Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Câu hỏi Toán 7 chủ đề 1 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN 7 – HỌC KÌ I</b>



<b>Trường THCS TT Mộc Hóa</b>



<i><b>Giáo viên thực hiện : Vũ Thị Duyên – Trần Thị Ngọc Giàu – Nguyễn Thị Tuất – Đỗ Thị</b></i>
<i><b>Hồng </b></i>






<b>CHỦ ĐỀ 1 : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC </b>


Mức độ 4 : Vận dụng suy luận



Câu 1: Tìm x Q biết ( 5 phút)
a/

|

<i>x</i>+


1


3

|

<i>−</i>4=<i>−</i>1 b/ 6 -


1


2 <i>x</i> <sub> = </sub>
2


5<sub> c/ 4,6 - </sub> <i>x</i>2, 4 <sub> =</sub>


-1,8


<i>Đáp án : a/ </i>

|

<i>x</i>+1



3

|

<i>−</i>4=<i>−</i>1 <i>⇒</i>

|

<i>x</i>+
1


3

|

=3<i>⇒x</i>+
1


3=3 hoặc <i>x</i>+
1
3=<i>−</i>3


x = <sub>3</sub>8 hoặc x = <i>−</i><sub>3</sub>10


<b> </b>b/ 6 -


1


2 <i>x</i> <sub> = </sub>
2
5 


1


2 <i>x</i> <sub> = </sub>
28


5 <sub> </sub> <sub> </sub>


1 28


2 <i>x</i> 5 <sub> </sub><sub>hoặc </sub><sub> </sub>



1 28
2 <i>x</i> 5




 




x =


51
10




hoặc x =


61
10


c/ 4,6 - <i>x</i>2, 4 = -1,8  <i>x</i>2, 4 <sub> = 6,4 </sub> <sub> x – 2,4 = 6,4 </sub>hoặc<sub> x – 2,4 =- 6,4</sub>


x = 8,8 hoặc x = -4
Câu 2 : Tìm x biết : |<i>x −</i>1,5|+|2,5<i>− x</i>|=0


<i>Đáp án : </i> |<i>x −</i>1,5|+|2,5<i>− x</i>|=0


<i>⇒</i>



<i>x −</i>1,5=0


2,5<i>− x</i>=0


<i>⇒</i>
¿<i>x</i>=1,5


<i>x</i>=2,5


<i>⇒</i>
¿{


điều này không thể đồng thời xảy ra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 3 : Tìm x biết : a/ ( x +


1


2 <sub>)</sub>2<sub> = </sub>


1


16 <sub> b/ </sub>


5
3
2
<i>x</i>
 


 
 


  <sub>-32</sub>


<i>Đáp án : a/ ( x + </i> 1<sub>2</sub> )2<sub> = </sub> 1


16 <i>⇒</i> ( x +
1


2 )2 =

(


1
4

)



2


hoặc ( x + 1<sub>2</sub>
)2<sub> = </sub>


(

<i>−</i>41

)



2


x = <i>−</i><sub>4</sub>1 hoặc x = <i>−</i><sub>4</sub>3
b/
5
3
2
<i>x</i>
 


 
 


  <sub>-32 </sub> <i>⇒</i> <sub> </sub>


5
3
2
<i>x</i>
 
 
 


  <sub>( -2)</sub>5<sub> </sub><sub> </sub> <i>⇒</i> <sub> </sub> 2 3
<i>x</i>


 




 


 <sub> = -2 </sub> <i>⇒</i> 2


<i>x</i>
= -2
+3 =1


X = 2
Câu 4 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: (5 phút)



a/
60
15
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> b/ </sub>


1 3
2 5


<i>x</i>


 <sub> c/</sub>


5
80
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> d/ </sub>


4
25


<i>x</i>
<i>x</i>




Đáp án :a/


60
15
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> </sub> <i>⇒</i> <sub> x</sub>2<sub> = (-15).(-60) = 900 </sub> <i>⇒x</i>=30 <sub> và x = -30</sub>


b/
1 3
(
2 5
<i>x</i>
 


 <sub>x – 2 ).(-5) = 3.2</sub>


<i>⇒</i> -5x +10 = 6 <i>⇒</i> -5x =-4 <i>⇒</i> x =


4
5


c/
5
80
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> </sub> <i>⇒</i> <sub>x </sub>2<sub> = (-80).(-5)</sub><sub> = 400 </sub> <i>⇒</i> <sub>x =20 </sub>vaø<sub> x = -20 </sub>


d/
4
25
<i>x</i>
<i>x</i>



 <i>⇒</i> <sub>x </sub>2<sub> = (-25). (-4) =100 </sub> <i>⇒</i> <sub>x =10 </sub>vaø<sub> x = -10 </sub>
Câu 5 : Tìm x và y biết 7x = 3y và x - y= 16 (5 phút)


<i>Đáp án : 7x = 3y và x - y= 16 </i> <i>⇒x</i>


3=


<i>y</i>


7 và x – y = 16


x = -12 ; y = -28


Câu 6 : So sánh các số x , y , z biết : <i>x<sub>y</sub></i>=<i>y</i>


<i>z</i>=


<i>z</i>
<i>x</i>


<i>Đáp án : </i> <i>x<sub>y</sub></i>=<i>y</i>


<i>z</i>=


<i>z</i>


<i>x</i> =


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


<i>y</i>+<i>z</i>+<i>x</i>=1 <i>⇒x</i>=<i>y</i>=<i>z</i>


Câu 7 : Tìm ba số x , y , z biết rằng :
a/ <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>


3 ;


<i>y</i>


4=


<i>z</i>



5 và x + y – z = 10


<i>Đáp án : </i> <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>


3 <i>⇒</i>


<i>x</i>


8=


<i>y</i>


12


<sub>4</sub><i>y</i>=<i>z</i>


5 <i>⇒</i>


<i>y</i>


12=


<i>z</i>


15 . Do đó


<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12=


<i>z</i>
15=


<i>x</i>+<i>y − z</i>


8+12<i>−</i>15=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy : x = 16 ; y = 24 ; z = 30
Câu 8 : Khơng sử dụng máy tính hãy so sánh :


a/ 2300<sub> và 3</sub>200 <sub> b/2</sub><sub> </sub>27 <sub> </sub>vaø 3<sub> </sub>18 c/ 5300<sub> </sub> vaø 3500<sub> </sub>
<i>Đáp án : </i>


a/ 2300<sub> = ( 2</sub><sub> ) </sub>3 100<sub> = 8</sub>100 <sub> b/2</sub><sub> </sub>27 vaø 318 <sub> </sub>
3200<sub> = ( 3</sub>2<sub> )</sub><sub> </sub><sub> = 9</sub>100<sub> </sub>100 <sub> 2 </sub><sub> = (2</sub>27 <sub> ) </sub>3 9<sub> =8</sub><sub> </sub>9<sub> </sub>
Vì 8100<sub> < 9</sub>100 <sub> nên 2</sub>300<sub> < 3</sub>200 <sub> </sub>3<sub> </sub>18 = (32<sub> </sub>)<sub> </sub><sub> </sub>9 = 9<sub> </sub>9<sub> </sub>


Vì 89<sub> < </sub><sub> </sub>9<sub> </sub>9<sub> </sub> neân <sub> 2 </sub>27 <sub> </sub><sub> </sub>< 318 <sub> </sub>


c/ 5 300<sub> vaø 3</sub>500<sub> </sub>


5 300 = ( 5 3<sub> ) </sub>100<sub> = 125</sub>100<sub> </sub>
3


500<sub> = ( 3</sub>5<sub> ) </sub>100<sub> = (243)</sub>100 <sub> </sub>


Câu 9 : Tìm các số tự nhiên n sao cho :


a/ 2 . 16 2 n<sub> </sub> <sub> 4 b/ 2. 32 </sub><sub></sub><sub> 2</sub><sub> </sub><sub> > 8</sub>n<sub> </sub>
<i>Đáp án : </i> : a/ 2 . 16 2n <sub> 4 b/ 2. 32 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 8</sub>


2 . 24<sub> </sub> <sub> 2</sub><sub> </sub>n<sub> </sub> <sub> 2</sub><sub> </sub>2 <sub> 2 . 2</sub>5<sub> </sub> <sub> 2</sub><sub> </sub>n<sub> > 2</sub>3 <sub> </sub>
25<sub> </sub><sub> </sub> <sub> 2</sub><sub> </sub>n<sub> </sub> <sub> </sub><sub> 2</sub>2 <sub> 2</sub><sub> </sub>6<sub> </sub><sub> </sub> <sub> 2</sub><sub> </sub>n<sub> > 2</sub>3<sub> </sub>
5 n 2 6 n > 3
Vậy : n = 2 ; 3 ; 4 ; 5 Vậy : n = 4 ; 5 ; 6


Câu 10 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ bốn số sau : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 .
<i>Đáp án : Vì 1,5. 4,8 = 2 . 3,6 </i>


Suy ra : 1,5<sub>2</sub> =3,6


4,8<i>;</i>
4,8


2 =
3,6
1,5<i>;</i>


1,5
3,6=


2
4,8<i>;</i>


2
1,5=


4,8
3,6



Câu 11 : Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý :

(

<i>−</i>10


3

)



5


.

(

<i>−</i>6
5

)



4



<i>Đáp án : a/ </i>

(

<i>−</i><sub>3</sub>10

)

5.

(

<i>−</i>6


5

)



4


= (<i>−</i>105)


35 .


(<i>−</i>6)4


54 =


(<i>−</i>2)5. 55.(<i>−</i>2)4.34


35.54 =



(<i>−</i>2)9. 55.34


35. 54 =


(<i>−</i>2)9.5


3 =


<i>−</i>2560


3


Câu 12 : Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý : 63+3. 62+33


<i>−</i>13


<i>Đáp án : </i> 63+3. 62+33


<i>−</i>13 =


(2 . 3)3+3 .(2 .3)2+33


<i>−</i>13 =


23.33+3 . 22. 32+33


<i>−</i>13 =


33.(23+22+1)



<i>−</i>13 =<i>−</i>27


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A =

(

<sub>25</sub>2 <i>−</i>1<i>,</i>08

)

:4
7:

[

(

3


1
4<i>−</i>6


5
9

)

. 2


2
17

]

.


<i>Đáp án : A = </i>

(

<sub>25</sub>2 <i>−</i>1<i>,</i>08

)

:4
7:

[

(

3


1
4<i>−</i>6


5
9

)

. 2


2
17

]

.




A = ( 0,08 – 1,08 ) : 4<sub>7</sub>:

[

(

13

4 <i>−</i>


59
9

)

.


36


17

]

= ( - 1) :
4
7:

[



<i>−</i>119


36 .
36
17

]



= - 1 . 7<sub>4</sub>.<i>−</i>1


7 =
1
4


Câu 14 : Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh
của nó bằng 3<sub>4</sub> và chu vi bằng 70m .


<i>Đáp án : Gọi độ dài hai cạnh của miếng đất hình chữ nhật lần lượt là x , y (m)</i>
Ta có : <i>x<sub>y</sub></i>=3


4 và ( x + y ) .2 = 70



Suy ra : <i>x</i><sub>3</sub>=<i>y</i>


4 và x + y = 35


Do đó : x = 15 ; y = 20


Diện tích của miếng đất hình chữ nhật là : 15 . 20 = 300m2<sub> </sub>


Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi 30m.Tính diện tích hình chữ nhật ,biết tỉ
sốgiữa hai cạnh bằng


1
2<sub>.</sub>


<i>Đáp án : Gọi độ dài hai cạnh của hình chữ nhật lần lượt là a , b (m)</i>
Ta có :


1
2


<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> và ( a + b ) .2 = 30 </sub>
Suy ra : 1 2


<i>a</i> <i>b</i>





và a + b = 15
Do đó : a = 5 ; b = 10


</div>

<!--links-->

×