Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCS</b>
<b>Năm học 2014-2015</b>
Mơn:<b> VẬT LÍ </b>
Thời gian: <b>45 </b>phút (khơng kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1: </b>(2,0 điểm)
Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. Nêu rõ tên và đơn vị của các
đại lượng trong hệ thức.
<b>Câu 2:</b> (2,0 điểm)
Nêu một số lợi ích trong việc sử dụng tiết kiệm điện năng.
<b>Câu 3</b>: (3,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 10, R2 = 15, R3 = 9, hiệu điện thế
không đổi hai đầu đoạn mạch AB là 15 V.
<b>a)</b> Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
<b>b)</b> Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
<b>Câu 4: </b>(2,0 điểm)
Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sơi
3 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200<sub>C. Hiệu suất của q trình đun là 90%, trong đó nhiệt</sub>
lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích.
<b>a)</b> Tính điện trở của ấm điện khi hoạt động bình thường.
<b>b)</b> Tính thời gian đun sơi nước lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nước là
4200 J/kg.K.
<b>Câu 5: </b>(1,0 điểm)
Một hộ gia đình sử dụng điện với hiệu điện thế 220V, sử dụng đèn chiếu sáng với cơng suất tổng
cộng là 150W, trung bình mỗi ngày 10 giờ; tủ lạnh có cơng suất l00W, mỗi ngày sử dụng 24 giờ; bình
nóng lạnh có cơng suất 2500W, trung bình mỗi ngày sử dụng 15 phút và các thiết bị điện khác có cơng
suất tổng cộng là 450W, trung bình mỗi ngày sử dụng 5 giờ. Cho biết giá bán điện theo bảng sau:
Giá bán lẻ điện sinh hoạt Giá bán điện <sub>(đồng/kWh)</sub>
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1 360
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1 404
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 1 627
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2 040
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2 278
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2 351
Tính tổng số tiền cần phải trả cho việc sử dụng điện năng một tháng (30 ngày).
<b> HẾT </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCSHƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Năm học 2014-2015</b>
Mơn:<b> VẬT LÍ </b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(2,0)</b>
Phát biểu định luật: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ
thuận với bình phương cường độ dịng điện, với điện trở dây dẫn và thời gian dòng
điện chạy qua.
<b>1,0</b>
Hệ thức của định luật: <i>Q I Rt</i> 2 <b>0,5</b>
Nêu rõ tên và đơn vị của các đại lượng trong biểu thức:
Q: nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn ( J)
I: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ( A)
R: điện trở của dây dẫn ()
t: thời gian dòng điện chạy qua ( s)
<b>0,5</b>
<b>2</b>
<b>(2,0)</b>
Nêu một số lợi ích trong việc sử dụng tiết kiệm điện năng:
- Giảm chi tiêu cho gia đình.
- Các dụng cụ và thiết bị điện được sử dụng lâu bền hơn.
- Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải, đặc
biệt trong những giờ cao điểm.
- Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
<b>2,0</b>
<b>3</b>
<b>(3,0)</b>
<b>a</b> <sub>Điện trở tương đương:</sub>
1 2
12
1 2
R R
R 6
R R
<b>1,0</b>
td 12 3
R R R 6 9 15 <b>1,0</b>
<b>b</b>
Cường độ dịng điện qua mạch chính: td
U 15
I 1A
R 15
<b><sub>0,25</sub></b>
3
I I 1A <b>0,25</b>
12 12
U I.R 6V<b><sub> ;</sub></b>
12
1
1
U 6
I 0,6A
R 10
<b><sub>0,25</sub></b>
2
I 1 0,6 0, 4A <b>0,25</b>
<b>4</b>
<b>(2,0)</b>
<b>a</b>
Điện trở của ấm:
2
U
R
P
;
2
220
R 48, 4
1000
<b>1,0</b>
<b>b</b> Nhiệt lượng cần thiết để đun sơi 3 lít nước:
0 0
i 2 1
Q mc(t t ) 3.4200. 100 20 1008000J
<b>0,25</b>
i
tp
tp
Q 1008000
H Q 1120000J
Q 0,9
<b><sub>0,25</sub></b>
Thời gian đun sôi nước:
tp
Q 1120000
t 1120s 18,67
P 1000
phút <b>0,5</b>
<b>5</b>
<b>(1,0)</b>
Điện năng tiêu thụ trong một ngày:
1
A 0,15.10 0,1.24 2,5.0, 25 0, 45.5 6,775kWh <b>0,25</b>
Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày):
A 6,775.30 203, 25kWh <b>0,25</b>