Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.03 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ <b>Môn</b> Tên bài dạy
Chao c
Tp c
toỏn
khoa hc
o c
Chào cờ
Ôn tập giữa HKII (Tiết 1)
Luyn tp chung
Ôn tập: Vật chất và năng lợng
Tôn trọng luật giao thông (Tiết 1)
Thể dục
chính tả
lt&câu
Toán
lịcH sử
Mụn th thao t chn TC : Dn búng
Ôn tập giữa HKII (Tiết 3)
Ôn tập giữa HKII (Tiết 2)
Giới thiệu tỉ số
Nghĩa quânTâySơn tiến raThăng Long(Năm 1786)
tp c
Tlv
Toỏn
a lớ
k thut
Ôn tập giữa HKII (Tiết 4)
Ôn tập giữa HKII (TiÕt 6)
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Ngời dân và HĐSX ở đồng bằng duyờn hi ...
Lắp cỏi u (Tiết 2)
TH DC
lt& câu
Toán
khoa häc
mÜ thuËt
Môn thể thao tự chọn – TC : “ Trao tớn gy
Kim tra (tit 7)
Lyện tập
Ôn tập: Vật chất và năng lợng (Tiết 2)
Vẽ trang trí: Trang trí lọ hoa
Toán
TLV
kể chuyện
âm nhạc
hđ tt
Luyện tập
Kim tra (tit 8)
Ôn tập gi÷a HKII (TiÕt 5)
Học hát bài : Thiếu nhi thế gii liờn hoan
Sinh hoạt cuối tuần
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- Đọc rành mạch tương đối lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/
phút) Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn
đọc.
- Hiểu nội dung chính từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình
ảnh , chi tiết có nghĩa trong bài ; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự
sự.
* HSKG đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên
85 tiếng/ phút)
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong 9 tuần đầu học sách TV4
tập 2 (gồm cả văn bản báo chí), trong đó:
11 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc từ tuần 19 đến 27
6 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Giíi thiƯu néi dung häc tËp của tuần 28. Ôn tập,
củng cố kiến thức, kiểm tra kết quả học môn Tiếng
Việt của HS trong 9 tuần học đầu HKII
- Gii thiu mc ớch, yờu cu ca tiết Ôn tập
<b>HĐ1: </b><i><b>Kiểm tra tập đọc và HTL </b></i>(khoảng 1/3 số học
sinh)
- Yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài (sau khi bốc
thăm, đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- HS đọc SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả
bài theo chỉ dẫn trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.
- GV ghi điểm. HS nào không đạt yêu cầu cho HS về
nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>HĐ2: </b><i><b>Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là</b></i>
<i><b>truyện kể đã học ở chủ điểm "Ngời ta là hoa đất"</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu BT
- Nhắc HS : Chỉ tóm tắt nội dung các bài tập đọc là
truyện kể trong chủ điểm <i>Ngời ta là hoa đất</i>
H: Trong chủ điểm <i>Ngời ta là hoa đất</i> (tuần 19, 20,
21) có những bài tập đọc nào là truyện kể ?
- Cho HS làm vào vở BT, phát phiếu cho một số HS,
yêu cầu HS đọc kết quả bài lm
- Cho cả lớp nhận xét kết quả làm việc cđa b¹n theo
néi dung ghi tõng cét
- GV dán 1-2 phiếu trả lời đúng của HS lên bảng, chốt
lại kết quả :
- L¾ng nghe
- HS bốc thăm chọn bài.
- HS c bi + tr li cõu
hi.
- HS trả lời câu hái
- HS đọc yêu cầu
- HS lµm VBT
- HS nhận xét
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
Bốn anh tài Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệtthành lµm viƯc nghÜa: trõ ác, cứu dân
Anh hựng
lao ng
Trn Đại
Nghĩa
Ca ngợi Anh hùng lao động Trần Đại
Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc
cho sự nghiệp quốc phịng và xây dựng
nền khoa học trẻ của đất nớc.
TrÇn Đại Nghĩa
<b>HĐ4:</b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Yờu cầu HS xem lại các bài học về 3 kiểu câu
kể (Ai làm gì ? Ai thế nào? Ai là gì ?) để chuẩn
bị tiết sau
- L¾ng nghe
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi
<b> * </b>BTCL : B1, Bài 2, bài 3
<b>II. §å dïng dạy học :</b>
- Các hình minh họa trong SGK
- Photo mỗi em 1 phiếu BT nh SGK
<b>III. Hot ng dy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>
- Gọi HS giải lại bài 1/ 143
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>
* GT bi - Ghi đề lên bảng
<i><b>* HD lµm bµi tËp</b></i>
<i>a. Tỉ chøc tự làm bài</i>
- Phát cho mỗi em 1 phiếu BT, yêu cầu
các em tự làm bài giống nh khi lµm bµi
kiĨm tra
<i>b. HD kiĨm tra bµi</i>
- GV lần lợt cho HS phát biểu ý kiến của
từng bài, sau đó chữa bài.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra ln
nhau
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xÐt
- DỈn CB : Giíi thiƯu tØ sè
- 2 em lên bảng.
- HS nhận phiếu, làm bài.
- Theo dõi bài chữa
Bài 1: a, b, c : § d :
S
Bµi 2: b, c, d : § a :
S
Bµi 3: A
Bµi 4HSKG : Chiều rộng hình chữ nhật
:
56 : 2 - 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật :
18 x 10 = 180 (m2<sub>)</sub>
- HS kiĨm tra, b¸o c¸o kÕt qu¶ tríc líp.
<i><b> </b></i>
<i><b>******************************************************************</b></i>
<b>I. Mục tiªu :</b>
Ơn tập về:
- Các kiến thức về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gỡn sc khe.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Mt s đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nớc, khơng khí, âm thanh, ánh sáng,
- Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn
nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Nêu vai trị của nhiệt đối với con ngi,
ng vt, thc vt ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không
đ-ợc Mặt Trời sởi ấm ?
<b>2. Bài mới:</b>
* GT bi - Ghi
<b>HĐ1: </b><i><b>Các kiến thức khoa học cơ bản</b></i>
- GV lần lợt cho HS trả lời các câu hỏi
trong SGK.
- Treo bảng phụ có ghi ND câu hỏi 1, 2
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Gọi HS tiếp nối đọc các câu hỏi 3, 4, 5,
6, suy nghĩ và trả lời
- Gọi i din nhúm trỡnh by, lp nhn
xột, b sung
<b>HĐ2: </b><i><b>Trò chơi "Đố bạn chứng minh </b></i>
<i><b>đ-ợc..."</b></i>
- GV chun bị các tờ phiếu có ghi sẵn
yêu cầu đủ với số lợng 4 nhóm.
* Nªu thÝ nghiƯm chøng minh :
+ Nớc ở thể lỏng, khí không có hình dạng
- 2 em lên bảng.
- Hot ng theo HD ca GV
- 2 em c ni tip.
- 2 em lần lợt lên bảng làm từng câu.
- Nhận xét, chữa bài trên bảng
- 4 em đọc ; nhóm 2 em suy nghĩ, trao
đổi và TLCH.
Cõu 3 : Ta nghe tiếng gõ là do có
Cõu 4 : Mặt Trời, lò lửa ...
Cõu 5 : ánh sáng từ đèn đã chiếu
tới quyển sách rồi phản chiếu từ
quyển sách tới mắt.
Câu 6 : Không khí nóng hơn ở
xung quanh truyền nhiệt cho cốc nớc
lạnh làm chúng ấm lên, riêng cốc bọc
khăn thì không.
-Nhúm 2 em
- Đại diện các nhóm lần lợt lên bốc
thăm chuẩn bị trong 3 phót råi tr×nh
nhất định.
+ Nguồn nớc đã bị ơ nhiễm.
+ Kh«ng khÝ cã ë xung quanh mọi vật và
mọi chỗ rỗng bên trong vật.
+ Không khí có thể bị nén lại hoặc giÃn ra
+ Sự lan truyền âm thanh
+ Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ
vật tới mắt.
+ Nớc và các chất lỏng kh¸c në ra khi
nóng lên và co lại khi lạnh đi.
+ Không khí là chất cách nhiệt.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị : Trng bày sản phẩm
bày.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
************************************************************************************************************
<i><b> </b></i>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thơng( những quy định có liên quan
tới học sinh)
-Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật giao thông và vi phạm Luật Giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thơng trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II. Chn bÞ :</b>
- Đồ dùng hố trang để chơi đóng vai
- Một số biển báo giao thông
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS
<b>HĐ1: </b><i><b>Thảo luận nhãm (th«ng tin trang 40</b></i>
<i><b>SGK)</b></i>
- Chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm vụ
các nhóm đọc thơng tin và thảo luận các câu
hỏi về nguyên nhân, hậu quả của tai nạn giao
thơng, cách tham gia giao thơng an tồn
- GV kÕt luËn:
+ Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu qu: tn
thất về ngời, của...
+ Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều nguyên
nhõn: do thiên tai (lũ lụt, động đất, sạt lở
núi...) nhng chủ yếu là do con ngời (lái nhanh,
vợt ẩu, không làm chủ phơng tiện, không chấp
hành đúng luật...)
+ Mọi ngời dân đều có trách nhiệm tơn trng
và chấp hành Luật Giao thông.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo luận nhóm (BT1 SGK)</b></i>
- Chia thành các nhóm đơi, giao việc
- Cho từng nhóm xem tranh tìm hiểu: nội dung
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung, chÊt
vÊn.
tranh, những việc làm đó đúng luật cha, nên
làm thế nào thì đúng luật Giao thơng.
- GV kết luận: Những việc làm ở tranh 2, 3, 4
<b>HĐ3: </b><i><b>Thảo luận nhóm (BT2 SGK)</b></i>
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi nhóm
thảo luận 1 tình huống.
- GV kết luận.
- Mi 1 - 2 HS đọc Ghi nhớ
<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- T×m hiểu các biển báo giao thông nơi em
th-ờng qua, ý nghĩa và tác dụng của biển báo
- Một số nhóm trình bày.
- Nhóm khác chất vấn.
- HS thảo luận.
- HS dự đoán kết quả.
- Các nhóm trình bày.
- Líp bỉ sung.
*****************************************
<b>I. Môc tiêu:</b>
- nghe viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả .
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?) để kể, tả
hay giới thiệu.
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- Tranh, ảnh hoa giấy minh hoạ cho đoạn văn ở BT1
- 3 tờ giấy khổ to để 3 HS làm BT2 (các ý a-b-c) trên giấy
<b>III. Hoạt động dạy và học</b> :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giíi thiƯu bµi:
- Nêu mc ớch, yờu cu tit hc
<b>HĐ1: </b><i><b>Nghe-viết chính tả: Hoa giÊy</b></i>
- GV đọc đoạn văn <i>Hoa giấy</i>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, nhắc các em
chú ý cách trình bày đoạn văn, những từ ngữ mình
dễ viết sai (rực rỡ, trắng muốt, tinh khit, lang
thang,...)
H: Nội dung đoạn văn là gì ?
- HS l¾ng nghe, theo dâi
SGK.
Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài
hoa giÊy
- Cho HS quan sát tranh, ảnh hoa giấy
- Yêu cầu HS gấp sách gi¸o khoa
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong
câu cho HS viết.
- Đọc lại 1 lần để HS soát lại bài
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo
- Chấm một số em - Nhận xét
- Yêu cầu HS chữa một số lỗi là lỗi phổ biến
<b>HĐ2: </b><i><b>Đặt câu</b></i>
- Cho HS c yờu cu BT2
H: Bi tập 2a yêu cầu đặt câu tơng ứng với kiểu
câu kể nào ?
H: Bài tập 2b yêu cầu đặt câu văn tơng ứng với
kiểu câu kể nào ?
H: Bài tập 2c yêu cầu đặt câu văn tơng ứng với
kiểu câu k no ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập, mỗi em thực
hiện cả 3 yêu cầu a, b, c
- Phát phiếu cho 3HS - mỗi em làm bài theo 1 yêu
cầu (a hoặc b, c)
- Cho HS trình bày, đọc kết quả bài làm
- GV nhËn xÐt, mời 3HS làm phiếu dán kết quả
làm bài trên bảng.
- GV chấm điểm bài tốt, chốt lại lời giải:
a) K về các hoạt động... (Câu kể <i>Ai làm gì?</i>)
Đến giờ ra chơi, chúng em... gốc b ng.
b) Tả các bạn... (Câu kể <i>Ai thế nào?</i>)
Lớp em mỗi bạn một vẻ: ... lôi thôi.
c) Giới thiệu từng bạn... (Câu kể <i>Ai là gì ?</i>)
Em xin giíi thiƯu... Dung lµ ca sĩ của lớp.
<b>HĐ4:</b><i><b> Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiÕt häc
- Yêu cầu HS về nhà làm lại bài vào vở BT
- Dặn HS tiếp tục luyện đọc
- HS quan s¸t tranh, ảnh
minh hoạ.
- HS viết bài.
- HS soát lại bài.
- Đổi vở kiểm tra chéo
- 1 HS c yờu cu.
Ai thế nào ?
Ai làm gì ?
Ai là gì ?
- HS làm VBT.
- HS ni tip c kt qu.
- 3 HS làm phiếu, dán bài.
- Lắng nghe
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng .
* BTCL : bài 1, bài 3
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Kiểm tra :</b>Làm bài tập 4/145
<b>2.Bài mới :</b>
<b>H§1: </b><i><b>Giíi thiƯu tØ sè 5 : 7 vµ 7 : 5</b></i>
- Nêu ví dụ: Có 5 xe tải và 7 xe khách
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
5 xe
Sè xe t¶i :
Sè xe kh¸ch:
7 xe
- Giíi thiƯu tØ sè
+ TØ sè cđa sè xe tải và số xe khách là 5:7 hay
5
7 . Đọc là: <i>Năm chia bảy</i> hay <i>Năm phần</i>
-1HS
- HS lắng nghe.
- HS c
<i>bảy </i> Tỉ số này cho biết : Số xe tải b»ng 5<sub>7</sub>
sè xe kh¸ch.
+ TØ sè cđa sè xe khách và số xe tải là 7 : 5
hay 7
5 . Đọc là: <i>Bảy chia năm </i>hay <i>Bảy phần</i>
<i>năm</i> Tỉ số này cho biết: Số xe khách bằng
7
5 số xe tải.
<b>HĐ2: </b><i><b>Giới thiệu tỉ số a : b (b kh¸c 0)</b></i>
- Cho HS lËp c¸c tØ sè cđa hai sè: 5 vµ 7, 3 vµ
6
- Lập tỉ số của a và b (b khác 0) là a : b hoặc
<i>a</i>
<i>b</i>
* Lu ý HS cách viết tỉ số của hai số: không
kốm theo tờn n v
Chẳng hạn: Tỉ số của 3m và 6m là 3 : 6 hay
3
6
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1 :</b> - HDHS viết tỉ số :
- Có thể trình bày theo các cách khác, chẳng
hạn:
a) Tỉ số của a và b là 2
3 .
<b>Bài 3:</b>
- Thực hiện tơng tự, yêu cầu HS viết câu trả lời
<b>Bài 4:HSKG</b>
- Cho HS c bi, gi 1 em vẽ sơ đồ minh
họa:
- HS đọc
- HS lµm bảng con.
- Nhận xét
- HS tự làm bài(bng con).
- HS đọc kết quả.
- HS làm vở.
- 2 HS làm bảng.
a) <i>a</i>
<i>b</i>=
2
3 b)
<i>a</i>
<i>b</i>=
7
4 c)
<i>a</i>
<i>b</i>=
6
2 d)
<i>a</i>
<i>b</i>=
4
10
- Líp nhËn xÐt.
- Lớp đọc thầm lại.
- 1 em vẽ sơ đồ.
- HS trao đổi nhóm đơi để giải.
- 1 em trình bày
B i gii
Số bạn trai và số bạn gái của cả
5 + 6 = 11 (bạn)
Tỉ số của số bạn trai và số bạn cả
tổ là: 5
11
Tỉ số của số bạn gái và số bạn cả
tổ lµ: 6
11
- Lớp nhận xét
- 1 HS vẽ sơ đồ và giải bài toán
Bi gii
<b>HĐ4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS hoàn thành BT
S bũ :
- Gi 1 i din trỡnh by
Bài giải:
Số trâu ở trên bÃi cỏ là: 20 : 4 = 5
(con)
Đáp số: 5 con
- Lắng nghe
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe – viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút),khơng mắc q 5 lỗi
trong bài ; trình bày đúng bài thơ lục bát .
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27 (đã có từ tit 1)
- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng nội dung và bút dạ :
<b>III. Hot ng dy v hc :</b>
Hot động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi :</b></i>
- Nêu MĐ, YC tiết học
<i><b>2. Kim tra tp c :</b></i>
- TiÕn hµnh nh tiÕt 1
- KiĨm tra 1/3 sè häc sinh
<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp :</b></i>
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu kể tên các bài tập đọc thuộc
chủ điểm <i>Vẻ đẹp mn màu</i>
- Yªu cầu nhóm 2 em thảo luận làm
phiếu BT
- Gäi mét sè nhãm nªu néi dung
chÝnh cđa 6 bµi
- Gọi 1 nhóm có kết quả đúng dán
phiếu lên bảng
- GV kÕt luận, tuyên dơng.
Bài 3:
- GV c bi th <i>Cụ Tm của mẹ</i>, gọi
- L¾ng nghe
- 1 em đọc.
- Một số em nêu.
- HS lµm viƯc nhãm, lµm vµo phiÕu BT.
- Một số nhóm trình bày nối tiếp.
- Dán phiếu BT lên bảng
- i din nhúm c to.
- Theo dừi, 1 em đọc.
ChÝnh t¶: Tiết 28
1 em đọc lại.
- Hỏi :
+ Cô Tấm của mẹ là ai ?
+ Cô Tấm của mẹ làm những việc gì ?
+ Bài thơ nói về điều gì ?
- Yêu cầu nhóm 2 em tìm từ dễ viết
sai
- HD : trình bày thơ lục bát và lời nói
trực tiếp
- Đọc cho HS viết
- GV chấm bài 3 em và sửa lỗi chung.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dn hc thuc ni dung các bài tập
đọc, xem lại các bài Mở rộng vốn từ :
Tài năng, sức khỏe, cái đẹp, dng
cm
em bé
giúp bà xâu kim, thổi cơm, nấu nớc,
bế em, học giỏi...
Bài thơ khen ngợi em bÐ ngoan gièng
nh cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
ngỡ, xuống trần, lặng thầm, xâu kim,
nết na...
- Lắng nghe
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS chấm bài, sửa lỗi.
- Theo dõi sửa lỗi.
- Lắng nghe
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nm c đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa Trịnh
(1786)
+ Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra thăng Long ,lật đổ
chính quyền họ Trịnh (năm 1786)
+ Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánhthắng đến đó, năm 1786 nghĩa quân Tây
Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.
- Nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh
mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>
- Lợc đồ Khởi nghĩa Tây Sơn
- Gợi ý kịch bản: Tây Sơn tiến ra Thăng Long
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>
- GV da vo lc đồ, trình bày sự phát triển của khởi
nghĩa Tây Sơn trớc khi tiến ra Thăng Long: Mùa
xuân 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ,
Nguyễn Lữ xây dựng căn cứ khởi nghĩa tại Tây Sơn
đã đánh đổ đợc chế độ thống trị của họ Nguyễn ở
Đàng Trong (1777), đánh đuổi đợc quân xâm lợc
Xiêm (1785). Nghĩa quân Tây Sơn làm chủ đợc
Đàng Trong và quyết định tiến ra Thăng Long diệt
chính quyền họ Trịnh.
<b>HĐ2: </b><i><b>Trị chơi đóng vai</b></i>
- GV kĨ lại cuộc tiến quân ra Thăng Long của nghĩa
quân Tây S¬n.
- GV đặt câu hỏi :
+ Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong, Nguyễn
Huệ có quyết định gì ?
+ Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc, thái ca
Trịnh Khải và quân tớng nh thế nào ?
+ Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn diễn ra thÕ
nµo ?
- Cho HS đóng vai đoạn: Từ đầu... quân Tây Sơn"
- GV theo dõi, giúp HS luyện tập.
- T chc cho HS cỏc nhúm úng vai
<b>HĐ3: </b><i><b>Làm việc c¶ líp</b></i>
- Tỉ chøc cho HS th¶o ln vỊ kÕt quả và ý nghĩa của
sự kiện nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
-Lắng nghe
- HS trả lời.
- Nhận xÐt
- HS chia thành các nhóm,
phân vai, tập đóng vai.
- HS úng vai.
- Lớp nhận xét.
- HS thảo luận, trình bày
<b>HĐ4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiÕt häc
********************************************
<b>I. Môc tiêu:</b>
- Nắm được một số từ ngữ,thành ngữ ,tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm người ta là
hoa đất , Vẻ đẹp muôn màu, những người quả cảm ( BT1, BT2) ; biết lựa chọn từ
thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý(BT3)
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT 1. 2
- Bảng phụ viết BT3
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1. GT bµi :</b></i>
* GT bài - Ghi đề lên bảng
<i><b>2. HD lµm bµi tËp :</b></i>
Bµi 1. 2 :
- Gọi 2 em tip ni c yờu cu BT
- Giao cho mỗi nhúm 1 chủ điểm và phát
phiếu BT
- Gọi các nhóm trình bày
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Lng nghe
- Nhóm 3 em
- 2 em đọc.
N1 : Ngời ta là hoa đất
N2 : Vẻ đẹp muôn màu
N3 : Những ngời quả cảm
- Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng và
trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>a) Ngi ta là hoa đất :</b>
- Từ ngữ : tài giỏi, tài hoa, tài ba, tài trí, tài năng, tài đức, tài nghệ...
- Thành ngữ, tục ngữ : Ngời ta là hoa đất - Nớc lã mà vã nên hồ, tay không mà nổi cơ
đồ mới ngoan
b) Vẻ đẹp muôn màu :
- Từ ngữ : đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng, chân thành, tráng lệ, diễm lệ,
lộng lẫy...
- Thành ngữ, tục ngữ : Mặt tơi nh hoa, đẹp ngời đẹp nết, tốt gỗ hơn tốt nớc sơn, chữ
nh g bi...
c) Những ngời quả cảm :
- T ng : gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trờng, gan góc, hèn hạ, nhu
nh-ợc, bạc nhnh-ợc, tinh thần dng cm, hnh ng dng cm...
- Thành ngữ, tục ngữ : Vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3
- Gi¶ng : ë từng ô trống, các em thử lần lợt
điền các từ cho sÉn sao cho t¹o ra cơm tõ cã
nghÜa.
- Gọi HS nhận xét
- GV chốt lời giải đúng.
<i><b>3. Cñng cè, dặn dò :</b></i>
- Nhận xét
- V hon thnh bi vo v
- 1 em c.
- HS làm VBT, 3 em lên bảng làm vào
bảng phụ.
a) ti c, ti hoa, ti nng
b) đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ
c) dũng sĩ, dũng khí, dũng cảm
- Lắng nghe
- Giúp HS biết cách giải bài tốn <i>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</i>
* BTCL :BT1
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- B¶ng phơ , giÊy khỉ lín
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>
- Gọi HS làm lại bài 2, 3 SGK/ 147
<b>2. Bµi míi :</b>
* GT bài - Ghi đề lên bảng
<b>HĐ1: </b><i><b>HD giải bài tốn "Tìm 2 số khi</b></i>
<i><b>biết tổng và tỉ số của 2 số đó"</b></i>
<i>a. Bµi tËp 1 :</i>
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- 1 em c li, lp c thầm.
Tỉng 2 sè lµ 96, tØ sè cđa 2 số là
- GV nêu bài toán nh SGK và hỏi :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yờu cu túm tt bi toỏn bng s on
thng
- HD giải bài toán
+ 96 ứng với bao nhiêu phần ?
- KL : Tæng 2 sè øng víi tỉng số phần
bằng nhau.
+ Làm thế nào có thể tính giá trị của một
phần ?
+ Số bé gồm mấy phần ?
+ Vậy số bé là bao nhiêu ?
+ HÃy tính số lớn ?
- Yêu cầu HS trình bày bài toán
<i>b. Bài tập 2 : </i>HD tơng tự bài tËp 1
+ Qua 2 bài toán trên, em nào nêu c cỏch
giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số
của chúng ?
- Gọi một số em nhắc lại
<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1 :
- Gi 1 em c
+ Em hiĨu tØ sè 2
7 nh thÕ nµo ?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét
- GV kết luận, ghi điểm.
Bài 2 :HSKG
- Tiến hành tơng tự bài 1, phát phiếu cho 2
nhóm làm thi rồi dán lên bảng
- Lớp nhận xét.
3
5 .
Tìm 2 số
Sè bé :
Sè lín :
8 phÇn (3 + 5 = 8)
96 : 8 = 12
3 phÇn
12 x 3 = 36
96 - 36 = 60 (12 x 5 = 60)
- 1 em lªn bảng, lớp làm Vn :
Tổng số phần bằng nhau :
3 + 5 = 8 (phần)
Số bé là : 96 : 8 x 3 = 36
Sè lín lµ : 96 - 36 = 60
Đáp sè : 36 vµ 60
Minh :
Kh«i :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là : 2 + 3 = 5 (phần)
Sè vë cña Minh :
25 : 5 x 2 = 10 (qun)
Sè vë cđa Kh«i :
25 - 10 = 15 (quyÓn)
Đáp số : Minh : 10 quyển
Kh«i : 15 qun
Vẽ sơ minh ha
Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm sè bÐ T×m sè lớn
- 3. 5 em nhắc lại.
- 1 em c, lp đọc thầm.
Sè bÐ lµ 2 phần thì sè lín lµ 7
phÇn.
- HS làm VT, 1 em làm trên bảng.
Ta có sơ đồ :
Bài 3 :HSKG
- Gọi 1 em đọc đề
+ Tỉng cđa 2 sè lµ mÊy ?
- Yêu cầu nhóm 2 em làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng phụ
- GV kết luận, ghi điểm.
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Yêu cầu học thuộc các bớc giải, chuẩn
bị : Luyện tập
S
ln:
Theo s , tổng số phần bằng nhau
là : 2 + 7 = 9 (phần)
Số bé là : 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là : 333 - 74 = 259
Ta có sơ đồ :
Kho 1 :
Kho 2 :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là : 3 + 2 = 5 (phần)
Sè thãc ë kho thø nhÊt :
125 : 5 x 3 = 75 (tÊn)
Sè thãc ë kho thø hai :
125 - 75 = 50 (tấn)
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
Tæng của hai số là 99 vì 99 là số
lớn nhất có 2 chữ số.
- HS làm VT, 1 em làm bảng phụ.
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. VËy
tổng 2 số là 99. Ta có sơ đồ :
Số bé :
Sè lín :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là : 4 + 5 = 9 (phần)
Sè bÐ lµ : 99 : 9 x 4 = 44
Sè lín lµ : 99 - 44 = 55
- L¾ng nghe
********************************************
<b>I. Mục tiêu : </b>
Học xong bài nµy, HS biÕt :
- Trình bày một số nét tiêu biểu về một số hoạt động kinh tế nh du lịch, công nghiệp
- Khai thác các thông tin để giải thích sự phát triển của một số ngành kinh tế ở đồng
bằng duyên hải miền Trung
- Sử dụng tranh, ảnh mơ tả một cách đơn giản cách làm đờng mía
- Nét đẹp trong sinh hoạt của ngời dân nhiều tỉnh miền Trung qua việc tổ chức lễ hội
* Gi¶m t¶i: - Gi¶m : Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết vì sao có thể xây
dựng nhà máy đường, .../142 và c©u hái 3/144
*Tích hợp : Bộ phận
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Tranh, ảnh một số địa điểm du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung, một số nhà
nghỉ đẹp, lễ hội của ngời dân miền Trung
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>3. Hoạt động du lịch.</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc theo nhúm</b></i>
<i>Bớc 1:</i>
- Cho HS quan sát hình 9 của bµi
H: Ngời dân miền Trung sử dụng cảnh đẹp
đó để làm gì ?
- Cho HS đọc đoạn đầu, yêu cầu HS liên hệ
thực tế để TLCH SGK
- GV dùng bản đồ VN gợi ý tên các thành
phố, thị xã ven biển để HS TLCH
<i>Bíc 2:</i>
- GV khẳng định điều kiện phát triển du lịch
và việc tăng thêm các hoạt động dịch vụ du
lịch sẽ góp phần cải thiện đời sống nhân dân
ở vùng này và vùng khác.
*Tích hợp: GD lịng tự hào về quê hương khi
thiên nhiên đem lại cho phong cảnh đẹp thu
hút nhiều khách du lịch trong và ngoi nc.
<b>4. Phát triển công nghiệp</b>
<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>
<i>Bớc 1:</i>
- Hiện nay ở đồng bằng duyên hải miền
Trung các nhà máy các khu công nghiệp
được xây dựng ngày càng nhiều, như ở
huyện Núi Thành : khu công nghiệp lắp ráp
ô tô Trường Hải, khu công nghiệp SX gạch
men, chế biến thức ăn chăn nuôi,...tại xã
Tam Hiệp
<i>Bíc 2:</i>
<i>-</i>Nhà máy lọc dầu đầu tiên ở nướ ta thuộc
tỉnh nào ? và có tên là gì ?
-GV giới thiệu để HS biết về khu kinh tế mới
đang XD ở ven biển của tỉnh Quảng Ngãi.
Nơi đây có cảng lớn, có nhà máy lọc dầu và
các nhà máy khác.
<b>5.Lễ hội :</b>
HĐ3 : Làm việc cả lớp
-GV giới thiệu thông tin về một số lễ hội
như : +Lễ hội cá ông : Gắn với truyền thuyết
cá voi đã cứu người trên biển, hằng năm tại
Khánh Hoà có tổ chức lễ hội cá ơng. Ở nhiều
tỉnh khác nhân dân tổ chức cúng cá ông tại
-HS quan sỏt ,TLCH
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
-HS trả lời
- L¾ng nghe
-1HS đọc
các đền thờ cá ông ở ven biển.
-HS đọc đoạn văn « vào mùa hạ...diễn ra rất
sơi nổi.
-HS quan sát H3 và mơ tả khu Tháp Bà.
<b>3. Cđng cè, dỈn dß:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét
- ChuÈn bị bài 9
-2 HS c
-Lng nghe
I<b>. Mục tiêu: </b>
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp được cái đu theo mẫu
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>:
- MÉu cái đu lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS nêu quy trình lắp cái đu.
2. Bài mới:
HS trả lời.
<b>HĐ3</b>: GV hướng dẫn HS thực hành lắp cái đu .
GV nêu phần ghi nhớ.
a. HS chọn các chi tiết để lắp cái đu
- HS chọn đúng đủ các chi tiết theo SGK và xếp
- GV đến từng nhóm kiểm tra giúp đỡ các em còn
lúng túng.
b. Lắp từng bộ phận:
- Vị trí trong ngồi giữa các bộ phận.
- Thứ tự các bước lắp.
c. Lắp ráp cái đu:
- Lắp ráp hoàn thiện cái đu.
- Kiểm tra sự chuyển động của ghế đu.
<b>HĐ4: </b>Đánh giá kết quả học tập
- GV hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm thực
hành.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- GV nhận xét thao tác của HS thực hiện.
3. Nhận xét - dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập của
HS.
- Chuẩn bị bài: Lắp xe nôi.
HS nêu.
HS thực hành chọn chi tiết.
HS thực hành .
Thực hành theo nhóm.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HS trưng bày sản phẩm.
HS chó ý l¾ng nghe.
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được nội dung chính , nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ
điểm Những người quả cảm.
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1)
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT2
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
* Gii thiu bi:
- Nêu MĐ - YC của tiết ôn tập
<b>HĐ1:</b><i><b> Kiểm tra TĐ và HTL </b></i>
- Tiến hành nh tiết 1
<b>HĐ2:</b><i><b>HD làm bài tập :</b></i>
- Gi HS đọc yêu cầu BT, nói tên các bài tập
đọc là truyện kể trong chủ điểm <i>Những </i>
<i>ng-êi qu¶ c¶m</i>
- GV ph¸t phiÕu cho HS lµm viÖc theo
nhãm.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn nhãm có bài làm tốt
nhất.
<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiÕt häc
- Dặn HS tiếp tục xem lại các tiết về 3 kiểu
câu kể để học tốt tiết ôn tập tiếp theo
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nªu tªn trun chđ ®iĨm
<i>Những ngời quả cảm </i>: Khuất phục
tên cớp biển, Ga-vrốt ngoài chiến
luỹ, Dù sao trái đất cũng quay, Con
sẻ)
- HS lµm viƯc theo nhóm.
- Đại diện trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học : Ai làm
gì? Ai thế nào ? ai là gì?(BT1)
-Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng(BT2)
; bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học , trong
đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học(BT3).
<b>II. Đå dïng d¹y häc :</b>
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể (BT1)
- Một tờ giấy viết sẵn lời bài gii BT1
- Một tờ phiếu viết đoạn văn ở BT2
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giới thiệu bài:
- Nêu mc ớch, yờu cu tit hc
<b>HĐ1:</b><i><b> Hớng dẫn ôn tập :</b></i>
Bài tập 1:
- Nhắc HS xem lại các tiết LTVC:
+ Câu kể Ai làm gì ? (tuần 17/ 166, tuần 19/ 6)
+ Câu kể Ai thế nào ? (tuần 21, 22/ 23, 29, 36)
- GV nhn xột, cht li li giải bằng cách treo
bảng phụ, mời 1 HS đọc lại.
Bµi tËp 2:
- GV gợi ý: Các em đọc lần lợt từng câu trong
đoạn văn, xem mỗi câu thuộc kiểu câu gì, xem
tác dụng từng câu.
- GV nhận xét, dán tờ giấy đã viết đoạn văn lên
bảng, mời 1HS có lời giải đúng trình bày kết
quả, chốt lại lời giải.
Bµi tËp 3:
- GV nêu yêu cầu BT, nhắc nhở:
Trong đoạn văn ngắn viết về bác sĩ Ly, các
em cần sử dụng:
+ Cõu k <i>Ai là gì ?</i> để giới thiệu hoặc nhận định
b¸c sÜ Ly.
+ Câu kể <i>Ai làm gì ?</i> kể về hành động của bác sĩ
Ly.
+ Câu kể <i>Ai thế nào ?</i> để nói về đặc điểm tính
c¸ch cđa b¸c sÜ Ly.
- GV nhận xét.
<b>HĐ2:</b><i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà làm thử bài luyện tập tiết 7, 8 để
chuẩn bị kiểm tra .
- HS đọc yêu cầu BT1.
- Nhóm trởng giao cho mỗi bạn
viết về mét kiĨu c©u kể, rồi
điền nhanh vào bảng so sánh.
- Đại diện trình bày.
- Lp nhn xột.
- HS c yờu cầu.
- HS làm cá nhân.
- HS phát biểu.
- HS viÕt đoạn văn.
- HS ni nhau c trc lp.
- Lp nhn xét.
- L¾ng nghe
<b>I. Mơc tiªu :</b>
Giúp HS rèn kĩ năng giải tốn <i>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số ú.</i>
<i> *BTCL: BT1 , BT2</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- B¶ng phơ
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gọi HS làm lại bài 1,2 SGK/ 148
<b>2. Bài míi :</b>
* GT bài - Ghi đề lên bảng
<b>* </b><i><b>HD lµm bµi tËp</b></i>
Bµi 1 :
- Yêu cầu HS đọc thầm đề và nêu tổng,
- Yêu cầu nêu các bớc giải
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS lên
bảng
- GV cùng cả lớp chữa bài
Bài 2 : Tơng tự bài 1
Bài 3: HSKG
- Các bớc giải:
+ Tìm tổng số HS cả hai lớp
+ Tìm số cây mỗi HS trồng
+ Tìm số cây mỗi lớp trồng
Bài 4:HSKG
- Các bớc gi¶i:
+ Tính nửa chu vi hình chữ nhật
+ Vẽ sơ
+ Tìm chiều rộng, chiều dài
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ : Lun tËp (tt)
- 2 HS lên bảng làm bài
Cỏc bc gii: V s Tỡm tng s
phần bằng nhau Tìm sè bÐ T×m sè lín
Sè lín :
Sè bÐ :
Tỉng sè phÇn b»ng nhau:
3 + 8 = 11(phần)
Số bé là :
198 : 11 x 3 = 54
Sè lín lµ :
198 - 54 = 144
- HS đọc đề
- HS tr×nh bày
- Lớp nhận xét.
- HS trình bày
- Lắng nghe
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Ơn tập về :
+ các kiến thức về nước , khơng khí, âm thanh , ánh sáng ,nhiệt.
+ các kĩ năng quan sát , thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khỏe.
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>
- Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn
nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí
<b>III</b>. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>H§3:</b><i><b> TriĨn l·m</b></i>
* Mơc tiªu:
- Hệ thống lại những kiến thức đã học ở phần vật
chất và năng lợng.
- Củng cố, những kĩ năng về bảo vệ mơi trờng, giữ
gìn sức khoẻ tới nội dung phần Vật chất năng lợng.
- HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các
thành tựu khoa hc k thut.
* Cách tiến hành:
Bc 1: Cỏc nhúm trng bày tranh, ảnh về việc sử dụng
nớc, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong đời
sống, lao động sản xuất và vui chơi giải trí cho đẹp,
khoa học.
Bíc 2: C¸c thành viên trong nhóm tập thuyết trình,
giải thích về tranh, ¶nh cña nhãm
Bớc 3: GV thống nhất với ban giam khảo về các tiêu
chí đánh giá sản phẩm của các nhóm (về nội dung,
trình bày, thuyết minh, trả lời các câu hỏi đặt ra)
Bớc 4: Cả lớp tham gia tham quan khu triển lãm. Ban
Giám khảo đa ra câu hỏi.
Bớc 5: Ban Giám khảo đánh giá
- GV nhận xét, tuyờn dng.
<b>HĐ4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Các nhóm trng bày tranh
ảnh
- HS tập thuyết trình
- HS tham quan
- Líp nhËn xÐt.
I. <b>Mục tiêu</b>:
- HS thấy được vẻ đẹp về hình dáng và cách trang trí lọ hoa.
- HS biết cách vẽ trang trí lọ hoa theo ý thích.
- HS biết quý trọng, giữ gìn đồ vật trong gia đình.
II. <b>Chuẩn bị:</b>
Khoahọc Tiết 56
- SGK, SGV, một số lọ hoa thật.
- Một sốảnh chụp các kiểu lọ hoa .
- Hình gợi ý cách vẽ.
- Dụng cụthực hành của HS.
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>H§ 1</b>: Quan sát và nhận xét
GV giíi thiƯu một số lọ hoa cho HS xem.
- Các loại lọ hoa có hình dáng, màu sắc đẹp
và phong phú như thế nào?
- Cấu trúc chung ( miệng, cổ, thân,đáy)
Các nhóm trao đổi để trả lời câu hỏi:
+ Hình dáng và màu sắc của chúng có gì khác
nhau?
+ Em h·y kể tên một số lọ hoa mµ em biết?
+ Em cho biết các nét tạo hình ở thân l nh
th no?
<b>HĐ 2</b>: Cách trang trớ
GV giới thiệu hình vẽ gợi ý:
GV gợi ý HS :
- Nh li các hình ảnh định vẽ.
- Sắp xếp cân đối các hỡnh nh.
<b>HĐ 3</b>: Thực hành
GV yêu cầu HS thc hnh theo cá nhân
GV theo dâi HD thªm.
<b>HĐ 4</b>: Nhận xét, ỏnh giỏ:
GV cùng HS chọn một số bài điển hình cã u
điểm và nhợc điểm rõ nét để nhận xột
3. <b>Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học .
Tuyờn dng cỏc HS v p.
Chuẩn bị bài: V tranh đề tài an tồn giao
thơng.
HS quan s¸t tranh
HS thảo lun nhúm
Sau ú tr li cõu hi.
HS quan sát hình vÏ.
HS hoạt động cá nhân
HS thực hành vẽ vào vở.
Chú ý sắp xếp hình vẽ cân
đối với tờ giấy.
HS lắng nghe.
<i>Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011</i>
I. Mơc tiªu :
- GiảI đươc bài tốn <i>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số ú.</i>
* BTCL: BT1, BT3
II. Đồ dùng dạy học :
- B¶ng phơ
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gäi HS làm lại bài 1,2 SGK/ 148
<b>2. Bài mới :</b>
* GT bài - Ghi đề lên bảng
<b>* </b><i><b>HD lµm bµi tËp</b></i>
Bµi 1:
- Gọi HS đọc đề, 1 HS lên bảng túm tt
- Yêu cầu nêu các bớc giải
- Yêu cầu làm VT, 1 HS làm bảng phụ
- HS c , phân tích đề.
- HS tự làm vở.
- 2 HS tr×nh bµy.
- Líp nhËn xÐt.
- Các bớc giải: Vẽ sơ đồ Tìm tổng số
phần bằng nhau Tìm di mi on
Bi gii:
Ta cú s :
Đoạn 1:
Đoạn 2:
Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 1 = 4 (phần)
Đoạn thứ nhất là: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dµi lµ: 28 - 21 = 7 (m)
- GV cùng HS nhận xét
Bài 3:
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm bài
Bài 4:HSKG
- Mi HS tự đặt một đề toán rồi giải
- Chọn vài HS ghi bng
Bi 2 : v nh lm
<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố, dặn dß</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc
Đáp số: Đoạn 1: 21m
Đoạn 2: 7m
- Cỏc bc gii: Xỏc nh t s V s
Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm 2 số
Bài giải:
Vỡ s ln gim 5 lần thì đợc số bé nên số
lớn gấp 5 lần số bé :
Ta có sơ đồ:
Sè lín:
Sè bé:
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 1 = 6 (phần)
Số bé là: 72 : 6 = 12
Số lớn là: 72 - 12 = 60
Đáp số: Số lín: 60
Sè bÐ: 12
- L¾ng nghe
I. Mục tiêu :
- ỏnh giỏ cỏc hot động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
II. Nội dung:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: </b><i><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung .
- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
<b>H2: </b><i><b>Nhim v tun n</b></i>
- .- Giúp các bạn yếu giải các bài tập thuộc các
dạng toán cơ bản .
- Triển khai chuyên hiệu RLĐV của tháng 4 .
- Tập bài múa tháng 4
<b>HĐ3: </b><i><b>Sinh hoạt</b></i>
-Triển khai chuyên hiệu tháng 4
- Chơi trò chơi
- Cỏc t trng ln lt nhn xét các
hoạt động tuần qua của tổ
- Líp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Đôi bạn học tËp gióp nhau
- Ban chỉ huy chi đội triển khai, i
viờn thc hin
- HĐ cả lớp