
2
20


10
5
50


15
10
100
<b>III. Đề Bài:</b>



<b>Câu 1. Nêu chức năng các dụng cụ điện trong bảng sau : (2đ)</b>


Stt Tên gọi chức năng


1 Ống đèn huỳnh quang
2 chấn lưu điện cảm
3 Stắc te


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

~


1


3
2


~


1


3
2


Câu 2. Tìm hiểu sơ đồ mạch điện của đèn ống huỳnh quang : Có mấy phần tử ,
cách mắc các phần tử đó ? ( 3đ )




………
………
………


………
………


<b>Câu 3. Tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình : (5 đ)</b>


TT Tên đồ dùng điện Công suất<sub>điện (W)</sub> <sub>lượng</sub>số


thời gian sử
dung trong


ngày : h


Tiêu thụ điện năng
trong ngày : Wh


1 Đèn ống huỳnh


quang 40 4 8


2 Đèn sợi đốt 60 3 2


3 Quạt bàn 60 4 2


4 Quạt trần 80 2 1


5 Tủ lạnh 120 1 18


6 Tivi 80 2 5


7 Nồi cơm điện 650 1 1



8 Bàn là điện 1000 1 1


9 Ấm điện 800 1 0.5


10 Máy vi tính 450 1 4


- Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày :... ( KWh )
- Tiêu thụ điện năng trong tháng ( 30 ngày ) của gia đình : ………( KWh )
-. Tính tiền điện phải trả trong tháng của gia đình .Biết 1KWh giá 1200đ: ………
<b>IV.Đáp án , biểu điểm : </b>


<b>Câu 1:( 2điểm)</b>


Stt Tờn gi Chc năng


1.
0.5đ


- ố<sub>ng đèn huỳnh quang</sub> <i><sub>- Biến đổi điện năng</sub></i> <sub> thành quang năng. Tạo ra </sub>


dòng tử ngoại giữa 2 cực của đèn tác dụng vào
lớp bột huỳnh quang để phát sáng.


2.


(0.5®)


-c<sub>hấn lu </sub> - Nhờ tính điện cảm của chấn lu tạo ra điện áp
lớn đặt lên 2 điện cực ống đèn phóng điện


(phóng tia tử ngoại)


3.


0.5®)


-S<sub>tăcte </sub> - Mồi phóng điện giữa 2 điện cực đèn sởi ấm
điện cực của đèn. Khi đèn HĐ ổn định thì chức
năng này khơng cịn nữa.


4.


(0,5đ) - Đui đèn - Cố định bóng trên giá và truyền dẫn điện cho bóng đèn
<b>Câu 2: (3điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Cách mắc: Chấn lu mắc nối tiếp với bóng đèn trên dây pha; Stắcte mắc song song với
bóng đèn. Hai đầu dây của bộ đèn đợc nối với nguồn điện .


<b>C©u 3: (5®iĨm)</b>


Tính đúng A của các đồ dùng điện ( <b>2im</b> )


TT
(1)


Tờn dựng in
(2)


Công
suất


điện P


(W)
(3)


Số
l-ợng


(4)


Thời gian sử
dụng trong
ngày(giờ:h)


(5)


Tiêu thụ điện năng
trong ngày A ( Wh)


(6)
1 §Ìn èng hnh


quang và chấn lu 40 4 8 40 x 4 x 8 = 1280 (wh)
2 đ<sub>èn sợi đốt</sub> 60 3 2 60 x 3 x 2 = 360 (wh)
3 Quạt bàn 60 4 2 60 x 4 x 2 = 480 (wh)
4 Quạt trần 80 2 1 80 x 2 x 1 = 160 (wh)
5 Tủ lạnh 120 1 18 120 x1 x 18 =2160


(wh)



6 Tivi 80 2 5 80 x 2 x 5 = 800(wh)
7 Nồi cơm điện 650 1 1 650(wh)


8 <b><sub>Bàn là điện</sub></b> 1000 1 1 1000(wh)


9 <b><sub>Ấm điện</sub></b> 800 1 0,5 400(wh)
10 Máy tính 450 1 4 1800(wh)
* Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày bằng:9090(wh) = 9,09 kwh ( 1điểm )
* Tiêu thụ điện năng trong tháng của gia đình bằng.


A = 9,09 kwh x 30 = 272. 7(kwh) ( 1điểm.)
* Số tiền gia đình phải trả cho tiêu dùng điện trong 1 tháng là: (1 kwh giá 1200đ)
272. 7 (kwh) x 1200đ = 327 240đ. ( 1điểm )


<b>Tiết 45 đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà</b>
Ngày soạn: 29/03/2015


Ngày giảng: 04/04/2015


<b>A. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.


- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng của một số phần tử của mạng điện trong nhà.
- Có ý thức sử dụng và bảo vệ mạng điện trong nhà an ton, bn, p.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nờu v gii quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>



- GV: Giáo án bài giảng, sơ đồ tóm tắt mạng điện trong nhà.


- HS: Nghiªn cứu bài, quan sát tìm hiểu mạng điện trong nhà mình.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng ca thy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-GV: Tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm tìm hiểu đặc điểm của mạng điện
trong nh.


-HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
? Điện áp sử dụng ở mạng điện trong
nhà em là bao nhiêu vôn?.


? Đồ dùng điện của mạng điện trong
nhà nh thÕ nµo?Cho vÝ dơ minh häa ?.
-GV: Gäi HS trả lời.


-HS: Đại diện nhóm trả lời, nhận xét và
đa ra kÕt ln.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


? Nêu cơng suất của một số đồ dùng
điện trong gia đình, lớp học ?.



? So sánh công suất của các đồ dùng
điện ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt ln.
-GV: Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp.
-HS: Thùc hiƯn bµi tËp trong sgk, tr¶
lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


-GV: Gi¶i thÝch, thèng nhÊt.


? Yêu cầu của mạng điện trong nhà ?.
-HS: Trả lời: đảm bảo đủ cung cấp điện
và dự phòng cần thiết, đảm bảo an
toàn, dễ kiểm tra, sửa chữa, thuận tiện,
bền chắc.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


trong nhµ.


1. Điện áp của mạng điện trong nhà.
- Có điện áp thấp: Uđm = 220 V.
2. Đồ dùng điện của mạng ®iƯn trong
nhµ.


a. Đồ dùng điện rất đa dạng.
- Điện quang: Đón sợi đốt, đèn
compac huỳnh quang.


- §iƯn nhiƯt: Bàn là điện, nồi cơm


điện.


- Điện cơ: Quạt điện...


b. Công suất của các đồ dùng điện rất
khác nhau.


3. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết
bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng
điện.


- Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải
có điện áp định mức phự hp in ỏp
mng in.


- Bàn là điện: 220V 1000W, công
tắc điện: 500V 10A, phích điện:
250V – 5A.


4. Yêu cầu của mạng điện trong nhà.
- Thiết kế, lắp đảm bảo đủ cung cấp
điện và dự phịng cần thiết.


- Đảm bảo an tồn.
- Dễ kiểm tra, sửa chữa.
- Thuận tiện, bền chắc.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của mạng điện trong nhà</b></i>
-GV: V s mch in.


-HS: Quan sát, tìm hiểu.



? Nêu tên các phần tử trong mạch
điện ?.


? Kể tên một số mạch nhánh ?.
? Cách mắc mạch nhánh ?.


? Nêu chức năng của các phần tử có
trong mạch điện ?.


-HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét kết
luận.


-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.
-HS: Ghi nhí.


II. Cấu tạo của mạng điện trong nhà
- Mạng phân phối => công tơ điện =>
mạch chính => mạch nhánh => thiết
bị đồ dùng điện.


- Thiết bị, đồ dùng điện của mạng
điện trong nhà:


+ Thiết bị đóng cắt.
+ Thiết bị bảo vệ.
+ Thit b ly in.


+ Đồ dùng điện: điện quang, điện cơ,
điện nhiệt.



<b> II. Cũng cố. </b>


- HS: Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống.


III. Hng dn v nh:


<b>Mạng điện trong nhà</b>
<b>Đặc điểm </b>


<b>1.Cú điện áp định </b>
mức ...
2.Đồ dùng điện trong
nhà rất ...
3... phải phù
hợp với điện áp mạng
điện.


<b>Yêu cầu</b>
<b>1...đủ điện</b>
2.Đảm bảo an toàn
cho...
3... thuận tiện
4...và sửa chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
<b>IV.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>










<b>Tiết 46 :thiết bị đóng cắt và lấy điện mạng điện trong nhà</b>
Ngày soạn: 05/04/2015


Ngày giảng: 11/04/2015


<b>A. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo, ngun lí làm việc của một số thiết bị đóng cắt và lấy
điện của mạng điện trong nhà.


- Phân biệt đợc các thiết bị đóng cắt, lấy điện trong thực tế.


- BiÕt sư dụng các thiết bị hợp lí và an toàn
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, thiết bị điện.


- HS: Nghiên cứu bài học ở nhà, bảng báo cáo thực hành.
<b>C. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


Câu hỏi: ? Nêu đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà ?.
II. Bài mới.



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dụng kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà. </b></i>
-GV: Phát thiết bị cho HS quan sát, tìm


hiĨu.


-HS: Nhận thiết bị và quan sát tranh.
? Nêu công dụng của công tắc điện ?.
? Mô tả cấu tạo của công tắc điện ?.
-HS: Trả lời: là thiết bị đóng - cắt mạch
điện.


? Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên cơng tắc và
giải thích ý nghĩa các số liệu đó ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kết luận.


-GV: Cho HS điền vào bảng 51.1 sgk.
-HS: Tìm hiĨu, tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt ln.
-GV: Bỉ sung, thèng nhÊt.


-HS: Điền từ vào chỗ trống: tiếp xúc, hở.
? Trong mạch điện cơng tắc thờng đợc lắp
ở vị trí no ?.


-HS: Trả lời: lắp trên dây pha, nối tiếp với
tải, sau cầu chì.


-GV: Nhận xét, giải thích, kết ln.



I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện
1. Cơng tắc điện.


a. Kh¸i niƯm.


- Là thiết bị đóng - cắt mạch điện.
b. Cấu tạo.


- Vá : lµm b»ng nhùa.


- Cực động: làm bằng đồng.
- Cực tĩnh: làm bằng đồng.
c. Phân loại.


- Theo sè cùc: 2, 3 cùc


- Theo thao tác đóng ct: Cụng tc bt,
bm, xoay.


d. Nguyên lí làm việc.


- Khi đóng: Cực động tiếp xúc cực tĩnh.
- Khi cắt: Cực động tách khỏi cực tĩnh,
làm hở mạch điện.


- Công tắc thờng đợc lắp trên dây pha, nối
tiếp với tải, sau cầu chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-HS: §äc sgk, tìm hiểu, trả lời câu hỏi.


?Nêu công dụng,cấu tạo của cầu dao?so
sánh công dụng của cầu dao và công tắc
điện ?


-HS: Xỏc nh: úng ct ng thi cả dây
pha và dây trung tính của mạng điện.
? Nêu cấu tạo và phân loại cầu dao ?.
? Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên cầu dao và
giải thích ý nghĩa các số liệu đó ?.


-HS: Tr¶ lêi: gåm cã ba bé phËn chÝnh.
-GV: §iỊu chØnh, bỉ xung và kết luận.


a. Khái niệm.


- úng ct ng thi cả dây pha và dây
trung tính của mạng in


b. Cấu tạo.


- Vỏ : làm bằng nhựa, sứ.


- Cỏc cực động: làm bằng đồng.
- Các cực tĩnh: làm bằng đồng.
c. Phân loại.


- Theo sè cùc: 1, 2, 3 cùc.
- Theo sè pha: 1, 3 pha.
3. B¶ng báo cáo thực hành.



- Số liệu kỹ thuật và giải thích ý nghĩa.
Tên thiết bị Số liệu kỹ thuật ý nghĩa


- Cấu tạo của các thiết bị điện.


Tờn thit b Các bộ phận chính
Tên gọi Đặc điểm
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà. </b></i>


-GV: Phát thiết bị cho HS quan sát, tìm
hiểu.


-HS: Nhận thiết bị và quan sát tranh.
? Nêu công dụng và cấu tạo của ổ điện ?
-HS: Trả lời: Là thiết bị lấy điện cho các
đồ dùng điện.


? Nªu công dụng và cấu tạo của phích
điện ?


-HS: Tr lời: dùng cắm vào ổ điện để lấy
điện cung cấp cho các đồ dùng điện.
-HS: Ghi nhớ.


II. ThiÕt bÞ lÊy ®iƯn.
1. ỉ ®iƯn.


- Là thiết bị lấy điện cho cỏc dựng
in.



- Cấu tạo: vỏ và cực tiếp ®iÖn.
2. PhÝch ®iÖn.


- Dùng cắm vào ổ điện để lấy in cung
cp cho cỏc dựng in.


- Phân loại: có nhiều loại.


- Khi sử dụng cần lựa chọn loại phích điện
phù hợp với ổ điện.


<b>III. Cũng cố. </b>


- HS: Nhắc lại công dụng, cấu tạo và ý nghĩa các số liệu kỹ thuật của các thiết bị đóng
cắt và lấy điện mạng điện trong nhà ?.


IV.Hướng dẫn về nhà.


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Chuẩn bị bài: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà.
<b>V.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<b>Tiết 47: thiết bị bảo vệ của điện mạng điện trong nhà</b>


Ngày soạn: 12/04/2015


Ngày giảng: 18/04/2015


<b>A. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- BiÕt sư dơng c¸c thiết bị hợp lí và an toàn.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hnh.
<b>c. Chun b:</b>


- GV: Giáo án bài giảng, thiết bị điện.


- HS: Nghiên cứu bài học ở nhà, bảng báo cáo thực hành.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cị. </b>


Câu hỏi: ? Nêu cơng dụng và cấu tạo của các thiết bị đóng cắt mạng điện trong nhà ?.
II. Bài mới.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dụng cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu cầu chì. </b></i>


-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về cầu
chì.



-HS: Nhận thiết bị, quan sát, tìm hiểu
cầu chì.


? Nêu công dụng của cầu chì ?.
? Nêu cấu tạo của cầu chì ?.
? Vật liệu làm vỏ ?.


? Vật liệu làm dây chảy ?.


-HS: Xỏc nh: bo v an ton cho thiết
bị điện, mạch điện khi xảy ra sự cố
ngắn mạch hoặc qúa tải.


-GV: Bổ sung, giải thích, chú ý: Vật
liệu làm dây chảy có thể bằng đồng,
chỡ, nhụm.


-HS: Phân loại cầu chì.


-GV: Nhận xét, điều chỉnh, bổ xung.
-HS: Ghi nhớ.


-GV: Giải thích và nêu nguyên lí làm
việc của cầu chì.


-HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.


-GV: Hớng dẫn HS sử dụng bảng 53.1
tìm tiết diện dây chảy phù hợp với Iđm.
-HS: Ghi nhớ và giải thích tại sao khi


thay thế dây chảy khơng đựoc thay
bằng dây đồng cùng đờng kính.


-GV: Ph¸t dơng cơ, thiết bị tổ chức cho
HS tiến hành luyện tập thùc hµnh.
-HS: NhËn dơng cơ, thùc hiƯn theo
nhãm.


-GV: Quan sát, uốn nắn các thao tác
của HS và hớng dẫn HS ghi vào bảng
báo cáo.


-HS: Ghi cỏc kt qa t c vo bng
bỏo cỏo.


I. Cầu chì.
1. Công dụng.


- Bảo vệ an toàn cho thiết bị điện,
mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn
mạch hoặc qúa tải.


2. Cấu tạo và phân loại.
a. Cấu tạo.


- Vỏ: làm b»ng nhùa hay sø.


- Các cực giữ dây chảy và dõy dn
in: lm bng ng.



- Dây chảy: làm bằng chì.
b. Phân loại.


- Cầu chì hộp.
- Cầu chì nút.
- Cầu chì ống.


3. Nguyên lí làm việc.


- Khi dũng in tng lên quá giá trị
dòng điện định mức, dây chảy cầu chì
nóng chảy và bị đứt làm mạch điện bị
hở, bảo vệ mạch điện, các thiết bị và
đồ dựng in.


- Mắc trên dây pha, trớc công tắc, ổ
điện


- Chọn dây chảy theo trị số Iđm.
4. Thực hành: cầu chì.


a. So sỏnh dõy chỡ v dõy ng.


b. Trờng hợp mạch điện làm việc bình
thờng.


- S mch in.


c. Thực hành bảo vệ ngắn mạch của
cầu chì.



- S đồ:


- Khi khóa K mở.
- Khi khóa K đóng.
* Báo cáo thực hành.
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu aptomát. </b></i>
-GV: Cho HS quan sỏt aptomỏt.


-HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời câu hỏi.
? Nêu tác dụng của aptomát ?.


-HS: Xác định: tự động đóng cắt mạch
điện.


-GV: Hớng dẫn, giải thích nguyên lí
hoạt động và sử dụng aptomát.


HS: ghi nhí.


II. Aptomát ( Cầu dao tự động )
- Là thiết bị tự động đóng cắt mạch
điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải.
- Là thiết bị phối hợp cả chức năng
của cầu chì và cầu dao.


- Sử dụng: Núm điều khiển ON
( đóng ), OFF ( ct ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- HS: Nhắc lại công dụng, cấu tạo của các thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà ?.


<b>IV.Hng dn v nh. </b>


<i>Giáo viên hớng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
- Häc bµi vµ trả lời các câu hỏi trong sgk.
<b>V.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>







<b>Tit 48: THC HNH: CU CHè</b>


Ngày soạn: 09/04/2017
Ngµy gi¶ng: 15/04/2017


<b>I. MỤC TIÊU </b>
1.Kiến thức:


- HS hiểu được cấu tạo, cơng dụng của cầu chì
2.Kĩ năng:


-Hiểu được nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt những thiết bị nêu trong mạch điện.
3.Thái độ:


- Rèn luyện kỹ năng làm việc chính xác, an tồn, khoa học, thái độ làm việc nghiêm
túc, kiên trì.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. HS chuẩn bị: Chuẩn bị như GV dặn tiết trước.</b>
<b>2. GV chuẩn bị: </b>


- Tranh vẽ mạng điện trong nhà, cầu chì, aptomat.
- Dụng cụ: cầu chì,


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>GTB: em hãy kể tên 1 số thiết bị điện trong nhà?</b></i>


Cầu chì có nhiệm vụ gì trong mạch điện? Bài hôm nay chúng ta nghiên cứu vấn đề
này.


<i><b>HĐ 1</b><b> :</b><b> Hướng dẫn ban đầu</b></i>


-GV: - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Chia nhóm hs sinh thực hành


<i><b>HĐ 2</b><b> :</b><b> Th c h nh tìm hi u c u chì, h</b></i>ự à ể ầ ướng d n thẫ ường xuyên:
-GV: - YCHS Nghiên cứu để so sánh dây chì


với dây đồng (Xem dây nào có độ cứng lớn
hơn).


- Cho HS cùng lúc đốt dây đồng và dây chì có
cùng kích thước để xem dây nào chảy trước.
(to<sub>nc của </sub> <sub>dây chì là 327</sub>o<sub> C; dây đồng 900</sub>o
-1083o<sub> C).</sub>



-HS: Làm việc nhóm


-GV: - YCHS nối mạch điện theo hình 54.1
SGK <sub></sub> HS đóng cơng tắc.


? Khi đóng cơng tắc thấy có hiện tượng gì xảy
ra với bóng đèn?


- Tắt cơng tắc <sub></sub> làm đứt dây chì <sub></sub> đóng cơng
tắc.


? Bóng đèn có sáng khơng? Tại sao?
-HS: Thảo luận nhĩm và cử đại diện trả lời
-GV:- Cho HS nhận xét sơ đồ mạch điện của
hình 54.2 có gì khác với sơ đồ mạch điện
hình 54.1.


? Khi đóng khố K thì có hiện tượng gì xảy
ra?


-GV: Hướng dẫn HS lắp ráp cầu chì hồn
chỉnh và đảm bảo an tồn. Nhấn mạnh một
số chú ý: (Khơng nên dùng dây đồng thay
dây chì…).


-HS: Làm việc nhóm
-GV: Quan sát theo dõi


- Dây chì mền hơn dây đồng.
- Dây chì chảy trước do nhiệt độ


nóng chảy của dây chì nhỏ hơn
dây đồng.


- Nối mạch điện.


- Đóng cơng tắc điện bóng đèn
sáng.


<i><b>3. Tổng kết bài học</b></i>


+ Câu chì, aptomát có cơng dụng gì?
+ HS đọc phần ghi nhớ.


<b>IV.Bỉ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Tit 49 : s in</b>
Ngy son: 16/04/2017


Ngày giảng: 22/04/2017


<b>A. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc khái niệm sơ đồ, sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.


-Có ý thức tìm hiểu nguyên lí làm việc của mạch điện dùng trong gia đình.
<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>c. Chuẩn bị:</b>



- GV: Giáo án bài giảng, một số sơ đồ mạch điện.
- HS: Nghiên cứu bài học ở nh.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ. </b>


Cõu hỏi: ? Nêu công dụng và cấu tạo của các thiết bị đóng cắt mạng điện trong nhà ?.
<b>II. Bài mới.</b>


<i><b> Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm sơ đồ điện. </b></i>


-GV: Cho HS quan sát mạch điên thực tế và sơ
đồ điện.


-HS: Quan sát, tìm hiểu.


? So sỏnh hai s hỡnh 55.1 ?
? Sơ đồ điện là gì ?.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


1. Sơ đồ điện là gì ?.
- Hình 55.1 a và b.


- Sơ đồ điện là hình biễu diễn quy ớc của
một mạch điện, mạng điện hoặc hệ
thống điện.



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số kí hiệu quy ớc trong sơ đồ điện. </b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu các kí hiệu quy


ớc trong sơ đồ điện.


2. Một số kí hiệu quy ớc trong sơ đồ
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-HS: Quan sát, tìm hiểu, ghi nhớ. - Bảng 55.1 ( sgk )
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phân loại sơ đồ điện. </b></i>
-GV: Giới thiệu cho HS mt s s in.


-HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời các câu hỏi của
GV.


? Cỏc s cú ging nhau hay không ?.
? Các sơ đồ giống nhau và khác nhau ở chổ
nào ?.


-HS: Trả lời, nhận xét, thống nhất.
? Vậy nh thế nào là sơ đồ nguyên lí ?.
? Cơng dụng của sơ đồ ngun lí ?.
? Vậy nh thế nào là sơ đồ lắp đặt ?.
? Công dụng của sơ đồ lắp đặt ?


-HS: Xác định: sơ đồ ngun lí chỉ nói lên mối
liên hệ về điện của các phần tử trong mạch
điện...


-GV: Bæ sung, thèng nhÊt.



-HS: Làm bài tập xác định sơ đồ mạch điện.
-GV: Gọi HS trả lời.


-HS: Tr¶ lêi, nhËn xÐt, kÕt luËn.


3. Phân loại sơ đồ điện.
a. Sơ đồ nguyên lí


- Chỉ nói lên mối liên hệ về điện của các
phần tử trong mạch điện mà khơng thể
hiện vi trí lắp đặt, cách lắp ráp sắp xếp
của chúng trong thực tế.


- Dùng để nghiên cứu nguyên lí làm
việc của mạch điện.


b. Sơ đồ lắp đặt.


- ThĨ hiƯn vÞ trí, cách sắp xếp các phần
tử trong mạch điện.


- Dùng để dự trù vật liệu, lắp đặt, kiêm
tra, sửa chữa mạch điện.


c. Bµi tËp.


- Sơ đồ 55.4a và 55c là sơ đồ nguyên lí.
- Sồ đồ 55.4b và 55d là sơ đồ lắp đặt.
* Cách nhận biết hai loại sơ đồ: sơ đồ


lắp đặt có bảng điện, cịn sơ đồ ngun
lí khơng có.


<b>III. Cịng cè. </b>


-- HS: Vẽ một số kí hiệu quy ớc về sơ đồ điện và nêu khái niệm về sơ đồ điện ?.
<b>IV. Hng dn v nh</b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Nắm vững các kiến thức bài học.


- Hoàn thành các bài tập vào vở.
<b>IV.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ngày soạn: ...


Ngày giảng: ...
<b>Tiết 49. Thùc hµnh:</b>


<b>vẽ sơ đồ nguyên lý - sơ đồ lắp đặt mạch điện</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện.
- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- Làm việc nghiêm túc, kiên trỡ v khoa hc.


<b>b. ph ơng pháp :</b>


- Phơng pháp luyện tập thực hành.
<b>c. chuẩn bị:</b>



- GV: Giỏo ỏn bi giảng, một số sơ đồ điện.


- HS: Chn bÞ tríc báo cáo thực hành theo mẫu, giấy A4, bút chì và thớc kẻ.


<b>d. Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b>I. n nh t chức. ( 1’ )</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>II. Bµi cị.</b>
III. Bµi míi.


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu. ( 10’ )</b></i>


GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu cách vẽ
sơ đồ nguyờn lý.


HS: Quan sát, thực hiện theo yêu cầu và
hớng dÉn cña GV.


GV: Tiến hành hớng dẫn cho HS cách
vẽ sơ đồ nguyên lý thông qua các thao
tác mẫu.


HS: Quan s¸t, ghi nhí.


GV: Cho HS xem một số s mch
in nguyờn lý.



HS: Quan sát, tìm hiểu.


GV: Hớng dẫn cho HS cách vẽ sơ đồ lắp
đặt.


HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời theo yêu
cầu của GV.


GV: Tiến hành hớng dẫn cho HS các
b-ớc vẽ sơ đồ lắp đặt thông qua các thao
tác mẫu.


HS: Quan s¸t, ghi nhí.


GV: Cho HS xem một số sơ đồ mch
in lp t.


HS: Quan sát, tìm hiểu.


I. V s đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt.
1. Vẽ sơ nguyờn lý.


a) Phân tích mạch điện.


- Điền các kí hiệu còn thiếu, tìm và sửa lại
chổ sai


trong các sơ đồ.
b) Sơ đồ ngun lý.



- Bíc 1: Ph©n tích các phần tử của mạng
điện.


- Bớc 2: Phân tích mối liên hệ điện của các
phần tử trong mạch điện.


- Bc 3: V s nguyờn lý mch điện.
2. Vẽ sơ đồ lắp đặt.


a) Phân tích sơ đồ nguyên lý mạch điện.
- Có bao nhiêu phần tử trong mạch điện.
- Vị trí các phần tử đó trong mạch điện.
- Mối quan hệ điện giữa các phần tử đó.
b) Vẽ sơ đồ lắp đặt.


- VÏ m¹ch nguån.


- Xác định vị trí lắp đặt của các thiết bị, đồ
dùng điện.


- Vẽ đờng dây dẫn theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập. ( 30’ )</b></i>


GV: Tæ chøc cho HS luyện tập.


HS: Thực hiện lần lợt từng nội dung và
yêu cầu của GV.



II. Luyện tập, thực hành.


1. V s đồ mạch điện nguyên lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

GV: Theo dâi, uèn n¾n.


HS: Ngừng làm bài và báo cáo kết quả.
GV: Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
HS: Căn cứ vào hớng dẫn của GV nhận
xét đánh giá bài của mỡnh.


GV: Nhận xét chung.


HS: Nộp báo cáo, thực hành.


- Mch điện gồm 2 cầu chì, 2 cơng tắc hai
cực điều khiển 2 đèn sợi đốt.


- Mạch điện gồm 1 cầu chì, 2 cơng tắc ba
cực điều khiển một đèn sợi đốt.


2. Vẽ sơ đồ lắp đặt.


- Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện từ các sơ đồ
nguyên lý đã vẽ ở trên.


<b>IV. Còng cè. ( 2’ )</b>


- GV: Nhận xét về tinh thần, thái độ và kết quả thực hành của học sinh.
<b>V. Dặn dò. ( 2 )</b>



<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Nắm vững các kiến thức bài học.


- Hoàn thành các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Thiết kế mạch điện <i><b> Thực hành thiết kế mạch điện.</b></i>


e. ĐáNH GIá ĐIềU CHỉNH Kế HOạCH:


* Thời gian:
* Kiến thức:


* T chc cỏc hot ng:


<b>Tiết 50</b>


<b>Thiết kế mạch điện - Thực hành thiết kế mạch điện.</b>
Ngày soạn: 01/05/2017


Ngày giảng: 06/05/2017


<b>A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hiểu đợc các bớc thiết kế mạch điện.


- Thiết kế đợc mạch điện chiếu sỏng n gin.


- Làm việc nghiêm túc, khoa học và yêu thích công việc.
<b>b. ph ơng pháp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- GV: Giáo án bài giảng, một số mạch điện.


- HS: Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu, giấy A4, bút chì và thớc kẻ.


<b>d. Tiến trình lên líp:</b>
<b>I. Bµi cị. </b>


Câu hỏi: Nêu khái niệm và cơng dụng các loại sơ đồ điện ?.
II. Bài mới.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thiết kế mạch điện là gì ?. ( 7’ )</b></i>
-GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về thiết


kế mạch điện.


-HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời theo yêu
cầu của GV.


-GV: Tiến hành hớng dẫn cho HS các
nội dung thiết kế mạch điện.


-HS: Quan sát, tìm hiểu trả lời theo
h-ớng dẫn và yêu cầu của GV.


1. Thiết kế mạch điện là gì ?.


- Thit k mch điện là những công việc cần
làm trớc khi lắp đặt mạch điện.



+ Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.
+ Xác định các phơng án và lựa chọn các
ph-ơng án phù hợp.


+ Xác định các phần tử cần thiết để lắp đặt
mạch điện.


+ Lắp và kiểm tra vạn hành mạch điện.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thiết kế mạch điện. ( 28’ )</b></i>


-GV: Híng dÉn HS t×m hiĨu các bớc
thiết kế mạch điện.


-HS: Thực hiện theo hớng dẫn và yêu
cầu của GV.


? La chon s thích hợp ?.
? Lựa chọn thiết bị, vật liệu.
-HS: Tìm hiểu, trả lời, kết luận.
-GV: Bổ sung, thống nhất.
-HS: Ghi nhớ.


-GV: Tỉ chøc cho HS lun tËp theo
nhãm.


-HS: Lùa chọn phơng án và tiến hành
thực hiện theo yêu cầu của GV.


-GV: Theo dõi, uốn nắn.



-HS: Ngng lm bi và báo cáo kết quả.
-GV: Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
-HS: Căn cứ vào hớng dẫn của GV nhận
xét đánh giá bài của mình.


-GV: NhËn xÐt chung.


-HS: Nép b¸o cáo, thực hành.


2. Trình tự thiết kế mạch điện.


- Bc 1. Xác định mạch điện dùng để làm
gì ?.


- Bớc 2. Đa ra các phơng án thiết kế và lựa
chọn phơng án thích hợp.


+ Chn s 3.


+ Đặc điểm của mạch điện.


- Bc 3. Chn thit bị và đồ dùng điện thích
hợp cho mạch điện.


- Bớc 4. Lắp và kiểm tra, vận hành.
* Luyện tập thực hành.


- Chọn một trong hai phơng san sau.



+ Mch điện chiếu sáng gồm: 1 cầu chì, 2
cơng tắc hai cực điều khiển 2 bóng đèn sợi
đốt.


+ Mạch điện chiếu sáng gồm: 1 cầu chì, 1
cơng tắc ba cực điều khiển 2 đèn sợi đốt.
- Báo cáo.


+ Vẽ sơ đồ ngun lí.


+ TÝnh to¸n vËt liƯu, thiÕt bị.
+ Lắp và kiểm tr, vận hành.
- Nhận xét.


<b>III. Cũng cè. </b>


- GV: Nhận xét về tinh thần, thái độ và kết quả thực hiện của học sinh.
<b>IV. Hướng dn v nh</b>


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Nắm vững các kiến thức bài học.


- Tự thiết kế một mạch điện chiếu sáng.
- Chuẩn bị bài: ôn tập.


<b>IV.Bổ sung,điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>TIT 51: ễN TP</b>
Ngày soạn: /05/2017



Ngày giảng: /05/2017
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Hệ thống hóa tồn bộ kiến thức cơ bản trong năm học.


-Làm các câu hỏi và bài tập cơ bản để học sinh củng cố lại kiến thức cơ bn ó hc.
<b>II.ph ơng pháp :</b>


- Phng phỏp nờu v giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành.
<b>III. chuẩn bị:</b>


-GV: Giáo án.
-HS: Ơn tập ở nhà
<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây.</b>
<b>Câu 1. Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện?</b>


A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi khơng có dây điện.
B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp. D. Leo, trèo lên cột điện cao áp.
<b>Câu 2: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:</b>


A. Cách điện tốt dây dẫn điện. C. Rút phích cắm điện.
B. Rút nắp cầu chì. D. Cắt cầu dao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

A. 250V - 1000W C. 227V - 1000W


B. 127V - 1000W D. 220V - 1000W



<b>Câu 4. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:</b>


A. Đi đèn, dây đốt nóng, dây tóc. C. Đi đèn, điện cực, dây tóc.


B. Ớng thủy tinh, điện cực. D. Đi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.
<b>Câu 5. Cấu tạo của quạt điện gồm hai phần chính là:</b>


A. Động cơ điện và dây quấn. C. Động cơ điện và cánh quạt
B. Động cơ điện và lõi thép. D. Động cơ điện và điện cực.
<b>Câu 6. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng nào sau đây:</b>
A. Nồi cơm điện. B. Đèn sợi đốt.


C. Đèn compac huỳnh quang. D. Đèn ống huỳnh quang.
<b>Phần II. Tự luận ( 7 điểm):</b>


<b>Câu 7 ( 3 điểm): Bản thân em và gia đình đã có những biện pháp gì để sử dụng hợp lí</b>
và tiết kiệm điện năng?


<b>Câu 8 ( 1 điểm): Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động?</b>


<b>Câu 9 ( 3 điểm): Tính tiêu thụ điện năng của gia đình em trong tháng 2 năm 2014 (28</b>
ngày) theo bảng dưới đây( điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau). Giá
điện hiện nay là 1418 đồng/ kWh (trong 100 kWh đầu tiên); 1622 đồng/kWh ( trong
50kWh tiếp theo). Hãy tính số tiền chi trả cho nhu cầu sử dụng điện của gia đình em?
<b>TT Tên đồ dùng</b> <b>Cơng suất</b>


<b>điện P( W)</b>


<b>Số lượng</b>


<b>( chiếc)</b>


<b>Thời gian sử</b>
<b>dụng trong</b>
<b>ngày</b>


<b>1</b> <b>Đèn compac huỳnh</b>
<b>quang</b>


25 2 3


<b>2</b> <b>Ti vi</b> 110 1 5


<b>3</b> <b>Nồi cơm điện</b> 630 1 2


<b>4</b> <b>Tủ lạnh</b> 110 1 24


<b> Đáp án:</b>


<b>Phần I trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> C A D B C A


Ph n II. T lu n ( 7 i m):ầ ự ậ đ ể


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>7</b>


<b>3 điểm</b>


* Các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng:


7a. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm: cắt điện một số
đồ dùng điện không thiết yếu( tắt một số đèn không cần thiết, không
là quần áo...)


7b. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng: sử
dụng đèn huỳnh quang để thắp sáng hoặc sử dụng cảm biến hiện
diện để tiết kiệm điện năng khi chiếu sáng; sử dụng rơle để tự động
cắt mạch điện khi bàn là đạt đến nhiệt độ yêu cầu...


7c. Khơng sử dụng lãng phí điện năng: khi ra khỏi phòng tắt điện, tắt
quạt....( học sinh liện hệ các việc làm chống lãng phí điện năng ở
trường, phịng ở: thấy điện phịng học lớp khác sáng thì vào tắt cho,
tắt điện nhà vệ sinh công cộng của nhà trường khi khơng có
người....)


<b>1</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>8</b>
<b>1 điểm</b>


* Trong máy cần có các bộ truyền chuyển động vì:


- Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và đều được dẫn động từ
một chuyển động ban đầu.



- Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau.
- Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là truyền và biến đổi tốc
độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


<b>9</b>
<b>3 điểm</b>


9a. Tính được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong 1 ngày:
Áp dụng công thức: A = Pt


+ Đèn compac huỳnh quang: A1 = 25 x 2 x 3 = 150 Wh
+ Ti vi : A2 = 110 x 1 x 5 = 550 Wh
+ Nồi cơm điện : A3 = 630 x 1 x 2 = 1260 Wh
+ Tủ lạnh : A4 = 110 x 24 = 2640 Wh
9b. Điện năng tiêu thụ trong một tháng 28 ngày là:


A = (A1 + A2 + A3 + A4 ) x 28 = (150 + 550 + 1260 + 2640 ) x 28
= 128 800 Wh = 128,8 kWh


( Học sinh có thể tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện
trong một tháng rồi tính điện năng tiêu thụ của tháng vẫn cho điểm).
9c. Số tiền mà gia đình phải chi trả cho nhu cầu sử dụng điện là:



(100 x 1418) + (28,8 x 1622 ) = 188 513 đồng .


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>V.Bỉ sung,®iỊu chØnh kÕ ho¹ch:</b>


</div>

<!--links-->

×