Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh 10 môn Toán không chuyên tỉnhLong An năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2011</b>
<b> LONG AN MƠN THI :TỐN (HỆ CƠNG LẬP )</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>CÂU</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>BIỂU ĐIỂM </b>



1


Bài 1: a)



2


3 1


– 3= 3 1  3


= 3 1  31


b) 12 300 48 = 2 3 10 3 4 3 


4 3


0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: a) Điều kiện: a <sub> 0 ; a </sub><sub> 1 </sub>


b) A =



1 1


1
a 1  a 1 




 



a 1 a 1
1
a 1 a 1


2 2 a 1


1


a 1 a 1


a 1
a 1


  


 


 


 



  


 









0,25


0,25
0,25
0,25
2 a . Bảng giá trị x, y




x -2 -1 0 1 2


y = x2 4 1 0 1 4


0,5 (tính đúng 3
cặp giá trị )


0,5



b) Ta có phương trình: x2<sub> = 2x + m </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> – 2x – m = 0 </sub> <sub>0,25</sub>


-3 -2 -1 0 1 2 3
y


4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

'


 <sub> = 1 + m </sub>


Để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số <b>y = x2</b><sub> tại hai điểm </sub>


phân biệt  '<sub>> 0 </sub>


 <sub> 1 + m > 0 </sub> <sub> m > – 1 </sub>


0,25
0,25
0,25
3 <sub>a) </sub><sub>2x</sub>2 <sub>3x 5 0</sub>


  
a = 2 , b = 3 , c = – 5


Ta có a + b + c = 2 + 3 – 5 = 0
Phương trình có hai nghiệm 1 2



5
x 1, x


2


 


0,25
0,25


b)


2x y 1 3x 3 x 1
x y 2 x y 2 x y 2


   


  


 


  


     


  





x 1
1 y 2




 


 


x 1
y 1


 





Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1 ;1 )


0,25


0,25


c)   / ( 2)2  ( m) 4 m 


Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi  / 0



4 m 0


m 4


  


  
Với m > – 4 áp dụng hệ thức Viét ta có x1x2 4


x .x1 2 m


Ta có x12 x22 10 (x1x )2 2  2x x1 2 10


 42  2( m) 10  16 2m 10   m3(TĐK)


0,25
0,25
0,25


0,25(không ghi
TĐK trừ 0,25 )


4 0,5 (vẽ (O), M,


tiếp tuyến MA,
MB )


a) MAO 90ˆ  0<sub> ( AM là tiếp tuyến của (O) ) </sub>


0



ˆ


MBO 90 <sub> (BM là tiếp tuyến của (O) )</sub>


Tứ giác MAOB có MAO MBO 90ˆ  ˆ  0 900 1800
 <sub> Tứ giác MAOB nội tiếp. </sub>


AM = BM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm)
OA = OB = R


Suy ra OM là đường trung trực của AB.


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


B


E


M
D


C


O



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) MAO<sub> vuông tại A </sub>


OM2 OA2AM2<sub> ( định lý Pi ta go ) </sub>


2 2 2


AM OM OA


  


AM2 (3R)2  R2 8R2
AM 2 2R


 


Gọi H là giao điểm của OM và AB. Do OM là trung trực của AB  <sub>H là </sub>
trung điểm của AB.


MAO


 <sub> vng tại A có AH là đường cao. </sub>
OA. AM = AH .OM


2


R.2 2R AH.3R
2 2R 2 2R
AH



3R 3


 


  


AB = 2AH = 2.


2 2R 4 2R
3  3


c) MAD ACMˆ  ˆ <sub>( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng </sub>
chắn cung AD )


DME ACMˆ  ˆ <sub>( so le trong , </sub>AC<sub>// MB ) </sub>


ˆ ˆ


MAD DME


 


DEM


 đồng dạng MEA(ˆEgóc chung , MAD DMEˆ  ˆ ( cmt ) )


2


ME DE.EA



  <sub>(1)</sub>


BDE


 đồng dạng ABE( AEBˆ góc chung , DBE DABˆ  ˆ <sub>)</sub>


2


BE DE.AE


  <sub>(2)</sub>


Từ (1) và (2)  ME2 BE2  ME BE  <sub>E là trung điểm của MB</sub>


0,25


0,25



0,25


0,25



0,25


0,25


0,25


0,25



<b>LƯU Ý</b> : * <b>Học sinh giải cách khác, nếu đúng cho thang điểm tương đương. </b>


* <b>Câu 2 a:</b>



</div>

<!--links-->

×