Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.79 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO LONG AN
<b> TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b><i><b>Năm học: 2013 – 2014.</b></i>
Môn : Hóa Học 10.
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b><i><b> </b></i>Chương trình: cơ bản (Hệ THPT).
Thời gian: 45 phút <i>( không kể phát đề).</i>
<b>Cho biết M: Na(23) ,K(39), Ag(108), Ba(137), S (32), H (1), O(16).</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3.0 đ) </b>
<b>Câu 1:</b>Cho phản ứng Fe3O4 + HCl. Sản phẩm muối thu được là ?
<b> A</b>. FeCl. <b>B</b>. FeCl2. <b>C</b>. FeCl3 <b>D.</b> FeCl2 và FeCl3.
<b>Câu 2: </b>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cùng cho ra một loại muối
clorua kim loại ?
<b>A</b>. Fe<b> B</b>. Cu <b>C</b>. Zn.<b> D. </b>Ag
<b>Câu 3</b>: Số oxi hóa của Clo trong :HCl, HClO3, Cl2O7, lần lượt theo thứ tự :
<b>A.</b> +1, +3, +5 <b>B.</b> -1,0, +1 <b>C</b>. 0,+3,+7 <b>D</b>. -1,+5,+7
<b>Câu 4</b>:Sản phẩm khí thu được khi cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng .
<b>A</b>. H2S <b>B.</b> SO2 <b>C.</b> O2<b>. D</b>. H2
<b>Câu 5</b>:Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại Kali bằng dung dịch HCl. Thể tích khí sinh ở(đktc).
<b>A.</b> 2,24 lit <b>B.</b> 3,36 lit <b>C.</b> 4,48 lit <b>D.</b> 6,72 lit
<b>Câu 6</b>: Đặc điểm khi nói về tính chất hóa học của oxi(O2) và ozon(O3).
<b> A</b>. O2, O3 là những chất oxi hóa mạnh <b>C.</b> O2, O3 là những chất khử mạnh
<b>B. </b>O2 có tính khử mạnh hơn O3 <b>D.</b> O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3
<b>Câu 7</b>:Cho phản ứng: CaCO3 (r) <i>→</i> CaO(r) + CO2 <i>Δ</i> <b>H >0.</b>Yếu tố nào làm tăng tốc độ phản
ứng.
<b>A.</b>Giảm nhiệt độ. <b>C. </b>Thêm nồng độ CaO
<b>B. </b>Nghiền nhỏ đá vôi thành bột mịn. <b>D. </b>Tăng áp suất của hệ.
<b>Câu 8</b>: Cho cân bằng sau: C (r) + CO2(k) CO(k) + H2(k) <i>ΔH</i> > 0
Yếu tố nào làm cân bằng chuyển dịch theo <i>chiều thuận</i> ?
<b> A.</b> Thêm khí CO <b>B.</b> Tăng nhiệt độ <b> C.</b> Tăng áp suất <b>D. </b>Thêm chất xúc tác.
<b>Câu 9: </b>Nước giaven là dung dịch chứa hỗn hợp muối nào sau đây
<b>A.</b> NaCl, NaClO <b>B.</b> NaCl, NaI <b>C.</b> NaBr, NaBrO <b>D</b>. NaBr, NaClO
<b>Câu 10:</b> Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch KOH dư . Khối lượng muối thu được là.
<b>A. </b>24 gam <b>B</b>.27,2 gam <b>C</b>.31,6 gam <b>D</b>.34,8 gam
<b>Câu 11: </b>Cho phản ứng: Fe + S . Vai trò của S trong phản ứng trên là
<b> A.</b>Chất oxi hóa <b>C.</b> Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
<b> B.</b> Chất khử <b>D.</b>Không phải chất oxi hóa và chất khử.
<b>Câu 12: </b> Thuốc thử để phân biệt I2 .
<b> A</b>. Bột đá vôi <b>B.</b> Dung dịch AgNO3 <b>C.</b> Hồ tinh bột <b> D.</b> Dung dịch BaCl2
<b>II.TỰ LUẬN:( 7.0 đ)</b>
<b>Câu 1</b>: <b>(2,5 đ)</b> Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất
nhãn sau: <i><b>NaNO</b><b>3</b><b> , CaCl</b><b>2 </b><b>, HCl, Na</b><b>2 </b><b>SO</b><b>4</b><b> ,Ba(OH)</b><b>2</b></i>
<b> Câu 2</b>: <b>(2,0đ)</b> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, <i>ghi rõ điều kiện</i> (nếu có) :
H2SO4 ⃗(1) H2 ⃗(2) HBr
↓(3)
<b> Câu 3</b>: <b>(2,5 đ)</b> Cho 200 ml dung dịch X gồm H2SO4 và HCl tác dụng <i>vừa đu</i> với 200 ml
Ba(OH)2 0,15 M. Phản ứng kết thúc ta thu được 2,33 <i>gam</i> <i>kết tua trắng</i> và dung dịch A.
<b>A.</b> Tính nờng độ mol/lit của từng axit trong dung dịch X.
<b> B.</b> Tính nờng độ mol/lit các chất trong dung dịch A. <i>( thể tích dung dịch sau phản ứng thay</i>
<b>BÀI LÀM</b>
<b>Trường THCS & THPT Mỹ Quý</b>
<b>Lớp 10A</b>
<i><b>Họ & Tên</b></i>...
<b>I.Trắc nghiệm: 3,0 đ Hãy tơ trịn vào ơ đáp án đúng bằng bút chì</b>
01 04 07 10
02 05 08 11
03 06 09 12
<b>II.Tự luận: (7,0 đ)</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
---SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO LONG AN
<b> TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b><i><b>Năm học: 2013 – 2014.</b></i>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b> Môn : Hóa Học 10.
<i><b> </b></i>Chương trình: cơ bản (Hệ THPT).
Thời gian: 45 phút <i>( không kể phát đề).</i>
<b>Cho biết M: Ca(40), Al(27), Ba(137), S(32), O(16), Cl(35,5)….</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) </b>
<b>Câu 1:</b> Số oxi hóa của Clo trong :HCl, HClO3, Cl2O7 lần lượt theo thứ tự :
<b> A.</b> -1,+5,+7 <b>B.</b> -1,0, +1 <b>C</b>. 0,+3,+7 <b>D</b>. +1, +3, +5
<b>Câu 2: </b>Cho cân bằng sau: C (r) + CO2(k) CO(k) + H2(k) <i>ΔH</i> > 0
Yếu tố nào làm cân bằng chuyển dịch theo <i>chiều thuận</i> ?
<b>A.</b> Tăng áp suất <b>B.</b> Thêm chất xúc tác<b> C.</b>Thêm khí CO <b>D. </b>Tăng nhiệt độ <b> </b>
<b>Câu 3</b>: Cho phản ứng: Fe3O4 + HCl. Sản phẩm muối thu được là ?
<b> A</b>. FeCl2 và FeCl3. <b>B</b>. FeCl3 <b>C</b> FeCl2. <b>D.</b> FeCl.
<b>Câu 4</b>: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch KOH dư .Khối lượng muối thu được là.
<b> A. </b>24 gam <b>B</b>. 31,6 gam <b>C</b>. 34,8 gam<b> D</b>. 27,2 gam
<b>Câu 5</b>:Thuốc thử để phân biệt I2 .
<b> A</b>. Dung dịch AgNO3 <b>B.</b> Bột đá vôi <b>C.</b> hồ tinh bột <b> D.</b> Dung dịch BaCl2
<b>Câu 6</b>: Đặc điểm chung của nhóm halogen ?
<b>A</b>. Tác dụng mạnh với nước. <b> C</b>.Vừa có tính oxi hóa - tính khử.
<b> B</b>. Có tính oxi hóa mạnh <b>D</b>. Ở điều kiện thường là chất khí.
<b>Câu 7</b>:Cho phản ứng: CaCO3 (r) <i>→</i> CaO(r) + CO2 (k) <i>Δ</i> <b>H >0</b>.Yếu tố nào làm tăng tốc độ phản
ứng.
<b>A.</b> Nghiền nhỏ đá vôi thành bột mịn. <b>C. </b>Thêm nồng độ CaO
<b>B. </b>Giảm nhiệt độ. <b>D. </b>Tăng áp suất của hệ.
<b>Câu 8</b>: Đặc điểm khi nói về tính chất hóa học của oxi(O2) và ozon(O3).
<b> A</b>. O2, O3 là những chất khử mạnh <b>C.</b> O2, O3 là những chất oxi hóa mạnh
<b>B. </b>O2 có tính khử mạnh hơn O3 <b>D.</b> O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3.
<b>Câu 9: </b>Nước giaven là một hỗn hợp muối.
<b>A.</b> NaCl, NaClO <b>B.</b> NaBr, NaClO <b>C.</b> NaBr, NaBrO <b>D</b>. NaCl, NaI
<b>Câu 10:</b> Sản phẩm khí thu được khi cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng .
<b>A</b>. SO2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> H2 <b>D</b>. O2<b> </b>
<b>Câu 11: </b>Cho phản ứng: Fe + S . Vai trò của S trong phản ứng.
<b> A.</b>Chất oxi hóa <b>C.</b> Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
<b> B.</b> Chất khử <b>D.</b>Không phải chất oxi hóa và chất khử.
<b>Câu 12.</b>Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại Kalibằng dung dịch HCldư.Thể tích khí sinh ở đktc
<b>A.</b> 6,72 lit <b>B.</b> 3,36 lit <b>C.</b> 4,48 lit <b>D.</b> 2,24 lit
<b>II.TỰ LUẬN: (7,0 đ)</b>
<b>Câu 1</b>: <b>(2,5 đ)</b> Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất
nhãn sau: <i><b>NaNO</b><b>3</b><b> , CaCl</b><b>2 </b><b>, HCl, Na</b><b>2 </b><b>SO</b><b>4</b><b> , Ba(OH)</b><b>2</b></i>
<b>Câu 2</b>: <b>(2,0 đ)</b> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, <i>ghi rõ điều kiện</i> (nếu có) :
Fe2(SO4)3 ⃗(4) FeCl3
<b> Câu 3</b>: <b>(2,5 đ)</b> Cho 200 ml dung dịch X gồm 2 axit : H2SO4 , HCl tác dụng <i>vừa đu</i> với 200 ml
Ba(OH)2 0,15 M. Phản ứng kết thúc ta thu được 2,33 <i>gam</i> <i>kết tua trắng</i> và dung dịch A.
<b>A.</b> Tính nồng độ CM hai axit trong dung dịch X.
<b> B.</b> Tính nờng độ CM các chất trong dung dịch A. <i>( thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi</i>
<i>không đáng kể).</i>
<b>BÀI LÀM</b>
<b>Trường THCS & THPT Mỹ Q</b>
<b>Lớp 10A</b>
<i><b>Họ & Tên</b></i>...
<b>I.Trắc nghiệm:3,0 đ Hãy tơ trịn đáp án đúng bằng bút chì</b>
01 04 07 10
02 05 08 11
03 06 09 12
<b>II. Tự luận: 7,0 đ</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
<b>---MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.</b>
<b>HÓA HỌC 10 CƠ BẢN</b>
<b>ĐỀ 1- 2</b>
<i><b>Mức đô</b></i> <i><b>Biết</b></i> <i><b>Hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>thấp</b></i>
<i><b>Vận dụng tổng hợp</b></i>
Đơn chất
halogen
1 TN
1 tự luận
sơ đồ phản
ứng
2 tự luận
-Nhận biết
-Tìm nờng độ 2 axit,
nồng độ trong dung
dịch
Clo 1 TN
AxitHCl-Cl- <sub>1 TN</sub>
F2- Br2 – I2 1 TN
Hợp chất có
oxi của Clo
1 TN
O2 – O3 1 TN
Lưu huỳnh 1 TN
Hợp chất của
lưu huỳnh
1 TN
Axit H2SO4 2 TN
Tôc độ phản
ứng hóa học
Cânbằng hóa
học và
chuyển dịch
cân bằng
2TN
<b>HÓA HỌC 10 CƠ BẢN </b>
<b>ĐỀ 1:</b>
<b>I TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>1D</b> <b>2C</b> <b>3D</b> <b>4D</b> <b>5A</b> <b>6A</b> <b>7C</b> <b>8B</b> <b>9A</b> <b>10C</b> <b>11A</b> <b>12C</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>1A</b> <b>2D</b> <b>3A</b> <b>4B</b> <b>5C</b> <b>6B</b> <b>7B</b> <b>8C</b> <b>9A</b> <b>10C</b> <b>11A</b> <b>12D</b>
<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1</b>
<b>2,5đ</b>
-Lần lượt lấy một ít mẫu thử trên thử bằng q tím
HT: mẫu nào làm q tím hóa đỏ là HCl
Mẫu nào làm q tím hóa xanh là Ba(OH)2
3 lọ khơng làm đổi màu q tím là NaNO3, CaCl2, Na2SO4
Tiếp tục cho lần lượt các mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch BaCl2 ,
Lọ nào tạo kết tủa trắng là Na2SO4
Phương trình:Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
Tiếp tục lấy 2 lọ còn lại cho vào dung dịch AgNO3
HT: 1 kết tủa trắng xuất hiện.
Phương trình : 2AgNO3 + CaCl2 Ca(NO3)2+ 2AgCl
Lọ còn lại chứa NaNO3
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>Câu 2</b>
<b>2,0 đ</b> (1)H2SO4 loàng + Zn
<sub> ZnSO</sub><sub>4</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub> <sub> </sub>
(2)H2 + Br2 ⃗<i>t</i> 2HBr
(3) 6 H2SO4đặc nóng + 2Fe
0
<i>t</i>
<sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + 3 SO</sub><sub>2</sub> <sub> + 6 H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
(4)Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 2 FeCl3 + 3 BaSO4
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>Câu 4</b>
<b>2,5 đ</b>
<b>a).Phương trình hóa học:</b>
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O (1)
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + H2O (2)
<b> b.CM HCl, CM H2SO4 trong dung dịch X ban đầu: </b>
Số mol: n BaSO4 = 0,01 mol
n Ba(OH)2 = 0,03 mol
Từ (1) n H2SO4= 0,01 mol
<sub></sub>CM H2SO4 = 0,05 M
(2) n HCl = 0,04 mol
* Nồng độ: CM H2SO4 = 0,05 M
<sub></sub> CM HCl = 0,2 M
<b>C. Nồng độ mol </b>
<b>muối thu được trong dung dịch A.</b>
Dung dịch A: gồm BaCl2 . có V lít dung dịch: 400 ml = 0,4 lít.