Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.71 KB, 63 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
)3sin 3 cos
3 1
2 3( sin cos )
2 2
2 3(cos sin sin cos )
6 6
2 3 sin( )
6
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
)3sin 3 cos 2 3 sin( )
6
)sin cos 2 sin( ) 2 cos( )
4 4
)sin cos 2 sin( ) 2 cos( )
4 4
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
)3sin 3 cos
3 1
2 3( sin cos )
2 2
2 3(cos sin sin cos )
6 6
2 3 sin( )
6
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
GV: Hãy nhác lại công thức nhân đôi và hạ
bậc?
HS: TL
GV: Hãy hạ bậc các biểu thức sau:
4 4
6 6
)sin cos
)sin cos
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS: Thực hiện nhờ vào công thức hạ bậc
và hằng đẳng thức.
<b>II. Công thức nhân đôi, công thức hạ </b>
<b>bậc:</b>
2 2 2 2
sin 2 2sin .cos
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 1 cos 2 2 1 cos 2
sin ;cos
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
4 4
6 6
)sin cos
)sin cos
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giaûi:
4 4 2 2 2 2 2
2
6 6 2 3 2 3
2
)sin cos (sin cos ) 2sin .cos
1 1 1 cos 4 3 cos 4
1 sin 2 1 .
2 2 2 4
)sin cos (sin ) (cos )
3 3 1 cos 4 5 3cos 4
1 sin 2 1 .
4 4 2 8
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Củng cố :</b>
1
cos cos cos cos
2
1
sin sin cos cos
2
1
sin cos sin sin
2
1
cos sin sin sin
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0 0 0
0 0 0 0
1
) cos120 .cos 20 (cos140 cos100 )
2
1
)sin 65 .sin 45 (cos110 cos 20 )
2
1 7
) ) cos .cos (cos cos )
4 3 2 12 12
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c a</i>
0 0
0 0
) cos120 .cos 20
)sin 65 .sin 45
) ) cos .cos
4 3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c a</i>
0 0 0 0
0 0 0 0
1
) cos120 .cos 20 (cos140 cos100 )
2
1
)sin 65 .sin 45 (cos110 cos 20 )
2
1 7
) ) cos .cos (cos cos )
4 3 2 12 12
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c a</i>
1
)sin .sin .sin sin 3
3 3 4
1
) cos .cos .cos cos3
3 3 4
) cos sin sin cos
2 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV: Hãy nhác lại
HS: TL
GV: Hãy biến đổi thành tích các biểu thức
sau:
1
) sin 2
2
1
) cos 2
2
)2cos 4 3
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<b>IV. </b>
<b> </b>
cos cos 2cos cos
2 2
cos cos 2sin sin
2 2
sin sin 2sin cos
2 2
sin sin 2cos sin
2 2
sin
tan tan
cos cos
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
1
) sin 2
2
1
) cos 2
2
)2cos 4 3
HS:
1
) sin 2 2sin cos
2 12 12
1
) cos 2 2 cos cos
2 6 6
)2 cos 4 3 4sin 2 sin 2
12 12
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV: Goïi hs rút gọn
HS: Sử dụng cơng thức biến đổi tổng thành
tích để rút gọn
) (tan tan 2 )(cos cos3 )
sin 3
.2.cos 2 cos 2sin 3
cos cos 2
sin 5 sin
)
cos5 cos
2sin 3 cos 2
tan 3
<i>a T</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b T</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Giaûi:
1
) sin 2 2sin cos
2 12 12
1
) cos 2 2 cos cos
2 6 6
)2 cos 4 3 4sin 2 sin 2
12 12
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 4:</b> Rút gọn
) (tan tan 2 )(cos cos3 )
)
cos 5 cos
<i>a T</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b T</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Giaûi:</b>
) (tan tan 2 )(cos cos3 )
sin 3
.2.cos 2 cos 2sin 3
cos cos 2
sin 5 sin
)
cos5 cos
2sin 3 cos 2
tan 3
<i>a T</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b T</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>V. </b>
<b> Củng cố :</b>
/ : ' <i><sub>v</sub></i>( ) <i><sub>v</sub></i>( ')
<i>C m M</i> <i>T M</i> <i>M</i> <i>T M</i><sub></sub>
' ( ) '
' ( ')
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>M</i> <i>T M</i> <i>MM</i> <i>v</i>
<i>M M</i> <i>v</i> <i>M</i> <i>T M</i><sub></sub>
( ) ?
<i>AG</i>
<i>T</i> <i>ABC</i>
( )
( ) '
( ) '
<i>AG</i>
<i>AG</i>
<i>AG</i>
<i>T</i> <i>A</i> <i>G</i>
<i>T</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>T</i> <i>C</i> <i>C</i>
D
C'
B'
G
B C
A
( 1;2) : ( ; ) (3;5)
3 1 4
(4;3)
5 2 3
<i>v</i>
<i>T</i> <i>C x y</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>v</i>
( 1;2) : (3;5) '(2;7)
B(-1;1) B'(-2;3)
<i>v</i>
<i>T</i><sub> </sub> <i>A</i> <i>A</i>
( 1;2) : ( ; ) (3;5)
3 1 4
(4;3)
5 2 3
<i>v</i>
<i>T</i> <i>C x y</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>V. Củng cố:</b> Nhắc lại ND đã ôn tập?
<i><b>Bài tập 1: </b></i>
2cos(2 1) 1 0
1
cos(2 1)
2
cos(2 1) cos
3
...
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0 và sin3x 0
3tan(3x + 2) -3 = 0
3
<i>x</i>
<i>⇔</i>3<i>x</i>+2=<i>π</i>
3+<i>kπ k∈Z</i>
<i>⇔</i> …
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
sin3<sub>xcosx - cos</sub>3<sub>xsinx = ¼</sub>
<i>⇔</i> <sub>sinxcosx( sin</sub>2<sub>x-cos</sub>2<sub>x) = </sub> 1
4
<i>⇔</i> 1
2 sin2x (-cos2x) =
1
4
<i>⇔</i> - 1<sub>4</sub> sin4x = 1<sub>4</sub>
<i><b>Bài tập 4: </b></i>Giải phương trình:
3tan2x.cot3x + 3(tan2x – 3cot3x) – 3 = 0
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện của phương trình là cos2x 0 và
sin3x 0. Ta có:
3tan2xcot3x + 3(tan2x – 3cot3x) – 3 = 0
3tan2xcot3x + 3tan2x – 3 3cot3x – 3 = 0
tan2x (3cot3x + 3) - 3(3cot3x + 3) = 0
(3cot3x + 3) (tan2x - 3) = 0
2
3 3
cot 3 <sub>3</sub>
3
3
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
(k )
2
9 3
6 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>(k </sub><sub></sub><sub></sub><sub>) (TMĐK)</sub>
<i><b>Bài tập 5:</b></i>
Giải phương trình:
1 tan
2 sin
1 cot
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 tan cos sin sin
.
1 cot cos sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải:</b></i>
Điều kiện của phương trình đã cho là: cosx
0, sinx 0 và cot x -1. Ta có:
1 tan
2 sin
1 cot
cos sin sin
. 2 sin
cos sin cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
sin
2 sin
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
sinx
1
2 0
cos<i>x</i>
sin 0
2
cos
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
x = 4 <i>k</i>2
, k
Giá trị x = - 4 <i>k</i>2
, k bị loại do điều
kiện cot x -1. Vậy nghiệm của của phương
trình đã cho là x = 4 <i>k</i>2
, k.
<b>V. Củng cố:</b> Nhắc lại ND đã ôn tập?
<b>V. Củng cố:</b> Nhắc lại ND đã ôn tập?
<b>V. Củng cố:</b> Nhắc lại ND đã ôn tập?
' ?
' ?
<i>x</i>
<i>y</i>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
' '
' '
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
' ?
' ?
<i>x</i>
<i>y</i>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>V. Củng cố:</b> Nhắc lại dạng BT đã ôn tập?
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
-Hệ thống lại các phép dời hình,vị tự và đồng dạng .
-Biểu thức toạ độ của phép dời hình,vị tự và đồng dạng .
<b>2.Kỷ năng</b>:
- Xác định được ảnh của một hìnhqua phép dời hình,vị tự và đồng dạng ,biết cách vận dụng
biểu thức toạ độ vào xác định toạ độ ảnh của điểm ,đường thẳng.
- Vận dụng được vào giải tốn.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b> III.CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b> 1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,bài tập theo chủ đề,thước kẻ
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,thước kẻ,làm bài tập
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV: biểu thức toạ độ của một điểm qua phép
tịnh tiến?
HS:TL
Biểu thức toạ độ của phép <i>T</i><sub></sub><i>v</i> là:
?
?
<i>x</i>
HS:
'
'
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
GV: biểu thức toạ độ của một điểm qua phép
đối xứng trục Oy ?
<b>Bài tập 1: </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho
điểm A(3;-2) và đường thẳng d có phương
trình: 2x-y +1=0.Tìm ảnh của A và d
a. Qua phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i> (-4;1)
b. Qua phép đối xứng trục Oy.
c. Qua phép quay tâm O góc 900
<i><b>Giải:</b></i>
Gọi A’ và d’ là ảnh của A và d qua các phép
biến hình:
<i><b>a. Qua phép tịnh tiến theo véc tơ </b></i> <i>v</i> <i><b> (-4;1)</b></i>
Ta có:
4;1 : ( ; ) '( '; ')
' 4 ' 4
' 1 ' 1
3; 2 ' 1; 1
<i>v</i>
<i>T</i> <i>M x y</i> <i>M x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Lấy M(x;y) thuộc d ta có:
2x-y +1=0 2(x'+4)-(y'-1)+1=0 2x'-y'+10=0
Vì M(x;y) thuộc d nên M'(x';y') thuộc d'. Suy
ra d' có phương trình: 2x-y +10=0.
<i><b> b. Qua phép đối xứng trục Oy.</b></i>
HS: Nhắc lại
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
GV: Yêu cầu HS vẽ hình, xác định.
HS: Giải BT.
GV: Hướng dẫn học sinh cách tìm biểu thức
toạ độ của phép vị tự sau đó sử dụng để giải
BT 2.
HS: theo dõi.
GV: gọi HS giải.
HS: giải BT.
ĐOy: M(x;y) M'(x';y')
' '
' '
(3; 2) '( 3; 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Lấy M(x;y) thuộc d ta có:
2x-y +1=0 <=> -2x'-y'+1=0
Vì M(x;y) thuộc d nên M'(x';y') thuộc d' nên
d' có phương trình: -2x-y+1=0
<i><b>c. Qua phép quay tâm O góc 90</b><b>0</b></i>
Lấy M(0;1), N(-1;-1) thuộc d. Ta có:
M(0;1) <sub> M'(-1;0)</sub>
N(-1;-1) <sub> N'(1;-1)</sub>
VTCP của d' là: <i>M N</i>' ' (2; 1)
VTPT của d' là: <i>n</i>(1; 2)
PTTQ của d' là: 1(x+1)+2(y-0)=0
<=> x+2y+1=0
<b>Bài tập 2:</b>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn
tâm I(4;-7) ,bán kính 2.Viết pt ảnh của đtrịn
(I,2) qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và
phép đối xứng trục Ox.
<i><b>Giải:</b></i>
Gọi V(O,3): (I,2)(I',R')
I(4;-7)<sub>I'(x';y')</sub>
Ta có:
' 12
' 3 '(12; 21)
' 21
<i>x</i>
<i>OI</i> <i>OI</i> <i>I</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
R'=3.2=6
Gọi ĐOx: (I',6)(I'',R'')
I'(12;-21)<sub>I''(x'';y'')</sub>
Ta có: I''(12;21), R''=6. Vậy pt đường tròn
ảnh là: (x-12)2<sub> + (y-21)</sub>2<sub> = 36.</sub>
<b>V. CỦNG CỐ:</b>
- Nhắc lại cách tìm toạ độ ảnh của điểm qua các phép biến hình và cách viết pt ảnh của
đthẳng,đtrịn.
<b>VI. DẶN DỊ</b>:
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
-Hệ thống lại các phép dời hình,vị tự và đồng dạng .
-Biểu thức toạ độ của phép dời hình,vị tự và đồng dạng .
<b>2.Kỷ năng</b>:
- Xác định được ảnh của một hìnhqua phép dời hình,vị tự và đồng dạng ,biết cách vận dụng
biểu thức toạ độ vào xác định toạ độ ảnh của điểm ,đường thẳng.
- Vận dụng được vào giải toán.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b> III.CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b> 1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,bài tập theo chủ đề,thước kẻ
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,thước kẻ,làm bài tập
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV: Ghi đề BT
HS: Theo dõi.
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình.
HS: Vẽ vào vở.
GV: biểu thức toạ độ của một điểm qua phép
đối xứng tâm O(0;0) ?
HS:TL
Biểu thức toạ độ của phép ĐO(0;0) là:
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình.
HS: Vẽ vào vở.
<b>Bài tập 1: </b><i>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho</i>
<i>điểm A(2;0), đường tròn tâm I(1;3), bán kính</i>
<i>R=1 và đường thẳng d có phương trình: </i>
<i>x-y+1=0. Tìm ảnh của A và d </i>
<i><b>a. Vẽ ảnh đường tròn tâm đã cho qua phép</b></i>
<i><b>đối xứng tâm O(0;0). Viết phương trình</b></i>
<i><b>đường trịn ảnh đó.</b></i>
<i><b>Giải:</b></i>
<i>* Vẽ ảnh đường tròn tâm đã cho qua phép</i>
<i>đối xứng tâm O(0;0).</i>
(HS tự vẽ)
<i>* Viết phương trình đường trịn ảnh đó.</i>
Đo: (I,1)(I1,1)
I(1;3)I1(-1;-3)
Pt (I1): (x+1)2+(y+3)2=1
<i><b>b. Vẽ ảnh đường thẳng đã cho qua phép đối</b></i>
<i><b>xứng tâm A). Viết phương trình đường</b></i>
<i><b>thẳng ảnh đó.</b></i>
<i><b>Giải:</b></i>
<i>* Vẽ ảnh đường tròn thẳng đã cho qua phép</i>
<i>đối xứng tâm A..</i>
GV: M và M' đối xứng nhau qua A thì có
nhận xét gì?
HS: A là trung điểm MM'.
GV: Hãy dựa vào biểu thức toạ độ của trung
điểm tìm toạ độ M', N'.
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình.
HS: Vẽ vào vở.
I và I2 đối xứng nhau qua d thì có nhận xét
gì?
HS: d là trung trực II2.
GV: Hãy dựa vào nhận xét d là trung trực II2
tìmtọa độ I2.
HS:d đi qua trung điểm II2 và <i>II</i>2 <i>u</i>
(là
VTCP của d). Từ đố lập được một hệ pt tìm
toạ độ I2. Sau đó viết pt.
<i>* Viết phương trình đường thẳng ảnh đó.</i>
Chọn M(0;1), N(-1;0) thuộc d.
Gọi ĐA(2;0): M(0,1)M'(x1,y1)
Suy ra A là trung điểm MM'
M'(4;-1)
Tương tự ta có ĐA(2;0): N(-1,0)N'(5,0)
Gọi ĐA(2;0): dd' ta có:
VTCP của d' là <i>M N</i>' ' (1;1)
VTPT của d' là <i>n</i>(1; 1)
PTTQ của d' là x-y-5=0
<i><b>c. Vẽ ảnh đường tròn tâm đã cho qua phép</b></i>
<i><b>đối xứng trục d. Viết phương trình đường</b></i>
<i><b>trịn ảnh đó.</b></i>
<i><b>Giải:</b></i>
<i>* Vẽ ảnh đường tròn tâm đã cho qua phép</i>
<i>đối xứngủtục d.</i>
(HS tự vẽ)
<i>* Viết phương trình đường trịn ảnh đó.</i>
Đo: (I,1)(I2,1)
I(1;3)I2x;y)
d là trung trực II2.
d đi qua trung điểm II2 và <i>II</i>2 <i>u</i>
(là
VTCP của d). Từ đố lập được một hệ pt tìm
toạ độ I2. Sau đó viết pt
<b>V. CỦNG CỐ:</b>
- Nhắc lại cách tìm toạ độ ảnh của điểm qua các phép biến hình và cách viết pt ảnh của đthẳng,
đtrịn.
<b>VI. DẶN DỊ</b>:
-Xem lại các kiến thức đã học của chương và làm tiếp BT còn lại:
<i><b>Bài tập 1:</b></i> (tiếp)
d) Vẽ ảnh đường tròn tâm đã cho qua phép vị tự tâm O tỉ số -2. Viết phương trình đường trịn
<i>ảnh đó.</i>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm vững các khái niệm: chỉnh hợp, hoán vị, tổ hợp, khai triển nhị thức
Newton.
<b>2.Kỷ năng</b>:
- Vận dụng thành thạo các khái niệm này vào giải tốn.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b> III.CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b> 1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,bài tập theo chủ đề.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,làm bài tập.
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV: Hãy nhắc lại các công thức ...?
HS:
Pn = n!,
Keát quaû
1) n = 4
2) n = 5
3) n = 5
4) n = 2
5)
<b>Bài 1</b>
Tìm n, sao cho:
1)
3)
4)
5)
k k 1 k
C<sub>n</sub> C<sub>n</sub> C<sub>n 1</sub>
k 1 k 2 k 1
2 C<sub>n</sub> C<sub>n</sub> 2C<sub>n 1</sub>
k 2 k 3 k 2
C<sub>n</sub> C<sub>n</sub> C<sub>n 1</sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>V. CỦNG CỐ:</b>
* Học sinh cần phân biệt các khái niệm hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
* Các BT có liên quan đế nviệc sắp thứ tự của các phần tử thì phải dùng đến khái niệm
hốn vị, chỉnh hợp.
* Các BT mà các phần tử phân biệt khi sắp xếp khơng phân biệt thứ tự thì dùng khái niệm
tổ hợp.
* Ngoài ra học sinh cũng cần chú ý 1 bài tốn có thể phải áp dụng tất cả các khái niệm
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và kết hợp với phép nhân của bài tốn chọn.
<b>VI. DẶN DỊ</b>:
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm vững các khái niệm: chỉnh hợp, hoán vị, tổ hợp, khai triển nhị thức
Newton.
<b>2.Kỷ năng</b>:
- Vận dụng thành thạo các khái niệm này vào giải tốn.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b> III.CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b> 1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,bài tập theo chủ đề.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,làm bài tập.
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: Chọn các hệ số tuỳ ý thì a, b, c, d có
bao nhiêu cách chọn?
HS: Có 4 cách chọn hệ số a vì a 0. Có 5
cách chọn hệ số b, 5 cách chọn hệ số c, 5
cách chọn hệ số d.
GV: Choïn các hệ số khác nhau thì a, b, c, d
có bao nhiêu cách chọn?
HS: Có 4 cách chọn hệ số a (a 0)
- Khi đã chọn a, có 4 cách chọn b
<b>Bài 1:</b> Hỏi có bao nhiêu đa thức bậc ba P(x)
= ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d mà các hệ số a, b, c, d</sub>
thuộc tập {-3, -2, 0, 2, 3}. Biết rằng:
a. Các hệ số tùy ý?
b. Các hệ số đều khác nhau?
<i><b>Giải:</b></i>
a. Có 4 cách chọn hệ số a vì a 0. Có 5 cách
chọn hệ số b, 5 cách chọn hệ số c, 5 cách
chọn hệ số d. Vậy có 4 x 5 x 5 x 5 = 500 đa
thức.
b. Có 4 cách chọn hệ số a (a 0)
- Khi đã chọn a, có 4 cách chọn b
- Khi đã chọn a và b, có 3 cách chọn c.
- Khi đã chọn a, b và c, có 2 cách chọn d.
Theo quy tắc nhân có: 4 x 4 x 3 x 2 = 96 đa
thức.
GV: Xếp thứ tự 5 lá cờ thì mỗi cách xếp
được gọi là gì?
HS: 1 hốn vị của 5 phần tử.
GV: ít nhất 1 lá cờ được dùng thì có những
trường hợp nào?
HS: Trả lời.
Mỗi tín hiệu được xác định bở số lá cờ và thứ
tự sắp xếp. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu tín
hiệu nếu:
a. Cả năm lá cờ đều được dùng?
b. Ít nhất một lá cờ được dùng?
<i><b>Giải:</b></i>
a. Nếu dùng cả 5 lá cờ thì mỗi tín hiệu chính
là một hốn vị của 5 lá cờ. Vậy có 5!=120 tín
hiệu được tạo ra.
b.Mỗi tín hiệu tạo bởi k lá cờ là một chỉnh
hợp chập k của 5 phần tử. Theo quy tắc cộng,
có tất cả <i>A</i>51<i>A</i>52 <i>A</i>53<i>A</i>54<i>A</i>55 325 tín hiệu.
<b>Hoạt động 3:</b>
GV: Hãy tính số phần tử không gian mẫu?
HS: <i>A</i>115
GV: Để xếp 5 người từ 11 người sao cho có
đúng 3 nam ta làm thế nào?
HS: Chọn 3 nam, chọn 2 nữ, xếp thứ tự 5
người đó.
<b>Bài 3: </b>Từ một tổ gồm 6 bạn nam và 5 bạn
nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào bàn dài
theo những thứ tự khác nhau. Tính xác suất
sao cho trong cách xếp trên có đúng 3 bạn
nam.
<i><b>Giải</b></i>
Mỗi một sự sắp xếp chỗ ngồi cho 5 bạn là
một chỉnh hợp chập 5 của 11 bạn.
Vậy khơng gian mẫu gồm
5
11
<i>A</i>
(phần tử)
Kí hiệu A là biến cố: “Trong cách xếp trên có
đúng 3 bạn nam”
Để tính n(A) ta lí luận như nhau:
3
6
<i>C</i>
cách.
- Chọn 2 nữ từ 5 nữ, có <i>C</i>52 cách.
- Xếp 5 bạn đã chọn vào bàn đầu theo những
thứ tự khác nhau, có 5! Cách.
Từ đó theo quy tắc nhân ta có: n(A)=
3
6
<i>C</i>
.
2
5
<i>C</i>
.5!
Do đó:
3 2<sub>.</sub> <sub>.5!</sub>
( ) <sub>5</sub> 0, 433
11
<i>C C</i>
<i>P A</i>
<i>A</i>
.
<b>Hoạt động 4:</b>
GV: hãy tính số phần tử khơng gian mẫu?
HS: Kết quả của sự lựa chọn là một nhĩm
5 người tức là một tổ hợp chập 5 của 12. Vì
vậy khơng gian mẫu gồm
5 <sub>792</sub>
12
<i>C</i>
phần
GV: hội đồng cĩ 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết
phải cĩ thầy P hoặc cơ Q nhưng khơng cĩ cả
hai có những trường hợp nào?
HS: hội đồng gồm 3 thầy, 2 cơ trong đó có
thầy P nhưng khơng có cơ Q; hội đồng gồm 3
thấy, 2 cơ trong đó có cơ Q nhưng khơng có
thầy P.
<b>Bài 4: </b>Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy và 5
cơ giáo, trong đó thầy P và cơ Q là vợ chồng.
Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng
chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho
hội đồng có 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết phải có
thầy P hoặc cơ Q nhưng khơng có cả hai.
<i><b>Giải:</b></i>
Kết quả của sự lựa chọn là một nhóm 5
người tức là một tổ hợp chập 5 của 12. Vì vậy
khơng gian mẫu gồm
5 <sub>792</sub>
12
<i>C</i>
phần tử.
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất. Ta tìm
số phần tử của A:
TH1: Hội đồng gồm 3 thầy, 2 cơ trong đó có
thầy P nhưng khơng có cơ Q.
- Chọn thầy P, có 1 cách
- Chọn 2 thầy từ 6 thầy cịn lại, có
2
6
<i>C</i>
cách
- Chọn 2 cơ từ 4 cơ, có <i>C</i>42 cách
Theo quy tắc nhân có: 1.<i>C</i>62.<i>C</i>42 = 90 (cách)
TH2: Hội đồng gồm 3 thấy, 2 cô trong đó
có cơ Q nhưng khơng có thầy P.
Tương tự có: 1. <i>C</i>63.<i>C</i>14 = 80 (cách)
=> n(A) = 80 + 90 = 170
=> P(A) =
( ) 170
0, 215
( ) 792
<i>n A</i>
<i>n</i>
<b>Hoạt động 5:</b>
GV: hãy tính số phần tử không gian mẫu?
HS: Khơng gian mẫu gồm các hốn vị của
<b>Bài 5:</b> Sáu bạn, trong đó có bạn H và K, được
xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc. Tính xác suất
sao cho:
a. Hai bạn H và K đứng liền nhau;
b. hai bạn H và K không đứng liền nhau.
<i><b>Giải:</b></i>
6 bạn. Do đó: n() = 6!.
GV: Hai bạn H và K đứng liền nhau có
những trường hợp nào?
HS: H đứng ngay trước K; K đứng ngay
trước H.
GV: biến cố: “H và K khơng đứng liền nhau”
có biến cố đối là gì?
HS: H và K đứng liền nhau.
bạn. Do đó: n() = 6!. Do việc xếp là ngẫu
nhiên gồm các kết quả đồng khả năng.
a. Kí hiệu: A là biến cố “H và K đứng liền
nhau”,
TH1: H đứng ngay trước K: Xếp H và 4 bạn
khác thành hàng, có 5! Cách. Trong mỗi cách
xếp như vậy, xếp bạn K ngay sau H, có 1
cách. Vậy theo quy tắc nhân ta có: 5! x 1 = 5!
(cách)
TH2: K đứng ngay trước H: tương tự có : 5! x
1 = 5! (cách)
=> n(A) = 2.5!. Do đó P(A) =
2.5! 1
6! 3
b. Ta thấy <i>A</i><sub> là biến cố: “H và K không đứng</sub>
liền nhau”. Vậy:
1 2
3 3
<i>P A</i> <i>P A</i>
GV: Hãy tính số phần tử không gian mẫu?
HS: Chọn 2 người từ tổ I, cĩ <i>C</i>132 cách.
Chọn 2 người từ tổ II, cĩ <i>C</i>122 cách.
Từ đó khơng gian mẫu gồm: <i>C</i>132 .<i>C</i>122 = 5148
(phần tử).
GV: Gọi HS tính xác suất biến cố A.
HS: Trả lời.
<b>Bài 6:</b> Tổ I có 6 nam và 7 nữ, tổ II có 8 nam
và 4 nữ. Để lập một đồn đại biểu, lớp trưởng
chọn ngẫu nhiên từ mỗi tổ hai người. Tính
xác suất sao cho đồn đại biểu gồm tồn nam
hoặc tồn nữ.
<i><b>Giải:</b></i>
Chọn 2 người từ tổ I, có <i>C</i>132 cách. Chọn 2
người từ tổ II, có
2
12
<i>C</i>
cách. Từ đó khơng
gian mẫu gồm: <i>C</i>132 .<i>C</i>122 = 5148 (phần tử).
Gọi: A là biến cố: “Đoàn đại biểu được
chọn gồm toàn nam hoặc toàn nữ”
TH1: Đoàn đại biểu được chọn gồm tồn nam
có: <i>C C</i>6 82 2. cách.
TH2: Đồn đại biểu được chọn gồm tồn nữ
có:
2 2<sub>.</sub>
7 4
<i>C C</i>
cách.
=> n(A) =
2 2<sub>.</sub>
6 8
<i>C C</i>
+
2 2<sub>.</sub>
<i>C C</i>
Vậy P(A) =
546
5148
<b>V. CỦNG CỐ:</b>
- Hãy nhắc lại nội dung bài học.
<b>VI. DẶN DÒ</b>:
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm vững cách xác định giao tuyến của 2 mp, cách xác định giao điểm của
đt và mp.
<b>2.Kỷ năng</b>:
- Vận dụng thành thạo các phương pháp này vào giải toán.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b> III.CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b> 1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,bài tập theo chủ đề.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,làm bài tập.
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
S
O
I
D
C
B
A
Hình 5.3
GV: Để tìm giao tuyến 2 mp ta có những
cách nào?
HS: TL:
- Cách 1: Tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng.
- Cách 2: Tìm một điểm chung của hai mặt phẳng
và tìm phương của giao tuyến.
GV: Tìm (SAC)(SBD)=?
HS: (SAC)(SBD)=SO (O là giao điểm của AC
và BD)
GV: (SAD)(SBC)=?
<i><b>1. Các xác định giao tuyến của hai mặt phẳng: </b></i>
- Cách 1: Tìm hai điểm chung của hai mặt
phẳng.
- Cách 2: Tìm một điểm chung của hai mặt
phẳng và tìm phương của giao tuyến.
<i><b>Bài 1:</b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
a) (SAC) và (SBD)
b) (SAD) và (SBC)
c) (SAB) và (SCD).
<i><b>Giải</b></i>
Gọi O là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm
của AD và BC.
a. Vì S và O là điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) nên
(SAC)(SBD)=SO
b. Tương tự, (SAD)(SBC)=SI
HS: (SAD)(SBC)=SI (I=ADBC)
GV: (SAB)(SCD)=?
HS: S là điểm chung của (SAB) và (SCD), hơn
nữa (SAB) và (SCD) lần lượt chứa AB và CD
song song với nhau nên giao tuyến là đường
thẳng đi qua S và song song với AB và CD.
(SAB) và (SCD) lần lượt chứa AB và CD song
song với nhau nên giao tuyến là đường thẳng đi
qua S và song song với AB và CD.
<b>Hoạt động 2:</b>
E
M
F
N
S
O
I
D
C
B
A
Hình 5.4
GV: Tìm giao điểm N của SD và (MAB)?
HS: Gọi F là giao điểm của BM và SE; N là giao
điểm của FA và SD.
Ta có: NAF và AF(ABM) suy ra N(ABM)
Do đó: N=SD(ABM)
GV: Gọi I là giao điểm của AM và BN. Khi M di
động trên đoạn SC thì điểm I chạy trên đường
nào?
HS: I chạy trên đoạn SO (O là giao điểm của AC
và BD).
<b>Bài 2:</b> Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là
tứ giác sao cho AD cắt BC tại E, M là điểm
thuộc đoạn SC.
a. Tìm giao điểm N của SD và (MAB).
b. Gọi I là giao điểm của AM và BN. Khi M di
động trên đoạn SC thì điểm I chạy trên đường
nào?
<i><b>Giải:</b></i>
a. Gọi F là giao điểm của BM và SE; N là giao
điểm của FA và SD.
Ta có: NAF và AF(ABM) suy ra N(ABM)
Do đó: N=SD(ABM)
b. Ta có: I = AM BN
( )
( )
<i>I</i> <i>SAC</i>
<i>I</i> <i>SBD</i>
<sub>. </sub>
Do đó I (SAC) (SBD)
Vì (SAC) (SBD) = SO (O là giao điểm của AC
và BD) nên I SO.
Nhận xét rằng trong mặt phẳng (SAC), ta thấy
Khi M S thì I S, khi M C thì I O
Vậy điểm I chạy trên đoạn SO.
<b>V. CỦNG CỐ:</b>
- Hãy nhắc lại phương pháp xác định giao tuyến của hai mặt phẳng?
<b>VI. DẶN DÒ</b>:
- Xem lại các bài tập đã giải.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về quan hệ song song, các bài tập chứng
minh về quan hệ song song, bổ sung các kiến thức về tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh về quan hệ song song tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính hệ thống năng lực tư duy, rèn cho học sinh tính thẩm
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập ôn tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>d1</b>
<b>O</b>
<b>I</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>S</b>
(<i>SAD</i>)(<i>SBC</i>)<i>SI</i>
( )
( )
//
<i>AB</i> <i>SAB</i>
<i>AB CD</i>
<sub></sub>
(<i>SAC</i>)(<i>SBD</i>)<i>SO</i>
<b>Q</b> <b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b> <b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>S</b>
<b>J</b>
<b>I</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>Q</b> <b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b> <b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>S</b>
<b>R</b>
<b>Q</b> <b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b> <b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>S</b>
( )
( )
<i>R TB</i>
<i>R TB</i> <i>P</i>
<i>R PO</i> <i>P</i>
<sub></sub>
<b>V.CỦNG CỐ</b>:
Nhắc lại cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai đường thẳng
song song,hai mặt phẳng song song
<b>VI.DẶN DỊ</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hệ thống lại các kiến thức về phương trình lượng giác, tổ hợp, xác suất.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Biết cách giải một phương trình lượng giác.
- Biết cách giải một bài toán lập số.
<b>3. Thái độ</b>: Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,hệ thống bài tập theo chủ đề.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,giải bài tập GV cho về nhà.
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giải phương trình lượng giác</b></i>
GV: Gọi 4 HS lên bảng giải
HS: Lên bảng giải
GV: Bài 1 dạng gì?
HS: acosx +b = 0.
GV: Bài 2 làm như thế nào?
HS: Dùng công thức nhân đôi đưa về phương
trình tích.
GV: Bài 3 làm như thế nào?
HS: Là phương trình bậc hai đối với một hàm
số lượng giác. Đặt ẩn phụ.
<b>Câu I: Giải các phương trình sau:</b>
1 2
1) 2cos 2 1 0 cos 2 cos
2 3
2
2 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
2) 3 sin 2 sin 4 0 sin 2 3 2 cos 2 0
sin 2 0 2
3 <sub>2 </sub> <sub>2</sub>
cos 2
6
2
2
2
12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
3) 3 tan 4 tan 3 0
1
tan tan
6 6
3
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
GV: Câu 4 làm như thế nào?
HS: Khai triển hằng đẳng thức, đưa về dạng
bậc nhất đối với sin x và cos x.
GV: Gọi HS nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Tổng kết, hoàn chỉnh.
2
4) (sin cos ) 3 cos 2
2 2
1 sin 3 cos 2 sin 3 cos 1
1 3 1
sin cos sin( ) sin
2 2 2 3 6
3 6 6 4
5 2
2
3 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Hoạt động 2: Bài toán lập số.</b>
GV: Gọi HS giải
HS: Giải BT
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh.
<b>Câu II: </b><i>Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập số tự </i>
<i>nhiên có 4 chữ số khác nhau. Hỏi:</i>
<i>a) Có bao nhiêu số?</i>
<i>b) Có bao nhiêu số chẵn?</i>
<i>c) Có bao nhiêu số khơng lớn hơn 4300?</i>
<i><b>GIẢI:</b></i>
a) Có 4.4.3.2=96 (số)
b) Có 1.4.3.2+2.3.3.2=60 (số)
c) Gọi số cần tìm là <i>abcd</i> ta có:
TH1: a {1,2,3} và b, c, d tuỳ ý có:
3.4.3.2=72 (số).
TH2: a=4, b{0,1,2} và c, d tuỳ ý có:
1.3.3.2=18 (số).
Vậy có: 72+18=90 (số).
<b>V. CỦNG CỐ</b>:
- Nhắc lại nội dung đã ơn tập.
<b>VI. DẶN DỊ</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hệ thống lại các kiến thức về phương trình lượng giác, tổ hợp, xác suất.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Biết cách giải một phương trình lượng giác.
- Biết cách giải một bài tốn lập số.
<b>3. Thái độ</b>: Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,hệ thống bài tập theo chủ đề.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,giải bài tập GV cho về nhà.
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giải phương trình lượng giác</b></i>
GV: Gọi 4 HS lên bảng giải
HS: Lên bảng giải
GV: Bài 1 dạng gì?
HS: acosx +b = 0.
GV: Bài 2 làm như thế nào?
HS: Đây là pt tích, tách ra thành ptlg dạng
at+b=0.
GV: Bài 3 làm như thế nào?
HS: Là phương trình bậc hai đối với một hàm
số lượng giác. Đặt ẩn phụ.
GV: Câu 4 làm như thế nào?
HS: Tìm cách đặt nhân tử chung, đưa về pt
tích.
GV: Gọi HS nhận xét.
HS: Nhận xét.
<b>Câu I: Giải các phương trình sau:</b>
0 0
0 0
0 0 0
0 0
3
1) 2cos ( 20 ) 3 0 cos( 20 )
2
50 360
20 30 360
10 360
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
2) (2 sin 2 )(1 3cos3 ) 0
sin 2 2( )
1 1
arccos
1
2 3
cos 2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>VN</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
2
cos 1
2
3) cos 3 cos 2 0
2 2
cos 2( )
<sub></sub>
4) cos3 cos 2 cos 1 0
(cos3 cos ) cos 2 2cos 1 0
2cos 2 .cos cos 2 2 cos 1 0
cos 2 (2 cos 1) (2cos 1) 0
(2 cos 1)(cos 2 1) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV: Tổng kết, hoàn chỉnh. 1
2cos 1 0 cos
2
cos 2 1 0 <sub>cos 2</sub> <sub>1</sub>
2
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x k</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Hoạt động 2: Bài tốn xếp vị trí.</b>
GV: Gọi HS giải
HS: Giải BT
GV: Nhận xét, hồn chỉnh.
<b>Câu II: </b><i>Có bao nhiêu cách xếp 3 nam, 3 nữ </i>
<i>trong đó có anh Bình và chị An vào 6 ghế kê </i>
<i>thành một dãy sao cho:</i>
<i>a) Nam nữ ngồi tuỳ ý?</i>
<i>b) Nam ngồi gần nhau, nữ ngồi gần nhau?</i>
<i>c) Nữ ngồi gần nhau?</i>
<i>d) Anh Bình và chị An ngồi gần nhau.</i>
<i><b>GIẢI:</b></i>
a) Có P6=6!=720 (cách)
b) Có 2.3!.3!=72 (cách)
c) Có 3.3!.3!=108 (cách)
d) Có 5.2!.4!=240 (cách).
<b>V. CỦNG CỐ</b>:
- Nhắc lại nội dung đã ơn tập.
<b>VI. DẶN DỊ</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hệ thống lại các kiến thức về phương trình lượng giác, tổ hợp, xác suất.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Biết cách giải một phương trình lượng giác.
- Biết cách giải một bài tốn lập số.
<b>3. Thái độ</b>: Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,hệ thống bài tập theo chủ đề.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK,giải bài tập GV cho về nhà.
<b>IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giải phương trình lượng giác</b></i>
GV: Gọi 4 HS lên bảng giải
HS: Lên bảng giải
GV: Bài 1 dạng gì?
HS: atanx +b = 0.
GV: Bài 2 làm như thế nào?
HS: Tìm cách đặt nhân tử chung, đưa về pt
tích.
GV: Bài 3 làm như thế nào?
HS: Chuyển cos2 <i>x</i> thành 1 sin 2<i>x</i><sub>. Đưa về</sub>
phương trình bậc hai đối với một hàm số
lượng giác. Đặt ẩn phụ.
GV: Câu 4 làm như thế nào?
(HD: Dùng các cung đặc biệt, đưa về dạng
đơn giản hơn)
<b>Câu I: Giải các phương trình sau:</b>
3
1) 3tan ( 1) 3 0 tan ( 1)
2
1
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2) cos3 cos cos 2
2cos 2 .cos cos 2 cos 2 (2cos -1) 0
cos 2 0
4 2
1
cos <sub>2</sub>
2 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
3) 6cos sin 6 0 6sin sin 7 0
sin 1
2
7
2
sin ( )
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>VN</i>
1 1 7
4) 4sin( )
3
sin <sub>sin(</sub> <sub>)</sub> 4
2
1 1
4sin(2 )
sin cos(2 ) 4
GV: Gọi HS giải.
HS: Tìm cách đặt nhân tử chung, đưa về pt
tích.
GV: Gọi HS nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Tổng kết, hoàn chỉnh.
1 1
4sin( )
sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i> 4
Điều kiện:
sinx 0
cosx 0 <i>x k</i> 2
1 1
4sin( )
sin cos 4
sin cos
4sin( )
sin cos 4
2 sin( )
4 <sub>4sin(</sub> <sub>) 0</sub>
sin cos 4
2 2
sin( )( 4) 0
4 sin 2
sin( ) 0
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
(TMĐK)
<b>Hoạt động 2: Bài tốn xếp vị trí.</b>
GV: Hãy tính <i>n</i>( ) ?
GV: Gọi HS TL
HS: TL
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh.
GV: Bốn bi cùng màu có những trường hợp
nào?
GV: Gọi HS TL và giải.
HS: 4 bi đỏ, 4 bi vàng, 4 bi xanh. Giải: ...
GV: Nhận xét, hồn chỉnh.
GV: Bốn bi có đủ 3 màu có những trường
hợp nào?
GV: Gọi HS TL và giải.
HS: 2 bi đỏ, 1bi vàng, 1 bi xanh hoặc 1 bi đỏ,
2 bi vàng, 1 bi xanh hoặc 1 bi đỏ, 1bi vàng, 2
bi xanh. Giải: ...
<b>Câu II: </b><i>Một hộp đựng 5 bi đỏ,6 bi vàng, 7 bi</i>
<i>xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 4 viên bi.</i>
<i>Tính xác suất sao cho:</i>
<i>a) Bốn bi cùng màu.</i>
<i>b) Bốn bi có đủ 3 màu.</i>
<i>c) Có đúng một bi vàng.</i>
<i>d) Có ít nhất một bi đỏ.</i>
<i>e) Bốn bi lấy ra có đúng 2 màu.</i>
<i><b>GIẢI:</b></i>
Mỗi cách chọn 4 viên bi từ 18 viên bi là một
tổ hợp chập 4 của 18. Suy ra:
4
18
( ) 3060
<i>n</i> <i>C</i>
a) Gọi A là biến cố: "Chọn được bốn bi cùng
màu". Suy ra: <i>n A</i>( ) <i>C</i>54 <i>C</i>64 <i>C</i>74 55
Vậy
( ) 55 11
( )
( ) 3060 612
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
b) Gọi B là biến cố: "Chọn được bốn bi có đủ
3 màu". Suy ra:
2 1 1 1 2 1 1 1 2
5 6 7 5 6 7 5 6 7
( ) 1575
<i>n B</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i>
Vậy
( ) 1575 35
( )
( ) 3060 68
<i>n B</i>
<i>P B</i>
<i>n</i>
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh.
GV: Bốn bi có đúng 1 bi vàng có những
trường hợp nào?
GV: Gọi HS TL và giải.
HS: Chọn 1 bi vàng từ 6 bi vàng, sau đó chọn
tiếp 3 bi từ 12 bi đỏ và xanh. Giải: ...
GV: Nhận xét, hồn chỉnh.
GV: Bốn bi có ít nhất một bi đỏ có những
trường hợp nào?
GV: Gọi HS TL và giải.
HS: Dùng phương pháp loại trừ. Lấy số cách
chọn tùy ý trừ đi số cách chọn khơng có bi
đỏ. Giải: ...
GV: Nhận xét, hồn chỉnh.
GV: Bốn bi có đúng 2 màu có những trường
hợp nào?
GV: Gọi HS TL và giải.
HS: Dùng phương pháp loại trừ. Lấy số cách
chọn tùy ý trừ đi số cách chọn chỉ có một
màu hoặc có đủ 3 màu. Giải: ...
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh.
c) Gọi C là biến cố: "Chọn được bốn bi có
( ) 1320 22
( )
( ) 3060 51
<i>n C</i>
<i>P C</i>
<i>n</i>
d) Gọi D là biến cố: "Chọn được bốn bi có ít
nhất một bi đỏ". Suy ra:
4 4
18 13
( ) 2345
<i>n D</i> <i>C</i> <i>C</i>
Vậy
( ) 2345 469
( ) 3060 612
<i>n D</i>
<i>P D</i>
<i>n</i>
e) Gọi E là biến cố: "Chọn được bốn bi có
đúng 2 màu". Suy ra:
4 4 4 4
18 5 6 7
( ) ( 1575) 1430
<i>n E</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Vậy
( ) 1430 143
( )
( ) 3060 306
<i>n E</i>
<i>P E</i>
<i>n</i>
<b>V. CỦNG CỐ</b>:
- Nhắc lại nội dung đã ơn tập.
<b>VI. DẶN DỊ</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về quan hệ song song, các bài tập chứng
minh về quan hệ song song, bổ sung các kiến thức về tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh về quan hệ song song tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính hệ thống năng lực tư duy.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập ôn tập./
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>d1</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>S</b>
<b>B</b>
( )
( )
//
<i>AD</i> <i>SAD</i>
<i>BC</i> <i>SBC</i>
<i>AD BC</i>
<sub></sub>
<b>d1</b>
<b>J</b>
<b>I</b> <b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>S</b>
<b>B</b>
(<i>SBC</i>)(<i>SID</i>)<i>SJ</i>
<b>H</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>U</b>
<b>M</b>
<b>I</b> <b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
// //( )
<i>BP</i> <i>BQ</i>
<i>PQ SC</i> <i>SC</i> <i>PQTU</i>
<i>BS</i> <i>BC</i>
2
//
3
//
// ( ) //( )
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>MN OH</i>
<i>AH</i> <i>AO</i>
<i>OH SD</i>
<i>MN SD</i> <i>SCD</i> <i>MN</i> <i>SCD</i>
<b>k</b>
<b>K</b>
<b>X</b>
<b>H</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>U</b>
<b>M</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>V.CỦNG CỐ</b>:
Nhắc lại cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai đường thẳng
song song.
<b>VI.DẶN DÒ</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về quan hệ song song, các bài tập chứng
minh về quan hệ song song, bổ sung các kiến thức về tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh về quan hệ song song tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính hệ thống năng lực tư duy.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập ơn tập.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>D<sub>1</sub></b>
<b>B1</b>
<b>J</b>
<b>I</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
1 1
( ); ( ); //
( ) ( )
<i>MN</i> <i>MNP BD</i> <i>SBD MN BD</i>
<i>MNP</i> <i>SBD</i> <i>B D</i>
1 1
1 1
// ( )
//( )
<i>B D</i> <i>BD</i> <i>ABCD</i>
<i>B D</i> <i>ABCD</i>
<i>⇒</i>
<i>⇒</i>
4
1 1
<i>⇒</i>
<i>⇒</i>
1 1
<b>K</b>
<b>O<sub>1</sub></b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>B1</b>
<b>D1</b>
<b>J</b>
<b>I</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>V.CỦNG CỐ</b>:
Nhắc lại cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai đường thẳng
song song.
<b>VI.DẶN DÒ</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về quan hệ song song, các bài tập chứng
minh về quan hệ song song, bổ sung các kiến thức về tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh về quan hệ song song tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính hệ thống năng lực tư duy.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập ôn tập.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
( )
// ( ) //( )
( )
<i>MN</i> <i>BCD</i>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>MN BC</i> <i>MN</i> <i>BCD</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>BC</i> <i>BCD</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
( )
( )
//
<i>MN</i> <i>MND</i>
<i>BC</i> <i>BCD</i>
<i>MN BC</i>
<sub></sub>
<b>V.CỦNG CỐ</b>:
Nhắc lại cách chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai đường
thẳng song song.
<b>VI.DẶN DỊ</b>:
Xem lại các bài tập đã giải và giải các bài tập còn lại.
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>S</b>
<b>A</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về vectơ trong không gian.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh dẳng thức vec tơ, 3 vectơ đồng phẳng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính hệ thống năng lực tư duy.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>A</b> <b>D</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>I</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b>M</b>
1
2 ,
2
<i>MS</i> <i>MA NB</i> <i>NC</i>
2<i>MN</i> 2<i>MA</i>2<i>AB</i>2<i>BN</i>
<b>S</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
1 2
3 3
<i>MN</i> <i>SC</i> <i>AB</i>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
2
<i>AC</i> <i>AB AD</i> <i>IK</i><i>FG</i>
<b>V.CỦNG CỐ</b>:
Nhắc lại nội dung đã học.
<b>VI.DẶN DÒ</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về hàm số liên tục: định nghĩa hàm số
liên tục tại một điểm, liên tục trên một khoảng, một đoạn, ....
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng xét tính liên tục của hàm số
- Sử dụng tính chất liên tục của hàm số để giải các bài toán liên quan: c/m sự tồn tại
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
4
2
4 4
) lim ( ) 2
lim ( ) lim 25 25 16 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
2
3 3
3
lim ( ) lim 25 25 9 4;
lim ( ) 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
HS2:
<b>Bài 1: </b>
Cho hàm số f(x)=
2
2
25
4
<i>x</i>
a. Tính
4 4 3 3
lim ( ); lim ( ); lim ( ); lim ( );
<i>x</i><sub> </sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub> </sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>f x</i>
b. Tìm các khoảng liên tục của f(x)
<i>* Sử dụng các định nghĩa và định lý về liên tục </i>
<i>tại một điểm, liên tục trên một khoảng </i>
<i><b>Giải:</b></i>
4
2
4 4
) lim ( ) 2
lim ( ) lim 25 25 16 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
lim ( ) lim 25 25 9 4;
lim ( ) 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
nếu x - 4
nếu -4 < x 3
b. Hàm số f(x) liên tục trên (- ; -4), (-4; 3),
(3: + )
Vì <i>x</i>lim ( )<sub> </sub>4 <i>f x</i> <i>f</i>( 4) nên f(x) liên tục
trên (- ; -4]
Vì <i>x</i>lim<sub> </sub>4 <i>f x</i>( )<i>f</i>( 4) nên f(x) không
liên tục tại x = -4
Vì <i>x</i>lim ( ) lim ( )<sub></sub>3 <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub>3 <i>f x</i> <i>f</i>(3) 4
nên
f(x) liên tục tại x=3
Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng
(- ; -4] và (-4; +)
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh.
b. Hàm số f(x) liên tục trên (- ; -4), (-4; 3),
(3: + )
Vì <i>x</i>lim<sub> </sub>4 <i>f x</i>( )<i>f</i>( 4) nên f(x) liên tục
trên (- ; -4]
Vì <i>x</i>lim<sub> </sub>4 <i>f x</i>( )<i>f</i>( 4) nên f(x) không
liên tục tại x = -4
Vì <i>x</i>lim ( ) lim ( )<sub></sub>3 <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub>3 <i>f x</i> <i>f</i>(3) 4
nên
f(x) liên tục tại x=3
Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng
(- ; -4] và (-4; +)
GV: Hàm số liên tục tại x = 2 khi nào?
HS: <i>f(x) liên tục tại x = 2 nếu</i>
2 2
lim ( ) lim ( ) (2)
<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>f</i>
GV: Gọi HS giải
HS: Ta có:
2
2 2
2 2
lim ( ) lim 3 12,
lim ( ) lim (2 1) 4 1 (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>f</i>
Từ đó:
2 2
11
lim ( ) lim ( ) 12 4 1
4
<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i>
Với m =
11
4 <sub>thì f(x) liên tục tại x = 2. </sub>
<b>Bài 2: </b>Tìm số thực m sao cho hàm số:
2
3
( )
2 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>mx</i>
liên tục tại x = 2
<i><b>Giải</b></i>
Ta có:
2
2 2
2 2
lim ( ) lim 3 12,
lim ( ) lim (2 1) 4 1 (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>f</i>
Từ đó:
2 2
11
lim ( ) lim ( ) 12 4 1
4
<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i>
Với m =
11
4 <sub>thì f(x) liên tục tại x = 2. </sub>
GV: Để c/m pt có ít nhất một nghiệm âm ta
làm thế nào?
HS:
* Sử dụng định lí: Nếu f(x) liên tục trên [a; b] và
f(a).f(b) < 0 thì tồn tại điểm x (a;b) sao cho
f(c) = 0
* Chọn [a; b] [- ;0]
GV: Gọi HS giải
HS: Giải BT
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh
<b>Bài 3: </b>Chứng minh rằng phương trình
x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm. </sub>
<i><b>Giải:</b></i>
Đặt f(x) = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
Ta có f(x) liên tục trên <sub></sub> và do đó liên tục trên
[-1; 0]
Mặt khác, vì f(0) = 1, f(-1) = -2 < 0 nên tồn
tại số c (-1; 0) sao cho f(c) = 0. Vậy phương
trình có ít nhất một nghiệm âm.
<b>V.CỦNG CỐ</b>:
Nhắc lại nội dung đã học.
<b>VI.DẶN DÒ</b>:
Xem lại các bài tập đã giải và sưu tầm giải thêm các bài tập về hàm số liên tục
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về giới hạn dãy số, giới hạn hàm số,
hàm số liên tục.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng tính giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, xét tính liên tục của hàm số.
- Sử dụng tính chất liên tục của hàm số để giải các bài toán liên quan: c/m sự tồn tại
nghiệm của phương trình.
<b>3. Thái độ</b>:Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
GV: Khi gặp dạng
0
0<sub> ta làm như thế nào?</sub>
HS: Đặt nhân tử chung, rút gọn.
GV: Gọi HS lên bảng giải
HS: Giải BT
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh.
<i>x→</i>1
<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+2
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
+1
<i>x →−</i>4
2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>56</sub>
16<i>− x</i>2
<i>x →−</i>1
<i>x</i>3+2<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>6
(<i>x −</i>2)(<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>3)
<i>x→</i>5
+10
<i>x→</i>2
4<i>− x</i>2
<i>− x</i>2+3<i>x −</i>2
<i>x →−</i>3
<i>x</i>3+27
(<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>18)(<i>x</i>+3)
<i>x →−</i>2
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>8
3<i>x</i>3
+4<i>x</i>2+<i>x −</i>6
<i>x →</i>81
3<i>−</i>
HS: Nhón luỹ thừa bậc cao nhất của x làm
nhân tử chung.
GV: Gọi HS lên bảng giải
HS: Giải BT
GV: Nhận xét, hồn chỉnh.
<i>x →− ∞</i>
3<i>x</i>2+<i>x −</i>2
2<i>x</i>2<i>− x −</i>2
<i>x →</i>+<i>∞</i>
<i>− x</i>3+3<i>x</i>+3
2<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>
+5
<i>x →− ∞</i>
2
+3
<i>x → ∞</i>
2<i>x</i>2
+3<i>x</i>+6
4<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
+5
<i>x →− ∞</i>
3<i>x</i>4<i>− x</i>2+7
<i>x</i>2+3<i>x</i>+11
<i>x →− ∞</i>
3
<i>x→</i>2
3
<i>x −</i>2<i>−</i>
4<i>x −</i>20
4<i>− x</i>2
<i>x→</i>1
6
1<i>− x</i>
nào?
HS:
* Sử dụng định lí: Nếu f(x) liên tục trên [a; b] và
f(a).f(b) < 0 thì tồn tại điểm x (a;b) sao cho
f(c) = 0
* Chọn [a; b] [- ;0]
GV: Gọi HS giải
HS: Giải BT
GV: Nhận xét, hoàn chỉnh
<b>Bài 3:</b> Chứng minh rằng phương trình:
(3m2<sub> – 5)x</sub>3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 1 = 0 ln có nghiệm âm với </sub>
mọi giá trị của m.
<i><b>Giải:</b></i>
f(x) = (3m2<sub> – 5)x</sub>3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 1 là một đa thức nên </sub>
liên tục trên <sub></sub> và do đó liên tục trên [-1;0].
Hơn nữa : f(0) = 1 > 0
f(-1) = -3m2<sub> + 5 – 7 + 1 = -(3m</sub>2<sub> + 1) < 0,</sub><sub></sub><sub>m</sub><sub></sub><sub></sub>
Do đó tồn tại số c (-1; 0) sao cho f(c) = 0. Vậy
phương trình ln có nghiệm âm với mọi giá trị
của m
<b>V.CỦNG CỐ</b>: Nhắc lại nội dung đã học.
<b>VI.DẶN DỊ</b>: Bài tập về nhà : Tính các giới hạn hàm số sau :
<i>x →</i>+<i>∞</i>
2
+3<i>x −</i>2<i>x</i>
<i>x →</i>+<i>∞</i>
2
+3<i>−</i>3<i>x</i>
<i>x →− ∞</i>
2
+2<i>x</i>+3<i>−</i>
<i>x →− ∞</i>
3<i>x −</i>1
4<i>x −</i>
<i>x → −</i>1+¿<i><sub>−</sub></i>|3<i>x</i>+3|
<i>x</i>+1
lim
¿
+¿<i><sub>−</sub></i>4
lim
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Định nghĩa và điều kiện để đường thẳng vng góc với mặt phẳng .
- Khái niệm phép chiếu vng góc .
- Khái niệm mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng .
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Biết cách chứng minh một đường thẳng vng góc với một mặt phẳng , một đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng .
- Xác định được vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
- Xác định được hình chiếu vng góc của một điểm , một đường thẳng , một tam giác .
- Bước đầu vận dụng được định lí ba đường vng góc .
- Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song và tính vng góc của đường thẳng và mặt
phẳng .
<b>3. Thái độ</b>: Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1: ơn tập lí thuyết </b>
GV: Gọi Hs yêu cầu nhắc lại cách c/m đt
vung góc với mp
HS: Nhắc lại
Tính chất :
a //b
( )
( )<i>P</i> <i>a</i> <i>P</i> <i>b</i>
<sub>; </sub>
( )
( ) //( )
<i>a</i> <i>P</i>
<i>b</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
(P) //(Q)
( )
( ) <i>a</i> <i>Q</i>
<i>a</i> <i>P</i>
<sub></sub> <sub>; </sub>
( )
( ) ( ) //( )
( ) ( )
<i>P</i> <i>a</i>
<i>Q</i> <i>a</i> <i>P</i> <i>Q</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
( )
//( )
( )
<i>a</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>P</i>
<i>P</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<b>Hoạt động 2 :</b>
GV: Hướng dẫn HS giải bài 1
HS: Giải
a. Chứng minh AD BC
Với I trung điểm BC, ABC và DBC cân
BC AI và BC DI BC (ADI)
BC AD
b. Cm: AH (BCD)
AH DI
BC AH (vì AH (ADI).
Và BC (ADI)
AH (BCD)
<b>Bài 1:</b> Tứ diện ABCD có hai mặt ABC và
DBC là hai tam giác cân chung đáy BC.
a) Chứng minh AD BC
b) I là trung điểm BC, AH là đường cao
ADI. Chứng minhAH (BCD).
<b>Hoạt động 3:</b>
GV: Phát phiếu học tập
HS: Học sinh thảo luận nhóm
GV: u cầu HS trình bày
HS: Trình bày
GV: Nhận xét, hồn chỉnh.
<b>Bài 2</b> : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
hình vng ABCD tâm O và có cạnh SA
vng góc với mp(ABCD) . Gọi H , I và K
lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các
cạnh SB,SC và SD .
a) Chứng minh rằng BC (SAB) , CD
(SAD) ,BD (SAC)
b) Chứng minh SC (AHK) và điểm I
thuộc (AHK) .
c) Chứng minh HK (SAC) , từ đó
suy ra HK AI .
<b>V. CỦNG CỐ</b>: Nhắc lại nội dung đã học.
<b>VI. DẶN DỊ</b>: Bài tập về nhà : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
mặt bên SAB là tam giác đều và SC = a
a. Chứng minh SH (ABCD)
b. Chứng minh AC SK
c. Chứng minh CK SD.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Nắm được định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm , cách tính đạo hàm bằng định
nghĩa.
Hiểu được đạo hàm của hàm số tại 1 điểm là 1 số xác định
Hiểu được mối quan hệ giữa tính liên tục của hàm số và sự tồn tại của đạo hàm.
Nắm vững ý nghĩa hình học của đạo hàm
<b>2. Kỷ năng:</b>
Biết cách tính đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa.
Biết cách viết phương trình tiếp tuyến của 1 đường cong
<b>3. Thái độ</b>: Cẩn thận ,chính xác
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu vấn đề,gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GV,HS</b>:
<b>1. Chuẩn bị của GV</b>: Sách GK,thước kẻ,giáo án, phấn màu.
<b>2. Chuẩn bị của HS</b>: Sách GK, thước kẻ, làm bài tập SGK.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sỉ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1: ơn tập lí thuyết </b>
GV: Gọi Hs yêu cầu nhắc lại cách tính đạo
hàm bằng định nghĩa.
HS: Nhắc lại
<b>Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa:</b>
+ <i>x</i><sub> gọi là số gia của đối số tại </sub><i>x</i>0
+ <i>y</i> <i>f x</i>( 0 <i>x</i>) <i>f x</i>( )0
+ ( ) lim0 <i>x</i> 0
<i>y</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 2 :</b>
GV hướng dẫn HS trình bày ví dụ :
Nhận xét lời giải của HS trên bảng.
HS thực hiện theo các yêu cầu của giáo viên.
Theo dõi GV tính đạo hàm bằng định nghĩa câu
a.
Thực hiên tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>x</i> tại
điểm <i>x</i>0 1<sub> trên bảng.</sub>
<b>Bài tập 1:</b> Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số
a/ <i>y x</i> 2 tại điểm <i>x</i>0 2
b/ <i>y</i> <i>x</i> tại điểm <i>x</i>0 1
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
a/ <i>y x</i> 2 tại điểm <i>x</i>0 2
- Giả sử <i>x</i><sub> là số gia của đối số tại </sub><i>x</i>0<sub>= 2 </sub>
- Ta có:
0 0
( ) ( ) (2 ) (2)
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i>
2 <sub>2</sub> 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 4 <i>x</i>
4
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
- lim<i>x</i> 0 lim<i>x</i> 0
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
- Vậy
/ <sub>2</sub> <sub>4</sub>
<i>y</i>
b/
/ <sub>1</sub> 1
2
<i>y</i>
<b>Hoạt động 3:</b>
GV hướng dẫn HS trình bày ví dụ :
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số :
a/ <i>y x</i> 3 tại điểm có hồnh độ bằng 1
-Tìm <i>y</i>0<sub>= </sub> <i>f</i>
-Tính <i>f</i>
-Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm ?
b/ <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 2 tại điểm có hồnh độ bằng 2
-Tìm <i>y</i>0<sub>= </sub> <i>f</i>
-Tính <i>f</i>
-Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm ?
HS thực hiện giải.
<b>Bài tập 2:</b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số :
a/ <i>y x</i> 3 tại điểm có hồnh độ bằng 1
- Ta có <i>x</i>0 1
-Ta có <i>y</i>0<sub>= </sub> <i>f</i>
1 1
-Tính được <i>f</i>
-Phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
<i>y</i>
b/ <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 2 tại điểm có hồnh độ bằng 2
-Ta có <i>x</i>0 2
-Ta có <i>y</i>0<sub>= </sub> <i>f</i>
-Tính được <i>f</i>
-Phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
<i>y</i> 01
<b>V. CỦNG CỐ</b>:
- Hãy nêu ý nghĩa hình học của đạo hàm ? Dạng phương trình tiếp tuyến ?
- Nêu định nghĩa đạo hàm trên một khoảng ?
<b>VI. DẶN DÒ</b>:
- Xem lại các bài tập đã giải
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
<i>g x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
1
<i>g x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
<i>g x</i>
<i>x</i>
1
<i>g x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2
( 1) ; 0
( )
; 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
0
lim ( 1) 1
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
2
0
lim ( ) 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
(1 ) (1) 2
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
(2) 2
<i>f</i>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
1
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
1
; 2
2
1
4
<i>x</i> <i>x</i>
1
( )
<i>y x</i>
<i>x</i>
0 ( )(0 0)
<i>y y</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
1 1 1
( )
4 4
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>V. CỦNG CỐ</b>:
- Hãy nêu ý nghĩa hình học của đạo hàm ? Dạng phương trình tiếp tuyến ?
- Nêu định nghĩa đạo hàm trên một khoảng ?
<b>VI. DẶN DÒ</b>:
- Xem lại các bài tập đã giải