Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.32 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 24 tháng 01 năm 2010
TẬP ĐỌC:
<b>LẬP LÀNG GIỮ BIỂN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp nhân vật.
-Hiểu nội dung : Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong
SGK
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
. Tranh minh họa
. Bảng phụ ghi đoạn “để có…chân trời” để luyện đọc.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>A. Bài cũ : </b></i>
- Đọc 1 đoạn của bài “Tiếng rao đêm” và trả lời câu hỏi vể
nội dung bài đọc
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài :</i>
<i>2. Luyện đọc : </i>
a. Cho HS đọc mẫu 1 lần
b. GV đưa tranh minh họa lên và hỏi:
- Tranh vẽ gì?
c. Hướng dẫn cho HS đọc đoạn nối tiếp
- GV chia đoạn : 4 đoạn
- Cho HS đọc đoạn (2 lượt)
- Kết hợp sửa lỗi và giải nghĩa từ
d. Luyện đọc từ ngữ khó: võng, mõm…
e. HS luyện đọc theo nhóm
- Cho HS đọc cả bài
g. GV đọc diễn cảm tồn bài
<i>3. Tìm hiểu bài: </i>
- Bài văn có những nhân vật nào?
-Bố và ông Nhụ bàn với nhau việc gì?
- Bố Nhụ nói :“Con sẽ họp làng” chứng tỏ ông là người
ntn?
- Theo lời bố Nhụ, việc lập làng mới ngồi đảo có lợì gì?
-Hình ảnh làng mới hiện ra ntn qua lời nói của Bố Nhụ?
- HS đọc lại đoạn nói suy nghĩ của Nhụ
- Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố ntn?
- Liên hệ: Việc lậplàng mới ngồi đảo chính là góp phần
giữ gìn mơi trường biển trên đất nước ta
<i>4. Đọc diễn cảm : </i>
- Cho HS đọc phân vai. GV hướng dẫn thêm cách đọc thể
hiện đúng lời nhân vật
- GV mở bảng phụ có ghi đoạn luyện đọc, hướng dẫn, đọc
mẫu
- Cho HS luyện và thi đọc diễn cảm đoạn
- GV nhận xét và khen những em đọc tốt
<i>5. Củng cố - dặn dị:</i>
- Bài văn nói lên điều gì?
- Nhận xét tiết học.Dặn chuẩn bị bài “Cao Bằng”
- 2 HS thực hiện
- Lắng nghe
- 1 HS đọc cả bài, cả lớp lắng nghe
- HS quan sát và trả lời (ông Nhụ, bố
Nhụ và Nhụ, xa xa là những con
người và mấy ngôi nhà)
- HS đánh dấu đoạn trong SGK
- HS đọc đoạn nối tiếp
- HS giải nghĩa từ
- 2 HS đọc cho nhau nghe
- 2 HS đọc cả bài
- Lớp lắng nghe
.
. Nhụ, bố và ông Nhụ
. Đưa cả nhà, dân làng ra đảo
. Phải làm cán bộ lãnh đạo làng xã
. Đảo có đất rộng, bãi dài, cây xanh,
nước ngọt, ngư trường gần…
. Đất rộng hết tầm mắt
. Dân làng thả sức phơi lưới, buộc
thuyền
. Tin tưởng kế hoạc của bố và mơ
tưởng làng mới
- 4 HS đọc phân vai
- HS quan sát, lắng nghe
- Một số HS luyện đọc diễn cảm
đoạn.
- 2-3 HS thi đọc
- Ca ngợi những người dân chài táo
bạo…
CHÍNH TẢ:
<b> NGHE - VIẾT : HÀ NỘI</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
-Tìm được DT riêng là tên người, tên địa lí Việt Nam. (BT2); viết được 3-5 tên người, tên địa lí theo
y/c của BT2
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
. Bảng phụ viết quy tắc viết hoa
. Bút xạ, 4 phiếu to
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>A. Bài cũ : </b></i>
- Đọc những tiếng có âm dầu r/d/gi để HS viết chính tả:
giảng giải, rải rác, da diết
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài : (Nêu mđyc)</i>
<i>2. Viết chính tả: </i>
a. Hướng dẫn chính tả
- GV đọc bài chính tả một lượt
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Liên hệ: Mỗi chúng ta phải có trách nhiệmgiữ gìn và
bảo vệ cảnh quan mơi trường của Thủ đô để giữ mãi vẻ
đẹp của Hà Nội
- Cho HS đọc thầm lại bài thơ, nhắc HS những từ ngữ
cần viết hoa
- Luyện HS viết từ ngữ khó
b. GV đọc từng cụm từ (2 lần), HS viết chính tả
c. Chấm, chữa bài
- GV đọc 1 lượt để HS soát lỗi
- GV chấm một số bài
- GV nhận xét chung
<i>3. Làm bài tập : </i>
a. Bài tập 2
- Cho HS làm bài cá nhân
- Cho HS trình bày kết quả, GV chốt lại (bảng phụ)
b. Bài tập 3
- Cho HS làm vào phiếu thi tiếp sức
- GV sửa lỗi sai cho HS
<i>4. Củng cố - dặn dò: </i>
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS ghi nhớ quy tắc viết hoa
- 2 HS lên viết bảng
- Lắng nghe
- HS theo dõi SGK
- Đây là lời 1 bạn nhỏ đến HN…
- HS đọc thầm, chú ý những từ viết
hoa
- HS luyện viết ở bảng con
- HS gấp SGK, nghe, viết
- HS tự soát lỗi
Từng cặp HS đổi vở để chấm bài
-chữa bài
- HS làm vào vở BT
- HS phát biểu, cả lớp bổ sung
- Cả lớp làm nháp
Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
-Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thuyết-kq. ( Nội dung: Ghi nhớ –
-Biết tìm các vế câu và QHT trong câu ghép (BT1); tìm được QHT thích hợp để tạo thành câu ghép
(BT2) ; biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép (BT3).
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b></i>
. Bảng lớp viết bài tập 1 (Phần nhận xét)
. Bút xạ, phiếu to
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Bài cũ : </b></i>
Nhắc lại cách nối câu ghép bằng QHT nguyên nhân
-Kquả
- HS làm bài tập 3 (tiết trước)
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài : (nêu mđyc)</i>
<i>2. Nhận xét: </i>
a. Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu BT, câu a, b
- Cho HS suy nghĩ làm bài cá nhân
- Gọi 1 HS chỉ vào 2 câu văn trên bảng lớp, nêu nhận xét
b. Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, phát biểu.
- GV chốt lại: Cặp QHT thể hiện quan hệ ĐK-kq: Nếu …
thì, hễ…. thì, giá …thì…
<i>3. Phần ghi nhớ : - Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ</i>
- Gọi 2 HS nhắc lại (khơng nhìn SGK)
<i>4. Phần luyện tập: </i>
a. Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, làm bài
cá nhân hoặc trao đổi cùng bạn
- GV mời 1 HS phân tích 2 câu văn trên bảng
- GV nhận xét , chốt ý đúng
b. Bài tập 2 và 3
- Cách tiến hành như BT1
<i>5. Củng cố - dặn dò:</i>
- Nhắc lại phần ghi nhớ
- Nhận xét tiết học, dặn dò bài sau
- 2 HS trả lời, làm bài
- Lắng nghe
- HS đọc to, lớp theo dõi SGK
- HS làm bài vào vở BT, phát biểu.
- 1 HS đọc to, lớp theo dõi, suy nghĩ,
phát biểu
- 2 HS đọc to ghi nhớ (SGK)
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc to, lớp theo dõi, suy nghĩ,
làm bài cá nhân
. Gạch chân vế chỉ ĐK, vế câu KQ
. Khoanh trịn QHT
KỂ CHUYỆN:
<b> ƠNG NGUYỄN KHOA ĐĂNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
-Dựa vào lời kể của GV, tranh minh hoạ, nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
-Biết trao đổi về ND, ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b></i>
. Tranh minh họa có kèm lời gợi ý
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Bài cũ : </b></i>
- Cho HS kể lại câu chuyện về việc làm thể hiện ý thức
bảo vệ nơi công cộng
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i>2. GV kể chuyện</i>
a. Lần 1
- Không dùng tranh, GV kể
- GV viết những từ ngữ khó để giải nghĩa
b. Lần 2
- GV kể kết hợp chỉ tranh
<i>3. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa</i>
a. Cho HS kể chuyện trong nhóm :
- GV giao việc: Nhóm 4 :
b. Cho HS thi kể trước lớp:
- Cho đại diện các nhóm lên bốc thăm, để theo thứ tự lên
thi kể
. 4 em trong nhóm cùng kể lần lượt theo tranh
. HS kể cả chuyện
. HS trao đổi câu hỏi 3
<i>4. Củng cố - dặn dị: </i>
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Đọc trước đề bài, gợi ý KC tuần sau
- 2 HS kể
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS nghe giải nghĩa
- HS quan sát, lắng nghe
- Từng nhóm 4, HS kể từng đoạn của
câu chuyện theo tranh (mỗi em kể 1
đến 2 tranh), kể toàn bộ câu chuyện,
trao đổi câu hỏi 3
- Các đại diện bốc thăm
- Các nhóm 4 em lần lượt chỉ vào
tranh để kể đoạn chuyện của mình
- 1 - 2 HS kể cả chuyện
- Lớp trao đổi câu 3
. Ca ngợi ông NKĐ…
- Lắng nghe
- Ghi chép
TẬP ĐỌC :
<b> CAO BẰNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
-Đọc diễn cảm bài thơ, thể hiêïn đúng ND từng khổ thơ.
-Hiểu ND: Ca ngợi mảnh đất biên cương và con người Cao Bằng. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3
trong SGK; thuộc ít nhất 3 khổ thơ ).
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học :</b></i> Tranh minh họa. Bản đồ Việt Nam
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>A. Bài cũ </b></i>
- Đọc đoạn 1, 2 bài “Lập làng giữ biển” trả lời câu hỏi 1
- Đọc đoạn 3,4, trả lời câu hỏi 2
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài : Mảnh đất Cao Bằng có gì đẹp, con</i>
người Cao Bằng ntn?
2. Luyện đọc:
- Cho HS đọc cả bài thơ
- GV treo tranh, nói về nội dung tranh
- GV chia 6 khổ thành 3 đoạn
- GV kết hợp sửa lỗi, giải nghĩa từ
- Cho HS luyện đọc từ ngữ khó: suối khuất, rì rào
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<i>3. Tìm hiểu bài: </i>
a. Khổ 1
- Những chi tiết nào ở khổ 1 nói lên địa thế của C. Bằng?
b. Khổ 2+3
-Từ ngữ nào nói lên sự mến khách, đơn hậu của người Cao
Bằng?
c. Khổ 4+5
-Những hình ảnh nào được so sánh với lòng yêu nước của
người dân Cao Bằng?
- GV chốt lại: Tình yêu đất nước của người Cao Bằng giản
dị nhưng thầm lặng sâu sắc
d. Khổ 6
- Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói lên điều gì? GV
khẳng định đó cũng chính là nội dung của bài.
<i>4. Đọc diễn cảm, học thuộc lòng</i>
a. Cho HS đọc diễn cảm
- 3 HS đọc tiếp nối diễn cảm 6 khổ thơ
- GV hướng dẫn cách đọc thể hiện n.dung từng khổ thơ
- GV HD HS luyện đọc 3 khổ thơ đầu
b. Cho HS học thuộc lòng
- HS nhẩm thuộc lòng từng khổ đến cả bài
- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ,cả bài.
<i>5. Củng cố - dặn dị: </i>
-Qua bài thơ, tác giả muốn nói lên điều gì?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS học thuộc lịng bài thơ
- HS 1 đọc, trả lời
- HS 2 đọc, trả lời
- Lắng nghe
- 1 HS đọc cả bài
- HS quan sát, lắng nghe
- HS đọc đoạn tiếp nối (2 lượt)
- HS giải nghĩa từ
- HS luyện đọc từ khó
- Từng cặp luyện đọc
- 2 HS đọc cả bài
- Qua Đèo Gió, đèo Giàng, tới Cao
Bằng
-Cao Bằng xa xơi, có điạ thế hiểm trở
-Mời khách hoa quả đặc biệt: mận
ngọt
- Chị rất thương, em rất thảo, ông…
- “Núi non Cao Bằng… như suối
khuất rì rào”
- HS lắng nghe
- Cảnh Cao Bằng đẹp
- Người Cao Bằng đôn hậu, hiếu
khách
- 3 HS đọc tiếp nối diễn cảm
- HS cùng trao đổi cách đọc
- 3 HS đọc diễn cảm
- Một số em luyện đọc 3 khổ thơ đầu
- HS nhẩm học thuộc lòng
- 3 HS đọc thuộc lòng
- 1-2 em đọc cả bài
<b>TẬP LÀM VĂN: </b>
<b> ÔN TẬP: VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Nắm vững kiến thức đã học vè cấu tạo bài văn kể chuyện, tính cách nhân vật trong chuyện và ý
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
. Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1
. Một vài tờ phiếu to viết các câu hỏi trắc nghiệm
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>A. Bài cũ : </b></i>
- GV chấm đoạn văn đã viết ở tiết trước
<i><b>B. Bài mới</b></i>
1. Giới thiệu bài :
<i>2. Làm bài tập: </i>
a. Bài tập 1:
- Cho HS đọc yêu cầu BT1
- Cho HS nhắc lại yêu cầu
- Cho HS làm bài theo nhóm 4
- Cho HS trình bày kết quả
- GV mở bảng phụ ghi sẵn nội udng tổng kết
? Thế nào là kể chuyện
? Cấu tạo bài văn kể chuyện
? Tính cách của nhân vật thể hiện qua điểm nào?
b. Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu + câu chuyện “Ai giỏi nhất”
- Cho HS làm bài cá nhân
- GV dán 3 phiếu có câu trắc nghiệm
- GV chốt lại ý đúng.
<i>3. Củng cố - dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ kiến thức về văn kể chuyện. Đọc trước
các đề bài ở tiết TLV tuần tớí.
- 5 HS nộp vở
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi SGK
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- Nhóm 4 thảo luận ghi chép, đại diện
trình bày, lớp nhận xét, góp ý
- Kể một chuỗi sự việc có đầu có đi
- 3 phần: Mở đầu, Diễn biến, kết thúc
- Hành động, ý nghĩ, lời nói, ngoại
hình…
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>
<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
-Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tương phản. ( Nội dung: Ghi nhớ – SGK )
-Biết phân tích cấu tạo câu ghép (BT1, mụcIII) ; thêm được một số câu ghép để tạo thành câu ghép
chỉ quan hệ tương phản; biết xác định CN, VN của mỗi vế câu ghép trong mỗi chuyện (BT3).
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b></i>
. Bút xạ, một vài bảng giấy để HS làm BT 2 (nhận xét)
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Bài cũ : </b></i>
- Nhắc lại cách nối câu ghép ĐK-kq
- Cho HS làm BT 2
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<i>1. Giới thiệu bài : </i>
<i>2. Nhận xét: </i>
a. Hướng dẫn HS làm bài tập 1
- Cho HS làm bài cá nhân. 1 HS làm bài trên bảng, nhận
xét
b. Bài tập 2
- Cho HS đọc BT 2
- Tiến hành như BT1
- GV chốt lại: Câu ghép thể hiện sự tương phản:
<i>3. Ghi nhớ: </i>
- Cho HS đọc ndung ghi nhớ (SGK)
- Cho HS nhắc lại
<i>4. Luyện tập: </i>
a. Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu BT và câu a, b
- HS đọc thầm câu a, b, làm bài cá nhân
- Cho HS làm trên bảng quay
- GV chốt ý đúng
b. Bài tập 2
- Tiến hành như BT 1
c. Bài tập 3
- Tiến hành như BT1
- Câu chuyện gây cười ở chỗ nào?
<i>5. Củng cố - dặn dò:</i>
- Cho HS hệ thống lại kiến thức vừa học
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau
- 1 HS làm lại, nhắc lại
- 1 HS khác làm BT2
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
- Lớp làm bài vào vở BT, nhận xét,
phát biểu góp ý
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
. QHT: tuy, dù, mặc dù, nhưng...
. Cặp QHT: tuy…nhưng, mặc
dù...nhưng.
- 2 HS đọc
- 2 HS nhắc lại
- 3 HS đọc to
- HS làm bài vào vở Bt
- Lớp nhận xét
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b> KIỂM TRA VIẾT : KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
-Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK, bài văn rõ cốt chuyện, nhân vật, ý nghĩa ;
lời kể tự nhiên.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b></i>
. Bảng ghi tên một số truyện đã đọc, một vài truyện cố tích
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>
Các em sẽ chọn 1 trong 3 đề đã chuẩn bị ở nhà
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài : </b></i>
- GV ghi 3 đề trong SGK lên bảng lớp
- GV cho HS đọc thầm 3 đề, chọn 1 để để làm bài
- Cho HS nêu tên đề bài đã chọn
- Mở bảng phụ có sẵn 1 số tên truyện cổ tích đã được học
<i><b>3. HS làm bài: </b></i>
- GV nhắc cách trình bày bài văn, tư thế ngồi
- GV thu bài
<i><b>4. Củng cố - dặn dò : </b></i>
- Về nhà đọc trước đề bài tiết TLV tuần 23
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng
- GV chọn đề bài, kể chuyện theo lời
nhân vật
- Một số HS nói tên đề bài sẽ chọn
- HS quan sát, đọc thầm
- HS làm dàn ý sơ lược
- HS bắt đầu viết bài
- HS dò bài , sửa lỗi lần cuối
- HS nộp nài