Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII HÓA 10 (2014-2015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.83 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII- MÔN HÓA LỚP 10</b>
<b> NĂM HỌC 2014-2015</b>


<b>A. Lý thuyết</b>



- Trình bày tính chất hóa học của : Cl2, dd axit HCl, O2, O3, S, H2S, SO2, ddH2SO4. Viết PTHH minh họa?


<b>B. Một số dạng bài tập</b>



1. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa.


2. Viết PTHH minh họa tính chất hóa học ( tính axit, tính bazơ, tính oxi hóa, tính khử ..) của một số chất cụ
thể


3. Nhận biết bằng phương pháp hóa học
4. Nêu hiện tượng thí nghiệm


5. Bài tốn xác định kim loại
6. Bt SO2 tác dụng với dd kiềm


7. Bt hỗn hợp kim loại tác dụng với dd axít

<b>C. Một số câu hỏi và bài tập minh họa</b>



<i><b>1.Viết pthh xãy ra (nếu có) khi cho:</b></i>


a> khí Cl2 lần tác dụng với Fe, Cu, FeCl2, NaOH(t0 thường), H2 , ddKI


b> ddHCl lần lượt tác dụng với Fe, Cu, FeO, NaOH, Na2CO3, AgNO3


c> ddH2SO4 (loãng) tác dụng với Fe, Cu, FeO, NaOH, Na2CO3, BaCl2



d> ddH2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe, Cu, FeO, S


<i><b>2. Viết các PTHH thực hiện các sơ đồ chuyễn hóa sau</b></i>


a. HCl<sub></sub> Cl2 HCl  NaCl  AgCl  Ag


b. NaCl <sub></sub> Cl2 NaClO  HCl  FeCl2


c. S<sub></sub> H2S  S SO2 H2SO4 BaSO4


d. H2S  SO2 NaSHO3 Na2SO4 BaSO4


<i><b>3. Nhận biết các dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học</b></i>


a. NaCl, NaNO3 , Na2SO4 , NaOH b. HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4


c. NaCl, NaBr, NaOH, Na2SO4 d. Na2S, Na2SO4, NaOH, H2SO4


<i><b>4. Viết</b><b>các PTHH chứng tỏ </b></i>


a. H2S có tính khử mạnh (2pt)


b. S vừa có tính khử, vừa có thính oxi hóa (2pt)
c SO2 vừa có tính khử, vừa có thính oxi hóa (2pt)


d. dd H2SO4 có đầy đủ các tính chất hóa học chung của một dung dịch axit mạnh


e. ddH2SO4 có tính oxi hóa mạnh ( 3 pt)


<i><b>5. Xác định tên kim loại trong mỗi trường hợp sau:</b></i>



a. Hòa tan hết 3,6g kim loại R hóa trị 2 trong ddH2SO4 lỗng dư thu được 3,36 lít H2(đktc)


b. Hịa tan 9,6 g kim loại M hóa trị 2 trong ddH2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc)


c. Hịa tan 5,4g kim loại hóa trị 3 trong ddHCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc)


d. Hịa tan 19,5 g kim loại n trong dd H2SO4 đặc thu được 6,72 lít SO2(đktc)


<i><b>6. Tính khối lượng muối thu được trong các trườn hợp sau:</b></i>


a. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M


b. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M


c. Hòa tan 12,8 gam SO2 vào dd có chứa 16 g NaOH


d. Hịa tan 12,8 gam SO2 vào dd có chứa 12 g NaOH


7 . Hịa tan 11 g hỗn hợp X gồm nhôm và sắt trong V(ml) ddHCl 2M (vừa đủ) thu được 8,96 lít H2 (đktc)


a. Viết các PTHH xãy ra


b. Tính khối lượng từng kim loại trong X
c. Tinh giá trị của V


8. Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dd H2SO4 đặc thu được 6,72 lít SO2 duy nhất ở đktc . Tính


% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu



9. Hòa tan 10,4 g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd H2SO4 lỗng dư thu được 6,72 lít H2(đktc) . Hỏi cũng


lượng hỗn hợp trên được cho vào ddH2SO4 đặc nóng dư thì thu được bao nhiêu lít SO2 ở đktc


10. Cho 12 g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H2SO4 lỗng dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) và m(gam) chất rắn


khơng tan. Tính giá trị m


</div>

<!--links-->

×