Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.53 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 26/8/2012
<b>Tiết 1</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ MỆNH ĐỀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh:
- Xác định được tính đúng/sai của mệnh đề.
- Phát biểu được các mệnh đề dưới dạng “P khi và chỉ khi Q”.
- Dùng được ký hiệu với <sub>, </sub><sub> để viết mệnh đề.</sub>
- Phát biểu thành lời với các mệnh đề có dùng ký hiệu <sub>, </sub><sub>.</sub>
- Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề có dùng ký hiệu <sub>, </sub><sub>.</sub>
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:</b>
a. Phương trình
2 1 <sub>0</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm.
b. 3 1,73
c. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
d.
2
3 5 3 5
3 1 0
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2: Phát biểu mỗi mệnh đề sau dưới dạng “P khi và chỉ khi Q”.</b>
a. Một số nguyên có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại.
b. Hình thoi là một hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau và ngược lại.
<b>Câu 3: Dùng ký hiệu </b><sub>, </sub><sub> để viết các mệnh đề sau:</sub>
a. Mọi số tự nhiên đều chia hết cho chính nó.
b. Có một số thực bằng căn bậc hai của chính nó.
<b>Câu 4: Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng – sai của nó.</b>
a. <i>n R n</i>: <i>n</i> <sub>b. </sub> <i>x N x</i>: 2 3<i>x</i>1
<b>Câu 5: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng – sai của nó.</b>
a. <i>x R x</i>: 2 0 <sub>b. </sub> <i>n N n n</i>: 1
<b>Câu6: Lập mệnh đề phủ định của </b> <i>x</i> <i>Z x</i>, 2 20
Ngày soạn: 3/9/2012
<b>Tiết 2</b>
<b>CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP VÀ CÁC TẬP HỢP SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh nắm vững:
các phép toán trên tập hợp số và các tập hợp số.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Xác định </b><i>A B A B A B B A</i> , , \ , \ trong các trường hợp sau:
a. <i>A</i>
b. <i>A</i>
<i>A</i> <i>x N x</i> chia heát cho 6 <i>B</i> <i>x N</i> x chia heát cho 45
và <i>C</i>
<b>Câu 3: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:</b>
a.
b.
<b>Câu 4: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:</b>
a.
Ngày soạn: 8/9/2012
<b>Tiết 3</b>
<b>CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>VỊ kiÕn thøc</b></i>
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ tËp hỵp, tËp con, tập hợp bằng nhau, các phép toán về tập hợp.
<i><b>Về kĩ năng.</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng lấy giao, hợp, phần bù và hiệu của hai hay nhiều tập hợp.
<i><b>Về t duy </b></i>
- Hình thành t duy lấy tập nghiệm của hƯ BPT.
<i><b>Về thái độ</b></i>
- Cẩn thận, chính xác, tập trung cao .
<b>II. Chun b</b>
- HS : Ôn tập kiến thức về TH và các phép toán trên TH, chuẩn bị trớc bài tập luyện tập ở nhà.
- GV : hệ thống câu hỏi gợi mở, bài tập nâng cao.
<b>III. Phơng pháp.</b>
- Gi m vn ỏp an xen hot động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
BT1: Cho các tập hợp
BT2 : A là tập hợp các số nguyên có dạng 2k, B là tập hợp các số nguyên có chữ số tận cùng
bằng 0;2;4;6;8.
BT3:
Tìm tập nghiệm của các hệ sau:
2
<b>***********</b><b>***********</b>
Ngày soạn: 12/9/2012
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN </b>
<b>VỀ VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU, ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh:
- Xác định một vectơ
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<i>* Phương pháp xác đinh một vectơ:</i>
<i>Để xác định một vectơ ta cần biết :</i>
<i><b>-</b></i> <i>điểm đầu và điểm cuối, hoặc </i>
<b>-</b> <i>độ dài và hướng của vectơ đó.</i>
<b>Câu 1: Cho vectơ </b><i>AB</i> và một điểm C. Hãy dựng điểm D sao cho <i>CD</i> <i>AB</i><sub>.</sub>
Hãy chỉ ra các vectơ bằng <i>AB</i>
có điểm đầu và điểm cuối là O hoặc các đỉnh của lục giác
<i>* Phương pháp chứng minh hai vectơ bằng nhau:</i>
<i>Đề chứng minh hai vectơ bằng nhau, có thể dùng các cách sau:</i>
<i>- Hai vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau</i>
<i>- Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng.</i>
<i>- Hai vectơ cùng bằng vectơ thứ ba.</i>
<i>Lưu ý: Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB DC AD BC</i> ;
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Tia AO</b>
cắt đường tròn (O) tại điểm D. Chứng minh <i>HB CD</i>
.
<b>Câu 5: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF.</b>
a. Hãy dựng các điểm M, N sao cho <i>EM</i> <i>BD FN</i>; <i>BD</i>
b. Chứng minh <i>CD MN</i>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
Ngày soạn: 20/9/2012
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh nắm vững cách chứng minh một đẳng thức vectơ.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<i><b>* </b>Phương pháp chứng minh một đẳng thức vectơ:</i>
<i>Để chứng minh một đẳng thức vectơ ta cũng tiến hành như chứng minh các đẳng thức đại số: biến</i>
<i>đổi vế này thành vế kia, hoặc biến đổi cả hai vế cùng bẳng một biểu thức, ... Trong quá trình biến đổi, ta có</i>
<i>thể sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng và trừ vectơ, biến đổi</i>
<b>Câu 1: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh rẳng:</b>
<i>AB CD</i> <i>AD CB</i>
<b>Câu 2: Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S tùy ý. Chứng minh rằng:</b>
<i>MP NQ RS MS NP RQ</i>
<b>Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD, O là trung</b>
điểm của EF. Chứng minh rằng:
0
<i>OA OB OC OD</i>
<b>Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Dựng các điểm M, N thỏa mãn:</b>
a. <i>MA MB MC</i> <i>AD</i>
b. <i>NC ND NA AB AD AC</i>
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện</b>
0
<i>MA MB MC</i>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
Ngày soạn: 25/9/2012
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ TÍCH MỘT SƠ VỚI MỘT VECTƠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững:
<b>-</b> Cách chứng minh ba điểm thẳng hàng.
<b>-</b> Cách phân tích một vectơ thành hai vectơ khơng cùng phương.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<i>* Phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng:</i>
<i>Để chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng ta chứng minh AB k AC</i>
<i> hoặc BC k BA</i>
<b>Câu 1: Cho bốn điểm A, B, C, M thỏa mãn hệ thức: </b>
2 3 0
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i>
Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.
<i>* Phương pháp phân tích một vectơ thành hai vectơ khơng cùng phương:</i>
<i>Để phân tích vectơ OC</i>
<i> theo hai vectơ không cùng phương a</i>
<i> và b</i>
<i>ta vẽ hình binh hành OABC sao </i>
<i>cho OA</i> <i>cùng phương với a</i>
<i>, OB</i>
<i>cùng phương với b</i>
<i>. Vì OA ha</i>
<i>, OB kb</i>
<i>nên OC ha kb</i>
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G.</b>
a. Hãy phân tích <i>AG</i>
theo hai vectơ <i>AB</i>
và <i>AC</i>
.
b. Gọi E, F là hai điểm xác định bởi các điều kiện:
2 , 3 2 0
<i>EA</i> <i>EB</i> <i>FA</i> <i>FC</i>
Hãy phân tích <i>EF</i>
theo <i>AB</i>
và <i>AC</i>
.
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững:
<b>-</b> Tìm tập xác định hàm số.
<b>-</b> Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
<b>-</b> Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
<b>-</b> Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẽ các hàm số:
a. y = 3x4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 1</sub>
b. y = 3x3<sub> – 4x</sub>
c. y = <i>y</i> 2 <i>x</i> 2<i>x</i>
d. y = -
e.
2 1 <sub>5</sub>
<i>y x</i>
<i>x</i>
f.
1
3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
g. 2
2 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
h.
4 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>i. </sub>
2 2
( 1)( 3)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Câu 2: Vẽ các đường thẳng sau:</b>
d. y = - 2 e) <i>y</i> <i>x</i> 1 f. <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>1
<b>Câu 3: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:</b>
a. Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b. Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c. Đi qua B(3;-5) và song vng góc với đường thẳng
x + 3y -1 = 0.
d. Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường thẳng bằng
10.
<b>Câu 4: Cho hàm số : y = x</b>2<sub> – 4x + 3</sub>
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ
trục của (P)
<b>Câu 5: Cho hàm số y = ax</b>2<sub> + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0;</sub>
- 6).
<b>Câu 6: a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số </b> <i>y=− x</i>2+3<i>x −</i>2 (P)
b. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình : <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 <i>k</i> 0
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 10</b>
<b>BÀI TỐN CƠ BẢN </b>
<b>VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững cách giải các loại phương trình quy về bậc nhất,
bậc hai.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Giải các phương trình sau:</b>
a. 2 2
3 1
1
2 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b. 2 2
3 2 4
4
1 5 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c.
2
3 5 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d.
2
4 9 2 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e. 2<i>x</i>24<i>x</i> 5 2 <i>x</i> 3
f. 2<i>x</i>210<i>x</i>9 <i>x</i> 2
<b>Câu 2: Cho phương trình </b>3<i>x</i>25<i>x</i>2<i>m</i> 1 0
b. Với giá trị nào cua rm thì phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn hệ thức
3 3
1 2 10
<i>x</i> <i>x</i> <sub>? </sub>
Tính nghiệm trong trường hợp đó.
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>VÀ GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững:
<b>-</b> Tìm điều kiện của phương trình.
<b>-</b> Giải phương trình cơ bản.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Tìm điều kiện của các phương trình sau:</b>
a. 2
1 1
2
4 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i><sub> b. </sub> 2
3 1 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c.
2 <sub>1</sub>
3 2
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> d. </sub>
2
1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình:</b>
a.
3 2 1
2
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> b. </sub>
2 6
3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c.
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
d. 2 2
4 2
1
3 2 3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ </b>
<b>TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM, TRỌNG TÂM VÀ PHÂN TÍCH</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh cần nắm vững cách xác định hai đường thẳng song song, tìm
được tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm của tam giác.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP: </b>
<b>Câu 1: Cho bốn điểm:</b> A(-2;-3), B(3; 7), C(0; 3), D(-4; -5).
Hãy chứng minh: AB // CD.
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC có tọa độ điểm A(1;1), B(-2;4) và C(3;-5).</b>
a. Tìm tọa độ trung điểm các cạnh của tam giác?
b. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác?
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC, có A(-3; 6), B(9; -10), C (-5; 4).</b>
a. Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b. Hãy tìm tọa độ của đỉnh D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 12, 13</b>
<b>GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO m</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh cần nắm vững cách giải và biện luận phương trình dạng ax
+ b = 0.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Giải và biện luận các phương trình sau:</b>
a. <i>m x</i>2
b.
2
1 2 1 5 2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
c.
2
2 2
<i>m x m x</i>
<b>Câu 2: Xác định m để phương trình sau đây:</b>
a) (2m + 3 )x + m2<sub> = x + 1 vô nghiệm.</sub>
b) – 2 ( m + 4 )x + m2<sub> – 5m + 6 + 2x = 0 nghiệm đúng với mọi x</sub><sub></sub><i>R</i><sub>.</sub>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 14, 15</b>
<b>BÀI TOÁN CƠ BẢN </b>
<b>VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững cách giải các loại phương trình quy về bậc nhất,
bậc hai.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
a. 2 2
3 1
1
2 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b. 2 2
3 2 4
4
1 5 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c.
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d.
2 <sub>4</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub> <sub>7</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e. 2<i>x</i>24<i>x</i> 5 2 <i>x</i> 3
f. 2<i>x</i>210<i>x</i>9 <i>x</i> 2
<b>Câu 2: Cho phương trình </b>3<i>x</i>25<i>x</i>2<i>m</i> 1 0
c. Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
d. Với giá trị nào cua rm thì phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn hệ thức
3 3
1 2 10
<i>x</i> <i>x</i> <sub>? </sub>
Tính nghiệm trong trường hợp đó.
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 16, 17</b>
<b>BÀI TỐN CƠ BẢN VỀ TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững:
<b>-</b> Cách tính tích vơ hướng của hai vectơ
<b>-</b> Cách chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích vơ hướng
<b>-</b> Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng và các ứng dụng: tính độ dài của một vectơ, tính khoảng cách
giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<i>* Phương pháp tính tích vơ hướng của hai vectơ:</i>
<i>- Dùng định nghĩa của tích vơ hướng và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ.</i>
<i>- Sử dụng các hằng đẳng thức về tích vơ hướng.</i>
<b>Câu 1: Tam giác ABC có AC = 9cm, CB = 5cm, </b><i>C</i> 900<sub>.</sub>
Tính:
a. <i>AB AC</i>.
b. <i>BA BC</i>.
<b>Câu 2: Tam giác ABC có AB= 5cm, BC = 7cm, CA = 8cm.</b>
a. Tính <i>AB AC</i>.
từ đó tính giá trị của góc A.
b. Tính <i>CA CB</i>.
<i>* Phương phápchứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích vơ hướng:</i>
<i>- Sử dụng tính chất phân phối của tích vơ hướng đối với phép cộng các vectơ</i>
<i>- Dùng quy tắc ba điểm đối với phép cộng hoặc trừ vectơ, ví dụ như đối với A, B, C bất kì, ta ln</i>
<i>có:</i>
<i>AB AC CB</i>
<i>AB CB CA</i>
<b>Câu 3: Cho tứ giác ABCD bất kì. Chứng minh rằng:</b>
. . . 0
<i>DA BC DB CA DC AB</i>
<i>* Phương pháp tính độ dài của một vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ:Sử dụng </i>
<i>các tính chất của tích vơ hướng, biểu thức tọa độ của tích vơ hướng, độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ.</i>
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm </b><i>A</i>(3;5), <i>B</i>( 5;1), <i>C</i>(0; 4) .
a. Tính độ dài các cạnh AB và AC của tam giác ABC.
b. Tính góc <i>BAC</i> .
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC biết </b><i>A</i>( 3;6), <i>B</i>(1; 2), <i>C</i>(6;3)
a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 18 </b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>(Sử dụng đề cương để ôn tập cho học sinh)</b>
<b></b>
<b>---Tiết 19</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững kỹ năng vận dụng tính chất của bất đẳng thức và
bất đẳng thức Cô-si để giải bài toán đơn giản.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Giải sử </b> <sub> là một số lớn hơn 3 đã cho, trong bốn số sau số nào là nhỏ nhất?</sub>
3
<i>A</i>
3
1
<i>B</i>
3
1
<i>C</i>
3
5
<i>D</i>
<b>Câu 2: Giả sử a và b là hai số khác 0 tùy ý đã cho. Chứng minh rẳng:</b>
a. 2
<i>a b</i>
<i>b a</i> <sub> nếu a.b > 0 b. </sub> 2
<i>a b</i>
<i>b a</i> <sub> nếu a.b < 0</sub>
c.
2
<i>a b</i>
<i>b a</i> <sub> nếu a, b </sub><sub></sub><sub>0</sub>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 20</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng: cách tính các giá trị lượng giác dựa vào các</b>
hằng đẳng thức lượng giác và biết cách giải tam giác.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Cho tam giác ABC có góc C = 90</b>0<sub> và có các cạnh AC = 9 cm, CB = 5 cm.</sub>
a. Hãy tính <i>AB.AC</i>
b. Hãy tính cạnh AB và góc A của tam giác.
<b>Câu 2: Tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 7 cm, CA = 8 cm.</b>
a. Hãy tính <i>AB AC</i>.
b. Hãy tính <i>CA.CB</i>, rồi tính giá trị của góc C
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC. Biết A = 60</b>0<sub>, b = 8 cm, c = 5 cm.</sub>
a. Hãy tính cạnh a, diện tích S, chiều cao ha của tam giác.
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 21</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN </b>
<b>VỀ XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT </b>
<b>VÀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẠC NHẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh kỹ năng:
- Xét dấu nhị thức bậc nhất.
- Giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Xét dấu các biểu thức sau: </b>
a. (2<i>x</i>1)(<i>x</i>5) b. (3<i>x</i>1)(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3)
c.
2
2
( 2)
( 5)( 1)( 3)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>d. </sub>
( 5)(1 2 )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2: Giải bất phương trình:</b>
a.
2 5
1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>b. </sub>
2
2
3 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c. 2<i>x</i>1 5
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 22</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GIẢI TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng:
- Biết cách tính các giá trị lượng giác dựa vào các hằng đẳng thức lượng giác.
- Biết cách tính độ dài các cạnh, các đường trung tuyến trong tam giác dựa vào các định lý trên.
- Biết cách giải tam giác
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Cho tam giác ABC, biết a = 21 cm, b = 17 cm, c = 10 cm.</b>
a. Hãy tính diện tích S của tam giác.
b. Hãy tính chiều cao ha và độ dài đường trung tuyến ma?
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC, biết A = 60</b>0<sub>, B = 45</sub>0<sub>, b = 8 cm.</sub>
a. Hãy tính các cạnh và các góc cịn lại của tam giác.
b. Hãy tính diện tích S của tam giác ABC
<b>Câu 3: Giải tam giác ABC. Biết: b = 14, c = 10, A = 145</b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 4: Giải tam giác ABC. Biết: a = 4, b = 5, c = 7.</b>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 23</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng xét dấu tam thức bậc hai.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau:</b>
a. <i>f x</i>( ) ( <i>x</i>210<i>x</i>5)(2<i>x</i> 3) b. <i>f x</i>( ) (3 <i>x</i> 4 )(2<i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i> 2)
c. <i>f x</i>( ) (4 <i>x</i>2 9)( 8 <i>x</i>2 <i>x</i> 3)(<i>x</i>1)
d.
2
2
(2 1)( )
( )
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 24</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng giải bất phương trình bậc hai bằng cách dùng
dấu tam thức bậc hai.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
Giải các bất phương trình sau:
a. 6x2<sub> - x - 2 </sub><sub></sub><sub> 0</sub> <sub>b. x</sub>2<sub> + 3x < 10</sub> <sub>c. 2x</sub>2<sub> + 5x + 2 > 0</sub>
d. 3 10 0
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
e. 9 14 0
14
9
2
2
f. 2
1
5
10
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 25</b>
<b>LẬP PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng xác định vectơ chỉ phương và lập phương
trình tham số của đường thẳng.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<i>Phương pháp để viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng </i><i><sub> ta thực hiện </sub></i>
<i>các bước:</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tìm một điểm cố định M x y</i>( ; )0 0 <i><sub>của </sub></i>
<i><b>-</b></i> <i>Xác định tọa độ của một vectơ chỉ phương a</i>( ; )<i>a a</i>1 2
<i>của </i>
<i><b>-</b></i> <i>Viết PTTS theo công thức:</i>
0 1
0 2
<i>x x</i> <i>ta</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>ta</i>
<i><b>-</b></i> <i>Viết PT chính tắc theo cơng thức: </i>
0 0
1 2
1 2
( , 0)
<i>x x</i> <i>y y</i>
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:</b>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
a. Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phương và một vectơ pháp tuyến của d.
b. Hãy tính hệ số góc của d.
c. Cho điểm M trên d có hồnh độ xM = 7. Hãy tính tung độ của M.
<b>Câu 2: Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng (d). Biết rằng:</b>
a. (d) đi qua A(2; 3) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>=(7; 2).
<b>Câu 3: Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số:</b>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
2
Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng (d1); (d2). Biết:
a. (d1) đi qua điểm M(8; 2) và song song với (d)
b. (d2) đi qua điểm N(1; - 3) và vng góc với (d).
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 26, 27</b>
<b>LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng xác định vectơ pháp tuyến và lập phương
trình tổng quát của đường thẳng.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<i>Phương pháp để viết phương trình tổng quát của đường thẳng </i><i><sub> ta thực hiện các bước:</sub></i>
<i><b>-</b></i> <i>Tìm một điểm cố định M x y</i>( ; )0 0 <i><sub>của </sub></i>
<i><b>-</b></i> <i>Xác định tọa độ của một vectơ tổng quát n</i>( ; )<i>A B</i>
<i>của </i>
<i><b>-</b></i> <i>Viết phương trình </i><i><sub> dưới dạng </sub>A x x</i>( 0)<i>B y y</i>( 0) 0
<b>-</b> <i>Biến đổi về dạng Ax + By + C = 0.</i>
<b>Câu 1: Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d). Biết rằng:</b>
a. (d) đi qua A(1; 2) và có vectơ pháp tuyến <i>n</i>=(4; 1).
b. (d) đi qua B(1; 0) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>=(- 2; 5).
c. (d) đi qua C(2; 1) và có hệ số góc k = 2.
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC, với A(2; 1); B(4; 3); C(6; 7). Hãy viết phương trình tổng quát của đường cao</b>
AH.
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC, với A(1; 4); B(3; - 1); C(6; 2). Hãy viết phương trình tổng quát của đường cao</b>
AH, và trung tuyến AM của tam giác ABC.
Câu 4: Cho tam giác ABC, biết tọa đọ các đỉnh là A(1; 4); B(3; -1); C(6; 2).
a. Lập phương trình các cạnh AB, BC, CA.
b. Lập phương trình đường cao AH.
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 28</b>
<b>XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI, TÍNH GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b> VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng:
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Tính góc giữa hai đường thẳng.
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
a.
: 3 9 0
: 2 4 7 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>b. </sub>
: 2 3 0
: 4 8 5 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
: 2 3 0
: 2 _ 4 6 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>d. </sub>
1
2
: 4 10 1 0
1 2
:
3 2
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 2: Tính góc giữa hai đường thẳng:</b>
1: 4 2 11 0; 2: 3 9 21 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 3: Cho đường thẳng d có phương trình: </b>
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
a. Tìm điểm M trên d sao cho M cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5.
b. Tính tọa độ giao điểm của d và đường thẳng <sub> : </sub><i>x y</i> 1 0
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 29, 30</b>
<b>BÀI TẬP CƠ BẢN </b>
<b>VỀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐT, </b>
<b>PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng: tính được giá trị trung bình, tìm được số
trung vị, mốt.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Điểm kiểm tra cuối học kỳ mơn Tốn của hai tổ Hs lớp 10T như sau:</b>
<b>Tổ 1</b> 8 6 6 7 7 5 9 6
<b>Tổ 2</b> 4 10 7 6 4 5 2 6
a. Tính điểm trung bình của mỗi tổ.
b. Tính số trung vị và mốt của từng tổ. Nêu ý nghĩa của chúng.
<b>Câu 2: Cho bảng phân bố tần số:</b>
Mức thu nhập trong năm 2000 của 31 gia đình trong một bản ở vùng núi cao:
Mức thu nhập
(Triệu đồng) Tần số
4
4.5
a. Em hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho.
b. Chọn giá trị đại diện của các số liệu thống kê đã cho.
<b>Câu 3: Đo độ chịu lực của 200 tấm bê tông người ta thu được kết quả sau: (đơn vị kg/cm</b>2<sub>)</sub>
Lớp Số tấm bê tông
[190; 200)
[200; 210)
[210; 220)
[220; 230)
[230; 240)
[240; 250)
56
64
30
14
Cộng 200
a. Tính giá trị đại diện của mỗi lớp và số trung bình cộng của bảng phân bố đã cho.
b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).
<b>Câu 4: Điều tra số gạo bán ra hằng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 2 và tháng 3, ta có kết quả</b>
sau: (đơn vị: kg)
Tháng 2:
Khối lượng
gạo 120 130 150 160 180 190 210 Cộng
Số ngày 3 5 3 6 6 4 1 28
Tháng 3:
Lớp khối lượng Số ngày
[120; 140)
[140; 160)
[160; 180)
[180; 200)
4
6
8
10
3
Cộng 31
a) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã cho (chính xác đến hàng
phần trăm)
b) Xét xem trong tháng nào cửa hàng bán được số gạo trung bình mỗi ngày nhiều hơn, tháng nào số gạo bán
được đồng đều hơn?
<b>**********</b><b>HẾT</b><b>**********</b>
<b>Tiết 31, 32, 33, 34</b>
<b>CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng:
<b>-</b> Biết cách đổi đơn vị đo từ độ sang radian và ngược lại.
<b>-</b> Biết áp dụng các bảng xét dấu các giá trị LG vào việc xét dấu các giá trị LG
<b>-</b> Biết áp dụng các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản vào việc tính các giá trị LG.
<b>-</b> Biết vận dụng được các cơng thức LG vào bài tốn cm và rút gọn biểu thức.
<b>II. NỘI DUNG BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Hãy đổi số đo của các cung sau ra radian, với độ chính xác đến 0,0001:</b>
a) 200<sub>; b) 40</sub>0<sub>25' c) -27</sub>0<sub> d) -53</sub>0<sub>30'</sub>
<b>Câu 2: Hãy đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây:</b>
a) 17
; b) 3
2
; c) -5; d) 7
2
<b>Câu 3: Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây:</b>
a) -4; b) 13
c) 7
4
<b>Câu 5: Cho </b>
2 <sub>. Hãy xác định dấu của các giá trị lượng giác:</sub>
a)sin(
2
3
); b) cos(
2 <sub>)</sub>
c)tan( <sub>); </sub> <sub>d)cot(</sub> 2
)
<b>Câu 6: Cho </b> 2
3
. Hãy xác định dấu của các giá trị lượng giác:
a) cos( 2
); b) sin(
2 <sub>)</sub>
c)tan(
2
3
); d) cot( <sub>)</sub>
<b>Câu 7: Hãy tính các giá trị lượng giác của góc </b> nếu:
a) sin = 5
2
và 2
3
b)cos = 0,8 và
c) tan = 8
13
và 0 2
d) cot = 7
19
và
2
<b>Câu 8: Hãy tính các giá trị lượng giác của góc </b><b>, nếu:</b>
a)cos= 4
1
và 2
3
b) sin = 3
2
và
2
c) tan = 3
7
và 0 2
d) cot= 9
14
và
2
2
3
<b>Câu 9: Chứng minh rằng: </b>
a. cosx.cos( 3 <i>x</i>
)cos( 3 <i>x</i>
) = 4
1
cos3x
b. sin5x-2sinx(cos4x+ cos2x) = sinx
<b>Câu 10: Hãy rút gọn các biểu thức:</b>
a. A = (1 + cot)sin3 + (1 + tan)cos3.
b. B =
2
2
2
cot
1
cos
2
sin
c. C =
2
2
2
2
cot
cos
tan
sin
d. D =
cos
sin
cot
1
)
cos
(sin 2
<b>Tiết 35</b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>