Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TIẾNG ANH LỚP 3 Email & facebook: 1
WEEK 1
TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KỲ 1
Unit 1. Hello
I. Vocabulary:
LESSON 1 + LESSON 2 + LESSON 3
1. Hello = hi: chào bạn, chào cậu
2. How are you?: Bạn thế nào?
3. I (pron): tôi, tớ, mình
4. am/is/are: thì, là, ở…
5. fine (adJj): khỏe
6. bad (adj): tệ, xấu
7. thanks = thank you: cảm ơn bạn.
8. Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn.
9. Good bye = bye: chào tạm biệt
10.class(n): lớp học
11.Miss : cơ (chưa có gia đình hoặc là cơ giáo)
12.Mrs: cơ (đã có gia đình)
13.I am in class 3A: tơi học lớp 3A.
14.And you? = What about you?: Cịn bạn thì sao?
16.name(n): tên
17.My name is…: Tên tôi là…..
II. Grammar: “How are you?”
III. Exercises:
1) Complete and say aloud:
a) _ello b) _ye c) M_ss c) f_ne
2) Read and match:
1. Hello.
2. Hi,
3. How
4. I’m fine,
5. Nice
a. are you?
b. thanks.
c. I’m Nhi.
d. to meet you.
e. Huy. I’m Vy.
1……..
2……..
3…….
4…….
5……..
3) Match the sentences:
1. Hello. I’m Hoa.
2. How are you?
3. Goodbye, class.
4. Bye, Huy.
a. Bye, Hoa.
b. Goodbye, Miss Thuan.
c. Fine, thanks.
d. Hi, Hoa. I’m Huy.
WEEK 2
1) Put the words in order. Then read aloud.
1. you/ meet/nice/ to/. => ……….
2. Nam/ you/ hi/ are/ how/ ? => ……….
3. thanks/ fine/ I’m/. => ……….
4. Nam/bye/. => ……….
2) Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng):
1. Let’s look …………. read. a.and b.end c.an d.hello
TIẾNG ANH LỚP 3 Email & facebook: 2
3. What’s ………..name? a.your b.you c.she d.he
4. It ……… a pencil. a.am b.are c.is d.you
5. Nice to ………. You. a.meet b.go c.for d.come
6. …………this a pencil? a.Are b.You c.Is d.My
7. Hello, ………..Kate. a.my name b.I c.I’m d.me
8. ………….to meet you. a.How b.Go c.Nice d.Get
9. This is a blue ……….. white book. a.and b.an c.a d.am
10. Stand …………,please! a.down b.up c.in d.on
3) Put missing letters or a word to make complete word/sentences (Điền chữ cái hoặc từ
thiếu để hoàn thành từ/câu).
1. What _s this?
2. Give me a pe_, please.
3. Hello, Mary. How _ _ _ you?
4. Listen t_ the teacher.
5. TEACH_R.
6. My name _s Linh.
7. F_UR.
8. Hi, how _ _ _ you?
9. This is _ flower.
10.PEN_IL
4) Match each picture with a suitable word/phrase (Nối tranh với từ/cụm từ thích hợp):
Picture Word/phrase Answer
1. A a house 1…….
2. B five 2……..
3 C pizza 3……..
4 D the piano 4……
TIẾNG ANH LỚP 3 Email & facebook:
6
7
8
9
10
5) Write in English(Viết bằng ti
1) Chào bạn, tên tôi là Linh. => ………..
2) Rất vui được gặp bạn,Linh. Tên mình là Nam. =>………..
3) Chào cơ Thuận. Cơ có khỏe khơng? => ………..
4) Tơi khỏe, cảm ơn em. Cịn em thì sao? => ……….
5) Em khỏe, cảm ơn cô. =>………..
P 3 Email & facebook:
F A teacher
G A car
H an eraser
I three
J two
ng tiếng Anh):
n, tên tôi là Linh. => ………..
n,Linh. Tên mình là Nam. =>………..
e khơng? => ………..
ịn em thì sao? => ……….
m ơn cô. =>………..
3
6……
7…….
8………
9…….
10……..
n, tên tôi là Linh. => ………..
TIẾNG ANH LỚP 3 Email & facebook: 4
Full name: ………. Class: 3…..
LESSON 3
UNIT 1: HELLO
Bài 1: Sắp xếp các chữ cái xáo trộn thành từ có nghĩa:
1) o e l h l 2) w o h
3) e c i n 4) e i f n
5) t e m e 6) g d o o
7) k n t h a 8) r i m o n g n
9) a t r e f o o n n 10)e n g i n e v
11)n g h i t 12)e y b
Bài 2: Nối từ/ cụm từ ở cột A với nghĩa tương đương của từ đó ở cột B:
A B
1) Hello a) Tạm biệt
2) Good morning b) Bạn khỏe không?
3) Good night c) Cảm ơn
4) Good evening d) Chào buổi tối
5) Bye e) Xin chào
6) Thanks f) Chúc ngủ ngon
7) How are you? g) Chào buổi sáng
Bài 3: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
1. Miss Hoa/ hello/ ,/ .
...
2. Nam/ hi/ ,/ I’m/.
...
3. I’m/ Nam/ hi/ ,/Phong/.
...
4. meet/ to/ nice/ you/ .
...
5. you/ are/ how/ ?
...
6. Phuong/ hi/ are/ how/ are/ ?/ ,
...
7. fine/ thanks/ I’m/ .
...
8. Lan/ bye.
...
9. Quan/ good bye/ .
...
10.fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ .
...
Bài 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ đúng:
1) G...o... 2) ...ye 3) M...rn...n... 4) Af...er... ...on
5) ...in... 6) T...an... 7) Y...u 8) H... w
TIẾNG ANH LỚP 3 Email & facebook: 5
Bài 5. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh:
1. name / Phuong / My / is.
...
...
3. are / How / you?
...
4. come / May / I / in?
...
5. meet / you / Nice / to /.
...
6. your / What / name / is / ?
...
Bài 6. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau rồi viết lại câu cho đúng
1. This is my friend. He is Nga. ...
2. I am fine, thanks you. ...
3. Good bye. She you soon. ...
4. Nice to met you, too. ...
5. What is you name? ...