Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 183 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 22 – 08 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 26 – 08 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b>- Được củng cố một số kiến thức về biểu thức đại số.</b>
+ Thu gọn, tìm bậc của đơn thức, đa thức.
+ Nhân hai đơn thức.
+ Cộng, trừ đa thức.
- Vận dụng tốt các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập có liên quan.
<b>2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
1.Thế nào là đơn thức thu gọn?
2. Bậc của đơn thức là gì?
3. Nhân hai đơn thức ta làm như
thế nào?
4. Muốn cộng hay trừ hai đa
thức ta làm như thế nào?
Gọi từng học sinh phát biểu và
lên bảng hoàn thành.
Nhận xét chung.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ
gồm tích của một số với các biến
mà mỗi biến chỉ xuất hiện một lần
với số mũ nguyên dương.
2. Bậc của đơn thức (thu gọn) có hệ
số khác 0 là tổng số mũ của tất cả
4. Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta
làm như sau:
- Viết một đa thức, thêm dấu cộng
(trừ) rồi viết đa thức kia. (chú ý đối
với phép trừ phải thêm dấu ngoặc
trước đa thức trừ).
- Bỏ dấu ngoặc (dùng quy tắc bỏ
dấu ngoặc).
- Áp dụng tính chất giao hốn, kết
hợp để cộng (trừ) các đơn thức
đồng dạng với nhau.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Thu gọn rồi tìm bậc các </b></i>
đơn thức sau:
Đọc đề bài. <b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
2 3
a.
2 3
5<i>x</i> 2<i>yx</i>
; b.
3 2 2
2 <sub>4</sub>
3<i>x y</i> <i>xy</i>
c.
3 3 2
1
3 6
2<i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<sub></sub>
d.
2
3 <sub>24</sub> 2
2
<i>x</i>
<i>y z</i> <i>xy</i> <i>z</i>
e.
2
3
2 2 1 2 3
2 3 1
2
<i>xy</i> <i>x y</i> <sub></sub> <i>x yz</i> <sub></sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho các đơn thức:</b></i>
2
3
<i>A</i> <i>x y</i><sub> </sub>
2
3
2
<i>B</i> <i>xy</i>
3
<i>C</i><i>x y</i><sub> </sub><i>D x y</i> 2 3
Thực hiện các phép tính:
a. A.B b. C.D
c. A.B.C d. A.B.C.D
Gọi hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ.
cho câu a, b.
Đại diện tổ lên bảng trình bày.
2 tổ còn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
Hướng dẫn và trình bày câu c, d.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài 3: Cho các đa thức:</b></i>
2 3 4
<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i><sub> </sub><i>B</i>3<i>a</i> 2<i>b</i>
4 5
<i>C</i> <i>a</i> <i>c</i><sub> </sub><i>D a</i> 2<i>b c</i>
a.Tính A + B; A + B + C;
A + B + C + D
b. A – B; A + B – C;
A+ B + C – D
Gọi hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài 4: Tìm đa thức M biết: </b></i>
2 2
2 2 2 2
. 3 5 0
. 3 1 5 3
. 2 5 3 1
. 2 3 2 3
<i>a M</i> <i>x y</i> <i>xy y</i>
<i>b M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>c M</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>d M</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn và trình
bày câu a.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Đọc đề bài và suy nghĩ.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
<i>Có bậc 6</i>
b. =
4 4
8
3<i>x y</i>
<i>có bậc 8</i>
c. =9<i>x y</i>5 6 <i>có bậc 11</i>
d. = 12<i>x y z</i>3 5 2 <i>có bậc 10</i>
e. =
9 8 5
27
2 <i>x y z</i>
<i>có bậc 22</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. A.B = ( 3 <i>x y</i>2 )<sub>.</sub>
2
3
( )
2<i>xy</i> <sub> =</sub>
3 3
9
2<i>x y</i>
5 4
6 4
8 7
) .
9
) . .
2
9
) . . .
2
<i>b C D</i> <i>x y</i>
<i>c A B C</i> <i>x y</i>
<i>d A B C D</i> <i>x y</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
a)
5 4
2 2
<i>A B</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>A B C a b c</i>
<i>A B C D</i> <i>A B</i> <i>C</i>
b)
5 4
9 9
3
<i>A B</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>A B C</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>A B C D</i> <i>b</i>
<i><b>Bài 4: </b></i>
2 2
2
) 3 5
) 4 1
) 6 1
) 5
<i>a M</i> <i>x y</i> <i>xy y</i>
<i>b M</i> <i>x</i>
<i>c M</i> <i>a b</i>
<i>d M</i> <i>b a</i>
Gọi hs nêu cách giải câu b, c, d. Theo dỏi và nhận xét.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập lại biểu thức đại số và các bài tập đã giải.
- Bài tập về nhà: Cho đa thức: <i>P</i>2<i>x</i>23<i>xy</i>2 6<i>xy</i>4<i>y</i>21. Tìm đa thức Q sao cho:
a. Q – P chỉ còn lại các hạng tử bậc hai mà thơi.
b. P + Q chỉ cịn lại các hạng tử bậc hai mà thôi.
* Hướng dẫn: <i>a Q</i>) 3<i>xy</i>2 1 <i>ax</i>2<i>bxy cy</i> 2với a, b, c là các hệ số tùy ý.
2 2 2
) 3 1
<i>b Q</i> <i>xy</i> <i>ax</i> <i>bxy cy</i> <sub>với a, b, c là các hệ số tùy ý </sub>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác”</b>
- Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<i><b>Bài: Xác định bậc của đa thức sau:</b></i>
a. <i>f x</i>( )<i>ax</i>33<i>x</i>21 <sub>b. </sub> <i>f x</i>( )<i>mx</i>2 <sub>c. </sub> <i>f x</i>( )<i>ax</i>2<i>x</i>27
<i>Hướng dẫn: </i>
<b>Ngày soạn: 24 – 08 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 28 – 08 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Củng cố cho HS các trường hợp bằng nhau của tam giác của tam giác.
- Chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Rèn kỹ năng vận dụng các định lý vào làm các bài tập liên quan, kỹ năng trình bày bài tốn
chứng minh hình học.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào các trường hợp
bằng nhau của tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
Nhắc lại các trường hợp bằng
nhau của tam giác.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung và khắc sâu.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Nếu
2. Nếu <sub>ABC và </sub><sub>A'B'C' có:</sub>
AB = A'B', B <sub>= </sub>B' <sub>, BC = B'C'</sub>
Thì
B<sub> =</sub>B' <sub> , BC = B'C', </sub>C <sub>=</sub>C'
Thì <sub>ABC = </sub><sub>A'B'C' (g.c.g)</sub>
<i><b>Bài 1: Cho </b></i><sub>ABC, </sub>
AB = AC, M là trung điểm của
BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho AM = MD
a. CMR: <sub>ABM = </sub><sub>DCM</sub>
b. CMR: AB // DC
c. CMR: AM <sub> BC</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt – kl.
GT <sub>ABC, AB = AC</sub>
MB = MC, MA= MD
KL a. <sub>ABM = </sub><sub>DCM</sub>
b. AB // DC
c. AM <sub> BC</sub>
Theo dỏi
Lên bảng làm câu a.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
a. Xét <sub>ABM và </sub><sub>DCM có:</sub>
M
B C
A
Hướng dẫn học sinh câu a.
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
Gọi hs lên bảng hoàn thành b, c.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
<i><b>Bài 2: Cho </b></i>ABC và ABC biết:
AB = BC = AC = 3 cm;
AD = BD = 2cm
(C và D nằm khác phía với AB)
a. Vẽ ABC; ABD
b. Chứng minh: <i>CA</i>ˆ<i>D</i> <i>CB</i>ˆ<i>D</i>
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
GV:nếu chứng minh: <i>CA</i>ˆ<i>D</i><i>CB</i>ˆ<i>D</i>
ta đi chứng minh hai tam giác có
chứa cặp góc bằng nhau này là 2
tam giác nào?
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câu b.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày.
3 tổ cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung cho câu b.
Khuyến khích giải theo cách
khác.
Nhận xét.
Hoàn thành câu b, c.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
GT ABC; ABD
AB = AC= BC = 3 cm
AD = BD = 2 cm
b. <i>CA</i>ˆ<i>D</i><i>CB</i>ˆ<i>D</i>
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
AM = MD (GT); AMB = DMC <sub> (đ)</sub>
BM = MC (GT)
<sub>ABM = </sub><sub>DCM (c.g.c)</sub>
b) <sub>ABM = </sub><sub>DCM ( c minh trên)</sub>
<sub>ABM = DCM</sub> <sub> , Mà 2 góc này ở </sub>
vị trí so le trong <sub> AB // CD.</sub>
c) Xét <sub>ABM và </sub><sub>ACM có </sub>
AB = AC (GT); BM = MC (GT)
AM chung
<sub>ABM = </sub><sub>ACM (c.c.c)</sub>
<sub>AMB = AMC</sub> <sub>, </sub>
mà 0
AMB + AMC = 180
AMB = 90 0 <sub>AM</sub><sub> BC </sub>
<i><b>Bài 2:</b></i>
A
B
D
C
b. Nối DC ta xét ADC và BDC
có:
AD = BD (gt)
CA = CB (gt)
DC cạnh chung
ADC = BDC (c.c.c)
<i>CA</i>ˆ<i>D</i> <i>CB</i>ˆ<i>D</i> (hai góc tương ứng)
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
Xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải(kh khích giải cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Nhân đơn thức với đa thức”</b>
- Ôn tập lại phép nhân đơn thức với đa thức.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài: Cho </b><sub>ABC vuông tại A, phân giác </sub><i>B</i> <sub> cắt AC tại D.Kẻ DE </sub><sub></sub><sub>BD (E</sub><sub></sub><sub>BC).</sub>
a. Chứng minh: BA=BE.
b. Gọi K = BA <sub>DE. Chứng minh: DC=DK.</sub>
<i>* Hướng dẫn: </i>
a. Xét <sub>ABD vuông tại A và </sub><sub>BED vuông tại E: BD: cạnh chung (ch); </sub><i>ABD</i><sub>=</sub><i>EBD</i><sub> (BD: phân </sub>
b. Xét <sub>EDC và </sub><sub>ADK: DE=DA (</sub><sub>ABD=</sub><sub>EBD) ; </sub><i>EDC</i> <sub>=</sub><i>ADK</i><sub>(gn)</sub>
<b>Ngày soạn: 01– 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 04 – 09 – 2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc nhân đơn với đa thức.</b>
<b>2. Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận khi làm việc.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn
thức với đa thức.
Viết công thức của phép nhân:
Nhận xét chung.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành trên
bảng.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
A.( B + C ) = AB + AC.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tính:</b></i>
a.
3 1 2 1 3
3 .6
2 5
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
b.
3 2 1 1
4 .
3 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>xy</i>
Gọi 02 hs đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh.
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Rút gọn biểu thức: </b></i>
xy( x +y)–x2 <sub>( x + y)- y</sub>2<sub>( x - y )</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ.
Đại diện tổ lên bảng trình bày.
2 tổ cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
<i><b>Bài 3: Tìm x biết: </b></i>
a. 4(3x – 1) – 2(5 – 3x) = -12
b. 2x(x-1)–3(x2<sub>-4x)+x(x+2)=-3</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a.
4 4 3 3 6 2 4
18 3
5
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
b.
4 1 2 1 2
2
3 8
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy z</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
xy( x +y) – x2 <sub>( x + y) - y</sub>2<sub>( x -y)</sub>
= x2<sub>y + xy</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub>y – xy</sub>2<sub> + y</sub>3
= y3<sub> – x</sub>3
<i><b>Bài 3</b>:</i>
a.
4 3x – 1 – 2 5 – 3x 12
12 4 10 6 12
1
18 2
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hướng dẫn: để tìm được x
trước hết ta phải thực hiện
phép tính thu gọn đa thức vế
phải và đưa đẳng thức về dạng
ax = b từ đó suy ra x = b : a .
Gọi 02 hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài 4: Rút gọn biểu thức:</b></i>
n 1 n 1 n 1
x (xy) y(x y )
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Giải đáp thắc mắc hs.
Nhận xét bài làm của bạn.
Đọc đề bài và suy nghĩ.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Theo dỏi và nhận xét.
b. x = - 1/4
<i><b>Bài 4:</b></i>
1 1 1
1 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y x y y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập lại phép nhân đơn thức cho đa thức.
- Bài tập về nhà: Tìm x biết a) 4(18 – 5x) – 12( 3x – 7) = 15 (2x – 16) – 6(x + 14)
* Hướng dẫn: hoàn thành giống bài tập 3.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Hình thang”</b>
- Ơn tập định nghĩa, tính chất hình thang.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>65</b>
<b>115</b>
<b>Q</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>M</b>
<b>Ngày soạn: 06 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 09 – 09 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, định lý và dấu hiệu nhận biết hình thang.. </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài tốn chứng minh, tính độ lớn của
góc, của đoạn thẳng.
- Biết chứng minh tứ giác là hình thang.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Định nghĩa, tính chất hình thang.
Gọi hs nhận xét.
? Dấu hiệu nhận biết hình thang.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung và khắc sâu.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có
hai cạnh đối song song.
2. Tính chất:
- Hình thang có hai cạnh bên song
song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai
cạnh đáy bằng nhau.
- Hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau thì hai cạnh bên song song và
bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình thang có hai cạnh đối song song.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Xem hình vẽ , hãy giải</b></i>
thích vì sao các tứ giác đã cho là
hình thang .
<b>50</b>
<b>50</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
Lên bảng làm câu a.
Nhận xét.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
a. Xét tứ giác ABCD.
Ta có:
0
50
<i>A D</i> <sub> (đồng vị)</sub>
Nên: AB // CD
Vậy: ABCD là hình thang.
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT, KL.
Gọi 02 hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho hình thang ABCD </b></i>
( AB//CD) tính các góc của hình
thang ABCD biết :
<i>B</i>2 ;<i>C A D</i> 400
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ hình
ghi gt – kl.
Biết AB // CD thì
<sub>?;</sub> <sub>?</sub>
<i>A D</i> <i>B C</i> <sub> kết hợp với giả</sub>
thiết của bài toán để tính các góc A,
B, C , D của hình thang
u cầu hs nhóm 5 phút theo tổ.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày.
3 tổ cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
Khuyến khích giải theo cách khác.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài 3: Tứ giác ABCD có AB = BC</b></i>
và AC là tia phân giác của góc A
Chứng minh rằng tứ giác ABCD là
hình thang.
Gọi hs đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình
bày.
Nhận xét.
Hoàn thành câu b.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình
bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi giáo viên
hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
0
180
<i>P N</i> <sub> (cặp góc trong cùng </sub>
phía)
Nên: MN // PQ
Vậy: MNPQ là hình thang.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Vẽ AB // CD. Ta có :
0
180
<i>A D B C</i> <sub> và</sub>
<sub>2 ;</sub> <sub>40</sub>0
<i>B</i> <i>C A D</i>
Suy ra :
<sub>110 ;</sub>0 <sub>120 ;</sub>0 <sub>60 ;</sub>0 <sub>70</sub>0
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
Xét <i>ABC AB BC</i>: <sub> nên </sub><i>ABC</i>
cân tại B. <i>BAC BCA</i>
Mặt khác: <i>ACD BCA</i> <sub> (Vẽ AC là </sub>
tia phân giác)
Suy ra: <i>BAC</i> <i>ACD</i><sub> (so le trong)</sub>
Nên AB // CD hay ABCD là hình
thang
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Khảo sát chất lượng đầu năm”</b>
- Ôn tập lại kiến thức đã học ở học kỳ 2 lớp 7 và kiến thức đã học lớp 8.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>Ngày soạn: 08 – 09 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 11 – 09 – 2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học. </b>
<b>2. Kĩ năng: Kiểm tra kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài toán.</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong tiết kiểm tra. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, đề kiểm tra photo.</b>
<b>2. Học sinh: Dụng cụ học tập. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>CẤP ĐỘ</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b>
<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b>
<b>CỘNG</b>
<b>TL</b> <b>TL</b>
<b>Vận dụng mức</b>
<b>độ thấp</b> <b>mức độ caoVận dụng</b>
<b>TL</b> <b>TL</b>
<b>1. Biểu thức đại số.</b>
Số câu hỏi 1 1 1 3
Số điểm 2 2 1 5
Tỉ lệ % 20 20 10 50
<b>2. Phép nhân và phép chia các đa thức.</b>
Số câu hỏi 2 2
Số điểm 2 2
Tỉ lệ % 20 20
<b>3. Tam giác bằng nhau.</b>
Số câu hỏi 1 1 1 3
Số điểm 1 1 1 3
Tỉ lệ % 10 10 10 30
<b>Tổng cộng</b>
Tổng số câu 4 2 1 1 8
Tổng số điểm 5 3 1 1 10
Tỉ lệ % 50 30 10 10 100
<b>B. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép nhân rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được: 3xy.2x</b>2
<b>Câu 2: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính: </b>
a. 2x.(x - 3) b. (x + 2)(x2<sub> – 3x + 1) </sub>
<b>Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức:</b>
2 2
2 2
2
3 5
<i>A x</i> <i>xy y</i>
<i>B</i> <i>xy y</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Phân giác góc B và góc C cắt cạnh AC và AB lần lượt </b>
ở M và N. BM cắt CN ở I.
a. Chứng minh <sub>BIC cân.</sub>
b. Chứng minh <sub>BNC = </sub><sub>CMB.</sub>
c. AI là phân giác góc A.
<b>Câu 5: (1.0 điểm) Tính giá trị của đa thức sau : </b>2<i>x</i>8 3<i>y</i>52 tại x,y thỏa mãn
1 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại phép nhân đa thức..
- Xem lại các bài tập đã giải.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Nhân đa thức với đa thức”</b>
- Ôn tập lý thuyết về phép nhân đa thức.
- Làm bài tập trong sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: 13 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 16 – 09 – 2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức.</b>
<b>2. Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận khi làm việc.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv cho hs nêu lại cách nhân đa
thức với đa thức.
Viết công thức của phép nhân?
Nhận xét chung.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành trên
bảng.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
(A + B ) ( C + D ) = AC + AD + BC +
BD
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Rút gọn biểu thức: </b></i>
a. (x - 2)(x + 3) – (x +1)(x- 4)
b. (2x- 3)(3x +5) - (x - 1)(6x
+2) + 3 - 5x
Gọi 02 hs đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh.
Gọi hs lên bảng hồn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tìm x biết:</b></i>
(x-1)(2x-3) – (x + 3)(2x -5)=4
Gọi hs đọc đề bài.
Y cầu hs nhóm 5 phút theo tổ.
Đại diện tổ lên bảng trình bày.
3 tổ cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
<i><b>Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị</b></i>
của biểu thức .
(x-y)(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)-(x+ y)(x</sub>2<sub>–y</sub>2<sub>)</sub>
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. (x - 2)(x + 3) – (x + 1)(x- 4)
= x2<sub> + 3x – 2x – 6 – x</sub>2<sub> +4x – x+4</sub>
= 4x – 2
b. (2x- 3)(3x +5) - (x - 1)(6x +2) + 3
- 5x
= 6x2<sub>+x–15-6x</sub>2<sub>+4x+2+3–5x=-10</sub>
<i><b>Bài 2:</b></i>
2 2
1 2 3 3 2 5 4
2 3 2 3 2 5 6 15 4
7
6 18 4 6 14
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 3</b>:</i>
3 3 3 2 2 3
2 2
x y x xy y x y x – y
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x y y</i>
<i>xy</i> <i>x y</i>
với x = -2; y = -1.
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn:
+ Rút gọn biểu thức
+ Thay giá trị của biến vào
biểu thức thu gọn và thực
hiện phép tính để tính giá trị
của biểu thức .
Gọi 01 hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài 4: Chứng minh rằng giá</b></i>
trị của biểu thức sau không
phụ thuộc vào giá trị của biến
(3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) –
17( x -1)
Gọi hs đọc đề bài.
+ Khi nào giá trị một biểu thức
không phụ thuộc giá trị của
biến.
+ Cách c/m giá trị của một biểu
thức không phụ thuộc giá trị
của biến.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Giải đáp thắc mắc hs.
Nhận xét bài làm của bạn.
Đọc đề bài và suy nghĩ.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Theo dỏi và nhận xét.
Thế x= - 2 và y = -1 vào ta được:
(-2)(-1)2<sub> – (-2)</sub>2<sub>(-1) = 2</sub>
<i><b>Bài 4:</b></i>
3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) – 17( x -1)
= 6x2<sub> +x – 2 + 16x – 6x</sub>2<sub> + 6 – 17x + 17</sub>
Vậy giá trị biểu thức bằng 21 với mọi
giá trị của biến x.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập lại phép nhân đa thức cho đa thức.
- Bài tập về nhà: Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – ( x – 2)( x + 5 ) = 6
* Hướng dẫn: hoàn thành giống bài tập 2.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Giải đề khảo sát chất lượng đầu năm”</b>
- Ôn tập lại các bài tập trong tiết kiểm tra.
<b>Ngày soạn: 15 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 18 – 09 – </b>
<b>2013 </b>
<b>1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức học kỳ 2 toán 7 và các bài đã học toán 8.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập và cách trình bày bài.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>CÂU</b> <b> ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b> Thực hiện phép nhân rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được <b>2.0 điểm</b>
3xy.2x2<sub> = 6x</sub>3<sub>y</sub>
Hệ số là 6
Bậc là 4
1.0
0.5
0.5
<b>2</b> Thực hiện phép tính: <b>2.0 điểm</b>
a. 2x.(x - 3)
= 2x.x – 2x.3
= 2x2<sub> – 6x </sub>
b. (x + 2)(x2<sub> – 3x + 1) </sub>
= x.(x2<sub> – 3x + 1) + 2(x</sub>2<sub> – 3x + 1)</sub>
= x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + 2x</sub>2<sub> – 6x + 2 </sub>
= x3<sub> – x</sub>2<sub> – 5x + 2 </sub>
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
<b>3</b> Tính: A + B . <b>2.0 điểm</b>
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 3 5
5 2 3
6
<i>A B x</i> <i>xy y</i> <i>xy y</i> <i>x</i>
<i>A B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
0.5
1.0
0.5
<b>4</b> <b>3.0 điểm</b>
)<sub>)</sub> (
(
<b>I</b>
<b>N</b> <b><sub>M</sub></b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i>ABC</i><sub>cân tại A.</sub>
GT BM là phân giác của góc B
CN là phân giác của góc C.
BM Cắt CN tại I
KL a. Chứng minh <sub>BIC cân.</sub>
b. <sub>BNC = </sub><sub>CMB.</sub>
c. AI là phân giác góc A
a. Chứng minh <sub>IBC cân:</sub>
1
2
<i>MBC</i> <i>ABC</i>
1
2
<i>NCB</i> <i>ACB</i>
Mà <i>ABC</i> = <i>ACB</i> (<sub>ABC cân ở A)</sub>
Nên <i>MBC</i> <i>NCB</i>
Suy ra: <sub>IBC cân tại I</sub>
0.25
0.5
0.5
b. Chứng minh <sub>BNC = </sub><sub>CMB </sub>
Xét <sub>BNC và </sub><sub>CMB có:</sub>
<i>ABC</i><sub> = </sub><i>ACB</i><sub> (gt)</sub>
BC cạnh chung
<i>MBC</i><i>NCB</i><sub> (cmt)</sub>
Nên <sub>BNC = </sub><sub>CMB (g.c.g)</sub>
0.5
0.5
c. Theo giả thiết: BM, CN là phân giác <i>B</i>ˆ<sub>và </sub><i>C</i>ˆ<sub> cắt nhau ở I. </sub>
Nên: I là giao điểm ba đường phân giác của <sub>ABC nên AI là </sub>
phân giác của <i>A</i><sub>.</sub>
0.5
<b>5</b> <b>1.0 điểm</b>
Vì
2 2
1 0, 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
Nên
2012 2014
1 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
Khi x + 1 = 0 và y + 2 = 0
<sub> x = -1 và y = -2</sub>
Tại x = -1 và y = -2 ta có:
2. 1 3.( 2) 2 2 96 2 100
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại các bài đã giải trong đề khảo sát.
- Giải lại các bài tập đã giải (khuyến khích giải theo cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Hình thang cân”</b>
- Ôn tập lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>* THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA:</b>
<b>Lớp</b> <b>Sĩ số 9 10 7 8,5 5 6,5 3 4,5 0 2,5 </b>
<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài 1: Cho đa thức f(x) = ax</b>2<sub> + bx. Xác định a, b để f(x) – f(x - 1) = x với mọi giá trị của x. Từ đó suy </sub>
ra cơng thức tính tổng 1 + 2 + 3 + … + n (với n là số nguyên dương)
<b>Giải:</b>
Ta có: f(x - 1) = a(x - 1)2<sub> + b(x - 1) = a(x - 1)(x - 1) + b(x - 1) </sub>
= a(x2<sub> – 2x + 1) + bx – b = ax</sub>2<sub> + (b – 2a)x + a – b</sub>
Do đó: f(x) – f(x - 1) = 2ax + b – a
Vậy ta có hai đa thức đồng nhất: 2<i>ax b a x</i> <sub>. Suy ra: </sub>
2 1 1
0 2
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b a</i>
Vậy:
1 1
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trong đẳng thức f(x) – f(x - 1) = x lần lượt ta thay x = 1; 2; 3; 4; …. ; n ta được:
f(1) – f(0) = 1
f(2) – f(1) = 2
f(3) – f(3) = 3
...
f(n) – f(n - 1) = n
Cộng các đẳng thức trên và rút gọn thì ta được:
f(n) – f(0) = 1 + 2 + 3 + ... + n
Mà: f(0) = 0 và
1 1
2 2
<i>f n</i> <i>n</i> <i>n</i>
nên:
2 1
1 1
1 2 3 ...
2 2 2
<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>Bài 2: Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2cm, CD = 5cm. Chứng minh rằng: AD + BC > 3cm.</b>
<b>Giải:</b>
Kẻ BE // AD thì AD = BE, DE = AB = 2cm.
Suy ra: EC = 3cm.
<b>Ngày soạn: 18 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 21 –0 9 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, định lý và dấu hiệu nhận biết hình thang cân. </b>
- Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài tốn chứng minh, tính độ lớn của
góc, của đoạn thẳng
- Biết chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Định nghĩa, tính chất hình
thang cân.
Gọi hs nhận xét.
? Dấu hiệu nhận biết hình thang
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung và khắc sâu.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Định nghĩa: Hình thang cân là
hình thang có hai góc kề một đáy
bằng nhau
2. Tính chất: Hình thang cân có hai
cạnh bên bằng nhau, hai đường
chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
- Hình thang có hai góc kề một đáy
bằng nhau là hình thang cân
- Hình thang có hai đường chéo
<i><b>Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại</b></i>
A. Trên các cạnh AB, AC lấy
các điểm M, N sao cho BM =
CN
a. Tứ giác BMNC là hình gì ? vì
sao ?
b. Tính các góc của tứ giác
BMNC biết rằng <i>A</i>ˆ<sub> = 40</sub>0
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
Hướng dẫn học sinh câu a.
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt –
kl.
Theo dỏi
Lên bảng làm
câu a.
Nhận xét.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>a ABC cân tại A
=> 2
ˆ
180
ˆ
ˆ <i><sub>C</sub></i> 0 <i>A</i>
<i>B</i>
mà: AB = AC ; BM = CN => AM
= AN
=> AMN cân tại A
=> 2
ˆ
180
ˆ
ˆ 0
1
1
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
Suy ra <i>B</i>ˆ <i>M</i>ˆ1
do đó MN // BC. Tứ giác BMNC
là hình thang, lại
Gọi hs lên bảng hoàn thành b.
<i><b>Bài 2: Cho </b></i>ABC cân tại A lấy
điểm D. Trên cạnh AB điểm E
trên cạnh AC sao cho AD = AE
a. Tứ giác BDEC là hình gì? Vì
sao?
b. Các điểm D, E ở vị trí nào thì
BD = DE = EC
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câu a.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày.
Nhận xét chung cho câu a.
Khuyến khích giải theo cách
khác.
Hướng dẫn và trình bày câu b.
Giải đáp thắc mắc hs.
Hồn thành câu b.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
b.<i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ<sub>= 70</sub>0<sub>; </sub>
0
2
2 ˆ 110
ˆ <sub></sub><i><sub>N</sub></i> <sub></sub>
<i>M</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. ABC cân tại A => <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ
Mặt khác AD = AE => ADE cân
tại A => <i>AD</i>ˆ<i>E</i> <i>AE</i>ˆ<i>D</i>
ABC và ADE cân có chung
đỉnh A và góc A => <i>B</i>ˆ <i>AD</i>ˆ<i>E</i>
mà chúng nằm ở vị trí đồng vị =>
DE //BC => DECB là hình thang
mà <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ<sub>=> DECB là hình th cân.</sub>
b. từ DE = BD => DBE cân tại D
=> <i>DB</i>ˆ<i>E</i> <i>DE</i>ˆ<i>B</i>
Mặt khác <i>DE</i>ˆ<i>B</i><i>EB</i>ˆ<i>C</i><sub> (so le)</sub>
Vậy để DB = DE thì EB là đường
phân giác của góc B.
Tt DC là đg phân giác của góc C.
Vậy: nếu BE và CD là các tia phân
giác thì DB = DE = EC.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải(kh khích giải cách khác).
- Bài tập về nhà: Tính chiều cao của hình thang cân ABCD biết cạnh bên BC = 25 cm, các cạnh
* Hướng dẫn: Vẽ đường cao AH, BK. Xét 2 tam giác AHD và BKC, sau đó tính HD.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”</b>
- Ôn tập lại 5 hằng đẳng thức đã học.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài : Cho tam giác đều ABC, điểm M nằm trong tam giác đó. Qua M, kẻ đường thẳng song song với </b>
AC và cắt BC ở D, kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AC ở E, kẻ đường thẳng song song với
BC và cắt AB ở F. Chứng minh rằng:
a. BFMD; CDME; AEMF là các hình thang cân.
b. <i>DME</i> EMF <i>DMF</i><sub>.</sub>
c. Trong ba đoạn thẳng MA; MB; MC, đoạn thẳng lớn nhất nhỏ hơn tổng hai đoạn thẳng kia.
<b>Giải:</b>
a. Tứ giác BFMD có: MF // BD, <i>FBD MDB</i> 600<sub>nên là hình thang cân. </sub>
Tương tự cho các tứ giác còn lại.
b. <i>DMF</i> 1800 <i>MDB</i> 1800 600 1200<sub>tương tự: </sub><i>DMF</i>120 ;EMF 1200 0
A
M
F
c. Từ hình thang cân ở câu a. Suy ra: MA = EF; MB = DF; MC = DE.
Ta lại có: EF, DF, DE là ba cạnh của tam giác DEF.
Nên: cạnh lướn nhất nhỏ hơn tổng hai cạnh kia (đpcm).
<b>Ngày soạn: 20 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 23 –0 9 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Nắm vững 3 hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một </b>
hiệu và hiệu hai bình phương.
<b>2. Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, </b>
tính giá trị của biểu thức, bài tốn chứng minh
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát biểu bằng lời và viết 3 hằng
đẳng thức?
Gọi từng học sinh phát biểu và
lên bảng hoàn thành.
Nhận xét chung.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành trên
bảng.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Bình phương của một tổng:
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub>.</sub>
2. Bình phương của một hiệu
(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2<sub>.</sub>
3. Hiệu hai bình phương:
A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A - B)(A + B).</sub>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tính:</b></i>
a. (2x + y)2
b. (3x - 2y)2
c. (5x - 3y)(5x + 3y)
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh.
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Rút gọn biểu thức: </b></i>
a. (x - y)2<sub> + (x + y)</sub>2
b. (x +y)2<sub>+(x-y)</sub>2<sub>+2(x+y)(x-y)</sub>
c. 5(2x - 1)2<sub> + 4(x - 1)(x + 3) </sub>
- 2(5 - 3x)2
Gọi hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Nhóm theo tổ.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. 4x2<sub> + 4xy + y</sub>2
b. 9x2<sub> - 12xy + 4y</sub>2
c. 25x2<sub> - 9y</sub>2
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. = 2(x2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>
b. = 4x2
c. 5(2x -1)2<sub>+4(x-1)(x+3)-2(5-3x)</sub>2<sub>=</sub>
= 5(4x2<sub>-4x+1)+4(x</sub>2<sub></sub>
+2x-3)-2(25-30x+9x2<sub>)</sub>
+8x-12-50+60x-cho câu a, b.
Đại diện tổ lên bảng trình bày.
2 tổ cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
Hướng dẫn và trình bày câu c.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
Yêu cầu hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài 4: Chứng minh rằng: </b></i>
a. (2 + 1)(22<sub> + 1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + 1)</sub>
(216<sub> + 1) = 2</sub>32<sub> - 1</sub>
b. 1002<sub> + 103</sub>2<sub> + 105</sub>2<sub> +94</sub>2<sub> = </sub>
1012<sub> + 98</sub>2<sub> + 96</sub>2<sub> + 107</sub>2
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn và trình
bày câu a.
Hướng dẫn câu b: Đặt a = 100.
Gọi hs nêu cách giải câu b.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Giải đáp thắc mắc hs.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Áp dụng hằng đẳng thức
hiệu hai bình phương.
Nhận xét bài làm của bạn.
Đọc đề bài và suy nghĩ.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Theo dỏi và nhận xét.
18x2
= 6x2<sub> + 48x – 57</sub>
<i><b>Bài 3</b>:</i>
x2<sub> - y</sub>2<sub> = (x - y)(x + y).</sub>
Thế x = 87, y = 13 vào, ta có:
(87 - 13)(87 + 13) = 74.100 = 7400
<i><b>Bài 4:</b></i>
a. vế trái nhân với (2 - 1), ta có:
(2 - 1) (2 + 1)(22<sub> + 1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + </sub>
1)(216<sub> +1) </sub>
= (22<sub>-1)(2</sub>2<sub>+1)(2</sub>4<sub>+1)(2</sub>8<sub>+1)(2</sub>16<sub> + 1) </sub>
= ((24<sub> - 1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16<sub> + 1) </sub>
= (28<sub> - 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16<sub> + 1) </sub>
= (216<sub> - 1)(2</sub>16<sub> + 1) = 2</sub>32<sub> - 1</sub>
Vậy vế phải bằng vế trái
a. Đặt a = 100, ta có:
a2<sub> + (a + 3)</sub>2<sub> + (a + 5)</sub>2<sub> + (a - 6)</sub>2<sub> = </sub>
(a+1)2<sub> + (a - 2)</sub>2<sub> + (a - 4)</sub>2<sub> + (a + 7)</sub>2
VT = a2<sub> + a</sub>2<sub> + 6a + 9 + a</sub>2<sub> +10a + </sub>
25 + a2<sub> - 12a + 36 = 4a</sub>2<sub> + 4a + 70</sub>
VP = a2<sub> + 2a + 1 + a</sub>2<sub> - 4a + 4 + a</sub>2<sub> </sub>
-8a + 16 + a2<sub> + 14a + 49</sub>
= 4a2<sub> + 4a + 70</sub>
Vậy vế phải = Vế trái
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập lại 3 hằng đẳng thức đã học và các bài tập đã giải.
- Bài tập về nhà:
Viết về dạng hằng đẳng thức: a. 4x2<sub> + 12xy + 9y</sub>2<sub>; b. 4x</sub>2<sub> - 4xy + y</sub>2<sub>; c. 4x</sub>2<sub> - 25y</sub>2
* Hướng dẫn: Áp dụng hằng đẳng thức đã học tính.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Đường trung bình của tam giác”</b>
- Ơn tập định nghĩa, tính chất đường trung bình tam giác.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài : Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các biểu thức sau: </b>
a. – x2<sub> – 6x + 5</sub> <sub>b. x – x</sub>2 <sub>c. x</sub>2<sub> + 4x + 7</sub> <sub>d. x</sub>2<sub> + x. </sub>
<b>Giải:</b>
a. – x2<sub> – 6x + 5 = - (x</sub>2<sub> + 6x - 5) = - (x</sub>2<sub> + 6x + 9 - 14) = - (x + 3)</sub>2<sub> + 14</sub>
Biểu thức đạt giá trị lớn nhất tại 14 khi x = - 3
d.
2 2 2
2 2 <sub>2. .</sub>1 1 1 1 1
2 2 2 2 4
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất tại
1
4
khi
1
<b>Ngày soạn: 21 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 25 – 09 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất đường trung bình trong tam giác. </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết áp dụng định nghĩa, tính chất đó vào tính góc, chứng minh các cạnh song song, bằng nhau
- Hiểu được tính thực tế của các tính chất này.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Nêu định nghĩa đường trung
bình của tam giác.
Gọi hs nhận xét.
? Nêu định lý 1 và 2 đường
trung bình của tam giác.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung và khắc sâu.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Định nghĩa : Đường trung bình
của tam giác là đoạn thẳng nối
trung điểm hai cạnh của tam giác
2. Tính chất::
- Đường thẳng đi qua trung điểm
một cạnh của tam giác và song
- Đường trung bình của tam giác thì
song song với cạnh thứ ba và bằng
nửa cạnh ấy.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho tam giác ABC các </b></i>
đường trung tuyến BD và CE cắt
nhau ở G . gọi I, K theo thứ tự là
trung điểm của GB, GC. Chứng
minh rằng DE // IK, DE = IK
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
Hướng dẫn học sinh.
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt –
kl.
Theo dỏi
Xét hai tam giác ABC và
GBC có đường trung bình.
Áp dụng tính chất.
Lên bảng làm
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
Vì ABC có AE = EB, AD = DC
Nên ED là đường trung bình, do đó
ED // BC , 2
<i>BC</i>
<i>ED</i>=
Ttự GBC có GI = GC, GK = KC
Nên IK là đường trung bình, do đó
IK // BC , 2
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho </b></i>ABC cân tại A. Gọi
D, E theo thứ tự là trung điểm
của AB, AC.
a. Xác định dạng tứ giác BDEC.
b. Kẻ EH <sub> BC. Tính HC, HB </sub>
biết BC = 8 cm.
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câu a.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày.
3 tổ còn lại nhận xét.
Nhận xét chung cho câu a.
Khuyến khích giải theo cách
khác.
Hướng dẫn và trình bày câu b.
Giải đáp thắc mắc hs.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Suy ra: ED // IK (cùng song song
với BC) ED = IK (cùng 2
<i>BC</i>
)
<i><b>Bài 2:</b></i>
A
B <sub>C</sub>
E
D
K H
a. BDEC là hình thang cân. Vì:
. DE // BC (DE là đường tb ABC)
. <i>B C</i> <sub> (gt)</sub>
b. Kẻ DK <sub> BC. Ta có: </sub>
4
2
<i>BC</i>
<i>HK</i> <i>DE</i> <i>cm</i>
Suy ra: 2 2
<i>BC HK</i>
<i>HC</i> <i>cm</i>
HB = 6 cm.
Vậy: HC = 2cm, HB = 6cm.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải(kh khích giải cách khác).
- Bài tập về nhà: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm. Gọi H là chân đường vng
góc kẻ từ B đến tia phân giác của góc A. Gọi M là trung điểm của BC. Tính độ dài HM.
* Hướng dẫn: Gọi E là giao điểm của BH và AC. Tính EC, HM.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)”</b>
- Ơn tập lại 4 hằng đẳng thức cịn lại.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài : Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM, D là giao điểm của BI </b>
và AC.
a. Chứng minh rằng:
1
2
<i>AD</i> <i>DC</i>
b. Tính tỉ số các độ dài BD và ID.
<b>Giải:</b>
a. Gọi E là trung điểm DC. Ta có: EM là đường trung bình tam
giác BCD. Suy ra: ME // BD.
Xét tam giác AME, có IA = IM, ID // ME
Suy ra: AD = DE. Vậy:
1
2
<i>AD</i> <i>DC</i>
A
B <sub>M</sub> C
I
D
b. Ta có: BD = 2ME. ME = 2 ID. Suy ra: BD = 4ID. Vậy: 4
<b>Ngày soạn: 27 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 30 – 09 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Nắm vững hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, </b>
tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương. Các hằng đẳng thức đáng nhớ mở rộng như (a + b + c)2<sub>; </sub>
(a - b - c)2<sub>; (a + b - c)</sub>2<sub>...</sub>
<b>2. Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, </b>
tính giá trị của biểu thức, bài tốn chứng minh.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát biểu bằng lời và viết các
hằng đẳng thức lập phương của
một tổng, lập phương của một
hiệu, tổng hai lập phương và
Gọi từng học sinh phát biểu và
lên bảng hoàn thành.
Nhận xét chung.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành trên
bảng.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Lập phương của một tổng:
(A + B)3<sub>=A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3
2. Lập phương của 1 hiệu:
(A - B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3
3. Tổng hai lập phương:
A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>
4. Hiệu hai lập phương:
A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Chứng minh rằng:</b></i>
a. (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) + (a - b)</sub>
( a2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) = 2a</sub>3
b. a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)[(a - b)</sub>2<sub> + ab]</sub>
c. (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>) = (ac + bd)</sub>2<sub> +</sub>
(ad - bc)2
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh làm câu a.
Gọi 2 hs lên bảng hoàn thành.
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) + (a - b)( a</sub>2<sub> +</sub>
ab + b2<sub>) = 2a</sub>3
Biến đổi vế trái ta có
a3<sub> + b</sub>3<sub> + a</sub>3<sub> - b</sub>3<sub> = 2a</sub>3<sub>. VP = VT</sub>
(a + b)[(a - b)2<sub> + ab]</sub>
= (a + b)(a2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub>+ ab)</sub>
= (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>)= a</sub>3<sub> + b</sub>3
VP = VT
c. (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>) = (ac + bd)</sub>2<sub> + </sub>
(ad - bc)2
VT : (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>)</sub>
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Rút gọn biểu thức </b></i>
a. (a+b+c)2<sub>+(a+b-c)</sub>2<sub> - 2(a + b)</sub>2
b. (a2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - (a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>2
Gọi hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câu a, b.
Đại diện tổ lên bảng trình bày.
2 tổ còn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
x3<sub> – 9x</sub>2<sub> + 27x – 27 tại x = 5. </sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài 4: Cho a + b = 1. Tính giá trị</b></i>
biểu thức: M=2(a3<sub>+b</sub>3<sub>)-3(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Giải đáp thắc mắc hs.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Áp dụng hằng đẳng thức
tổng hai lập phương.
Lên bảng trình bày.
Theo dỏi và nhận xét.
2abcd + (bc)2
= (ac)2 <sub>+</sub><sub>(ad)</sub>2<sub> +</sub> <sub>(bc)</sub>2<sub> +</sub> <sub>(bd)</sub>2
VP = VT
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. (a + b + c)2<sub> + (a +b-c)</sub>2<sub>-2(a + b)</sub>2
= a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab + 2ac + 2bc + a</sub>2
+ b2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab - 2ac - 2bc - 2a</sub>2<sub> - </sub>
4ab - 2c2<sub>= 2c</sub>2
b. (a2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - (a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>2
= (a2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2 <sub>+ a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>)( a</sub>2<sub> + b</sub>2
- c2<sub> - a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub>)</sub>
= 2a2<sub>(2b</sub>2<sub> - 2c</sub>2<sub>) = 4a</sub>2<sub>b</sub>2<sub> - 4a</sub>2<sub>c</sub>2
<i><b>Bài 3</b>:</i>
x3<sub> – 9x</sub>2<sub> + 27x – 27 = (x - 3)</sub>3
Thế x = 5 vào (x - 3)3<sub>, ta có: </sub>
(5 - 3)3<sub>= 8</sub>
<i><b>Bài 4:</b></i>
M=2(a3<sub>+b</sub>3<sub>)-3(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>)</sub>
=2(a+b)(a2<sub>-ab+b</sub>2<sub>)-3a</sub>2<sub>-3b</sub>2
= 2a2<sub> – 2ab + 2b</sub>2<sub> – 3a</sub>2<sub> – 3b</sub>2
= - (a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>) = - (a + b)</sub>2
Với a + b = 1, thì:
M = - 1
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập lại 4 hằng đẳng thức đã học và các bài tập đã giải.
- Bài tập về nhà:
Rút gọn biểu thức: Q = (x - y)3<sub> + (y + x)</sub>3<sub> + (y - x)</sub>3<sub> – 3xy(x + y)</sub>
* Hướng dẫn: Áp dụng hằng đẳng thức đã học và chú ý (x - y)3<sub> = - (y – x)</sub>3
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Đường trung bình của hình thang”</b>
- Ơn tập định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập 3.5/ 8 SBT: Chứng minh đẳng thức: (a + b + c)</b>3<sub> = a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + 3(a + b)(b + c)(c + a)</sub>
<b>Giải:</b>
VT =
3
3 3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2 2
3 2 2 3 2 3 3 3 3 2
3 3 3 2
3 3 3
3 3 3
3 3
3 3 3 3 3 ( ) 3 3
3( )
3( )
3( )( )( )
<i>a b c</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab a b</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b ab ac bc c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>a b c</i> <i>c b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b b c c a</i> <i>VP</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Ngày soạn: 29 – 09 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 02 – 09 – </b>
<b>2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang. </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết áp dụng định nghĩa, tính chất đó vào tính góc, chứng minh các cạnh song song, bằng
nhau. Bài toán liên quan độ dài.
- Hiểu được tính thực tế của các tính chất này.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Nêu định nghĩa đường trung
bình của hình thang.
Gọi hs nhận xét.
? Nêu định lý 1 và 2 đường
trung bình của hình thang.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung và khắc sâu.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<i><b>1. Định nghĩa: Đường trung bình của </b></i>
hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm
hai cạnh bên
<i><b>2. Tính chất:</b></i>
- Đường thẳng đi qua trung điểm mơt
cạnh bên và song song với hai đáy thì đi
qua trung điểm cạnh bên thứ hai
- Đường trung bình của hình thang thì
song song với hai đáy và bằng nửa tổng
hai đáy
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho tam giác ABC có </b></i>
a. Tính độ dài MN.
b. Cg minh rằng: MI=IK=KN
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
Gọi hs lên bảng hồn thành
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt
– kl.
Theo dỏi
.
Áp dụng tính chất đường
trung bình trong tam giác
ABC và đường trung bình
trong hình thang BEDC.
<b>B. Bài tập: </b>
K
I
A
B C
E D
M N
a. Xét ABC có ED là đường trung
bình. Nên:
8
4
2 2
<i>BC</i>
<i>ED</i>
câu a.
Giáo viên hướng dẫn tính MI.
Gọi hs lên bảng trình bày phần
còn lại câu b.
Quan sát học sinh
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho hình thang ABCD </b></i>
(AB // CD) các tia phân giác
góc ngồi đỉnh A và D cắt
nhau tại H. Tia phan giác góc
ngồi đỉnh B và C cắt nhau ở
K. chứng minh rằng
a. AH DH ; BK CK
b. HK // DC
c. Tính độ dài HK biết AB =
a ; CD = b ; AD = c ; BC = d.
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Hướng dẫn gọi E; F là giao
điểm của AH và BK.
Và: Xét tam giác ADE ta có
<i>E</i>
<i>A</i>ˆ<sub>1</sub> ˆ<sub>(so le) Mà </sub><i>A</i>ˆ<sub>1</sub> <i>A</i>ˆ<sub>2</sub><sub> => </sub>
ADE cân tại D
Mặt khác DH là tia phân giác
Đại diện 1 tổ lên bảng trình
bày câu a.
3 tổ còn lại nhận xét.
Nhận xét chung cho câu a.
Kn khích giải theo cách khác.
Hướng dẫn và trình bày câu b.
Giải đáp thắc mắc hs.
Gọi hs lên bảng trình bày câu c
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
Lên bảng làm câu a.
Theo dỏi hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
4 8
6( )
2 2
<i>ED BC</i>
<i>MN</i> <i>cm</i>
b. Xét BED có: BM = ME, MI//ED
nên: BI = ID. Do đó: 2 2
<i>ED</i>
<i>MI</i> <i>cm</i>
Chứng minh tương tự: KN = 2cm
Suy ra: IK = MN–MI-KN=2cm
Vậy: MI = IK = KN.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. Gọi EF là giao điểm của AH và BK
với DC
Xét tam giác ADE ta có <i>A</i>ˆ1 <i>E</i>ˆ (so le)
Mà <i>A</i>ˆ1 <i>A</i>ˆ2 => <sub></sub>ADE cân tại D
Mặt khác DH là tia phân giác của góc D
=> DH AH
Chứng minh tương tự: BK CK
b. theo chứng minh a ADE cân tại D
mà DH là tia phân giác ta cũng có DH là
đường trung tuyến => HE = HA
chứng minh tương tự KB = KF
Vậy HK là đường trung bình của hình
thang ABFE => HK // EF
hay HK // DC
c. Do HK là đường trung bình của hình
thang ABFK nên
2 2
2 2
<i>AB EF</i> <i>AB ED DC CF</i>
<i>AB AD DC BC</i> <i>a b c d</i>
+ + + +
= =
+ + + + + +
= =
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết định nghĩa, tính chất đường trung bình hình thang.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải(kh khích giải cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “PTĐTTNT bằng pg pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức”</b>
- Ôn tập hai phương pháp PTĐTTNT đã học và xem lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
<b>Bài: Cho hai điểm A, B có khoảng cách đến đường thẳng d theo thứ tự là 20dm và 6 dm. Gọi C là </b>
trung điểm AB. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng d.
<b>Giải: Xét 2 trường hợp:</b>
- Nếu A, B nằm cùng phía với d thì:
` `
` AA 20 6 <sub>13(</sub> <sub>)</sub>
2 2
<i>BB</i>
<i>CC</i> <i>dm</i>
- Nếu A, B nằm khác phía của d.
Gọi d là giao điểm của CC`<sub> và A</sub>`<sub>B.</sub>
Ta tính được: CI = 10dm, C`<sub>I = 3dm. </sub>
Nên: CC`<sub> = 7dm</sub>
d
20
6
A
B
A` B`
C
C`
d
20
6
I
A
B`
B
A`
C
<b>Ngày soạn: 30 – 9 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 02 – 10 – 2012 </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố để HS nắm vững thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết áp dụng các phương pháp: Đặt nhân tử chung, phương pháp dùng hằng đẳng thức.
- Rèn kỹ năng phân tích, suy luận và vận dụng các phương pháp phân tích một cách linh hoạt.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
? Thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử ?
? Nội dung cơ bản của phương
pháp đặt nhân tử chung là gì?
Phương pháp này dựa trên tính
chất nào của phép tón về đa thức
? có thể nêu ra công thức đơn
giản cho phương pháp này
không ?
? Nội dung cơ bản của phương
pháp dùng hằng đẳng thức là gì ?
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
- Phân tích đa thức thành nhân tử là
biến đổi đa thức đó thành một tích
của một đơn thức và một đa thức
khác.
- Nếu tất cả các hạng tử của một đa
thức có một nhân tử chung thì đa
thức đó biểu diễn được thành một
tích của nhân tử chung đó với đa
thức khác.
Phương pháp này dựa trên tính chất
của phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.
Công thức đơn giản là:
AB - AC = A(B + C)
- Nếu đa thức là một vế của hằng
đẳng thức đáng nhớ nào đó thì có
thể dùng hằng đẳng thức đó để biểu
diễn thành một tích các đa thức.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Phân tích đa thức thành </b></i>
a. 3x2<sub> - 12xy</sub>
b. 5x(y + 1) - 2(y + 1)
c. 14x2<sub>(3y - 2) + 35x(3y - 2) </sub>
Đọc đề bài.
Theo dỏi
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
+ 28y(2 - 3y)
Gọi hs đọc đề bài.
Chú ý câu c. (3y - 2) = - (2 – 3y)
Gọi 2 hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Phân tích đa thức thành </b></i>
nhân tử:
a. x2<sub> - 4x + 4 b. 8x</sub>3<sub> + 27y</sub>3
c. 9x2<sub> – 16 d. 4x</sub>2<sub> - (x - y)</sub>2
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 4 hs lên bảng trình bày.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài 3: Tìm x biết</b></i>
a. 5x(x - 1) = x - 1
b. 2(x + 5) - x2<sub> - 5x = 0</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn và giải câu a.
Yêu cầu ha nhóm câu b.
Gợi ý: a. Chuyển vế , đặt nhân
tử chung, đưa về dạng tích.
b. Ptích thành nhân tử và đưa về
dạng tích.Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
4 hs trình bày.
Nhận xét bài làm của bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi gv hướng dẫn.
Nêu ý kiến của mình.
Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày câu b.
Theo dỏi và nhận xét.
c. 14x2<sub>(3y-2)+35x(3y-2)+28y(2-3y)</sub>
= 14x2<sub>(3y-2)+35x(3y-2) -28y(3y-2)</sub>
= (3y - 2)(14x2<sub> + 35x - 28y)</sub>
= 7(3y - 2)(2x2<sub> + 5x - 4y)</sub>
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. x2<sub> - 4x + 4= (x - 2)</sub>2
b. 8x3<sub> + 27y</sub>3<sub> = (2x)</sub>3<sub> + (3y)</sub>3
= (2x + 3y)[(2x)2<sub> - 2x.3y + (3y)</sub>2<sub>]</sub>
= (2x + 3y)(4x - 6xy + 9y)
c. 9x2<sub> - 16= (3x)</sub>2<sub> - 4</sub>2
= (3x - 4)(3x + 4)
d. 4x2<sub> - (x - y)</sub>2<sub>= (2x)</sub>2<sub> - (x - y)</sub>2
= (2x + x - y)(2x - x + y)
= (4x - y)(2x + y)
<i><b>Bài 3</b>:</i>
a) 5x(x - 1) = x - 1
5x(x - 1) - ( x - 1) = 0
( x - 1)(5x - 1) = 0
x = 1 và x =
1
5
b) 2(x + 5) - x2<sub> - 5x = 0</sub>
2(x + 5) - x(x + 5) = 0
(x + 5)(2 - x) = 0
x = - 5 và x = 2
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Nắm lại PTĐTTNT bằng hai phương pháp đã học và xem lại các bài tập đã giải.
- Bài tập về nhà: 28; 29; 30 SBT/ 9
* Hướng dẫn bài tập 30a/ 9 SBT: x3<sub> – 0,25x = 0 </sub>
x(x2<sub> – 0,25) = 0</sub>
x(x2<sub> – 0,5</sub>2<sub>) = 0 ...</sub>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Hình bình hành</b>
- Ơn tập định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Tìm cặp số nguyên x; y thỏa mãn: xy – x + 2(y - 1) = 13</b>
<b>Giải:</b>
xy – x + 2(y - 1) = 13
xy – x 2 y 1 13 1 2( 1) 13 ( 1)( 2) 13
1 1 11
2 13 2
1 13 1
2 1 14
1 1 15
2 13 0
1 13 3
2 1 12
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Ngày soạn: 01 – 10 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 5 – 10 – </b>
<b>2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành. </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài tốn chứng minh, tính độ lớn của
góc, của đoạn thẳng.
- Biết chứng minh tứ giác là hình bình hành. Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Hãy nêu định nghĩa hình bình
hành.
? Hãy nêu tính chất hình bình
hành.
? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết
hình bình hành.
Gọi hs nhận xét từng câu trả lời.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<i><b>1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ </b></i>
giác có các cạnh đối song song.
<i><b>2. Tính chất</b>:</i> Trong hình bình hành
a. Các cạnh đối bằng nhau.
b. Các góc đối bằng nhau.
c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết: </b></i>
a. Tứ giác có các cạnh đối song song là
hình bình hành.
b. Tứ giác có các cạng đối bằng nhau là
hình bình hành.
c. Tứ giác có các cạng đối song song và
bằng nhau là hình bình hành.
d. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là
hình bình hành.
e. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho hình bình hành </b></i>
a. Tứ giác EMFN là hình bình
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
hành.
b. Các đường thẳng AC, EF và
MN đồng qui.
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
Gọi hs lên bảng hồn thành câu
a.
Giáo viên hướng dẫn câu b.
Gọi hs lên bảng trình bày phần
Quan sát học sinh
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho ∆ ABC, ở phía ngồi</b></i>
tam giác vẽ các tam giác vng
cân tại A là ABD và ACE , vẽ
hình bình hành ADIE. Chứng
minh rằng
a. IA = BC
b. IA BC
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Hướng dẫn câu a:
Chứng minh hai tam giác BAC
và ADI bằng nhau.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câu b.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày
câu b.
3 tổ cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung cho câu b.
Kn khích giải theo cách khác.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
.Áp dụng dấu hiệu 1
chứng minh EMFN là
hình bình hành.
Lên bảng làm câu a.
Theo dỏi hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Nhóm theo tổ câu b.
Đại diện tổ lên trình
bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
a) Tứ giác AECF có AE // CF , AE = CF
nên AECF là hình bình hành
=> AF // CE
Tương tự : BF // DE
Tứ giác EMFN có EM // FN , EN // FM
nên EMFN là hình bình hành
b) Gọi O là giao điểm của AC và EF . Ta
sẽ chứng minh MN củng đi qua O
AECF là hình bình hành, O là trung
điểm của AC nên O là trung điểm của
EF
EMFN là hình bình hành nên đường
chéo MN đi qua trung điểm O của EF
Vậy AC, EF, MN đồng qui tại O
<i><b>Bài 2:</b></i>
<b>Bài 2</b>
CM :
a) Xét ∆ BAC và ∆ ADI có
AB = AD (GT) ,
<i>BAC</i><i>ADI</i><sub> (cùng bù với góc DAE)</sub>
AC = AE = DI (GT)
=> ∆ BAC = ∆ ADI (c. g. c)
=> BC = AI (cạnh tương ứng)
b) Gọi H là giao điểm của IA và BC
Từ ∆ BAC = ∆ ADI => <i>ABC DAI</i>
mà <i>DAB</i> 900 <i>BAH DAI</i> 900
<i><sub>ABC BAH</sub></i> <sub>90</sub>0
=> ∆ BAH vng tại H
do đó AH BC hay IA BC
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “PTĐTTNT bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều </b>
phương pháp”
- Ôn tập hai phương pháp PTĐTTNT đã học.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE. Qua D và E, vẽ các </b>
đường thẳng song song với BC, chúng cắt AC theo thứ tự tại M và N.
Chứng minh rằng: DM + EN = BC.
<b>Giải: </b>
Kẻ NK // AB (K <sub> BC).</sub>
Ta chứng minh được: <i>ADM</i> <i>NKC</i>
Suy ra: DM = KC; DA = KN (2 cạnh tương ứng)
=>KN = BE
Tứ giác BENK có: KN = BE, KN // BE.
Nên: BENK là hình bình hành (dấu hiệu 3 hbh)
=> EN = BK.
Mặt khác: DM + EN = KC + KB = BC(đpcm)
A
B <sub>C</sub>
D M
E N
<b>Ngày soạn: 5 – 10 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 8 – 10 – 2012 </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố để HS nắm vững thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử, nắm vững </b>
các dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết áp dụng các phương pháp: nhóm hạng tử và phối hợp các phương pháp.
- Rèn kỹ năng phân tích, suy luận và vận dụng các phương pháp phân tích một cách linh hoạt.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
? Nội dung cơ bản của phương
pháp nhóm nhiều hạng tử là gì ?
? Khi phân tích đa thức thành
nhân tử, chỉ cần dùng một
phương pháp riêng rẽ hay phải
dùng phối hợp các phương pháp
đó với nhau.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
- Nhóm nhiều hạng tử của đa thức
một cách thích hợp để có thể áp
dụng các phương pháp khác như
đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng
đẳng thức đáng nhớ.
- Khi phân tích đa thức thành nhân
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Phân tích đa thức thành </b></i>
nhân tử:
a. x2<sub> - 2xy + 5x - 10y</sub>
b. x(2x - 3y) - 6y2<sub> + 4xy</sub>
c. 8x3<sub> + 4x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> - y</sub>3
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 2 hs lên bảng hoàn thành
câu a, b.
Gọi hs hoàn thành câu c theo
hướng dẫn gv.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Phân tích đa thức thành </b></i>
nhân tử:
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi gv trình bày.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. x2<sub> - 2xy + 5x - 10y</sub>
= (x2<sub> - 2xy) + (5x - 10y)</sub>
= x(x - 2y) + 5(x - 2y)
= (x - 2y)(x + 5)
b. x(2x - 3y) - 6y2<sub> + 4xy</sub>
= x(2x - 3y) + (4xy - 6y2<sub>)</sub>
= x(2x - 3y) + 2y(2x - 3y)
= (2x - 3y) (x + 2y)
c. 8x3<sub> + 4x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> - y</sub>3
= (8x3<sub> - y</sub>3<sub>) + (4x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>)</sub>
= [(2x)3<sub> - y</sub>3<sub>] + [(2x)</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>]</sub>
= (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) </sub>
+ (2x + y)(2x - y)
= (2x - y)( 4x2<sub> + 2xy + y</sub>2 <sub>+ 2x + y)</sub>
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. a3<sub> - a</sub>2<sub>b - ab</sub>2<sub> + b</sub>3
b. ab2<sub>c</sub>3<sub> + 64ab</sub>2
Cho hs nhóm câu a, b theo tổ.
Gọi đại diện tổ lên bảng trình
bày.
Gọi tổ khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài tập 9.3/ 11 SBT: Tìm x biết:</b></i>
a. x2<sub> – 2x – 3 = 0 </sub>
b. 2x2<sub> + 5x - 3 = 0</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn và giải câu a.
Yêu cầu hs nhóm theo bàn câu b.
b. Ptích thành nhân tử và đưa về
dạng tích.
.
Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
Đại diện tổ lên bảng trình
bày.
Nhận xét bài làm của tổ
khác.
Đọc đề bài.
Theo dỏi gv hướng dẫn và
giải câu a.
Nêu ý kiến của mình.
Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày câu b.
Theo dỏi và nhận xét.
= ( a3<sub> - a</sub>2<sub>b) - (ab</sub>2<sub> - b</sub>3<sub>)</sub>
= a2<sub>(a - b) - b</sub>2<sub>(a - b)</sub>
= (a - b)(a2<sub> - b</sub>2<sub>)</sub>
= (a - b)(a + b)(a - b)
= (a - b)2<sub>(a + b)</sub>
b. ab2<sub>c</sub>3<sub> + 64ab</sub>2
= ab2<sub>(c</sub>3<sub> + 64)= ab</sub>2<sub>(c</sub>3<sub> + 4</sub>3<sub>)</sub>
= ab2<sub>(c + 4)(c</sub>2<sub> - 4c + 16)</sub>
= y(27x3<sub> - a</sub>3<sub>b</sub>3<sub>)= y[(3x)</sub>3<sub> - (ab)</sub>3<sub>]</sub>
=y(3x - ab)(9x2<sub> + 3abx + a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Bài 3</b>:</i>
a.
2 3 0 2 1 2 0
1 2 2 0
1 1 2 1 0
1 3 0
1 0 1
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b.
2 5 3 0 2 6 3 0
2 6 3 0
2 3 3 0
3 2 1 0
3
3 0
1
2 1 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Nắm lại PTĐTTNT bằng hai phương pháp đã học và xem lại các bài tập đã giải.
- Bài tập về nhà: 31; 35; 37 SBT/ 10
* Hướng dẫn bài tập 37b/ 10 SBT: 2(x + 5) – x2<sub> – 5x = 0 </sub>
2(x + 5) – (x2<sub> + 5x) = 0 </sub>
...
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Đối xứng trục và đối xứng tâm</b>
- So sánh được đối xứng trục và đối xứng tâm.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Chứng minh rằng: n</b>3<sub> – 3n</sub>2<sub> – n + 3 chia hết cho 48 với n số nguyên lẻ. </sub>
<b>Giải:</b>
Ta có: n3<sub> – 3n</sub>2<sub> – n + 3 = n</sub>2<sub>(n - 3) – (n - 3) = (n - 3)(n</sub>2<sub> - 1) = (n – 3)(n – 1)(n + 1)</sub>
Thay n = 2k +1 vào ta được:
<b>Ngày soạn: 6 – 10 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 9 – 10 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và so sánh được đối xứng trục và đối xứng tâm. </b>
- Biết áp dụng định nghĩa hai điểm đối xứng, hai hình đối xứng vào giải bài tập.
- Nhận biết được hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
Thế nào là hai điểm đối xứng
qua một đường thẳng?
Định nghĩa hai hình đối xứng
qua 1 đường thẳng?
Thế nào là hai điểm đối xứng
qua một điểm?
Định nghĩa hai hình đối xứng
qua 1 điểm?
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<i><b>1. Đối xứng trục: </b></i>
- Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua
đường thẳng d nếu d là đường trung trực
của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
- Hai hình gọi là đối xứng nhau qua
đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình
này đối xứng với một điểm thuộc hình
kia và ngược lại.
<i><b>2. Đối xứng tâm: </b></i>
- Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua
điểm O nếu O là trung điểm của đoạn
thẳng nối hai điểm đó.
- Hai hình gọi là đối xứng nhau qua
điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối
xứng với một điểm thuộc hình kia qua
điểm O và ngược lại.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho góc xOy, A là một</b></i>
điểm nằm trong góc đó. Gọi B
là điểm đối xứng của A qua
Ox, C là điểm đối xứng của A
qua Oy.
a. Chứng minh rằng tam giác
OBC cân.
b. Cho góc xOy bằng 650<sub>. Tính</sub>
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
Lên bảng làm câu a.
góc BOC.
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
Gọi hs lên bảng hồn thành câu
a.
Gọi hs lên bảng trình bày câu b.
Quan sát học sinh
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC. </b></i>
Gọi H là trực tâm của tam giác,
D là điểm đối xứng của H qua
AC.
a. Cm rằng: <sub></sub>AHC = <sub></sub>ADC.
b. Chứng minh tứ giác ABCD có
các góc đối bù nhau.
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl. H là trực tâm
giao điểm ba đường cao.
Hướng dẫn câu a:
Ta cần chứng minh AD = AH,
CD = CH
Gọi hs lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Ta cần chứng minh <i>A C</i> 1800
hoặc <i>B D</i> 1800
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câu b.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày
câu b.
3 tổ còn lại nhận xét.
Nhận xét chung cho câu b.
Kn khích giải theo cách khác.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài tập 100/ 92 SBT: Cho hình </b></i>
bình hành ABCD, O là giao
điểm hai đường chéo. Qua O, vẽ
đường thẳng cắt các cạnh AB,
CD tại E và F. Qua O vẽ đường
thẳng cắt hai cạnh AD, BC ở G,
H. Chứng minh rằng EGFH là
hình bình hành.
Gọi hs đọc đề bài và ghi GT –
KL.
GV hướng dẫn gọi hs lên bảng
trình bày.
Theo dỏi hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Nhóm theo tổ câu b.
Đại diện tổ lên trình
bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi bài tập.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi giáo viên
hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
<b>Giải: </b>
a. Vì A và B đối xứng nhau qua Ox nên
Ox là đường trung trực của AB
=> OA = OB (1)
Vì A và C đối xứng nhau qua Oy nên Oy
là đường trung trực của AC.
=> OA = OC (2)
Từ (1) và (2): OA = OB = OC
Vậy: Tam giác OBC cân tại O.
b. Ta có: <i>BOC</i> 2.<i>xOy</i>2.650 1300
<i><b>Bài 2:</b></i>
<b>Giải: </b>
a. Xét <sub>HAD có: </sub>
AI vừa là trung tuyến, vừa là đường cao
nên <sub>HAD cân tại A</sub>
=> AD = AH
Tương tự: CD = CH
có: AC cạnh chung
Vậy: <sub></sub>AHC = <sub></sub>ADC (c-c-c)
b.
0 0 0
90 90 180
<i>C A EAC CAD DCA ACE ECB</i>
<i>EAC ACE</i> <i>CAD DCA ECB</i>
<i><b>Bài tập 100/ 92 SBT:</b></i>
O
A
D C
B
G
H
E
F
Ta có: <i>BOE</i><i>D</i>OF<sub> (c-g-c)</sub>
Nên: OE = OF (1)
Tương tự: <i>AOG</i><i>C</i>OH
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Nhận xét bài làm. Từ (1) và (2) suy ra:
EGFH là hình bình hành (dấu hiệu 4
hình bình hành)
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết các định nghĩa của đối xứng tâm và đối xứng trục.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Chia đơn thức cho đơn thức”</b>
- Ôn tập phép chia đơn thức.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập 102/ 92 sbt: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối </b>
xứng với H qua M. Tính số đo các góc ABK, ACK.
<b>Giải: </b>
Tứ giác BHCK có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Nên: BHCK là hình bình hành.
Suy ra: KB // CH, KC // BH.
Ta lại có: KB // CH, <i>CH</i> <i>AB</i><sub> nên </sub><i>KB</i><i>AB</i>
Do đó: <i>ABK</i> 900
Tương tự: <i>ACK</i> 900
H
A
B C
<b>Ngày soạn: 13 – 10 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 15 – 10 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: HS được củng cố khái niệm đa thức A chia hết cho đơn thức B. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng biến đổi, áp dụng các quy tắc, các hằng đẳng thức khi thực hiện phép </b>
chia. HS vận dụng tốt quy tắc trên vào giải toán.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học</b>
tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc
chia đơn thức cho đơn thức.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
Chia đơn thức cho đơn thức
- Điều kiện để đơn thức A chia
hết cho đơn thức B: Các biến có ở
trong B phải có ở trong A với số
mũ lớn hơn hoặc bằng số mũ của
các biến trong B
- Quy tắc: Muốn chia một đơn
thức A cho một đơn thức B ta
chia hệ số của A cho hệ số của B,
chia các lũy thừa của từng biến
trong A cho các lũy thừa của từng
biến đó trong B rồi nhân các kết
quả lại với nhau.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Làm tính chia</b></i>
a. (12x4<sub> - 3x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> ) : 2x</sub>2
b. (x3<sub> - 3x</sub>2<sub> y + 2xy) : (-2x)</sub>
d. (x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> - 3xy</sub>2<sub>z</sub>3<sub>) : ( -xyz)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 4 hs lên bảng hoàn thành.
Gọi nhận xét theo hướng dẫn gv.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị</b></i>
của biểu thức :
(9x2<sub>y</sub>2<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 15xy) : ( 3xy)</sub>
với x - -5; y = -2
Gọi hs đọc đề bài.
Cho hs nhóm theo tổ.
Gọi đại diện tổ lên bảng trình
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
Đại diện tổ lên bảng trình
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. = 6x2 <sub> - </sub><sub>2</sub>
3
x + 2
5
b. = - 2
1
x2<sub> + </sub><sub>2</sub>
3
xy – y
c. = -5x + 3y – 7x2<sub>y</sub>2
d. = - xy2<sub>z + 3yz</sub>2
<i><b>Bài 2:</b></i>
(9x2<sub>y</sub>2<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 15xy) : ( 3xy)</sub>
= 3xy + 2xy2<sub> – 5</sub>
bày.
Gọi tổ khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài tập 3: Làm tính chia</b></i>
GV treo bảng phụ ghi đề bài.
a. [ 5(a-b)3<sub> + 2(a-b)</sub>2<sub>] : ( a-b)</sub>2
b.5(x-2y)3<sub> : ( 5x-10y)</sub>
c. ( x3<sub> + 8y</sub>3<sub> ) : ( x+2y)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn và giải câu a.
Yêu cầu hs nhóm theo bàn câu b,
c.
Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài tập 4: Tìm số tự nhiên n để </b></i>
phép chia sau là phép chia hết.
a. ( 5x3<sub> - 7x</sub>2<sub> + x) : 3x</sub>n
b. ( 13x4<sub>y</sub>3<sub> - 5x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> ) : </sub>
5xn<sub>y</sub>n
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh giải.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Nhận xét chung.
bày.
Nhận xét bài làm của tổ
khác.
Đọc đề bài.
Theo dỏi gv hướng dẫn và
giải câu a.
Nêu ý kiến của mình.
Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày câu b.
Theo dỏi và nhận xét.
Theo dỏi và đọc đề bài.
Theo dỏi gv hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
3.(-5).(-2) + 2. (-5).(-2)2<sub> – 5 = -15</sub>
<i><b>Bài 3</b>:</i>
a. Đặt a-b = t =>[ 5(a-b)3<sub> + 2(a-b)</sub>2<sub>]</sub>
: ( a-b)2<sub> = (5t</sub>3<sub> + 2t</sub>2<sub>) : t</sub>2<sub> = 5t + 2=</sub>
= 5( a-b ) + 2
b.5(x-2y)3<sub> : ( 5x-10y) = </sub>
= 5(x-2y)3<sub> : 5(x-2y) Đặt x - 2y = t</sub>
5(x-2y)3<sub> : ( 5x-10y) = </sub>
= 5(x-2y)3<sub> : 5(x-2y) = 5t</sub>3<sub> : 5t = t</sub>2<sub> =</sub>
= (x-2y)2
c. ( x3<sub> + 8y</sub>3<sub> ) : ( x+2y) =( x+2y)(x</sub>2
-2xy + 4y2<sub> ) : ( x+ 2y ) = x</sub>2<sub> - 2xy +</sub>
4y2
<i><b>Bài tập 4:</b></i>
a. Ta có : 5x3<sub> - 7x</sub>2<sub> + x có số mũ </sub>
nhỏ nhất bằng 1 => Để ta có phép
chia hết thì n = 0 ; n = 1
b. 13x4<sub>y</sub>3<sub> - 5x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> có x bậc </sub>
nhỏ nhất bằng 2; y có bậc nhỏ nhất
bằng 2. Vậy n = 0 , n=1 ; n = 2.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Nêu lại cách chia đơn thức cho đơn thức, điều kiện chia hết .
.- Xem lại các bài tập đã giải và giải bài tập sgk.
- Bài tập thêm: Làm tính chia:
a. 15(x - y)5<sub> : 5 (x - y)</sub>2<sub>. </sub> <sub>b. (8y</sub>3<sub> - 1) : (2y - 1)</sub>
* Hướng dẫn bài tập:
a. Áp dụng phép chia để giải.
b. Dùng hằng đẳng thức.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Hình chữ nhật</b>
- Nắm lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các dạng tứ giác đã học.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>Ngày soạn: 13 – 10 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 16 – 10 – </b>
<b>2012 </b>
<b>1. Kiến thức: HS nắm chắc tính chất , dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật</b>
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài tốn chứng minh, tính độ lớn của
góc, của đoạn thẳng
- Biết chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn.
<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, vẽ hình chính xác, suy luận logic.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Hãy nêu định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<i><b>- Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác </b></i>
có bốn góc vng
<i><b>- Tính chất: </b></i>
+ Hình chữ nhật có cả tính chất của hình
bình hành, hình thang cân
+ Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường
<i><b>- Dấu hiệu nhận biết: </b></i>
+ Tứ giác có ba góc vng là hình chữ
nhật
+ Hình thang có một góc vng là hình
chữ nhật
+ Hình bình hành có một góc vng là
hình chữ nhật
+ Hình bình hành có hai đường chéo
bằng nhau là hình chữ nhật
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tứ giác ABCD có hai </b></i>
đường chéo vng góc, E, F, G,
H là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Tứ giác EFGH là hình
gì, vì sao ?
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
H
G F
E
D
C
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Hãy chứng minh EFGH là hình
bình hành, sau đó chỉ ra có 1 góc
vng
? Hãy chứng minh hình bình
hành
? Chứng minh Ê = 900<sub> nhờ tính </sub>
chất song song của đường trung
bình, kết hợp GT 2 đ/chéo vng
góc
Gọi hs lên bảng hồn thành.
Quan sát học sinh
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A. </b></i>
Đường cao AH. Gọi D, E theo
thứ tự là chân các đường vng
góc kẻ từ H dến AB, AC
a. Chứng minh AH = DE
b. Gọi I là trung điểm của HB, K
là trung điểm của HC. Chứng
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Hướng dẫn câu a:
Ta cần chứng minh ADHE là
hình chữ nhật.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câu b.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày
câu b.
3 tổ còn lại nhận xét.
Nhận xét chung cho câu b.
Khuyến khích giải theo cách
khác.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài tập 3: Cho tứ giác lồi </b></i>
ABCD có AB CD. Gọi E, F,
G, H thứ tự là trung điểm của
BC, AC, AD, DB
Theo dỏi hướng dẫn.
Áp dụng định lý đường
trung bình.
Áp dụng giả thiết hai
đường chéo vng góc.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Nhóm theo tổ câu b.
Đại diện tổ lên trình
bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi bài tập.
ABC có AE = EB (gt); BF = FC (gt)
E F là đường trung bình của
E F // AC và FE = 2
<i>AC</i>
(1)
Chứng minh tương tự có HG là đường
trung bình của ADC.
HG // AC và HG = 2
<i>AC</i>
(2)
Từ (1) và (2) E F // GH ( // AC) và EF
= GH tứ giác E FGH là hình bình
hành ( theo dấu hiệu nhận biết)
+ Có EF // AC và BD AC BD EF
+ Chứng minh tương tự có EH // BD và
EF EH Ê = 900
+ Vậy hình bình hành EFGH là hình chữ
nhật (theo dấu hiệu nhận biết).
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. Xét tứ giác ADHE có
 = 900<sub> , </sub><i><sub>D</sub></i>ˆ<sub>=</sub><i><sub>E</sub></i>ˆ<sub>=90</sub>0<sub> (GT)</sub>
=> ADHE là hình chữ nhật
Vậy : AH = DE.
b. Gọi O là giao điểm của AH và DE
mà ADHE là hình chữ nhật
=> AH = DE => OH = OE => ∆OHE
cân đỉnh O. => <i>H</i>ˆ1 <i>E</i>ˆ1 (1)
Mặt khác ∆EHC vuông tại E mà EK là
trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
KE = KH => ∆EKH cân tại K
=> <i>H</i>ˆ2 <i>E</i>ˆ2 (2)
Từ (1) và (2) ta có
2
1
2
1 ˆ ˆ ˆ
ˆ <i><sub>H</sub></i> <i><sub>E</sub></i> <i><sub>E</sub></i>
<i>H</i> <sub>= 90</sub>0<sub>=> EK </sub>
DE
Chứng minh tương tự DI DE
Vậy DI // EK
a. Chứng minh EG = FH
b. Nếu thêm điều kiện BC // AD,
BC = 2cm; AD = 8 cm. Tính EG
Gọi hs đọc đề bài và ghi GT –
KL.
GV gọi hs lên bảng trình bày câu
a.
Gọi hs nhận xét.
Hướng dẫn và trình bày câu b.
Nhận xét chung.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi giáo viên
hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm.
Theo dỏi.
Nhận xét.
a. Do EB = EC ; FA = FC (gt)
=> EF // =
1
2<sub> AB (1)</sub>
Do HB = HD ; GA = GD (gt)
=> GH // =
1
2<sub> AB (2)</sub>
Từ (1) và (2) => EFGH là hình bình
hành. Mà EF // AB ; FH // CD
=> EF FH ( vì AB CD)
Vậy EFGH là hình chữ nhật
=> EG = FH (hai đường chéo hc nhật)
b) Nếu BC // AD => ABCD là hình
thang. Mà: FC = FA ; HB = HD
=>
AD BC 8 4
FH 3
2 2
-
-= = =
Vậy EG = FH = 3 cm
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết các định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
- Làm bài 114, upload.123doc.net/72 SBT
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Chia đa thức một biến đã sắp xếp”</b>
- Ôn tập phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Tam giác ABC cân tại A,trung tuyến BM, CN cắt nhau tại G, D đối xứng với M qua G, E đối </b>
xứng với N qua G. Tứ giác BEDC là hình gì, vì sao
<b>Giải: </b>
- Ta có BM = CN ( Lớp 7)
- Vì G là trọng tâm và D, E đối xứng với G nên GB = GD , GC = GE =>
BEDC là hình bình hành ( hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường)
- Vì BM = CN => BD = CE => BEDC là hình chữ nhật.
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>G</b>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b>Ngày soạn: 19 – 10 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 22 – 10 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: HS được củng cố phép chia đa thức một biến trong hai trường hợp chia hết và </b>
chia có dư.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc vào giải tốn.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học</b>
tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv nhắc nhở cho học sinh
trong hai phép chia hết và phép
chia có dư.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hồn thành vào
vở.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
Chia đa thức một biến đó sắp xếp.
A = B.Q + R
- Phép chia hết: R = 0
- Phép chia có dư: R = 0
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Làm tính chia</b></i>
a. (x4<sub> -6x</sub>3<sub> +12x</sub>2 <sub>-14x+3) : (x</sub>2<sub> </sub>
-4x +1)
b. (x5<sub>-3x</sub>4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+3x - 5) : (x</sub>2
- 3x + 5)
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 2 hs lên bảng hoàn thành.
Gọi nhận xét theo hướng dẫn
gv.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tìm m để đa thức </b></i>
a. x3<sub> + x</sub>2<sub> - x + m chia hết cho</sub>
đa thức x + 2
b. x2<sub> + x + m chia hết cho đa</sub>
thức x - 1
Gọi hs đọc đề bài.
Gv hướng dẫn và trình bày
câu a cách làm bài tập.
- Trước hết chia đa thức x3
+ x2<sub> - x + m cho đa thức x + 2</sub>
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
Đại diện tổ lên bảng trình
bày.
Nhận xét bài làm của tổ
khác.
Đọc đề bài.
Theo dỏi gv hướng dẫn và
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a.
x4<sub> -6x</sub>3<sub> +12x</sub>2 <sub>-14x+3 x</sub>2<sub> - 4x +1</sub>
x4<sub>- 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> - 2x +3</sub>
- 2x3<sub> +11x</sub>2<sub>-14x+3</sub>
-2x3<sub> + 8x</sub>2<sub>- 2x </sub>
3x2<sub> - 12x +3 </sub>
3x2<sub> - 12x +3</sub>
0
b.
x5<sub>-3x</sub>4<sub>+5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+3x - 5 x</sub>2<sub> - 3x + 5</sub>
x5<sub>-3x</sub>4<sub>+5x</sub>3 <sub> x</sub>3<sub> - 1</sub>
-x2<sub> +3x - 5</sub>
-x2<sub> + 3x - 5</sub>
0
<i><b>Bài 2:</b></i>
được đa thức dư có bậc 0 .
- Để đa thức x3<sub> + x</sub>2<sub> - x +</sub>
m chia hết cho đa thức x + 2
thì đa thức dư phải bằng 0.
Từ đó ta tìm đc giá trị của m
Gv cho hs thực hiện phép
Cho hs nhóm theo câu b.
Gọi đại diện tổ trình bày.
Gọi tổ khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài tập 3: Tìm số nguyên n để</b></i>
biểu thức nhận giá trị nguyên:
(2n2<sub> – n + 2) : (2n + 1)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn và trình bày xen kẻ
những câu hỏi mở rộng.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
giải câu a.
Nêu ý kiến của mình.
Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày câu b.
Theo dỏi và nhận xét.
Theo dỏi và đọc đề bài.
Theo dỏi gv hướng dẫn.
Trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
để phép chia hết ta phải có m - 2 = 0
hay m = 2
Vậy: để là phép chia hết thì m = 2
b. m = - 2
<i><b>Bài 3</b>:</i>
2n2<sub> - n + 2 2n + 1</sub>
2n2<sub>+ n n - 1</sub>
- 2n + 2
- 2n - 1
3
Vậy 2 1
3
1
1
2
2
2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Với n Z thì n - 1 Z 2n2 - n + 2
chia hết cho2n + 1 khi 2 1
3
<i>n</i> <sub></sub><sub> Z</sub>
Hay 2n +1 Ư(3)
2n + 1 1; 3
2n + 1 = 1 n = 0
2n +1 = - 1 n = - 1
2n + 1 = 3 n = 1
2n + 1 = - 3 n = - 2
Vậy 2n2<sub> - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi </sub>
n 0; - 1; - 2 ;1
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Xem lại các bài tập đã giải và giải bài tập sgk.
- Bài tập thêm: Làm tính chia: (x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 13x - 11) : (x</sub>2<sub> – 2x + 3)</sub>
* Hướng dẫn bài tập:
Thực hiện phép chia tìm thương và số dư. Viết được dạng A = B.Q + R
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. </b>
- Nắm lại định nghĩa, tính chất song song
- Xem lại và giải các bài tập trong SGK. Khuyến khích bài tập SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Xác định số nguyên a, b để đa thức f(x) = x</b>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + ax + b chia hết cho g(x) = x</sub>2<sub> – 3x +2</sub>
<b>Giải: </b>
Thực hiện phép chia f(x) : g (x). Ta có:
x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + ax + b = (x</sub>2<sub> - 1)(x</sub>2<sub> – 3x + 2) + (ax - 3x + b + 2)</sub>
Suy ra: ax - 3x + b + 2 = 0 <sub></sub> a = 3, b = - 2
<b>Ngày soạn: 20 – 10 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 23 – 10 – </b>
<b>2012 </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. Tính chất của</b>
các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài tốn, chứng minh của các điểm cách đều một </b>
đường thẳng cho trước, .. ..
<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, vẽ hình chính xác, suy luận logic.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
Hãy nêu định nghĩa khoảng cách
giữa hai đường thẳng song song?
Nêu tính chất các điểm cách đều
một đường thẳng cho trước?
Nhận xét.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<i><b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng </b></i>
<i><b>song song: là khoảng cách từ một điểm </b></i>
tùy ý trên đường thẳng này đến đường
thẳng kia và ngược lại.
<i><b>Tính chất các điểm cách đều một </b></i>
<i><b>đường thẳng cho trước: </b></i>
Các điểm cách đường thẳng b một
khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng
song song với b và cách b một đoạn
bằng h.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Điền vào chổ trống: </b></i>
a. Tập hợp đỉnh A của tam giác
cân ABC có đáy BC cố định . . .
b. Tập hợp đỉnh C của tam giác
ABC vng có cạnh huyền AB
cố định là ...
c.Tập hợp giao điểm của các
đường chéo của các hình chữ
nhật ABCD có cạnh CD cố định
là . . .
Gọi hs đọc đề bài.
Ta có thể vẽ nhiều điểm để xác
định theo đề bài.
Cho nhóm theo tổ trong 5 phút.
Gọi đại diện tổ trả lời, tổ khác
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
Theo dỏi hướng dẫn.
Nhóm theo tổ.
Trả lời.
Nhận xét.
Nhận xét bài làm của tổ
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
a. Đường trung trực của BC (trừ điểm B
và C).
b. Đường trịn đường kính Ab trừ A và B
nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho đoạn thẳng BC cố </b></i>
định, điểm A chuyễn động trên
đường thẳng d song song với BC
và cách BC là 3cm. trọng tâm G
của tam giác ABC chuyển động
trên đường nào?
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Có thể vẽ ngồi nháp tim điểm
G1, G2, ... để xác định đường
thẳng cần tìm.
Yêu cầu học sinh thực hiện.
Vậy G di chuyển trên đường
nào?
Nhận xét chung.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
Cho tam giác ABC, điểm M di
động trên cạnh BC. Kẻ MD //
AC, ME // AB (D <sub> AB, E </sub>
AC). Trung điểm I của DE
chuyển động trên đường nào.
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng vẽ hình và ghi gt
– kl.
Nhận xét.
Ta gọi P và Q là trung điểm của
AB và AC.
Vậy ba điểm P, I, Q như thể
Vậy điểm I di chuyển trên đường
nào?
Nhận xét và yêu cầu hs chép vào
vở.
Yêu cầu hs trình cách suy nghĩ
theo cách khác (nếu có).
Hướng dẫn hs theo cách 2.
bạn.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Theo dỏi.
Nhận xét.
G chuyển động trên
đường thẳng song song
với BC và cách BC một
đoạn là 1cm.
Nhận xét .
Đọc đề bài.
Ba điểm P, I, Q thẳng
hàng.
I chuyển động trên
đoạn thẳng PQ(trừ P và
Q).
Theo dỏi.
<i><b>Bài 2:</b></i>
d
m
G
A
B <sub>M</sub> C
G chuyển động trên đường thẳng m song
song với BC và cách BC một đoạn là
1cm.
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
ADME là hình bình hành nên trung điểm
<i><b>Cách 1: Chứng minh IP // BC, IQ // BC </b></i>
nên P, I, Q thẳng hàng.
Do đó: I chuyển động trên đoạn thẳng
PQ(trừ P và Q).
<i><b>Cách 2: Kẻ AH </b></i><sub> BC. Điểm I cách BC </sub>
một khoảng bằng AH/2.
Nên: chuyển động trên đường thẳng
song song với BC và cách BC một
khoảng bằng AH/2.
Giới hạn: I chuyển động trên đoạn thẳng
PQ(trừ P và Q).
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết các định nghĩa, tính chất về song song.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
Bài tập 3 trên: Cách 3: Kẻ AH <sub> BC, ta có IA = IH nên I chuyển động trên đường trung trực </sub>
của AH. Giới hạn: I chuyển động trên đoạn thẳng PQ(trừ P và Q).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Ôn tập chương I”</b>
- Xem lại lý thuyết chương I.
I
A
B <sub>H</sub> <sub>M</sub> <sub>C</sub>
D
E
<b>Ngày soạn: 26 – 10 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 29 – 10 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức của chương I. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng luyện tập về các bài tập nhân đa thức, hằng đẳng thức, ptđttnt và phép </b>
chia đa thức.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học</b>
tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv yêu cầu trình bày phép nhân
đa thức, hằng đẳng thức,
ptddttnt và phép chia đa thức.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Thực hiện phép tính </b></i>
sau:
a. 5ab( 2a2<sub>b – 3ab + b</sub>2<sub>)</sub>
b. (a – 2b)(5ab + 7b2<sub> + a)</sub>
c. (4x – 5y)(16x2<sub> + 20xy +</sub>
25y2<sub>)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 3 hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tìm x biết: </b></i>
a. x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
b. (x + 2)(x2<sub> - 2x + 4) - x(x –</sub>
3)(x + 3) = 26
Gọi hs đọc đề bài.
Gv hướng dẫn và trình bày câu
a cách làm bài tập.
Cho hs nhóm theo câu b.
Gọi đại diện tổ trình bày.
Gọi tổ khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
Đại diện tổ lên bảng trình
bày.
Nhận xét bài làm của tổ
khác.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. 5ab( 2a2<sub>b – 3ab + b</sub>2<sub>)</sub>
= 10a3<sub>b</sub>2<sub>–</sub><sub> 15a</sub>2<sub>b</sub>2
b. (a – 2b)(5ab + 7b2<sub> + a)</sub>
=
2 2 2 2 3
5<i>a b</i>7<i>ab</i> <i>a</i> 10<i>ab</i> 14<i>b</i> 2<i>ab</i>
= 5<i>a b</i>2 3<i>ab</i>2<i>a</i>2 14<i>b</i>3 2<i>ab</i>
c. (4x – 5y)(16x2<sub> + 20xy + 25y</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
<i>x x</i> <i>x</i>
Û - - - =
Û - - =
Û <i>x</i>=2<sub> hoặc </sub>
7
2
<i>x</i>=
b. (x + 2)(x2<sub> - 2x + 4) - x(x – 3)(x </sub>
+ 3) = 26
a. Với giá trị nào của a thì đa
thức g(x) = x3<sub> -7x</sub>2<sub> - ax chia </sub>
hết cho x - 2.
b. Cho đa thức
f(x) = 2x3<sub> – 3ax</sub>2<sub> + 2x + b . </sub>
xác định a, b để f(x) chia hết
cho x -1 và x+2
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs hoàn thành câu a.
Câu b: Hướng dẫn định lý Bé
Zout.
Gọi hs lên bảng hoàn thành câu
b.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
Theo dỏi và nhận xét.
Theo dỏi gv hướng dẫn.
Trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3</b>:</i>
a. x3<sub> - 7x</sub>2<sub> - ax = (x - 2)(x</sub>2<sub> - x -5) + a</sub>
+10
Vậy: g(x) <sub> (x-2)</sub>
10 0 10
<i>a</i> <i>a</i>
Þ + = Û =- <sub>.</sub>
b. Vận dụng định lý Bé Zout
f(1) = 3a – b -4 =0; f(-2) = 12a – b +
20 = 0.
Vậy: a =
2
2
3
-; b = -12.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Ôn tập lại lý thuyết chương I.
- Xem các bài tập đã giải. Làm bài tập sgk.
* Hướng dẫn bài tập 3 câu a theo cách khác:
Áp dụng định lý Bé Zout ta có g(2) = 8 – 28 – 2a = 0 Þ <i>a</i>=- 10.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Hình thoi. </b>
- Nắm lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi
- Xem lại và giải các bài tập trong SGK. Khuyến khích bài tập SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Tính giá trị biểu thức x</b>3<sub> + 3xy + y</sub>3<sub> biết x + y = 1</sub>
<b>Giải: </b>
<b>Ngày soạn: 20 – 10 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 23 – 10 – </b>
<b>2012 </b>
<b>1. Kiến thức: HS nắm chắc tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thoi. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài tốn, chứng minh tứ giác là hình thoi</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, vẽ hình chính xác, suy luận logic.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Hãy nêu định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<i><b>Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn </b></i>
cạnh bằng nhau.
<i><b>Tính chất: </b></i>
- Hình thoi có tất cả các tính chất của
- Hình thoi có hai đường chéo vng góc
với nhau.
- Hai đường chéo là hai đường phân giác
các góc của hình thoi.
<i><b>Dấu hiệu nhận biết:</b></i>
- Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình
thoi.
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có hai đường chéo
vng góc với nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có một đường chéo là
phân giác của một góc là hình thoi.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: GV đưa đề bài và hình vẽ </b></i>
lên bảng phụ.
Trên cạnh AB, AC của tam giác
ABC lấy D, E sao cho BD=CE.
Gọi M, N, P, Q là trung điểm
của BC,CD,DE,EB
a. Tứ giác MNPQ là hình gì, vì
sao ?
b. Phân giác của góc A cắt BC
tại F, chứng minh PM//AF
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
R
K
I
F
Q
P
N
M
E
D
<b>C</b>
<b>B</b>
giác AIK là tam giác gì? vì sao?
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,KL.
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Sử dụng t/c đường trung bình
của tam giác và dấu hiệu tứ giác
có 4 cạnh bằng nhau để chỉ ra
MNPQ là hình thoi
Gọi hs hồn thành câu a.
Gọi giao điểm MP và AB là R.
Giáo viên trình bày câu b.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Câu c. Sử dụng tam giác có
đường phân giác là đường cao là
tam giác cân
Gọi hs lên bảng trình bày.
Quan sát học sinh
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: ABCD là hình thoi,đường</b></i>
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày
câu b.
3 tổ cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
Khuyến khích giải theo cách
khác.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
Theo dỏi hướng dẫn.
Áp dụng định lý đường
trung bình.
Áp dụng dấu hiệu 4
cạnh bằng nhau để
chứng minh là hình
thoi.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi gv trình bày
câu b.
Giáo viên hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của
bạn.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình
bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
a. Ta có PQ là đường trung bình của ∆
BED => PQ = BD/2
Tương tự : MN = BD/2 ; NP = CE/2; MQ
= CE/2 mà BD = CE => PQ = MN = NP
= MQ => MNPQ là hình thoi.
b. <sub>QPN =</sub><sub>BAC (Góc có cạnh tương </sub>
ứng song song). Gọi MP cắt AB tại R
=><sub>ARM =</sub><sub>QPM ( đồng vị )</sub>
MNPQ là hình thoi => PM là phân giác
=><sub>QPM = </sub><sub>QPN/2</sub>
=><sub>ARM=</sub><sub>QPM=</sub><sub>QPN/2=</sub><sub>BAC/2</sub>
Mặt khác AF là phân giác =><sub>BAF =</sub>
BAC/2
Vậy <sub>ARM=</sub><sub>BAF => AF//MR => </sub>
MP//AF.
c. MNPQ là hình thoi => NQ ┴ MP
nhưng AF//MP=>NQ┴AF tức IK┴AF
∆AIK có AF là đường cao, là phân giác
=>∆AIK là tam giác cân.
<i><b>Bài 2:</b></i>
K
H
D C
B
A
HS thảo luận theo nhóm, đại diện 1 nhóm
trình bày
Xét ∆ ABK và ∆ADH vng có
AB = AD ( Cạnh hình thoi )
<sub>B = </sub><sub>D ( Góc đối hình thoi )</sub>
Vậy ∆ ABK = ∆ADH ( Cạnh huyền , góc
nhọn ) => AH = BK
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết các định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Giải bài kiểm tra chương I”</b>
- Xem lại lý thuyết chương I.
- Xem lại các bài tập trong SGK và trong tiết kiểm tra trước.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Cho tam giác ABC. Qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với AB và </b>
AC, cắt AC và AB theo thứ tự tại E và F.
b. Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì AEDF là hình thoi
a. AEDF là hình thoi vì có cặp cạnh đối song song.
b. Để hình bình hành AEDF là hình thoi thì AD là phân giác của góc A.
A
B D C
<b>Ngày soạn: 01 – 11 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 5 – 11 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Ôn tập và khắc sâu nội dung đã học chương I đại số 8. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập về các bài tập nhân đa thức, hằng đẳng thức, ptđttnt và </b>
phép chia đa thức.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học</b>
tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Đề kiểm tra, đáp án do giáo viên dạy chính khóa cung cấp. </b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Xem lại các bài đã giải trong chương I.
- Khuyến khích giải lại bài tập nếu được làm theo cách khác. .
- Bài tập bổ sung: ptđttnt: x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz</sub>
Hướng dẫn: Áp dụng x3<sub> + y</sub>3<sub> = (x + y)</sub>3<sub> – 3xy(x + y).</sub>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Hình vng. </b>
- Nắm lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- Xem lại và giải các bài tập trong SGK. Khuyến khích bài tập SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Chứng minh rằng: x</b>2<sub> – yz = a; y</sub>2<sub> – xz = b; z</sub>2<sub> – xy = c (x, y, z </sub><sub></sub><sub> Z) thì ax + by + cz chia hết </sub>
cho a + b + c.
<b>Giải: </b>
<b>Ngày soạn: 3 – 11 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 6 – 11 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: HS nắm chắc tính chất , dấu hiệu nhận biết hình vng. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài tốn, chứng minh tứ giác là hình vng</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, vẽ hình chính xác, suy luận logic.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
? Hãy nêu định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết hình vng.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<i><b>Định nghĩa: Hình vng là tứ giác có </b></i>
bốn góc vng và bốn cạnh bằng nhau.
<i><b>Tính chất : Hình vng mang đầy đủ </b></i>
tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
<i><b>Dấu hiệu nhận biết: </b></i>
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng
nhau là hình vng
- Hình chữ nhật có hai đường chéo
vng góc với nhau là hình vng
- Hình chữ nhật có một đường chéo là
phân giác của một góc là hình vng
- Hình thoi có một góc vng là hình
vng
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
là hình vng
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho hình vng ABCD </b></i>
a. Chứng minh tứ giác MNDB
là hình thang cân.
b. Kẻ IE và IF vng góc với
AB, AD chứng minh tứ giác
AEIF là hình vng.
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,KL.
GV hướng dẫn HS vẽ hình
? Để c/m tứ giác MNDB là
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
Theo dỏi hướng dẫn.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
a. Ta có: MN <sub> AC và BD </sub><sub>Ac nên</sub>
MN // BD.
Mặt khác: <i>ADB ABD</i> 450
<b>x</b>
<b>x</b>
E
D
F
B <sub>C</sub>
A
nào?
Gọi hs hồn thành câu a.
Giáo viên trình bày câu b.
? Để c/m tứ giác AEIF là
hình vng ta c/m như thế nào
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Quan sát học sinh
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho hình vng ABCD,</b></i>
Trên tia đối của tia CB có một
điểm M và trên tia đối của tia
DC có một điểm N sao cho DN
= BM. kẻ qua M đường thẳng
song song với AN và kẻ qua N
đường thẳng song song với
AM. Hai đường thẳng này cắt
nhau tại P. Chứng minh tứ giác
AMPN là hình vng.
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
? Để c/m tứ giác AMPN là
hình vng ta c/m như thế nào
- Gv gọi hs trình bày cách c/m
u cầu hs nhóm 5 phút theo tổ.
3 tổ còn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
Khuyến khích giải theo cách
khác.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài 3: Cho tam giác ABC cân </b></i>
tại A. Gọi D, E, F lần lượt là
trung điểm của AB, AC, BC.
a. Chứng minh tứ giác ADFE
b. Tìm điều kiện của D<sub>ABC </sub>
để ADEF là hình vng.
Gọi hs đọc đề bài tập, vẽ hình,
ghi giả thiết, kết luận.
GV: Nhận xét hình vẽ, hướng
dẫn chứng minh:
+ Để chứng minh tứ giác
ADFE là hình thoi ta c/m như
hình thang có hai góc
kề một đáy bằng nhau
nên là hình thang cân.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi gv trình bày
câu b.
Giáo viên hướng dẫn.
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Nhóm theo tổ.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Theo dỏi bài tập.
Lên bảng vẻ hình và ghi
gt – kl.
Nhận xét.
Theo dỏi và trả lời câu
hỏi của giáo viên.
Chứng minh ADFE là
hình bình hành có hai
b. Tứ giác AEIF có:
<sub>90</sub>0
<i>A E F</i>
và AI là phân giác của góc EAF nên tứ
giác AEIF là hình vng.
<i><b>Bài 2:</b></i>
HS thảo luận theo nhóm, đại diện 1
nhóm trình bày
AM // NP và AN // MP nên AMPN
là hình bình hành.
AND = <sub></sub>ABM (c.g.c)
<sub> AN = AM .và </sub><i>AND AMB</i> <sub>,</sub>
<i>MAB NAD</i>
Mà: <i>MAB MAD</i> 900<sub> </sub>
Nên: <i>MAD DAN</i> 900
Vậy tứ giác AMPN là hình vng.
<i><b>Bài 3: </b></i>
a. Xét tứ giác ADFE.
Ta có: Vì EF là đường trung bình
ứng với cạnh AB.
Ta có:
thế nào?
- Nhận xét gì về DF; EF đối
với DABC?
Gv gọi hs trình bày c/m.
Gọi hs nhận xét.
+ Tìm điều kiện để ADEF là
hình vng?
- Với ĐK nào thì hình thoi là
hình vng.
HS: Trình bày chứng minh, lớp
nhận xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố cách
tìm ĐK để xét hình tính của
một tứ giác.
cạnh kề bằng nhau nên
là hình thoi.
Áp dụng định lý đường
trung bình tam giác:
DF=AE; DF//AE.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi.
<sub>90</sub>0
<i>A</i>=
Theo dỏi và chép vào
vở.
Nhận xét.
mà AD = 1/2AB
nên FE = AD và FE // AD
*Tương tự : DF = AE ; DF // AE
và AD = AE ( Vì AB = AC)
Suy ra tứ giác ADFE là hình thoi.
b) Nếu ADFE là hình vng
<sub>90</sub>0
<i>A</i>
Þ = <sub>.</sub>
Vậy ADEF là hình vng khi DABC
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết các định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vng.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Tính chất cơ bản của phân thức”</b>
- Xem lại lý thuyết về tính chất cơ bản của phân thức.
- Xem lại các bài tập trong SGK. Làm bài tập SGK và SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, AC lấy theo thứ tự các điểm D, E sao cho BD = CE. </b>
Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE, BC. Tìm điều kiện của tam giác ABC để
MINK là hình vng.
<b>Giải: </b>
Trước hết ta hãy chứng minh MINK là hình thoi.
Hình thoi MINK là hình vng khi và chỉ khi:
<i>IM</i> <i>IN</i> <i>AB</i><i>AC</i>
Vậy tam giác ABC vng tại A
thì MINK là hình vng.
A
B C
D
E
I
M
<b>Ngày soạn: 8 – 11 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 12 – 11 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Hs nắm vững khái niệm về phân thức đại số và định nghĩa hai phân thức bằng </b>
nhau. Vận dụng điều kiện của biến để tồn tại phân thức, chứng minh phân thức bằng nhau. Và áp
dụng tính chất.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng luyện tập về các bài tập tiềm điều kiện, chứng minh phân thức bằng </b>
nhau, vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phân thức.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
1. Ôn tập kiến thức:
2. Giải đáp các thắc mắc của
học sinh
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu
của giáo viên.
* Pthức là một biểu thức có dạng <i>B</i>
<i>A</i>
trong đó A, B là các đa thức, B ¹ <sub> 0</sub>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Với điều kiện nào của x </b></i>
các biểu thức sau gọi là p thức:
a.
5
1
<i>x</i>
<i>x</i>- <sub> </sub> )2 8
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>- <sub> </sub>
2
1
)
1
<i>c</i>
<i>x</i> - <i><b><sub> </sub></b></i> 2
1
)
3 2
<i>d</i>
<i>x</i> - <i>x</i>+ <sub> </sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Để <i>B</i>
<i>A</i>
là phân thức đại số thì B
như thế nào?
Gọi 4 hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Hai phân thức sau có</b></i>
bằng nhau khơng:
a.
2 <sub>16</sub>
3 12
<i>y</i>
<i>y</i>
-+ <sub> và </sub>
4
3
<i>y</i>
-b.
2
- <sub> và </sub>
5
5
<i>a</i>
<i>a</i>
+
-Gọi hs đọc đề bài.
Đọc đề bài.
Theo dỏi
B ¹ <sub> 0</sub>
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
Đại diện tổ lên bảng trình
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a.
5
1
<i>x</i>
<i>x</i>- <sub> là phân thức khi x </sub>¹ <sub> 1. </sub>
b. )2 8
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>- <sub> là phân thức khi x </sub>¹ <sub> 4.</sub>
2
1
)
1
<i>c</i>
<i>x</i> - <i><b><sub> là phân thức khi x </sub></b></i>¹ ±1<i><b><sub> </sub></b></i>
2
1
)
3 2
<i>d</i>
<i>x</i> - <i>x</i>+
1
(<i>x</i> 1)(<i>x</i> 2)
=
-
-là phân thức khi x ¹ <sub> 1; x</sub>¹ <sub>2.</sub>
<i><b>Bài 2:</b></i>
a)
2
16
3 12
<i>y</i>
<i>y</i>
-+ <sub> và </sub>
4
3
<i>y</i>
-Xét tích: (y2<sub> -16)3 = (3y + 12)( y-4)</sub>
Kết luận.
2 <sub>16</sub>
3 12
<i>y</i>
<i>y</i>
-+ <sub> = </sub>
4
3
<i>y</i>
Cho hs nhóm.
Gọi đại diện tổ trình bày.
Gọi tổ khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài tập 3: Dùng định nghĩa </b></i>
hai phân thức bằng nhau, tìm
đa thức A:
2
2 2
2 3 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- - <sub>=</sub>
- +
Gọi hs đọc đề bài.
Gv hoàn thành bài tập có hướng
dẫn cụ thể.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài tập 4: Chứng minh rằng các</b></i>
biểu thức sau không phụ thuộc
vào x và y: a.
<i>x a</i> <i>x</i>
<i>x a</i>
b.
ay
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>ax</i>
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh áp dụng
tính chất để tính phân thức
không phụ thuộc vào x.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Theo dỏi và gọi hs nhận xét.
nhận xét chung.
bày.
Nhận xét bài làm của tổ
khác.
Đọc đề bài.
Theo dỏi và nhận xét.
Theo dỏi gv trình bày và
chép vào vở.
Trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi bài tập.
Đọc đề bài.
Trình bày trên bảng.
Nhận xét.
b)
2
2
10 25
25
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
+ +
- <sub> và </sub>
5
5
<i>a</i>
<i>a</i>
+
<i><b>-Bài 3</b>:</i>
a)
2
2 2
2 3 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
-
-=
- +
Û - - + = ×
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
Þ = + +
2
2 5 2
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û = + +
<i><b>Bài tập 4: </b></i>
a.
2 2
<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a x x a x</i>
<i>a</i>
<i>x a</i> <i>x a</i>
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.
b.
2 2 <sub>1</sub>
ay
<i>x y x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>ax</i> <i>x y a y x</i> <i>a</i>
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Ơn lại tính chất cơ bản của phân thức.
- Xem các bài tập đã giải. Làm bài tập sgk.
- Bài tập: Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y:
2 2 3 3
4 6 9 6
<i>ax</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>ay</i>
<i>ax</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>ay</i>
* Hướng dẫn bài tập: PTĐTTNT và làm nhưu bài tập 4.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Ôn tập chương I. </b>
- Nắm lại kiến thức chương I – Hình học 8.
- Xem lại và giải các bài tập trong SGK. Khuyến khích bài tập SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Cho a > b > 0 và 3a</b>2<sub> + 3b</sub>2<sub> = 10ab. Tính giá trị biểu thức: </sub>
<b>Giải: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2 2 2
2
2
<i>b a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>b a</i>
<sub> thay </sub>
2 2 10
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
vào P2<sub> ta có:</sub>
2 2
2
2 2
10
2
2 <sub>3</sub> 4
4 4 2
10
2 <sub>2</sub> 16
3
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i>ab</i>
<b>Ngày soạn: 9 – 11 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 13 – 11 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi,hình </b>
vuông, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp dụng tính chất của hình chữ nhật
để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài tốn, chứng minh tứ giác là hình đặt biệt. </b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, vẽ hình chính xác, suy luận logic.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Đưa ra câu hỏi.
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức
về các loại tứ giác đã học hình
thang, hình bình hành, hình thoi
và hình vng (định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết).
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: GV đưa đề bài và hình vẽ </b></i>
lên bảng phụ.
Cho hình bình hành ABCD
có I, K lần lượt là trung điểm
a. Chứng minh rằng BC = BI =
KD = DA
b. KA cắt ID tại M. KB cắt IC
tại N. Tứ giác IMKN là hình
gì? Giải thích.
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,KL.
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Gọi hs hồn thành câu a.
Giáo viên hướng dẫn câu b.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Quan sát học sinh
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho hình bình hành </b></i>
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
Theo dỏi hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi trình bày câu b.
Giáo viên hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của
bạn.
Đọc đề bài.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
a. Tam giác BIC cân tại B (vì góc I
bằng góc C) nên BI = BC
Tam giác ADK cân tại D nên DA
= DA mà BC = AD nên BC = BI =
KD = DA
b. Tứ giác IMKN là hình chữ nhật
( theo dấu hiệu các cạnh đối song
song và có 1 góc vng)
của AD, BC. Đường chéo AC
cắt BM ở P và cắt DN ở Q
c. Hình bình hành ABCD phải
thỏa mãn điều kiện gì để
MPNQ là hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
hình ghi gt – kl.
Nêu cách c/m AP = PQ = QC
C/m MPNQ là hình bình hành
theo dấu hiệu nào?
Yêu cầu hs nhóm 5 phút theo tổ
cho câub.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày
câu b.
Để MPNQ là hình thoi thì cần
thêm điều kiện gì từ đó suy ra
điều kiện của hình bình hành
ABCD
Để MPNQ là hình thoi thì cần
thêm điều kiện gì?
Giáo viên trình bày câu c.
Nhận xét chung.
Kuyến khích giải cách khác.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
Ghi gt – kl.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Trình bày cách chứng
minh.
Gọi hs lên bảng.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi và trả lời câu
hỏi giáo viên.
Nhận xét.
a. Gọi O là giao điểm của BD và AC
ta có P là trọng tâm của tam giác
ABD nên AP = 2/3AO suy ra AP =
1/3 AC.
Q là trọng tâm của tam giác BCD
b. Tứ giác MPNQ là hình bình hành
vì có MN, PQ là hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường
c. Để MPNQ là hình chữ nhật thì PQ
= MN mà MN = AB và PQ = 1/3 AC
nên hình bình bành ABCD cần có
AB = 1/3 AC thì tứ giác MPNQ là
hình chữ nhật.
Để MPNQ là hình thoi thì MN
PQ suy ra AB <sub> AC thì MPNQ là</sub>
hình thoi.
Vậy MPNQ là hình vng khi AB
AC và AB = 1/3 AC.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết chương I – Hình học 8.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Rút gọn phân thức”</b>
- Xem lại lý thuyết về rút gọn phân thức.
- Xem lại các bài tập trong SGK.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Cho hình vng ABCD, điểm E thuộc cạnh BC, điểm F</b>
thuộc tia đối của tia DC sao cho BE = DF. Qua A kẻ đường thẳng
vuông góc với EF, cắt CD ở K. Qua E kẻ đường thẳng song song
với CD, cắt AK ở I. tứ giác FIEK là hình gì? Vì sao?
<b>Giải: </b>
Gọi H là giao điểm của AK và EF.
( )
<i>ABE</i> <i>ADF c c c</i>
<sub> nên: AE = AF. </sub>
Tam giác AEF cân, AH là đường cao nên HE = HF.
( )
<i>IHE</i> <i>KHF g c g</i>
<sub> nên: IH = HK. </sub>
A
D C
B
F
E
K
H
<b>Ngày soạn: 14 – 11 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 19 – 11 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố qui tắc đổi dấu và rút gọn phân thức. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử. Rút gọn phân thức. </b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv cho hs nhắc lại các tính chất
cơ bản của phân thức và vận
dụng rút gọn phân thức.
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu
của giáo viên.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Rút gọn các phân thức sau:
a.
2 5
3 2
2
2 2 2
2 2 2
?Nêu các bước rút gọn p thức.
Nhận xét các phân thức đã cho
và cách rút gọn của mỗi phân
thức.
Hs lên bảng trình bày lời giải .
Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố các
bước rút gọn phân thức.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Rút gọn và tính giá trị</b></i>
phân thức tại a = 3; b = 2:
A =
2
2
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Nêu các bước rút gọn biểu
thức.
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
Đại diện tổ lên bảng trình
bày.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a.
2 5 2 2 3 3
3 2 2 2
b.
2 2 2
2 2 2
=
2 2
2 2
-=
-Cho hs nhóm.
Gọi đại diện tổ trình bày.
Gọi tổ khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài tập 3: Cho phân thức: </b></i>
M =
4
4 3 2
16
4 8 16 16
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
-- + - +
Tìm a để
+Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử để rút gọn M.
+ Viết M dưới dạng tổng của
một biểu thức nguyên và một
số nguyên.
+ Để M nhận giá trị nguyên thì
4 phải chia hết cho a -2 từ đó
suy ra a-2 là ước của 4 và tìm
các giá trị của a.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
Nhận xét bài làm của tổ
khác.
Đọc đề bài.
Theo dỏi và nhận xét.
Trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
=
-* Thay a = 3; b = 2. Ta có :
A =
M =
4
4 3 2
=
2 2
4 3 2 2
=
2 2
2 2 2 2 2
-=
-để M nhận giá trị nguyên thì a-2 là
ước số của 4 vậy a-2 phải lấy các giá
trị là ±1, ±2, ±4
Vậy các giá trị của a
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Ôn lại rút gọn phân thức. Chú ý dạng bài tập 3.
- Xem các bài tập đã giải. Làm bài tập sgk.
- Giải lại bài tập trong tiết kiểm tra.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Tìm x biết: ax – x + 1 = a</b>2<sub> với a</sub><sub></sub><sub> 1</sub>
<b>Giải: </b>
Ta có: ax – x + 1 = a2
ax – x = a2<sub> – 1 </sub>
x(a – 1) = (a – 1)(a + 1) <sub></sub>
1
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Ngày soạn: 16 – 11 – 2012 <b>Ngày dạy: 20 – 11 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Ôn tập và khắc sâu nội dung đã học chương I hình học 8. </b>
<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài tập, vẽ hình và hướng chứng minh cũng như tính độ dài. </b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, thái độ nghiêm túc trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Đề kiểm tra, đáp án do giáo viên dạy chính khóa cung cấp. </b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Xem lại các bài đã giải trong chương I.
- Khuyến khích giải lại bài tập nếu được làm theo cách khác. .
- Bài tập bổ sung: Cho tam giác ABC cân tại A. Điền thêm vào hình vẽ để được:
a. Một hình chữ nhật và hai đường chéo của nó.
b. Một hình thoi và hai đường chéo của nó.
<b>Hướng dẫn: </b>
A
B <sub>C</sub>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Phép cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. </b>
- Nắm lại cách thực hiện các phép tính trên phân thức đại số.
- Xem lại và giải các bài tập trong SGK. Khuyến khích bài tập SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
A
<b>Ngày soạn: 23 – 11 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 26 – 11 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân, chia các phân thức đại số, luyện tập thành thạo các bài </b>
tập về nhân, chia các phân thức đại số.
<b>2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính phân thức và các dạng tốn. </b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng,
trừ, nhân chia các phân thức đại
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu
cầu của giáo viên.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Thực hiện các phép tính
a. 1
2
4
1
2 2
2
2
b. 3 2
2
2
3
2
10
5
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
1
1
1 2
3
d. 2
1
4
4
6
<i>x</i> 1
1
1
2
2
<sub> </sub>
f. (9x2<sub> - 1) : </sub> <sub></sub>
Hs cả lớp thực hiện phép tính.
Hs lên bảng trình bày lời giải .
Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. 1
2
4
1
2 2
2
2
= 2
)
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b. 3 2
2
2
3
2
10
5
9
<i>x</i>
= <i>x</i>
<i>x</i>
5
3
c.
d. 2
1
4
4
6
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 4
3
e. <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 1
1
1
2
2
<sub> = </sub> <i>x</i>
<i>x</i>1
f. (9x2<sub> - 1) : </sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i><b>Bài 2: Cho biểu thức:</b></i>
B =
1
1
1
1
:
3
3 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm giá trị của biểu thức
Đọc đề bài.
<i><b>Bài 2:</b></i>
B =
khi x = 2401
? Nêu cách thực hiện phép
tính rút gọn biểu thức.
GV: Tóm tắc :
+ Rút gọn phân thức.
+ Thay giá trị của biến
Nêu các bước.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
Lên bảng trình bày câu a.
Nhận xét
Trả lời câu hỏi.
Lên bảng trình bày câu b.
Nhận xét
a. Rút gọn: ĐK: x <sub>1, x </sub><sub>-1</sub>
B =
12
1
)
1
)(
1
(
)
1
(
)
1
(
:
)
1
(
3
2
2
b. Thay x = 2401 vào biểu thức B
ta có: B = 12 200
1
2401
<i><b>Bài 3: Chứng minh rằng: với x</b></i>
<sub> 0, x </sub><sub>1, x </sub><sub>2, ta có </sub>
? để c/m biểu thức ta làm như
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi và nhận xét.
Trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3</b>:</i>Với x <sub> 0, x </sub><sub>1, x </sub><sub>2, ta có </sub>
VT =
= ( 1)
4
2
2
.
1
1
1 2
= ( 1)( 1) 2
)
1
(
2
)
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Bài 4: Cho biểu thức: </b></i>
B =
1 1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>: </sub> <sub>1</sub>
1
2
<i>x</i>
a. Với giá trị nào của x thì giá
trị của biểu thức B được xác
định.
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Tính giá trị của B biết x =
2
Gọi hs đọc đề bài.
Nêu cách giải cho từng câu.
Gọi hs lên giải từng câu.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Nêu cách giải.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>
a. ĐK: x <sub>1, x </sub><sub>-1</sub>
b. Rút gọn:
B =
1 1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>: </sub> <sub>1</sub>
1
2
<i>x</i> <sub>=</sub>
1
)
1
.(
)
1 2 2 <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c. Thay x = 2 vào biểu thức B ta
có:
( 2)2<sub> + 1 = 2 + 1 = 3</sub>
<i><b>Bài 5: Chứng minh rằng biểu </b></i>
thức sau đây không phụ thuộc
vào x:
2
2
2
1
4
3
2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
:
với x <sub>± 2</sub>
Gọi hs đọc đề bài. Đọc đề bài.
<i><b>Bài 5: </b></i>
2
2
2
1
4
2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
:
4
4
1 <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
? để chứng minh biểu thức
không phụ thuộc vào x ta làm
như thế nào?
Nhóm theo tổ.
Đại diện 2 nhóm trình bày.
Hai nhóm cịn lại nhận xét.
Nhận xét chung.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhóm theo tổ.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Vậy biểu thức không phụ thuộc
vào biến x
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Ôn lại các phép tính phân thức. Chú ý các dạng bài tập đã giải.
- Xem các bài tập đã giải. Làm bài tập sgk.
- Bài tập bổ sung: Thực hiện các phép tính sau :
a.
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
; b. <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3
1
3
2
; c.
2
1
:
7
7
49
49
7
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
- Hướng dẫn : Áp dụng qui tắc thực hiện các phép tính.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Diện tích hình chữ nhật, tam giác. </b>
- Nắm lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông và các tam giác nhọn – vuông – tù.
- Xem lại và giải các bài tập trong SGK. Khuyến khích bài tập SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Cho xyz = 1. Tính tổng: </b> 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>T</i>
<i>xy x</i> <i>yz y</i> <i>xz z</i>
<b>Giải: </b>
Ta có:
1 1 1 1 1 1
1
1
1 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xz</i> <i>y xz</i> <i>z</i>
<i>T</i>
<i>xy x</i> <i>yz y</i> <i>xz z</i> <i>z xy x</i> <i>xz yz y</i> <i>xz z</i>
<i>xz</i> <i>z</i>
<i>zx</i> <i>z</i> <i>xz</i> <i>xz z</i>
<b>Ngày soạn: 24 – 11 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 27 – 11 – </b>
<b>2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Cần nắm vững cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác </b>
(nhọn – vng – tù).
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải tốn. </b>
<b>3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận (tìm đốn và suy diễn), cẩn thận chính xác trong vẽ hình.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv cho hs nhắc lại các tính chất
cơ bản của diện tích đa giác và
cơng thức tính diện tích hình chữ
nhật và tam giác (nhọn – vuông
– tù).
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Cho hình chữ nhật ABCD,
lấy M
CMR: DAMD
Gọi hs đọc đề bài.
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,KL.
GV hướng dẫn HS vẽ hình
GV: Hướng dẫn
Bước 1: Tính
AB CD
S
Bước 2 : So sánh các độ dài ?
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Quan sát học sinh
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
Theo dỏi hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của
bạn.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
+ Kẻ MK ^
AD
Ta có ABMK
và CDMK là
các h. c. n.
Nên:
D D
D D
ABM AKM
MCD MKD
D D D D
D
AKM KMD ABM MCD
ABCD
Hay : DAMD
<i><b>Bài 2: Cho hình vuông ABCD. </b></i>
Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của DC, AD. I là giao điểm của
Đọc đề bài.
Ghi gt – kl.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Áp dụng tính chất diện tích.
Ta có :
<b>K</b>
<b>M</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
AM và BN.
Chứng minh : SDMIN = SAIB
Gọi hs đọc đề bài, lên bảng vẽ
Vận dụng tính chất 2, so sánh
SDMIN và SAIB ?
Nx gì về SABN và SADM?
Yêu cầu hs nhóm 5 phút tổ.
Đại diện 1 tổ lên bảng trình bày.
Nhận xét chung.
Khuyến khích giải cách khác.
Theo dỏi và nhận xét bổ sung.
Theo dỏi.
Nhận xét.
Trình bày cách chứng
minh.
Nhóm theo tổ.
Đại diện tổ lên trình bày.
Nhận xét tổ bạn.
Theo dỏi và trả lời câu
hỏi giáo viên.
Nhận xét.
SDMIN = SADM -SANI
Nên SABN = SADM
Vậy SDMIN = SABI.
<i><b>Bài 3: Cho tam giác ABC cân </b></i>
tại A, điểm M thuộc đáy BC.
Gọi BD là đường cao của tam
giác ABC, H và K là chân các
đường vng góc kẻ từ M đến
AB và AC. Dùng công thức diện
tích để chứng minh:
MH + MK = BD.
Gọi hs đọc đề bài và ghi gt – kl.
MH, MK, BD là đường cao của
những tam giác nào?
Viết công thức tính diện tích của
hai tam giác đó?
Ba diện tích đó có quan hệ gì với
nhau?
Gọi hs lên bảng trình bày bài.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Theo dỏi.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét câu trả lời của
bạn.
Lên bảng trình bày bài.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
Ta có:
- MH là đường cao của tam giác ABM
SABM = 1<sub>2</sub> MH.AB
- MK là đường cao của tam giác ACM
SACM = 1<sub>2</sub> MK.AC
- BD là đường cao của tam giác ABC
SABC = 1<sub>2</sub> BD.AC
Suy ra: SABC = SABM + SACM
=> 1<sub>2</sub> BD.AC = 1<sub>2</sub> MH.AB+ 1<sub>2</sub>
MK.AC
=> 1<sub>2</sub> BD.AC = 1<sub>2</sub> AC ( MH +
MK)
(vì AB = AC)=> BD = MH + MK
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ơn lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Kiểm tra 45 phút”</b>
<b>Bài tập: Cho hình thang ABCD(AB // CD). Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng </b>
song song với đáy, cắt AD và BC tại E và G. chứng minh rằng:
a. SAOD = SBOC.
b. OE = OG.
<b>Giải: </b>
h2 <sub>h2</sub>
h1 h1
G
E O
A
D
B
C
a. Ta có: SADC = SBDC
Nên: SADC – SOBC = SBDC – SOBC . SAOD = SBOC.
b. Gọi h1 là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song AB và EG, h2 là khoảng cách giữa hai đường
thẳng song song EG và CD.
Ta có: 1 2
1 1 1
. .
2 2 2
<i>AOD</i> <i>AOE</i> <i>DOE</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>OE h</i> <i>OE h</i> <i>OE h</i> <i>h</i>
Tương tự:
1
2
<i>BOC</i>
<i>S</i> <i>OG h</i> <i>h</i>
Do: <i>SAOD</i> <i>SBOC</i>
<b>Ngày soạn: 30 – 10 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 3 – 11 – 2012 </b>
<b>1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản học kỳ 1 phần đại số. </b>
<b>2. Kĩ năng: Kiểm tra kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài toán nhân, chia đơn thức, đa</b>
thức, dùng hằng đẳng thức, phân thức giải các bài toán liên quan như rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu
thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chứng minh rằng …
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong tiết kiểm tra. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, đề kiểm tra photo.</b>
<b>2. Học sinh: Dụng cụ học tập. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>CỘNG</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>1. Chương I</b>
<b>Số câu hỏi</b> <b>2(I.1.1,2)</b> <b>2(II.1) 2(I.1.3-I.2.a)</b> <b>1(I.1.2b)</b> <b>7</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>4,5</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>10</b> <b>20</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>45</b>
<b>2. Chương II. </b>
<b>Số câu hỏi</b> <b>1(I.4)</b> <b>1(I.5)</b> <b>1(II.2)</b> <b>1(I.6)</b> <b>1(II.3)</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>3</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>5,5</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>30</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>55</b>
<b>CỘNG: </b>
<b>Số câu hỏi</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>12</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>2</b> <b>1,5</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>15</b> <b>20</b> <b>15</b> <b>30</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>100</b>
<b>B. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
<i><b>1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm) </b></i>
<b>Câu 1. Giá trị x thoả mãn x</b>2<sub> + 16 = 8x là: </sub>
<b>A. x = 8 </b> <b>B. x = 4 </b> <b>C. x = - 8 </b> <b>D. x = - 4 </b>
<b>Câu 2. Kết quả của phép tính 15x</b>2<sub>y</sub>2<sub>z : (3xyz) là: </sub>
<b>A. 5xyz </b> <b>B. 5x</b>2<sub>y</sub>2<sub>z </sub> <b><sub>C. 15xy </sub></b> <b><sub>D. 5xy </sub></b>
<b>Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x</b>2 <sub>thành nhân tử là: </sub>
<b>Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức: </b> 2
2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<b><sub> và </sub></b> 2
1
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> là: </sub></b>
<b>A. 2(1 - x)</b>2 <b><sub>B. x(1 - x)</sub></b>2<sub> </sub> <b><sub>C. 2x(1 - x) </sub></b> <b><sub>D. 2x(1 - x)</sub></b>2
<b>Câu 5. Kết quả của phép tính </b>
1 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b>
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub>C. </sub></b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. – 1 + x </b>
<b>Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức </b>
2 <sub>2</sub>
1 2 2
<i>x</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. 2x</b>2<sub> – 2 </sub> <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub> + 2</sub> <b><sub>C. 2x</sub></b>2<sub> – 4 </sub> <b><sub>D. 2x</sub></b>2<sub> + 4 </sub>
<i><b>2. Điền vào chổ trống để được kết quả đúng: (1 điểm) </b></i>
<b>a. (2x + y</b>2<sub>).(………) = 8x</sub>3<sub> + y</sub>6
<b>b. (27x</b>3<sub> + 27x</sub>2<sub> + 9x + 1) : (3x + 1)</sub>2<sub> = ……… </sub>
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
Bài 1: (2 điểm)
<b>a. Phân tích đa thức x</b>2<sub> + 4xy – 16 + 4y</sub>2<sub> thành nhân tử. </sub>
<b>b. Tính (3x</b>3<sub> + 10x</sub>2<sub> - 1) : (3x + 1)</sub>
<b> Bài 2: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: </b>
2 2
2 2 1 . <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> với x = 14 và y = - 15. </sub>
Bài 3: (1 điểm) Cho biểu thức
3 2
2
8 12 6 1
4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Chứng minh rằng với mọi giá trị của x </sub>
nguyên thì P nguyên.
<b>C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : </b>
<b>I. LÝ THUYẾT: (4 điểm) </b>
<i><b>1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm) </b></i>
<b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>Bổ sung</b>
<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>Điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>
<i><b>2. Điền vào chổ trống để được quy tắc đúng: (1 điểm)</b></i>
a. 4x2<sub> – 2xy</sub>2<sub> + y</sub>4
b. 3x + 1
<b>II. BÀI TOÁN: (6 điểm)</b><i>.</i>
Bài 1: (2 điểm)
<b> Bài 2: (3 điểm) </b>
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2
1 . . .
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x y x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
Thế x = 14, y = - 15 ta được:
15
14 15
<i>y</i>
<i>x y</i>
<sub>(3 </sub>
điểm)
Bài 3: (1 điểm)
3
3 2
2
2
2 1
8 12 6 1
2 1
4 4 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
Với mọi x <sub> Z thì P </sub><sub> Z. </sub> <sub>(1điểm)</sub>
<b>D. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA:</b>
<b>4. </b>
<b>Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại kiến thức đại số 8 học kỳ 1.
- Xem lại các bài tập đã giải.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Kiểm tra 45 phút – Hình học 8”</b>
- Ơn tập lý thuyết hình học 8 trong học kỳ 1. Chú ý phần tứ giác.
- Làm bài tập trong sgk và sbt.
<b>Lớp</b> <b>Sĩ số 9 10 7 8,5 5 6,5 3 4,5 0 2,5 </b>
<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>
<b>Ngày soạn: 01 – 10 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 4 – 11 – 2012 </b>
<b>1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản học kỳ 1 phần hình học. </b>
<b>2. Kĩ năng: Kiểm tra kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài tốn chứng minh rằng, tính độ</b>
dài, xác định dạng tứ giác, tính diện tích, ….
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong tiết kiểm tra. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, đề kiểm tra photo.</b>
<b>2. Học sinh: Dụng cụ học tập. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>CỘNG</b>
<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b>
<b>1. Chương I</b>
<b>Số câu hỏi</b> <b>5(I.1.2-I.2) 1</b> <b>1(I.1.4)</b> <b>2(II.1a,b)</b> <b>1(II.1.c)</b> <b>10</b>
<b>Số điểm</b> <b>2,5</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>8</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>25</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>30</b> <b>10</b> <b>80</b>
<b>2. Chương II. </b>
<b>Số câu hỏi</b> <b>1(I.1.1)</b> <b>1(I.1.3)</b> <b>1(II.2)</b> <b>3</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>20</b>
<b>CỘNG: </b>
<b>Số câu hỏi</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>13</b>
<b>Số điểm</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>Tỉ lệ %</b> <b>30</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>30</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>100</b>
<b>B. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
<i><b>1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm) </b></i>
<b>Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. AC = 3cm, BC = 5cm (Hình bên). </b>
Diện tích của tam giác ABC bằng:
<b>A. 6cm</b>2<sub> </sub> <b><sub>B. 10cm</sub></b>2<sub> </sub> <b><sub>C. 12cm</sub></b>2<sub> </sub> <b><sub>D. 15cm</sub></b>2
<b>Câu 2. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm.</b>
Độ dài cạnh hình thoi là:
<b>A. 13cm</b> <b>B. </b> 13cm <b>C. </b> 52cm <b>D. 52cm</b>
<b>Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm</b>2<sub> (Hình bên).</sub>
Diện tích phần tơ đậm bằng:
3cm
5cm
B
A
<b>A. 8cm</b>2 <b><sub>B. 7,5cm</sub></b>2<sub> </sub> <b><sub>C. 6cm</sub></b>2 <b><sub>D. 4cm</sub></b>2
<b>Câu 4. Trong hình bên biết ABCD là hình thang vng, </b>
BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:
<b>A. 60</b>0<sub> </sub>
<b>B. 130</b>0
<b>C. 150</b>0<sub> </sub>
<b>D. 120</b>0
<i><b>2. Đánh dấu “X” vào ô để được kết quả đúng: (2 điểm)</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>1</b> Tứ giác hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
<b>2</b> Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
<b>3</b> Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
<b>4</b> Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
Bài 1: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với
M qua AB, E là giao điểm MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK
và AC.
<b>a. Các tứ giác AEMF, AMBH, AMCK là hình gì? Vì sao? </b>
<b>b. Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A. </b>
<b>c. Tam giác vng ABC có thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vng?</b>
<b> Bài 2: (1 điểm) Các đỉnh A của tam giác ABC có đáy BC = 3cm, diện tích bằng 3cm</b>2<sub> chuyển động </sub>
trên đường nào?
<b>C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : </b>
<b>I. LÝ THUYẾT: (4 điểm) </b>
<i><b>1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm) </b></i>
<b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>Bổ sung</b>
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>Điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>
<i><b>2. Đánh dấu “X” vào ô để được kết quả đúng: (2 điểm) </b></i> <b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>Bổ sung</b>
<b>Đúng </b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b>
<b>Sai</b> <b>X</b>
<b>Điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>
<b>II. BÀI TOÁN: (6 điểm)</b><i>.</i>
Bài 1: (5 điểm)
Vẽ hình, ghi gt – kl đúng (1 điểm)
a. + Tứ giác AEMF có 3 góc vng
nên là hình chữ nhật. (0,75 điểm)
A B
D M C
F
E
A
B <sub>C</sub>
K
H
+ Tứ giác AMBH có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hình bình hành
và vng góc với nhau nên hình thoi. (0,75 điểm)
+ Tương tự: tứ giác AMCK là hình thoi. (0,75 điểm)
b. AH = AK và H, A, K thẳng hàng nên H đối xứng với K qua A. (0,75 điểm)
c. Hình chữ nhật AEMF là hình vng <sub></sub> AE = AF <sub></sub> AB = AC.
Vậy: Tam giác ABC vng có thêm điều kiện cân tại A thì AEMF là hình vng. (1
điểm)
<b> Bài 2: (1 điểm) </b>
Ta tính được khoảng cách từ A đến BC bằng 2cm
nên A chuyển động trên hai đường thẳng d và d`
song song với BC và cách BC một đoạn bằng 2cm.
(1 điểm)
<b>D. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA:</b>
<b>4. </b>
<b>Hướng dẫn về</b>
<b>nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại kiến thức hình học 8 - học kỳ 1.
- Xem lại các bài tập đã giải.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Giải bài kiểm tra 45 phút – Đại số 8”</b>
- Ôn tập lý thuyết đại số 8 trong học kỳ 1.
- Làm bài tập trong sgk và sbt. Xem phần bài tập trong tiết kiểm tra.
d
d`
A
B
C
H
<b>Lớp</b> <b>Sĩ số 9 10 7 8,5 5 6,5 3 4,5 0 2,5 </b>
<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>
<b>Ngày soạn: 7 – 12 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 10 – 12 – 2012 </b>
<b>Tiết 33</b> <b>GIẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu phương pháp giải các dạng toán cơ bản.</b>
<b>2. Kĩ năng: Học sinh nắm được cách giải một số bài tốn và cách trình bày bài. </b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Thước. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>I. Giải đề kiểm tra: </b>
Phát bài cho học sinh.
Gọi hs giải từng câu có giải
thích.
Mời học sinh lên bảng giải.
Sau mỗi bài giáo viên chú ý
cho hs những phần sai.
Chọn cách giải khác cho
từng bài tập nếu có.
<b>II. Bài tập:</b>
Bài tập trong bảng phụ.
Cho biểu thức:
Nhận bài và xem bài của
mình.
Tại chổ trả từng câu hỏi.
Lên bảng trình bày bài giải
(đối với học sinh làm
đúng).
Theo dõi bài giải của mày
và nhận xét.
Chú ý bài tập 3.
Theo dỏi.
Chép bài tập và theo dỏi.
<b>I. Giải đề kiểm tra: </b>
<b>1. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 </b>
điểm
1 - B; 2 – D; 3 – B; 4 – D; 5–A;6– C
Điền vào chổ trống để được quy tắc
đúng: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. 4x2<sub> – 2xy</sub>2<sub> + y</sub>4
b. 3x + 1
<b>2. Tự luận: </b>
<b>Bài 1: (2 điểm) </b>
<b>a. x</b>2<sub> + 4xy – 16 + 4y</sub>2<sub> = (x + 2y)</sub>2<sub> – 4</sub>2
= (x + 2y – 4)(x + 2y + 4)
<b>b. (3x</b>3<sub> + 10x</sub>2<sub> - 1) : (3x + 1) = x</sub>2<sub> + 3x–</sub>
1 (1 điểm)
(1 điểm) <b>b. </b>
(3x3<sub> + 10x</sub>2<sub> - 1) : (3x + 1) = x</sub>2<sub> + 3x – 1 </sub>
(1 điểm)
<b>Bài 2: (3 điểm)</b>
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2
1 .
2
.
2
2
.
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub>
Thế x = 14, y = - 15 ta được:
15
15
14 15
<i>y</i>
<i>x y</i>
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>50 5</sub>
2 10 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
a. Tìm điều kiện của biến x
để giá trị biểu thức được
xác định.
b. Rút gọn biểu thức.
c. Tìm giá trị của x để giá
trị biểu thức bằng 1; - ½ ; 3
Gọi hs đọc đề bài.
Chỉ định học sinh lên bảng
giải cho từng câu.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Lên bảng giải.
Theo dõi và sửa sai nếu có.
3
3 2
2
2
2 1
8 12 6 1
2 1
4 4 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
Với mọi x <sub> Z thì P </sub><sub> Z. </sub>
(1điểm)
<b>II. Bài tập:</b>
a. Điều kiện: x <sub> 0; x </sub><sub> - 5. </sub>
b.
1
2
<i>x</i>
c. Ta có:
1
1 1 2 3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Tương tự: ta có x khơng tồn tại.
d. x số lẽ.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại các bài tập đã giải . Chú ý phân biệt các dạng toán.
- Xem dạng bài tập thêm.
<b>Ngày soạn: 10 – 12 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 15 – 12 – 2012 </b>
<b>Tiết 34</b> <b>GIẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu phương pháp giải các dạng toán cơ bản.</b>
<b>2. Kĩ năng: Học sinh nắm được cách giải một số bài toán và cách trình bày bài. </b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Thước. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Giải đề kiểm tra: </b>
Phát bài cho học sinh.
Gọi hs giải từng câu có giải
thích.
Mời học sinh lên bảng giải.
Sau mỗi bài giáo viên chú ý
cho hs những phần sai.
Chọn cách giải khác cho
Gọi hs đọc đề bài.
Chỉ định học sinh lên bảng
giải cho từng câu.
Nhận bài và xem bài của
mình.
Tại chổ trả từng câu hỏi.
Lên bảng trình bày bài giải
(đối với học sinh làm đúng).
Theo dõi bài giải của bạn và
nhận xét.
Chú ý bài tập 2.
Theo dỏi.
<b>Giải đề kiểm tra: </b>
<b>I. LÝ THUYẾT: (4 điểm) </b>
<i><b>1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in </b></i>
<i><b>hoa đứng trước câu trả lời đúng: (2 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
<b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>Bổ</b>
<b>sung</b>
<b>Đáp</b>
<b>án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>Điểm</b> <b>0,</b>
<b>5</b> <b>0,5 0,5 0,5</b>
<i><b>2. Đánh dấu “X” vào ô để được kết </b></i>
<i><b>quả đúng: (2 điểm) Mỗi câu đúng </b></i>
<b>0,5 điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>Bổ</b>
<b>sung</b>
<b>Đún</b>
<b>g </b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b>
<b>Sai</b> <b>X</b>
<b>Điểm 0,5 0,</b>
<b>5</b>
<b>0,5 0,5</b>
Vẽ hình, ghi gt – kl đúng (1 điểm)
a. + Tứ giác AEMF có 3 góc vng
nên là hình chữ nhật. (0,75
điểm)
+ Tứ giác AMBH có các
đường chéo cắt nhau tại trung điểm
d
d`
A
B
C
H
F
E
A
B <sub>C</sub>
K
H
Nhận xét chung.
Chép bài tập và theo dỏi.
Đọc đề bài.
Lên bảng giải.
Theo dõi và sửa sai nếu có.
mỗi đường nên là hình bình hành và
vng góc với nhau nên hình thoi.
(0,75 điểm)
+ Tương tự: tứ giác AMCK là
hình thoi. (0,75 điểm)
b. AH = AK và H, A, K thẳng hàng
nên H đối xứng với K qua A. (0,75
điểm)
c. Hình chữ nhật AEMF là hình
vng <sub></sub> AE = AF <sub></sub> AB = AC.
Vậy: Tam giác ABC vng có thêm
điều kiện cân tại A thì AEMF là hình
vng.
(1 điểm)
<b> Bài 2: (1 điểm) </b>
Ta tính được khoảng cách từ A
đến BC bằng 2cm
nên A chuyển động trên hai
đường thẳng d và d`
song song với BC và cách BC
một đoạn bằng 2cm.
(1 điểm)
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Chú ý phân biệt các dạng toán.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “Ôn tập học kỳ I – Đại số”.</b>
<b>Ngày soạn: 21 – 12 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 26 – 12 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố qui tắc các phép tính cộng, trừ, nhân và chia trên tập hợp các đa thức, </b>
<b>2. Kĩ năng: Thực hành thành thạo các phép tính trên tập hợp các đa thức và phân thức, vận dụng</b>
các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong tính nhanh, tính nhẩm.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học</b>
tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv cho hs nhắc lại các phương
pháp phân tích đa thức thành
nhân tử,qui tắc nhân và chia đa
thức, quy tắc cộng các phân thức
đại số cùng mẫu thức và khác
mẫu thức
Theo dỏi câu hỏi.
Trả lời và hoàn thành vào
vở.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>A. Lý thuyết: </b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Phân tích đa thức thành</b></i>
<b>nhân tử:</b>
a. x2<sub>-2x+2y-xy = x(x-2)-y(x-2)</sub>
b. x2<sub> -2x – 15 = x</sub>2<sub>+3x -5x -15</sub>
c. x3<sub>-6x</sub>2<sub> +9x-25xz</sub>2
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 3 hs lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Thực hiện phép tính:</b></i>
a. (2x3<sub>-3x</sub>2<sub>+x-2) : (x+5)</sub>
b.(x+2y)(x2<sub>-2xy+4y</sub>2<sub>) –(xy)</sub>
(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Gv hướng dẫn và trình bày câu
Cho hs nhóm theo câu b.
Đọc đề bài.
Theo dỏi
Lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
Đại diện tổ lên bảng trình
bày.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. x2<sub>-2x+2y-xy = x(x-2)-y(x-2)</sub>
<b> = (x-2)(x-y)</b>
b. x2<sub> -2x – 15 = x</sub>2<sub>+3x -5x -15</sub>
= (x+3)(x-5)
c. x3<sub>-6x</sub>2<sub> +9x-25xz</sub>2
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. ( 2x3<sub>-3x</sub>2<sub>+x-2) : (x+5)</sub>
= 2x2<sub>-13x +66</sub>
b.
(x+2y)(x2<sub>-2xy+4y</sub>2<sub>) –(x-y)</sub>
(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)</sub>
Gọi đại diện tổ trình bày.
Gọi tổ khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc hs.
<i><b>Bài tập 3: C/m giá trị của </b></i>
<b>biểu thức không phụ thuộc </b>
<b>vào m:</b>
<b> (2m-3)(m+1)-(m-4)</b>2<sub>-m(m+7)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs hoàn thành bài tập.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài tập 4: Thực hiện phép </b></i>
<b>tính:</b>
2
2 2 2
2x 1 32x 1 2x
2x x 1 4x 2x x
+
-+ +
- - +
Gọi học sinh đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn và giải.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
<i><b>Bài tập 5: Cho biểu thức:</b></i>
2
x 2x x 5 50 5x
2x 10 x 2x(x 5)
+ <sub>+</sub> - <sub>+</sub>
-+ +
<b>a. Tìm ĐKXĐ của biểu thức.</b>
<b>b. Rút gọn biểu thức. </b>
<b>c. Tìm x để giá trị biểu thức </b>
bằng 1;
1
2
-.
<b>d. Tính giá trị của biểu thức để x</b>
= 5.
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 2 học sinh lên bảng lần lượt
hoàn thành câu a, b.
Giáo viên hoàn thành câu c.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét bài làm của tổ
khác.
Đọc đề bài.
Theo dỏi và nhận xét.
Trả lời câu hỏi của giáo viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi và nhận xét.
Hoàn thành bài tập vào vở.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
Theo dỏi câu c.
<i><b>Bài 3</b>:</i><b>C/m giá trị của biểu thức </b>
<b>không phụ thuộc vào m:</b>
(2m-3)(m+1)-(m-4)2<sub>-m(m+7) </sub>
= 2m2<sub>-m-3 –m</sub>2<sub>+8m-16 –m</sub>2<sub>-7m</sub>
= -19
Vậy giá trị của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của biến.
<i><b>Bài tập 4: Thực hiện phép tính:</b></i>
2
2 2 2
2x 1 32x 1 2x
2x x 1 4x 2x x
+
-+ +
- - +
<b> = </b>
2 2
(2x 1) 32x .x (2x 1)
x(2x 1)(2x 1)
+ - +
-- +
<b> = </b>
2
2
8x(4x 1)
8
x(4x 1)
- - <sub></sub>
=
<i><b>-Bài tập 5:Cho biểu thức </b></i>
<b>a. Biểu thức xác định khi x </b>¹ <sub>0, x</sub>
¹ <sub>-5.</sub>
<b>b. </b>
2
x 2x x 5 50 5x
2x 10 x 2x(x 5)
+ <sub>+</sub> - <sub>+</sub>
-+ + <b><sub> = </sub></b>x 1<sub>2</sub>
<b>-c. Ta có: </b>
1
1 1 2 3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy giá trị của biểu thức bằng 1 khi
x= 3
Ta lại có:
x 1
2
<b>-=</b>
1
2
<b> khi x= 0.</b>
Vậy khơng có giá trị nào của x để
biểu thức có giá trị
1
2
<b>-.</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
.- Ôn tập lại lý thuyết học kỳ I.
- Xem các bài tập đã giải. Làm bài tập sgk.
* Hướng dẫn bài tập 5 câu d:
Thế x = 5 vào biểu thức tính.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: ÔN TẬP HỌC KỲ I. </b>
- Nắm lại lý thuyết học kỳ I.
<b>Ngày soạn: 22 – 12 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 27 – 12 – 2012 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương I ( về định nghĩa, tính chất, dấu </b>
hiệu nhận biết), chương II về diện tích đa giác. Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng
tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
<b>2. Kĩ năng: Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện </b>
chứng cho học sinh.
<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, vẽ hình chính xác, suy luận logic.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bài tập trong bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b> Phiếu học tập:
1. Tứ giác:
<b>Khái</b>
<b>Niệm</b>
<b>Định nghĩa</b> Tính chất
<b>Tứ</b>
<b>Giác</b> là hình gồm 4 đoạn thẳngAB, BC,CD,DA trong đó
khơng có hai đoạn thẳng
nào cùng nằm trên một
đường thẳng
D
A
B
C
Tổng số đo 4
góc của tứ giác
bằng 3600
<b>Hình</b>
<b>Thang</b> <sub>là tứ giác có hai</sub>
cạnh đối song song I J
A B
D C
IJ//AB//CD
IJ=
<b>cân</b> là hình thang có hai góc<sub>kề một đáy bằng nhau</sub>
A B
C
D
AD = BC
AC = BD
<sub>=</sub> <sub>;</sub> <sub>=</sub>
A B C D
<b>Hình</b>
<b>bình</b>
<b>hành</b>
O
là tứ giác có các cạnh đối
song song
A B
C
D
A C B D
OA=OC,
OB=OD
<b>Hình</b>
<b>chữ </b>
<b>nhật</b> là tứ giác có<sub>4 góc vng</sub> O
A B
C
D
có các tính chất
của hình bình
hành.
OA= OB = OC
=OD
<b>Hình</b>
<b>thoi</b> <sub>là tứ giác có 4</sub>
cạnh bằng nhauA O C
B
D
Có các tính chất
của hình bình
hành. Ngồi ra
cịn có:hai
đường chéo
vng góc, mỗi
đường chéo là
phân giác của
một góc.
<b>Hình</b>
<b>vuơng</b> là tứ giác có 4
góc vng và 4
cạnh bằng nhau
A B
C
D
Hình vng có
tất cả các tính
chất của hình
chữ nhật và hình
thoi.
<b>2.Diện tích đa giác:</b>
<b>S=ah</b>
<b>2</b>
<b>h</b>
<b>a</b>
<b>S=ab</b>
<b>2</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>S = a2</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>a</b> <b>S=a.b</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b> <b>Nội dung </b>
Phát phiếu học tập cho HS có
kẻ sẵn khung và hình vẽ.
Các nhóm cử đại diện đọc bài
làm của nhóm mình.
Dùng bảng phu củng cố định
nghĩa và tính chất của các loại
Phát biểu dấu hiệu nhận biết
các loại tứ giác?
Sửa chữa, củng cố.
Dùng bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ
các tứ giác đặc biệt, có ghi sẵn
độ dài.
Phân tích mối liên hệ về diện
tích của các hình.
Thảo luận nhóm lần
lượt điền vào các ơ
trống định nghĩa, tính
chất thích hợp.
Thảo luận. nhận xét,
bổ sung.
Phát biểu dấu hiệu
nhận biết, lớp nhận xét
bổ sung.
Điền cơng thức tính
diện tích .
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho </b></i>ABC vuông tại A,
điểm D thuuộc cạnh huyền BC.
Gọi E và F theo thứ tự là chân
các đường vng góc hạ từ D
ứng AB và AC.
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Điểm D nằm vị trí nào trên
BC thì AEDF là hình vng?
Gọi hs đọc đề bài.
Dựa vào hình vẽ hãy đốn xem
tứ giác AEDF có thể là hình gì?
Gọi hs lên bảng trình bày.
Gọi hs nhận xét.
Hcn AEDF cần thêm điều kiện
gì để trở thành hình vng?
Vậy điểm D phải nằm ở vị trí
nào trên BC?
Trình bày bài làm.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
AEDF là hình chữ
Trình bày trên bảng.
Nhận xét.
Hình chữ nhật AEDF
là hình vng AD
phân giác góc A.
D là giao điểm của
phân giác góc A và
BC.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
a. Xét tứ giác AEDF có:
A E F 1v <sub> (gt)</sub>
AEDF là hình chữ nhật.
b. Hcn AEDF (câu a) là hình vng AD
là phân giác BAC .
Vậy nếu D là giao điểm của phân giác BAC
và cạnh BC thì AEDF là hình vng.
<i><b>Bài 2: GV đưa đề bài và hình </b></i>
vẽ lên bảng phụ.
Cho hình bình hành ABCD
M, N là trung điểm của AD,
BC. Đường chéo AC cắt BM
ở P và cắt DN ở Q
a. Chứng minh AP = PQ =
QC
b. Chứng minh MPNQ là
hình bình hành
c. Hình bình hành ABCD
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và
ghi gt – kl.
Theo dỏi
Theo dỏi hướng dẫn.
<i><b>Bài 2</b>: </i>
a. Gọi O là giao điểm của BD và AC ta có
P là trọng tâm của tam giác ABD nên AP
B C
A
phải thỏa mãn điều kiện gì để
MPNQ là hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng
GV cho HS vẽ hình, ghi
GT,KL.
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Nêu cách c/m AP = PQ = QC
Gọi hs hoàn thành câu a.
Giáo viên trình bày câu b.
C/m MPNQ là hình bình
hành theo dấu hiệu nào?
Giải đáp thắc mắc của h sinh.
Để MPNQ là hình thoi thì cần
thêm điều kiện gì từ đó suy ra
điều kiện của hình bình hành
ABCD
Để MPNQ là hình thoi thì cần
thêm điều kiện gì?
Gọi hs lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Trả lời câu hỏi của
giáo viên.
Theo dỏi gv trình bày
câu b.
Trả lời câu hỏi giáo
viên.
Giáo viên hướng dẫn.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của
bạn.
= 2/3AO suy ra AP = 1/3 AC
Q là trọng tâm của tam giác BCD nên
CQ= 1/3 AC vậy CQ = QP = AP.
b. Tứ giác MPNQ là hình bình hành vì có
MN, PQ là hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường
c. Để MPNQ là hình chữ nhật thì PQ =
MN mà MN = AB và PQ = 1/3 AC nên
hình bình bành ABCD cần có AB = 1/3
AC thì tứ giác MPNQ là hình chữ nhật
ra AB <sub> AC thì MPNQ là hình thoi</sub>
Vậy MPNQ là hình vng khi AB <sub> AC và</sub>
AB = 1/3 AC
<i><b>Bài 3: Tính diện tích của hình </b></i>
thoi biết cạnh của nó bằng 6dm
và một trong các góc của nó có
số đo bằng 120o<sub>. </sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn.
* Hình thoi có phải là hình
bình hành khơng?
+ Có thể dùng cơng thức tính
diện tích hình bình hành để tính
diện tích hình thoi khơng?
+ Cách 2: ΔABD<sub> đều nên BD </sub>
= 6 cm
Áp dụng định lí Pitago. Ta có :
AC = 10cm.
Từ đó suy ra diện tích hh thoi.
u cầu hs nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
Gọi nhóm khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Thực hiện nhóm.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi.
<i><b>Bài 3: </b></i>
H
D
C
B
A
Giả sử hình thoi ABCD có số đo
Kẻ BH <sub> AD. Trong tam giác vuông ABH </sub>
có:
=> AH = 2
1
AB = 3dm
Theo định lý Pitago ta có
BH2<sub> =AB</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 25=>BH=5cm.</sub>
SABCD = 2. SABD = 2. 2
1
AD.BH
= 2. 2
1
6.5= 30(cm2<sub>)</sub>
<b>`4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại lý thuyết đã học trong học kỳ I.
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải lại các bài tập đã giải (kh khích giải cách khác).
<b>Ngày thi: 21 – 12 – 2012 </b>
<b>1 Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức và mức độ tiếp thu của học sinh phần đại số và hình học.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính, vẽ hình và trình bày bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong tiết kiểm tra. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
<b>2. Học sinh: thước đo góc, thước eke, giấy làm bài.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>ĐỀ THI DO PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ SƠNG CẦU RA ĐỀ.</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: Ôn lại kiến thức học kỳ I, nhớ và giải lại bài thi.</b>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “PHƯƠNG TRÌNH”</b>
- Nắm được khái niệm phương trình. Nghiệm của phương trình
<b>Ngày soạn: 04 – 01 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 07 – 01 – 2013 </b>
<b>Tiết: 39</b> <b>PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng : Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một</b></i>
ẩn.
<i><b>3. Thái độ : Tích cực học tập, biến đổi chính xác.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, thước. </b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, giấy nháp.</b></i>
<b>III. Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. B</b></i>ài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động: Bài tập</b>
<b>Trắc nghiệm khách quan:</b>
<i><b>Bài 1: Chọn câu trả lời đúng. </b></i>
1/ Phương trình 2x+3 =x+5 có
A . 2
1
; B . -2
1
; C . 0 ; D . 2
2/ Phương trình x2<sub> = -4 </sub>
A. Có một nghiệm x = -2
B. Có một nghiệm x = 2
C. Có hai nghiệm x =2 và x = -2
D. Vô nghiệm.
3/ x =1 là nghiệm của ph trình:
A. 3x+5 = 2x+3 B. 2(x-1)= x-1
C. -4x+5=-5x-6 D. x+1= 2(x+7)
4/ Phương trình 2x+k = x-1 nhận
x = 2là nghiệm khi:
A. k =3 ; B. k = -3 ;
C. k = 0 ; D. k = 1
5/ Phương trình <i>x</i> = -1 có tập
nghiệm là:
A.
1/ Phương trình 2x-1 =0 có tập
nghiệm là S = …
2/ Phương trình x+2 = x+2 có
tập nghiệm là …
3/ Phương trình x+5 = x-7 có tập
nghiệm là …
4/ Phươngtrình 0.x = 4 có tập
Theo dỏi đề bài.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
1) D
2) D
3) B
4) B
5) D
<i><b>Bài 2: </b></i>
1) S =
1
2
<sub>2) Vô số nghiệm</sub>
3) S=
4) S=
nghiệm là S = …
5/ Phươngtrình 0.x = 0 có tập
nghiệm là S = …
<i><b>Bài 3: Nối mỗi phương trình ở </b></i>
cột A với một phương trình ở
cột B tương đương với nó:
A B
a) 4x+3 =0 1) 4x-8 =0
b) 4x-3 =0 2) 4x = -3
Giải đáp thắc mắc của học sinh..
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
a – 2
b – 3
c – 1
<b>Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Thử lại rằng phương trình</b></i>
2mx + 2 = 6m – x + 5 ln nhận
x = 3 làm nghiệm, dù m lấy bất
kì giá trị nào.
Gọi hs đọc đề bài.
Ta làm như thế nào?
Gọi hs lên bảng giải.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Thế giá trị x = 3 vào phương
trình, nếu hai vế bằng nhau
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 1:</b></i>
Thế x = 3 vào phương trình, ta có:
2m.3 + 2 = 6m – 3 + 5
6m + 2 = 6m + 2
Vậy x = 3 ln là nghiệm của
phương trình.
<i><b>Bài 2: Hai phương trình sau có </b></i>
tương đương nhau khơng?
a.
1
0
5<i>x</i> <sub> và </sub>
1
5<i>x x</i>
b. 4x + 3 = 0 và 4x2<sub> + 3 = 0</sub>
c. x + 1 = 0 và x2<sub> + 1 = 0 </sub>
d. x2<sub> + 3 = 0 và (x</sub>2<sub> + 3)(x – 5)=0</sub>
Cho hs nhóm theo bàn.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm theo bàn.
Trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a, c là hai phương trình tương
đương.
b, d khơng phải là hai phương trình
tương đương.
<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Làm bài tập:17/14SGK. Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài 3: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2<sub>-x+ 1) - 7x</sub>2<sub>.</sub>
a. Rút gọn M. b. Tính giá trị của M tại x=
1
1
2
c. Tìm x để M = 0.
a. Đáp số: a. M = -8x+ 5 <i> </i> b. tại x=
1
1
2
thì M =17 c. M=0 khi x=
5
8
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b></i>
- Ơn tập cơng thức tính diện tích hình thang.
- Làm các bài tập sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: ………..</b> <b>Ngày dạy: ………..</b>
<b>Tiết 40</b> <b>DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>
<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức , cơng thức tính diện tích các hình tam giác, hình </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng : HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Tích cực học tập, biến đổi chính xác.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, thước.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, giấy nháp.</b></i>
<b>III. Tiến trình tiết dạy:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát phiếu công thức tính diện
tích hình thang.
Gọi hs nhận xét.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<b>A. Lý thuyết: </b>
a
b
h
1
( )
2
<i>S</i> <i>a b h</i>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho </b></i><sub>ABC cân </sub>
(AB=AC). Trung tuyến
BD, CE vng góc với nhau
tại G. Gọi I, K lần lượt là trung
điểm của GB, GC.
a/ Tư giác DEIK là hình gì? Vì
sao?
b/ Tính SDEIK. Biết BE = CE =
12 cm.
Gọi hs đọc đề bài.
Hãy nhận dạng tứ giác DEIK?
Giáo viên hướng dẫn câu a.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Yêu cầu hs trình bày câu b.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
DEIK là hình vng.
Theo dỏi.
Trình bày trên bảng.
Nhận xét.
Lên bảng trình bày.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1</b>: </i>
G
A
B <sub>C</sub>
D
E
I K
a. ED //BC; ED = 2
1
BC (t/c đường TB
của ABC)
IK // BC ; IK = 2
1
BC (t/c đường TB của
GBC)
Trình bày bài làm.
Nhận xét chung. Nhận xét.
hình thoi (1)
GD = 3
1
BD ; GE = 3
1
CE (G là trọng tâm
ABC), vì ABCcân tại A nên BD = CE
GD = GE2GD = 2GE DI = EK(2)
Từ (1) và (2) EDKI là hình vng.
1
8.8 = 32cm2
<i><b>Bài 2: GV đưa đề bài và hình </b></i>
vẽ lên bảng phụ.
Cho <sub> ABC có diện tích </sub>
126cm2<sub>. Trên cạnh AB lấy </sub>
điểm D sao cho AD =DB, trên
cạnh BC; lấy điểm E sao cho
BE = 2EC, trên cạnh CA; lấy
điểm F sao cho CF =3 FA. Các
đoạn CD, BF ,AE lần lượt cắt
nhau tại M, N, P. Tính diện tích
<sub>MNP ?</sub>
GV cho HS vẽ hình, ghi GT,
KL.
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Cho hs nhóm theo tổ.
Các nhóm treo bảng phụ.
Gọi nhóm khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải đáp thắc mắc của h sinh.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi
gt – kl.
Theo dỏi
Theo dỏi hướng dẫn.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
Nhận xét bài làm của
bạn.
Theo dỏi chung.
<i><b>Bài 2</b>: </i>
dtMNP = dtABC - dtAPC - dtCBM
- dtABN.
Mà : dtAPC + dtSPEC = dtAEC = 3
1
dtABC =3
1
.126 = 42cm2
Hạ AHDC; EK DC ta có 2
.<i>DC</i>
<i>AH</i>
=
dtADC = dtBDC = 3.dtDEC = 3.
2
.<i>DC</i>
<i>EK</i>
AH = 3EK dtAPC
=3dtEPCdtEPC = 4
1
dtAEC =4
1
.42
= 10,5cm2
dtAPC = 42 – 10,5 = 31,5 cm2
Lại có dtCBM = dtCBD - dtBDM
1
dtABC = 2
1
.126 = 63cm2
bằng cách tương tự ta có
dtBMC = 54cm2; dtABN = 28cm2;
dtMNP = 126 – 31,5 -54-28 = 12,5cm2
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Chú ý dạng bài tập 2.
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT MỘT ẨN</b></i>
- Nắm lại cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. Chú ý kết luận nghiệm.
- Làm bài tập trong sgk và sbt.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
B
M
A
P
F
D
H
K
N
<b>Ngày soạn: ………..</b> <b>Ngày dạy: ………..</b>
<b>Tiết 41</b> <b>CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kiến thức: Nắm được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình.
- Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
<i><b>3. Thái độ: Chính xác, logic và cẩn thận. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ, phấn, thước …</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Bài tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.</b></i>
<b>III. Tiến trỡnh dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra : </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
? Phương trình một ẩn có dạng
như thế nào.
? Khi nào một giá trị của biến là
nghiệm của phương trình.
? Khi nào hai phương trình được
gọi là tương đương.
? Định nghĩa phương trình bậc
nhất một ẩn.
Theo dỏi câu hỏi giáo viên.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
- Một phương trình ẩn x ln có
dạng A(x) = B(x). Trong đó vế trái.
- Giá trị của biến nghiệm đúng của
phương trình đó cho là nghiệm của
phương trình đó.
- Hai phương trình gọi là tương
đương khi hai phương trình có cùng
tập hợp nghiệm.
- Phương trình có dạng ax + b = 0
với a, b là hai số cho trước (a ≠ 0)
- Phương trình bậc nhất ax + b = 0
có một nghiệm x =
b
a
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình</b></i>
sau:
a. 4x(2x+3)- x(8x - 1) = 5(x + 2)
b. (3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4
Gọi 2 hs lên bảng trình bày.
Gọi hs nhận xét.
Giải đáp thắc mắc của học sinh..
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của bạn
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a. 4x(2x + 3) - x(8x - 1) = 5(x + 2)
8x2 + 12x - 8x2 + x = 5x + 10
8x2 - 8x2 + 12x + x - 5x = 10
8x = 10 x = 1,25
b. (3x - 5)(3x + 5) - x(9x - 1) = 4
9x2 - 25 - 9x2 + x = 4
9x2 - 9x2 + x = 4 + 25 x = 29
<i><b>Bài 2: </b></i>
Giải các phương trình sau:
a.
3 2 1
7
5 10 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đọc đề bài.
Qui đồng, bỏ mẫu đưa về pt
bậc nhất một ẩn.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a.
3 2 1
2(1 3 ) 2 3
7
5 10 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b.
5 2 8 1 4 2
5
6 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gọi hs đọc đề bài.
Dạng toán trên ta làm như thế
nào?
Gọi hs lên bảng giải.
Nhận xét.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15
-24x-6x + 30x = 140 - 15 - 8 + 4
0x = 121
Vậy phương trình vơ nghiệm.
b.
5 2 8 1 4 2
5
6 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5(5x+2)-10(8x-1)=6(4x+2)-150
25x+10-80x+10=24x + 12 - 150
25x-80x-24x= 12 - 150 - 10 - 10
- 79x = - 158 x = 2
<i><b>Bài 3: Cho phương trình:</b></i>
(m2<sub> - 4)x + m = 2</sub>
Giải phương trình trong những
trường hợp sau:
a. m = 2
b. m = - 2
c. m = 0
Gọi hs đọc đề bài.
Cho hs nhóm theo bàn.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm theo bàn.
Trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b></i>
a. m = 2 Phương trình trở thành 0x
= 0. PT vơ số nghiệm.
b. m = - 2 Phương trình trở thành
0x = 4. PT vô nghiệm.
c. m = 0 trở thành 4x2<sub> = 4 phương </sub>
trình nhận x = 1 và x = - 1 là
nghiệm.
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Ôn lại các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn.
- Xem lại các dạng bài tập đó làm. Làm bài tập sgk, sbt.
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: Diện tích hình thoi</b></i>
<b>Ngày soạn: ………..</b> <b>Ngày dạy: ………..</b>
<b>Tiết 42 </b> <b>DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố lại cơng thức tính diện tích hình thang, hình thoi …</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng vào dùng các công thức tính diện tích vào giải bài tập.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Thước, SGK, SGV, SBT.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Dụng cụ học tập, kiến thức. </b></i>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
Gọi HS lần lượt nêu lại cơng
thức tính diện tích hình thoi.
Theo dỏi câu hỏi giáo viên.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Diện tích hình thoi.
d1
d2
S =
1
2<sub> d</sub><sub>1</sub><sub>.d</sub><sub>2</sub><sub> với d</sub><sub>1</sub><sub>; d</sub><sub>2</sub><sub> là hai đường</sub>
chéo của hình thoi.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tính diện tích hình thoi</b></i>
có cạnh bằng 2cm và một trong
các góc của nó bằng 300<sub>.</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn kẻ AH <sub> BC. Áp </sub>
dụng công thức S = AH.BC.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Gọi hs nhận xét.
Giải đáp thắc mắc của học sinh..
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Theo dỏi gv hướng dẫn
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của bạn
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
2
30
A
B
C
D
H
Hình thoi ABCD có AB = 2cm,
<sub>30</sub>0
<i>B</i> <sub>. Kẻ AH </sub><sub> BC. Nên AH=1.</sub>
Vậy <i>S</i> <i>AH BC</i>. 1.2 2 <i>cm</i>2
<i><b>Bài 2: Tính diện tích hình thoi</b></i>
có cạnh bằng 17cm, tổng hai
đường chéo bằng 46cm.
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Giáo viên hướng dẫn gọi O là
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn.
<i><b>Bài 2:</b></i>
17
y
x
O
B
giao điểm hai đường chéo và đặt
OA = x; OB = y. Vậy biểu thi
giả thiết qua x, y?
Cho hs nhóm theo tổ. Đại diện
nhóm lên bảng trình bày.
Gọi nhóm khác nhận xét.
Nhận xét chung.
x+y=23 và x2<sub>+y</sub>2<sub> =17</sub>2<sub>=289</sub>
. 2 .2
2
2 2
<i>ABCD</i>
<i>AC BD</i> <i>x y</i>
<i>S</i> <i>xy</i>
Thực hiện nhóm.
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét.
Nhận xét.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo.
Đặt OA = x, OB = y,
Ta có: x+y=23 và x2<sub>+y</sub>2<sub> =17</sub>2<sub>=289</sub>
. 2 .2
2
2 2
<i>ABCD</i>
<i>AC BD</i> <i>x y</i>
<i>S</i> <i>xy</i>
Từ x + y = 23 ta có (x + y)2<sub> = 529 </sub>
=> x2<sub> + 2xy + y </sub>2<sub> = 529 </sub>
=> 2xy = 240. Vậy: <i>SABCD</i> 240<i>cm</i>2
<i><b>Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD</b></i>
có AD = 12cm, AB = 18cm. Các
đường phân giác các góc của
hình chữ nhật cắt nhau tạo thành
tứ giác EFGH.
a. Chứng minh rằng EFGH là
hình vng.
b. Tính diện tích hình vuông
EFGH.
Gọi hs đọc đề bài.
Muốn chứng minh EFGH là hình
vng ta làm như thế nào?
Gọi hs lên bảng trình bày.
Nhận xét.
DIBK là hình gì?
Áp dụng hình vng có hai
đường chéo vng góc hãy tính
diện tích?
Gọi hs lên bảng giải.
Nhận xét chung.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Chứng minh là hình chữ nhật
có hai cạnh kề bằng nhau.
Trình bày.
Nhận xét bài làm của mày.
Là hình bình hành.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b></i>
1 1
G
E
F
H
A B
C
D
I
K
a. Xét <sub>ECD có </sub><i>C</i>1<i>D</i> 1 450
nên <i>E</i>900<sub>.</sub>
Tương tự: <i>H G H</i> 900
<sub>AHD = </sub><sub>BFC (g.c.g) </sub>
nên HD = FC
Ta lại có: ED = EC nên EH = EF
Hình chữ nhậ EFGH có EH = EF
nên là hình vng.
b. DIBK là hình bình hành, H và F
là trung điểm của ID và BK
nên HF = IB.
Ta lại có: IB = AB – AI = AB – AD
= 18 – 12 = 6(cm).
Hình vng có hai đường chéo
vng góc nên:
2 2
EF
1 1
6.6 18( )
2 2
<i>GH</i>
<i>S</i> <i>HF</i> <i>cm</i>
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Xem lại tồn bộ các cơng thức tính diện tích của các hình đã học.
- Xem lại các bài tập đã giải. Chú ý dạng bài tập 3 câu b.
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0”</b></i>
- Nắm lại cách giải phương trình ax + b = 0. Lưu ý khi kết luận nghiệm.
- Giải bài tập sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: ………</b> <b>Ngày dạy: ………</b>
<b>Tiết 43</b> <b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG ax + b = 0 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố lại phương pháp giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và đưa về dạng ax + b = 0</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng thực hiện thành thạo cách giải các dạng phương trình trên.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Thước, bảng phụ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Dụng cụ học tập.</b></i>
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
? Định nghĩa phương trình bậc
nhất một ẩn.
? Hai qui tắc biến đổi phương
trình.
Theo dỏi đề bài.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
- Phương trình có dạng ax + b = 0
với a, b là hai số cho trước (a ≠ 0)
- Phương trình bậc nhất ax + b = 0
có một nghiệm x =
b
a
- Qui tắc chuyển vế: ta có thể
chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
- Qui tắc nhân với một số: Ta có thể
nhân (chia) hai vế với cùng một số
khác 0.
<b>Hoạt động 2: Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 6 SBT:</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Ta làm như thế nào?
Gọi hs lần lượt lên bảng giải
từng câu.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Thế giá trị x vào phương
trình, nếu hai vế bằng nhau
thì là nghiệm.
Lên bảng hồn thành.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 6 SBT: </b></i>
x2<sub>–5x+6=0(1);x</sub>2<sub>+(x-2)(2x+1)=2(2)</sub>
a. Thay x = 2, ta có x = 2 là nghiệm
của phương trình (1).
b. Thay x = 3 vào phương trình (1)
ta có x = 3 là nghiệm của pt (1).
Thay x = 3 vào phương trình (2) ta
có VT = 10; VP = 2, nên x =3
không là nghiệm của p trình (2).
c. Hai phương trình trên khơng
tương đương vì x = 3 là nghiệm của
phương trình (1) nhưng khơng phải
là nghiệm của phương trình (2).
<i><b>Bài 2: Bài tập 15 SBT</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Cho hs nhóm theo bàn.
Theo dỏi đề bài. <i><b>Bài 2:</b></i><b>Bài tập 15 SBT</b>
c. 3<i>x</i>
4
- 6
5
= 2
1
<sub></sub> 3<i>x</i>
4
= 2
1
+ 6
5
<i>x</i>
3
4
6
8
6
8
3
4
6
8
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm theo bàn.
Trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Vậy nghiệm của phương trình x= 1.
d. 9<i>x</i>
5
+ 1 = 3<i>x</i>
2
- 10<sub></sub> 9<i>x</i>
5
- 3<i>x</i>
2
= -10 – 1 <sub></sub> 9 <i>x</i>
11
=-11<sub></sub>x=9.
Vậy nghiệm của phng trình S=
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng giải.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: Bài tập 16 SBT</b></i>
b. 5–3x=6x + 7 <sub></sub> - 3x – 6x = 7 – 5
- 9x = 2<sub></sub> x = 9
2
Vậy phng trình có nghiệm x = 9
2
<i><b>Bài 4: Bài tập 17 SBT</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng giải.
Gọi hs nhận xét.
Đọc đề bài.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: Bài tập 17 SBT</b></i>
b. 2(1-1,5x)+3x=0<sub></sub>2– 3x + 3x = 0
- 3x + 3x = -2<sub></sub> 0x = -2
Vậy phương trình vơ nghiệm.
<i><b>Bài 5: Bài tập 20 SBT</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn và giải câu
a.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Gọi hs lên bảng giải câu b.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn và giải câu a.
Lên bảng hoàn thành câu b.
Nhận xét.
<i><b>Bài 5: Bài tập 20 SBT</b></i>
a. 5
3
<i>x</i>
= 6 - 3
2
1 <i>x</i>
3(x - 3)= 90–5 (1-2x)
3x – 9 = 90 – 5 + 10x
3x – 10x = 90 – 5 + 9
-7x = 94 <sub></sub> x = 7
94
Vậy pt có tập nghiệm S=
7<i>x</i>
- 5 (x-9) = 6
5
,
1
20<i>x</i>
3,7x– 5(x-9) . 24 = (20x+1,5) . 4
21x – 120x + 1080 = 80x + 6
21 – 120x – 80x = 6 – 1080
- 179x = - 1074 <sub></sub> x = 6
Vậy nghiệm của phương trình x= 6.
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Ôn tập lại lý thuyết và xem lại các bài tập đã giải.
- Hướng dẫn bài tập 22 SBT câu a.
a. 6
2
)
1
(
5 <i>x</i>
- 4
1
7<i>x</i>
= 7
)
1
2
(
2 <i>x</i>
- 5 <sub></sub> 12
3
).
1
[ <i>x</i> <i>x</i>
= 7
35
)
1
2
(
2 <i>x</i>
12
3
21
4
10
10<i>x</i> <i>x</i>
= 7
35
2
4<i>x</i>
(-11x – 3) . 7 = (4x – 33) . 12
- 77x – 21 = 48x – 396<sub></sub> - 77x – 48x = - 396 + 21 <sub></sub> - 125x = - 375<sub></sub> x = 3. Vậy: S = {3}
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b></i>
<b>Ngày soạn: ... </b> <b>Ngày dạy: ... </b>
<b>Tiết 44</b> <b>DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức, công thức tính diện tích các hình tam giác, hình </b></i>
chữ nhật,hình thang,hình bình hành, hình thang ....
<i><b>2. Kĩ năng: HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán, chứng minh,...</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Cách trình bày bài tập, cẩn thận, chính xác.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Kiến thức, dụng cụ học tập.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Viết cơng thức tính diện tích các
hình: Tam giác, tam giác vng,
hình chữ nhật , hình vng, hình
thang, hình bình hành, hình thoi.
Theo dỏi đề bài.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Diện tích hình tam giác: 2
<i>ah</i>
<i>S</i>
Diện tích tam giác vng: <i>S</i> <i>ab</i><sub>:2 </sub>
Diện tích hình chữ nhật: <i>S</i> <i>ab</i>
Diện tích hình thang:
( )
2
<i>a b h</i>
<i>S</i>
Diện tích hình vng: <i>S</i> <i>a</i>2
Diện tích hình thoi: 1 2
1
.
2
<i>S</i> <i>d d</i>
Diện tích hình bình hành: <i>S</i> <i>ah</i>
<b>Hoạt động 2: Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng </b></i>
định đúng:
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>
1/ Diện tích hình tam giác
a/
( )
2
<i>a b h</i>
<i>S</i>
2/Diện tích hình thang b/<i>S</i> <i>ab</i>
3/Diện tích hình chữ nhật
c/ 2
<i>ah</i>
<i>S</i>
4/Diện tích hình vng <sub>d/</sub><i>S</i> <i>ab</i><sub>:2</sub>
5/Diện tích hình thoi
e/ 1 2
1
.
2
<i>S</i> <i>d d</i>
6/Diện tích hình bình hành <sub>f/</sub> 2
<i>S</i> <i>a</i>
7/Diện tích hình tam giác vng g/<i>S</i> 2<i>ah</i>
h/<i>S</i> <i>ah</i>
Gọi hs đọc đề bài.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Gọi hs lần lượt đứng tại chổ trả lời từng câu.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho tam giác vuông ABC</b></i>
vuông tại A và AB = 6cm, AC =
5cm. Gọi P là trung điểm của
cạnh BC, điểm Q đối xứng với P
qua AB.
a. Tứ giác APBQ là hình gì? Tại
sao? Tính diện tích tứ giác này?
b. Chứng minh SACPQ = SABC
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs vẽ hình và ghi gt – kl.
Gọi Ilà giao điểm của AB và PQ
(như hình vẽ) khi đó, tứ giác
APBQ có đặc điểm gì?
Cho hs nhóm theo bàn câu a.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
+ So sánh diện tích ABP và diện
tích APC.
+ So sánh diện tích AQP và diện
tích APC.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Nhận xét chung.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt –
kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm theo bàn.
Trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Theo dỏi.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. Q đối xứng với P qua AB (gt) =>
PQ AB => IP//AC và IQ = IP
(1)
P là trung điểm của cạnh BC
=> BP = PC = AP = ½ BC
Trong tam giác BAC ta có: BP =
PC và IP//AC => IB = IA (2)
Từ (1) và (2) => APBQ là hình
bình hành.
Kết hợp AP = BP => APBQ là hình
thoi.
b. IP = 5/2 cm (t/c đường TB)
IB = ½ AB = 3cm.
SIPB = ½ .3.5/2 = 15/4cm2.
=> SAPBQ = 4. SIPB = 15cm2.
<i><b>Bài 3:</b></i> Cho hai hình chữ nhật
ABCD và AMNP có chung đỉnh
A, đỉnh B thuộc cạnh MN và
điểm P thuộc cạnh CD. Chứng
minh rằng SABCD = SAMNP
Gọi hs đọc đề bài.
Hướng dẫn hs vẽ hình. Gợi ý:
+ Hạ đường cao từ B xuống AP
và so sánh SAMNP với SABP
+ Hạ đường cao từ P xuống AB
và so sánh SABCD với SABP
Yêu cầu một HS lên bảng trình
bày lời giải.
Gọi hs nhận xét.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình.
Lên bảng hồn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
Đường cao từ B xuống AP bằng
AM => SAMNP = 2SABP
Đường cao từ P xuống AB bằng
AD => SABCD = 2SABP
=> SAMNP = SABCD
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Ơn lại các cơng thức tính diện tích các hình đã học.
- Xem lại các bài tập đã giải. Chú ý dạng bài tập 3.
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH.</b></i>
- Ơn lại cách giải phương trình tích.
<b>Ngày soạn: ...</b> <b>Ngày sạy: ...</b>
<b>Tiết 45</b> <b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Cũng cố lại cách giảii phương trình có dạng ax+b=0 và phương trình tích. </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện thành thạo cách giải các dạng phương trình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ học tập.</b></i>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
Nêu dạng phương trình tích?
Nêu cách giải phương trình tích.
Theo dỏi đề bài.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phương trình có dạng
A(x) . B(x) = 0
Cách giải:
. 0
0
<i>A x</i>
<i>A x B x</i>
<i>B x</i>
<b>Hoạt động 2: Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 28 SBT:</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên gợi ý:
Chuyển VT sang VP, PTĐTTNT
đưa về phương trình tích.
Gọi 2 hs lên bảng giải từng câu.
Chú ý câu f VT có dạng hằng
đẳng thức.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 28 SBT: </b></i>
a) (x-1)(5x+3) = (3x-8)(x-1)
(x-1)(5x+3) - (3x-8)(x-1) = 0
(x-1)(5x+3 - 3x-8) = 0
(x-1)(2x+11) = 0
x-1 = 0 hoặc 2x+11 = 0
x=1 hoặc x= -5,5.
Vậy S = {1; -5,5}
f) (x+2)(3-4x) = x2<sub> + 4x + 4</sub>
(x+2)(3-4x) – (x+2)2<sub> = 0</sub>
(x+2)(3-4x-x-2) = 0
(x+2)(-5x+1) = 0
x+2 = 0 hoặc – 5x+1 = 0
Vậy S = {-2; 1/5}
<i><b>Bài 2: Bài tập 30 SBT</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn và trình
bày câu a.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Cho hs nhóm theo bàn câu b.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên trình bày.
Thực hiện nhóm theo bàn.
Trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i><b>Bài tập 30 SBT</b>
a) x2<sub> – 3x + 2 = 0</sub>
x2<sub> – x – 2x + 2 = 0</sub>
x(x-1) – 2(x-1) = 0
(x-1)(x-2) = 0
(x-1) = 0 hoặc (x-2) = 0
x=1 hoặc x=2
Vậy S = {1; 2}
d) 2x2<sub> + 5x + 3 = 0</sub>
2x2<sub> + 2x + 3x + 3 = 0</sub>
2x(x+1) + 3(x+1) = 0
(x+1)(2x+3) = 0
x +1 = 0 hoặc 2x +3 = 0
x = -1 hoặc x = -3/2
Vậy S = {-1; -3/2}
<i><b>Bài 3: Giải phương trình sau:</b></i>
a.
7 5
<sub></sub> <sub></sub>
b.
5 3
<sub></sub> <sub></sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên giải câu a.
Gọi hs lên bảng giải câu b.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
a.
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
2 x 3 4x 3
3x 2 0
7 5
3x 2 17x 6 0
2
x
3x 2 0 <sub>3</sub>
6x 17 0 17
x
6
Vậy: S = {2/3; 17/6}
b. S = {0,3 ;
16
9 <sub> }</sub>
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học:</b></i>
- Học thuộc cách giải phương trình tích.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài tập: a) x2<sub>– 3x + 2 = 0 b) - x</sub>2<sub> + 5x – 6 = 0</sub>
Đáp án: a. S = {1 ; 2} b. S = {2 ; 3}
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b></i>
<b>- Nắm lại định lý Ta-lét.</b>
<b>Ngày soạn: ... </b> <b>Ngày dạy: ... </b>
<b>Tiết 46</b> <b>ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Nắm được định lí thuận Ta-Lét.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Biết áp dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập cụ thể.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Cẩn thận và chính xác. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Thước, compa.</b></i>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Nêu định lý thuận Talet.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Nêu định lý Ta-lét?
Vẽ hình ghi cụ thể định lý?
Theo dỏi câu hỏi giáo viên.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<b>* Định lí thuận: Nếu một đường </b>
thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh cịn lại thì nó
định ra hai cạnh đó những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.
A
B <sub>C</sub>
D E
/ /
; ;
<i>ABC</i>
<i>DE</i> <i>BC</i>
<i>AD</i> <i>AE AD</i> <i>AE BD</i> <i>CE</i>
<i>AB</i> <i>AC DB</i> <i>EC AB</i> <i>AC</i>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho </b></i>ABC có AB = 6cm,
AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy
điểm D sao cho AD = 4 cm. Kẻ
DE // BC (E AC). Tính độ dài
các đoạn thẳng AE, CE.
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Gọi hs nhận xét.
Giải đáp thắc mắc của học sinh..
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của bạn
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
A
B <sub>C</sub>
D E
Áp dụng định lí Ta lét trong ABC
Có:
<b>AD AE 4 AE</b>
<b>AB AC 6</b> <b>9</b> <sub></sub><sub>AE=</sub>
<b>4.9</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<i><b>Bài 2: Cho </b></i>ABC có AC = 10
cm. trên cạnh AB lấy điểm D
sao cho AD = 1,5 BD. kẻ DE //
BC (E AC). Tính độ dài AE,
CE.
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Cho hs nhóm theo tổ.
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Gọi nhóm khác nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình.
. 2 .2
2
2 2
<i>ABCD</i>
<i>AC BD</i> <i>x y</i>
<i>S</i> <i>xy</i>
Thực hiện nhóm.
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
A
B <sub>C</sub>
D E
Áp dụng định lí Ta lét trong ABC
ta có:
<b>AE AD</b> <b>AE</b> <b>1,5BD</b>
<b>CE BD</b> <b>AC AE</b> <b>BD</b>
Hay
<b>AE</b> <b>3</b>
<b>10 AE</b> <b>2</b>
2AE=3(10-AE)2AE=30 - 3AE
2AE + 3AE = 30 5AE = 30
AE = 6 (cm)
CE = AC - AE = 10 - 6 = 4 (cm)
<i><b>Bài 3: Cho hình thang ABCD </b></i>
(AB//CD). Một đường thẳng
Gọi K là giao điểm của AC và
EF. Áp dụng định lý ta lét giải
bài tập.
Gọi hs lên bảng giải.
Nhận xét chung.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Trình bày.
Theo dỏi.
Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Bài 3:</b></i>
K
F
E
D C
B
A
BF
FC=
AK
KC =
AE
ED<i>⇒</i>
6
FC=
4
2 ,
AN
NC=
7,5
5 =
2
3
=>FC = 3cm
<i><b>4.</b><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Ôn lại lý thuyết về định lý ta-let.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Bài tập: Cho góc xAy khác góc bẹt.Trên cạnh Ax lấy liên tiếp hai điểm B và C sao cho AB = 7cm,
BC = 8cm. Trên cạnh Ay lấy điểm D sao cho AD = 10,5cm. Nói B với D, qua E kẻ đường thẳng
song song với BD cắt Ay ở E. Tính DE?
Hướng dẫn: BD//CE (gt) => AB<sub>BC</sub>=AD
DE (theo ĐL Talet)=> … => DE = 12cm.
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU.</b></i>
<b>- Ơn tập các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Chú ý tìm ĐKXĐ.</b>
<b>- Xem lại các bài tập sbt và sgk. </b>
<b>Ngày soạn: ……….. </b> <b>Ngày dạy: ……….. </b>
<b>Tiết 47: </b> <b>GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU.</b>
<b>I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần nắm:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, qua đó HS nắm vững hơn</b></i>
trình tự giải và ý nghĩa cụ thể của từng bước giải.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập liên quan.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, trình bày bài chính xác và logic. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Thước, MTBT.</b></i>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Nêu các bước giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu?
Nhận xét
Củng cố các bước giải. Chú ý
học sinh bước xác định ĐK cho
ẩn và bước chọn nghiệm.
Theo dỏi đề bài.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<b>Các bước giải: </b>
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của
Bước 2: Qui đồng mẫu hai vế và
khử mẫu.
Bước 3: Giải PT vừa nhận được .
Bước 4: Chọn nghiệm.
<b>Hoạt động 2: Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 38 SBT/ 9:</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên gợi ý:
Yêu cầu HS nêu điều kiện xác
định của phương trình a); mẫu
thức chung của cả hai vế của
phương trình.
Tương tự, GV yêu cầu HS phải
xác định ĐKXĐ và mẩu thức
chung ở hai vế của mỗi phương
trình b, c và d trước khi thực
hiện giải.
Thường xuyên lưu ý nhắc nhở
HS quen chỉ sử dụng dấu
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng hoàn thành.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 38/ 9 SBT: </b></i>
1 2 3
). 3 (ÑKXÑ: x -1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 3 3 2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub><sub> </sub>
2x + 4=2x + 3 0x = – 1
Vậy S =
). 1 (ÑKXÑ: x )
2 3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>4 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>10</sub>
2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4 4 2 3</sub> 2 <sub>10</sub>
3
2 3 ( TMĐKXĐ)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>Không</i>
Vậy S =
2
5 2 2 1 3
). 1 (ÑKXÑ: x 1)
2 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 5 2( 3)
2 1 2 1 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
ngay sau khi khử mẫu.
Sửa chữa, củng cố các bước giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận xét.
Nhận xét.
2 5 (2 1)<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>1 2 <i>x</i>1 2( <i>x x</i>2 3)
2 2
2 5<i>x</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 2<i>x</i> 2 2<i>x</i> 2<i>x</i> 6
11
12
<i>x</i>
( Thỏa ĐKXĐ)
5 2
).
3 3 1 9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(ĐKXĐ:
1
3
<i>x</i>
)
2 2 2
5 2 3 1 3 1 1 2 1 3
15 5 6 2 3 3 3 2 6 0
5
22 10 ( )
11
5
Vaäy S =
11
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>nhaän</i>
<i><b>Bài 2: Bài tập 39/ 10 SBT</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Để giải bài tốn này, ta cần phải
làm gì?
Giáo viên giải câu a.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Cho hs nhóm theo bàn câu b.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên trình bày.
Thực hiện nhóm theo bàn.
Trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i><b>Bài tập 39/ 10 SBT</b>
2
2
2 3 2
). 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
(ĐKXĐ: x ≠ 2<sub>)</sub>
2 2
2 3 2 2 8
3 6
2 (không thỏa mãn ÑKXÑ)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy không tồn tại giá trị nào của x
thỏa điều kiện của bài toán.
6 1 2 5 2
). (ÑKXÑ: x - x 3)
3 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>vaø</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6 1 3 2 5 3 2
6 18 3 6 4 15 10
7
38 7 (nhaän)
38
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy với x =
7
38
thì hai biểu thức
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>a. Bài vừa học: </b></i>
- Nắm vững các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
<b>- Xem lại các bài tập đó giải. </b>
<b>- Btvn: BT 40; 41/tr 10_SBT.</b>
<i><b>b. Bài sắp học: Tiết sau: ĐỊNH LÝ ĐẢO TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LÉT.</b></i>
<b>- Ôn tập lại định lý ta let. Xem các bài tập đó giải của định lý talet.</b>
<b>Ngày soạn: 13 – 02 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 17 – 02 – 2013 </b>
<b>Tiết 48: </b> <b>ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LÉT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Giúp HS biết vận dụng định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý vào giải bài tập.
- HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng. HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-let(thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số
bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải BT cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Em hãy phát biểu nội dung định
lý Talet, định lý Talet đảo ?
Nhận xét và cho điểm
Em hãy phát biểu nội dung hệ
quả của định lý Talet ? Áp dụng
làm bài tập.
Theo dỏi câu hỏi giáo viên.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Định lý Talet
Nếu một đường thẳng song song
với một cạnh của tam giác và cắt
Định lý Talet đảo
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh
của một tam giác và định ra trên hai
cạnh này những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó s song
với hai cạnh còn lại của tam giác.
Hệ quả của định lý Talet
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh
của một tam giác và ssong với cạnh
còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác đã cho.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 10 SGK</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng vẽ hình và ghi gt
– kl.
Để chứng minh <i>AH</i>
<i>AH</i>'
= <i>BC</i>
ta
làm như thế nào?
Theo dỏi đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Áp dụng tỉ số.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 10 SGK</b></i>
a. <i>AH</i>
<i>AH</i>'
= <i>BH</i>
<i>H</i>
<i>B</i>' '
= <i>HC</i>
<i>C</i>
<i>H</i>' '
= <i>BH</i> <i>HC</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>B</i>
' '
'
'
Gọi hs lên bảng trình bày câu a.
Gọi hs nhận xét.
Cho hs nhóm câu b.
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Giải đáp thắc mắc của học sinh..
Nhận xét.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài làm của bạn.
Nhóm câu b.
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Nhận xét.
b. Từ gt AH’=3
1
AH, ta có <i>AH</i>
<i>AH</i>'
=3
1
= <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>' '
Gọi S và S’ là diện tích của tam
giác ABC và AB’C’, ta có: <i>S</i>'
<i>S</i>
=
<i>AH</i>
<i>AH</i>'
. <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>' '
=( <i>AH</i>
<i>AH</i>'
)2<sub> = </sub><sub>9</sub>
1
Suy ra: S’=9
1
S=9
1
.67,5=7,5 cm2
<i><b>Bài 2: </b></i>Cho tam giác ABC, trên
cạnh AB và AC lần lượt lấy hai
điểm M và N. Biết AM = 3cm,
MB = 2cm, AN = 7,5cm, NC =
5cm.
a. Chứng minh rằng MN//BC.
b. Gọi I là trung điểm của BC, K
là giao điểm của AI và MN.
Chứng minh K là trung điểm của
MN.
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Để có MN//BC ta cần dựa vào
định lý nào? Cần có tỉ lệ thức
nào?
Muốn K là trung điểm của MN
ta đi chứng minh điều gì? (MK =
KN)
Ta có tính được độ dài KM và
KN để so sánh không? Trong bài
này ta sẽ áp dụng cách nào để
chứng minh điều đó?
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình.
Lập tỉ lệ
<i>AM</i>
<i>MB</i> <sub> và </sub>
<i>AN</i>
<i>NC</i>
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. AM<sub>MB</sub> =2
3 ,
AN
NC =
7,5
5 =
2
3
=> AM<sub>MB</sub> =AN
NC
=> MN//BC (ĐL Ta let đảo)
b) ∆ABI có: MK//BI
=> AM<sub>AB</sub> = MK<sub>BI</sub> (Hệ quả
Talet)
T tự trong ∆AIC: Ta có: AN<sub>NC</sub> =
KN
IC
Mà AM<sub>AB</sub> = AN<sub>NC</sub> (ĐL Talet)
=> MK<sub>BI</sub> = KN<sub>IC</sub> Mà BI = IC
(gt)
=> MK = NK
Vậy K là trung điểm của MN
<i> </i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập và học thuộc các định lí Talet và định lí đảo, hệ quả của định lý Talet
- Áp dụng các đlí và hệ quả của đl Talet để giải các bài tập SGK, SBT. Làm bt 14 SGK – Tr64.
Bài tập: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD, CE.
- Nắm lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Làm bài tập trong sgk và sbt.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>
<b>Ngày soạn: 19 – 02 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 23 – 02 – 2013 </b>
<b>Tiết 49</b> <b>GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, kỹ năng chọn ẩn và biễu diễn </b>
các số liệu chưa biết qua ẩn. Lập và giải phương trình, chọn nghiệm và trả lời.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> </b> <b>1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, MTBT. </b>
<b>2. Học sinh: Bài tập sgk và sbt. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Nêu các bước giải bài toán bằng
cách lập phương trình?
Củng cố các bước giải bài tốn
bằng cách lập phương trình cho
ẩn số.
Theo dỏi đề bài.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<b>Các bước giải bài toán bằng cách </b>
<b>lập phương trình:</b>
<i><b>.* Bước 1. </b>Lập phương trình:</i>
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết
theo ẩn và các đại lượng đó biết.
- Lập phương trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lượng.
<i><b>*Bước 2. </b>Giải phương trình</i>.
<i><b>*Bước 3. </b>Trả lời</i>: kiểm tra xem
trong các nghiệm của phương trình,
nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của
ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận.
<b>Hoạt động 2: Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Một người đi xe đạp từ A đến B
với vận tốc 12km/giờ, rồi quay
về A với vận tốc 10km/giờ. Cả
đi và về mất 4 giờ 24 phỳt. Tìm
chiều dài quãng đường AB.
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên gợi ý:
+ Trong một bài tốn có nhiều
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Gọi x là chiều dài quãng đường
AB. ĐK: (x > 0)
Lập bảng:
Quãng
đường
(Km)
Vận
tốc
(km/h)
cách đặt ẩn khác nhau .
+ Với cùng một cách đặt ẩn, có
nhiều cách biểu diễn các số liệu
khác nhau.
Phân tích các cách giải các nhóm
để hiểu từ các bước giải bài tốn
bằng cách lập phương trình.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
Từ
A <sub>B</sub> x 12
x
12
Từ
B <sub>A</sub> x 10
x
10
Theo bài tốn, ta có phương trình:
x
12 <sub> + </sub>
x
10<sub> = </sub>
2
4
5<sub> </sub>
Giải phương trình, chọn nghiệm và
trả lời: x = 24.
Vậy quãng đường AB dài 24 km.
<i><b>Bài 2: </b></i>
Hai vòi nước cùng chảy vào một
bể cạn, mất 5
4
4
h mới đầy bể.
Nếu chảy riêng thì mỗi vịi phải
mất bao nhiêu thời gian mới
chảy đầy bể? Cho biết năng suất
vòi I bằng 2
3
năng suất của vòi
II.
Gọi hs đọc đề bài.
Chú ý học sinh cơng thức giải
bài tốn năng suất :N.t = 1
Phân tích bài tốn.Nêu cách
chọn ẩn và các bước giải bài
toán.
Gọi 2 học sinh giải bài toán bằng
2 cách:
Đặt ẩn trực tiếp và gián tiếp. Lớp
nhận xét bổ sung.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Chú ý dạng tốn năng suất.
Trình bày.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Gọi x là năng suất của vòi I.
ĐK: x > 0;
Năng suất cả hai vòi:
5
24<sub> phần bể.</sub>
Năng suất vòi 2:
5
24<sub>- x phần bể.</sub>
Năng suất vòi I bằng
3
2<sub> năng suất </sub>
vịi 2. Ta có phương trình:
x =
3
2<sub>.( </sub>
5
24<sub>- x )</sub>
Giải phương trình.
Ta có nghiệm: x =
1
8<sub> ( thỏa mãn)</sub>
Vậy:
Thời gian chảy riêng một mình đầy
bể nước của vịi I:
1
1
8 <sub>= 8h; Vũi </sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Xem lại các dạng bài tập đẫ làm.
<b>BTVN: Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng cách đây 3 năm tuổi của mẹ An gấp 4 lần tuổi An và sau </b>
đây hai năm tuổi của mẹ An gấp 3 lần tuổi An.
Hướng dẫn: Gọi x là tuổi An năm nay.
Suy ra tuổi mẹ năm nay. Vậy 3 năm sau tuổi An và tuổi mẹ là bao nhiêu.
- Ôn tập lại tính chất đường phân giác tam giác.
- Xem lại bài tập sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: 21 – 02 – 2013 </b> <b>Ngày sạy: 25 – 02 – 2013 </b>
<b>Tiết 50: </b> <b>TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần nắm:</b>
<b>1.Kiến thức: Củng cố tính chất phân giác của tam giác.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, phấn màu, MTBT.</b>
<b>2. Học sinh: Thước, compa. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát biểu tính chất đường phân
giác trong tam giác?
Nhận xét và cho điểm
Theo dỏi câu hỏi giáo viên.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>Tính chất đường phân giác trong </b></i>
<i><b>tam giác:</b></i>
j
A
B D C
<i><b></b>ABC có AD là đường phân giác </i>
<i>AB</i> <i>DB</i>
<i>AC</i> =<i>DC</i>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Cho <sub></sub>ABC (Â = 900<sub>), AB = </sub>
21cm, AC = 28cm, đường phân
giác của góc A cắt BC tại D,
đường thẳng qua D song song
với AB cắt AC tại E).
a. Tính độ dài các đoạn thẳng
BD, DC, DE.
b.Tính diện tích <sub></sub>ABD và diện
tích <sub></sub>ACD?
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng vẽ hình và ghi gt
– kl.
+ Viết biểu thức đường phân
giác của góc A.
Theo dỏi đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày câu a.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
a. Â = 900
=>BC2 <sub>= AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (đl Pytago) </sub>
hay BC2<sub> = 21</sub>2<sub> + 28</sub>2<sub> = 1225 </sub>
=> BC = 35 (cm)
* Ta có:
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i>= <i>AC</i>
<b>E</b> <b>D</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
+ Từ
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> =<i>AC</i><sub>, suy ra cách </sub>
tính độ dài BD; DC?
+ Áp dụng định lí Talet cho
DE // AB, ta có điều gì?
Trình bày các bước tính.
Lớp nhận xét bổ sung.
Sửa chữa, củng cố bài học.
Giải đáp thắc mắc của học sinh..
Nhận xét.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lên bảng trình bày câu..
Nhận xét.
3
4
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Þ = =
=>
3
7
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>BD DC</i>+ = <i>AB</i>+<i>AC</i> =
3
7
<i>BD</i>
<i>BC</i>
Þ = 3 15
7
<i>BD</i> <i>BC</i> <i>cm</i>
Þ = =
DC = BC – BD = 35 – 15 = 20(cm)
*
21.20
35
<i>DE</i> <i>DC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i> =<i>BC</i> Þ = <sub> = 12 cm</sub>
b.SADC =
1
.
2<i>DE AC</i><sub> = 168 (dm</sub>2<sub>)</sub>
SABD = SABC -SADC = 126 dm2
<i><b>Bài 2: Cho </b></i><sub></sub>ABC có chu vi bằng
74 dm. Đường phân giác BD
chia cạnh AC thành hai đoạn
thẳng tỉ lệ với 2 và 3. Đường
phân giác của góc C chia cạnh
AB thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với 4 và 5. Tính độ dài 3 cạnh
của <sub></sub>ABC?
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Hướng dẫn:
+ Viết biểu thức đường phân
giác của góc B và góc C?
+ Từ chu vi của <i><b></b>ABC</i> bằng 74
dm. Ta suy ra điều gì?
+ Viết biểu thức liên hệ giữa hai
tỉ lệ thức trên?
Thực hiện nhóm theo bàn.
Sửa chữa, củng cố tính chất.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
A
B
C
D
E
Áp dụng tính chất đường phân giác
trong tam giác.
Ta có:
2
3
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>BC</i>=<i>DC</i> = <i><sub>; </sub></i>
4
5
<i>AC</i>
<i>CB</i> =
<i>Suy ra : </i>
74
2
10 15 12 37
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
= = = =
<i>=> AB= 20dm; BC = 30dm; </i>
<i> AC = 24dm.</i>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Xem lại các bài tập đó giải, nắm vững tính chất đường phân giác trong tam giác.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: “GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt)”</b>
- Nắm lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
<b>Ngày soạn: 25 – 02 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 02 – 03 – 2013 </b>
<b>Tiết 51 </b> <b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức: Ơn lại và củng cố giải bài tốn bằng cách lập phương trình.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng cách lập phương trình. Chú ý phần chọn ẩn.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh suy luận, tư duy, logich.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Kiến thức, thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Nêu các bước giải bài toán bằng
cách lập phương trình?
Củng cố các bước giải bài tốn
bằng cách lập phương trình cho
ẩn số.
Theo dỏi đề bài.
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<b>Các bước giải bài tốn bằng cách </b>
<b>lập phương trình:</b>
<i><b>.* Bước 1. </b>Lập phương trình:</i>
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích
hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết
theo ẩn và các đại lượng đó biết.
- Lập phương trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lượng.
<i><b>*Bước 2. </b>Giải phương trình</i>.
<i><b>*Bước 3. </b>Trả lời</i>: kiểm tra xem
trong các nghiệm của phương trình,
nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của
ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận.
<i><b>Bài 1: Bài tập 43/ 11 SBT</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Thực hiện nhóm theo bàn.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Bài tập 43/ 11 SBT</b></i>
Gọi x là số lớn.
ĐK: 14< x < 80
Số bé là: x – 14
Tổng hai số bằng 80. Ta có phương
trình:
x + x – 14 = 80
Giải phương trình: x = 47 (thỏa đk)
Vậy hai số cần tìm là: 47 và 33
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 2 học sinh giải.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
<i><b>Bài 2:</b></i><b>Bài tập 45/ 11 SBT</b>
Gọi x là số nhỏ.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét.
Trình bày.
Nhận xét.
Hiệu hai số bằng 22. Ta có phương
trình: 2x – x = 22
Giải phương trình: x = 22.
a. Vậy hai số cần tìm là: 22 và 44
b. Vậy hai số cần tìm là: 22 và 44
hoặc – 22 và – 44.
<i><b>Bài 4: Bài tập 49/ 11 SGK</b></i>
Gọi hs đọc đề bài.
Bài tốn cần tìm gì?
Gọi ẩn như thế nào?
Điều kiện của ẩn?
Vậy thời gian đi, thời gian về là
bao nhiêu?
Tổng thời gian đi và về là bao
nhiêu?
Ta có phương trình như thế nào?
Gọi hs lên giải phương trình và
kết luận.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Gọi x (km) là uãng đường
Hà Nội – Thanh Hóa.
x > 0
Thời gian lúc đi là: 40( )
<i>x</i>
<i>h</i>
Thời gian lúc về là: 30( )
<i>x</i>
<i>h</i>
Tổng thời gian đi và về:
10 giờ 45 phút.
35
40 30 4
<i>x</i> <i>x</i>
Lên bảng hoàn thành bài
làm.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: Bài tập 49/ 11 SGK</b></i>
Gọi s (km) là quãng đường Hà Nội
– Thanh Hóa.
ĐK: x > 0.
Thời gian lúc đi là: 40( )
<i>x</i>
<i>h</i>
Thời gian lúc về là: 30( )
<i>x</i>
<i>h</i>
Tổng thời gian đi và về, không kể
thời gian nghỉ lại Thanh Hóa là:
10 giờ 45 phút – 2 giờ = 8 giờ 45
phút =
35
( )
4 <i>h</i>
Theo đề bài ta có phương trình:
35
40 30 4
<i>x</i> <i>x</i>
Giải phương trình: x = 150 (Thỏa
ĐK).
Vậy: Quãng đường Hà Nội – Thanh
Hóa dài 150 km.
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>Bài tập về nhà:</b> Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng
thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.
<b> b. Bài sắp học: Tiết sau: “KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG”</b>
- Ôn tập kiến thức về tam giác đồng dạng (Định nghĩa, tính chất về tam giác đồng dạng)
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: 05 – 03 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 09 – 03 – 2013 </b>
<b>Tiết 52 </b> <b>KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố tính chất đường phân giác trong tam giác. Khái niệm hai tam giác đồng </b>
dạng.
<b>2. Kỉ năng: Rèn kỉ năng nhận biết hai tam giác đồng dạng.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh:</b> Thước.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát biểu định nghĩa hai tam
giác đồng dạng?
Phát biểu tính chất đường phân
giác trong tam giác?
Phát biểu định lý nhận biết hai
tam giác đồng dạng?
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<b>Định nghĩa:</b>
Hai tam giác gọi là đồng dạng với
<b>Tính chất:</b>
- Mỗi tam giác đồng dạng với chính
nó.
-
1 1 1
2 2 2
1 1 1 2 2 2
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>A B C</i> <i>A B C</i>
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh
của tam giác và song song với cạnh
còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã
cho.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Ta có </b></i><i>ABC</i><i>A B C</i>1 1 1 với
tỉ số đồng dạng
2
3<sub>,</sub>
1 2 1 2 2 2
<i>A B C</i> <i>A B C</i>
<sub> với tie số </sub>
đồng dạng
3
4<sub>.</sub>
a. Vì sao <i>ABC</i><i>A B C</i>2 2 2 ?
b. Tìm tỉ số đồng dạng của hai
tam giác đó.
Gọi hs đọc đề bài.
Theo dỏi đề bài.
Ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày câu a.
<b>B. Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
a. Theo tính chất 3 ta có:
1 1 1
2 2 2
1 1 1 2 2 2
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>A B C</i> <i>A B C</i>
b. Ta có:
1 1
1 1 2 2
2 3
;
3 4
<i>A B</i>
<i>AB</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
Nên:
1 1
2 2 1 1 2 2
2 3 1
. .
3 4 2
<i>A B</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
Gọi hs lên bảng ghi gt – kl.
Gọi lần lượt từng học sinh lên
làm từng câu.
Lớp nhận xét bổ sung.
Sửa chữa, củng cố bài học.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lên bảng trình bày câu b.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2: Cho một tam giác với </b></i>
cạnh có độ dài bằng 12m, 16m
và 18m. Tính độ dài các cạnh
của tam giác đồng dạng với tam
giác đã cho, nếu cạnh bé nhất
của tam giác này bằng cạnh lớn
nhất của tam giác đã cho.
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn:
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác
thứ hai là 18, a, b.
Áp dụng đồng dạng
Thực hiện nhóm theo bàn.
Sửa chữa, củng cố tính chất.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác thứ
hai là 18, a, b.
Ta có:
18
12 16 18
<i>a</i> <i>b</i>
Từ đó suy ra:
a = 24m, b = 27m.
<i><b>Bài 3: </b></i>
Cho tam giác ABC. Trên tia đối
của tia AB lấy điểm D sao cho
AD = 2AB. Trên tia đối của tia
AC lấy điểm E sao cho AE =
2AC. Chứng minh rằng
<i>ADE</i> <i>ABC</i>
<sub>, tìm tỉ số đồng </sub>
dạng.
Gọi học sinh đọc đề bài.
Gọi học sinh lên bảng vẽ hình và
ghi gt – kl.
Hướng dẫn và gọi hs lên bảng
hoàn thành.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt –
kl.
Theo dỏi hướng dẫn.
Lên bảng hồn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b></i>
A
B C
D
E
Vì DE // BC nên <i>ADE</i><i>ABC</i>
(định lý hai tam giác đồng dạng)
Tỉ số đồng dạng 2
<i>AD</i>
<i>AB</i>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ơn lại định nghĩa, tính chất và định lý hai tam giác đồng dạng
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập trong SGK và SBT.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>Ngày soạn: 07 – 03 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 11 – 03 – </b>
<b>2013 </b>
<b>Tiết 53</b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nắm được kiến thức chương III. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, MTBT. </b>
<b>2. Học sinh: Bài tập sgk và sbt. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<i><b>Bài 1: Giáo viên nêu đề bài trên</b></i>
bảng phụ. Giải các phương trình
a. 4x – 20 = 0
b. x – 5 = 3 – x
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 2 học sinh lên bảng.
Nhận xét bài làm hs.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng làm bài tập.
Lên bảng làm bài tập
Nhận xét.
<i><b>Bài 1: </b></i>
a. 4x – 20 = 0 <sub> 4x = 0 + 20</sub>
<sub> 4x = 20</sub> <sub> 4x: 4 = 20: 4</sub>
<sub> x = 5.</sub>
Vậy: Tập nghiệm S =
<sub> x = 3 – x + 5</sub> <sub> x = 8 – x </sub>
<sub> x + x = 8</sub> <sub> 2x = 8</sub>
<sub> x = 4</sub>
Vậy: Tập nghiệm S = {4} <sub> x =</sub>
4
<i><b>Bài 2: Giáo viên nêu đề bài trên</b></i>
bảng phụ.
<b>Giải các phương trình sau:</b>
a. 0,5x(x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1)
b. 3x – 15 = 2x(x - 5)
c. 7
3
x – 1 = 7
1
x(3x - 7)
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 3 học sinh giải.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Trình bày.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. 0,5x(x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1)
<sub>0,5x(x - 3) – (x - 3)(1,5x - 1)</sub>
<sub>(x - 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0</sub>
<sub>(x - 3)(1 - x) = 0</sub> <sub> x – 3 = 0</sub>
hoặc 1 – x = 0 <sub> x = 3 hoặc x = 1</sub>
Tập nghiệm của p trình là S =
<sub>3(x - 5) – 2x(x - 5)= 0</sub> <sub> (x - 5)</sub>
(3 – 2x) = 0
<sub> x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0</sub>
<sub> x = 5 hoặc x = </sub>2
3
Tập nghiệm của ptrình S =
2
3
;
c. 7
3
x – 1 = 7
1
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét.
Nhận xét.
7
3
x – 1 – x(7
3
x - 1) = 0 <sub> (</sub>7
3
x
- 1)(1 - x) = 0
7
3
x – 1 = 0 hoặc 1 – x = 0 <sub> x</sub>
= 3
7
hoặc x = 1
Tập gnhiệm của ptrình là S =
3
7
;
1
<i><b>Bài 3: </b></i>
<b>Giải các phương trình sau:</b>
a.
1 3
3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b. 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên giải câu a.
Thực hiện nhóm câu b.
Nhận xét các nhóm.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên trình bày
câu a.
Thực hiện nhóm câu b.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>
a.
1 3
3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> (1) </sub>
ĐKXĐ x <sub> 2</sub>
(1) <sub> 1 + 3(x - 2) = - (x - 3)</sub>
<sub> 1 + 3x – 6 = - x + 3</sub>
<sub> 3x + x = 3 + 6 – 1</sub>
<sub> 4x = 8</sub> <sub> x = 2 (loại vì khơng </sub>
t/m ĐKXĐ)
Vậy phương trình vơ nghiệm
b. 2
1 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (2) </sub>
ĐKXĐ:
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
(2) <sub>(x + 1)</sub>2<sub> – (x - 1)</sub>2<sub> = 4</sub>
<sub>(x + 1 – x + 1)(x + 1 + x - 1) = 4</sub>
<sub> 4x = 4</sub><sub> x = 1 (loại vì khơng</sub>
t/m ĐKXĐ)
Vậy phương trình vơ nghiệm
<i><b>Bài 4: Một canô xuôi từ bến A</b></i>
đến bến B với vận tốc 30 km/h,
sau đó lại ngược từ bến B về
bến A. Thời gian đi xi ít hơn
thời gian đi ngược 40 phút. Tính
khoảng cách giữa hai bến A và
B,biết rằng vận tốc dòng nước là
3km/h và vận tốc thật của canô
không đổi.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm
cách làm
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Đọc đề bài.
Quan sát.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4:</b></i>
Gọi khoảng cách giữa hai bến là x
km
(đk: x > 0)
Thời gian ca nơ xi dịng là
<b>x</b>
<b>30</b>
(giờ)
Vận tốc ca nơ ngược dịng là 30 –
2.3 = 24 km/h
Thời gian ca nô ngược dịng là
<b>x</b>
<b>24</b><sub>(giờ)</sub>
Vì thời gian xi ít hơn thời gian
ngược dịng là 40 phút =
<b>2</b>
<b>3</b><sub>giờ nên</sub>
ta có phương trình:
Giáo viên xuống lớp kiểm tra
xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời
giải
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Nhận xét chung.
Thực hiện hoàn thành bài.
Nhận xét.
4x + 80 = 5x
4x – 5x = - 80
- x = - 80
x = 80 (thỏa mãn)
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và
B là 80 km.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học : </b>
- Ôn lại cách giải các dạng phương trình.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
<b>BTVN: Một tàu thuỷ trên môt khúc sông dài 80km, cả đi lẫn về hết 8giờ 20phút. Tính vận tốc của tàu</b>
khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc dòng nước là 4km/h.
<b>Hướng dẫn: Thực hiện như bài tập 4. Chú ý vận tốc dòng nước là 4km/h. </b>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT. </b>
- Ôn lại lý thuyết về trường hợp đồng dạng thứ nhất.
R
P
Q
O
B <sub>C</sub>
A
<b>Ngày soạn: 13 – 03 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 16 – 03 – </b>
<b>2013 </b>
<b>Tiết 54</b> <b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CỦA HAI TAM GIÁC </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh được:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn nhận biết và chứng minh hai tam giác đồng dạng.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt</b>
<b>1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Thước thẳng, phấn màu, MTBT.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát biểu trường hợp đồng dạng
thứ nhất của hai tam giác?
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác đó đồng dạng.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Treo bài tập bảng phụ. </b></i>
Cho <sub></sub>ABC có ba đường trung
tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R
theo thứ tự là trung điểm của các
đoạn thẳng OA, OB, OC. Chứng
minh rằng <sub></sub>PQR <sub></sub>ABC
Yêu cầu HS đọc đề bài tốn, vẽ
hình và ghi gt – kl.
Hướng dẫn chứng minh:
Nếu trung điểm ta nghĩ đến
đường gì trong tam giác học ở
lớp 8?
So sánh các tỉ số <i>AB</i>
<i>PQ</i>
, <i>BC</i>
<i>QR</i>
,
<i>AC</i>
<i>PR</i>
?
Nhận xét ba tỉ số vừa lập được ta
thấy như thế nào?
Gọi hs lên bảng trình bày.
Theo dỏi đề bài.
Ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Đường trung bình.
Bằng nhau.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lên bảng trình bày câu b.
<b>Hoạt động 2: Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Theo giả thiết ta có:
PQ là đg trung bình của <sub></sub>OAB
=> PQ =
1
2×<i>AB</i><sub> => </sub>
1
(1)
2
<i>PQ</i>
<i>AB</i>=
QR là đg trung bình của <sub></sub>OBC
=> QR =
1
2×<i>BC</i><sub> => </sub>
1
(2)
2
<i>QR</i>
<i>BC</i>=
PR là đường trung bình của <sub></sub>OAC
=> PR =
1
2×<i>AC</i><sub> => </sub>
1
2
<i>PR</i>
Theo dỏi.
Nhận xét sữa sai nếu có.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét.
Từ (1),(2) và (3)=>
1
2
<i>PR QR</i> <i>PQ</i>
<i>AB BC</i>= =<i>AC</i>=
Suy ra:<sub></sub>PQR <sub></sub>ABC (c.c.c) với tỉ
số đồng dạng k = 2
1
<i><b>Bài 2: Cho tam giác ABC có </b></i>
AB = 3cm, BC = 5cm, CA =
7cm. Tam giác A’B’C’ đồng
Giáo viên hướng dẫn:
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác
thứ hai là 18, a, b.
Áp dụng đồng dạng
Thực hiện nhóm theo bàn.
Sửa chữa, củng cố tính chất.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Ta có: <sub></sub>A<sub></sub>B<sub></sub>C<sub></sub> <sub></sub>ABC:
A B B C C A
AB BC CA
và AB là cạnh nhỏ nhất của <sub></sub>ABC
A<sub></sub>B<sub></sub> là cạnh nhỏ nhất của
A<sub></sub>B<sub></sub>C<sub></sub>: A<sub></sub>B<sub></sub> = 4,5 cm.
Có
4,5 B C C A 3
3 5 7 2
.<sub></sub>
3.5
B C 7, 5 (cm)
2
và
3.7
C A 10,5 (cm)
2
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại lý thuyết về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài tập sgk và sbt.
- Bài tập về nhà: Cho tứ giác ABCD có AB = 2cm, BC = 10cm, CD = 12,5cm, AD = 4cm,
BD = 5cm. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
<b>* Hướng dẫn bài tập về nhà: </b>
Cần chứng minh AB // CD <sub> Cặp góc slt bằng nhau </sub> <sub> hai tam giác đồng dạng. </sub>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: GIẢI BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG III.</b>
- Ôn lập các bài tập đã giải trong tiết kiểm tra đại số chương III.
<b>Ngày soạn: 15 – 03 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 18 – 03 – </b>
<b>2013 </b>
<b>Tiết 55</b> <b>GIẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh được:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức chương III và nắm lại các dạng toán giải phương trình. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn nhận biết các dạng phương trình, cách trình bày bài và cách giải.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, bài kiểm tra.</b>
<b>2. Học sinh: Thước thẳng, phấn màu, MTBT.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới :</b>
Đề kiểm tra giáo viên dạy chính khóa.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
<b>Bài tập: Lúc 7 giờ sáng, một canơ xi dịng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức trở</b>
về bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canơ khi xi dịng, biết rằng vận tốc nước chảy là
6km/h.
<b>Giải: </b>
Gọi x (km/h) vận tốc của canơ khi xi dịng.
Đk: x > 12.
Ta có bảng sau:
Vận tốc Thời gian
Xi dịng x 36
<i>x</i>
Ngược dịng x – 12 36
12
<i>x</i>
Ta có phương trình:
36 36 9
12 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Ngày soạn: 20 – 03 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 23 – 03 – </b>
<b>2013 </b>
<b>Tiết 56</b> <b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA HAI TAM GIÁC </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng</b>
dạng thứ nhất và thứ hai của tam giác để tính số đo các đoạn thẳng chưa biết hoặc chứng minh hai góc
bằng nhau. Chứng minh hệ thức được suy từ tỉ lệ thức các cạnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận và chính xác. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Dụng cụ học tập.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát biểu trường hợp đồng dạng
thứ hai của hai tam giác?
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ
với hai cạnh của tam giác kia và hai
góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng
nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu <i>ABC</i><sub> và </sub><i>A B C</i>' ' '<sub> có: </sub><i>A A</i> '
và ' ' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>A B</i> <i>AC</i> <sub> thì </sub> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>A B C</sub></i>' ' '
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Treo bài tập bảng phụ. </b></i>
Cho ABC có AB = 6cm, AC =
8cm, Trên cạnh AB lấy điểm D
sao cho AD = 4 cm, trên cạnh
AC lấy điểm E sao cho AE =
3cm. Chứng minh rằng ADE
ACB.
Yêu cầu HS đọc đề bài tốn, vẽ
hình và ghi gt – kl.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Theo dỏi.
Nhận xét sữa sai nếu có.
Theo dỏi đề bài.
Ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày.
<b>Hoạt động 2: Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
A
B <sub>C</sub>
D
E
<b>Chứng minh:</b>
Xét ADE và ABC có:
<b>AD</b> <b>4</b> <b>1</b>
<b>AC</b> <b>8</b> <b>2</b><sub>; </sub>
<b>AE</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>AB</b> <b>6</b> <b>2</b>
<b>AD</b> <b>AE</b>
Giải đáp thắc mắc của học sinh. Nhận xét.
Mà Â chung.
ADE ACB (c.g.c)
<i><b>Bài 2: Cho </b></i>ABC có AB = 6
cm, AC = 9cm. Trên cạnh AC
lấy điểm D sao cho AD = 4 cm.
Chứng minh rằng:<b>ABD ACB</b>
Gọi hs đọc đề bài.
Áp dụng đồng dạng
Thực hiện nhóm theo bàn.
Sửa chữa, củng cố tính chất.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
<b>Chứng minh:</b>
Xét ABD và ABC có:
<b>AD</b> <b>4</b> <b>2</b>
<b>AB</b> <b>6</b> <b>3</b><sub>; </sub>
<b>AB</b> <b>6</b> <b>2</b>
<b>AC</b> <b>9</b> <b>3</b>
<b>AD</b> <b>AB</b>
<b>AB</b> <b>AC</b>
Mà Â chung.
ADB ABC (c.g.c)
<b>ABD ACB</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập lại trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
- Xem lại các bài tập đã giải. Chú ý bài tập chứng minh tỉ số và góc bằng nhau.
- Làm bài tập sgk và sbt.
- Btvn: Tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 5cm, CA = 6cm. Chứng minh rằng: <i>B</i>2<i>C</i>
<b>* Hướng dẫn: Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = BC. Tìm tam giác đồng dạng</b>
với tam giác ABC.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
- Xem và hiểu định lí về liên hệ.
<b>Ngày soạn: 20 – 03 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 25 – 03 – 2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp cho HS nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất bắc cầu của</b>
thứ tự vận dụng vào giải các bài tập.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cách trình bày bài tập .</b>
<b>3. Thái độ: Vận dụng vào thực tế đời sống.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Thước, bảng phụ. </b>
<b>2. Học sinh: Sgk+thước kẻ +bảng nhóm.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp</b></i>
<i><b>số:</b></i>
Cho hai số thực a,b có những
khả năng nào về quan hệ của hai
số ?
Nhắc lại về kết quả so sánh hai
số và các kí hiệu =, <, >.
Vẽ hình và giới thiệu minh hoạ
Gọi HS lên bảng điền dấu thích
hợp (=, <, >) vào chỗ trống ?
<i><b>Bất đẳng thức:</b></i>
Trình bày khái niệm bất đẳng
thức?
<i><b>Liên hệ giữa thứ tự và và phép </b></i>
<i><b>cộng:</b></i>
Nêu tính chất?
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét bổ sung.
Chép bài vào vở.
Nhận xét chung về lý thuyết.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>1. Thứ tự trên trục số:</b></i>
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b
Ta gọi hệ thức dạng a<b (hay a>b,
a<sub>b, a</sub><sub>b) là bất đẳng thức và gọi</sub>
a là vế trái, b là vế phải của bất
đẳng thức.
<i><b>3. Tính chất:</b></i>
<b>- Nếu a < b thì a + c < b + c </b>
<b>- Nếu a </b><b><sub>b thì a + c </sub></b><b><sub> b + c</sub></b>
<b>- Nếu a > b thì a + c > b + c</b>
<b>- Nếu a </b><b><sub>b thì a + c </sub></b><b><sub> b + c</sub></b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Đề bài trên bảng phụ. </b></i>
Mỗi khẳng định sau đây đúng
hay sai vì sao:
a. -5 ≥ -5
b. 4.(-3) -14
c. 15 < (-4 ) .2
d. -4 + (-8)2<sub> ≤ (-4) (-15)</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Các nhóm treo bảng nhóm.
Nhận xét bài làm hs.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Thực hiện nhóm.
Treo bảng nhóm
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Hoạt động cá nhân làm
a. Đúng
<i><b>Bài 2: Giáo viên nêu đề bài trên</b></i>
bảng phụ.
Cho m < n hãy so sánh
a. m + 2 và n + 2
b. m – 5 và n – 5
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 2 học sinh giải.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Trình bày.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Hai học sinh lên bảng làm song
song.
a. Từ m < n ta cộng số 2 vào hai vế
của bất đẳn thức ta có
m + n < m + 2 < n + 2
b. Từ m < n ta cộng số - 5 vào hai
vế của bất đẳn thức ta có
m + n < m – 5 + n – 5
<i><b>Bài 3: Với số a bất kỳ. Hãy so</b></i>
sánh:
a. a với a – 1
b. a với a + 2
- Số a – 1 bao gồm những số nào
cộng với số nào?
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên giải câu a.
Gọi hs thực hiện câu b.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên trình bày
câu a.
Thực hiện câu b.
Nhận xét bài của bạn.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>
a. Xuất phát từ 0>-1 ta có
0 > - 1 cộng hai vế với một số a ta
có a > a – 1
b. Tương tự như trên ta có
0 < 2 cộng hai vế với a ta có
a < 0 + 2
<b>4. Hướng dẫn về nàh: </b>
<b>a. Bài vừa học:</b>
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a<b
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a>b
- Ta gọi hệ thức dạng a<b (hay a>b, a<sub>b, a</sub><sub>b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải</sub>
của bất đẳng thức. Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Nếu a < b thì a + c < b + c
- Nếu a <sub>b thì a + c </sub><sub> b + c</sub>
- Nếu a > b thì a + c > b + c
- Nếu a <sub>b thì a + c </sub><sub> b + c</sub>
- Xem lại các bài tập đó giải.
- Làm bài tập sau:
a. Dựa vào tính chất liên hệ thứ tự giữa phép cộng hãy chứng tỏ rằng: Nếu m>n thì m- n>0
b. Chứng tỏ rằng nếu m – n > 0 thì m > n.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA.</b>
<b>- Ôn tập lại 3 trường hợp đồng dạng hai tam giác. </b>
- So sánh trường hợp đồng dạng thứ 3 và trường hợp bằng nhau thứ 3 của hai tam giác.
<b>- Làm bài tập sgk và sbt. </b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>
<b>Bài tập: So sánh: - 2b và – 2b + 1.</b>
<b>Giải: </b>
<b>Ngày soạn: 25 – 03 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 31 – 03 – 2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS vận dụng các thợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập.</b>
- HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí.
- Giúp HS vận dụng lý thuyết vào giải bài tập.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập hình học cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập. Chú ý phần trình bày bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng nhóm.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tham khảo.</b>
<b>Câu 1: Em hãy phát biểu định lí trường hợp</b>
đồng dạng thứ hai của hai tam giác?
<b>Câu 2: Bài tập 33/ 77 SGK </b>
Gọi HS lên bảng làm bài kiểm tra và yêu cầu
HS dưới lớp cùng làm bài tập sau đó nhận
xét.
Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai
<i><b>Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai</b></i>
cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp
cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng.
HS: Làm bài tập
Ta có: <sub>A’B’M’ đồng dạng với </sub><sub>ABM vì: </sub><i>B</i>'<i>B</i><sub>;</sub>
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>B M</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>BM</i> <sub>; </sub>
' ' ' '
<i>A M</i> <i>A B</i>
<i>AM</i> <i>AB</i> <sub> = k</sub>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Phát biểu các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác ?
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
- Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác
này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác
kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
<i><b>- Trường hợp đồng dạng thứ hai</b></i>
Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác
này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác
kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau, thì hai tam giác đó
đồng dạng.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Treo bài tập bảng phụ. </b></i>
Cho hình vẽ với ABCD là hình
thang. Chứng minh rằng:
a. OA.OD=OB.OC
b.
<i>OH</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>CD</i>
Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
Giáo viên hướng dẫn.
Thực hiện nhóm.
Theo dỏi.
Nhận xét sữa sai nếu có.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Theo dỏi đề bài.
Ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
a. AB//CD <i>OAB</i><sub> đồng dạng với</sub>
<i>OCD</i>
<sub>(g-g)</sub>
<i>OD</i>
<i>OB</i>
<i>OC</i>
<i>OA</i>
<sub> OA.OD=OB.OC</sub>
(đpcm)
b. <i>OAH</i><sub> đồng dạng với </sub><i>OCK</i><sub> </sub>
(g-g)
<i>OC</i>
<i>OA</i>
<i>OK</i>
<i>OH</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
<i>OK</i>
<i>OH</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
(đpcm)
<i><b>Bài 2: Cho tam giác ABC có</b></i>
AB=15cm, AC=20cm. Trên
cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD=8cm. Trên cạnh AC lấy
điểm E sao cho AE=6cm. Chứng
minh rằng <sub>ABC không đồng</sub>
dạng với <sub>ADE.</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt – kl.
Hướng dẫn: Hãy chứng minh
ABC <sub>AED</sub>
Gọi hs lên bảng trình bày.
Sửa chữa, củng cố tính chất.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
Ta có 5
2
20
8
<i>AC</i>
<i>AD</i>
và <i>AB</i>
<i>AE</i>
<i>AC</i>
<i>AD</i>
<i>AB</i>
<i>AE</i>
5
2
15
6
Hai tam giác ABC và AED có góc
A chung.
<sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>AED</sub>
(TH2)
<i><b>Bài 3: Cho hình vẽ. Tính EF và</b></i>
BF biết ED=10cm, BE=4cm,
AE=8cm, AD=7cm.
Gọi hs đọc đề bài.
Lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung
Theo dỏi đề bài.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
<sub>EAD đồng dạng với </sub><sub>EBF (g-g)</sub>
<sub>DCF đồng dạng với </sub><sub>EBF (g -g)</sub>
<sub>EAD đồng dạng với </sub><sub>DCF</sub>
<i>AE</i>
<i>BE</i>
<i>ED</i>
<i>EF</i>
hay 8
4
10
<i>EF</i>
<sub> EF =</sub>
5 cm
<i>EA</i>
<i>EB</i>
<i>AD</i>
<i>BF</i>
hay 8 3,5
4
7 <i>BF</i>
<i>BF</i>
cm
<i><b>Bài 4: Cho hình vẽ. AB = 24cm,</b></i>
AC = 28cm.
a. Tính tỉ số BM và CN.
b. CMR: <i>DN</i>
<i>DM</i>
<i>AN</i>
<i>AM</i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên trình bày câu a.
Gọi hs lên bảng giải câu b.
Nhận xét.
Đọc đê bài.
Theo dỏi giáo viên trình bày
câu a.
Lên bảng giải câu b.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>
a, Ta có: BM // CD
<i>BM</i> <i>DB</i>
<i>CN</i> <i>DC</i>
.
AD là phân giác của góc A
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Do đó:
24 6
28 7
<i>BM</i> <i>AB</i>
<i>CN</i> <i>AC</i>
b, <sub>MBD đồng dạng với </sub><sub>NCD</sub>
(g-g) <i>CN</i>
<i>BM</i>
<i>DN</i>
<i>DM</i>
(1)
<sub>ABM đồng dạng với </sub><sub>ACN </sub>
(g-g) <i>CN</i>
<i>BM</i>
<i>AN</i>
<i>AM</i>
(2)
Từ (3) và (4) suy ra <i>DN</i>
<i>DM</i>
<i>AN</i>
<i>AM</i>
4. Hướng dẫn về nhà:
<b>a. Bài vừa học:</b>
- Ôn tập và học thuộc định lí trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
- Làm các bài tập 41, 42 tr 74 sbt.
Ta có <sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>DEF </sub>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<sub>EF = </sub>
. 10.6
8
<i>BC DE</i>
<i>AB</i> <sub> = 7,5 cm</sub>
8 4
6 3
<i>AC</i>
<i>DF</i>
và AC – DF = 3 <sub> AC = DF + 3, thay vào </sub>
4
3
<i>AC</i>
<i>DF</i> <sub> tính được AC và DF</sub>
<b>b. Bài sắp học: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN</b>
- Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: 27 – 03 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 31 – 03 – 2013 </b>
<b>Tiết 59</b> <b> LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp cho HS nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của </b>
thứ tự vận dụng vào giải các bài tập.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cách trình bày bài tập. Vận dụng vào thực tế đời sống.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Thước kẻ, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Thước, bảng nhóm.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Tổ chức lớp học: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tham khảo. </b>
Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
<b>-</b> Nếu a < b thì a + c < b + c
<b>-</b> Nếu a > b thì a + c > b + c
<b>-</b> Nếu a <sub>b thì a + c </sub><sub> b + c</sub>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>Liên hệ giữa thứ tự và phép </b></i>
<i><b>nhân với số dương</b></i>
Gọi HS đọc nội dung tính chất
SGK.
Với ba số thực a, b, c và c>0
ta có điều gì?
<i><b> Liên hệ giữa thứ tự và phép</b></i>
<i><b>nhân với số âm</b></i>
Gọi HS đọc nội dung tính
chất ?
Với ba số thực a, b, c và c < 0
ta có điều gì?
Khi chia cả hai vế của BĐT
cho cùng một số khác 0 thì
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét bổ sung.
Chép bài vào vở.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép </b></i>
<i><b>nhân với số dương</b></i>
- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng
thức với cùng một số dương ta
được bất đẳng thức mới cùng chiều
với bất dẳng thức đã cho
Với ba số thực a, b, c và c>0
- Nếu a < b thì a.c < b.c
- Nếu a <sub> b thì a.c </sub><sub> b.c</sub>
- Nếu a > b thì a.c > b.c
- Nếu a <sub> b thì a.c</sub><sub> b.c</sub>
<i><b>2. Liên hệ giữa thứ tự và phép</b></i>
<i><b>nhân với số âm:</b></i>
- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng
thức với cùng một số mới ta được
bất đẳng thức mới ngược chiều với
bất dẳng thức đã cho
Với ba số thực a, b, c và c < 0
- Nếu a < b thì a.c > b.c
- Nếu a <sub> b thì a.c </sub><sub> b.c</sub>
- Nếu a > b thì a.c < b.c
- Nếu a <sub> b thì a.c </sub><sub> b.c</sub>
<i><b>Tính chất bắc cầu của thứ tự.</b></i>
Nếu -2 < 1 và 1 < 7 thì suy ra
điều gì ?
Vậy nếu a < b và b < c thì suy
ra điều gì ?
Tính chất trên là tính chất bắc
cầu.
Nhận xét chung về lý thuyết.
đó âm thì được BĐT mới ngược
chiều
<i><b>3. Tính chất bắc cầu của thứ tự.</b></i>
Tính chất bắc cầu : Nếu a > b ; b >
c thì a > c
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Đề bài trên bảng phụ. </b></i>
Gọi hai học lên bảng chữa bài
tập sau:
Cho m > n chứng tỏ:
a. m + 3 > n + 1
b. 3m + 2 > 3n
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi hs nhận xét bài làm.
Nhận xét bài làm hs.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
a. Từ m > n có m + 3 > n + 3 (1)
Từ 3 > 1 có n + 3 > n + 1 (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bấc cầu
ta có m + 3 > n + 1
b. Từ m > n có 3m > 3n
Từ 3m>3n ta có 3m+2 > 3n + 2 (1)
Ta có: 2 > 0 (2)
Từ ( 1) và (2) theo tính chất bắc cầu
ta có 3m +2 > n
<i><b>Bài 2: Giáo viên nêu đề bài</b></i>
trên bảng phụ.
Cho a> 0; b> 0 nếu a<b hãy
chứng tỏ:
a. a2<sub> < ab và ab < b</sub>2
b. a2<sub>< b </sub>2<sub> và a</sub>3<sub> <b</sub>3
Chú ý : Khi học sinh giả phần b
học sinh dễ máy móc như sau
Từ a2<sub> < b</sub> 2
+ Nhân cả hai vế với a ta được
a3<sub> < ab</sub>2
+ Nhân cả hai vế với b ta đươc
a2<sub>b < b</sub>3 <sub>đến đấy không thể áp </sub>
dụng tính chất bắc cầu để suy
ra được a3<sub> < b</sub> 3
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm.
Hai nhóm lên bảng trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. Do a> 0; b> 0 nên từ a<b
+ Nhân cả hai vế với a ta có a2<sub> < ab </sub>
(1)
+ Nhân cả hai vế với b ta có ab <
b2<sub>(2)</sub>
+ Từ (1) và (2) tính chất bắc cầu ta
có a2<sub> < b </sub>2
b. Theo chứng minh trên ta có a2<sub> < </sub>
b2
+ Nhân cả hai vế với a có a3<sub> < ab</sub>2<sub> </sub>
(3)
+ Từ (2) nhân cả hai vế với b có
ab2<sub> <b</sub>3<sub> (4)</sub>
- Từ (3) và (4) tính chất bắc cầu ta
có a3<sub> < b</sub>3
<i><b>Bài 3: Cho a> 0; b> 0; a> b </b></i>
chứng tỏ
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn
Gọi hs thực hiện.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng dẫn.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét bài của bạn.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
Từ a > 0 nhân cả hai vế bất đẳng
thức với số b dương sẽ được
ab > a.0 => ab > 0
- Từ ab > 0 nên
1
0
<i>ab</i>
- Từ a> b nhân cả hai vế bất đẳng
thức với số
1
<i>ab</i><sub> ta có bất đẳng thức</sub>
1 1
<b>* Củng cố: </b>
<i><b>Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương:</b></i>
Với ba số thực a,b,c và c>0
<b>-</b> Nếu a < b thì a.c < b.c
<b>-</b> Nếu a <sub> b thì a.c </sub><sub> b.c</sub>
<b>-</b> Nếu a > b thì a.c > b.c
<b>-</b> Nếu a <sub> b thì a.c</sub><sub> b.c</sub>
<i><b> Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm:</b></i>
Với ba số thực a,b,c và c < 0
<b>-</b> Nếu a < b thì a.c > b.c
<b>-</b> Nếu a <sub> b thì a.c </sub><sub> b.c</sub>
<b>-</b> Nếu a > b thì a.c < b.c
<b>-</b> Nếu a <sub> b thì a.c </sub><sub> b.c</sub>
- Khi chia cả hai vế cho cùng một số khác 0, nếu số đó dương thì được BĐT mới cùng chiếu, nếu số đó
âm thì được BĐT mới ngược chiều
- Tính chất bắc cầu : Nếu a > b ; b > c thì a > c
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Chú ý tính chất bắ cầu.
- Làm bài tập SGK và SBT.
- Bài tập về nhà: Chứng minh rằng: Với a, b bất kỳ có
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
* Hướng dẫn: Ta có (a- b)2<sub>…</sub><sub>. 0 => a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> – 2ab </sub><sub>…</sub><sub>. 0 </sub>
a2<sub> + b</sub>2<sub>…</sub><sub>. 2ab </sub>
2 2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>ab</sub></i>
áp dụng chứng minh bất đẳng thức Côsi trong phần có thể em chưa biết.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: ỨNG DỤNG THỰC TẾ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Chú ý dạng bài toán thực tế.
- Làm bài tập SGK và SBT.
<b>Ngày soạn: 28 – 03 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 31 – 03 – 2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng và các </b>
trường hợp đồng dạng của tam giác vng.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng lí thuyết vào bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, thước góc, phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: Thước, bảng nhóm.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: tham khảo</b>
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
vuông. Viết hệ thức minh hoạ cho mỗi trường hợp.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
? Có mấy trường hợp đồng dạng
của hai tam giác vuông? Đó là
những trường hợp nào?
? Nêu những ứng dụng của tam
giác vuông đồng dạng
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
1. Hai tam giác vng đồng dạng
với nhau nếu:
- Hai cạnh góc vng của tam giác
này tỉ lệ với 2 cạnh góc vng của
tam giác kia (trường hợp cạnh –
góc – cạnh).
- Một góc nhọn của tam giác này
bằng 1 góc nhọn của tam giác kia
(trường hợp góc – góc).
- Cạnh huyền và 1 cạnh góc vng
của tam giác này tỉ lệ với cạnh
huyền và cạnh góc vng của
tam giác kia (trường hợp cạnh
huyền – cạnh góc vng).
2. Tỉ số hai đường cao tương ứng
3. Tỉ số hai diện tích của hai tam
giác đồng dạng bằng bình phương
tỉ số đồng dạng.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Treo bài tập bảng phụ. </b></i>
Chân đường cao AH của tam
giác vuông ABC chia cạnh
huyền BC thành 2 đoạn thẳng có
độ dài 25cm và 36cm. Tính chu
vi và diện tích của tam giác
vng đó.
Theo dỏi đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
<b>Hoạt động 2: Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Giả sử ABC (<i>A</i>900)
AH BC, HB = 25cm, HC= 36cm
Ta có:<sub>AHB =</sub><sub>CHA = 90</sub>0<sub>; </sub>
<sub>BAH = </sub><sub>ACH </sub>
(vì cùng phụ với<sub> CAH)</sub>
Yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
Giáo viên hướng dẫn.
Thực hiện nhóm.
Theo dỏi.
Nhận xét sữa sai nếu có.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
25 36
A
B <sub>C</sub>
H
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
Suy ra: <b>HA</b>
<sub>AH</sub>2<sub> = HB.HC = 25.36</sub>
Vậy AH = 30 (cm)
Áp dụng định lí Pi ta go trong các
tam giác vng AHB và AHC ta có
AB= <b>AH2</b> <b>HB2</b> <sub>= </sub> <b>302</b><b>252</b><sub>=5</sub> <b>61</b>
AC= <b>AH2</b><b>HC2</b> <sub>=</sub> <b>302</b><b>362</b><sub>=6</sub> <b>61</b>
Diện tích của tam giác ABC là:
<b>61</b>
<b>6</b>
<b>.</b>
<b>61</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>AC</b>
<b>.</b>
<b>AB</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
Chu vi của tam giác ABC là:
AB + AC+BC = 5 <b>61</b><sub>+ 6</sub> <b>61</b>
+61=11 <b>61</b><sub> + 61 (cm)</sub>
<i><b>Bài 2: Cho một tam giác vng </b></i>
trong đó có cạnh huyền dài
20cm và một cạnh góc vng dài
12cm. Tính dộ dài hình chiếu
cạnh góc vng kia lớn cạnh
huyền.
Gọi hs đọc đề bài.
Lên bảng vẽ hình và ghi gt – kl.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Sửa chữa, củng cố tính chất.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Vẽ AH BC thì CH là
hình chiếu của AC trên BC
Ta có: <sub> AHB = </sub><sub>BAC = 90</sub>0
<sub>ABH chung </sub>
Nên BHA BAC (g.g)
Suy ra <b>BC</b>
<b>BA</b>
<b>BA</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<sub>BH = </sub> <b>5</b>
<b>35</b>
<b>20</b>
<b>12</b>
<b>BC</b>
<b>BA2</b> <b>2</b>
= 7,2
Vậy CH = 20 – 7,2 = 12,8 (cm)
<i><b>Bài 3: Cho tam giác vuông </b></i>
ABC, <i>A</i>900<sub>,</sub><i>C</i> 300<sub> và đường </sub>
phân giác BD (D thuộc cạnh
AC)
a. Tính tỉ số <b>CD</b>
<b>AD</b>
b. Cho biết độ dài AB = 12,5cm.
Hãy tính chu vi và diện tích của
tam giác ABC.
Gọi hs đọc đề bài.
Theo dỏi đề bài.
A
B <sub>C</sub>
<i><b>Bài 3: </b></i>
a. Theo giả thiết ABCcó <i>A</i>900,
<sub>30</sub>0
<i>C</i> <sub>nên </sub> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>BC</b>
<b>AB</b>
(1)
Theo giả thiết BD là phân giác
của ABC. Nên <b>BC</b>
<b>BA</b>
<b>CD</b>
<b>AD</b>
(2)
Từ (1) và (2) ta có: <b>CD</b>
<b>AD</b>
= <b>2</b>
Theo dỏi giáo viên trình bày câu
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Lên bảng hoàn thành câu b.
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét chung
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn và trình bày bài.
Nhận xét.
Lên bảng hoàn thành câu b.
Nhận xét.
BC = 2AB = 2.12,5 = 25cm
áp dụng định lí Pi ta go trong
ABC ta có AC =
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>12</b>
<b>25</b>
<b>AB</b>
<b>BC2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
Diện tích của tam giác ABC là
S= <b>2</b>
<b>3</b>
<b>25</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>12</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>AC</b>
<b>.</b>
<b>AB</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
= <b>8</b>
<b>3</b>
<b>625</b>
Chu vi của tam giác ABC là:
p = AB + AC + BC
=12,5+ <b>2</b>
<b>3</b>
<b>25</b>
+2 = <b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>(</b>
<b>25</b>
(cm)
<i><b>Bài 4: Cho tam giác vuông ABC</b></i>
( A = 900<sub>), đường cao AH, trung </sub>
tuyến AM. Biết BH = 4cm; HC
= 9 cm. Tính diện tích tam giác
AMH?
Gọi hs đọc đề bài.
? Để tính được diện tích AMH
ta cần biết những gì ?
? Làm thế nào để tính được AH
? HA, HB, HC là cạnh của cặp
tam giác đồng dạng nào ?
? Tính SAHM.
- Cách khác
SAHM = AABM – SABH
13.6 4.619,5 127,5 (cm )2
2.2 2
Gọi hs lên bảng giải.
Nhận xét.
Đọc đê bài.
Vẽ hình.
Theo dỏi giáo viên hướng
dẫn và trả lời câu hỏi giáo
viên.
Lên bảng giải câu b.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>
Ta có:
HM BM BH.
BH HC 4 9
BH 4 2,5 (cm)
2 2
HBA <sub></sub><sub>HAC (g-g)</sub>
HB HA
HA HC
HA2HB.HC4 . 9 HA 36 6.
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại các trường hợp đồng dạng hai tam giác vuông, ứng dụng vào thực tế.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm. Làm bài tập sgk và sbt.
- Bài tập về nhà: Để đo khoảng cách từ địa điểm A đến địa điểm M trên đảo, người ta gióng đường
thẳng AM, lấy trên AM điểm H. Trên đường vng góc với AM tại H, xác định địa điểm B sao cho
góc AMB = 900<sub>. Biết AH = 15cm, AB = 60cm. Tính AM?</sub>
<b>* Hướng dẫn: Áp dụng tam giác đồng dạng tính AM. </b>
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>
- Ơn lại khái niệm, tính chất, trục số bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Làm bài tập SGK và SBT.
<b>Ngày soạn: 28 – 03 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 01 – 04 – 2013 </b>
<b>Tiết 61: </b> <b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học các kiến thức cơ bản về bất phương trình một ẩn.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận tập nghiệm và biểu diễn trên trục số. </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức vận dụng lý thuyết vào bài tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Bảng nhóm, thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>Nghiệm của bất phương </b></i>
<i><b>trình:</b></i>
Khi nào x = a là nghiệm của
phương trình?
<i><b>Tập nghiệm của bất phương</b></i>
<i><b>trình:</b></i>
Thế nào là tập nghiệm của bất
phương trình?
<i><b>Biểu diễn tập nghiệm:</b></i>
Hãy biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình?
Gọi hs nhận xét.
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét bổ sung.
Chép bài vào vở.
Nhận xét chung về lý thuyết.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>1. Nghiệm của bất phương trình:</b></i>
x = a gọi là nghiệm của bất phương
trình nếu ta thay x = a vào hai vế
bất phương trình thì được một bất
đẳng thức đúng.
<i><b>2. Tập nghiệm của bất phương</b></i>
<i><b>trình:</b></i>
Tập nghiệm của bất phương trình là
tất cả các giá trị của biến x thỏa
mãn bất phương trình.
<i><b>3. Biểu diễn tập nghiệm:</b></i>
+
///////////////////////////////(
+
)///////////////
+
///////////////////////////////[
+
]///////////////
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Đề bài trên bảng phụ. </b></i>
a. 3x – 7 > 2x + 1
b. – 3x – 1 > x + 1
c. 7 – 3x < 2 – 5x
d. 5(x - 2) > 3x – 1
Gọi hs đọc đề bài.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng hoàn thành.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
a. Thế x = - 1 vào bất phương trình,
ta có: 3.(- 1) – 7 > 2.(- 1) + 1
- 10 > - 1 (BĐT sai)
Vậy x = - 1 khơng là nghiệm của
bất phương trình.
Tương tự:
b. x = - 1 là nghiêm.
0 a
0 a
0 a
0
Gọi 4 hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét bài làm.
Nhận xét bài làm hs.
Nhận xét. c. x = - 1 không là nghiệm.
d. x = - 1 không là nghiệm.
<i><b>Bài 2: Giáo viên nêu đề bài</b></i>
trên bảng phụ.
Viết kí hiệu và biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình
sau trên trục số:
a. x > 7
b. x <sub> - 2 </sub>
c. x < 0
d. x <sub> - 3 </sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Cho hs nhóm theo bàn.
Gọi đại diện 4 nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Nhóm khác nhận xét.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a.
/////////////////////////////(
0 7
b.
////////////////////[
- 2 0
c.
)/////////////////////
0
d.
<i><b>Bài 3: Cho tập hợp</b></i>
<i>A</i> <i>x N</i> <i>x</i>
. Tìm
x <sub> A là nghiệm của bất </sub>
phương trình.
a. <i>x</i> 4
b. <i>x</i> 7
c. <i>x</i> 2
d. <i>x</i> 9
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn câu a.
Gọi 3 hs thực hiện (nếu đúng
cho điểm)
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng dẫn
câu a.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét bài của bạn.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
a. <i>x</i>
b. <i>x</i>
c. <i>x</i>
d. <i>x</i>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học:</b>
- Ôn lại lý thuyết bất phương trình một ẩn.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm và làm bài tập sgk và sbt.
* Bài tập về nhà: Với a là số thực cho trước, giải bất phương trình sau: (a2<sub> + 1)x + a – 1 < 0</sub>
* Hướng dẫn: vì a2<sub> + 1 > 0 nên </sub> 2
1
1
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
b. Bài sắp học: Tiết sau: ÔN TẬP CHƯƠNG III (HÌNH HỌC)
- Ơn tập lại kiến thức chương III.
- Làm bài tập sgk và sbt trong ôn tập chương III.
<b>Ngày soạn: 03 – 04 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 06 – 04 – 2013 </b>
<b>Tiết 62</b> <b>ƠN TẬP CHƯƠNG III (HÌNH HỌC)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức chương III. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận và chính xác. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, phấn màu, MTBT.</b>
<b>2. Học sinh: Thước, MTBT, bảng nhóm.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<i><b>Bài 1: Treo bài tập bảng phụ. </b></i>
Cho <sub></sub>ABC có AB = 10 cm, AC =
20 cm. Trên tia AC đặt đoạn
thẳng AD = 5 cm. Chứng minh
rằng <i>ABD</i>=<i>ACB</i>.
Yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
Gọi hs vẽ hình và ghi gt – kl.
Giáo viên hướng dẫn.
Thực hiện nhóm.
Theo dỏi.
Nhận xét sữa sai nếu có.
Giải đáp thắc mắc của học sinh.
Theo dỏi đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Thực hiện nhóm.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập: </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
Xét <sub></sub> ADB và <sub></sub> ABC có:
5 1 10 1
;
10 2 20 2
<i>AD</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> = = <i>AC</i> = =
Suy ra:
<i>AD AB</i>
<i>AB AC</i>= <sub> (1)</sub>
Mặt khác, Â chung (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
ADB <sub></sub><sub> ABC </sub>
=> <i>ABD</i>=<i>ACB</i>(đpcm)
đường cao AH (HỴ BC). Từ H
hạ HM ^<sub>AB, HN </sub>^<sub> AC.Biết </sub>
AH = 12cm, AB = 13 cm.
a. Chứng minh: AHB
AMH.
b. Tính độ dài đoạn thẳng AM,
BM và MH ?
c. Chứng minh: ANM
ABC.
Gọi hs đọc đề và vẽ hình.
Chứng minh AHB AMH
+ So sánh các góc của AMH
và AHB?
So sánh và kết luận.
Đọc đề bài.
Vẽ hình và ghi gt – kl.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày câu a.
<i><b>Bài 2:</b></i>
A
B <sub>H</sub> C
M
N
a. Xét AMH và AHB:
<sub>90</sub>0
<i>M</i> =<i>H</i> =
<i>B</i><sub> chung. </sub>
Nên: AMH <sub> AHB ( g-g) </sub>
10
5
20
A
B <sub>C</sub>
Gọi hs lên bảng trình bày câu a.
Nhận xét bổ sung.
Áp dụng hãy tính câu b.
Hướng dẫn: Tính độ dài AM,
BM và MH ?
+ Từ AMH AHB. Viết tỉ
số các cạnh tương ứng?
+ Từ các tỉ số
<i>AM</i> <i>MH</i> <i>AH</i>
<i>AH</i> = <i>HB</i> = <i>AB</i>
Có thể tính MH? Vì sao?
Suy ra cách tính các cạnh cịn
lại.
Trình bày cách tính trên bảng.
Sửa chữa, củng cố.
Nhận xột bổ sung.
Gọi hs lên bảng trình bày câu c.
Chứng minh ANM ABC
Từ ANM và ABC có<i>A</i>
chung để chứng minh hai tam
giác đồng dạng, ta cần bổ sung
điều gì?
Hướng dẫn
<sub>(</sub>
<i>ANM</i> <i>ABC AMN</i> <i>ACB</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AN</i> <i>AM</i>
+ = =
+ =
Nhận xét chung.
Nhận xét.
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày câu b.
Nhận xét bài làm.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Lên bảng trình bày câu c.
Nhận xét
b. Tính HB = <i>AB</i>2- <i>AH</i>2 = 5 cm
Từ AMH <sub>AHB </sub>
Suy ra:
* MH =
. 12.5 60
13 13
<i>AH BH</i>
<i>AB</i> = = <sub> ( cm) </sub>
* MB =
2 <sub>5</sub>2 <sub>25</sub>
13 13
<i>HB</i>
<i>AB</i> = = <sub>( cm ) </sub>
* AM = 13 -
25
13<sub>=</sub>
144
13 <sub> ( cm) </sub>
Suy ra: AM.AB = AH2
Tương tự: AHC <sub>ANH </sub>
Suy ra: AN .AC = AH2
Vậy AM.AB = AN.AC nên
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AN</i> =<i>AM</i>
Mặt khác  chung.
Nên: ANM <sub>ABC ( c-g-c).</sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.
- Xem lại các bài tập đó giải.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
- Ơn tập cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: 04 – 04 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 08 – 04 – 2013 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.</b>
<b>2. Kỹ năng: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT,giấy nháp.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tham khảo</b>
Giải bất phương trình: b. 2x(x-5) + x(1-2x ) <5; a. ( x-1)(x-3) - (x+2)(x-4) >2
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>Bất phương trình tương </b></i>
<i><b>đương:</b></i>
Khi nào hai bất phương trình
tương đương?
<i><b>Quy tắc chuyển vế:</b></i>
Trình bày quy tắc chuyển vế?
<i><b>Quy tắc nhân với một số:</b></i>
Trình bày quy tắc nhân với một
số?
Gọi hs nhận xét.
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét bổ sung.
Chép bài vào vở.
Nhận xét chung về lý thuyết.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>1. Bất phương trình tương đương:</b></i>
Hai bất phương trình có cùng tập
nghiệm là hai bất phương trình
tương đương.
<i><b>2. Quy tắc chuyển vế:</b></i>
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
<i><b>3. Quy tắc nhân với một số:</b></i>
Khi nhân hai vế của bất phương
trình với cùng một số khác 0, ta
phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương
trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu
số đó âm.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Giải các bất phương </b></i>
trình sau:
a/ 2x + 4 < 0
b/ 3x - 6 > 0
c/ 3x + 7 < 0
d/ -2x -9 > 0
Gọi hs đọc đề bài.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng hoàn thành.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
a/ 2x + 4 < 0 <sub></sub> 2x < - 4 <sub></sub> x <
4
2
x <
-2
b/ 3x - 6 > 0 <sub></sub> 3x > 6 <sub></sub> x >
6
Gọi 4 hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét bài làm.
Nhận xét bài làm hs.
Nhận xét.
c/3x + 7 < 0 <sub></sub> 3x < -7 <sub></sub> x <
7
3
d/ -2x - 9 > 0 <sub></sub> -2x > 9 <sub></sub> x<
9
2
<i><b>Bài 2: Giáo viên nêu đề bài</b></i>
trên bảng phụ.
Giải các bất phương trình sau :
a/ 4x - 3 < 2x + 5
b/ 3( x - 2) > 2x + 3
c/ ( x+1)(x-1) < x2<sub> - 3x + 5</sub>
d/ 4( x - 3) - 2(x+1) > 3
Gọi hs đọc đề bài.
Cho hs nhóm theo bàn.
Gọi đại diện 4 nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Nhóm khác nhận xét.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a/ 4x - 3 <2x + 5<sub></sub> 4x - 2x < 5 + 3<sub></sub>
b/ 3( x - 2) > 2x + 3<sub></sub> 3x- 6> 2x+3<sub></sub>
3x-2x>3+6 <sub></sub> x > 9
c/ ( x+1)(x-1) < x2<sub> - 3x + 5</sub>
x2<sub> - 1 < </sub>
x2<sub> - 3x + 5</sub>
x2<sub> - x</sub>2<sub> +3x<5+1</sub>
3x<6<sub></sub> x < 2
d/ 4( x - 3) - 2(x+1) > 3<sub></sub> 4x - 12 -
2x- 2 > 3<sub></sub> 2x - 14 > 3<sub></sub> 2x = 3+ 14<sub></sub>
2x >17<sub></sub> x >
17
2
<i><b>Bài 3: Giải bất phương trình:</b></i>
a/ x2<sub> - 4x + 3 < 0</sub>
b/ ( x-1)30<sub>(x-5)</sub>4<sub>(x-2011)</sub>2011<sub>> 0</sub>
Gọi hs đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn câu a.
GVHD: a/ Hãy phân tích vế
trái thành nhân tử
- Tích hai số nhỏ hơn khơng
khi nào? Từ đó vận dụng vào
bài toán ?
Gọi hs thực hiện (nếu đúng cho
điểm)
b/ Thử các giá trị x = 1;5;2011
có là nghiệm của bpt khơng ?
Với x <sub>1; 5; 2011 thì </sub>
( x- 1) 30<sub> > 0 ; ( x-5)</sub>4<sub> > 0,</sub>
( x-2011)2011<sub> cùng dấu với </sub>
x- 2011. Vậy ta có bpt mới
tương đương với bpt đã cho
nào?
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Giải đáp thắc mắc của hs.
Nhận xét chung.
Đọc đề bài.
Theo dỏi giáo viên hướng dẫn
câu a.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét bài của bạn.
Nhận xét.
Theo dỏi
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét bài của bạn.
Nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>
a/ x2<sub> - 4x + 3 < 0</sub>
( x-1)(x-3) < 0
x-1 < 0 hoặc x-1 > 0
x - 3>0 x - 3< 0
x < 1, x> 3 hoặc x>1, x<3
Vậy bpt có nghiệm: 1 <x<3
b. *Ta có x = 1; x = 5; x= 2011
khơng là nghiệm của bất phương
trình .
*Với x <sub>1; 5; 2011 thì </sub>
( x- 1) 30<sub> > 0 ; ( x-5)</sub>4<sub> > 0,</sub>
( x-2011)2011<sub> cùng dấu với </sub>
x- 2011. => ( x-1)30<sub>(x-5)</sub>4<sub></sub>
(x-2011)2011<sub>> 0</sub>
(x - 2011)2011<sub> > 0</sub>
x - 2011 > 0<sub></sub> x >
2011
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn lại cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.
- Xem lại các bài đã giải. Giáo viên lưu ý khi giải bất phg trình bậc lớn hơn hoặc bằng 2(bài 3)
b. Bài sắp học: Tiết sau: GIẢI BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III(Hình học)
<b>Ngày soạn: 09 – 04 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 13 – 04 – 2013 </b>
<b>Tiết 64</b> <b>GIẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: HS nắm vững kiến thức đó học chương III.</b>
<b>2. Kĩ năng: Thành thạo kỹ năng làm bài kiểm tra và tư duy, tính tốn.</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Đề bài phôtô, đáp án – thang điểm, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Ôn tập kiến thức, thước kẻ, êke.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Đề và đáp áp giáo viên dạy chính khóa.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ôn tập lại kiến thức đã học. Chú ý bài tập trong tiết kiểm tra.
- Làm bài tập SGK và SBT.
<i><b>- Bài tập về nhà: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC,</b></i>
AC. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của tam giác ABC.
a. Chứng minh rằng: <i>OMN</i> <i>HAB</i><sub>. Tìm tỉ số đồng dạng.</sub>
b. So sánh độ dài AH và OM.
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng <i>HAG</i><i>OMG</i>
d. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng và GH = 2 GO.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>
a. Ta có MN // AB, OM // AD nên <i>M</i> 1<i>A</i>1(cùng bằng <i>E</i> )
Tương tự: <i>N</i>1 <i>B</i>1
Do đó: <i>OMN</i> <i>HAB</i><sub>. Tỉ số đồng dạng </sub>
1
2
<i>MN</i>
b. Suy ra từ câu a: AH = 2 OM
c. Tự chứng minh.
d. Ta có: <i>HAG</i><i>OMG</i> <i>AGH</i> <i>MGO</i>
Suy ra: <i>MGO MGH</i> 1800
Vậy ba điểm H, G, O thẳng hàng.
Ta có: 2
<i>GH</i> <i>GA</i>
<i>GO</i> <i>GM</i>
Nên: GH = 2 GO. (đpcm)
<b>b. Bài sắp học: Tiết sau: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>
- Ơn lại cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Làm bài tập SGK và SBT.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
1
1
1
B C
E
D
H
N
M
G
<b>Ngày soạn: 11 – 04 – 2013</b> <b>Ngày dạy: 15 – 04 – </b>
<b>2013 </b>
<b>Tiết 65: </b> <b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho hsinh cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức vận dụng lý thuyết vào bài tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Bảng nhỏ, thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
<i><b>Nhắc lại về giá trị tuyệt đối </b></i>
Định nghĩa giá trị tuyệt đối của
a?
Gọi hs nhận xét.
Theo dỏi.
Trả lời câu hỏi giáo viên.
Nhận xét bổ sung.
Nhận xét chung về lý thuyết.
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của
số a.
<i><b>a</b></i> <sub> = a khi a </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><i><b>a</b></i> <sub> = -a khi a < 0</sub>
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn các biểu thức sau đây:
a, A = <i><b>x</b></i> <b>3</b> + x – 2 khi x <sub> 3</sub>
b, B = 4x + 5 + <b>2</b><i><b>x</b></i> khi x > 0
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi 2 hs lên bảng hoàn thành.
Gọi hs nhận xét bài làm.
Nhận xét bài làm hs.
Đọc đề bài.
Theo dỏi.
Lên bảng hoàn thành.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
a, Khi x <sub> 3 thì </sub> <i><b>x</b></i> <b>3</b> <sub> = x- 3 </sub>
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b, Khi x > 0 thì -2x < 0
suy ra <b>2</b><i><b>x</b></i> = -(-2x) = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
trên bảng phụ.
Rút gọn các biểu thức sau:
a, C = <b>3</b><i><b>x</b></i> + 7x – 4 khi x<sub> 0</sub>
b, D = 5 – 4x + <i><b>x</b></i> <b>6</b> khi x < 6
Gọi hs đọc đề bài.
Cho hs nhóm theo bàn.
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày.
Nhận xét.
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Nhóm khác nhận xét.
Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a, Khi x <sub> 0 thì -3x </sub><sub> 0 </sub> <b>3</b><i><b>x</b></i>
= -3x
C = -3x + 7x – 4 = 4x – 4
b, Khi x < 6 thì <i><b>x</b></i> <b>6</b> (x – 6)
=-x + 6
D = 5 – 4x – x + 6 = - 5x + 11
<i><b>Bài 3: Giải phương trình:</b></i>
<b>3</b><i><b>x</b></i> = x + 4
Gọi hs đọc đề bài.
Đọc đề bài.
<i><b>Bài 3: </b></i>
<b>3</b><i><b>x</b></i> = x + 4 (1)
Khi x <sub> 0 thì </sub> <b>3</b><i><b>x</b></i> <sub> = 3x</sub>
Gọi hs lên bảng hoàn thành.
Giải đáp thắc mắc của hs.
Nhận xét chung.
Lên bảng hồn thành.
Nhận xét bài của bạn.
Ta có <b>3</b><i><b>x</b></i> =3x khi 3x<sub>0 hay x </sub><sub> 0</sub>
<i><b>x</b></i>
<b>3</b> <sub> = -3x khi -3x < 0 hay x < 0</sub>
Vậy để giải PT (1) ta quy về giải
hai PT sau:
a, PT 3x = x + 4 với điều kiện x<sub> 0</sub>
<sub>3x – x = 4 </sub> <sub> 2x = 4 </sub>
<sub> x = 2 (thoả mãn đk )</sub>
b, PT -3x = x + 4 với điều kiện x<0
<sub> -3x – x = 4 </sub> <sub> -4x = 4</sub>
<sub> x = -1 (thoả mãn đk)</sub>
Vậy tập nghiệm PT là: S =
<i><b>x</b></i> <b>3</b> = 9 – 2x (2)
Gọi hs đọc đề bài.
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét.
Nếu đúng cho điểm
Theo dỏi đề bài.
Đọc đề bài.
Lên bảng trình bày.
Nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>
a, Với x – 3 <sub> 0 </sub> <sub> x </sub><sub> 3 khi đó</sub>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i> <sub> = x - 3</sub>
(2) <sub> x – 3 = 9 – 2x </sub>
<sub> x + 2x = 9 + 3</sub>
<sub> x = 4 (thoả mãn đk)</sub>
b, Với x – 3 < 0 <sub> x < 3 khi đóư</sub>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i> <sub> = -(x – 3) = -x + 3</sub>
(2) <sub> - x – 3 = 9 – 2x </sub>
<sub> x = 6 (không thoả mãn đk)</sub>
Vậy tập nghiệm của PT là : S =
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ghi nhớ phần lý thuyết. Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a. <i><b>a</b></i> = a khi a<sub> 0; </sub><i><b>a</b></i> <sub> = -a khi a < 0</sub>
- Xem lại các bài tập vừa làm.
- Bài tập về nhà: Với giá trị nào của x thì
a. 2x – 3 = 2x – 3 b. 5x – 4 = 4 – 5x
Cách 1:
Xét phương trình 2x – 3 = 2x – 3 ta thấy nghiệm chỉ là các số x sao cho
2x – 3 = 0 <sub></sub> x = 1,5
Cách 2: Đưa về giải hai phương trình
+ 2x – 3 = 2x -3 ĐK 2x – 3 <sub> 0 (1)</sub>
+ -2x + 3 = 2x – 3 ĐK 2x – 3<0 ( 2)
Phương trình (1) có mọi nghiệm ta lấy nghiệm thoả mãn x <sub> 1,5 nên tập nghiệm là </sub>
Phương trình (2) vơ nghiệm vậy nghiệm của phương trình là
- Ơn tập định nghĩa về hình hộp chữ nhật
- Thế nào là mặt phẳng, đường thẳng?
- Làm bài tập sbt và sgk.
<b>Ngày soạn: 15 – 04 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 20 – 04 – 2013 </b>
<b>Tiết 66 </b> <b>HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Ơn tập định nghĩa, tính chất (mặt phẳng, đường thẳng) trong hình hộp chữ nhật. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình. Nhận biết mặt phẳng, đường thẳng trong khơng gian.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Dụng cụ học tập. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Baứi taọp 1: Trong caực khaỳng ủũnh sau, </b>
khaỳng ủũnh naứo ủuựng: (Baỷng phuù)
a. Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột moọt trong
hai ủửụứng thaỳng song song thỡ noự cuừng
caột ủửụứng thaỳng kia.
b. Neỏu hai ủửụứng thaỳng khoõng coự ủieồm
chung thỡ chuựng song song vụựi nhau.
c. Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng song
song vụựi ủửụứng thaỳng thửự 3 thỡ chuựng
song song vụựi nhau.
d. Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt khõng song
song thỡ chuựng caột nhau.
- Gói hs ủóc ủề baứi.
- Hốt ủoọng nhoựm.
- Gói ủái dieọn nhoựm trỡnh baứy.
- Nhaọn xeựt boồ sung.
<b>Baứi taọp 2: Baỷng phú</b>
Cho hỡnh hoọp chửừ nhaọt ABCD.A`B`C`D`.
a. Cánh AB caột caùnh naứo? Trong caực
caùnh cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt coự bao
nhiẽu caởp cánh caột nhau?
b. Caùnh AB song song caùnh naứo? Trong caực
caùnh cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt, coự bao
nhiẽu caởp cánh song song?
c. Caùnh AB cheựo nhau vụựi caùnh naứo?
Trong caực cánh cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt,
coự bao nhiẽu caởp cánh cheựo nhau?
Gói hs ủóc ủề vaứ lẽn baỷng veừ hỡnh.
Mi cánh caột 4 cánh khaực nhau, vaọy coự
12 cánh nẽn coự bao nhiẽu caởp cánh caột
nhau?
<b>Baứi taọp 1: </b>
ẹóc ủề baứi vaứ hoát ủoọng nhoựm
ẹái dieọn nhoựm trỡnh baứy.
a. Sai
b. Sai
c. ẹuựng
d. Sai
- Nhaọn xeựt boồ sung.
Theo doỷi vaứ hieồu
ẹóc ủề baứi.
Lẽn baỷng veừ hỡnh.
Theo doỷi vaứ traỷ lụứi cãu a theo hửụựng dn
giaựo viẽn.
Cánh AB caột caực cánh AD; AA`; BC; BB`
4.12 = 48
A BA
D
C
A`
B`
Nhửng mi caởp cánh laởp lái hai lần, nẽn
soỏ caởp caùnh caột nhau trong hỡnh hoọp chửừ
nhaọt laứ?
Nhaọn xeựt vaứ gói 2 hs lẽn baỷng hoaứn
thaứnh cãu b, c.
Goùi hs nhaọn xeựt.
Nhaọn xeựt sửỷa sai neỏu coự.
<b>Baứi taọp 3: baỷng phuù</b>
Cho hỡnh hoọp chửừ nhaọt ABCD.A`B`C`D`.
Goùi N, I theo thửự tửù laứ trung ủieồm cuỷa
BB`, CC`.
a. Chửựng minh raống: AD//B`C`.
b. Chửựng minh raống: NI//mp(A`B`C`D`).
c. khaỳng ủũnh sau ủuựng hay sai: Neỏu maởt
phaỳng (Q) chửựa hai ủửụứng thaỳng cuứng
Gói hs lẽn baỳng hoaứn thaứnh cãu a.
Nhaọn xeựt sửừa sai neỏu coự.
? NIC`B` laứ hỡnh gỡ?
Vaọy NI nhử theỏ naứo vụựi B`C`?
? NI nhử theỏ naứo vụựi mp(A`B`C`D`).
Goùi hs leõn baỷng trỡnh baứy.
Nhaọn xeựt sửỷa sai neỏu coự.
48 : 2 = 24 caởp
Nhaọn xeựt boồ sung.
b. Caùnh AB song song vụựi ba caùnh: A`B`;
CD; C`D`. Coự 18 caởp caùnh caột nhau.
c. Caùnh AB cheựo vụựi 4 caùnh: CC`; DD`;
A`D`; B`C`. Coự 24 caởp cánh cheựo nhau.
<b>Baứi taọp 3: </b>
Lẽõn baỷng veừ hỡnh.
Neõu hửụựng chửựng minh.
a. Vỡ AD vaứ B`C` cuứng song song vụựi BC.
NIC`B` laứ hỡnh bỡnh haứnh.
NI//B`C`
NI//mp(A`B`C`D`).
b. ta coự: NIC`B` laứ hỡnh bỡnh haứnh.
Suy ra: NI//B`C`
Vaọy:NI//mp(A`B`C`D`)(ủpcm)
<b>4. Hửụựng daón về nhaứ:</b>
<b>a. Baứi vửứa hóc: </b>
- n taọp lái toaứn boọ lyự thuyeỏt về hỡnh hóp chửừ nhãt.
- Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi. Chuự yự daùng toaựn chửựng minh raống.
- Laứm baứi taọp sgk vaứ sbt.
- Baứi taọp veà nhaứ: Cho hỡnh hoọp chửừ nhaọt ABCD.A`B`C`D`. Chửựng minh raống:
mp(BDA`)//mp(CB`D`).
Hửụựng daón: Chửựng minh hai ủửụứng thaỳng caột nhau cuứng song song vụựi maởt phaỳng
kia thỡ hai maởt phaỳng ủoự song song vụựi nhau.
<b>b. Baứi saộp hóc: n taọp chửụng IV</b>
- n taọp lái lyự thuyeỏt toaứn boọ chửụng IV.
- Laứm baứi taọp sgk vaứ sbt.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>
A BA
D
C
N
<b></b>
A`
B`
I <b></b>
<b>Ngày soạn: 22 – 4 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 25 – 4 – 2012 </b>
<b>Tiết 67 </b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV </b>
<b>I. Mục tiờu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Củng cố ủũnh nghúa baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn, bieóu dieón taọp hụùp nghieọm
cuỷa baỏt phửụng trỡnh. Nhaọn bieỏt vaứ sửỷ duùng caực pheựp bieỏn ủoồi tửụng ủửụng giaỷi baỏt
phửụng trỡnh baọc nhaỏt .
- Khắc sâu giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối.
<b>2. Kỉ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> Giỏo viờn: Bài soạn,thước thẳng, phấn màu, MTBT</b>
<b> Học sinh: Tỡm hiểu nội dung bài học, thước, MTBT.</b>
<b>III. Tiến trỡnh dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b> 1. Định nghĩa: ( SGK )</b>
* ax + b< 0 ; ax + b £ 0
ax+ b > 0 ; ax + b ³ 0. ( a ¹ 0)
<b>2. Hai phép biến đổi tương đương: </b>
a. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia thỡ
phải đổi dấu hạng tử đó.
<b>b. Quy tắc nhõn với một số: SGK</b>
<b>3. Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối: </b>
0
0
<i>A A</i>
<i>A</i>
<i>A A</i>
<b>GV: + Phát biểu định nghĩa bất phương trỡnh</b>
bậc nhất 1 ẩn số?
+ Nờu qui tỏc biến đổi bất phương trỡnh HS:
Phỏt biểu qui tắc.
GV: Củng cố qui tắc.
Theo dỏi và trả lời cõu hỏi giỏo viờn.
Nhận xột.
<b>Bài 1</b>
Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập hợp
nghiệm trờn trục số;
a, 2x - x(3x + 1) < 15 - 3x(x + 2)
Û <sub>2x - 3x</sub>2<sub> - x < 15 - 3x</sub>2<sub> - 6x</sub>
Û <sub>x + 6x < 15 </sub>Û <sub> x < </sub>
b, 4(x - 3)2<sub> - (2x - 1)</sub>2
Û <sub>4(x</sub>2<sub> - 6x + 9) - (4x</sub>2<sub> - 4x + 1) </sub>
Û <sub>4x</sub>2<sub> - 24x + 36 - 4x</sub>2<sub> + 4x - 1 - 12x </sub>
Û <sub>- 32x </sub>
<b>GV: Ghi đề bài tập.</b>
+ Nêu dạng và các bước giải bất phương
trỡnh trờn?
<b>HS: Nờu dạng và cỏch giải.</b>
Trỡnh bày bài giải. Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố các bước giải và các
phép biến đổi đó sử dụng.
+ Chỳ ý học sinh cõu b cú 2 cỏch giải.
GV: Ghi đề bài tập.
bất phương trỡnh sau:
<b> 4(n + 1) + 3n - 6 < 19 (1)</b>
(n - 3)2<sub> - (n + 4)(n - 4) </sub>
* 4(n + 1) + 3n - 6 < 19 Û <sub>4n +4 + 3n - 6 < 19 </sub>
Û <sub>7n < 19 - 4 + 6 </sub>Û <sub> 7n < 21 </sub>Û <sub> n < 3 </sub>
* (n - 3)2<sub> - (n + 4)(n - 4) </sub>
Û <sub> n</sub>2<sub> - 6n + 9 - (n</sub>2<sub> - 16) </sub>
Û <sub> n</sub>2<sub> - 6n + 9 - n</sub>2<sub> + 16 </sub>
Û <sub> - 6n </sub>
Số tự nhiờn n thoả món đồng thời hai bất phg trỡnh
(n - 3)2<sub> - (n + 4)(n - 4) </sub>
<b>Bài tập 3: Với giá trị nào của x thì </b>
a. <i><b>x</b></i> <b>3</b> = 9 – 2x (2)
b. {2x – 3} = 2x – 3
c. {5x – 4} = 4 – 5x
Gọi hs lờn bảng hoàn thành cõu a.
Cõu b, c cho hs tự làm thu bài và chấm điểm.
Gọi hs lờn bảng giải.
Nhận xột bài làm của học sinh.
<b>HS: Nêu nhận xét.</b>
GV: Hướng dẫn các bước tỡm số n.
+ Tỡm tập hợp nghiệm của hai bất PT
+ Tỡm nghiệm chung là số tự nhiên của
hai bất phương trỡnh.
<b>HS: Thảo luận nhóm, giải phương trỡnh.</b>
Cử đại diện trỡnh bày bài giải. Lớp nhận xột
bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố.
<b>Bài 3: </b>
HS: Lên bảng trình bày.
a, Với x – 3 <sub> 0 </sub> <sub> x </sub><sub> 3 khi đó</sub>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i> <sub> = x - 3</sub>
(2) <sub> x – 3 = 9 – 2x </sub> <sub> x + 2x = 9 + 3</sub>
<sub> x = 4 (thoả mãn đk)</sub>
Với x – 3 < 0 <sub> x < 3 khi đóư</sub>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i> <sub> = -(x – 3) = -x + 3</sub>
(2) <sub> - x – 3 = 9 – 2x </sub>
<sub> x = 6 (không thoả mãn đk)</sub>
Vậy tập nghiệm của PT là : S =
Hoạt động cá nhân giải nhanh chấm điểm
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
Cách 1:
Xét phương trình{2x – 3} = 2x – 3 ta thấy
nghiệm chỉ là các số x sao cho
2x – 3 ≥ 0 <sub></sub> x ≥ 1,5
Cách 2: Đưa về giải hai phương trình
+ 2x – 3 = 2x -3 ĐK 2x – 3 ≥ 0 (1)
+ -2x + 3 = 2x – 3 ĐK 2x – 3<0 ( 2)
Phương trình 1 có mọi nghiệm ta lấy nghiệm
thoả mãn x ≥ 1,5 nên tập nghiệm là
Phương trình (2) vơ nghiệm vậy nghiệm của
phư trình là
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học:</b>
- Nắm vững định nghĩa và cách giải bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn, bất phương trỡnh đưa được
về bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn. Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối.
- Xem lại các bài tập đó giải.
Hướng dẫn: ta suy x và biện luận.
<b>b. Bài vừa học: Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật </b>
- ễn tập lại cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, toàn phần và thể tớch hỡnh hộp chữ nhật.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>Ngày soạn: 23 – 4 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 26 – 4 – 2012 </b>
<b>Tiết 68: </b> <b>THỂ TÍCH HèNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<b>I.Mục tiờu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về cách tính diện tích xung quanh, </b>
diện tích tồn phần, thể tích hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương.
<b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trũ : Bảng nhỏ
<b>III. Tiến trỡnh lờn lớp:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (Tham khảo)</b>
Phát biểu định lí và viết các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích
hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về cách tính
diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích
hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương bằng cách
đưa ra câu hỏi yờu cầu Hs trả lời
1) Nờu cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh,
diện tớch toàn phần, thể tớch hỡnh hộp chữ nhật.
Phỏt biểu bằng lời cỏc cụng thức đó
2) Nờu cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh,
diện tớch toàn phần, thể tớch hỡnhlập phương.
Phát biểu bằng lời các cơng thức đó
Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv: Củng cố lại phần lớ thuyết qua một số dạng
bài tập sau
<b>Bài 1: Làm bài tập 12 tr 104 SGK.</b>
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Nêu cơng thức xử dụng chung và từng trường hợp.
Gọi hs nhận xột.
Nhận xột bổ sung.
<b>Bài 2: Cạnh của hình lập phương bằng </b> 2<sub>. Vậy </sub>
độ dài đoạn AC1 là : a) 2 b) 2 6
c) 6 <sub> d) 2</sub> 2
<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<b>1. Hỡnh hộp chữ nhật</b>
- Diện tớch xung quanh : Sxq = (a + b).2.c
- Diện tớch toàn phần : Stp = Sxq = 2Sđ
= 2ab + 2ac + 2bc
- Thể tớch : V = a.b.c
<b> 2. Hỡnh lập phương</b>
- Diện tớch xung quanh : Sxq = 4a2
- Diện tớch toàn phần : Stp = 6a2
- Thể tớch : V = a3
<b>II. Hướng dẫn giải bài tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
Học sinh lên bảng điền
Điền số thích hợp vào ơ trống.
AB 6 13 14 25
BC 15 16 23 34
CD 42 40 70 62
DA 45 45 75 75
Công thức :
AD2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2
AD = AB + BC + CD2 2 2
CD = AD2 AB2 BC2
Kết quả nào trên đây là đúng ?
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
– Nêu cách tính đoạn AC1.
<b>Bài tập 3: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập3</b>
Một căn phũng dài 4,5m, rộng 3,7m và cao 2,6m.
Người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 bức
tường.Biết rằng tổng diện tích các cửa bằng 5,8m2<sub>.</sub>
Hóy tớnh diện tớch cần quột vụi.
Hs: Thảo luận và làm bài theo nhóm cùng bàn đưa
ra cách tính.
Gv:Gọi đại diện 2 nhóm mang bài lên gắn.
Hs:Cỏc nhúm cũn lại theo dừi và cho nhận xột, bổ
xung.
Gv:Chốt lại cỏc ý kiến cỏc nhúm và sửa bài cho
Hs.
<b>Bài tập 4: </b>
a. Tính độ dài các kích thước của một hỡnh hộp
chữ nhật, biết rằng chỳng tỉ lệ thuận với 3; 4; 5.
Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là 480cm3
b. Diện tớch toàn phần của một hỡnh lập phương
là 512m2<sub> . Thể tớch của nú là bao nhiờu?</sub>
Gv: Cho Hs làm tiếp bài tập 2
1Hs:Đọc to đề bài trên bảng phụ
Hs : Thảo luận và thực hiện theo nhúm cựng bàn
cõu a
Gv:Yêu cầu đại diện 2 nhóm trỡnh bày cỏch tớnh
tại chỗ
Hs: Cỏc nhúm cũn lại nhận xột, bổ xung
Gv:Chốt lại ý kiến cỏc nhúm và ghi bảng lời giải
sau khi đó được sửa sai
Gv:Lưu ý cho Hs trỏnh mắc sai lầm khi ỏp dụng
tớch chất của dóy tỉ số bằng nhau trong trường
hợp
<b>Bài 2: </b>
HS : AC12 = A
2
1
A <sub> + A</sub>
1
2
1
B <sub> + B</sub>
1
2
1
C
=
= 2 + 2 + 2
= 6
AC1 = 6. Kết quả c đúng
- Nhận xột.
<b>Bài 3: </b>
Đọc đề và hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng trỡnh bày.
<b>Bài giải:</b>
Diện tích xung quanh của căn phũng là:
S1 = 2.(4,5 + 3,7).2,6 = 42,64(m2<sub>)</sub>
Diện tớch trần nhà là :
S2 = 4,5. 3,7 = 16,65 (m2<sub>)</sub>
Diện tớch cỏc cửa là :
S3 = 5,8(m2<sub>)</sub>
Diện tớch cần quột vụi là :
S = (S1 + S2) – S3
= (42,64 + 16,65) – 5,8 = 53,49(m2<sub>)</sub>
<b>Bài 4: </b>
Theo dỏi.
Đọc đề bài.
Thảo luận nhúm và lờn bảng trỡnh bày.
<b>c</b>
<b>4</b>
<b>b</b>
<b>3</b>
<b>a</b>
và
a.b.c = 480(cm3<sub>)</sub>
Từ <b>5</b>
<b>c</b>
<b>4</b>
<b>b</b>
<b>3</b>
<b>a</b>
<sub> a = </sub> <b>5</b>
<b>c</b>
<b>3</b>
(1)
b = <b>5</b>
<b>c</b>
<b>4</b>
(2)
Do V = a.b.c = 480 <b>5</b>
<b>c</b>
<b>3</b>
. <b>5</b>
<b>c</b>
<b>4</b>
.c = 480
<b>5</b>
<b>c</b>
<b>4</b>
<b>b</b>
<b>3</b>
<b>a</b>
và a.b.c = 480
(chỉ áp dụng được khi a + b + c = 480)
Gv:Yờu cầu Hs làm tiếp cõu b
Hs: Thực hiện theo 4 nhúm
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhúm gắn bài lờn bảng
Hs: Cỏc nhúm nhận xột bài chộo nhau
Gv:Chốt lại ý kiến cỏc nhúm và chữa bài cho Hs
Gv: Khắc sõu kiến thức cho Hs bằng cỏch yờu cầu
Hs nhắc lại cỏc cụng thức cú trong bài
Gv: Nhấn mạnh cho Hs khi giải btập phần này cần
* Xác định độ dài của cỏc cạnh của cỏc mặt hỡnh
hộp chữ nhật. Tớnh diện tớch xung quanh và diện
tớch toàn phần theo cụng thức
* Xác định các kích thước của hỡnh hộp chữ nhật.
Tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật theo cụng thức.
Thế (3) vào (1) và (2) ta được
a = <b>5</b>
<b>10</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
= 6 cm ; b = <b>5</b>
<b>10</b>
<b>.</b>
<b>4</b>
= 8 cm
Vậy: Các kích thước của hỡnh hộp chữ nhật
lần lượt là 6cm ; 8cm ; 10cm
b) Gọi a là cạnh của hỡnh lập phương
Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương là
Stp = 6a2
Theo bài ra ta cú Stp = 512 (cm2<sub>)</sub>
Hay 6a2<sub> = 512 </sub><sub></sub> <sub> a</sub>2<sub> = </sub> <b><sub>3</sub></b>
<b>256</b>
<b>6</b>
<b>512</b>
<sub> a = </sub> <b>3</b>
<b>16</b>
Vậy: Thể tớch hỡnh lập phương là
V = a3<sub> = </sub> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4096</b>
<b>3</b>
<b>16</b> <b>3</b>
(cm3<sub>)</sub>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
<b>- Hệ thống lại cỏc kiến thức vừa ụn, ghi nhớ phần lớ thuyết</b>
- Xem lại cỏc bài tập vừa ụn.
- Làm bài tập sgk và sbt.
- Bài tập về nhà:
1. Ba kích thước của hỡnh hộp chữ nhật là 1; 2; 3. Đường chộo của hỡnh hộp chữ nhật đó bằng:
A. 6 B. 6 C. 14 D. 14
2. Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A`B`C`D` cú ABCD là hỡnh vuụng. Gọi O là giao điểm của AC và
BD, O` là giao điểm của A`C` và B`D`. Chứng minh rằng:
a. BDD`B` là hỡnh chữ nhật.
b. OO` vuụng gúc với mp(ABCD).
c. Cỏc mặt phẳng (ACC`A`), (BDD`B`) vuụng gúc nhau.
<b>b. Bài sắp học: Sửa bài kiểm tra chương IV</b>
- Ôn lại kiến thức chương IV.
<b>Ngày soạn: 29 – 4 – 2012</b> <b>Ngày dạy: 02 –4 – 2012 </b>
<b>Tiết 69</b> <b>GIẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ </b>
<b>I. Mục tiờu bài học: Qua bài này học sinh được:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức chương IV và nắm lại cỏc dạng toỏn giải bất phương trỡnh. </b>
<b>2. Kĩ năng: Rốn nhận biết cỏc dạng bất phương trỡnh, cỏch trỡnh bày bài và cỏch giải.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt</b>
<b>II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:</b>
<b> </b> <b>Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, bài kiểm tra</b>
<b>Học sinh: Thước thẳng, phấn màu, MTBT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b> <b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới :</b>
Đề kiểm tra giáo viên dạy chính khóa.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Xem lại cỏc dạng bất phương trỡnh vừa giải.
<b>b. Bài sắp học: Thể tớch và diện tớch xung quanh hỡnh lăng trụ đứng</b>
- Xem lại cỏc cụng thức tớnh thể tớch và diện tớch xung quanh hỡnh lăng trụ đứng.
- Xem lại các bài tập đó giải.
<b>Ngày soạn: 30 – 4 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 3 – 5 – 2012 </b>
<b>Tiết 70</b> <b>Diện tớch và thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về cách tính diện tớch xung quanh,</b>
diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng.
<b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Cú ý thức ụn tập nghiờm tỳc</b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trũ : Bảng nhúm
<b>III. Tiến trỡnh lờn lớp:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Tham khảo)</b>
Phát biểu định lí và viết các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tớch toàn phần và thể
tớch của hỡnh lăng trụ đứng.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b></i>
- Gọi HS phát biểu bằng lời cơng thức
tính diện tích xung quanh hình lăng trụ
đứng
- Cơng thức tính diện tích tồn phần của
lăng trụ đứng
<i><b>HS1: - Phát biểu và viết cơng thức tính</b></i>
thể tích hình lăng trụ đứng?
Hai HS lần lượt lên bảng kiểm tra.
Nêu cơng thức tính diện tích xung quanh: S = 2p.h
p: là nửa chu vi; h: là chiều cao
Nêu cơng thức tính dtích tồn phần: Stp=Sxq+2Sđ
Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao: V=S.h
(S: Diện tích đáy; h: Chiều cao)
<i><b>Hoạt động 2:Bài tập luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
Tính thể tích và diện tích tồn phần của
lăng trụ đứng tam giác hình vẽ
<i><b>Bài 2</b></i>
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
Gv nhận xét và cho điểm
<i><b>Bài 3 ( Hình và bài ra ghi bảng phụ)</b></i>
GV hỏi: Có nhận xét gì về hình lăng trụ a
và b? Vậy thể tích và diện tích của hình
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Diện tích đáy của lăng trụ là
V=Sđ.h=24.3=72 (cm2)
Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là: <sub>6</sub>2 <sub></sub><sub>8</sub>2
=10(cm)
Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
Sxq=(6+8+10).3=72(cm2)
Diện tích tồn phần của lăng trụ là
Stp=Sxq+2Sđ=72+2.24=120(cm2)
<i><b>Bài2</b></i>
a) Các cạnh song song với cạnh AD là BC, EH, FG.
b)Cạnh song song với AB là cạnh EF.
c)Các đường thẳng song song với mp( EFGH) là:
AB( vì AB//EF). BC( vì BC//FG).
HS: Hai hình lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là các
tam giác bằng nhau. Vậy thể tích của hai hình này bằng
nhau và cùng bằng 72 cm2
d) Các đường thẳng song song với mp (DCGH) là: AE
(vì AE//DH)
BF( Vì BF//CG)
<i><b>Bài 3</b></i>
HS: Có thể tính thể tích riêng từng hình hộp chữ nhật rồi
C
D
E
F
lăng trụ b bao nhiêu?
Hình c)
Đơn vị cm.
GV: Ta coi hình đã cho gồm hai hình hộp
chữ nhật có cùng chiều cao ghép lại
(h=3).
Tính thể tích hình này như thế nào? (GV
hướng dẫn HS lật lại hình để thấy hai
hình hộp có chiều cao b nhau và bằng 3
cm).
Hãy tính cụ thể?
<b>Bài 4: ( Đề bài ghi bảng phụ)</b>
cộng lại.
Hoặc có thể lấy diện tích đáy nhân với chiều cao.
- Diện tích đáy của hình là: 4.1+1.1=5 (cm2<sub>)</sub>
- Thể tích của hình là
V= Sđ.h=5.3=15(cm3).
Chu vi của đáy là: 4+1+3+1+1+2=12(cm)
- Diện tích xung quanh là: 12.3=36(cm2<sub>)</sub>
- Diện tích tồn phần là: 36+2.5=36+10=46 (cm2<sub>)</sub>
HS hoạt động theo nhóm.
Sau 5 phút, cử đại diện lên bảng trình bày mỗi HS điền
một cột)
<b>Bài 4</b>
Lăng trụ 1 Lăng trụ 2 Lăng trụ 3
Chiều cao lăng trụ(h) 5cm 7cm 3cm
Chiều cao tam giác đáy(h1) 4cm 2,8cm 5cm
Cạnh tam giác ứng với (h1) 3cm 5cm 6cm
Diện tích đáy (Sđ) 6cm2 7cm2 15cm2
Thể tích lăng trụ (V) 30cm3 <sub>49cm</sub>3 <sub>0,0451(lít)</sub>
GV yêu cầu các nhóm giải thích.
GV: ở lăng trụ1, muốn tính chiều cao tam giác
đáy h1 ta làm thế nào? Nêu cơng thức?
Để tính thể tích lăng trụ dùng cơng thức nào?
- ở lăng trụ 2, cần tính ơ nào trước? Nêu
cách tính?
<i><b>Bài 5</b></i>
( Đề bài và hình vẽ ghi bảng phụ)
GV yêu cầu một HS khá lên bảng vẽ những
GV hỏi: Cạnh AB song song với những cạnh
nào?
Tính thể tích lưỡi rìu?
- Khối lượng riêng của sắt là:7,874 kg/dm3<sub>.</sub>
Tính khối lượng lưỡi rìu?( phần gỗ không
đáng kể)
HS1: S1=
)
cm
(
4
3
6
.
2
b
S
.
2
h
2
h
.
b d 2
1
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy V=Sđ.h=6.5=30(cm3)
HS2: ở lăng trụ 2 cần tính diện tích đáy trước, sau
đó mới tính chiều cao h1
Sđ=
)
cm
(
7
7
49
h
V 2
; h1=
8
,
2
5
Sđ=
)
cm
(
6
5
15
Một HS lên vẽ các nét
khuất và điền thêm các
chữ ( chẳng hạn E,F) vào
hình.
HS: Cạnh AB//FC//ED.
a) Sđ=
)
cm
(
20
2
10
.
4 <sub>2</sub>
V=Sđ.h=20.8=160(cm3)
b) Đổi đơn vị 160cm3<sub>=0,16dm</sub>3
K lượng của lưỡi rìu là: 7,874.0,16<sub>1,26(kg)</sub>
<b> 4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Baứi vửứa hóc: </b>
- n taọp lái cõng thửực vaứ xem caực baứi taọp ủaừ giaỷi.
- BTVN: Bài tập 34 SGK tr.116; Bài 50; 51; 53 SBT tr.119;120.
<b>b. Baứi saộp hóc: n taọp hk II (ẹái soỏ)</b>
- n taọp laùi phửụng trỡnh vaứ baỏt phửụng trỡnh.
- Laứm baứi taọp sgk vaứ sbt.
<b>Ngày soạn: 5 – 5 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 7 – 5 – 2012 </b>
<b>Tiết 71</b> <b>ễN TẬP HỌC Kè II PHẦN ĐẠI SỐ</b>
<b>I. Mục tiờu: Qua bài này học sinh cần nắm:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn, cỏch giải phương trỡnh bậc nhất </b>
1 ẩn, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, phương trỡnh tớch, giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh và bất
phương trỡnh.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tớch cực trong học tập. </b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy và học sinh:</b>
<b> 1/Đối với giáo viên: Bài soạn,thước thẳng, phấn màu, MTBT</b>
<b> 2/Đối với học sinh: Tỡm hiểu nội dung bài học, thước, MTBT.</b>
<b> 3/Đối với nhóm học sinh:Phiếu học tập.</b>
II/Các hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>Bài 1</b><i> Giải phương trỡnh:</i>
<i>a> 5(2x - 3) - 4(5x - 7) = 19 - 2(x + 11)</i>
<i>b> </i>
-Giải
a> 5(2x – 3) – 4(5x – 7) = 19 – 2(x + 11)
Û 10x – 15 – 20x + 28 = 19 -2x – 22
Û 10x – 20x + 2x = 19 -22 + 15 – 28
Û - 8x = - 16 Û x = 2
<i>b> </i>
<i> </i>
Û <sub> 9x + 27 + 6 = 20x + 36 – 21x + 27 </sub>Û
9x – 20x + 21x = 36 + 27 – 27 - 6
Û 10x = 30 Û x = 3
<b>Bài 2: </b><i>Tỡm m để phương trỡnh 4x + 3m = 3 - 2x</i>
<i>nhận x = - 3 làm nghiệm</i>.
Vỡ phương trỡnh 4x + 3m = 3 – 2x nhận x =
-3 làm nghiệm nờn thay x = --3 vào Ta cú: 4(-
3) + 3m = 3 – 2(- 3)
Û <sub> -12 + 3m = 3 + 6 </sub>Û <sub> 3m = 9 + 12</sub>
Û <sub> 3m = 21 </sub>Û <sub> m = 7</sub>
Vậy m = 7 thỡ p/trỡnh 4x + 3m = 3 – 2x
nhận x = - 3 làm nghiệm.
<b>Bài 3: Giải phương trỡnh: </b>
2
0
2 6 2 2 ( 1)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>- + <i>x</i>+ - <i>x</i>+ <i>x</i>- =
2
0
2 3 2 1 ( 1)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û + - =
- + +
-GV: Ghi đề bài tập.
+ Nêu dạng và các bước giải các phương trỡnh
trờn?
HS: Nờu dạng và cỏch giải.
Trỡnh bày bài giải. Lớp nhận xột bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố cỏc bước giải và các
phép biến đổi đó sử dụng.
Chú ý học sinh đưa phương trỡnh về dạng ax =
c.
GV: Ghi đề bài tập.
+ Khi nào thỡ x = -3 là một nghiệm của phương
trỡnh?
HS: Nêu nhận xét.
GV: Hướng dẫn cách tỡm m
HS: Cử đại diện trỡnh bày bài giải. Lớp nhận xột
bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố.
GV: Ghi đề bài tập.
+ Nêu các bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở
HS: Nêu các bước giải. Trỡnh bày cỏc bước giải.
GV: Sửa chữa, củng cố các bước giải.
* Giới thiệu cách giải 2:
+ Nhận xét : Với x = 0 là 1 nghiệm của phương
trỡnh.
+ Với
1 1 2
0
2 <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 1 (<i>x</i> 1)(<i>x</i> 3)
Û + - =
-ĐKXĐ :
Û <sub>x</sub>2<sub> +x +x</sub>2<sub> -3x – 4x = 0</sub>
Û <sub>2x</sub>2<sub> – 6x = 0 </sub>Û <sub>2x(x - 3) = 0 </sub>
Û <sub> x = 0 ( TM); x = 3 ( Loại)</sub>
<b>Bài 4: Năm nay, tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam. Bố</b>
Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi bố chỉ còn
gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu
tuổi?
<i><b>Giải:</b></i>
Gọi tuổi Nam hiện nay là x tuổi (<i>x N</i>Ỵ *)
Tuổi Bố hiện nay là : 10x (tuổi)
Sau 24 năm nửa:
+ Tuổi Nam là x + 24 (tuổi)
+ Tuổi bố:10x + 24 (tuổi)
Vì khi đó tuổi Bố chỉ gấp 2 lần tuổi Nam nên ta
có phương trình:
10x + 24 = 2(x + 24)Û 10x + 24 = 2x + 48
Û <sub>10x-2x=48–24</sub>Û <sub>8x=24</sub>Û <sub>x=3(Thỏa món) </sub>
Vậy tuổi Nam năm nay là 3 tuổi.
<b>Bài 5: Tỡm GTNN của bt A = 4x + ( x > 1)</b>
A = 4x + = 4x –4++4 = 4( x-1) + + 4
Vỡ 4( x-1) +
-hay 4( x-1) +
khi 4( x-1) =
1 1 1 1
0
2 <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 1
Û + - + =
- + - +
GV: Giới thiệu bài tập 4.
+ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trỡnh.
HS: Nêu các bước giải.
GV: Củng cố các bước giải bài toán bằng cách
lập phương trỡnh.
HS: Thảo luận nhúm giải bài tập.
Cử đại diện trỡnh bày bài giải.
GV: Giới thiệu bất đẳng thức cô si cho hai số
không âm.
<i>a b</i>+ ³ 2 <i>ab</i> ( a, bỴ N)
+ Hướng dẫn học sinh phân tích bài tốn.
* Chú ý học sinh mục tiờu phõn tớch để triệt
tiêu biến x trong biểu thức.
HS: Trỡnh bày cỏc bước giải.
GV: Hướng dẫn, sửa chữa.
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ơn tập các kiến thức đó học.
- Xem lại các bài tập đó giải.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>b. Bài sắp học: Diện tớch và thể tớch hỡnh chúp đều</b>
- ễn tập lại cụng thức tớnh thể tớch và diện tớch hỡnh chúp đều.
- Làm bài tập sgk và sbt.
<b>Ngaứy soán: 7 – 5 – 2012 </b> <b>Ngaứy dáy: 11 – 5 </b>
<b>– 2012 </b>
<b>Tieỏt 72 </b> <b>Hình chóp đều và hình chóp cụt đều</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kieỏn thửực: </b>
- Học sinh biết các cơng thức đã học để tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp.
- Tập cho HS biết nhìn nhận hình học khơng gian, óc tưởng tượng.
<b>2. Kú naờng: </b>
- Rèn luyện tính cẩn thận, rèn luyện khả năng suy luận chứng minh
- Biết ứng dụng vào thực tế
<b>3. Thaựi ủoọ: Tớch cửùc trong hoùc taọp, caồn thaọn vaứ chớnh xaực. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Học sinh hệ thống các bài tập đã học
- Chuẩn bị thước, compa, ê ke, giấy kẻ ô vuông.
<b>III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp: </b>
<b>1. Tổ chức lớp học: </b>
<b>2. Kiểm tra: xen lẫn bài</b>
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Lý thuyết</b></i>
- Cơng thức diện tích xung quanh hình chóp
đều
- Cơng thức tính thể tích hình chóp đều?
-- Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn.
Sxq = p.d
(p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn của hình chóp
đều)HS:
- Thể tích hình chóp đều:
V=3
1
Sh (S: diện tích đáy; h: đường cao hình chóp)
<i><b>Hoạt động 2:Luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1 :</b>
GV yêu cầu HS hoạt đọng nhóm làm thực
hành gấp, dán các miếng bìa ở hình vẽ trên
bảng phụ
<b>Bài tập 2:</b>
( Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
<b>Bài tập 1:</b>
HS hoạt động theo nhóm.
Kết quả
Miếng 4 khi gấp dán chập hai tam giác vào thì
được các mặt bên của hình chóp tam giác đều.
Các miếng bìa 1,2,3 kg gấp được một hình chóp.
<b>Bài tập 2:</b>
HS phát biểu dưới sự hướng dẫn của GV
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là:
Sđ=6.SHMN=6.
.
216
4
3
.
122
3<sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>
Thể tích hình chóp là:
V=3
1
Sđ.h=3
1
.216. 3<sub>.35=2520.</sub> 3 <sub>4364,77(cm</sub>3<sub>)</sub>
b) Tam giác SMH có : Hˆ<sub>=90</sub>0 <sub> ; SH=35cm;</sub>
HM=12cm. SM2<sub>=SH</sub>2<sub>+HM</sub>2<sub>(đ/l Pitago)</sub>
Hay SM2<sub>=35</sub>2<sub>+12</sub>2<sub> => SM</sub>2<sub>=1369 => SM=37 (cm)</sub>
S
M
N O
P
H
K
M
O
K
N
SH= 35 cm; HM=12 cm
a) Tính diện tích đáy và thể tích hình chóp.
GV gợi ý: Sđ=6SHMN
b) Tính độ dài canh bên SM?
Xét tam giác nào?
Cách tính?
+ Tính diện tích xung quanh.
+Tính diện tích tồn phần?
<b>Bài tập 3:</b>
GV: Nêu đề bài trên bảng phụ
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình chóp tứ giác đều.
b) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần của hình chóp?
GV cho HS nhận xét đánh giá và cho điểm một
số nhóm.
+ Tính trung đoạn SK.
Tam giác vng SKP có: Kˆ<sub>=90</sub>0<sub>; SP=SM=37 (cm)</sub>
KP= 2 6
PQ
(cm)
SK2<sub>=SP</sub>2<sub>-KP</sub>2<sub>(Đ/L Pitago)</sub>
SK2<sub>=37</sub>2<sub>-6</sub>2<sub>=1333 => SK=</sub> <sub>1333</sub><sub></sub><sub>36,51 (cm).</sub>
+ Sxq=p.d12.3.36,511314,4(cm2)
Sđ=216. 3 374,1(cm2).
Stp=Sxq+Sđ1314,4+374,11688,5(cm)
<b>Bài tập 3:</b>
Bài làm.
a)Sxq=p.d=2
1
.6.4.10=120(cm2<sub>)</sub>
+ Tính thể tích hình chóp:
Tam giác vng SHI có: Hˆ<sub>=90</sub>0<sub>; SI=10cm;</sub>
HI=3cm.
SH2<sub>=SI</sub>2<sub>-HI</sub>2<sub> ( đ/l Pitago)</sub>
SH2<sub>=10</sub>2<sub>-3</sub>2<sub>=91 =>SH=</sub> <sub>91</sub>
V =3
1
Sh=3
1
.62<sub>. </sub> <sub>91</sub><sub>=> V=12</sub> <sub>91</sub> <sub></sub><sub>114,47 (cm</sub>3<sub>)</sub>
HS: b) Tam giác vng SMB có: Mˆ<sub>=90</sub>2<sub>; sb=17cm</sub>
MB=AB/2=16/2=8cm
SM2<sub>=SB</sub>2<sub>-MB</sub>2<sub>(đ/l Pitago).</sub>
SM2<sub>=17</sub>2-8<sub>2=225=>SM=15=></sub> <sub>S</sub>
xq=pd=2
1
.16.4.15=480(cm2<sub>)</sub>
Sđ=162=256 (cm2)
Stp=Sxq+Sđ=480+256=736(cm2)
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
HS lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài.
Hoạt động 3: Củng cố
Chóp tam giác
đều
Chóp tứ giác
đều
Chóp ngũ giác
đều
Chóp lục giác
đều
Đáy Tam giác đều Hình vng Ngũ giác đều Lục giác đều
Mặt bên Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân
Số cạnh đáy 3 4 5 6
Số cạnh 6 8 10 12
Số mặt 4 5 6 7
<b>4. Hửụựng dn về nhaứ: </b>
<b>a. Baứi vửứa hoùc: </b>
- Giaỷi baứi taọp sgk vaứ sbt.
<b>b. Baứi saộp hoùc: Oõn taọp hk II (Hinh hóc)</b>
- n taọp lái kieỏn thửực chửụng IV.
N
M I
D C
A B
<b>Ngày soạn: 7 – 5 – 2012 </b> <b>Ngày dạy: 11 – 5 – 2012 </b>
<b>Tiết 73</b> <b>ễN TẬP HỌC Kè II PHẦN HèNH HỌC </b>
<b>I. Mục tiờu: Qua bài này học sinh cần nắm:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng định lí Talet và tính chất đường phân giác trong tam giác. Các trường hợp đồng</b>
dạng của hai tam giác.
<b>2. Kỹ năng: Giải bài toỏn chứng minh, tớnh tỉ số trong cỏc bài toỏn cụ thể. Vận dụng chứng minh </b>
đoạn thẳng bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ: Tớch cực trong học tập, cẩn thận và chớnh xỏc. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>Giỏo viờn: Bài soạn,thước thẳng, phấn màu, MTBT</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
<b>BÀI 1 : Cho hỡnh thang ABCD (AB // CD), hai </b>
đường chéo cắt nhau tại I.
a) Chứng minh <sub></sub>IAB <sub></sub>ICD
b) Đường thẳng qua I song song với hai đáy
hỡnh thang cắt AD và BC theo thứ tự tại M và
N. Chứng minh IM = IN.
<b>Giải:</b>
a) Xột <sub></sub>IAB và <sub></sub>ICD cú
<sub>;</sub>
<i>IAB</i>=<i>ICD IBA</i>=<i>IDC</i><sub> (So le trong)</sub>
Vậy, <sub></sub>IAB <sub></sub>ICD ( g-g)
b) Do MN // AB // CD nờn
; (1)
<i>IM</i> <i>DI</i> <i>IN</i> <i>CI</i>
<i>AB</i>=<i>DB</i> <i>AB</i>=<i>CA</i>
mà
<i>DI</i> <i>CI</i>
<i>IB</i> = <i>IA</i> <sub>(Do </sub><sub></sub><sub>IAB </sub> <sub></sub><sub>ICD )</sub>
=> (2)
<i>DI</i> <i>CI</i> <i>DI</i> <i>CI</i>
<i>DI</i>+<i>IB</i>=<i>CI</i>+<i>IA</i>=<i>DB</i>=<i>CA</i>
Từ (1) và (2) suy ra :
<i>IM</i> <i>IN</i>
<i>AB</i>= <i>AB</i><sub> => IM = IN</sub>
HN ^<sub> AC.Biết AH = 12cm, AB = 13 cm.</sub>
HS: Đọc đề bài toán, vẽ hỡnh.
GV : Chứng minh <sub></sub>IAB <sub></sub>ICD?
+ So sỏnh cỏc gúc của hai tam giỏc?
HS: trỡnh bày cỏc bước chứng minh.
Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố các trường hợp đồng
dạng của tam giác.
+ Chứng minh : IM = IN ?
- Nêu các phương pháp chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau ?
HS: Nêu.
GV: Nhận xét
®<sub> Chứng minh </sub> 1
<i>IM</i>
<i>IN</i> = <sub>.</sub>
+ Để chứng minh : 1
<i>IM</i>
<i>IN</i> = <sub>, ta cần chứng minh </sub>
điều gỡ?
Hướng dẫn : Xét tỉ số của hai đoạn thẳng với
đoạn thẳng trung gian thứ ba?
+
<i>IM</i>
<i>AB</i><sub> và </sub>
<i>IN</i>
<i>AB</i><sub> ( hoặc </sub>
<i>IN</i>
<i>CD</i><sub> và </sub>
<i>IM</i>
<i>CD</i><sub> )</sub>
HS: Trỡnh bày cỏc bước giải bài toán.
GV: Nhận xét bổ sung.
Củng cố phương pháp chứng minh.
a) Chứng minh AHB AMH.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM, BM và MH ?
c) Chứng minh ANM ABC.
Giải: Xột AMH và AHB: <i>M</i> =<i>H</i> =900
+ <i>B</i> <sub>: Chung</sub>
nờn AMH AHB ( g-g)
b) Tớnh HB = <i>AB</i>2- <i>AH</i>2 = 5 cm
Từ AMH AHB Suy ra:
* MH =
. 12.5 60
13 13
<i>AH BH</i>
<i>AB</i> = = <sub> ( cm) </sub>
* MB =
2 <sub>5</sub>2 <sub>25</sub>
13 13
<i>HB</i>
<i>AB</i> = = <sub>( cm ) </sub>
* AM = 13 -
25
13<sub>=</sub>
144
13 <sub> ( cm) </sub>
c) Từ AMH AHB
Suy ra: AM.AB = AH2
Tương tự: AHC ANH
Suy ra: AN .AC = AH2
Vậy AM.AB = AN.AC nờn
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AN</i> =<i>AM</i>
Mặt khỏc  : Gúc chung.
Nờn ANM ABC ( c-g-c).
GV: Chứng minh AHB AMH
+ So sỏnh cỏc gúc của AMH và AHB?
HS: So sỏnh và kết luận.
GV: Tính độ dài AM, BM và MH ?
+ Từ AMH AHB. Viết tỉ số cỏc cạnh
tương ứng?
+ Từ cỏc tỉ số
<i>AM</i> <i>MH</i> <i>AH</i>
<i>AH</i> = <i>HB</i> = <i>AB</i>
Cú thể tớnh MH? Vỡ sao?
Suy ra cỏch tớnh cỏc cạnh cũn lại.
HS: Trỡnh bày cỏch tớnh.
GV: Sửa chữa, củng cố.
Chứng minh ANM ABC
Từ ANM và ABC cú <i>A</i><sub> chung</sub>
để chứng minh hai tam giác đồng dạng, ta cần
bổ sung điều gỡ?
GV: Hướng dẫn
<i><sub>ANM</sub></i> <i><sub>ABC AMN</sub></i><sub>(</sub> <i><sub>ACB</sub></i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AN</i> <i>AM</i>
+ = =
+ =
HS: Thảo luận nhúm tỡm hướng giải bài toán.
Trỡnh bày bài giải
GV: Hướng dẫn.
<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>
- Ơn tập nội dung định lí Talet, tính chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng
dạng của tam giác.
- Xem lại các bài tập đó giải.
<b>b. Bài sắp học: ễn tập hkII (tt)</b>
- Ôn tập các trường hợp đồng dạng, nội dung chương IV.
- Làm bài tập sgk và bài tập.
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm bổ sung: </b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>H</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>K</b> <b>I</b>
<b>M</b>
<b>F</b> <b><sub>E</sub></b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Tiết : 33 Tuần 36 Tờn bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN HèNH HỌC
Ngày soạn:24 /4 /2010
<b> I/Mục tiờu bài học: Qua bài này học sinh cần nắm:</b>
Kiến thức: Củng định lí Talet và tính chất đường phân giác trong tam giác. Các trường hợp đồng
.Kỹ năng: Giải bài tốn chứng minh, tính tỉ số trong các bài toán cụ thể. Vận dụng chứng minh
đoạn thẳng bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng.
B/Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
<b> 1/Đối với giáo viên: Bài soạn,thước thẳng, phấn màu, MTBT</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết</b>
<b>1) Giải đáp thắc mắc đề thi học kỡ 2</b> <b>HS: Nờu cỏc ý kiến thắc mắc trong đề thi </b>
học kỡ 2.
GV: Giải đáp các thắc mắc, củng cố các
kiến thức trọng tâm của học kỡ 2 và kiến
thức trọng tõm của chương trỡnh hỡnh học
8
<b>Bài 1: Cho D, E, F lần lượt nằm trên các cạnh</b>
BC, AC, AB của tam giác ABC sao cho AD,
<b>Giải:</b>
Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt
BE và CF tại I và K. Áp dụng định lí Talet ta
có:
(1)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
HS: Đọc đề bài toán, vẽ hỡnh, ghi giả
thiết, kết luận.
GV: Hướng dẫn:
+ Cần chuyển các tỉ số ở vế phải về cùng
mẫu.
+ Vẽ đường thẳng qua A và // BC.
- Viết cỏc tỉ số vế phải về tỉ số cú mẫu
chung BC?
- Viết tỉ số vế trỏi về tỉ số cú mẫu BC.
+ So sỏnh?
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>E</b> <b><sub>B</sub></b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>Bài 2</b>: Cho 4 điểm theo thứ tự E, B, D, C cùng
nằm trên một đường thẳng thỏa món:
<b>Cỏch 1: Qua B vẽ đường thẳng song song với</b>
AC cắt AD và AE tại M và N. Theo định lí
Talet ta có:
(V
AB = MB. Suy ra
<i>CAM</i> =<i>BMA</i><sub> ( vỡ BM // AC ) (2). Do đó AD</sub>
là phân giác trong của
Þ <sub> AE là phõn giỏc ngoài ( vỡ AE </sub>^<sub> AD ).</sub>
<b>Cỏch 2:</b>
Qua C vẽ đt song song với AB cắt AD, AE tại
M và N. Tương tự cách 1 ta cũng chứng minh
GV: Hướng dẫn :
+Chỉ cần chứng minh AD hoặc AE là
phân giác
+ Vẽ đường phụ là đt song song để sử
dụng (gt)
- C/minh AM là phõn giỏc của <i>BAC</i> ?
So sỏnh
- C/ minh : BM = CN
HS: Trỡnh bày cỏc bước chứng minh.
GV: Hướng dẫn, sửa chữa, củng cố các
bước chứng minh.
<b>Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà</b>
+ Ơn tập các kiến thức đó học, xem lại các bài tập đó giải.
IV Phần kiểm tra<b> :</b>
Tiết : 33 Tuần 36 Tờn bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN ĐẠI SỐ
Kiến thức: Củng cố định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn, cỏch giải phương trỡnh bậc nhất 1
ẩn, phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu, phương trỡnh tớch và giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Rốn
luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tư duy linh hoạt.
.Kỹ năng: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, giải cỏc dạng phương trỡnh và bất phương trỡnh
đó học.
B/Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
<b> 1/Đối với giáo viên: Bài soạn,thước thẳng, phấn màu, MTBT</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết</b>
<b>1) Giải đáp thắc mắc đề thi học kỡ 2</b> <b>HS: Nờu cỏc ý kiến thắc mắc trong đề thi </b>
học kỡ 2.
GV: Giải đáp các thắc mắc, củng cố cỏc
kiến thức trọng tõm của học kỡ 2 và kiến
thức trọng tõm của chương trỡnh đại số 8
<b>Bài 1:Một người đi xe máy gồm 1 đoạn đường đất </b>
và 1 đoạn đường nhựa dài tổng cộng là 110km. Vận
tốc đi trên đoạn đường đất là 30km/h, vận tốc đi trên
đoạn đường nhựa là 50km/h. Thời gian đi trên đoạn
đường đất nhiều hơn thời gian đi trên đoạn đường
nhựa là 1 giờ. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
<b>Giải: Gọi độ dài đoạn đường đất là x (km). Điều </b>
kiện: 0 < x < 110
Thời gian người đó đi hết đoạn đường đất là
Vì cả đoạn đường đát và đường nhựa dài tổng cộng
là 110km nên độ dài đoạn đường nhựa là 110 – x
(km)
Thời gian người đó đi hết đoạn đường nhựa là
(giờ)
Vì thời gian người đó đi trên đoạn đường đát nhiều
hơn thời gian đi trên đoạn đường nhựa là
GV: Ghi đề bài tập.
HS: Đọc đề, nêu các bước giải bài
toán bằng cách lập phương trỡnh.
+ Thảo luận nhúm giải bài toỏn.
GV: Hướng dẫn các nhóm.
HS: Cử đại diện trỡnh bày bài giải,
lớp nhận xột bổ sung.
GV: Sửa chữa, củng cố cỏc bước giải
bài toán bằng cách lập phương trỡnh.
+ Chỳ ý bước xác định các số liêu đó
biết và chưa biết của bài tốn.
1 giờ nên ta có phương trình:
-
110
50
<i>x</i>
= 1
Giải phương trình tìm được x = 60 (thoả mãn)
Vậy độ dài quãng đường đất là 60 km
độ dài quãng đường nhựa là: 110 60 = 50 km
Bài 2:
Tỡm GTNN của biểu thức A = 4x + ( x > 1)
A = 4x + = 4x – 4 + + 4
= 4( x-1) + + 4
Vỡ 4( x-1) +
-hay 4( x-1) +
khi 4( x-1) =
GV: Giới thiệu bất đẳng thức cô si
cho hai số không âm.
<i>a b</i>+ ³ 2 <i>ab</i> ( a, bỴ N)
+ Hướng dẫn học sinh phõn tớch bài
toỏn.
* Chỳ ý học sinh mục tiờu phõn tớch
để triệt tiêu biến x trong biểu thức.
HS: Trỡnh bày cỏc bước giải.
GV: Hướng dẫn, sửa chữa.
<b>Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà</b>
<b>Ngày soạn: 02 – 03 – 2013 </b> <b>Ngày dạy: 06 – 04 – </b>
<b>2013 </b>
<b>Tiết 61: </b> <b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học các kiến thức cơ bản về bất phương trình một ẩn.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận tập nghiệm và biểu diễn trên trục số. </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức vận dụng lý thuyết vào bài tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, thước.</b>
<b>2. Học sinh: Bảng nhóm, thước.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về bất
phương trỡnh bậc nhất một ẩn và cỏch giải bất
phương trỡnh bậc nhất một ẩn bằng cỏch đưa
ra cỏc cõu hỏi yờu cầu Hs trả lời
1) Bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn cú dạng
như thế nào ?
2) Thế nào là 2 bất phương trỡnh tương
đương?
3) Hóy nờu cỏch giải bất phương trỡnh bậc
nhất một ẩn
Gv: Củng cố lại phần lớ thuyết qua một số
dạng bài tập sau
Gv: Ghi bảng đề bài tập 1
Hs: Thảo luận và làm bài theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ lần lượt từng câu
Gv:Gọi đại diện nhóm trỡnh bày tại chỗ cỏch
giải lần lượt từng câu
Hs:Cỏc nhúm cũn lại theo dừi và cho nhận
xột, bổ xung
Gv:Chốt lại cỏc ý kiến cỏc nhúm và sửa bài
cho Hs.
Riờng phần biểu diễn tập nghiệm thỡ gọi Hs
đại diện các nhóm lên bảng biểu diễn
I. Kiến thức cơ bản:
1. Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn là bất
phương trỡnh cú dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b
< 0,
ax + b 0, ax + b 0), trong đó x là ẩn, a và
b là các số đó cho, a 0
2. Hai bất phương trỡnh được gọi là tương
đương nếu chúng có cùng một tập nghiệm
3. Khi giải một bất phương trỡnh ta cú thể:
- Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia
và đổi dấu hạng tử đó
- Nhân (hoặc chia) cả hai vế với cùng một số
dương
- Nhân (hoặc chia) cả hai vế với cùng một số
âm và đổi chiều của bất phương trỡnh
II.Hướng dẫn giải bài tập
<i><b>Bài 1: Giải các bất phương trỡnh và biểu diễn</b></i>
tập nghiệm của chỳng trờn trục số
a) <b>4</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<sub> 3x – 1 > 8 </sub> <sub>3x > 9 </sub> <sub> x ></sub>
3
Vậy: S = {x/ x > 3}
b) <b>8</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<sub> 2(1 – 2x) – 2.8 < 1 </sub>
– 5x
<sub> 2 – 4x – 16 < 1 – 5x </sub><sub> x < 15</sub>
Vậy: S = {x/ x < 15}
c) (x – 1)2<sub> < x(x + 3) </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> – 2x + 1 < x</sub>2<sub> + 3x</sub>
<sub> - 5x < - 1 </sub> <sub> x > </sub><b>5</b>
<b>1</b>
Vậy: S =
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>/</b>
<b>x</b>
d) 2x + 3 < 6 – (3 – 4x) <sub> 2x + 3 < 6 – 3 + </sub>
4x
- 2x < 0 <sub> x > 0</sub>
Gv:Cho Hs làm tiếp bài tập 2
2Hs: Lờn bảng viết
Hs:Cũn lại cựng viết vào vở và đối chiếu,
nhận xét bài bạn trên bảng
Gv: Chốt lại ý kiến cỏc nhúm và chữa bài cho
Hs
Gv:Cho Hs làm tiếp bài tập 3
Hs:Làm bài theo 4 nhúm
Gv:Gợi ý
- Giải các bất phương trỡnh đó cho
- Đối chiếu với điều kiện của n để kết
luận
Gv: Khắc sâu kiến thức cho Hs bằng cách yêu
cầu Hs nhắc lại cách giải bất phương trỡnh
bậc nhất 1 ẩn
e) (x – 2)(x + 2) > x(x – 4)
<sub> x</sub>2<sub> – 4 > x</sub>2<sub> – 4x </sub><sub></sub> <sub> 4x > 4 </sub><sub></sub> <sub> x > 1</sub>
Vậy: S = {x/ x > 1}
<i><b>Bài 2: Viết bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn cú </b></i>
tập nghiệm biểu diễn bời hỡnh vẽ sau:
a)
x 4
b)
x < 5
<i><b>Bài 3: Tỡm cỏc số tự nhiờn n thoả món mỗi </b></i>
bất phương trỡnh sau:
a) 3(5 – 4n) + (27 + 2n > 0
<sub>15 – 12n + 27 + 2n > 0</sub>
<sub> -10n > - 42 </sub> <sub> n < 4,2</sub>
Vậy số tự nhiờn n phải tỡm là 0; 1; 2; 3 và 4
b) (n + 2)2<sub> – (n – 3)(n + 3) </sub>
40
<sub> n</sub>2<sub> + 4n + 4 – n</sub>2<sub> +9</sub>
40
<sub> 4n </sub><sub></sub><sub> 27 </sub> <sub> n </sub><sub></sub><sub> 6,75</sub>
Vậy số tự nhiờn n phải tỡm là 0; 1; 2; 3; 4; 5
và 6
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>a. Bài vừa học:</b>
- ễn lại lý thuyết vừa học.
- Xem lại các dạng bài tập đó làm và làm bài tập sgk và sbt.
* Bài tập về nhà: Với a là số thực cho trước, giải bất phương trỡnh sau: (a2<sub> + 1)x + a – 1 < 0</sub>
* Hướng dẫn: vỡ a2<sub> + 1 > 0 nờn </sub> 2
1
1
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
b. Bài sắp học: ễn tập chương III(Hỡnh học)
- Ôn tập lại kiến thức chương III.
- Làm bài tập sgk và sbt trong ôn tập chương III.
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm bổ sung: </b>