Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.31 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Phù Đổng Kiểm tra viết 1 tiết</b>
<b> Họ và tên: Mơn hóa</b>
<b> Lớp:9</b> <b>Đề 1</b>
Điểm Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Những hợp chất hữu cơ nào sau đây được gọi là hợp chất hidrocacbon
a. CH4, CH3 _ CH3, C6H6
b. CH4, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
c. CH3CH2OH, CH4, CH3COOH, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
d. CH3CH2OH, CH3COOH, C12H22O11
Câu 2: Những hợp chất hữu cơ nào sau đây được gọi là dẫn xuất của hidrocacbon
a. CH4, CH3 _ CH3, C6H6
b. CH4, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
c. CH3CH2OH, CH4, CH3COOH, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
d. CH3CH2OH, CH3COOH, C12H22O11
Câu 3: Công thức cấu tạo của các hợp chất nào dưới đây có liên kết đơi và ba trong phân tử
a. CH4, C2H2, O2, CO2 b. CH4, C2H2, C6H6
c. C2H4, C2H2, C6H6 d. C2H4, C6H6, C2H2, O2, CO2
Câu 4: Hợp chất nào dưới đây có phản ứng với Hidro
a. CH4, Cl2, O2, CO2
b. Cl2, C2H4, C6H6, C2H2
c. Cl2, O2, C2H4, C6H6, C2H2, CO2
d. Cl2, O2, C2H4, C6H6, C2H2
Câu 5: Đốt cháy cùng lượng mol như nhau, hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng cháy tạo ra nhiều khí
cacbonic nhất
a. C2H2 b. C2H4
c. CH4 d. C6H6
Câu 6: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí gồm 0,1 mol CH4; 0,1 mol C2H4 ; 0,1 mol CO2. Cho tồn bộ khí thu được
vào dung dịch Ca(OH)2 dư đếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng nước thu được là:
a. 40 gam b. 30 gam
c. 50 gam d. 20 gam
C
âu 7: Dùng nguyên liệu nào trong số những nguyên liệu sau đây để điều chế C2H2
a. C2H4 b. CaC2, H2O
c. Ca, C d. C3H6
Câu 8: Để loại bỏ Etilen có lẫn Metan, người ta dùng hoá chất nào trong số những hoá chất sau:
a. Dung dòch Ca(OH)2 b. Dung dòch Ba(OH)2
c. Dung dòch Brom d.Dung dòch NaCl
Câu 9: Để phản ứng hết với 2,7776 lít khí Etilen (ở đktc) thì thể tích dung dịch Brơm cần dùng là:
a. 1,24 lit b. 0,124 lit
c. 0,248 lit d. 0,062 lit
a. C6H6, C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2
b. C2H6, C2H5OH, C4H10, CH3NO2
c. C3H8, C2H5OH, CH3CH2COOH, Na2CO3
d. C2H6, CaCO3, CH3NO2, C2H5OH
Cââu 11: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 22. A là chất nào trong các
chaát sau
a. C2H6O b. C3H8
c. C3H6 d. C4H8
Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của Etilen so với Metan là:
a. Hoá trị của nguyên tố Cacbon
b. Liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon
c. Hố trị của Hidro
d. Liên kết đơi có một liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
Câu 13: Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng
a. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí
b. Metan là nguồn cung cấp Hidro cho cơng nghiệp sản xuất phân bón hố học
c. Metan là chất khí cháy được trong khơng khí, toả nhiều nhiệt
d. Metan là chất khí nhẹ hơn khí Hidro
Cââu 14: Trong các phản ứng hố học sau , phương trình hố học nào viết đúng
a. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2Cl2 + H2
b. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2 + HCl
c. CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + H2
d. CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
Cââu 15: Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng:
a. CH3 _ CH3 _ CH3
b. CH2 _ CH3 _ CH2
c. CH2 = CH _ CH2
d. CH2 _ CH _ CH3
Câu 16: Cho phương trình hố học : X + 3O2 2CO2 + 3H2O
a. C2H4 b. C2H6
c. CH4 d. C3H8
Câu 17: Một số học sinh viết công thức cấu tạo của benzen như sau:
a) b) c) d)
Hãy cho biết công thức nào đúng?
b. CH2 = CH – CH2 – CH3
c. CH3 _ C = CH
d. CH3 _ CH3
Câu 19: Benzen có thể tham gia các phản ứng nào sau đây
a. Phản ứng với dung dịch Brôm ở nhiệt độ thường
b. Phản ứng trùng hợp
c. Phản ứng với Bạc Nitrat
d. Phản ứng thế với Brơm có xúc tác là sắt, đun nóng
Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau :
a. Benzen khơng làm mất màu dung dịch Brơm vì Benzen là chất lỏng
d. Benzen không làm mất màu dung dịch Brơm vì phân tử có cấu tạo vịng trong đó có 3 liên kết đơi xen kẽ 3
liên kết đơn
<b>B. Bài tập:</b>
Bài 1: (2đ)
Khi phân tích 2,3 gam một hợp chất hữu cơ A thấy có 2,3 gam C; 0,3 gam H; 0,8 gam O. Hãy xác định
a. Công thức phân tửû của A biết tỉ khối của A so với H2 là 23
b. Công thức cấu tạo của A
Bài 2: (3đ)
Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4 và C2H4 vào dung dịch Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 8 gam Brơm
phản ứng. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên ( giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
<b> Lớp:9</b> <b>Đề 2</b>
Điểm Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm (5đ)
Cââu 1: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 22. A là chất nào trong các chất
sau
b. C2H6O b. C3H8
c. C3H6 d. C4H8
Câu 2: Hợp chất nào dưới đây có phản ứng với Hidro
a. CH4, Cl2, O2, CO2
b. Cl2, C2H4, C6H6, C2H2
c. Cl2, O2, C2H4, C6H6, C2H2, CO2
d. Cl2, O2, C2H4, C6H6, C2H2
Cââu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng:
a. CH3 _ CH3 _ CH3 b. CH2 _ CH3 _ CH2
c. CH2 = CH _ CH2 d. CH2 _ CH _ CH3
Câu 4: Một số học sinh viết công thức cấu tạo của benzen như sau:
a) b) c) d)
Hãy cho biết công thức nào đúng?
C
âu 5: Dùng nguyên liệu nào trong số những nguyên liệu sau đây để điều chế C2H2
a. C2H4 b. CaC2
c. Ca, C d. C3H6
Câu 6: Đốt cháy cùng lượng mol như nhau, hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng cháy tạo ra nhiều khí
cacbonic nhất
a. C2H2 c. C2H4
b. CH4 d. C6H6
Câu 7: Cho phương trình hố học : X + 3O2 2CO2 + 3H2O
X là chất nào trong các chất sau đây
a. C2H4 b. C2H6
c. CH4 d. C3H8
Câu 8: Những hợp chất hữu cơ nào sau đây được gọi là dẫn xuất của hidrocacbon
a. CH4, CH3 _ CH3, C6H6
b. CH4, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
c. CH3CH2OH, CH4, CH3COOH, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
d. CH3CH2OH, CH3COOH, C12H22O11
Câu 9:Chọn câu đúng trong các câu sau :
c. Benzen khơng làm mất màu dung dịch Brơm vì phân tử có 3 liên kết đơi
d. Benzen khơng làm mất màu dung dịch Brơm vì phân tử có cấu tạo vịng trong đó có 3 liên kết đơi xen kẽ 3
liên kết đơn
Câu 10: Công thức cấu tạo của các hợp chất nào dưới đây có liên kết đơi và ba trong phân tử
a. CH4, C2H2, O2, CO2 b. CH4, C2H2, C6H6
c. C2H4, C2H2, C6H6 d. C2H4, C6H6, C2H2, O2, CO2
Câu 11: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí gồm 0,1 mol CH4; 0,1 mol C2H4 ; 0,1 mol CO2. Cho toàn bộ khí thu được
vào dung dịch Ca(OH)2 dư đếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng nước thu được là:
a. 40 gam b. 30 gam
c. 50 gam d. 20 gam
Câu 12: Những hợp chất hữu cơ nào sau đây được gọi là hợp chất hidrocacbon
a. CH4, CH3 _ CH3, C6H6
b. CH4, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
c. CH3CH2OH, CH4, CH3COOH, CH3 _ CH3, C6H6, C12H22O11
d. CH3CH2OH, CH3COOH, C12H22O11
Câu 13: Để loại bỏ Etilen có lẫn Metan, người ta dùng hoá chất nào trong số những hố chất sau:
a. Dung dịch Ca(OH)2 b. Dung dòch Ba(OH)2
c. Dung dịch Brom d.Dung dịch NaCl
Câu 14: Benzen có thể tham gia các phản ứng nào sau đây
a. Phản ứng với dung dịch Brôm ở nhiệt độ thường
c. Phản ứng với Bạc Nitrat
d. Phản ứng thế với Brơm có xúc tác là sắt, đun nóng
Câu 15: Để phản ứng hết với 2,7776 lít khí Etilen (ở đktc) thì thể tích dung dịch Brôm cần dùng là:
a. 1,24 lit b. 0,124 lit
c. 0,248 lit d. 0,062 lit
Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây không đúng
a. Metan là chất khí nhẹ hơn khơng khí
b. Metan là nguồn cung cấp Hidro cho cơng nghiệp sản xuất phân bón hố học
c. Metan là chất khí cháy được trong khơng khí, toả nhiều nhiệt
d. Metan là chất khí nhẹ hơn khí Hidro
Câu 17: Trong số các chất sau, những chất nào đều là hợp chất hữu cơ
a. C6H6, C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2
b. C2H6, C2H5OH, C4H10, CH3NO2
c. C3H8, C2H5OH, CH3CH2COOH, Na2CO3
d. C2H6, CaCO3, CH3NO2, C2H5OH
Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của Etilen so với Metan là:
a. Hoá trị của nguyên tố Cacbon
b. Liên kết đơi giữa 2 ngun tử Cacbon
c. Hố trị của Hidro
b. CH2 = CH – CH2 – CH3
c. CH3 _ C = CH
d. CH3 _ CH3
Cââu 20: Trong các phản ứng hoá học sau , phương trình hố học nào viết đúng
a. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2Cl2 + H2
b. CH4 + Cl2 aùnh saùng CH2 + HCl
c. CH4 + Cl2 aùnh saùng CH3Cl + H2
d. CH4 + Cl2 aùnh saùng CH3Cl + HCl
B. Bài tập:
Bài 1: (2đ)
Đốt cháy 6,2 gam hợp chất hữu cơ A thấy có 2,4 gam C; 2,8 gam N; 1 gam H. Hãy xacù định
a. Công thức phân tử của A biết tỉ khối của A so với H2 là 15,5
b. Công thức cấu tạo của A
Bài 2: (3đ)