Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.37 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Read(a, b);</b> <b>B. Real(a, b);</b> <b>C. write(a, b);</b> <b>D. Readln(a; b);</b>
<b>Câu 2: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau tại dịng thứ?</b>
VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)
Begin (*dong 2*)
X := 200; (*dong 3*)
Y := 250; (*dong 4*)
Z := X*Y; (*dong 5*)
Write(Z); (*dong 6*)
Readln; (*dong 7*)
End. (*dong 8*)
<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới</b>
đây biểu thức trên cho giá trị TRUE?
<b>A. 101.</b> <b>B. 99.</b> <b>C. 89.</b> <b>D. 65.</b>
<b>Câu 4: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>
<b>A. Real.</b> <b>B. Word.</b> <b>C. Longint.</b> <b>D. Integer.</b>
<b>Câu 5: Xét đoạn chương trình sau:</b>
If x = 0 then y := 0
Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));
Đoạn chương trình trên tính:
<b>A. </b>y3x. <b>B. </b>y4x. <b>C. </b>y4 x . <b>D. </b>y3 x .
<b>Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ;</b>
3,5 ; 4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?
<b>A. Var X : Real; Y : Byte;</b> <b>B. Var X, Y : Byte; </b>
<b>C. Var X, Y : Real; </b> <b>D. Var X: Byte; Y: Real;</b>
<b>Câu 7: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>
<b>B. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>Câu 8: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết</b>
trong TP như sau, cách nào viết đúng?
<b>A. (x - a)(x - a) + (y - b)(x - b) < RR.</b> <b>B. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b>
<b>C. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</sub></b>
<b>Câu 9: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>
<b>A. END.</b> <b>B. Real. </b> <b>C. SQRT.</b> <b>D. Integer.</b>
<b>Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:</b>
i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin
S : = S + 2;
i := i + 1;
End;
Đoạn chương trình trên sẽ cho kết quả của S là:
<b>Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>
<b>B. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngơn ngữ lập</b>
trình cụ thể.
<b>C. Trong chế độ thơng dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh</b>
của chương trình đích.
<b>D. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>
<b>Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:</b>
Begin
x := a;
if a < b then x := b;
End.
Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?
<b>A. 25.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. 10.</b>
<b>Câu 13: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>
VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;
X : Extended;
K : Word;
<b>A. 44 Byte.</b> <b>B. 42 Byte.</b> <b>C. 43 Byte.</b> <b>D. 46 Byte.</b>
<b>Câu 14: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>
<b>A. </b>
a
1 .
c b 1
<b><sub>B. </sub></b>
ac
1 .
b 1
<b><sub>C. </sub></b>
1 a
.
c b 1
<b><sub>D. </sub></b>
(1 a) b 1
.
c
<b>Câu 15: Xét chương trình Pascal sau:</b>
Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN
Write(‘X = ’); readln(X);
Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);
Readln;
END.
Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?
<b>A. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>B. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</sub></b>
<b>C. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</b> <b>D. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>
<b>Câu 16: Biến X có thể nhận các giá trị: ‘0’ ; ‘1’ ; ‘3’ ; ‘5’ ; ‘7’ ; ‘9’. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?</b>
<b>A. Var X : Byte;</b> <b>B. Var X : Integer;</b> <b>C. Var X : Real;</b> <b>D. Var X : Char;</b>
<b>Câu 17: Cho chương trình:</b>
Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN
Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);
While N <> 0 Do
Begin
N := N div 10;
k := k + 1;
End;
Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;
END.
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>C. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b> <b>D. k là chữ số có nghĩa của N.</b>
<b>Câu 18: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>
X : = X + Y;
Y := X - Y;
Sẽ cho kết quả là
<b>A. X và Y đổi giá trị cho nhau. B. X = X - Y.</b> C. Y = X - Y. <b>D. X = X + Y.</b>
<b>Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:</b>
For i := 1 To 9 Do
Begin
i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;
Chương trình trên in ra kết quả:
<b>A. Các số nguyên từ 2 đến 10.</b> <b>B. Các số nguyên từ 2 đến 9.</b>
<b>C. Các số nguyên từ 1 đến 9.</b> <b>D. Các số nguyên từ 1 đến 10.</b>
<b>Câu 20: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>
<b>A. 10.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 1: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Read(a, b);</b> <b>B. Real(a, b);</b> <b>C. write(a, b);</b> <b>D. Readln(a; b);</b>
VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)
Begin (*dong 2*)
X := 200; (*dong 3*)
Y := 250; (*dong 4*)
Z := X*Y; (*dong 5*)
Write(Z); (*dong 6*)
Readln; (*dong 7*)
End. (*dong 8*)
<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới đây</b>
biểu thức trên cho giá trị TRUE?
<b>A. 99.</b> <b>B. 101.</b> <b>C. 65.</b> <b>D. 89.</b>
<b>Câu 4: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>
<b>A. Word.</b> <b>B. Real.</b> <b>C. Integer.</b> <b>D. Longint.</b>
<b>Câu 5: Xét đoạn chương trình sau:</b>
If x = 0 then y := 0
Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));
Đoạn chương trình trên tính:
<b>A. </b>y3x. <b>B. </b>y4x. <b>C. </b>y4 x . <b>D. </b>y3 x .
<b>Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5 ;</b>
4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?
<b>A. Var X : Real; Y : Byte; </b> <b>B. Var X, Y : Byte;</b>
<b>C. Var X, Y : Real; </b> <b>D. Var X : Byte; Y : Real;</b>
<b>Câu 7: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>
<b>B. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>Câu 8: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết trong</b>
TP như sau, cách nào viết đúng?
<b>A. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</sub></b>
<b>C. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b> <b>D. (x - a)(x - a) + (y - b)(y - b) < RR.</b>
<b>Câu 9: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>
<b>Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:</b>
i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin
S : = S + 2;
i := i + 1;
End;
Đoạn chương trình trên sẽ cho kết quả của S là:
<b>A. 14.</b> <b>B. 18.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 20.</b>
<b>Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. Mọi bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>
<b>B. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngơn ngữ lập trình</b>
cụ thể.
<b>C. Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của</b>
chương trình đích.
<b>D. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>
<b>Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:</b>
Begin
x := a;
if a < b then x := b;
End.
Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?
<b>A. 20.</b> <b>B. 25.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 15.</b>
<b>Câu 13: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>
VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;
X : Extended;
K : Word;
<b>A. 42 Byte.</b> <b>B. 44 Byte.</b> <b>C. 46 Byte.</b> <b>D. 43 Byte.</b>
<b>Câu 14: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>
<b>A. </b>
a
1 .
c b 1
<b><sub>B. </sub></b>
<b><sub>D. </sub></b>
(1 a) b 1
.
c
<b>Câu 15: Xét chương trình Pascal sau:</b>
Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN
Write(‘X = ’); readln(X);
Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);
Readln;
END.
Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?
<b>A. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</b> <b>B. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>
<b>C. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>D. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</sub></b>
<b>Câu 17: Cho chương trình:</b>
Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN
Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);
While N <> 0 Do
Begin
N := N div 10;
k := k + 1;
End;
Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;
END.
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b> <b>B. k là chữ số có nghĩa của N.</b>
<b>C. k là chữ số hàng đơn vị của N.</b> <b>D. k là chữ số khác 0 của N.</b>
<b>Câu 18: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>
X : = X + Y;
Y := X - Y;
X := X - Y;
Sẽ cho kết quả là
<b>A. X và Y đổi giá trị cho nhau.</b> <b>B. X = X - Y.</b>
<b>C. Y = X - Y.</b> <b>D. X = X + Y.</b>
<b>Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:</b>
For i := 1 To 9 Do
Begin
i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;
Chương trình trên in ra kết quả:
<b>A. Các số nguyên từ 2 đến 10.</b> <b>B. Các số nguyên từ 2 đến 9.</b>
<b>C. Các số nguyên từ 1 đến 9.</b> <b>D. Các số nguyên từ 1 đến 10.</b>
<b>Câu 20: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>
<b>A. 3.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 1: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>
<b>A. Real. </b> <b>B. END.</b> <b>C. Integer.</b> <b>D. SQRT.</b>
<b>Câu 2: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>
<b>B. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:</b>
i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin
S : = S + 2;
i := i + 1;
End;
<b>A. 18.</b> <b>B. 14.</b> <b>C. 20.</b> <b>D. 10.</b>
<b>Câu 4: Xét đoạn chương trình sau:</b>
If x = 0 then y := 0
Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));
Đoạn chương trình trên tính:
<b>A. </b>y3x. <b>B. </b>y4x. <b>C. </b>y4 x . <b>D. </b>y3 x .
<b>Câu 5: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết trong</b>
TP như sau, cách nào viết đúng?
<b>A. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</b> <b>B. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub>
<b>C. (x - a)(x - a) + (y - b)(y - b) < RR.</b> <b>D. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b>
<b>Câu 6: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới đây</b>
biểu thức trên cho giá trị TRUE?
<b>A. 99.</b> <b>B. 101.</b> <b>C. 65.</b> <b>D. 89.</b>
<b>Câu 7: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5 ;</b>
4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?
<b>A. Var X, Y : Byte;</b> <b>B. Var X : Real; Y : Byte;</b>
<b>C. Var X : Byte; Y : Real;</b> <b>D. Var X, Y : Real;</b>
<b>Câu 8: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Readln(a; b);</b> <b>B. write(a, b);</b> <b>C. Read(a, b);</b> <b>D. Real(a, b);</b>
<b>Câu 9: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>
<b>Câu 10: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau tại dòng thứ?</b>
VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)
Begin (*dong 2*)
X := 200; (*dong 3*)
Y := 250; (*dong 4*)
Z := X*Y; (*dong 5*)
Write(Z); (*dong 6*)
Readln; (*dong 7*)
End. (*dong 8*)
<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 11: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>
X : = X + Y;
Y := X - Y;
X := X - Y;
Sẽ cho kết quả là
<b>A. X và Y đổi giá trị cho nhau.</b> <b>B. X = X - Y.</b>
<b>C. Y = X - Y.</b> <b>D. X = X + Y.</b>
<b>Câu 12: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>
<b>A. 3.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 13: Biến X có thể nhận các giá trị: ‘0’ ; ‘1’ ; ‘3’ ; ‘5’ ; ‘7’ ; ‘9’. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?</b>
<b>A. Var X : Real;</b> <b>B. Var X : Char;</b> <b>C. Var X : Integer;</b> <b>D. Var X : Byte;</b>
<b>Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:</b>
For i := 1 To 9 Do
Begin
i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;
Chương trình trên in ra kết quả:
<b>A. Các số nguyên từ 1 đến 10.</b> <b>B. Các số nguyên từ 1 đến 9.</b>
<b>C. Các số nguyên từ 2 đến 10.</b> <b>D. Các số nguyên từ 2 đến 9.</b>
<b>Câu 15: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>
<b>A. </b>
a
1 .
c b 1
<b><sub>B. </sub></b>
ac
1 .
b 1
<b><sub>C. </sub></b>
1 a
.
c b 1
<b><sub>D. </sub></b>
(1 a) b 1
.
c
<b>Câu 16: Cho chương trình:</b>
Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN
Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);
While N <> 0 Do
Begin
N := N div 10;
k := k + 1;
End;
Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. k là chữ số hàng đơn vị của N.</b> <b>B. k là chữ số khác 0 của N.</b>
<b>C. k là chữ số có nghĩa của N.</b> <b>D. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b>
<b>Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:</b>
Begin
x := a;
if a < b then x := b;
End.
Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?
<b>A. 20.</b> <b>B. 25.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 15.</b>
<b>Câu 18: Xét chương trình Pascal sau:</b>
Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN
Write(‘X = ’); readln(X);
Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);
Readln;
END.
Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?
<b>A. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</b> <b>B. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>
<b>C. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</b> <b>D. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>
<b>Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngôn ngữ lập trình</b>
cụ thể.
<b>B. Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>
<b>C. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>
<b>D. Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của</b>
chương trình đích.
<b>Câu 20: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>
VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;
X : Extended;
K : Word;
<b>Câu 1: Xét chương trình Pascal sau:</b>
Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN
Write(‘X = ’); readln(X);
Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);
Readln;
END.
Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?
<b>A. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>B. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</sub></b>
<b>C. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>D. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</sub></b>
<b>Câu 2: Cho chương trình:</b>
Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN
Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);
While N <> 0 Do
Begin
N := N div 10;
k := k + 1;
End;
Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;
END.
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. k là chữ số hàng đơn vị của N.</b> <b>B. k là chữ số khác 0 của N.</b>
<b>C. k là chữ số có nghĩa của N.</b> <b>D. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b>
<b>Câu 3: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>
VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;
X : Extended;
K : Word;
<b>A. 42 Byte.</b> <b>B. 44 Byte.</b> <b>C. 46 Byte.</b> <b>D. 43 Byte.</b>
<b>Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:</b>
For i := 1 To 9 Do
Begin
i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;
Chương trình trên in ra kết quả:
<b>Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của</b>
chương trình đích.
<b>B. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>
<b>C. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngơn ngữ lập trình</b>
cụ thể.
<b>D. Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>
<b>Câu 6: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>
<b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:</b>
Begin
x := a;
if a < b then x := b;
End.
Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?
<b>A. 10.</b> <b>B. 15.</b> <b>C. 25.</b> <b>D. 20.</b>
<b>Câu 8: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>
X : = X + Y;
Y := X - Y;
X := X - Y;
Sẽ cho kết quả là
<b>A. X = X + Y.</b> <b>B. Y = X - Y.</b>
<b>C. X và Y đổi giá trị cho nhau.</b> <b>D. X = X - Y.</b>
<b>Câu 9: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>
<b>A. </b>
1 a
.
c b 1
<b><sub>B. </sub></b>
(1 a) b 1
.
c
<b>C. </b>
ac
1 .
b 1
<b><sub>D. </sub></b>
a
1 .
c b 1
<b>Câu 10: Biến X có thể nhận các giá trị: ‘0’ ; ‘1’ ; ‘3’ ; ‘5’ ; ‘7’ ; ‘9’. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?</b>
<b>A. Var X : Char;</b> <b>B. Var X : Real;</b> <b>C. Var X : Byte;</b> <b>D. Var X : Integer;</b>
<b>Câu 11: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ;</b>
3,5; 4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?
<b>A. Var X : Byte; Y : Real;</b> <b>B. Var X, Y : Real;</b>
<b>C. Var X : Real; Y : Byte;</b> <b>D. Var X, Y : Byte;</b>
<b>Câu 12: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>
<b>A. Integer.</b> <b>B. Longint.</b> <b>C. Real.</b> <b>D. Word.</b>
<b>Câu 13: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết trong</b>
TP như sau, cách nào viết đúng?
<b>A. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b> <b>B. (x - a)(x - a) + (y - b)(y - b) < RR.</b>
<b>C. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</b> <b>D. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 14: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau tại dịng thứ?</b>
VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)
Begin (*dong 2*)
X := 200; (*dong 3*)
Y := 250; (*dong 4*)
Z := X*Y; (*dong 5*)
Write(Z); (*dong 6*)
Readln; (*dong 7*)
End. (*dong 8*)
<b>Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:</b>
i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin
S : = S + 2;
i := i + 1;
End;
Đoạn chương trình trên sẽ cho kết quả của S là:
<b>A. 10.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 14.</b>
<b>Câu 16: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Real(a, b);</b> <b>B. Read(a, b);</b> <b>C. Readln(a; b);</b> <b>D. write(a, b);</b>
<b>Câu 17: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>
<b>A. Integer.</b> <b>B. SQRT.</b> <b>C. END.</b> <b>D. Real. </b>
<b>Câu 18: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới đây</b>
biểu thức trên cho giá trị TRUE?
<b>A. 89.</b> <b>B. 65.</b> <b>C. 99.</b> <b>D. 101.</b>
<b>Câu 19: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>B. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>
<b>Câu 20: Xét đoạn chương trình sau:</b>
If x = 0 then y := 0
Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));
Đoạn chương trình trên tính:
<b>---HẾT---MÃ ĐỀ: 125</b>
01. X B C D 06. A B C X 11. A X C D 16. A B C X
02. A B X D 07. A B C X 12. A B C X 17. A B C X
03. X B C D 08. A X C D 13. X B C D 18. X B C D
04. X B C D 09. X B C D 14. X B C D 19. X B C D
05. A B X D 10. A B C X 15. A B C X 20. A B X D
<b>____________________________________________________________</b>
<b>MÃ ĐỀ: 213</b>
01. X B C D 06. A B C X 11. A X C D 16. A X C D
02. A B C X 07. A B C X 12. A B X D 17. A X C D
03. A X C D 08. A B X D 13. A X C D 18. X B C D
04. A X C D 09. A X C D 14. X B C D 19. X B C D
05. A B X D 10. A X C D 15. A B X D 20. A B C X
<b>____________________________________________________________</b>
<b>MÃ ĐỀ: 308</b>
01. A X C D 06. A X C D 11. X B C D 16. A B X D
02. A B C X 07. A B X D 12. A B C X 17. A B X D
03. X B C D 08. A B X D 13. A X C D 18. A X C D
04. A B X D 09. X B C D 14. A B X D 19. X B C D
05. A B C X 10. A B C X 15. X B C D 20. A X C D
<b>____________________________________________________________</b>
<b>MÃ ĐỀ: 456</b>
01. X B C D 06. A X C D 11. X B C D 16. A X C D
02. A B X D 07. X B C D 12. A B X D 17. A B X D
03. A X C D 08. A B X D 13. X B C D 18. A B C X
04. A B C X 09. A B C X 14. A B C X 19. A X C D
05. A B X D 10. X B C D 15. A B X D 20. X B C D
<b>MÃ ĐỀ: 308</b>
01. A B C D 06. A B C D 11. A B C D 16. A B C D
02. A B C D 07. A B C D 12. A B C D 17. A B C D
<b>MÃ ĐỀ: 456</b>