Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tiet 19 Kiem tra hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.37 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú I</b>


<b>NĂM HỌC 2007 - 2008</b>



I. MỤC TIÊU:



<b>- </b>

Đánh giá học sinh cả quá trình học tập ở học kỳ 1.


II. YÊU CẦU CỦA ĐỀ:



- Kiểm tra qua hình thức trắc nghiệm tổng hợp tất cả các bài đã học trong học kỳ.


- Đề kiểm tra nhất thiết phải có một số bài cụ thể hoặc đoạn chương trình để bẩy


lỗi hoặc cho học sinh tìm kiếm kết quả.



- Đề thi gồm 20 câu được trộn thành 4 mã đề.


III. ĐỀ THI, ĐÁP ÁN:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 11</b>


<b>Môn: Tin học - Thời gian 45 phút</b>



<b>MÃ ĐỀ: 125</b>



<b>Câu 1: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Read(a, b);</b> <b>B. Real(a, b);</b> <b>C. write(a, b);</b> <b>D. Readln(a; b);</b>
<b>Câu 2: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau tại dịng thứ?</b>


VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)


Begin (*dong 2*)


X := 200; (*dong 3*)



Y := 250; (*dong 4*)


Z := X*Y; (*dong 5*)


Write(Z); (*dong 6*)


Readln; (*dong 7*)


End. (*dong 8*)


<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới</b>
đây biểu thức trên cho giá trị TRUE?


<b>A. 101.</b> <b>B. 99.</b> <b>C. 89.</b> <b>D. 65.</b>


<b>Câu 4: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>


<b>A. Real.</b> <b>B. Word.</b> <b>C. Longint.</b> <b>D. Integer.</b>


<b>Câu 5: Xét đoạn chương trình sau:</b>


If x = 0 then y := 0


Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));


Đoạn chương trình trên tính:



<b>A. </b>y3x. <b>B. </b>y4x. <b>C. </b>y4 x . <b>D. </b>y3 x .
<b>Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ;</b>
3,5 ; 4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?


<b>A. Var X : Real; Y : Byte;</b> <b>B. Var X, Y : Byte; </b>
<b>C. Var X, Y : Real; </b> <b>D. Var X: Byte; Y: Real;</b>


<b>Câu 7: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>


<b>B. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>


<b>Câu 8: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết</b>
trong TP như sau, cách nào viết đúng?


<b>A. (x - a)(x - a) + (y - b)(x - b) < RR.</b> <b>B. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b>
<b>C. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</sub></b>


<b>Câu 9: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>


<b>A. END.</b> <b>B. Real. </b> <b>C. SQRT.</b> <b>D. Integer.</b>


<b>Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:</b>


i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin



S : = S + 2;
i := i + 1;
End;


Đoạn chương trình trên sẽ cho kết quả của S là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


<b>A. Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>


<b>B. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngơn ngữ lập</b>
trình cụ thể.


<b>C. Trong chế độ thơng dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh</b>
của chương trình đích.


<b>D. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>
<b>Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:</b>


Begin


x := a;


if a < b then x := b;
End.


Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?


<b>A. 25.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. 10.</b>



<b>Câu 13: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>


VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;


X : Extended;
K : Word;


<b>A. 44 Byte.</b> <b>B. 42 Byte.</b> <b>C. 43 Byte.</b> <b>D. 46 Byte.</b>
<b>Câu 14: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>


<b>A. </b>


a


1 .


c b 1



 <b><sub>B. </sub></b>
ac
1 .
b 1

 <b><sub>C. </sub></b>
1 a
.
c b 1





 <b><sub>D. </sub></b>


(1 a) b 1
.
c


 


<b>Câu 15: Xét chương trình Pascal sau:</b>


Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN


Write(‘X = ’); readln(X);


Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);


Readln;
END.


Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?


<b>A. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>B. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</sub></b>


<b>C. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</b> <b>D. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>



<b>Câu 16: Biến X có thể nhận các giá trị: ‘0’ ; ‘1’ ; ‘3’ ; ‘5’ ; ‘7’ ; ‘9’. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?</b>
<b>A. Var X : Byte;</b> <b>B. Var X : Integer;</b> <b>C. Var X : Real;</b> <b>D. Var X : Char;</b>
<b>Câu 17: Cho chương trình:</b>


Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN


Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);


While N <> 0 Do
Begin


N := N div 10;
k := k + 1;
End;


Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;


END.


Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b> <b>D. k là chữ số có nghĩa của N.</b>
<b>Câu 18: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>


X : = X + Y;
Y := X - Y;


X := X - Y;


Sẽ cho kết quả là


<b>A. X và Y đổi giá trị cho nhau. B. X = X - Y.</b> C. Y = X - Y. <b>D. X = X + Y.</b>
<b>Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:</b>


For i := 1 To 9 Do
Begin


i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;


Chương trình trên in ra kết quả:


<b>A. Các số nguyên từ 2 đến 10.</b> <b>B. Các số nguyên từ 2 đến 9.</b>
<b>C. Các số nguyên từ 1 đến 9.</b> <b>D. Các số nguyên từ 1 đến 10.</b>
<b>Câu 20: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>


<b>A. 10.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 11</b>


<b>Môn: Tin học - Thời gian 45 phút</b>



<b>MÃ ĐỀ: 213</b>



<b>Câu 1: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Read(a, b);</b> <b>B. Real(a, b);</b> <b>C. write(a, b);</b> <b>D. Readln(a; b);</b>


<b>Câu 2: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau tại dịng thứ?</b>


VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)


Begin (*dong 2*)


X := 200; (*dong 3*)


Y := 250; (*dong 4*)


Z := X*Y; (*dong 5*)


Write(Z); (*dong 6*)


Readln; (*dong 7*)


End. (*dong 8*)


<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới đây</b>
biểu thức trên cho giá trị TRUE?


<b>A. 99.</b> <b>B. 101.</b> <b>C. 65.</b> <b>D. 89.</b>


<b>Câu 4: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>


<b>A. Word.</b> <b>B. Real.</b> <b>C. Integer.</b> <b>D. Longint.</b>


<b>Câu 5: Xét đoạn chương trình sau:</b>



If x = 0 then y := 0


Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));


Đoạn chương trình trên tính:


<b>A. </b>y3x. <b>B. </b>y4x. <b>C. </b>y4 x . <b>D. </b>y3 x .


<b>Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5 ;</b>
4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?


<b>A. Var X : Real; Y : Byte; </b> <b>B. Var X, Y : Byte;</b>
<b>C. Var X, Y : Real; </b> <b>D. Var X : Byte; Y : Real;</b>


<b>Câu 7: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>


<b>B. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>


<b>Câu 8: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết trong</b>
TP như sau, cách nào viết đúng?


<b>A. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</sub></b>


<b>C. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b> <b>D. (x - a)(x - a) + (y - b)(y - b) < RR.</b>
<b>Câu 9: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:</b>


i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin


S : = S + 2;
i := i + 1;
End;


Đoạn chương trình trên sẽ cho kết quả của S là:


<b>A. 14.</b> <b>B. 18.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 20.</b>


<b>Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


<b>A. Mọi bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>


<b>B. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngơn ngữ lập trình</b>
cụ thể.


<b>C. Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của</b>
chương trình đích.


<b>D. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>
<b>Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:</b>


Begin



x := a;


if a < b then x := b;
End.


Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?


<b>A. 20.</b> <b>B. 25.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 15.</b>


<b>Câu 13: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>


VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;


X : Extended;
K : Word;


<b>A. 42 Byte.</b> <b>B. 44 Byte.</b> <b>C. 46 Byte.</b> <b>D. 43 Byte.</b>
<b>Câu 14: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>


<b>A. </b>


a


1 .


c b 1



 <b><sub>B. </sub></b>


ac
1 .
b 1

 <b><sub>C. </sub></b>
1 a
.
c b 1




 <b><sub>D. </sub></b>


(1 a) b 1
.
c


 


<b>Câu 15: Xét chương trình Pascal sau:</b>


Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN


Write(‘X = ’); readln(X);


Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);



Readln;
END.


Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?


<b>A. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</b> <b>B. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>


<b>C. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>D. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 17: Cho chương trình:</b>


Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN


Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);


While N <> 0 Do
Begin


N := N div 10;
k := k + 1;
End;


Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;


END.



Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b> <b>B. k là chữ số có nghĩa của N.</b>
<b>C. k là chữ số hàng đơn vị của N.</b> <b>D. k là chữ số khác 0 của N.</b>
<b>Câu 18: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>


X : = X + Y;
Y := X - Y;
X := X - Y;


Sẽ cho kết quả là


<b>A. X và Y đổi giá trị cho nhau.</b> <b>B. X = X - Y.</b>


<b>C. Y = X - Y.</b> <b>D. X = X + Y.</b>


<b>Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:</b>


For i := 1 To 9 Do
Begin


i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;


Chương trình trên in ra kết quả:


<b>A. Các số nguyên từ 2 đến 10.</b> <b>B. Các số nguyên từ 2 đến 9.</b>
<b>C. Các số nguyên từ 1 đến 9.</b> <b>D. Các số nguyên từ 1 đến 10.</b>
<b>Câu 20: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>



<b>A. 3.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 7.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 11</b>


<b>Môn: Tin học - Thời gian 45 phút</b>



<b>MÃ ĐỀ: 308</b>



<b>Câu 1: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>


<b>A. Real. </b> <b>B. END.</b> <b>C. Integer.</b> <b>D. SQRT.</b>


<b>Câu 2: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>


<b>B. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:</b>


i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin


S : = S + 2;
i := i + 1;
End;


<b>A. 18.</b> <b>B. 14.</b> <b>C. 20.</b> <b>D. 10.</b>



<b>Câu 4: Xét đoạn chương trình sau:</b>


If x = 0 then y := 0


Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));


Đoạn chương trình trên tính:


<b>A. </b>y3x. <b>B. </b>y4x. <b>C. </b>y4 x . <b>D. </b>y3 x .


<b>Câu 5: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết trong</b>
TP như sau, cách nào viết đúng?


<b>A. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</b> <b>B. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub>


<b>C. (x - a)(x - a) + (y - b)(y - b) < RR.</b> <b>D. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b>


<b>Câu 6: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới đây</b>
biểu thức trên cho giá trị TRUE?


<b>A. 99.</b> <b>B. 101.</b> <b>C. 65.</b> <b>D. 89.</b>


<b>Câu 7: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5 ;</b>
4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?


<b>A. Var X, Y : Byte;</b> <b>B. Var X : Real; Y : Byte;</b>
<b>C. Var X : Byte; Y : Real;</b> <b>D. Var X, Y : Real;</b>
<b>Câu 8: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>



<b>A. Readln(a; b);</b> <b>B. write(a, b);</b> <b>C. Read(a, b);</b> <b>D. Real(a, b);</b>
<b>Câu 9: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 10: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau tại dòng thứ?</b>


VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)


Begin (*dong 2*)


X := 200; (*dong 3*)


Y := 250; (*dong 4*)


Z := X*Y; (*dong 5*)


Write(Z); (*dong 6*)


Readln; (*dong 7*)


End. (*dong 8*)


<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 11: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>


X : = X + Y;
Y := X - Y;
X := X - Y;


Sẽ cho kết quả là



<b>A. X và Y đổi giá trị cho nhau.</b> <b>B. X = X - Y.</b>


<b>C. Y = X - Y.</b> <b>D. X = X + Y.</b>


<b>Câu 12: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 13: Biến X có thể nhận các giá trị: ‘0’ ; ‘1’ ; ‘3’ ; ‘5’ ; ‘7’ ; ‘9’. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?</b>
<b>A. Var X : Real;</b> <b>B. Var X : Char;</b> <b>C. Var X : Integer;</b> <b>D. Var X : Byte;</b>
<b>Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:</b>


For i := 1 To 9 Do
Begin


i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;


Chương trình trên in ra kết quả:


<b>A. Các số nguyên từ 1 đến 10.</b> <b>B. Các số nguyên từ 1 đến 9.</b>
<b>C. Các số nguyên từ 2 đến 10.</b> <b>D. Các số nguyên từ 2 đến 9.</b>
<b>Câu 15: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>


<b>A. </b>


a



1 .


c b 1



 <b><sub>B. </sub></b>
ac
1 .
b 1

 <b><sub>C. </sub></b>
1 a
.
c b 1




 <b><sub>D. </sub></b>


(1 a) b 1
.
c


 


<b>Câu 16: Cho chương trình:</b>


Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN



Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);


While N <> 0 Do
Begin


N := N div 10;
k := k + 1;
End;


Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. k là chữ số hàng đơn vị của N.</b> <b>B. k là chữ số khác 0 của N.</b>


<b>C. k là chữ số có nghĩa của N.</b> <b>D. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b>
<b>Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:</b>


Begin


x := a;


if a < b then x := b;
End.


Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?



<b>A. 20.</b> <b>B. 25.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 15.</b>


<b>Câu 18: Xét chương trình Pascal sau:</b>


Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN


Write(‘X = ’); readln(X);


Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);


Readln;
END.


Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?


<b>A. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</b> <b>B. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>


<b>C. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</b> <b>D. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub>


<b>Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


<b>A. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngôn ngữ lập trình</b>
cụ thể.


<b>B. Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>


<b>C. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>



<b>D. Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của</b>
chương trình đích.


<b>Câu 20: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>


VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;


X : Extended;
K : Word;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 11</b>


<b>Môn: Tin học - Thời gian 45 phút</b>



<b>MÃ ĐỀ: 456</b>



<b>Câu 1: Xét chương trình Pascal sau:</b>


Program Xet_xem;
Var x, y : Real;
BEGIN


Write(‘X = ’); readln(X);


Y : = (((x + 2)*x + 3)*x + 4)*x + 5;
Writeln(‘Y = ’, Y : 8 : 3);


Readln;
END.



Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào trong số các biểu thức sau?


<b>A. y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>B. y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 5.</sub></b>


<b>C. y = x</b>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5.</sub> <b><sub>D. y = x + 2x + 3x + 4x + 5.</sub></b>


<b>Câu 2: Cho chương trình:</b>


Program Chuong_trinh;
VAR N, k : Integer;
BEGIN


Write(‘ Nhap so N <> 0:’); Readln(N);
k := 0; N := ABS(N);


While N <> 0 Do
Begin


N := N div 10;
k := k + 1;
End;


Writeln(‘ K = ’, K : 7);
Readln;


END.


Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A. k là chữ số hàng đơn vị của N.</b> <b>B. k là chữ số khác 0 của N.</b>


<b>C. k là chữ số có nghĩa của N.</b> <b>D. k là chữ số khác 0 trái nhất của N.</b>
<b>Câu 3: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:</b>


VAR M, N, I, J : Integer;
P, A, B, C : Real;


X : Extended;
K : Word;


<b>A. 42 Byte.</b> <b>B. 44 Byte.</b> <b>C. 46 Byte.</b> <b>D. 43 Byte.</b>
<b>Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:</b>


For i := 1 To 9 Do
Begin


i := i + 1;
Writeln(i : 5);
End;


Chương trình trên in ra kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


<b>A. Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của</b>
chương trình đích.


<b>B. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp. </b>



<b>C. Chương trình là các dãy lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngơn ngữ lập trình</b>
cụ thể.


<b>D. Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính.</b>
<b>Câu 6: Cho câu lệnh Writeln(x : 7 : 3) thì độ rộng của biểu diễn là:</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:</b>


Begin


x := a;


if a < b then x := b;
End.


Cho a = 20 ; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu ?


<b>A. 10.</b> <b>B. 15.</b> <b>C. 25.</b> <b>D. 20.</b>


<b>Câu 8: Với X, Y là hai số nguyên, đoạn chương trình sau đây</b>


X : = X + Y;
Y := X - Y;
X := X - Y;


Sẽ cho kết quả là


<b>A. X = X + Y.</b> <b>B. Y = X - Y.</b>



<b>C. X và Y đổi giá trị cho nhau.</b> <b>D. X = X - Y.</b>
<b>Câu 9: Biểu thức viết trong TP: 1 - a/c/sqrt(b - 1), biểu thức nào là đúng?</b>


<b>A. </b>
1 a


.
c b 1




 <b><sub>B. </sub></b>


(1 a) b 1
.
c
 
<b>C. </b>
ac
1 .
b 1

 <b><sub>D. </sub></b>
a
1 .


c b 1






<b>Câu 10: Biến X có thể nhận các giá trị: ‘0’ ; ‘1’ ; ‘3’ ; ‘5’ ; ‘7’ ; ‘9’. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?</b>
<b>A. Var X : Char;</b> <b>B. Var X : Real;</b> <b>C. Var X : Byte;</b> <b>D. Var X : Integer;</b>
<b>Câu 11: Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ;</b>
3,5; 4,5. Khai báo biến nào sau đâu là đúng?


<b>A. Var X : Byte; Y : Real;</b> <b>B. Var X, Y : Real;</b>
<b>C. Var X : Real; Y : Byte;</b> <b>D. Var X, Y : Byte;</b>
<b>Câu 12: Giá trị x = 105.32 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:</b>


<b>A. Integer.</b> <b>B. Longint.</b> <b>C. Real.</b> <b>D. Word.</b>


<b>Câu 13: Điều kiện để một điểm có toạ độ (x ; y) nằm trong đường trịn tâm (a, b), bán kính R được viết trong</b>
TP như sau, cách nào viết đúng?


<b>A. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R*R.</b> <b>B. (x - a)(x - a) + (y - b)(y - b) < RR.</b>
<b>C. (x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b) < R.</b> <b>D. (x - a)</b>2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> < R</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 14: Hãy chỉ ra lỗi của chương trình sau tại dịng thứ?</b>


VAR x, y, z : Integer; (*dong 1*)


Begin (*dong 2*)


X := 200; (*dong 3*)


Y := 250; (*dong 4*)


Z := X*Y; (*dong 5*)



Write(Z); (*dong 6*)


Readln; (*dong 7*)


End. (*dong 8*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:</b>


i : = 1; S := 0;
While i < 10 do
Begin


S : = S + 2;
i := i + 1;
End;


Đoạn chương trình trên sẽ cho kết quả của S là:


<b>A. 10.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 14.</b>


<b>Câu 16: Với biến a, b nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Real(a, b);</b> <b>B. Read(a, b);</b> <b>C. Readln(a; b);</b> <b>D. write(a, b);</b>
<b>Câu 17: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b>


<b>A. Integer.</b> <b>B. SQRT.</b> <b>C. END.</b> <b>D. Real. </b>


<b>Câu 18: Xét biểu thức logic: (m mod 100 > 0) and ( m div 100 > 0). Với những giá trị nào của m dưới đây</b>
biểu thức trên cho giá trị TRUE?



<b>A. 89.</b> <b>B. 65.</b> <b>C. 99.</b> <b>D. 101.</b>


<b>Câu 19: Xét biểu thức logic: (n div 1000 > 0) and (n div 10000 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Kiểm tra xem n có ba chữ số có nghĩa hay khơng.</b>


<b>B. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay khơng.</b>
<b>C. Kiểm tra xem n có chia hết 10000 hay khơng.</b>
<b>D. Kiểm tra xem n có nhỏ hơn 10000 hay khơng.</b>
<b>Câu 20: Xét đoạn chương trình sau:</b>


If x = 0 then y := 0


Else if x < 0 then y := sqrt(sqrt(-x))
Else y := sqrt(sqrt(x));


Đoạn chương trình trên tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---HẾT---MÃ ĐỀ: 125</b>


01. X B C D 06. A B C X 11. A X C D 16. A B C X
02. A B X D 07. A B C X 12. A B C X 17. A B C X
03. X B C D 08. A X C D 13. X B C D 18. X B C D
04. X B C D 09. X B C D 14. X B C D 19. X B C D
05. A B X D 10. A B C X 15. A B C X 20. A B X D


<b>____________________________________________________________</b>


<b>MÃ ĐỀ: 213</b>



01. X B C D 06. A B C X 11. A X C D 16. A X C D
02. A B C X 07. A B C X 12. A B X D 17. A X C D
03. A X C D 08. A B X D 13. A X C D 18. X B C D
04. A X C D 09. A X C D 14. X B C D 19. X B C D
05. A B X D 10. A X C D 15. A B X D 20. A B C X


<b>____________________________________________________________</b>
<b>MÃ ĐỀ: 308</b>


01. A X C D 06. A X C D 11. X B C D 16. A B X D
02. A B C X 07. A B X D 12. A B C X 17. A B X D
03. X B C D 08. A B X D 13. A X C D 18. A X C D
04. A B X D 09. X B C D 14. A B X D 19. X B C D
05. A B C X 10. A B C X 15. X B C D 20. A X C D


<b>____________________________________________________________</b>
<b>MÃ ĐỀ: 456</b>


01. X B C D 06. A X C D 11. X B C D 16. A X C D
02. A B X D 07. X B C D 12. A B X D 17. A B X D
03. A X C D 08. A B X D 13. X B C D 18. A B C X
04. A B C X 09. A B C X 14. A B C X 19. A X C D
05. A B X D 10. X B C D 15. A B X D 20. X B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Họ và tên:

...

Lớp:

...


<b>MÃ ĐỀ: 308</b>


01. A B C D 06. A B C D 11. A B C D 16. A B C D
02. A B C D 07. A B C D 12. A B C D 17. A B C D


03. A B C D 08. A B C D 13. A B C D 18. A B C D
04. A B C D 09. A B C D 14. A B C D 19. A B C D
05. A B C D 10. A B C D 15. A B C D 20. A B C D


<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC 11</b>



Họ và tên:

...

Lớp:

...


<b>MÃ ĐỀ: 456</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×