Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên thực hiện : Vũ Thị Duyên – Trần Thị Ngọc Giàu – Nguyễn Thị Tuất – Đỗ Thị</b></i>
<i><b>Hồng </b></i>
<b>CHỦ ĐỀ 1 : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC </b>
Câu 1: Tìm x Q biết ( 5 phút)
a/
1
3
1
2 <i>x</i> <sub> = </sub>
2
5<sub> c/ 4,6 - </sub> <i>x</i>2, 4 <sub> =</sub>
-1,8
<i>Đáp án : a/ </i>
3
3
3=3 hoặc <i>x</i>+
1
3=<i>−</i>3
x = <sub>3</sub>8 hoặc x = <i>−</i><sub>3</sub>10
<b> </b>b/ 6 -
1
2 <i>x</i> <sub> = </sub>
2
5
1
2 <i>x</i> <sub> = </sub>
28
5 <sub> </sub> <sub> </sub>
1 28
2 <i>x</i> 5 <sub> </sub><sub>hoặc </sub><sub> </sub>
1 28
2 <i>x</i> 5
x =
51
10
hoặc x =
61
10
c/ 4,6 - <i>x</i>2, 4 = -1,8 <i>x</i>2, 4 <sub> = 6,4 </sub> <sub> x – 2,4 = 6,4 </sub>hoặc<sub> x – 2,4 =- 6,4</sub>
x = 8,8 hoặc x = -4
Câu 2 : Tìm x biết : |<i>x −</i>1,5|+|2,5<i>− x</i>|=0
<i>Đáp án : </i> |<i>x −</i>1,5|+|2,5<i>− x</i>|=0
<i>⇒</i>
<i>x −</i>1,5=0
2,5<i>− x</i>=0
<i>⇒</i>
¿<i>x</i>=1,5
<i>x</i>=2,5
<i>⇒</i>
¿{
điều này không thể đồng thời xảy ra .
Câu 3 : Tìm x biết : a/ ( x +
1
2 <sub>)</sub>2<sub> = </sub>
1
16 <sub> b/ </sub>
5
3
2
<i>x</i>
<sub>-32</sub>
<i>Đáp án : a/ ( x + </i> 1<sub>2</sub> )2<sub> = </sub> 1
16 <i>⇒</i> ( x +
1
2 )2 =
2
hoặc ( x + 1<sub>2</sub>
)2<sub> = </sub>
2
x = <i>−</i><sub>4</sub>1 hoặc x = <i>−</i><sub>4</sub>3
b/
5
3
2
<i>x</i>
<sub>-32 </sub> <i>⇒</i> <sub> </sub>
5
3
2
<i>x</i>
<sub>( -2)</sub>5<sub> </sub><sub> </sub> <i>⇒</i> <sub> </sub> 2 3
<i>x</i>
<sub> = -2 </sub> <i>⇒</i> 2
<i>x</i>
= -2
+3 =1
X = 2
Câu 4 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: (5 phút)
a/
60
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> b/ </sub>
1 3
2 5
<i>x</i>
<sub> c/</sub>
5
80
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> d/ </sub>
4
25
Đáp án :a/
60
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <i>⇒</i> <sub> x</sub>2<sub> = (-15).(-60) = 900 </sub> <i>⇒x</i>=30 <sub> và x = -30</sub>
b/
1 3
(
2 5
<i>x</i>
<sub>x – 2 ).(-5) = 3.2</sub>
<i>⇒</i> -5x +10 = 6 <i>⇒</i> -5x =-4 <i>⇒</i> x =
4
5
<sub> </sub> <i>⇒</i> <sub>x </sub>2<sub> = (-80).(-5)</sub><sub> = 400 </sub> <i>⇒</i> <sub>x =20 </sub>vaø<sub> x = -20 </sub>
d/
4
25
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>⇒</i> <sub>x </sub>2<sub> = (-25). (-4) =100 </sub> <i>⇒</i> <sub>x =10 </sub>vaø<sub> x = -10 </sub>
Câu 5 : Tìm x và y biết 7x = 3y và x - y= 16 (5 phút)
<i>Đáp án : 7x = 3y và x - y= 16 </i> <i>⇒x</i>
3=
<i>y</i>
7 và x – y = 16
x = -12 ; y = -28
<i>z</i>=
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>Đáp án : </i> <i>x<sub>y</sub></i>=<i>y</i>
<i>z</i>=
<i>z</i>
<i>x</i> =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
<i>y</i>+<i>z</i>+<i>x</i>=1 <i>⇒x</i>=<i>y</i>=<i>z</i>
Câu 7 : Tìm ba số x , y , z biết rằng :
a/ <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>
3 ;
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5 và x + y – z = 10
<i>Đáp án : </i> <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>
3 <i>⇒</i>
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12
<sub>4</sub><i>y</i>=<i>z</i>
5 <i>⇒</i>
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15 . Do đó
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12=
<i>x</i>+<i>y − z</i>
8+12<i>−</i>15=
Vậy : x = 16 ; y = 24 ; z = 30
Câu 8 : Khơng sử dụng máy tính hãy so sánh :
a/ 2300<sub> và 3</sub>200 <sub> b/2</sub><sub> </sub>27 <sub> </sub>vaø 3<sub> </sub>18 c/ 5300<sub> </sub> vaø 3500<sub> </sub>
<i>Đáp án : </i>
a/ 2300<sub> = ( 2</sub><sub> ) </sub>3 100<sub> = 8</sub>100 <sub> b/2</sub><sub> </sub>27 vaø 318 <sub> </sub>
3200<sub> = ( 3</sub>2<sub> )</sub><sub> </sub><sub> = 9</sub>100<sub> </sub>100 <sub> 2 </sub><sub> = (2</sub>27 <sub> ) </sub>3 9<sub> =8</sub><sub> </sub>9<sub> </sub>
Vì 8100<sub> < 9</sub>100 <sub> nên 2</sub>300<sub> < 3</sub>200 <sub> </sub>3<sub> </sub>18 = (32<sub> </sub>)<sub> </sub><sub> </sub>9 = 9<sub> </sub>9<sub> </sub>
Vì 89<sub> < </sub><sub> </sub>9<sub> </sub>9<sub> </sub> neân <sub> 2 </sub>27 <sub> </sub><sub> </sub>< 318 <sub> </sub>
c/ 5 300<sub> vaø 3</sub>500<sub> </sub>
5 300 = ( 5 3<sub> ) </sub>100<sub> = 125</sub>100<sub> </sub>
3
500<sub> = ( 3</sub>5<sub> ) </sub>100<sub> = (243)</sub>100 <sub> </sub>
Câu 9 : Tìm các số tự nhiên n sao cho :
a/ 2 . 16 2 n<sub> </sub> <sub> 4 b/ 2. 32 </sub><sub></sub><sub> 2</sub><sub> </sub><sub> > 8</sub>n<sub> </sub>
<i>Đáp án : </i> : a/ 2 . 16 2n <sub> 4 b/ 2. 32 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 8</sub>
Câu 10 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ bốn số sau : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 .
<i>Đáp án : Vì 1,5. 4,8 = 2 . 3,6 </i>
Suy ra : 1,5<sub>2</sub> =3,6
4,8<i>;</i>
4,8
2 =
3,6
1,5<i>;</i>
1,5
3,6=
2
4,8<i>;</i>
2
1,5=
4,8
3,6
Câu 11 : Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý :
3
5
.
4
<i>Đáp án : a/ </i>
5
4
= (<i>−</i>105)
35 .
(<i>−</i>6)4
54 =
(<i>−</i>2)5. 55.(<i>−</i>2)4.34
35.54 =
(<i>−</i>2)9. 55.34
35. 54 =
(<i>−</i>2)9.5
3 =
<i>−</i>2560
3
Câu 12 : Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý : 63+3. 62+33
<i>−</i>13
<i>Đáp án : </i> 63+3. 62+33
<i>−</i>13 =
(2 . 3)3+3 .(2 .3)2+33
<i>−</i>13 =
23.33+3 . 22. 32+33
<i>−</i>13 =
33.(23+22+1)
<i>−</i>13 =<i>−</i>27
A =
1
4<i>−</i>6
5
9
2
17
<i>Đáp án : A = </i>
1
4<i>−</i>6
5
9
2
17
A = ( 0,08 – 1,08 ) : 4<sub>7</sub>:
59
9
36
17
<i>−</i>119
36 .
36
17
= - 1 . 7<sub>4</sub>.<i>−</i>1
7 =
1
4
Câu 14 : Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh
của nó bằng 3<sub>4</sub> và chu vi bằng 70m .
<i>Đáp án : Gọi độ dài hai cạnh của miếng đất hình chữ nhật lần lượt là x , y (m)</i>
Ta có : <i>x<sub>y</sub></i>=3
4 và ( x + y ) .2 = 70
Suy ra : <i>x</i><sub>3</sub>=<i>y</i>
4 và x + y = 35
Do đó : x = 15 ; y = 20
Diện tích của miếng đất hình chữ nhật là : 15 . 20 = 300m2<sub> </sub>
Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi 30m.Tính diện tích hình chữ nhật ,biết tỉ
sốgiữa hai cạnh bằng
1
2<sub>.</sub>
<i>Đáp án : Gọi độ dài hai cạnh của hình chữ nhật lần lượt là a , b (m)</i>
Ta có :
1
2
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> và ( a + b ) .2 = 30 </sub>
Suy ra : 1 2
<i>a</i> <i>b</i>
và a + b = 15
Do đó : a = 5 ; b = 10