Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

hình học 11c1 toán học 11 bùi công hùng thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.97 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: / / . Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / . </i>
<i>Tiết chơng trình: 01</i>


<i><b>Chng I. </b></i>

<b>phép dời hình và phép đồng dạ</b>

<b>ng</b>


<b>phép biến hình</b>



<b>I. mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


<i> - Biết định nghĩa phép biến hình. </i>
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


<i><b>- </b></i>Biết một quy tắc tơng ứng là phép biến hình.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo trong học tập.
<b>ii. PHƯƠNG PHáP</b>


<b> </b>Vấn ỏp, nờu vn .


<b>III. chuẩn bị của gv và hs</b>:
<i><b>1. Chuẩn bị củ GV:</b></i>


- Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
- Hình vẻ.


<i><b>2. Chuẩn bị củ HS:</b></i>


-Đọc bài ở nhà.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. ổn định lớp-kiểm tra sĩ số:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>3. Néi dung bµi míi:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Sử dụng phép dời hình để giải một số bài toán.
b. Triển khi bài:


<b>Hoạt động:1. định nghĩa phép biến hình. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


H? Qua M có thể kẻ đợc bao nhiêu đờng
thẳng vng góc với d?


H? HÃy nêu cách dựng M'? có bao nhiêu
điểm M' nh vậy?


H? Nếu M' là hình chiếu vuông góc của
M trên d, có bao nhiêu điểm M' nh vậy?
GV: Nêu ®/n


<b>d</b>
M


<b>M'</b>


Chỉ có một đờng thẳng duy nhất.


Qu M kẻ đờng thẳng vng góc với d, cắt d
tại M'.



Cã mét ®iĨm duy nhÊt.


<b>Định nghĩa</b>: Quy tắc tơng ứng mỗi điểm M
của mặt phẳng với một điểm xác định duy
nhất M' của mặt phẳng đó đợc gọi là phép
biến hình trong mặt phẳng.


NÕu ký hiƯu phÐp biến hình là F thì ta viết
F(M)=M hay M’=F(M) vµ gäi M là ảnh
của M qua phép biến h×nh F.


Nếu H là một hình nào đó trong mặt phẳng
thì ta kí hiệu H’ = F(H) là tập các điểm
M’=F(M), với mọi điểm M thuộc hình H.
Khi đó ta nói F biến hình H thành hình

H’, hay H’ hình là ảnh của H qua phép


biến hình F.


<b>Hoạt động 2: Ví dụ </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các điểm
A, B, C, D qua phép đối xứng trục AC


B


A C



D


VD2: Phép đối xứng tâm


Cho hình vng ABCD tâm O. Tìm ảnh của
A, B, C, D qua phộp i xng tõm O.


B


O
A


C
D


AC lần lợt là A, D, B, C.


ảnh của A, B, C, D qua phép đối xứng trục
AC lần lợt là C, D, A, B.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Nhắc lại các định nghĩa.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>: Xem lại các định nghĩa.
V. RúT KINH NGHIệM


<b></b>
<b></b>
<b>-</b>



---NhËn xÐt cña ban giám hiệu-tổ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>---Ngày soạn: / / . ---Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>
<i>TiÕt ch¬ng trình: 2</i>


<b>phép tịnh tiến</b>


<b>I. mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i> Bit c:</i>


- Định nghĩa của phép tịnh tiÕn;


- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép tịnh tiến.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo trong học tập.
<b>ii. PHƯƠNG PHáP</b>


<b> </b>Vấn đáp, nêu vấn đề.


<b>III. chuẩn bị của gv và hs</b>:
<i><b>1. Chuẩn bị củ GV:</b></i>



-Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
-Hình vẻ.


<i><b>2. Chn bÞ cđ HS:</b></i>


-Đọc bài ở nhà.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. ổn định lớp-kiểm tra sĩ số:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: </b></i>Định nghĩa phép tịnh tiÕn, lÊy vÝ dơ ?
<i><b>3. Néi dung bµi míi:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Sử dụng phép dời hình để giải một số bài tốn.
b. Triển khi bài:


<b>Hoạt động 1: Định nghĩ phép tịnh tiến. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


H?Cho vectơ ⃗<i>v</i> và một điểm A. Hãy
xác định ảnh A' của A sao cho ⃗<sub>AA</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>v</sub></i>
?


GV cho học sinh phát biểu định nghĩa,
GV nêu định nghĩa SGK.


H?Phép đồng nhất là phép tịnh tiến theo
vectơ nào?



H?Trên hình 1. 3 sgk nếu phép tịnh tiến
điểm M' theo vectơ - ⃗<i>v</i> thì ta đợc vect
no?


H?Trong 1 nêu hình dạng của tứ giác
BDE và BCDE?


A'


<i>v</i>


A


<b>Định nghĩa:</b> Trong mặt phẳng cho vect¬


<i>v</i> . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành
M' so cho ⃗<sub>MM</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>v</sub></i> đợc gọi là phép tịnh
tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> .


k/h: <i>T</i>⃗<i>v</i>(<i>M</i>)=<i>M '</i>


C
B


D
E



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H?So sánh các vectơ <sub>AB</sub><i><sub>,</sub></i><sub>ED</sub> và <sub>BC</sub>
?


H?Tìm phép tịnh tiến ?


Các vectơ này bằng nhau.


phép tịnh tiÕn theo vect¬ ⃗<sub>AB</sub> .


<b>Hoạt động 2: II. </b>Các tính chất


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


M'


N'
M


N


H? phÐp tÞnh tiÕn có bảo toàn k/c không?
GV cho một học sinh nêu tÝnh chÊt 1.
Tõ tÝnh chÊt 1 ta suy ra tính chất 2.


GV nêu luôn tính chất 2 cho học sinh tự
c/m trong các trờng hợp.


a) Tính chất 1.


NÕu <i>T</i>⃗<i>v</i>(<i>M</i>)=<i>M '</i> , <i>T</i>⃗<i>v</i>(<i>N</i>)=<i>N '</i> th×



⃗<i><sub>M ' N '</sub></i><sub>=⃗</sub><sub>MN</sub> vµ MN = M'N'


b) TÝnh chÊt 2 SGK


<b>Hoạt động 3: III. Biểu thức toạ độ. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV treo h×nh 1. 8


H?M(x;y), M'(x';y') hãy tìm toạ ca


vectơ <sub>MM</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>?</sub>


H?So sánh và x'-x; b vµ y'-y?


GV cho học sinh nêu biểu thức toạ độ.


Thùc hiÖn 3 ▲


H? Nếu M'=(x;y) hãy viết biểu thức toạ
độ của phép tịnh tiến này?


<b> Bài tập. </b> Cho điểm A(1;-3) và đờng


th¼ng (d) 2x - 3y + 1 = 0 vµ <i>v</i>


=(-3;4).



a) Tìm ảnh của điểm A qua T <i>v</i>


b) Tìm ảnh của điểm (d) qua T <i>v</i>


H? ảnh của ĐT d có tính chất gì ?


H? Tỡm một điểm trên d và xác định ảnh


cña nã qua T ⃗<i>v</i> ?


y


M'




<i>v</i>


O M x


<b>Biểu thức tọa độ </b>


Vận dụng cơng thức tọa độ ta có :
a) A'(-2;1)


b) Gäi d' ¶nh cđa d qua T ⃗<i>v</i>


d' song song hoạc trùng d nên ta cã:
d' : 2x - 3y + c = 0



M(1;1) d


T ⃗<i>v</i> (M) = M'


=> M'(-2;3) d'


Thay vµo d' ta có c = 1


Vởy ĐT d' là: 2x - 3y + 1 = 0


⃗<sub>MM</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>v</sub></i> <sub> </sub><sub></sub>


¿


<i>x '</i>=<i>x</i>+<i>a</i>


<i>y '</i>=<i>y</i>+<i>b</i>
¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Nhắc lại các tính chất và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến


<i><b>5. Dặn dò</b></i>: Xem lại các định nghĩa, tính chất, vd. BTVN 1, 2, 3 SGK.
<b>V. RúT KINH NGHIệM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>---Ngày soạn: / / . ---Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>
<i>TiÕt ch¬ng trình:03</i>


<b> Đ5 </b>

<b>phép quay</b>




<b>I. mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Bit c:


- Định nghĩa của phép quay;


- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Dng c nh ca mt im, mt đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép quay.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo trong học tập


<b>ii. chuÈn bÞ của gv và hs</b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


-Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
-Hình vẻ.


<i><b>2. Chuẩn bị cđa HS:</b></i>



-Bµi míi – Bµi cđ.


<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. ổ</b><b>n định lớp-kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu định nghĩa và các tính chất của phép đối tịnh tiến ?


<i><b>3. Néi dung bµi míi:</b></i>


a. Đặt vấn đề:Hãy để ý chiếc đồng hồ:


+Sau 5 phút kim giây quay đợc một góc bao nhiêu?
+Sau 5 phút kim giờ quay đợc một góc bao nhiêu?
b. Triển khai bài:


Hoạt động:1. Định nghĩa


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Cho häc sinh xem h×nh 1. 26 vµ nêu v/đ:
Một phép quay phụ thuộc vào những yÕu tè
nµo?


GV gọi học sinh trả lời và nêu định ngha.


<i>Q</i>


(0<i>;</i><sub>2</sub>)(<i>M</i>)=<i>M '</i>



OM=OM<i>'</i>
(OM<i>;</i>OM<i>'</i>)=<i></i>


{


GV sử dụng hình 1. 28 và nêu ra các câu hỏi
sau:


H?Với phép quay <i>Q</i>(<i>O ; </i>


2) hÃy tìm ảnh của


A, B, O?H·y so s¸nh OA và OA/<sub>;OB và</sub>


OB/<sub>?</sub>


1


HÃy tìm góc DOC vµ BOA


M/


<i>α</i> M


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HÃy tìm phép quay biến A thành B?
GV nªu nhËn xÐt 1.


GV nªu nhËn xÐt 2.



+phép quay với góc quay 2<i>π</i> là phép
đồng nhất.


+phép quay với góc quay (2<i>k</i>+1)<i>π</i> là
phép đối xứng tâm.


▲3


Mỗi giờ, kim giờ quay một góc bao nhiêu
độ?


Từ 12 giờ đến 15 giờ, kim gi quay mt gúc
bao nhiờu ?


Mỗi giờ kim giờ quay mét gãc 300<sub>. </sub>


Hoạt động:2. Tính chất


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


So sánh AB và A/<sub>B</sub>/<sub>. </sub>


So sánh hai góc AOA/<sub> và BOB</sub>/<sub>?</sub>


GV nêu tính chất 1.


Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành
ba điểm thẳng hàng không?



HÃy c/m ABC=A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>?</sub>


HÃy c/m tính chất 2?


4


So sánh OA và OA/<sub>;OB vàOB</sub>/<sub>?</sub>


Nhận xét AOA/
Nêu cách dựng?


AB=A/<sub>B</sub>/


AOA/<sub> = BOB</sub>/


OA = OA/<sub>;OB =OB</sub>/


ΔAOA/


là tam giác đều.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>:


<i><b> </b></i>Nhắc lại các định nghĩa, tính chất phộp quay.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày soạn: / / . Ngµy d¹y: 11B…: / / . 11B…: / / .</i>
<i>Tiết chơng trình: 04</i>



<b> BÀI TẬP </b>

<b>phÐp quay</b>



<b>I. mơc tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thức:</b></i>


Nắm kỹ:


- Định nghĩa của phép quay;


- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Dng c nh ca mt im, mt on thng, một tam giác qua phép quay.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép quay.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo trong học tập


<b>ii. chn bÞ cđa gv và hs</b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


-Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
-Hình vẻ.


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>



-Bài míi – Bµi cđ.


<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. ổ</b><b>n định lớp-kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu định nghĩa và các tính chất của phép quay ?


<i><b>3. Néi dung bµi míi:</b></i>


Hoạt động 1. BT1.Trang19.SGK


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Cho hình vuông ABCD tâm O.


a) Tìm ảnh của điểm C qua phÐp quay
t©m A gãc quay 900<sub>.</sub>


GV: gäi HS lên bảng dựng hình.
HS: Dựng hình


b) Tỡm nh ca ng thẳng BC qua phép
quay tâm O, góc quay 900<sub>.</sub>


GV: gäi HS trả lời


HS: Dựa vào hình vẽ trả lời



O


A B


D <sub>C</sub>


F


a) Gọi F là điểm đói xứng với C qua D. Khi đó
ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc
quay 900 <sub> là điểm F.</sub>


b) ¶nh của điểm B, C qua phép quay tâm O
góc quay 900 <sub> lần lợt là điểm C, D nên ¶nh </sub>


của BC là CD.
Hoạt động 2. BT2.Trang19.SGK


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
A(2;0) và đờng thẳng d có phơng trình
x+y-2=0. Tìm ảnh của A, d qua phép quay tõm
O, gúc quay 900<sub>.</sub>


Gv: yêu cầu học sinh vẽ hình rồi suy ra kết
quả.


HS: v trờn h trc ta độ.



Gọi B là ảnh của A khi đó B(0; 2).


Hai điểm A, B thuộc d. ảnh của B qua phép quay
tâm O góc quay 900<sub> là A’(-2; 0). Do đó ảnh của d </sub>


qua phép quay tâm O góc quay 900<sub> là đờng thẳng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Cã nhận xét gì về hai điểm A, B và
đ-ờng th¼ng d?


HS: A, B thuéc d


GV: Vậy làm thế nào để viết pt d’ là ảnh
của d?


HS: t×m thêm ảnh của B qua phép quay tâm
O góc quay 900<sub>.</sub>


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Nhắc lại các định nghĩa, tính chất của phép quay.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Xem lại các bài tập đã giải, chuẩn bị bài phép dời hình và hai hình bằng nhau.


NhËn xÐt của ban giám hiệu-tổ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>---Ngày soạn: / / . ---Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>
<i>TiÕt chơng trình: 05</i>



<b>Đ6 </b>

<b>khái niệm về phép dời hình</b>



<b>và hai hình bằng nhau</b>



<b>I. mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Bit c:


<i>-</i> Khái niƯm vỊ phÐp dêi h×nh;


- Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình;
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta đợc một phép dời hình;


- Phép dời hình: biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và thứ tự giữa các điểm
đợc bảo toàn; biến đờng thẳng thành đờng thẳng; biến tia thành tia; biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng bằng nó; biến tam giác thành tam giác bằng nó; biến góc thành góc bằng nó; biến
đờng trịn thành đờng trịn có cùng bán kính;


- Kh¸i niƯm hai hình bằng nhau.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bớc đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản
- Nhận biết đợc hai tam giác, hình trịn bằng nhau.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép dời hình.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo trong học tập.
<b>ii. chuẩn bị của gv v hs</b>:



1. Chuẩn bị của GV:


-Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
-Hình vẻ.


-Chun b vi hỡnh ảnh trong thực tế có liên quan đến phép dời hình.
2. Chuẩn bị của HS:


-Đọc bài ở nhà, ơn tập lại một số tính chất của phép dời hình đả biết.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1. ổn định lớp-kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


H?Nhắc lại các khái niệm về:phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm,
phép quay?Các tính chất chung?


<i><b>3. Néi dung bµi míi:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Các phép dời hình bảo tồn khoảng cách. Ngời ta áp dụng tính chất đó để
định nghĩa hai hình bằng nhau.


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động:1. Khái niệm về phép dời hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhữnh phép biến hình nào bảo tồn k/c
đã học?



Hợp của một phép tịnh tiến và phép đối
xứng tâm có bảo tồn khoảng cach
không?


GV nêu định nghĩa v nhn xột.
1


Tìm ảnh của A, B, O qua phÐp quay t©m
O mét gãc 900<sub>?</sub>


Tìm ảnh của B, C, O qua phép đối xứng
trục BD?


Hảy kết luận.
GV nªu vd 2.


H? phép biến hình nào biến ABC thành
A/<sub>C</sub>/<sub>B? </sub>


H? phÐp biÕn h×nh nµo biÕn ΔA/<sub>C</sub>/<sub>B</sub>
thµnh ΔDEF?


Häc sinh trả lời.


A B
O


D C


<i>Q</i><sub>(</sub><i><sub>O;</sub></i><sub>90</sub>0



)(<i>A</i>)=<i>B;Q</i>(<i>O ;</i>900)(<i>B</i>)=<i>C ;Q</i>(<i>O ;</i>900)(<i>O</i>)=<i>O</i>.
ĐBD(B)=B ;ĐBD(C)=A;ĐBD(O)=O.


phÐp quay t©m B gãc 900<sub> và phép tịnh tiến</sub>


theo véc tơ <i>v</i>=<i>C ' F</i>=(2<i>;−</i>4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động:3. Khái niệm hai hình bằng nhau. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV cho häc sinh lÊy vd vỊ hai h×nh b»ng
nhau.


Nêu định nghĩa SGK.


GV híng dÈn häc sinh lµm ▲5.





<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV cho học sinh ơn lại một số tính chất
của các phép đã học, từ đó rút ra các tính
chất sau:


(SGK)



▲2


So sánh AB và A/<sub>B</sub>/<sub>;BC và B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>;ACvà</sub>


A/<sub>C</sub>/<sub>?</sub>


So sánh A/<sub>B</sub>/+<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> và A</sub>/<sub>C</sub>/<sub>?</sub>


3


So sánh AM và A/<sub>M</sub>/<sub>;BM và B</sub>/<sub>M</sub>/<sub>;AB và</sub>


A/<sub>B</sub>/<sub>?</sub>


C/m M/<sub> là trung điểm A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>?</sub>


GV nêu chú ý SGK.
VD3. (sgk)


Phép quay t©m O gãc 600<sub> biÕn </sub>Δ<sub>AOB</sub>


thµnh tam giác nào?


Sau ú tip tc tỡm nh qua phộp tnh tin


theo véc tơ <sub>OE</sub> <sub>?</sub>


4


Độc lập suy nghĩ nhí l¹i.



AB=A/<sub>B</sub>/ ;<sub>BC=B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>;AC=A</sub>/<sub>C</sub>/<sub>?</sub>


A/<sub>B</sub>/+<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> = A</sub>/<sub>C</sub>/


AM = A/<sub>M</sub>/<sub>;BM = B</sub>/<sub>M</sub>/<sub>;AB = A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>. </sub>


Ta cã A/<sub>B</sub>/<sub>=A</sub>/<sub>M</sub>/<sub>+B</sub>/<sub>M</sub>/<sub> nªn M</sub>/<sub> n»m gi÷a A</sub>/


và B/<sub>. Mặt khác A</sub>/<sub>M</sub>/<sub>=M</sub>/<sub>B</sub>/<sub> do đó M</sub>/<sub> trung</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


Nhắc lại các định nghĩa, tính chất của phép dời hình.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


Xem lại các định nghĩa, tính chất, vd. BTVN 1, 3 SGK.


NhËn xÐt cđa ban giám hiệu-tổ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):





<i>---Ngày soạn: / / . ---Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>


<i>Tiết chơng trình: 06</i>


<b>Đ7 </b>

<b>phép vị tự</b>


<b>I. mục tiêu</b>:



<i><b>1. Kin thc:</b></i>
Bit c:


- Định nghÜa phÐp vÞ tù (biÕn hai ®iĨm M, N lÇn lợt thành hai điểm M’, N’ th×


{

⃗<i><sub>M ' N '</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i>⃗<sub>MN</sub>


<i>M ' N '</i>=|<i>k</i>|MN );


- ảnh của một đờng trũn qua mt phộp v t.
<i><b>2. K nng:</b></i>


-Tìm ảnh của một điểm, một 1hình qua phép vị tự.


-Xỏc định đợc phép vị tự khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
-Biết đợc mói quan hệ của phép vị tự và phép biến hình khác.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép vị tự.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo trong học tập.
<b>ii. chuẩn bị của gv và hs</b>:


1. Chn bÞ cđa GV:


-Chn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
-Hình vẻ.


-Chun bị vài hình ảnh trong thực tế có liên quan đến phép vị tự.
2. Chuẩn bị của HS:



--Đọc bài ở nhà, ơn tập lại một số tính chất của phép dời hình đả biết.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


1. ổn định lớp-kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


H?Nêu các k/n về:phép tịnh tiến, phép dời hình, phép đối xứng tâm? Các tính chất chung?
3. Nội dung bài mới:


a. Đặt vấn đề:
b. Triển khai bài:


Hoạt động:1. định nghĩa.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Phép đối xứng tâm O là phép vị tự tâm O
tỉ số k=-1.


Hãy nêu định nghĩa phép vị tự theo suy
nghĩ của em?


Gv nêu định nghĩa.


<i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O ; k</sub></i><sub>)</sub>(<i>M</i>)=<i>M '</i>OM<i>'</i>=<i>k</i>.OM


M/


P/



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

O-tâm vị tự
k-tỉ số vị tự.


HÃy tìm phép vị tự biến A, B thành A/<sub>,</sub>


B/<sub>?</sub>


1


EF cú đặc điểm gì trong tam giác ABC?


So s¸nh AE
AB<i>;</i>


AF
AC ?
KÕt luËn.


GV nªu nhËn xÐt :


+Mọi phép vị tự biến tâm thành chính nó.
+Khi k=1, phép vị tự là phếp đồng nhất.
+Khi k=-1, phép vị tự là phép đối xứng
tâm.


+ <i>M '</i>=<i>V</i>(<i>O ;k</i>)(<i>M</i>)<i>⇔M</i>=<i>V</i>


(<i>O ;</i>1<i><sub>k</sub></i>)(<i>M '</i>)=<i>M</i>.
▲2



H·y viÕt thøc véc tơ của <i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O; k</sub></i><sub>)</sub>(<i>M</i>)=<i>M '</i>
?


Điền vào chổ trống:


<sub>OM</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><sub>OM</sub><i><sub></sub></i><sub>OM</sub><sub>=</sub><sub>. ..</sub>⃗<sub>OM</sub><i><sub>'</sub></i>
KÕt luËn.


O N/


N


B/


4
A 3


O 6


B 2 A/


EF là đờng trung bình trong tam giỏc ABC.
AE
AB=
AF
AC=
1
2



Phép vị tự tâm A, tỉ số 1/2.


⃗<sub>OM</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub>⃗<sub>OM</sub>


⃗<sub>OM</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub>⃗<sub>OM</sub><i><sub>⇔</sub></i>⃗<sub>OM</sub><sub>=</sub>1


<i>k</i>⃗OM<i>'</i>


<b>Hoạt động:2. </b>Tính chất


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


H?TÝnh tØ sè <i>M ' N '</i>
MN ?
Nªu tÝnh chÊt 1.


Phép vị tự tâm O tỉ số k biến hai điểm


M;N thành M/<sub>;N</sub>/ <sub>thì</sub>


<sub>MN</sub><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub><i><sub>M ' N ' ;M ' N '</sub></i><sub>=</sub><sub>|</sub><i><sub>k</sub></i><sub>|</sub><sub>MN</sub>
GV nêu vd 2.


HÃy viết các biểu thức véc tơ của phép vị
tự trên.


3


Để c/m B/<sub> nằm giữa A</sub>/<sub> và C</sub>/<sub> cần c/m gì?</sub>



HÃy c/m điều trên?


M/


M
O


N N/


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV nêu tính chất 2. (sgk)
4


Giả sử có mét phÐp vÞ tù <i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O ; k</sub></i><sub>)</sub> h·y viÕt
biĨu thøc vÐc t¬?


Dựa vào tính chất ba đờng trung tuyn


so sánh:


<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i><sub>va</sub><sub>GA</sub><i><sub>;</sub></i><sub>GB</sub><i><sub>'</sub></i><sub>va</sub><sub>GB</sub><i><sub>;</sub></i><sub>GC</sub><i><sub>'</sub></i><sub>va</sub><sub>GC</sub> ?
Nêu kết luận.


GV nờu vd3.
H? xác định I/<sub>?R</sub>/<sub>? </sub>


⃗<sub>OA</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i>⃗<sub>OA</sub><i><sub>;</sub></i>⃗<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i>⃗<sub>OB</sub><i><sub>;</sub></i>⃗<sub>OC</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i>⃗<sub>OC</sub>


⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i>1


2⃗GA<i>;</i>⃗GB<i>'</i>=<i>−</i>


1


2⃗GB<i>;</i>⃗GC<i>'</i>=<i>−</i>
1
2⃗GC


<i><b>4. Củng cố</b></i>: Nhắc lại các định nghĩa, tính chất của phép dời hình.
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>Xem lại các định nghĩa, tính chất, vd.


<i><b> </b></i>BTVN SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn: / / . Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>
<i>TiÕt chơng trình: 07</i>


<b> Luyện tập </b>


<b>I. mục tiêu</b>:


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>
Học sinh nm c:


- Khái niệm phép phép vị tự và các tính chất của các phép này.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tỡm ảnh của một điểm, một 1hình qua phép vị tự.
- Thực hiện đợc nhiều phép biến hình liên tiếp.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép biến hình nào đó.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo.


<b>ii. chuẩn bị của gv và hs</b>:


<i><b>1. Chn bÞ cđa GV:</b></i>


- Chn bÞ ôn tập toàn bộ kiến thức trong chơng, bài tập.
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chơng, giải và trả lời các câu hỏi bài tập trong chơng.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1. n định lớp-kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Th«ng qua bài tập có kiểm tra, ôn lại
<i><b>3. Nội dung bài míi:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Ơn tập lại kiến thức của chơng.
b. Triển khai bài:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Bài tập 1. SGK. Tr29</b>


Cho tam gi¸c ABC cã ba gãc nhän vµ H lµ
trùc tâm. Tìm ảnh của tam gi¸c ABC qua
phép vị tự tâm H tỉ số 1/2.


GV: gọi HS trả lời
HS: phân tích, trả lời
GV: NX, hoàn chỉnh.



HD: ¶nh cña A, B, C qua
1
( , )


2
<i>H</i>


<i>V</i>


lần lợt là
trung điểm HA, HB, HC.


C'
A'


B' H
A


B C


<b>Bµi tËp 3. SGK. Tr29:</b> Chøng minh r»ng khi
thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ
đ-ợc một phép vị tự tâm O.


GV: Hóy nhc lại định nghĩa phép vị tự?
HS: Trả lời


GV: NÕu M là ảnh của M qua V(O,k) thì ta có


c gì?



HS: <i>OM</i>'<i>kOM</i>


 
 
 
 
 
 
 
 







GV: Nếu M là ảnh của M qua V(O,p) thì ta có


Với mỗi điểm M, gäi M’ = V(O,k)(M),


M’’ = V(O, p)(M’). Khi đó <i>OM</i>'<i>kOM</i>


⃗ ⃗


,


'' '



<i>OM</i> <i>pOM</i> <i>pkOM</i> <sub>. Từ đó suy ra </sub>


M’’ = V(O, pk)(M). VËy thùc hiƯn liªn tiÕp hai


phép vị tự V(O,k) và V(O,p) sẽ đợc phép vị tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đợc gì?


HS: <i>OM</i>''<i>pOM</i>'<i>pkOM</i>


⃗ ⃗ ⃗


GV: Từ đó rút ra đợc gì?


HS: M’’ = V(O, pk)(M). VËy thùc hiƯn liªn tiÕp


hai phép vị tự V(O,k) và V(O,p) sẽ đợc phép vị tự


V(O,pk).


<b>4. Củng cố:</b> Các kiến thức của bài phép vị tự.
<b>5. Dặn dò</b>:


Xem li cỏc bi tp ó giải. Làm bài 2 SGK


NhËn xÐt cđa ban gi¸m hiƯu-tỉ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>---Ngày soạn: / / . ---Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>
<i>Tiết chơng trình: 08</i>



Đ8.

<b>phép đồng dạng</b>



<b>I. môc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Biết đợc :


- Khái niệm phép đồng dạng;


- Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự
giữa các điểm; biến đờng thẳng thành đờng thẳng; biến một tam giác thành tam giác đồng
đạng với nó; biến đờng trịn thành đờng trịn;


- Khái niệm hai hình đồng dạng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bớc đầu vận dụng đợc phép đồng dạng để giải bài tập.
- Nhận biết đợc hai tam giác đồng dạng.


- Xác định đợc phép đồng dạng biến một trong hai đờng tròn cho trớc thành đờng tròn còn
lại.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép đồng dạng.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo trong học tập.
<b>ii. chuẩn bị của gv v hs</b>:


1. Chuẩn bị của GV: -Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.


-Hình vẻ.


-Chun b vi hình ảnh trong thực tế có liên quan đến phép vị tự.
2. Chuẩn bị của HS:


--Đọc bài ở nhà, ôn tập lại một số tính chất của phép đồng dạng đả biết.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


1. ổn định lp-kim tra s s:


11B1: 11B2


2. Kiểm tra bài cũ:Tìm ảnh cđa A(2;-3) vµ d: 2x - y + 4 = 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số -3
3. Néi dung bµi míi:


a. Đặt vấn đề:
b. Triển khai bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động:2. </b>Tính chất


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV nêu tính chất phép đồng dạng :
▲3


Phép đồng dạng tỉ số k biến ba điểm
thẳng hàng A, B, C thành A/<sub>, B</sub>/<sub>, C</sub>/<sub>. Viết</sub>


biểu thức đồng dạng?



<i>A ' B '</i>=kAB<i>; B ' C '</i>=kBC<i>; A ' C '</i>=kAC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


H?các trờng hợp đồng dạng của tam giác
?


Hai tứ giác đồng dạng khi nào?
GV nêu vấn đề:


Phép đối xứng tâm O, phép vị tự là
những phép đồng dạng.


Hãy nêu định nghĩa phép vị tự theo suy
nghĩ của em?


GV nêu định nghĩa :


F(M)=M/<sub>;F(N)=N</sub>/<sub> th× M</sub>/<sub>N</sub>/<sub>=k. MN;</sub>


(k>0)


H?So sánh sự khác nhau giữa phép vị tự
và phép đồng dạng?


GV nªu nhËn xÐt:


1. phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
1



2. phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ


sè |<i>k</i>| .


3. Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng
dạng tỉ số k và tỉ số p thì ta đợc phép


A


A'


M M'


B C B' C'


N N'


<i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O; k</sub></i><sub>)</sub>(<i>A</i>)=<i>A</i>';<i>V</i><sub>(</sub><i><sub>O ;k</sub></i><sub>)</sub>(<i>B</i>)=<i>B'</i> <sub> thì </sub>


<sub>OA</sub><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>OA</sub><i><sub>' ;</sub></i><sub>OB</sub><sub>=</sub><i><sub>k</sub></i><sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>


Đồng dạng và AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

So sánh A/<sub>C</sub>/<sub> Và A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>+B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>. </sub>


H·y kÕt ln.
▲4


Viết biểu thức địng dạng?



V× M là trung điểm AB, H·y so sánh
A/<sub>M</sub>/<sub> và M</sub>/<sub>B</sub>/<sub>. </sub>


HÃy kết luận
GV nêu chú ý sgk.


<i>B ' C '</i>+<i>A ' B '</i>=<i>k</i>(AB+BC)=<i>A ' C '</i>
Häc sinh tù kÕt luËn


<i>A ' M '</i>=kAM<i>; M ' B '</i>=kMB<i>; A ' B '</i>=kAB
A/<sub>M</sub>/<sub> = M</sub>/<sub>B</sub>/<sub>. </sub>


Häc sinh tù kÕt luËn


<b>Hoạt động:3. </b>Hình đồng dạng


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


H?Hai đờng trịn bất kì liệu có phép biến
hình nào biến đờng trịn này thành đờng
tròn kia?


GV nêu định nghĩa :sgk
Nêu vd2.


GV hớng dẩn học sinh làm hoạt động▲5




Häc sinh suy nghØ tr¶ lêi.



<i><b>4. Củng cố</b></i>: Nhắc lại các định nghĩa, tính chất của phép đồng dạng.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>: Xem lại các định nghĩa, tính chất, vd. BTVN 1, 2, 3, SGK.


NhËn xét của ban giám hiệu-tổ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):




---


<i>---Ngày soạn: / / . ---Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>
<i>Tiết chơng trình: 09</i>


<b> Lun tËp </b>


<b>I. mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Khái niệm phép biến hình:Đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, phép đối xứng
trục, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng và các tính chất của các phép này.


-Tìm đợc mối liên hệgiữa các phép biến hình, từ đó tìm ra các tính chất chung và riêng.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


-Tìm ảnh của một điểm, một 1hình qua phép biến hình nào đó.
-Xác định đợc phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
-Thực hiện đợc nhiều phép biến hình liên tiếp.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép biến hình nào đó.



-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo.
<b>ii. chuẩn bị của gv và hs</b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


-Chuẩn bị ôn tập toàn bộ kiến thức trong chơng, bài tập.
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


-Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chơng, giải và trả lời các câu hỏi bài tập trong chơng.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1. n nh lp-kim tra s s:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ:</b></i>


H?Em hãy nhắc lại:định nghĩa của các phép biến hình ?
Mối quan hệ giửa phép dời hình và phép vị tự ?


Mối quan hệ giửa phép đồng dạng và phép vị tự ?
<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Ôn tập lại kiến thức của chơng.
b. Triển khai bài:


<b>Hoạt động:1. Ôn lại kiến thức cơ bản trong chơng. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV cho học sinh trả lời các câu hỏi ơn
tập chơng ra giấy, sau đó cho học sinh tự
kiểm tra tính đúng sai.



GV ®a ra mét sè câu hỏi trắc nghiƯm,
häc sinh tr¶ lêi.


<b>Hoạt động:2. </b>Hớng dẩn bài tập ôn tập chơng I


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. SGK.


Cho học sinh vẽ hình cho học sinh đứng
tại chổ trã lời.


2. sgk.


GV híng dÈn häc sinh cïng lµm.


Đa ra biểu thuác tọa độ của các phép
biến hình.


Cách xác định ảnh qua các phép biến
hình.


<b>Bµi1</b>


a)ΔAOF biÕn thµnh ΔBOC.
b)ΔAOF biÕn thµnh ΔCOD
c)ΔAOF biÕn thành COD.


<b>Bài2</b>



a)Qua phép tịnh tiÕn vÐc t¬ ⃗<i>v</i> , A biÕn
thµnh A’(1;3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

¿


<i>x '</i>=<i>x</i>+2


<i>y '</i>=<i>y</i>+1
¿{


¿


hay 3x’+y’+6=0.


<b>4. Cđng cè:</b> C¸c kiÕn thøc của chơng.
<b>5. Dặn dò</b>:


Xem li cỏc bi tập đã giải. Làm bài 4, 5, 6 SGK


NhËn xÐt của ban giám hiệu-tổ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):






<i>---Ngày so¹n: / / . ---Ngày dạy: 11B: / / . 11B…: / / .</i>
<i>Tiết chơng trình: 10</i>


<b>ôn tập chơng i</b>



<b>I. mục tiêu</b>:


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>
Học sinh nắm đợc:


-Khái niệm phép biến hình:Đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, phép đối xứng
trục, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng và các tính chất của các phép này.


-Tìm đợc mối liên hệgiữa các phép biến hình, từ đó tìm ra các tính chất chung và riêng.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


-Tìm ảnh của một điểm, một 1hình qua phép biến hình nào đó.
-Xác định đợc phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
-Thực hiện đợc nhiều phép biến hình liên tiếp.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế với phép biến hình nào đó.


-Hứng thú trong học tập, pháy huy tính tích cực độc lập sáng tạo.
<b>ii. chuẩn bị ca gv v hs</b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


-Chuẩn bị ôn tập toàn bộ kiến thức trong chơng, bài tập.
<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


-Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chơng, giải và trả lời các câu hỏi bài tập trong chơng.
<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H?Em hãy nhắc lại:định nghĩa của các phép biến hình ?
Mối quan hệ giửa phép dời hình và phép vị tự ?


Mối quan hệ giửa phép đồng dạng và phép vị tự ?
<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Gải bài tập SGK.
b. Triển khai bài:


<b>Hoạt động:1. </b>Hớng dẩn bài tập ôn tập chơng I


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


6. SGK. I(1: -3) R = 2


H? ảnh của đờng tròn qua phép đồng
dạng là ?


7. SGK


M


A B


N


Gọi I trung điểm AB. Dựng MN sao cho I
là trung điểm MN


<b>Bài 6</b>



Qua phép đồng dạng thực hiện liên
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối
xứng trục Ox biến I thành I'(3;9) và R' = 6
Vậy PTĐT: (x - 3)2<sub>+ (y - 9)</sub>2<sub> = 36</sub>


<b>Bµi 7</b>


Phép đối xứng tâm I biến điểm M thành
điểm N. Vì vậy điểm M chạy trên đờng trịn
tâm O thì điểm N chạy trên đờn tròn tâm O'
là ảnh của O qua phép đối xứng tâm I.
(đpcm)


<b> </b>


<b> Hoạt động:2. Bài toán ứng dụng thực tế</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Trên vùng đồng bằng có hai khu đơ
thị nằm về cùng một phía đoi với con
đờng sắt d. Hãy tìm một vị trí C để xây
nhà ga sao cho tổng khoảng cách từ C
đến hai trung tâm đô thị đó ngắn nhất.
Lấy A' đối xứng với A qua d.


H? Tỉng kho¶ng cách ngắn nhất khi
nµo?



A B


C d


A'


AC + CB = A'C + CB


Độ dài ngắn nhất khi 3 điểm B, C, A' thẳng
hàng.


<b>4. Củng cố: </b>Tìm ảnh của điểm, đờng thẳng, đờng tròn qua các phép đồng dạng
<b>5. Dặn dò: </b>Xem lại các bài tập trên.


NhËn xÐt cđa ban gi¸m hiệu-tổ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>---Ngày soạn: / / . Ngày kiểm tra: 11B…: / / . 11B…: / / .</i>
<i>TiÕt ch¬ng tr×nh: 11</i>


<b> </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Thời gian: 45 phút


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Phép quay
Phép tịnh tiến
Phép vị tự
Phép đồng dạng



<b>2. Kỹ năng:</b>


2. 1. xác định ảng của các phép dời hình, phép đồng dạng
2. 2. vận dụng phép dời hình để gioải bài tốn dựng hình.
. .


<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>


<i> Tự luận</i>


<b>III. KHUNG MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRAỂ</b>


Kiến thức <sub>Nhận biết</sub> Mức độ cần đạt<sub>Thông hiểu</sub> <sub>Vận dụng</sub> Tổng<sub>điểm</sub>
Phép tịnh


tiÕn


C1a


Xác định toạ độ
ảnh của một điểm


2
C1b


Xác định ảnh
của đờng thẳng


2, 5



2


4, 5
PhÐp quay


C3


VÏ ¶nh của một
hình


2


1


2
Phép vị tự


C1c


Vit PT nh ca
mt đờng trịn


2, 0
1
2
Phép dời
hình và
phép đồng
dạng


C3


Vận dụng phép
dời hình để
giải bài tốn


1, 5
1


1, 5


Tỉng 2<sub> 4, 0</sub> 2 <sub>4, 5 </sub> 1<sub> 1, 5</sub> 5 <sub>10, 0</sub>
<b>II/ §Ị thi:</b>


<b>Câu 1</b> (<i><b>6, 5 điểm</b></i>): Cho A(2;4); B(5, -2) và v

2; 5




a) Tìm toạ độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c) Viết phơng trình ảnh của đờng tròn (C): (x-5)2<sub>+(y+1)</sub>2<sub>=9 qua phép vị tự tâm B tỉ số k=3</sub>


<b>Câu 2</b> (<i><b>2 điểm</b></i>): Cho tam giác ABC đều. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm I
góc quay -600<sub> với I là trung điểm của AB</sub>


<b>C©u 3</b> (1, 5<i><b> ®iĨm</b></i>):


Cho đờng thẳng d đi qua điểm A và C(I, R). Tìm điểm M thuộc d và điểm N thuộc (C) sao
cho ⃗<sub>MN</sub><sub>=⃗</sub><sub>AI</sub>


<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>1. Đề kiểm tra. </b>


<b>2. Đáp án và hướng dẫn chấm. </b>


Câu 1. 6, 5 điểm


a) 2 đ



b) 2, 5 đ


c) 2 đ


Câu 2. 2 đ



Câu 3. 1, 5 điểm.



<b>V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM</b>


1. Kết quả kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Tiết chơng trình: </i>12
<b> Chơng II. </b>


<b>Đờng thẳng và mặt phẳng</b>


<b>trong kh«ng gian</b>



Đ1.

<b>đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng</b>



<b>I. mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- Biết các tính chất thừa nhận:


+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho tríc


+/ Nếu một đờng thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của ng
thng u thuc mt phng ú


+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng


+/ Nu hai mt phng phõn biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.


- Biết đợc ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đờng thẳng
và một điểm khơng thuộc đờng thẳng đó; qua hai đờng thẳng cắt nhau).


- Biết đợc khái niệm hình chóp; hình tứ diện.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Vẽ đợc hình biểu diễn của một số hình khơng gian đơn giản.


<i>- </i>Xác định đợc: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đờng thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không
gian


- Xác định đợc: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế.


-Hứng thú trong học tập, tích cực, độc lập trong học tập.


<b>ii. chun b ca gv v hs</b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>
-Hình vẽ.


-Thớc, phấn màu, . . .
<i><b>2. Chuẩn bị cđa HS:</b></i>
-Bµi míi ë nhµ.


<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. ổn định lớp-kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Néi dung bµi míi:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Chúng ta chuyển sang nghiên cứu các hình trong khơng gian.
b. Triển khi bài:




<b>Hoạt động1. I. Khái niệm mở đầu</b>
<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Mặt phẳng là gì?


H·y chØ ra mét vµi vÝ dơ về mặt
phẳng ?


Điểm thuộc mặt phẳng?



"Quan hÖ thuéc"


1. Mặt phẳng.


2. Điểm thộc mặt phẳng.


Cho điểm A, B và mặt phẳng (<i>α</i>) . §iĨm A


thc mp (<i>α</i>) ta nãi A n»m trªn mp (<i>α</i>) hay mp
. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(<i></i>) chứa A, tơng tự cho trờng hợp B không nằm
trên mp (<i></i>) . k/h: <i>A</i>mp(<i></i>)<i>; B</i>mp(<i></i>)


3. Hình biểu diển một hình trong không gian.
Quy t¾c (sgk)


<b>Hoạt động:2. II. Các tính chất thừa nhận.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


H?Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua ba
điểm thẳng hàng, B và C?


Cho hs nªu tÝnh chÊt 1.


H?Cã bao nhiêu mặt phẳng tạo nên từ
hình bình hành ABCD?


H?Cho hình bình hành ABCD, AC cắt


BD tại O. Điểm có thuộc đờng thẳng OC
hy khơng?


GV híng dÈn hs lµm 2, 3▲ ▲


Bốn điểm thuộc một mặt phẳng, ta nói
chúng đồng phẳng.


Từ đó ta suy ra đợc điều gì?


TÝnh chÊt1.


A B
TÝnh chÊt2.


T×nh chÊt3.


. D
TÝnh chÊt 4. sgk


TÝnh chÊt 5.
k/h: d=(P) (Q
TÝnh chÊt 6.


<i>Trên mỗi mp, các kết quả của hình học </i>
<i>phẳng đều đúng. </i>


<b> 4. Củng cố</b>: Nhắc lại các tính chất, cách xác định một mặt phẳng.
Tìm giao tuyến của hai mp.



<b>5. Dặn dò:</b> xem lại lí thuyết. Làm bài tập 5, 6 (sgk).
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Tiết chơng trình: </i>13


<b> </b>


Đ1.

<b>đại cơng về đờng thẳng và mặt phng</b>



<b>I. mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết các tính chất thừa nhận:


+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trớc


+/ Nu mt ng thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đờng thẳng đều thuộc
mặt phẳng ú


+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng


+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.


- Biết đợc ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đờng thẳng và một điểm
khơng thuộc đờng thẳng đó; qua hai đờng thẳng cắt nhau).


- Biết đợc khỏi nim hỡnh chúp; hỡnh t din.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Vẽ đợc hình biểu diễn của một số hình khơng gian đơn giản.


<i>- </i>Xác định đợc: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đờng thẳng và mặt phng;


- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian


A. . B
C.
A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Xác định đợc: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Liên hệ đợc nhiều v/đ trong thực tế.


-Hứng thú trong học tập, tích cực, độc lập trong học tập.


<b>ii. chn bÞ cđa gv và hs</b>:


<i><b>1. Chuẩn bị của GV:</b></i>


-Hình vẽ.


-Thớc, phấn màu, . . .


<i><b>2. Chuẩn bị của HS:</b></i>


-Bài mới ở nhà.



<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1. </b><b>n nh lp-kim tra sĩ số:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Néi dung bµi míi:</b></i>


a. Đặt vấn đề: Chúng ta chuyển sang nghiên cứu các hình trong khơng gian.
b. Triển khi bài:


<b> Hoạt động1. Cách xác định một mặt phẳng. </b>
<b>Hoạt động củ Thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Dựa vào các tính chất đả học trên, ta


có các cách xác định một mp?


<b>Ba cách xác định mặt phẳng. </b>


+ mp hoàn toàn đợc xác định biết nó đi qua ba điểm.


+ mp hồn tồn đợc xác định biết nó đi qua một
điểm và chứa một đờng thẳng không đi qua điểm đó.


+ mp hồn tồn đợc xác định biết nó chứa hai đờng
thẳng cắt nhau.


<b> Hoạt động:2. 2. Ví dụ. </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


GV hớng dẩn học sinh vẻ hình.
A
M
D
N
B
C

E
H? Cách tìm giao tuyến của hai mp?


S


Ví dụ 1.


Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D.
Trên hai đoạn AB và AC lấy hai điểm M, N sao
cho AM=BM và AN = 2NC.


H·y xác dịnh giao tuyến của mp(DMN) với mp
(ABD), (ACD), (ABC), (BCD).


HD


Giao tun cđa hai mp(DMN) vµ (ABD) lµ DM.
Giao tun cđa hai mp(DMN) vµ (ACD) lµ DN
Giao tun cđa hai mp(DMN) vµ (ABC) lµ MN.
Giao tun cđa hai mp(DMN) vµ (BCD) lµ DE.



VÝ dơ 2.


Cho 4 ®iĨm A, B, C, D cïng n»m trên một
mặt phẳng (P) sao cho AD không song song với
BC. Từ một điểm S nằm ngoài (P) nói SA, AB,
AC, AD.


A. . B
C.


<b>. A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A


D


B C


Xác đinh giao tuyến của hai mặt phẳng sau:
a) (SAC) và (SBD)


b) (SAD) và (ABC)


IV. Hình chóp và hình tứ diện.
(sgk)


<b> 4. Củng cố</b>: Nhắc lại các tính chất, cách xác định một mặt phẳng.
Tìm giao tuyến của hai mp.



<b>5. Dặn dò:</b> xem lại lí thuyết. Làm bài tập 5, 6 (sgk).
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Tiết chơng trình: </i>14


<b> </b>

<b>Bài tập</b>



<b>I. mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết các tính chất thừa nhận:


+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hµng cho tríc


+/ Nếu một đờng thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đờng thẳng đều thuộc
mặt phẳng đó


+/ Cã bèn ®iĨm không cùng thuộc một mặt phẳng


+/ Nu hai mt phng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.


- Biết đợc ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đờng thẳng và một điểm
khơng thuộc đờng thẳng đó; qua hai đờng thẳng cắt nhau).


- Biết đợc khái niệm hình chóp; hỡnh t din.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- V c hỡnh biu diễn của một số hình khơng gian đơn giản.


<i>- </i>Xác định đợc: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đờng thẳng và mặt phẳng;


- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian
- Xác định đợc: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp


<i><b>3. Thái độ:</b></i> nghiêm túc chú ý.


<b>ii. chn bÞ cđa gv và hs</b>:


1. Chuẩn bị của GV:


-Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
-Hình vẻ.


2. Chuẩn bị của HS:


-Bài củ, bài tập.


<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


1. n định lớp-kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


Các cách xác định một mặt phẳng ?
3. Nội dung bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> 4. Củng cố:</b>Nhắc lại cách xác dịnh giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đờng
thẳng với mặt phẳng.



<b>5. Dặn dò</b>:Xem lại các định nghĩa, tính chất, bài tập. BTVN 10 SGK.


Nhận xét của ban giám hiệu-tổ trởng tổ chuyên môn (nếu cần):
<i>Ngày soạn:</i>


<b>Hot ng ca Thy v trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>




A
E


<b>Bµi 1. </b>Điểm A không nằm trong (P) chứa BCD.
Lấy E, F là các điểm nằm trên cạnh AB và AC.
a) CM: EF n»m trong (ABC)


b) Khi EF cắt BC tại I. Chøng minh I ®iĨm
chung của hai mặt phẳng (BCD) và (DEF)


<b>Giải. </b>


a) Vì E, F đều nằm trên (ABC) theo tính chất 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Tiết chơng trình: </i>15


<b> </b>

<b>Bài tập</b>



<b>I. mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết các tính chất thừa nhận:


+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trớc


+/ Nếu một đờng thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đờng thẳng u thuc
mt phng ú


+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng


+/ Nu hai mt phng phõn bit cú một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.


- Biết đợc ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đờng thẳng và một điểm
không thuộc đờng thẳng đó; qua hai đờng thẳng cắt nhau).


- Biết đợc khái niệm hình chóp; hình tứ diện.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- V c hỡnh biu din ca mt số hình khơng gian đơn giản.


<i>- </i>Xác định đợc: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đờng thẳng và mặt phẳng;


- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian
- Xác định đợc: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp


<i><b>3. Thái độ:</b></i> nghiêm tỳc chỳ ý.



<b>ii. chuẩn bị của gv và hs</b>:


1. Chuẩn bị của GV:


-Chuẩn bị bài soạn, thớc kẻ, phấn màu.
-Hình vẻ.


2. Chuẩn bị của HS: -Bài củ, bài tập.


<b>iii. tiến trình bài dạy:</b>


1. n định lớp-kiểm tra sĩ số:


2. Kiểm tra bài cũ: Các cách xác định một mặt phẳng ?
3. Nội dung bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4. Củng cố:Nhắc lại cách xác dịnh giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đờng thẳng
với mặt phẳng.


5. Dặn dò:Xem lại các định nghĩa, tính chất, bài tập. BTVN 10 SGK.


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


Cách xác dịnh giao điểm của đờng thẳng
với mặt phẳng?


Gv híng dÈn häc sinh cïng lµm.
S


L C'



D C


M


<b>Bµi 6 (sgk)</b>


Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
Gọi M, N lần lợt là trung điểm của AC và BC.
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP=2PD.
a) Tìm giao điểm của CD và mặt phẳng(MNP).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) v
(ACD).


Giải


a) Xét mặt phẳng (ACD) chứa CD.


Ta có ME là giao tuyến của hai mặt phẳng
(ACD) và (MNP). Vởy E là giao điểm cần tìm.
(E là giao điểm của CD và NP).


b) Giao tuyến của (MNP) và (ACD) là ME.


Bài7 (sgk)


a) Tìm giao điểm M của CD và mặt phẳng
(C'AE).


</div>


<!--links-->

×