Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA HOC KI I LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
Mơn: TỐN - LỚP 10


Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra có 02 trang.


<b></b>
<b>---I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 7,0 điểm )</b>


<b>Câu I: ( 1,25 điểm)</b>


1/ Cho A = [12; 2009), B = ( <sub>; 25). Tìm A</sub><sub>B, A</sub><sub>B và A\ B. </sub>
2/ Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “x<sub>: </sub>x2 x 2 0  <sub>”.</sub>
<b>Câu II: (1,75 điểm)</b>


Cho hàm số y ax 2 bx 2 có đồ thị là parabol (P).


1/ Tìm a và b, biết (P) có đi qua điểm C(1; - 1) và có trục đối xứng là x = 2.
2/ Vẽ (P).


3/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng y = x .
<b>Câu III: (2,0 điểm)</b>


1/ Tìm giá trị của p để phương trình: p x p 4x 22    có nghiệm tuỳ ý x
tḥc <sub>. </sub>


2/ Giải phương trình sau: x 1 2 x 2 3 x 3 4      .
<b>Câu IV: (2,0 điểm)</b>



Trong mặt phẳng tọa đợ Oxy cho hình bình hành AOBC với A(-3; 0)
và giao điểm I(0; 2) của hai đường chéo AB và OC.


1/ Tìm toạ đợ các điểm B và C.


2/ Tính chu vi hình bình hành AOBC.
3/ Tính diện tích hình bình hành AOBC.


<b>II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) </b>


<b>1. Theo chương trình chuẩn: thí sinh làm câu Va và câu VIa</b>


<b>Câu Va: </b>(2,0 điểm)


Cho M là một điểm thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC,
cạnh a.


1/ Chứng minh rằng: MA MB MC 3MO     


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/ Tính MA MB MC 


  




<b>Câu VIa: </b>(1,0 điểm)


<i> Cho phương trình </i>




2 2


m  1 x  2m 4 x 3 0  


1/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm.


2/ Với giá trị nào của m dương thì phương trình có mợt nghiệm bằng 1 ?
Tìm nghiệm còn lại.


<b>2.Theo chương trình nâng cao</b>: <b>thí sinh làm câu Vb và câu VIb</b>


<b>Câu Vb: </b>(2,0 điểm)


1/ Cho hai vectơ a




và b




khác 0




, không cùng phương. Tìm số x sao cho
hai vectơ p 2a b 


  



và q a xb 


  


là cùng phương.


2/ Cho M là một điểm thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC,
cạnh a. Tính MA MB MC 


  


.


<b>Câu VIb: </b>(1,0 điểm)


<i> Giải và biện luận phương trình: </i>



2 2


m  1 x  2m 4 x 3 0  


<b></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×