Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 . ( 1 điểm) Dưa vào bảng số liệu sau:</b>
<b> C c u s d ng lao ơ ầ</b> <b>ử ụ</b> <b>động theo các ngành nở ước ta giai o n 1989-2003(%).đ ạ</b>
<b>Các ngành</b> Năm 1989 Năm 2003
Nông, lâm, ngư nghiệp 71,5 59,6
Công nghiệp- xây dựng 11,2 16,4
Dịch vụ 17,3 24,0
<b>Tổng cộng</b> <b>100,0</b> <b>100,0</b>
Nhận xét cơ cấu lao động theo các ngành ở nước ta .( 1,5điểm)
<b>Câu 2. Em có nhận xét gì về chất lượng cuộc sống của người dân ở nước ta hiện </b>
nay.(3 điểm )
<b>Câu 3: ( điềm) Dưa vào bảng số liệu sau:</b>
Cơ cấu lực lượng lao động theo đào tạo ở nước ta , năm2003
Lao động %
Qua đào tạo 21,2
Không qua đào tạo 78,8
Nhận xét cơ cầu lực lượng lao động theo đào tạo ở nước ta năm 2003. (1điểm)
<b>Câu 4. Nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta : (3đ)</b>
<b>Câu 5. ( 2điểm )Hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta . </b>
<b>Câu 6. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:</b>
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002
b. Nhận xét về cơ cấu thành
phần kinh tế ở nước ta.
( 1điểm)
<b>Câu 7. Cho biết</b> những ưu
điểm và hạn chế của người lao
độngViệt Nam.(2 điểm)
<b>Câu 8. Các ngành</b> công
nghiệp trọng điểm ở nước ta phát triển dựa trên những thế mạnh nào. (1 điểm)
<b>Cậu 9. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:</b>
Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây ( nghìn ha)
b/ Nhận xét quy mơ diện tích gieo trồng các nhóm cây từ năm 1990- 2002. (1đ)
<b>Các thành phần kinh tế </b> <b>Tỉ lệ %</b>
Kinh tế nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
<b>Tổng cộng</b>
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7
<b>100,0</b>
<b>Các nhóm cây</b>
<b>Năm</b>
1990 2002
<b>Tổng số </b> <b><sub>9040,0</sub></b> <b><sub>12831,4</sub></b>
<b>Câu 10. Kể tên các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ?</b>
Điều kiện nào là nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông
nghiệp ở nước ta .( 3điểm)
<b>Câu 11. ( 3đ) Nêu các trung tâm kinh tế lớn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm</b>
Bắc Bộ.
<b>Câu 12.(3,5đ) Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông </b>
Hồng thời kì 1995 – 2002
<b>Câu 13.( 3điểm) Trình bày tình hình phát triển ngành nơng nghiệp của vùng Đồng </b>
bằng sông Hồng .
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án </b>
<b>Câu 1.(1đ) HS cần nêu được:</b>
- Lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỷ lệ cao.(0,25đ)
- Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế đang có sự thay đổi (0,25đ):
+ Lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp đang có chiều hướng giảm
xuống.(0,25đ)
+ Lao động trong ngành công nghiệp- xây dựng và dịch vụ tăng lên.(0,25đ)
<b>Câu 2: ( 3đ)</b>
- Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta cịn thấp, có sự chênh lệch giữa các
vùng, giữa thành thị và nông thôn.( 1,5điểm)
- Chất lượng cuộc sống đang được cải thiện về mọi mặt như :thu nhập, y tế ,
nhà ở . phúc lợi xã hội ….. (1,5 điểm)
<b>Câu 3: (1đ)</b>
Lao động chưa qua đào tạo ở nước ta chiếm tỷ lệ khá cao,( 0,5đ) chiếm hơn ¾ số
lao động trong nước .(0,5đ)
Câu 4. (3đ)
Thành tựu: 1đ
- Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc (0,5đ)
- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hố (0,5đ)
Thách thức :1đ
- Tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm (0,5đ )
- Giải quyết việc làm còn nhiều bức xúc (0,5đ)
- Những biến động trên thị trường thế giới và khu vực (0,5)
- Xóa đói giảm nghèo (0,5đ)
<b>Câu 4: Cho biết nước ta có mấy vùng kinh tế? kể các vùng kinh tế đó (2,0đ)</b>
- Có 7 vùng kinh tế : (0,25 đ)
- Trung du và miền núi Bắc Bộ, (0,25 đ
- Đồng bằng sông Hồng, (0,25 đ
- Bắc Trung bộ (0,25đ),
- Đông Nam Bộ, (0,25 đ
- Đồng bằng sông Cửu Long (0,25đ
<b>Câu 5. Dân cư nước ta phân bố không đều theo lãnh thổ (0,25đ)</b>
- Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị ; thưa thớt ở
miền núi và cao nguyên (0,5đ) . Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao
nhất (0,25đ), Tây Bắc và Tây Nguyên có mất độ dân số thấp nhất (0,25đ)
- Dân cư tập trung quá nhiều ở nông thơn và q ít ở thành thị (0,25đ). Năm
2003 khoảng 74% dân số sống ở nông thôn (0,25đ), 26% dân số sống ở
thành thị (0,25đ)
<b>Câu 6.</b>
<b>b. Nhận xét (1đ) HS cần nêu được:</b>
Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta đa dạng.(0,5đ) Thành phần kinh tế
nhà nước chiếm tỷ trọng lớn.( 0,5đ).
<b>Câu 7. Những ưu điểm và hạn chế của người lao động Việt Nam là :</b>
- Ưu điểm :
+ Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công
nghiệp( 0,5 điểm)
+ Có khả năng tiếp thu khoa học kỉ thuật . ( 0,5 điểm)
+ Chất lượng người lao động đang được nâng cao ( 0,5 điểm)
- Hạn chế : về thể lực và trình độ chun mơn ( 0,5điểm )
<b>Câu 8. Các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta phát triển dựa trên những thế </b>
mạnh về tài nguyên thiên nhiên,(0,5đ) nguồn lao động .(0,5đ)
<b>Cậu 9. </b>
<b>b/ Nhận xét: 1đ</b>
- Diện tích gieo trồng các nhóm cây đều tăng
- Cây lương thực tăng 1845,7 nghìn ha,
- Cây cơng nghiệp tăng 1138 nghìn ha,
- Cây ăn quả, cây khác tăng 807,7 nghìn ha
<b>Câu 10.Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là :</b>
- Các nhân tố tự nhiên . (0,25điểm)
+ Tài nguyên đất (0,25điểm)
+ Tài nguyên khí hậu (0,25điểm)
+ Tài nguyên nước (0,25điểm)
+ Tài nguyên sinh vật (0,25điểm)
- Các nhân tố kinh tế - xã hội . (0,25điểm)
+ Dân cư và lao động nông thôn (0,25điểm)
+ Cơ sở vật chất - kĩ thuật (0,25điểm)
+ Chính sách phát triển nơng nghiệp (0,25điểm)
+ Thị trường trong và ngoài nước (0,25điểm)
<b>Câu 11. </b>
Vùng KT trọng điểm Bắc Bộ tạo cơ hội cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa , sử dụng hợp lí tài ngun thiên nhiên ,
nguồn lao động của cả hai vùng ĐBSH , Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 12:
- Hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kì cơng nghiệp hịa, hiện đại hóa.
( 1đ)
<b> - Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh.(0,5đ) </b>
- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng (0,5đ)
- Sản phẩm công nghiệp quan trọng nhất là máy nông cụ, động cơ điện (0,5đ)
- Các ngành công nghiệp trọng điểm : Công nghiệp chế biến lương thức thức
phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, cơng nghiệp cơ khí ,CN sản xuất vật liệu xây dựng
…(1đ)
<b>Câu 13.</b>
- Trồng trọt : đứng thứ hai cả nước về diện tích và tổng sản lui7ng5 lương
thực ; đứng đầu cả nước về năng suất lúa . Phát triển một số cây ưa lạnh đem
lại hiệu quả kinh tế cao. (1,5đ)