Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.62 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ tư: Tuần 1
Ngày soạn : 22/ 08 Tự nhiên và xã hội Tiết 1
Ngày dạy : 26/ 08 CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
<b>I. Mục tiêu : </b>


-HS nhận ra cơ quan vận đợng gồm có bợ xương và hệ cơ.


-Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương. Nêu tên và chỉ được vị trí các
bợ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình.


-Siêng năng vận đợng sẽ giúp cho cơ, xương phát triển.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Tranh vẽ cơ quan vận động.
<b>III. Phương Pháp: </b>


-Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành,…
<b>IV. Hoạt động dạy- học : </b>


1. Kiểm tra bài cu ( 2’):


Giới thiệu nội dung chương trình của mơn tự nhiên và xã hợi.
2. Giới thiệu bài (1’): Cơ quan vận động


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


10’


10’


10’



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu cơ quan vận động.</b>


Mục tiêu: HS nhận ra cơ quan vận động gồm có bợ
xương và hệ cơ.


-Chia nhóm phát tranh từ tranh 1 đến tranh 4 và HD
các nhóm thảo luận và thực hiện các đợng tác như
tranh sau đó trả lời câu hỏi bợ phận nào của cơ thể đã
cử động, theo dõi nhận xét chốt lại.


<i>+GV kết luận: Để thực hiện được những động tác</i>
<i>trên thì đầu, mình, chân, tay phải cử động.</i>


<b>Hoạt đợng 2: Quan sát bộ xương và cơ nhận biết cơ </b>
quan vận động.


Mục tiêu: Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương
trong các cử động của cơ thể. Nêu tên và chỉ được vị
trí các bợ phận chính của cơ quan vận đợng trên tranh
vẽ hoặc mơ hình.


- u cầu HS tự nắm lấy bàn tay, cổ tay, cánh tay và
thực hành cử đợng ngón tay, bàn tay, cở tay…và trả
lời câu hỏi dưới lớp da của cơ thể có gì? Nhờ đâu mà
các bợ phận đó cử đợng được? Theo dõi chốt lại.
- Đính tranh 5,6 và yêu cầu chỉ và nói tên các cơ
quan vận đợng của cơ thể? Theo dõi chốt lại


<i>+GV kết luận:Xương và cơ là cơ quan vận động của </i>


<i>cơ thể.</i>


Hoạt đợng 3: Trị chơi: Vật tay


Mục tiêu: HS hiểu siêng năng vận động sẽ giúp cho
cơ, xương phát triển.


-Hướng dẫn HS cách chơi.


-Yêu cầu 2 HS xung phong lên chơi mẫu.


-Tổ chức cho cả lớp chơi theo nhóm 3 người, 2 bạn


-Các nhóm quan sát tranh
thảo luận và thực hiện
động tác 1, 2, 3, 4 như
tranh SGK, nhận xét bổ
sung.


- Thực hiện động tác và
suy nghĩ trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chơi, 1 trọng tài.


Kết thúc cuộc chơi các bạn trọng tài nêu tên bạn
thắng cuộc. Cả lớp hoan hơ.


<i>+GV kết luận: Trị chơi cho chúng ta thấy … ham </i>
<i>thích vận động.</i>



3. Củng cố ( 2’):


-Nêu tên và chỉ vị trí các bợ phận chính của cơ quan vận đợng trên tranh vẽ.
4. Nhận xét –Dặn dò ( 1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
Thứ tư: Tuần 2


Ngày soạn : 29/08 Tự nhiên và xã hội Tiết 2
Ngày dạy : 2/09 BỘ XƯƠNG


<b>I. Mục tiêu : </b>


-HS nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bợ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sườn,…xương chân.


-Biết tên các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại
khó khăn.


-Có ý thức, thực hiện qui tắc an toàn cho bản thân..
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Tranh vẽ bộ xương.PP Trực quan, quan sát, thảo luận, thực hành
-Vở bài tập.



<b>III. Phương pháp: </b>


-Quan sát, đàm thoại, thảo luận, thực hành,..
<b>IV. Hoạt động dạy- học : </b>


1. Kiểm tra bài cu ( 2’): Cơ quan vận động
2. Giới thiệu bài (1’): Bộ xương


15’ Hoạt động 1 : Giới thiệu xương, khớp xương.
<b>Mục tiêu : HS nêu được tên và chỉ được vị trí các </b>
vùng xương chính của bợ xương: xương đầu, xương
mặt, xương sườn,…xương chân. Biết tên các khớp
xương của cơ thể.


-u cầu HS thảo luận nhóm đơi và quan sát hình vẽ
(SGK) chỉ và nói tên một số xương và khớp. theo dõi
nhận xét chốt lại .


-Đính tranh vẽ bợ xương, gọi 2 HS lên bảng ( 1em
chỉ tranh, nói tên, em kia gắn tờ phiếu ghi tên xương,
khớp xương ).


-Yêu cầu thảo luận theo gợi ý:


+ Hình dạng, kích thước xương có giống nhau khơng?
+ Vai trị hợp sọ, lồng ngực cợt sống?


-Các nhóm quan sát tranh
và thảo suy nghĩ trả lời,


nhận xét bổ sung.


- Thực hành chỉ và nói tên
xương, khớp xương. Lớp
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15’


-GV theo dõi nhận xét chốt lại.


<i>+Kết luận: Bộ xương của cơ thể gồm có nhiều xương,</i>
<i>khoảng 200 chiếc với kích thước lớn nhỏ khác nhau…</i>
<i>mà chúng ta cử động được.</i>


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận về cách giữ gìn bợ xương.</b>
<b> Mục tiêu : Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau </b>
và đi lại khó khăn.


-Chia nhóm và yêu cầu hs quan sát hình 2,3 SGK và
thảo luận các câu hỏi sau:


+ Tại sao ta phải đi đứng đúng tư thế?
+ Tại sao không nên vác vật nặng?
+ Cần làm gì để xương phát triển tốt?
Theo dõi chốt lại.


<i>+Kết luận: Chúng ta đang ở tuổi lớn… đi học đeo </i>
<i>cặp trên hai vai.</i>


- Các nhóm quan sát tranh


và thảo luận suy nghĩ trả
lời, nhận xét.


3. Củng cố ( 2’):


-HS nhắc lại các biện pháp giúp xương phát triển tốt.
4. Nhận xét –Dặn dò ( 1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
Thứ tư: Tuần 3


Ngày soạn : 6/09 Tự nhiên và xã hội Tiết 3
Ngày dạy : 9/09 HỆ CƠ


<b>I.Mục tiêu : </b>


-HS nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, cơ
lưng, cơ tay, cơ chân.


-Biết được sự co và duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt đợng.
-Có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Tranh vẽ hệ cơ.


<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, quan sát, thảo luận, thực hành
-Vở bài tập.


<b>IV. Hoạt động dạy- học : </b>
1. Kiểm tra bài cu ( 2’):


GV gọi 1 HS nhìn hình vẽ bợ xương chỉ và nói tên mợt số xương trong cơ thể.
1 em nói phải làm gì để xuong phát triển tốt.


GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Củng cố ( 2’):


-HS chỉ vào hình vẽ SGK và nêu tên mợt số cơ.
4. Nhận xét –Dặn dò( 1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
Thứ tư: Tuần 4


Ngày soạn : 13/ 09 Tự nhiên và xã hội Tiết 4


Ngày dạy : 16/ 09 LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỚT?


10’


10’


10’


Hoạt đợng 1 : Quan sát hệ cơ


Mục tiêu: HS nêu được tên và chỉ được vị trí
các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, cơ
lưng, cơ tay, cơ chân.


-u cầu HS thảo luận nhóm đơi và quan sát
hình vẽ ( SGK) chỉ và nói tên một số cơ của cơ
thể. Theo dõi nhận xét chốt lại .


<i>+GV kết luận:Trong cơ thể ta có rất nhiều cơ. </i>
<i>Các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể…thực hiện được </i>
<i>mọi cử động.</i>


<b>Hoạt động 2 : Thực hành co và duỗi tay.</b>


Mục tiêu: Biết được sự co và duỗi của bắp cơ
khi cơ thể hoạt động.


-Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Từng cặp quan
sát hình 2(SGK) làm đợng tác giống hình vẽ,
quan sát sờ nắn và mô tảcơ ở cánh tay khi co và
d̃i.



-u cầu mợt số HS lên trình diễn trước lớp.
Theo dõi nhận xét.


<i>+Kết luận: Khi cơ co cơ sẽ ngắn và chắc </i>
<i>hơn.Khi duỗi ra cơ sẽ dài và mềm hơn. Nhờ có </i>
<i>sự co và duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể </i>
<i>có thể cử động được.</i>


<b>Hoạt đợng 3: Thảo luận “ Làm gì để cơ được </b>
săn chắc?”


Mục tiêu: Có ý thức tập thể dục thường xuyên
để cơ được săn chắc.


-Chia nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận theo
câu hỏi:


-Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc?
Theo dõi nhận xét. Chốt lại.


<i>+GV kết luận: Nên ăn uống đầy đủ, tập thể dục, </i>
<i>rèn luyện thân thể hằng ngày để cơ được săn </i>
<i>chắc.</i>


-Các nhóm quan sát tranh thảo
vừa chỉ vào hình vẽ vừa nói
tên các cơ. Lớp nhận xét.


- Thảo luận , thực hành



-HS lên bảng vừa làm đợng tác
vừa nói về sự thay đổi của bắp
cơ khi co và duỗi. Lớp theo dõi
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu : </b>


-Biết tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ
sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt..


-Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cợt
sống. Giải thích tại sao khơng nên mang vác quá nặng.


-Có ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Tranh (SGK).
<b>III. Phương pháp: </b>


-Quan sát, đàm thoại, thảo luận, thực hành,…
<b>IV. Hoạt động dạy- học : </b>


1. Kiểm tra bài cu ( 2’):


GV gọi HS nhìn vào ranh SGK chỉ và nói các vùng cơ chính.
GV theo dõi, nhận xét.


2. Giới thiệu bài (1’): Làm gì để xương và cơ phát triển tốt ?
15’



15’


<b>Hoạt đợng 1 : Quan sát tranh để nhận biết làm gì để</b>
cơ và xương phát triển tốt ?


Mục tiêu: Biết tập thể dục hằng ngày, lao động vừa
sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho
hệ cơ và xương phát triển tốt. Biết đi, đứng, ngồi đúng
tư thế và mang vác vừa sức để phịng tránh cong vẹo
cợt sống.


-u cầu HS thảo luận nhóm đơi và nói với nhauvề nợi
dung các hình 1,2,3,4,5 ( SGK).


Theo dõi gợi ý.


-Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp theo dõi nhận xét.
-Nêu câu hỏi: Nên và khơng nên làm gì để xương và cơ
phát triển tốt?


+GV đưa ra kết luận cho từng hoạt đợng.
<b>Hoạt đợng 2 : Chơi trị chơi “Nhấc mợt vật ” </b>


Mục tiêu: Giải thích tại sao không nên mang vác quá
nặng. Biết nhấc một vật đúng cách để cơ và xương phát
triển tốt.


-GV làm mẫu, phổ biến cách chơi.


-Tổ chức cho HS chơi. GV theo dõi nhận xét khen ngợi


nhóm thắng c̣c


-u cầu HS nêu xem các em đã học được gì qua trị
chơi.


-Các nhóm quan sát tranh và
thảo luận suy nghĩ trả lời,
nhận xét bổ sung.


-Trả lời câu hỏi, lớp nhận xét,
bổ sung.


-Theo dõi. Các nhóm chơi,
nêu nhận xét qua trị chơi.
-Nhấc mợt vật phải đúng
cách để cơ và xương phát
triển tốt.


3. Củng cố ( 2’):


-HS nhắc lại một số biện pháp giúp xương và cơ phát triển tốt.
4. Nhận xét –Dặn dò ( 1’):


-GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………


Thứ tư: Tuần 5



Ngày soạn : 20/ 09 Tự nhiên và xã hội Tiết 5
Ngày dạy : 23/ 09 CƠ QUAN TIÊU HOÁ
<b>I. Mục tiêu : </b>


-HS nêu được tên và chỉ được vị trí các bợ phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ
hoặc mơ hình.


-Phân biệt được ống tiêu hố và tún tiêu hố.


-Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ có lợi cho cơ quan tiêu hoá.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá, phiếu ghi tên cơ quan tiêu hoá và dịch tiêu hoá.
<b>III. Phương pháp: </b>


-Trực quan, hỏi đáp, thảo luận, thực hành,…
<b>IV. Các h oạt động dạy- học: </b>


1. Kiểm tra bài cu : ( 2’)


GV gọi HS nêu phải làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
GV nhận xét.


2. Giới thiệu bài (1’): Cơ quan tiêu hố.
10’


10’


Hoạt đợng 1 : Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn


trên sơ đồ ống tiêu hóa.


Mục tiêu: HS nêu được tên và chỉ được vị trí các bợ
phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.


-u cầu HS làm việc theo cặp.


-Quan sát hình 1 SGK, đọc và chỉ vị trí của miệng, thực
quản, dạ dày, ṛt non, ṛt già, hậu môn trên sơ đồ.
- Thảo luận: Thức ăn khi vào miệng được nhai, nuốt, rồi
đi đâu?


- Yêu cầu HS lên bảng viết tên các cơ quan tiêu hóa và
nói về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa.


<i>+GV theo dõi, kết luận:Thức ăn vào miệng rồi xuống </i>
<i>thực quản, dạ dáy,…đưa xuống ruột già và thải ra </i>
<i>ngồi..</i>


<b>Hoạt đợng 2 : Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hoá </b>
trên sơ đồ.


Mục tiêu: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan
tiêu hóa. Phân biệt được ống tiêu hố và tuyến tiêu hoá.
-Gv giảng


-Yêu cầu cả lớp quan sát hình 2 SGK và chỉ tuyến nước
bọt, gan, túi mật, tụy.



- Nêu câu hỏi: Kể tên các cơ quan tiêu hóa?


<i>+ Gv kết luận: Cơ quan tiêu hố có: miệng, thực quản, </i>


- Làm việc nhóm đơi.
-Quan sát hình vẽ, nêu
vị trí của miệng, thực
quản, dạ dày, ruột non,
ruột già, hậu môn trên
sơ đồ.


- HS lên bảng trình bày.
Lớp theo dõi, nhận xét.


-Lắng nghe


- Quan sát tranh và chỉ
cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>dạ dày,...và các tuyến tiêu hoá như: tuyến nước bọt, </i>
<i>gan, tuỵ.</i>


hỏi.


- HS nhắc lại.


3. Củng cố ( 2’):


-Cho HS chơi trò chơi “ Ghép chữ vào hình”.



-Chia nhóm, phát tranh cho mỡi nhóm. Yêu cầu các nhóm gắn chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa tương ứng.


4. Nhận xét –Dặn dò ( 1’):
-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………


Thứ tư: Tuần 6


Ngày soạn : 14/ 09 Tự nhiên và xã hội Tiết 6
Ngày dạy : 17/ 09 TIÊU HOÁ THỨC ĂN
<b>I. Mục tiêu : </b>


Sau bài học, hs có thể :


-Nói sơ lược về sự biến đởi thức ăn trong khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
-Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng.


-Hiểu được rằng chạy nhảy sau hki ăn no là có hại cho sự tiêu hố.


-Hs có ý thức : ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no, không nhịn đi đại
tiện.


II. Ch̉n bị:



-Tranh vẽ Mợt vài ở bánh mì.PP trực quan, quan sát,thực hành, thảo luận.
-Vở bài tập.


-PP: quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thảo luận, thực hành,…
III.Hoạt động dạy- học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Củng cô ( 2’):


-HS nhìn hình vẽ chỉ đường đi của thức ăntrong ống tiêu hoá.
4. Nhận xét –Dặn do ( 1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 7


Ngày soạn : 21/ 09 Tự nhiên và xã hội Tiết 7
10’


10’


Hoạt động 1 Thực hành và thảo luận để nhận biết sự


tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày


Mục tiêu:HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở
khoang miệng và dạ dày.


-Gv phát cho HS 1 mẩu bánh mì, yêu cầu HS nhai kĩ,
và mô tảsự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và nói
cảm giác của em về vị thức ăn


-u cầu HS thảo luận nhóm đơi , tham khảo thông
tinSGK trang 14 và trả lời câu hỏi. Theo dõi gợi ý.
Gọi 1 số nhómtrình bày trước lớp theo dõi nhận xét.
-GV kết luận.


<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK về sự tiêu hố thức </b>
ăn ở ṛt non và ṛt già.


Mục tiêu: HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở
ruột non và ruột già.


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và làm việc theo


-Các nhóm thực hành và
thảo luận , tham khảo và
trả lời, nhận xét bổ sung.
-Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày dạy : 24/ 09 ĂN UỐNG ĐẦY ĐU
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS có thể</b>



-Hiểu ăn đủ, uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
-Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.
<b>II.CHUẨN BI : </b>


-Tranh vẽ phóng to như SGK/16, 17.PP Quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
-Mơ hình nhiều loại hoa quả, thực phẩm, lương thực bằng nhựa, …
-PP: trực quan, hỏi đáp, giảng giải, thực hành,…


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Kiểm tra bài cu<b> ̃ </b> (3’) : Tiêu hoá thức ăn
2. Giới thiệu bài (1’): Ăn uống đầy đủ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CUA GV</b> <b>HOẠT ĐỢNG CUA HS</b>


<b>10’</b>


10’


10’


<b>Hoạt đợng 1 : Thảo luận nhóm về các bữa ăn</b>
và thức ăn hàng ngày.


Mục tiêu: HS kể về các bữa ăn và những
thức ăn mà các em thường được ăn uống hằng
ngày. HS hiểu thế nào là ăn uốngđầy đủ


-Tở chức cho hs làm việc theo nhóm : Yc hs
quan sát hình 1, 2, 3,4 SGK/16 và trả lời câu


hỏi. Trước hết, các em nói về bữa ăn của bạn
Hoa, sau đó liên hệ bản thân.


-Yc hs trình bày kết quả thảo luận nhóm.
-Chốt


<b>Hoạt đợng 2 : Thảo luận nhóm về lợi ích của</b>
việc ăn uống đầy đủ.


Mục tiêu: hiểu được tại sao cần ăn uống đầy
đủ.


-Gợi ý cho hs nhớ lại kiến thức ở bài Tiêu hố
thức ăn.


-Tở chức cho hs thảo luận nhóm câu hỏi :
+Tại sao ta cần ăn đủ no, uống đủ nước ?
+Nếu thường xun bị đói, khát thì chuyện gì
sẽ xảy ra ?


-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


-GV chốt lại.


<b>Hoạt động 3 : Tro chơi Đi chợ.</b>


Mục tiêu: biết lựa chọn các thức ăn cho từng
bữa ăn một cách phù hợp và có lợi cho sức
khỏe.



-Cho HS chơi trị chơi


-Yc hs nhận xét về thực đơn của bạn và chốt ý,
khuyên HS nên ăn đủ no, uống đủ và ăn thêm
quả


-Quan sát tranh và tập hỏi, trả
lời câu hỏi với nhau.


-Trình bày kết quả. Lớp nhận
xét.


-Thảo luận trả lời câu hỏi..


-Trình bày kết quả. Lớp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Củng cô ( 2’):


-Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đi chợ”.
4. Nhận xét –Dặn do ( 1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………


………
………
………..


Thứ tư: Tuần 8


Ngày soạn : 28/9 Tự nhiên và xã hội Tiết 8
<b>Ngày dạy : 1/10 ĂN UỐNG SẠCH SE</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


Sau bài học, hs có thể :


-Hiểu được phải làm gì để thực hiện ăn uống sạch sẽ.


-Ăăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột.
-Có ý thức ăn uống sạch sẽ.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh vẽ.PP Quan sát, thảo luận, hỏi đáp
-Vở bài tập.


-PP: quan sát, thảo luận, thực hành,…
<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Củng cô ( 2’):


-HS nhắc lại một số biện pháp về thực hiện ăn uống sạch sẽ.
4. Nhận xét –Dặn do<b> ̀ </b> ( 1’):



-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 9


Ngày soạn: 5/ 09 Tự nhiên xã hội Tiết 9
Ngày dạy : 8/ 09 ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
I. Mục tiêu:


10’


10’


10’


Hoạt động 1 : Làm việc với SGK và thảo luận : Phải
làm gì để ăn sạch?


Mục tiêu: Biết được những việc can làm để bảo
đảm ăn sạch.



-GV nêu câu hỏi, yêu cầu mỗi Hsnêu 1 ý kiến.GV
chốt, ghi bảng


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm , QS tranh


1,2,3,4,5SGK, tập đặt câu hỏivà trả lời.Theo dõi giúp
đơ


-Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp theo dõi nhận xét.
-GV kết luận.


<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK và thảo luận : Phải </b>
làm gì để uống sạch?


Mục tiêu: Biết được những việc can làm để bảo
đảm uống sạch.


-GV các nhóm trao đởi và nêu ra những đồ uống sạch.
-Gọi HS trả lời trước lớp. Theo dõi nhận xét. Kết luận
<b>Hoạt đợng 3: Thảo luận về ích lợi của việc ăn uống </b>
sạch sẽ


Mục tiêu: HS giải thích được tại sao phải ăn sạch,
uống sạch.


-GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: Tại sao chúng ta


-Suy nghĩ trả lời, nhận xét
bở sung.



-Các nhóm quan sát tranh
SGK, tập đặt câu hỏivà trả
lời


-Một số nhóm trình bày
trước lớp. Các nhóm khác
nhận xét bở sung.


-HS thảo luận nhóm nêu ra
những đồ uống sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HS hiểu được giun đua thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun gây
ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ. Người ta thường bị giunqua đường thức ăn, nước uống.
-Biết các cách đề phòng bệnh giun.


-Có ý thức ăn sạch uống sạch để phịng bệnh giun.
II. Chuẩn bị:


-Hình vẽSGK trang 20, 21 .
-Vở bài tập


-PP Thảo luận, quan sát, hỏi đáp.
III. Hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cu (3’):


Tại sao chúng ta phải ăn sạch, uống sạch? ( HS trả lời).
2. Giới thiệu bài (1’): Đề phòng bệnh giun.


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



10’


12’


<b>Hoạt động 1 : Thảo luận : Phải làm gì để ăn</b>
sạch ?


Mục tiêu: Nhận ra triệu chứng của người bị
bệnh giun, biết nơi sống của giun trong cơ thể
người, nêu được tác hại của bệnh giun.


-Đưa câu hỏi thảo luận.


-Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?


-Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
-Nêu tác hại do giun gây ra?


Giáo viên chốt ý : Giun thường sống trong ṛt,
hút chất bở dương trong cơ thể, ngưịi bị nhiễm
giun thường xanh xao, mệt mỏi, thiếu máu, nếu
giun q nhiều có thể gây tắc ṛt chết người
<b>Hoạt động 2: Thảo luận : Nguyên nhân gây </b>
nhiễm giun.


Mục tiêu: HS pát hiện ra nguyên nhân và các
cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể.


- Yêu cầu HS quan sát tranh /SGK tr 20



-Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh
giun ra bên ngoài bằng cách nào ?


-Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun
có thể vào cơ thể người lành bằng những con
đường nào?


-Yêu cầu HS quan sát tranh : hình 2 (SGK/ tr
20).


-GV chốt ý chính .


<b>Hoạt đợng 3 : Làm thế nào để phịng bệnh giun</b>
?.


-Thảo luận nhóm.
Mỡi em đưa 1 ý.


-Ruột, dạ dày, gan, …….
-Người bị nhiễm giun thường
xanh xao, mệt mỏi ………..
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác bổ sung.
-2 em đọc lại


- Quan sát, thảo luận nhóm
nhỏ.


-Trứng giun ra bên ngoài do


người bị bệnh ỉa bậy.


-Do xài chung nước bị nhiễm
giun, nguồn nước không sạch,
rửa rau chưa sạch, ruồi đậu vào
phân bay đi khắp nơi …….
Nhóm đưa ý kiến.


-Vài em chỉ vào từng hình / tr
20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8’ Mục tiêu: Kể ra các biện pháp phòng tránh
giun.


-Giáo viên đưa câu hỏi : Để phòng bệnh giun ta
nên ăn uống như thế nào ?


-Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường xung quanh
ra sao ?


-GV nêu kết luận.


-Vài em nhắc lại.


-Ăn sạch, uống sạch, không để
ruồi đậu vào thức ăn.


-Rửa tay sạch thường xun
cắt ngắn móng tay, khơng để
trứng giun và mầm bệnh có nơi


ẩn nấp.


-Nguồn nước phải sạch, khơng
dùng phân tươi bón cây.


-Vài em nhắc lại.
<b>3. Củng cơ ( 2’): </b>


<b>4. Nhận xét, dặn do (1’):</b>


-GV khuyên HS nên 6 tháng đi tẩy giun một lần theo chỉ dẫn của cán bộ y tế.
RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 10


Ngày soạn:12/ 09 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 10


Ngày dạy: 15/ 09 ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOE.
<b>I.MỤC TIÊU : Sau bài ơn tập, học sinh có thể :</b>


-HS nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã được học để hình thành
thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch.Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận
đợng và tiêu hóa.Củng cố lại các hành vi vệ sinh cá nhân.



-Rèn thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch.


-Ý thức ăn sạch, uống sạch, ở sạch để bảo đảm sức khoẻ tốt.
II. CHUẨN BI :


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 24.PP Ôn tập.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.


-PP: quan sát , đàm thoại, thảo luận, thực hành,…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cu (3’): </b>


-Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?


-Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
-Nêu tác hại do giun gây ra ? (HS trả lời).
GV nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CUA GV</b> <b>HOẠT ĐỢNG CUA HS.</b>
10’


20’


<b>Hoạt đợng 1 : Trị chơi “Xem cử đợng, nói</b>
tên các cơ, xương và khớp xương.”


Mục tiêu: Nói được tên các cơ, xương và
khớp xương.



-Hướng dẫn HS chơi trò chơi, nêu câu hỏi :
-Khi làm các đợng tác đó thì vùng cơ


nào, xương nào và khớp xương nào phải cử
động ?


-Quan sát 2 đội chơi.


-GV nhận xét, nêu kết luận.


<b>Hoạt động 2 : Thi tìm hiểu về “Con người và</b>
sức khoẻ”


Mục tiêu: Trả lời được các kiến thức đã học
về con người và sức khỏe.


-Tổ chức cho HS thi hái hoa dân chủ, trả lời
câu hỏi. Theo dõi, nhận xét


-Giáo viên chuẩn bị câu hỏi (STK/ tr 44) Câu
112.


-Đại diện nhóm và GV làm giám khảo.
-Cá nhân nào có số điểm cao là thắng c̣c.
-Giáo viên phát thưởng cá nhân đạt giải.
GVKết luận :


-Trò chơi”Con voi”



-HS hát và làm theo bài hát.
-Đại diện nhóm trả lời.


-Trả lời đúng với đợng tác đưa
ra thì được ghi điểm.


-Mỡi nhóm cử 3 em tham gia thi.
-Mỗi em tự bốc thăm 1 câu hỏi
và trả lời sau 1 phút suy nghĩ.


-Vài em nhắc lại.
<b>3.Củng cô (3’): </b>


-Để đề phịng bệnh giun em đã thực hiện được điều gì?
-Ở trường em đã thực hiện được điều gì ?


<b>4.Nhận xét. Dặn do (1’):</b>
-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 11



Ngày soạn: 9/11 Tự nhiên xã hội Tiết 11
Ngày dạy :12/11 GIA ĐÌNH
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


-Biết được các công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
-Có ý thức giúp đơ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Phải thương yêu giúp đơ lẫn nhau .Ý thức được bổn phận và trách nhiệm để làm tốt
công việc trong nhà góp phần xây dựng gia đình vui vẻ hạnh phúc.


<b>II. CHUẨN BI : </b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 24.25
2.Học sinh : Vở BT.


-PP: trực quan, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận, thực hành,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b> 1.Bài cu (3’):</b>


-Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?
-Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?


-Làm thế nào để phòng bệnh giun ?
GV nhận xét, đánh giá.


<i> 2. Giới thiệu bài (1’): Gia đình.</i>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



13’


17’


Hoạt đợng 1 : Làm việc theo nhóm.


Mục tiêu: Nhận biết những người trong gia
đình bạn Mai và việc làm của từng người.
*Thảo luận nêu câu hỏi.


-GV theo dõi từng nhóm giúp đơ.
-Nhận xét.


-GV nêu câu hỏi gợi ý HS thảo luận.
-GV gọi đại diện nhóm lên trình bày.
-GV kết luận :


-Gia đình Mai gồm có : Ơng bà, bố mẹ và em
trai của Mai. Mọi người trong gia đình Mai ai
cung tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức và khả
năng của mình. Mọi người trong gia đình đều
phải thương yêu, quan tâm giúp đơ lẫn nhau và
phải làm tốt nhiệm vụ của mình.


<b>Hoạt đợng 2 : Công việc thường ngày của</b>
những người trong gia đình.


Mục tiêu: Chia sẻ với các bạn trong lớp về
người thân và việc làm của từng người trong
gia đình của mình.



-GV yêu cầu thảo luận nhóm:
- Phát giấy cho nhóm.


-GV nhận xét.


-Gợi mở : Vào những lúc nhàn rỗi, các thành
viên trong gia đình em có những hoạt đợng giải
trí gì ?


-GV nhận xét, nêu kết luận.


-Quan sát tranh.


-Chia nhóm tập đặt các câu
hỏi .


-Thảo luận nêu các câu hỏi.
-Nêu đúng các câu hỏi của từng
hình thì được ghi điểm.


-Đại diện các nhóm lên trình
bày. Nhóm khác góp ý bở sung.
-2-3 em nhắc lại.


-Thảo luận nhóm.


-Từng bạn nhớ lại những việc
làm thường ngày trong gia đình
của mình.



-Từng bạn trong nhóm kể ra
cơng việc thường ngày của gia
đình em và ai làm những việc
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trước lớp. Các nhóm khác nhận
xét.


3.Củng cố (2’):


-Để xây dựng gia đình vui vẻ hạnh phúc em cần làm gì ?
4. Nhận xét. Dặn dò (1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM.


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 12


Ngày soạn: 16/11 Tự nhiên xã hội Tiết 12
Ngày dạy : 19/11 <b>ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>





<b>I. MỤC TIÊU : </b>


-Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thong trong nhà.Biết phân biệt đồ
dùng theo vật liệu làm ra chúng.Biết cách sử dụng và bảo quản mợt số đồ dùng trong gia
đình.


-Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
-Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.


<b>II.CHUẨN BI : </b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 26.27. Phiếu BT.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.


-Phương pháp;Trực quan, quan sát, thảo luận
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cu (2’):</b>


-Em kể những cơng việc thường ngày của gia đình em, và ai làm những cơng việc đó ?
-Vào những lúc nhàn rỡi gia đình em thường có những hoạt đợng vui chơi giải trí
gì ?


GV nhận xét, đánh giá.


<b> 2. Giới thiệu bài: Đồ dùng trong gia đình.</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CUA GV</b> <b>HOẠT ĐỢNG CUA HS.</b>



15’ Hoạt đợng 1 : Làm việc theo nhóm.
<b> Mục tiêu : Kể tên và nêu công dụng</b>
của một số đồ dùng thông thường trong
nhà. Biết phân loại các đồ dùng theo vật
liệu làm ra chúng.


+Hoạt đợng nhóm :


-Trực quan : Hình 1.2.3 SGK
a/ Thảo luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

15’


-Kể tên những đồ dùng có trong từng
hình, Chúng được dùng để làm gì ?
-Nhận xét.


b/ Làm việc nhóm:


-Phát cho mỡi nhóm mợt phiếu BT
“Những đồ dùng trong gia đình”


-GV gọi đại diện nhóm lên trình bày.


-GV lưu ý một số vùng nông thôn miền
núi chưa có điện thì chưa có đồ dùng sử
dụng điện.


-GV kết luận .



<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.</b>


Mục tiêu: HS biết cách bảo quản, giữ
gìn mợy số đồ dùng trong gia đình.


-Trực quan : Hình 4,5,6/ tr 27.
-GV yêu cầu làm việc từng cặp.
-Gv gợi ý;


+Nói xem các bạn trong hình đang làm
gì?


+Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
-Làm việc cả lớp.


+Kết luận :


-Chia nhóm thảo luận nêu tên và
công dụng của từng đồ dùng.


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn kể
tên những đồ dùng có trong gia đình.
-Đại diện các nhóm lên trình bày nêu
tên các đồ dùng của từng hình và giải
thích cơng dụng.


Các nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét.


-Quan sát.



-Từng cặp trao đổi nhau qua các câu
hỏi.


-Một số nhóm lên trình bày, nhóm
khác bở sung.


-2-3 em nhắc lại.
3.Củng cố (2’):


-Muốn đồ dùng sử dụng được lâu dài ta phải chú ý điều gì ? (HS trả lời).
4. Nhận xét. Dặn dị (1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 13


Ngày soạn: 23/11 Tự nhiên xã hội Tiết 13


Ngày dạy : 26/11 <b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Kể tên những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia
súc.Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh mơi trường xung quanh nhà ở.


-Thực hiện giữ vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh.
-Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.


II. CHUẨN BI :


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 28, 29. Phiếu BT. PP Trò chơi, thảo luận, thực hành.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1. Kiểm tra bài cu (3’) :</b>


-Em kể những đồ dùng trong gia đình theo mẫu.
-Đồ sứ, đồ gỡ, thủy tinh, đồ điện.


GV nhận xét, đánhgiá.


<b> 2. Giới thiệu bài (1’): Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CUA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CUA HS.</b>


13’


17’


<b>Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm.</b>


<b> Mục tiêu : Kể tên những việc cần làm để giữ</b>


sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.
Hiểu được ích lợi của việc giữ vệ sinh môi
trường xung quanh sạch sẽ.


-Trực quan : Hình 1.2.3, 4,5/ tr 28,29
* Thảo luận :


-Mọi người trong từng hình đang làm gì để mơi
trường xung quanh nhà ở ln sạch sẽ?


-Những hình nào cho thấy mọi người trong nhà
đều tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở ?
-Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh nhà ở có lợi
gì ?


-Nhận xét.


-Truyền đạt : Để thấy được ích lợi của việc giữ
vệ sinh mơi trường thì việc phát quang bụi rậm
xung quanh nhà, cọ rửa , giữ vệ sinh nhà xí,
giếng khơi, cống rãnh sẽ đảm bảo sức khoẻ và
phòng được các bệnh .


-GV kết luận.


<b>Hoạt đợng 2 : Đóng vai.</b>


Mục tiêu: Học sinh có ý thức thực hiện giữ gìn
vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh. Các thành viên
trong gia đình cùng thực hiện tốt giữ vệ sinh môi


trường, xung quanh nhà ở.


*Liên hệ thực tế :


-Ở nhà các em đã làm gì để giữ mơi trường xung
quanh nhà ở sạch sẽ ?


-Ở xóm em có tở chức làm vệ sinh ngõ xóm
khơng ?


-Tình trạng vệ sinh trong khu phố em như thế


-Quan sát.


-Làm việc theo từng cặp
-Đại diện các cặp nêu.
-Bạn khác góp ý bở sung.
-2-3 em nhắc lại.


-Mợt số nhóm trình bày,
nhóm khác bở sung các ý :


-Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nào ?


-GV kết luận về thực trạng vệ sinh mơi trường.
-Làm việc theo nhóm.


-GV đưa ra 1-2 tình huống, u cầu nhóm thảo


luận.


“ Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại
vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì
bác ấy nói : “Bác vứt rác ra cửa nhà Bác chớ có
vứt ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu em là bạn Hà thì
em sẽ nói hoặc làm gì khi đó?


-GV nhận xét, nêu kết luận.


-HS trả lời câu hỏi.
-Hoạt đợng nhóm.


-Các nhóm nghe tình huống.


-Thảo luận đưa ra cách giải
quyết.


-Cử các bạn đóng vai. Lớp
nhận xét.


<b> 3.Củng cô (2’): </b>


-Để cho môi trường xung quanh sạch đẹp chúng ta phải làm gì? ( HS trả lời).
4. Nhận xét. Dặn do (1’):


RÚT KINH NGHIỆM


………
………


………
………
………
………


Thứ tư: Tuần 14


Ngày soạn: 29/11 Tự nhiên xã hội Tiết 14


Ngày dạy : 3/12 PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ơ NHÀ
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh có thể :</b>


-Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngợ đợc.Phát hiện được mợt số
lí do khiến chúng ta có thể bị ngợ đợc qua đường ăn uống.


-Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.


-Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phịng
tránh ngợ đợc cho mình và cho mọi người.


II. CHUẨN BI :


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 30, 31. Phiếu BT.PP quan sát, thảo luận, thực hành.
2.Học sinh : Vở BT.


-PP: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, thực hành,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b> 1. Kiểm tra bài cu :</b>



-Ở nhà các em làm gì để giữ mơi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
-Nơi em ở tình trạng vệ sinh trong khu phố thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 2. Giới thiệu bài (1’): Phịng tránh ngợ đợc khi ở nhà..</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CUA GV</b> <b>HOẠT ĐỢNG CUA HS.</b>


10’


12’


10’


<b>Hoạt đợng 1 : Quan sát, thảo luận.</b>


<b> Mục tiêu : Biết được một số thứ sử dụng trong</b>
gia đình có thể gây ngợ đợc. Phát hiện được mợt
số lí do khiến chúng ta có thể bị ngợ đợc qua
đường ăn uống.


* Hoạt đợng nhóm :


-Trực quan : GV yêu cầu HS quan sát các hình
1.2.3, 4,5/ tr 28,29 yêu cầu HS thảo luận theo các
câu hỏi gợi ý.


-Kể những thứ có thể gây ngợ đợc qua đường ăn
uống ?


-Nhận xét.



*Làm việc nhóm:


-GV hỏi : Trong những thứ em kể thì thứ nào
thường được cất giữ trong nhà ?


-GV kết luận.


<b>Hoạt động 2 : Cần làm gì để tránh ngợ độc.</b>
Mục tiêu : Ý thức được những việc bản thân
và người lớn trong gia đình có thể làm để phịng
tránh ngợ đợc cho mình và cho mọi người.


-Làm việc theo nhóm:


-Những thứ nào có thể gây ngợ đợc ?
-Chúng được cất giữ ở đâu trong nhà ?


-GV kết luận.


Hoạt đợng 3 : Đóng vai.


<b> Mục tiêu : Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc</b>
người khác bị ngợ đợc.


-GV nêu nhiệm vụ :


-Các nhóm tự đưa ra tình huống để tập ứng xử
khi bản thân hoặc người khác bị ngợ đợc.



-GV theo dõi giúp đơ nhóm .


-GV đưa tình huống để nhóm tham khảo


+Kết luận : Khi bị ngộ độc cần báo cho người
lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói
cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị
ngộ đợc thứ gì .


-Nhóm quan sát hình 1,2, 3/ tr
30.


-Mợt số nhóm trình bày,
nhóm khác bở sung.


-Mợt số nhóm lên trình bày,
nhóm khác bở sung.


-2 em nhắc lại.


-Quan sát hình 4,5,6/ tr 31
-Nhóm thảo luận : Chỉ và nêu
mọi người đang làm gì, nêu
tác dụng của việc làm đó.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhóm khác góp ý


-2 em nhắc lại.


-Hoạt đợng nhóm.



-Các nhóm nêu tình huống.


-Thảo luận đưa ra cách giải
quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 3.Củng cơ : </b>


-Để phịng tánh ngợ đợc ta phải chú ý điều gì ? (HS trả lời).
4. Nhận xét. Dặn do (1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 15


Ngày soạn: 7/12 Tự nhiên xã hội Tiết 15


Ngày dạy : 10/12 TRƯỜNG HỌC
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


• -Tên trường, địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của tên trường.Mô tả một cách đơn


giản cảnh quan của trường (vị trí các lớp học, phịng làm việc, sân chơi, vườn trường).Cơ
sở vật chất của nhà trường và một số hoạt động diễn ra trong trường.


-Quan sát mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường.
-Ý thức yêu quý trường học của mình.


<b>II. CHUẨN BI :</b>


-Tranh vẽ trang 32, 33. Phiếu BT.
-Vở BT.


-PP : Quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cu (3’):</b>


-Kể tên những thứ có thể ngợ đợc qua đường ăn uống
-Để phịng tránh ngợ đợc ở nhà chúng ta cần làm gì ?
-Nhận xét, đánh giá.


<b> 2. Giới thiệu bài (1’): Trường học.</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’ <b>Hoạt động 1 : Quan sát trường học.</b>


<b> Mục tiêu </b>: Biết quan sát và mô tả một cách
đơn giản cảnh quan của trường mì chức cho HS
đi tham quan trường.


-Tở chức tiếp cho HS tham quan các lớp.


-Tổ chức tham quan các phòng khác.


-HS tập trung trước cổng
tham quan trường.


-Đại diện nhóm nêu tên
trường, địa chỉ, ý nghĩa của
tên trường.


-HS nói tên và chỉ vị trí của
từng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

10’


8’


-GV tổng kết nhớ lại cảnh quan của trường.
-Nhận xét.


- Gv kết luận.


Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.


Mục tiêu : Biết một số hoạt động thường
diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống,
phòng y tế,…


*Làm việc theo cặp.


-Trực quan : Hình 3,4,5 (SGK/ tr 33)



-Ngoài các phịng học trường của bạn cịn có
những phịng nào ?


-Em nêu các hoạt đợng diễn ra ở lớp học, thư
viện, phịng truyền thống và phịng y tế trong
hình ?


-Em thích phịng nào ? Vì sao ?
-GV nêu kết luận.


<b>Hoạt đợng 3 : Trò chơi “Hướng dẫn viên du</b>
lịch”


<b> Mục tiêu : Biết sử dụng vốn từ riêng để giới</b>
thiệu trường học của mình.


-GV phân vai .


-GV theo dõi giúp đơ nhóm .


+GV Kết luận : Trường học có sân, vườn và
nhiều phịng : Phòng BGH, thư viện, y tế, truyền
thống và các lớp. Ở trường học sinh học trong
lớp và có thể đến các phịng khác để tham khảo
học tập.


-Đại diện nhóm trình bày.
-1-2 em nói về cảnh quan của
trường.



-2-3 em nhắc lại.


-Quan sát và TLCH theo cặp
với nhau.


-Một số HS trình bày.


-2-3 em nhắc lại.


-HS nhận vai (hướng dẫn viên
du lịch, nhân viên thư viện,
bác sĩ y tế, phụ trách phòng
truyền thống, khách tham
quan)


-HS diễn trước lớp. Nhận xét.
-Vài em đọc.


<b> 3.Củng cô : </b>


-Em biết những gì về trường em ? (HS trả lời).
4. Nhận xét. Dặn dò (1’):


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ tư: Tuần 16



Ngày soạn: 14/12 Tự nhiên xã hội Tiết 16


Ngày dạy : 17/12 CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, học sinh biết :


• -Các thành viên trong nhà trường : Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, Giáo viên, các nhân
viên khác và học sinh.Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ
đối với trường học.Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.
-Nhận biết nhiệm vụ của từng thành viên trong trường.


-Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.
<b>II. CHUẨN BI :</b>


-Tranh vẽ trang 34,35. Phiếu BT. PP Thảo luận, hỏi đáp, trò chơi.
-Vở BT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cu : Cho học sinh làm phiếu.</b>
-Nói tên trường mình ?


-Kể tên các phòng trong trường em ?


-Ngoài các phòng học trường bạn cịn có phịng nào ?
-Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Củng cô ( 2’): </b>


-Em biết những thành viên nào trong trường em? ( HS nêu).


<b>4. Nhận xét. Dặn do (1’).</b>


-GV nhận xét giờ học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 17


Ngày soạn: 21/12 Tự nhiên xã hội Tiết 17


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’


10’


8’


<b>Hoạt động 1 : Công việc của các thành viên.</b>
<b> Mục tiêu : Biết các thành viên và công việc</b>
của họ trong nhà trường .


- Phát mỡi nhóm 1 tờ bìa.


-Trực quan : Tranh/ tr 34, 35.


-Theo dõi nhắc nhở nhóm làm việc.


-GV kết luận: Trong trường tiểu học gồm có
các thành viên: thầy ( cơ) hiệu trưởng, phó
hiệu trưởng, các thầy, các cô, HS và các cán
bộ nhân viên khác,…


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận.</b>


<b> Mục tiêu </b>: Biết giới thiệu các thành viên
trong trường mình và biết u quý, kính trong,
biết ơn các thành viên trong nhà trường.


-Làm việc theo cặp.


-Giáo viên nêu câu hỏi: trong trường bạn biết
những thành viên nào? Họ làm những việc gì?
+Kết luận: phải biết kính trọng và biết ơn tất
cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và
đoàn kết với các bạn trong trường.


<b>Hoạt đợng 3 : Trị chơi “Đó là ai”</b>
<b>Mục tiêu : Củng cố bài.</b>


-GV hướng dẫn cách chơi.


Theo dõi, nhận xét, tun dương.



-Các nhóm nhận bìa.


-Quan sát và làm việc theo nhóm.
-Gắn các bìa vào từng hình cho
phù hợp.


-Nói về cơng việc của từng thành
viên trong hình và vai trị của họ
đối với trường học.


-Đại diện nhóm trình bày.
-2-3 em nhắc lại.


-Làm việc theo cặp : 1 em hỏi, 1
em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày dạy : 24/12 <b> PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ơ TRƯỜNG</b>


I.MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


• -Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở
trường.Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.
-Biết chọn những trò chơi để phịng tránh té ngã.


-Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.
II. CHUẨN BI :


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 36,37. Phiếu BT. PP Trực quan, thảo luận,trị chơi, đợng
não.



2.Học sinh : Vở BT.


-PP: trực quan, đàm thoại, giảng giải, thảo luận, thực hành,…
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cu (3’ ): </b>


GV nêu câu hỏi, gọi 2 HS trả lời:


-Trong trường bạn biết những thành viên nào ? Họ làm những việc gì ?
-Tình cảm của em đối với các thành viên đó như thế nào ?


-Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Giới thiệu bài (1’): Phòng tránh ngã khi ở trường..</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’


15’


<b>Hoạt động 1 : Những hoạt động nguy hiểm cần</b>
tránh


<b> Mục tiêu </b>: Kể tên những hoạt đợng hay trị
chơi dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và
cho người khác khi ở trường.


-GV nêu câu hỏi : Hãy kể tên những hoạt động


dễ gây nguy hiểm ở trường ?


-Giáo viên ghi ý kiến lên bảng.
- Hình 1,2,3 (SGK/ tr 36, 37).


-Hoạt đợng nào dễ gây nguy hiểm ?


-u cầu HS thảo luận nhóm.


-GV phân tích mức độ nguy hiểm ở mỗi hoạt
động.


+GV kết luận: Những hoạt động: Chạy đuổi
nhau trong sân trường, chạy và xô đẩy nhau ở
các cầu thang, trèo cây, với cành cây qua cửa sổ
trên lầu,… là rất nguy hiểm không chỉ cho bản
thân mà đôi khi cịn gây nguy hiểm cho các bạn
khác.


-Nhận xét.


<b>Hoạt đợng 2 : Thảo luận: Lựa chọn trị chơi bở</b>
ích.


Mục tiêu : Học sinh có ý thức trong việc chọn


-Mỡi em nói 1 câu .


-Quan sát.



-Làm việc theo cặp. Chỉ và
nói hoạt đợng của các bạn
trong từng hình.


Thảo luận nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở
trường.


-Làm việc theo nhóm.


-Giáo viên theo dõi, giúp đơ.
-Làm việc cả lớp.


-GV đưa ra câu hỏi :


-Nhóm em chơi trị chơi gì ?


-Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này ?
-Theo em trị chơi này có gây nguy hại cho bản
thân và cho các bạn khi chơi không ?


-Nhận xét, chốt lại.


-Làm việc theo nhóm: Mỡi
nhóm lựa chọn 1 trị chơi.
-Thảo luận câu hỏi.



-Đại diện nhóm trình bày. Lớp
nhận xét.


<b>3.Củng cơ (2’): </b>


-Em nên lựa chọn những trò chơi như thế nào để phòng tránh ngã? ( HS trả lời ).
<b>4. Nhận xét. Dặn do (1’):</b>


-Gv nhận xet tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………..


Thứ tư: Tuần 18


Ngày soạn: 28/ 12 Tự nhiên xã hội Tiết 18


Ngày dạy : 31/ 12 THỰC HÀNH : GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


-Nhận biết đượ nào là lớp học sạch đẹp.Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch
đẹp đối với sức khoẻ và học tập


-Biết làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp : Quét lớp, quét sân.,


tươí và chăm sóc cây xanh.


-Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho trường
học sạch đẹp.


II.CHUẨN BI :


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 38,39. Phiếu BT. PP thực hành
2.Học sinh : Vở BT.


-PP: đàm thoại, trực quan, thảo luận, thực hành,…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cu (3’): </b>
Cho học sinh làm phiếu.


-Hãy điền vào 2 cợt dươí đây những hoạt động nên và không nên làm để giữ an toàn cho
mình và cho ngươì khác khi ở trường ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


10’


20’


<b>Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp.</b>



<b>Mục tiêu : Biết nhận xét thế nào là trường học</b>
sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.
-GV hướng dẫn quan sát càc hình ở trang
38,39 và TLCH :


-Các bạn trong từng hình đang làm gì ?
-Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ?
-Việc làm đó có tác dụng gì ?


-Gọi mợt số HS trả lời câu hỏi :


-Trên sân trường, xung quanh sân trường các
phòng học sạch hay bẩn ?


-Xung quanh sân trường có trồng cây xanh
khơng ?


-Khu vệ sinh đặt ở đâu ? có sạch khơng ?
-Trường học của em đã sạch đẹp chưa ?
-Theo em thế nào là trường học sạch đẹp ?
-Em phải làm gì để trường học sạch đẹp ?
-GV kết luận (SGV/ tr 61)


Hoạt động 2 : Thực hành làm vệ sinh trường
lớp


Mục tiêu : Biết sử dụng một số dụng cụ để làm
vệ sinh trường lớp học.



-Phân cơng cơng việc cho mỡi nhóm.
-Phát cho mỡi nhóm mợt số dụng cụ.
-Giáo viên theo dõi, giúp đơ.


-Giáo viên u cầu nhóm làm theo phân cơng.
-GV nhắc nhở các nhóm cách sử dụng dụng cụ
hợp lí để bảo đảm an toàn và giữ vệ sinh cơ
thể


-GV tổ chức cho mỡi nhóm kiểm tra thành
quả.


- Nhận xét, đánh giá.


-


-Từng cặp trao đổi ý kiến với
nhau.


-HS trả lời.


-Vài em nhắc lại.


-Đại diện nhóm lên nhận dụng
cụ.


-Làm vệ sinh theo nhóm.
-Nhóm 1,2 : Làm vệ sinh lớp
Nhóm 3,4 : Nhặt rác quét sân



-Các nhóm kiểm tra thành quả.
-Nhận xét.


<b>3.Củng cơ : Em nên làm những cơng việc gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?</b>
-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học


-Dặn dò – Học bài.


RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………
………


Thứ tư:


Ngày soạn: 4/ 01 Tự nhiên xã hội Tiết 19
Ngày dạy: 7/ 01 ĐƯỜNG GIAO THÔNG


I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :
1.Kiến thức :


•-Có bốn loại đường giao thơng ; đường bợ, đường sắt, đường thủy và đường hàng
khơng.


•-Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông


2.Kĩ năng : Nhận biết một số biển báo trên đường bợ và tại khu vực có đường sắt chạy
qua.


3.Thái độ : Ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. CHUẨN BI :</b>


1.Giáo viên: Tranh vẽ trang 40, 41. Phiếu BT. Các biển báo.
2.Học sinh: Vở BT.


-PP: quan sát, đàm thoại, thảo luận, thực hành,…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cu (3’):</b>


Em phải làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Giới thiệu bài (1’): Đường giao thông.</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


10’


10’


<b>Hoạt động 1 : Quan sát nhận biết các loại đường</b>
giao thông.


<b> Mục tiêu: Biết có bốn loại đường giao thơng</b>
đường bợ, đường sắt, đường thủy và đường hàng
không.


A/ Bước 1 :



-Trực quan : Dán 5 bức tranh lên bảng.


-Phát 5 tờ bìa cho 5 em( 1 tờ ghi đường bộ, 1 tờ
ghi đường sắt, 2 tờ ghi đường thủy, 1 tờ ghi
đường hàng không)


B/ Bước 2<i> :</i>


-Giáo viên gọi 1-2 em nêu nhận xét kết quả làm
việc của các bạn.


+GV kết luận : Cón loại đường giao thơng là:
đường bợ, đường sắt, đường thủy và đường hàng
không. Trong đường thủy có đường sông và
đường biển.


-Nhận xét.


Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.


Mục tiêu: Biết tên các phương tiện giao thông
đi trên từng loại đường giao thông.


-Trực quan<i> : Tranh trang 40, 41 (SGK).</i>


-Quan sát 5 bức tranh.


-HS gắn tờ bìa vào tranh cho
phù hợp.



-2 em nêu nhận xét.


-2-3 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

10’


-Giáo viên theo dõi, giúp đơ.


-Ngoài các phương tiện giao thơng trên các em
cịn biết những phương tiện giao thông nào
khác ?


-Kể tên các loại đường giao thơng và phương
tiện giao thơng có ở địa phương em?


-Theo dõi, nhận xét.


+Kết luận: Đường bộ dành cho xe đạp, xe máy,
ô tô,…đường sắt dành cho tàu hoả; đường thuỳ
dành cho tàu thuyền, phà,… còn đường
hàngkhơng dành cho máy bay.


<b>Hoạt đợng 3 : Trị chơi “Biển báo nói gì ?”</b>
<b> Mục tiêu : Củng cố bài.</b>


A/ Bước 1 :


-Trực quan : 6 biển báo.


-GV yêu cầu học sinh chỉ và nói tên từng loại


biển báo.


-Hướng dẫn đặt câu hỏi để phân biệt các loại
biển báo.


B/ Bước 2 :


-Gọi một số em trả lời.
-Nhận xét.


C/ Chia nhóm mỡi nhóm 12 học sinh,.
-Chia mỡi nhóm 1 bợ bìa.


-Giáo viên hơ “Biển báo nói gì ?”


+Kết luận : Các biển báo được dựng lên ở
cácloại đường giao thơng nhằm mục đích đảm
bảo an toàn cho người tham gia giao thông.


-Làm việc theo cặp: 1 em hỏi,
1 em trả lời.


-Bạn hãy kể tên các loại xe đi
trên đường bợ.


-Loại phương tiện giao thơng
nào có thể đi được trên đường
sắt ?


-Hãy nói tên các loại tàu


thuyền đi trên sông hay trên
biển mà bạn biết ?


-Máy bay có thể đi được ở
đường nào?


-Một số bạn trả lời. Lớp nhận
xét.


-Thảo luận nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.
Lớp nhận xét, bởsung.


-HS tham gia trị chơi.
-Quan sát.


-Làm việc theo cặp.
-HS đặt câu hỏi.


-Mợt số em trả lời trước lớp.
Cả lớp nhận xét.


-Chia nhóm chơi trị chơi.
-HS trong nhóm sẽ được chia
mợt bìa nhỏ.


-HS có tấm bìa biển báo và
HS có tấm bìa viết chữ phải
tìm đến nhau.



<b>3. Củng cơ ( 2’):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


Ngày soạn: 11/ 01 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 20


Ngày dạy: 14/ 01 AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO
<b>THÔNG</b>


I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết :
1.Kiến thức :


• -Nhận xét mợt số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thơng.
• -Mợt số điều cần lưu ý khi đi các phương tiện giao thông.


2.Kĩ năng : Nhận biết một số biển báo để bảo đảm an toàn.


3.Thái độ : Chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.


<b>II. CHUẨN BI :</b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 42,43 Phiếu BT tình huống.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Kiểm tra bài cu<b> (3’):</b>


GV chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu cho HS làm bài:
-Đánh dấu x vào ô trống trước những câu tra lời đúng
*Những phương tiện giao thông nào chạy trên đường bộ ?
 ô tô chở khách. <sub></sub> xe lửa (tàu hỏa).
 xe đạp, xe máy. <sub></sub> ô tô chở hàng.


 tàu thủy. <sub></sub> máy bay.
GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Giới thiệu bài (1’): An toàn khi đi các phương tiện giao thông.</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’ Hoạt đợng 1 : Thảo luận tình huống.


Mục tiêu : Nhận biết mợt số tình huống
nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện
giao thông.


A/ Bước 1 :


-Trực quan : Dán 4 bức tranh lên bảng.


-Yêu cầu chia 4 nhóm.


-Phát tờ bìa cho 4 nhóm (mỡi tờ ghi 1 tình
huống).


B/ Bước 2 :


-Giáo viên đưa câu hỏi:
-Điều gì có thể xảy ra ?


-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

15’


-Đã có khi nào em có những hành động như
trong tình huống đó khơng ?


-Em sẽ khun các bạn trong tình huống đó như
thế nào ?


C/ Bước 3 : GV chốt lại.


-GV kết luận: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau
xe đạp, xe máy phải bám chắc người ngồi phía
trước. Khơng đi lại nơ đùa khi đi trên ô tô, tàu
hỏa, thuyền bè, không bám ở cửa ra vào, khơng
thị đầu, thị tay ra ngoài … khi tàu xe đang chạy.
-Nhận xét.


Hoạt động 2 : Quan sát tranh.



Mục tiêu : Biết một số điều cầu lưu ý khi đi
các phương tiện giao thông.


A/ Bước 1 :


-Trực quan : Hình 4, 5, 6, 7 / tr 43


-Hành khách đang làm gì ? Ở đâu ? Họ đứng gần
hay xa mép đường ?.


-Hành khách đang làm gì ? Họ lên xe ô tô khi
nào ?


-Theo bạn hành khách phải như thế nào khi ở
trên xe ô tơ ?


-Hành khách đang làm gì ?
-Giáo viên theo dõi, giúp đơ.
B/ Bước 2 : Làm việc cả lớp.


+Kết luận : Khi đi xe buýt hoặc xe khách , chúng
ta chờ xe ở bến và không đứng sát mép đường,
đợi xe đứng hẳn mới lên, khơng đi lại, thị đầu,
thị tay ra ngoài trong khi xe đang chạy, khi xe
dừng hẳn mới xuống.


-Đại diện các nhóm lên trình
bày.



-Các nhóm khác bổ sung và
đưa ra suy luận riêng.


-2-3 em nhắc lại.


-Làm việc theo cặp.


-Quan sát và trả lời câu hỏi.
-Làm việc theo cặp: 1 em hỏi,
1 em trả lời.


-Một số bạn trả lời. Lớp nhận
xét, bổ sung.


-Mỗi học sinh nêu một số
điểm cần lưu ý khi đi xe buýt
hoặc xe khách.


-HS đọc lại.


3.Củng cố (2’):


-HS nhắc lại các việc cần chú ý khi đi trên các phương tiện giao thông.
<b>4. Nhận xét. dặn do (1’):</b>


-GV nhận xét giờ học.


RÚT KINH NGHIỆM


………


………
………
………
………
………


Thứ tư:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày dạy: 4/ 02 CUỘC SỐNG XUNG QUANH
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, học sinh biết :


1.Kiến thức: Kể tên mợt số nghề nghiệp và nói về những hoạt đợng sinh sống của người
dân địa phương.


•2.Kĩ năng: Nhận biết một số hoạt động sinh sống của con người.
3.Thái đợ: Ý thức gắn bó, u q hương.


<b>II. CH̉N BI :</b>


-Tranh vẽ trang 44,45,46,47. Tranh sưu tầm về nghề nghiệp của người dân.
-Vở BT.


-PP : quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận. Thực hành,...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Kiểm tra bài cu (3’):
GV gọi 2 HS trả lời:



-Em đã được đi trên những phương tiện giao thông nào ?
-Khi đi trên cácphương tiện giao thơng em cầnchú ý điều gì?
GV nhận xét, đánh giá.


2. Giới thiệu bài (1’): Cuộc sống xung quanh.


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


10’


8’


7’


Hoạt động 1 : Kể tên một số ngành nghề ở vùng
nông thôn.


Mục tiêu : Biết kể tên một số ngành nghề ở
nông thôn.


-Hỏi đáp : Bố mẹ và những người trong họ hàng
em làm nghề gì ?


<i>+Kết luận: Bố mẹ và những người trong họ đều</i>
<i>làm một nghề. Vậy mỡi người xung quanh đều có</i>
<i>những ngành nghề khác nhau. Đó là cuộc sống</i>
<i>của mọi người xung quanh chúng ta.</i>


Hoạt động 2 : Quan sát tranh và kể lại.



Mục tiêu : Biết quan sát tranh và kể lại
những gì em nhìn thấy trong tranh.


<i>Trực quan : Tranh trang 44,45,46,47.</i>


<i>Giáo viên : Đó là những ngành nghề của người</i>
dân ở nơng thơn.


-Nhận xét.


Hoạt đợng 3 : Nói lên mợt số nghề của người dân
qua hình vẽ.


Mục tiêu : Biết nêu tên mợt số nghề nghiệp
của người dân qua hình vẽ.


-Nhiều em phát biểu:
-Bố là bác sĩ.


-Mẹ là cô giáo.
-Chú là kĩ sư.
-Vài em nhắc lại.


-Mỡi nhóm thảo luận 1 tình
huống và trả lời câu hỏi gợi ý:
-Đại diện các nhóm lên trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A/ Bước 1<i> :</i>



-Trực quan<i> : Hình 17/ tr 45,47.</i>


-Em nhìn thấy các hình ảnh này mô tả những
người dân sống ở miền nào của Tổ quốc ? Miền
núi, trung du hay đồng bằng.


-Nêu tên các ngành nghề của những người dân
trong hình ?


-Giáo viên theo dõi, giúp đơ.


<i>Hỏi đáp: Từ kết quả thảo luận trên em rút ra</i>
được điều gì ?


-Những người dân có làm nghề giống nhau
không ?


-Tại sao họ làm nghề khác nhau ?


+Kết luận : Mỗi người dân ở vùng miền khác
<i>nhau của Tổ quốc thì có những ngành nghề khác</i>
<i>nhau,…</i>


-Quan sát .


-Thảo luận nhóm kể lại những
gì em nhìn thấy trong tranh.
-Đại diện nhóm trình bày :
* Một người phụ nữ đang dệt
vải.



* Những cô gái đi hái chè,…
-Làm việc theo cặp.


-Quan sát và trả lời câu hỏi.
-Làm việc theo cặp: 1 em hỏi,
1 em trả lời.


-Mợt số bạn trả lời.


-Hình 1-2: Người dân ở miền
núi.


-Hình 3-4: Người dân ở trung
du.


-Hình 5-6: Người dân ở đồng
bằng.


-Hình 7: Người dân ở miền
biển.


-Thảo luận nhóm .


-Người dân làm nghề dệt vải.
-Người dân làm nghề hái chè.
-Người dân làm nghề trồng
lúa, cà phê. buôn bán trên
sông.



-Nhiều em phát biểu ý kiến:
Mỗi người xung quanh đều có
những ngành nghề khác nhau.
Vì c̣c sống hoàn cảnh của
mỗi người đều khác nhau.
-Mỗi người dân ở vùng miền
khác nhau của Tở quốc thì có
những ngành nghề khác nhau,
-HS đọc lại.


3.Củng cố (2’):


-Yêu cầu chia nhóm thi nói về ngành nghề ở địa phương mình.
-Ích lợi của ngành nghề đó.


-Cảm nghĩ của em.
<b>4. Nhận xét. dặn do (1’):</b>
-GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


Ngày soạn: 8/ 02 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 22



Ngày dạy: 11/ 02 CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tt)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết :


1.Kiến thức : Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt đợng sinh sống của người
dân địa phương.


•2.Kĩ năng: Nhận biết mợt số hoạt động sinh sống của con người.
3.Thái độ: Ý thức gắn bó, yêu quê hương.


<b>II. CHUẨN BI :</b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 44, 45, 46, 47. Tranh sưu tầm về nghề nghiệp của người
dân.


2.Học sinh : Vở BT.


-PP: trực quan, hỏi đáp, giảng giải, thực hành,…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Kiểm tra bài cu ( 3’):
GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời:


-Kể tên một số ngành nghề mà em biết ?


-Người dân ở những vùng miền khác nhau làm những ngành nghề như thế nào ?
GV nhận xét, đánh giá.


2. Giới thiệu bài (1’): Cuộc sống xung quanh ( tt ).


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



15’


8’


Hoạt động 1 : Kể tên một số ngành nghề ở thành
phố.


Mục tiêu : Biết kể tên một số ngành nghề ở
thành phố .


-Hỏi đáp: Kể tên một số ngành nghề ở thành phố
mà em biết ?


-Từ kết quả thảo luận trên em rút ra kết luận gì ?
<i>+Kết luận : Cũng như ở các vùng nông thôn</i>
<i>khác nhau ở mọi miền Tổ quốc, những người</i>
<i>dân thành phố cũng làm nhiều ngành nghề khác</i>
<i>nhau.</i>


<b>Hoạt động 2: Kể tên một số nghề của người dân</b>
thành phố qua hình.


<b>Mục tiêu : Biết quan sát và kể lại mợt số</b>
nghề nghiệp qua hình


Trực quan : Tranh trang 46,47.


-Thảo luận cặp đôi.
Công an.


Công nhân
Giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

7’


Giáo viên :


-Mơ tả lại những gì nhìn thấy trong hình
vẽ ?


-Nói tên ngành nghề của người dân trong hình vẽ
?


-Nhận xét.


Hoạt đợng 3 : Liên hệ thực tế .


Mục tiêu : Biết nêu tên một số nghề nghiệp
của người dân qua thực tế.


<i>+ Với học sinh nông thôn.</i>


-Bạn sống ở huyện nào ? Những người dân nơi
bạn sống làm nghề gì . Hãy mơ tả công việc của
họ cho cả lớp biết ?


-Nhận xét, chốt lại.


Hoạt đợng 4 : Trị chơi “Làm nghề gì “
Mục tiêu : Củng cố bài.



-Gắn tên một ngành nghề bất kì sau lưng học
sinh.


-Giáo viên theo dõi, giúp đơ.


-Các nhóm thảo luận và trình
bày kết quả.


-Đại diện các nhóm lên trình
bày.


-Các nhóm khác bở sung và
đưa ra suy luận riêng.


-Thảo luận cặp đôi.


-Đại diện một số cặp trình bày
kết quả. Lớp nhận xét.


-Học sinh mô tả đặc
điểm,công việc phải làm của
nghề đó.


-Nói được đó là nghề nào.
-Em khác tiếp theo.


-Một số bạn trả lời.
<b>3.Củng cô ( 2’):</b>



-HS nói về nghề nghiệp chính của người dân địa phương nơi em sống.
<b>4. Nhận xét. dặn do (1’):</b>


-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


Ngày soạn:15/ 02 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 23
Ngày dạy:18/ 02 ÔN TẬP: XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


1.Kiến thức : Kể tên các kiến thức đã học về chủ đề Xã hội.


-Kể với bạn về gia đình, trường học và c̣c sống xung quanh (phạm vi quận huyện).
•2.Kĩ năng : Yêu quý gia đình, trường học, quận huyện của mình.


3.Thái độ : Ý thức giữ cho môi trường nhà ở, trường học sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BI :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-PP: quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành,…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



1.Kiểm tra bài cu ( 3’):


-Kể tên các ngành nghề chính và sản phẩm chính ở địa phương em.
GV nhận xét, đánh giá.


2. Giới thiệu bài (1’): Ơn tập; Xã hợi.


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’


15’


<b>Hoạt động 1: Trò chơi “Hái hoa dân chủ”</b>
<b>Mục tiêu : Kể tên các kiến thức đã học</b>
về chủ đề Xã hội. Kể với bạn về gia
đình, trường học và cuộc sống xung
quanh (phạm vi quận huyện).


-Kể những việc làm thường ngày của các
thành viên trong gia đình bạn ?


-Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn.
Phân loại chúng thành 4 nhóm : đồ gỡ, đồ sứ,
đồ thủy tinh, đồ điện.


-Chọn một trong các đồ dùng trong nhà bạn
và nêu cách sử dụng và bảo quản ?



-Kể về ngôi trường bạn ?


-Kể tên công việc của các thành viên trong
trường bạn ?


Bạn nên làm gì và khơng nên làm gì để giữ
sạch môi trường xung quanh và trường
học ?


-Kể tên các loại đường giao thông và các
phương tiện giao thông ?


-Bạn sống ở Quận nào ? Kể tên những nghề
chính và sản phẩm chính trong Quận bạn ở.
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề</b>
Xã hội.


Mục tiêu : Biết sưu tầm tranh ảnh về chủ đề
Xã


hội.


-Trực quan : Tranh ảnh về chủ đề Xã hội.
-GV phát giấy bút.


-Nhận xét, chấm điểm nhóm.


-HS lần lượt từng em lên hái hoa,


đọc kĩ câu hỏi và trả lời đúng
chính xác.


-Bạn nào trả lời đúng, được chỉ
định bạn khác lên .


-Tiếp tục cho đến hết. Lớp
nhậnxét, bở sung.


-Chia 4 nhóm


- Quan sát, sưu tầm tranh ảnh về
chủ đề Xã hội.


-Đại diện nhóm nhận giấy bút.
-Nhóm trưởng tập hợp tất cả
tranh, ảnh của các bạn trong
nhóm.


-Các nhóm cùng suy nghĩ và
phân loại, xếp dán các ảnh mợt
cách có logic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ra


suy luận riêng.


-Nhóm khác lắng nghe và đặt
câu hỏi để nhóm trình bày trả
lời.



<b>3. Củng cơ (2’):</b>


-HS nhắclại cácbài Tự nhiên xã hội các em đã học.
<b>4. Nhận xét. dặn do (1’):</b>


-GV nhận xét giờ học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


Ngày soạn:22/ 02 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 24
Ngày dạy: 25/ 02 <b>CÂY SỐNG Ơ ĐÂU</b>
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


-Cây cối có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước.
•-Rèn thói quen chăm sóc cây trồng.


-Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối.
<b>II/ CHUẨN BI :</b>


- Tranh sưu tầm tranh ảnh về các loài cây ở các môi trường khác nhau.


- Sách TN&XH, Vở BT.


-Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, quan sát, thảo luận
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Bài cu (5’):</b>


<b>-Kể những công việc của từng người trong gia đình em ? </b>


-Những người dân trong xóm em làm những ngành nghề gì ? Kể ra tên các ngành nghề mà
em biết ?


-Nhận xét, đánh giá.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’ <b>Hoạt động 1 : Thảo luận.</b>


Mục tiêu : HS biết được cây cối có thể sống
được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước.


-Yêu cầu HS nói về nơi sống của cây cối trong
từng hình.


- Cây có thể sống ở đâu ?


-Kết luận : Cây có thể sống được ở khắp nơi :
trên cạn, dưới nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

10’


<b>Hoạt động 2 : Triễn lãm.</b>


Mục tiêu : Biết sưu tầm tranh hoặc cành, lá
cây thật và biết bảo vệ cây cối.


- Tranh ảnh về cành, lá cây thật.


-GV phát giấy bút. Giáo viên đặt tên cho mỡi
nhóm : Nhóm cây sống dưới nước, Nhóm cây
sống trên cạn.


-Ghi nhận, chốt ý đúng.
-Nhận xét.


-Nhận xét, chấm điểm nhóm.


Nhóm trưởng yêu cầu các bạn
trong nhóm đưa ra những
tranh ảnh hoặc cành, lá cây
thật đã sưu tầm cho cả nhóm
xem.


-Chia 2 nhóm thảo luận nhóm
nói tên các loài cây và nơi
sống của chúng.


-Nhóm trưởng ghi ra giấy, sau


đó lên dán bảng.


-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Vài em đọc lại.


-Các nhóm trưng bày sản
phẩm của nhóm.


-Các nhóm đi xem sản phẩm
của nhóm, nhận xét lẫn nhau
3.Củng cố (4’):


-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
<b>4. Dặn do (1’)– Học bài.</b>


………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


Ngày soạn:1 / 03 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 25


Ngày dạy: 4 / 03 MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN.
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


-Nói tên và nêu ích lợi của mợt số cây sống trên cạn.


-Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. mô tả.


-Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối.
<b>II/ CHUẨN BI :</b>


- Tranh sưu tầm tranh ảnh về các loài cây ở môi trường trên cạn.
- Sách TN&XH, Vở BT.


<b> -Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, quan sát, thảo luận</b>
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Bài cu (4’):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


11’


15’


<b>Hoạt động 1 : Quan sát cây cối xung </b>


Mục tiêu : HS biết quan sát, nhận xét. mô tả
cây cối xung quanh.


-Giáo viên khen nhóm quan sát nhận xét tốt.
<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK</b>


Mục tiêu : HS biết nói tên và nêu ích lợi của


một số cây sống trên cạn.


- Tranh ảnh về các loài cây sống trên cạn.
-Nói tên và nêu ích lợi của những cây có trong
hình ?


-GV theo dõi giúp đơ nhóm.


-Gọi mợt số em chỉ và nói tên từng cây trong
hình.


-GV đưa câu hỏi : Trong các loài cây trong
hình cây nào là cây ăn quả ? cây cho bóng
mát, cây lương thực thực phẩm, cây làm
thuốc, cây gia vị, cây lấy gỗ ?


-Nhận xét


-Kết luận : Có rất nhiều loài cây sống trên cạn.
Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho người,
động vật và ngoài ra chúng cịn nhiều lợi ích
khác.


-Quan sát, nhận xét. mô tả cây
cối xung quanh


-Làm việc theo cặp.


-Quan sát tranh và TLCH.
-HS nhận dạng và nêu



-HS chỉ và nói tên từng cây
trong mỡi hình.


-Chia nhóm thảo luận :
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác bở sung.


3.Củng cố (4’):


-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
<b>4. Dặn do (1’)– Học bài.</b>


………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


Ngày soạn: 8 / 03 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 26


Ngày dạy: 11 / 03 MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


-Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước. Phân biệt được nhóm cây
sống trơi nởi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào bùn ở đáy nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>II/ CHUẨN BI</b>


- Tranh sưu tầm tranh ảnh về các loài cây ở dưới nước.
- Sách TN&XH, Vở BT.


<b> -Phương pháp: Trực quan, quan sát, thảo luận, giảng giải, hỏi đáp.</b>
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Bài cu (4’):</b>


<b>-Nêu tên các loại cây sông ở trên cạn? </b>
-Nêu ích lợi của từng loại cây ?


-Nhận xét, đánh giá.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


13’ <b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.</b>


<b>Mục tiêu : Nói tên và nêu ích lợi của mợt số</b>
cây sống dưới nước.


-GV phân chia khu vực quan sát cho học sinh.
-Giáo viên phân 2 nhóm : Nhận biết được
nhóm cây sống trơi nởi trên mặt nước và nhóm
cây có rễ bám sâu vào bùn ở đáy nước.


-Tranh “Chỉ nói tên những cây trong hình”


-GV theo dõi các nhóm, giúp đơ.


-Giáo viên phát phiếu hướng dẫn quan sát.


-GV hướng dẫn đặt câu hỏi.
-Cây mọc ở đâu /


-Hoa của nó, màu sắc ra sao ?
-Ích lợi của cây này ?


-Giáo viên hỏi : Trong số các cây được giới
thiệu, cây nào sống trôi nổi trên mặt nước, cây
nào có rễ bám sâu xuống bùn, dưới đáy hồ ?


<i><b>-Kết luận : Cây Lục bình, rong sống trơi nởi</b></i>
trên mặt nước. Cây sen có thân và rễ bám sâu
xuống bùn, dưới đáy hồ. Cây này có cuống lá
và cuống hoa mọc dài ra đưa lá và hoa vươn
lên trên mặt nước.


<b>Hoạt động 2 : Làm việc với vật thật và tranh</b>


2 nhóm HS tập trung theo khu
vực quan sát.


-Chia nhóm :


Nhóm cây sống trên mặt
nước.



Nhóm cây có rễ bám sâu vào
bùn.


-Quan sát và nói tên các cây
trong hình.


-Nhóm trưởng cử thư kí ghi
chép theo


phiếu hướng dẫn quan sát.
1.Cây lục bình.


2.Các loại rong.
3.Cây sen.


-Nhóm đặt câu hỏi :


-Bạn thường nhìn thấy những
cây này mọc ở đâu ?


-Cây này có hoa khơng ? Hoa
nó có màu gìy này được dùng
để làm gì?


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác bở sung.


-Lục bình, rong sống trôi nởi
trên mặt nước. Cây sen có thân
và rễ bám sâu xuống bùn, dưới


đáy hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

15’


ảnh sưu tầm trước.


<b>Mục tiêu : Hình thành kĩ năng quan sát,</b>
nhận xét, mô tả.


- Những cây thật hoặc tranh ảnh đã sưu tầm
được để cùng quan sát, phân loại.


-GV phát phiếu hướng dẫn quan sát.
-GV theo dõi giúp đơ nhóm.


-Giáo viên yêu cầu các nhóm giới thiệu các cây
sống trơi nởi trên mặt nước hay có rễ bám vào
bùn dưới đáy ao hồ


-Em hãy tự đánh giá kết quả làm việc của
nhóm em và em đã học tập ở nhóm bạn những
gì ?


-Nhận xét, chấm điểm nhóm.


-Kết ḷn<i><b> </b><b> : Có rất nhiều loài cây sống dưới</b></i>
nước. Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho
người, đợng vật và ngồi ra chúng cịn nhiều
<i>lợi ích khác.</i>



-Trò chơi.


-Nhận xét trò chơi.


-Làm việc theo cặp.


-Quan sát các cây thật hoặc
tranh ảnh sưu tầm được về các
loài cây.


-Nhóm trưởng cử thư kí ghi
vào phiếu quan sát.


1. Tên cây.


2. Loại cây : sống trôi nổi trên
mặt nước hay có rễ bám vào
bùn dưới đáy ao hồ.


3. Chỉ ra rễ, thân, lá và hoa.
4. Tìm ra đặc điểm giúp cây
sống được.


-Đại diện nhóm giới thiệu các
cây sống trơi nởi trên mặt nước
hay có rễ bám vào bùn dưới
đáy ao hồ.


-Nhóm khác bở sung.



-Nhóm trưởng tự đánh giá kết
quả làm việc của nhóm mình.
-Nhóm trưởng nêu ý kiến xem
đã học tập ở nhóm bạn điều gì.


Thi kể tên các loài cây sống
dưới nước.


3.Củng cố (2’):


-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết
<b>4. Dặn dò (1’)– Học bài.</b>


………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày dạy: 18 / 03 LOÀI VẬT SỐNG Ơ ĐÂU ?
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


-Loài vật có thể sống ở khắp nơi. Trên cạn, dưới nước và trên không .
-Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả.


-Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
II/ CHUẨN BI<b> :</b>



- Tranh vẽ trang 56,57. Phiếu BT.
- Sách TN&XH, Vở BT.


-Phương pháp: Trực quan, quan sát, thảo luận, giảng giải, hỏi đáp.
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Bài cu (5’): Cho học sinh làm phiếu.</b>


-Kiểm tra các nhóm đã chuẩn bị những tranh ảnh về các loài cây và phân loại cây nào sống
trên cạn cây nào sống dưới nước , rồi ghi vào phiếu.


Cây sống trên cạn Cây sống dưới nước.
-cây mít, cây ngơ,


cây phi lao,……


-cây sen, cây súng,
….


Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : </b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’


11’



<b>Hoạt động 1 : Làm vệc với SGK.</b>


Mục tiêu : Học sinh nhận ra được loài vật
có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới
nước, trên không.


- Tranh


-GV hướng dẫn quan sát các hình ở trang
56,57 và TLCH : Hình nào cho biết:


-Loài vật nào sống trên mặt đất ?
-Loài vật nào sống dưới nước ?
-Loài vật nào bay lượn trên không ?


-GV nhắc nhở : em hãy tự đặt câu hỏi và đối
đáp lẫn nhau như :


-Ở hình 1 : Các con vật đó sống ở đâu ?
-Bạn nhìn thấy gì trong hình 1?


- GV hướng dẫn các nhóm quan sát các con
vật chưa biết trong hình 5 có con cá ngựa,
con vật này sống ở biển.


-GV đưa ra câu hỏi : Như vây loài vật có thể
sống ở đâu ?


-Nhận xét.



-Kết luận : Loài vật có thể sống được ở khắp
nơi : trên cạn, dưới nước, trên không.


<b>Hoạt động 2 : Triển lãm.</b>


<b>Mục tiêu : Học sinh củng cố những kiến</b>
thức đã học về nơi sống của loài vật, thích


-Quan sát và trả lời câu hỏi.
-Từng cặp trao đổi ý kiến với
nhau.


-Nhận xét.


-Con hươu, hổ, ngựa, ……
-Cá, ruà biển, sứa, ……
-Chim, ……


-Từng cặp tự đặt câu hỏi và tự
đối đáp.


-Nhận xét.


- Thảo luận nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

sưu tầm và bảo vệ loài vật.
- Làm việc theo nhóm.


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của nhóm về tranh
ảnh các li vật đã sưu tầm.



-Phát cho mỡi nhóm mợt số dụng cụ.
-Giáo viên theo dõi, giúp đơ.


-GV tổ chức cho mỡi nhóm kiểm tra thành
quả.


-Nhận xét, đánh giá.


-Kết luận : Trong tự nhiên, có rất nhiều loài
vật. Chúng có thể sống được ở khắp mọi nơi ;
trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần
yêu quý và bảo vệ chúng.


- Cho HS làm vở BT.


-Nhóm trưởng đưa ra tranh ảnh
đã chuẩn bị cho GV kiểm tra.
-Nhóm trưởng nhận giấy, bút.
-Cùng nhau nói tên các con vật
và nơi sinh sống : trên cạn, dưới
nước, trên khơng.


-Các nhóm trưng bày sản phẩm
-Nhận xét lẫn nhau.


-Vài em đọc lại.


-Làm vở BT/ bài 1-2 tr 25.
3.Củng cố (3’): Em biết loài vật có thể sống ở đâu ?



-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò (1’)– Học bài.</b>


………
………
………
………
………
………


Thứ tư:


Ngày soạn: 22 / 03 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 28


Ngày dạy: 25 / 03 MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN .
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


- Nói tên và nêu ích lợi của một số con vật sống trên cạn.
-Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. mơ tả.


-Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật sống trên cạn.
<b>II/ CHUẨN BI</b>


- Tranh sưu tầm tranh ảnh về các con vật sống trên cạn.
- Sách TN&XH, Vở BT.


<b> -Phương pháp: Trực quan, quan sát, thảo luận, giảng giải, hỏi đáp.</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>1.Bài cu (4’):</b>


<b>-Nêu tên các loài vật sông ở trên mặt đất ? </b>
<b>-Nêu tên các loài vật sông ở dưới nước ? </b>
<b>-Nêu tên các loài vật sông ở trên không ? </b>
-Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
10’


10’


<b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.</b>


<b>Mục tiêu : Nói tên và nêu ích lợi của mợt số</b>
con vật sống trên cạn. Phân biệt được vật nuôi và
vật sống hoang dã. Yêu quý và bảo vệ các con
vật, đặc biệt những loài vật quý hiếm.


-PP trực quan –hoạt động :


-Tranh : các con vật có trong SGK.
-Giáo viên nêu câu hỏi :


-Chỉ và nói tên các con vật có trong hình ?
-Con nào là vật ni, con nào sống hoang dã ?
-Cho biết chúng sống ở đâu ?


-Thức ăn của chúng là gì ?



- Tại sao lạc đà có thể sống được ở sa mạc ?
-Hãy kể tên mợt số con vật sống trong lịng đất ?
-Con gì được mệnh danh là chúa sơn lâm ?


-Kết luận : Có nhiều loài vật sống trên mặt đất
như : Voi, ngựa, chó, gà, hở … có loài vật đào
hang sống dưới đất như : thỏ, giun …. Chúng ta
cần bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên đặc biệt
là các loài vật quý hiếm.


<b>Hoạt động 2 : Làm việc với tranh ảnh các con</b>
vật sống trên cạn.


<b>Mục tiêu : Hình thành kĩ năng quan sát nhận</b>
xét, mơ tả.


-Yêu cầu các nhóm đem những tranh ảnh sưu
tầm được để cùng quan sát phân loại.


-Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo .


-Giáo viên hỏi khún khích các nhóm cùng đặt
câu hỏi . Con gà sinh con bằng cách nào ?


-Nhận xét tun dương nhóm tốt.


<b>Hoạt đợng 3 : Trị chơi “Đố bạn con gì ?”</b>


-Quan sát và trả lời câu hỏi
theo cặp.



-Chia nhóm : Sau đó đại diện
nhóm lên bảng chỉ tranh và
nói.


-Vì nó có bướu chứa nước, có
thể chịu được nóng.


-Thỏ, cḥt.
-Con hở.


-Vài em nhắc lại.


-Các nhóm ch̉n bị tranh ảnh
sưu tầm. Phân loại theo tiêu
chí nhóm mình lựa chọn


* Dựa vào cơ quan di
chuyển.


* Dưa vào khí hậu
* Dựa vào nhu cầu
Báo cáo kết quả.


-Các nhóm đưa ra câu hỏi :
Nhóm bạn sưu tầm được tranh
con hươu. Vậy hươu sống ở
đâu ?


-Nhóm khác trả lời : hươu


sống hoang dã.


-Bạn cho biết con gì khơng có
chân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

7’


Mục tiêu : Nhớ lại những đặc điểm chính của
con vật đã học. Thực hành kĩ năng đặc câu hỏi
loại trừ.


-Hướng dẫn cách chơi : Vẽ hình mợt con vật
sống trên cạn sau lưng, bạn đó khơng biết đó là
con gì , nhưng cả lớp biết rõ, bạn đeo hình trả lời
Đ/S và nói tên con vật.


-Nhận xét, tun dương nhóm thắng c̣c.


nhà, con vật nào sống hoang
dại ?


-Làm việc theo cặp.


-Cả lớp tham gia trị chơi. Chỉ
trả lời Đ/S. Chơi theo nhóm
để nhiều bạn được tập đặt câu
hỏi.


3.Củng cố (2’):



-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
<b>4. Dặn dò (1’)– Học bài.</b>


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………


Thứ tư: Tuần 29


Ngày soạn: 29/ 03 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 29


Ngày dạy: 1/ 04 MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :


-Nói tên của mợt số con vật sống dưới nước.Nói tên một số loài vật sống ở nước ngọt,
nước mặn.


-Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. mơ tả.


-Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật sống dưới nước.
<b>II. CHUẨN BI</b>


1.Giáo viên : Tranh sưu tầm tranh ảnh về các con vật sống ở sông, hồ, biển.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.



-Trực quan, quan sát, thảo luận, giảng giải, hỏi đáp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b> 1. Kiểm tra bài cu (3’):</b>


-Nêu tên các con vật có trong hình ?


-Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang dã?
-Nhận xét, đánh giá.


<b> 2. Giới thiệu bài (1’): Một số loài vật sống dưới nước</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


10’ <b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

10’


10’


nước ngọt, nước mặn.


-Tranh: các con vật có trong SGK.
-Giáo viên nêu câu hỏi :


-Chỉ và nói tên và nêu ích lợi của mợt số con
vật có trong hình vẽ?


-Con nào sống ở nước ngọt, con nào sống ở
nước mặn ?



-Cho biết chúng sống ở đâu ?


-GV giới thiệu các hình trang 60 bao gồm các
con vật sống ở nước ngọt. Hình trang 61 là các
con vật sống ở nước mặn.


<i>+Kết luận: Có rất nhiều loài vật sống dưới</i>
<i>nước, trong đó có lồi vật sống ở ao, hồ, sơng,</i>
<i>có lồi vật sống ở nước mặn/ biển. Muốn cho</i>
<i>các loài vật sống ở dưới nước tồn tại và phát</i>
<i>triển, chúng ta cần giữa sạch nguồn nước.</i>
<b>Hoạt động 2 : Làm việc với tranh ảnh các con</b>
vật sống dưới nước.


<b>Mục tiêu: Hình thành kĩ năng quan sát</b>
nhận xét, mô tả.


-Yêu cầu các nhóm đem những tranh ảnh sưu
tầm được để cùng quan sát phân loại.


-Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo .


-Giáo viên hỏi khún khích các nhóm cùng đặt
câu hỏi. Các con vật sống dưới nước có ích lợi
gì ?


-Có loài vật có ích nhưng cung có loài vật nguy
hiểm hãy kể tên các con vật đó ?



-Cần bảo vệ các loài vật này khơng ?
-Nhận xét tun dương nhóm tốt.


<b>Hoạt đợng 3: Tìm hiểu ích lợi và bảo vệ các</b>
con vật.


Mục tiêu: Nhớ lại những đặc điểm chính
của con vật đã học. Tìm hiểu ích lợi và bảo vệ
các con vật.


-GV đưa câu hỏi: Thảo luận về các việc làm để
bảo vệ các loài vật dưới nước.


-Vậậ̣t nuôi


-Vật sống trong tự nhiên.


-Quan sát và trả lời câu hỏi
theo cặp.


-Chia nhóm: Sau đó đại diện
nhóm lên bảng chỉ tranh và
nói.


-Đại diện nhóm trình bày


-Vài em nhắc lại.


-Các nhóm ch̉n bị tranh ảnh
sưu tầm. Phân loại theo tiêu chí


nhóm mình lựa chọn


-Loài vật sống ở nước ngọt
-Loài vật sống ở nước mặn.
Hoặc:


-Các loại cá
-Các loại tơm.


-Các loại trai, sị, ốc, hến .
-Báo cáo kết quả.


-Làm thức ăn, nuôi, làm cảnh.


-Bạch tuộc, cá mập, sứa, rắn.
-Cần bảo vệ tất cả loài vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Nhận xét, tun dương nhóm thắng c̣c. -Phải giữ sạch nước và cho cá
ăn đầy đủ.


-Biết bảo vệ nguồn nước, giữ
<b>3.Củng cô (2’):</b>


-Hãy nêu tên các con vật sống dưới nước mà các em biết. ( vài HS nêu ).
<b>4. Nhận xét. Dặn do (1’):</b>


-Dặn HS tìm hiểu thêm về loài vật sống dưới nước.
-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM



………
………
………
………
………
………


Thứ tư: Tuần 30


Ngày soạn: 5/ 04 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 30


Ngày dạy: 8/ 04 NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết :


-Nhớ lại những kiến thức đã học về các cây cối và các con vật. Biết được có những cây
cối và con vật vừa sống ở dưới nước, vừa sống ở trên không .


-Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. mô tả.
-Ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.


II. CHUẨN BI


1.Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK.
2.Học sinh : Vở BT.


<b> -Trực quan, quan sát, thảo luận, giảng giải, hỏi đáp.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> 1.Kiểm tra bài cu ( 3’):</b>



-Nêu tên các con vật có trong hình ?


-Con nào là vật sống ở nước ngọt, con nào sống ở nước mặn ?
-Nhận xét, đánh giá.


<b> 2. Giới thiệu bài ( 1’): Nhận biết cây cối và các con vật</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


7’ <b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>


<b>Mục tiêu: Nhớ lại những kiến thức đã</b>
học về các cây cối và các con vật.


-Tranh: Các cây có trong SGK/tr 62-63.
-Giáo viên nêu yêu cầu :


-Chỉ và nói tên , nơi sống, ích lợi ?


-Loại cây cối nào sống ở trên cạn, dưới nước?
<i>+Kết luận: Cây cối có thể sống ở mọi nơi: trên</i>
<i>cạn, dưới nước và hút chất bổ dưỡng trong</i>


-Quan sát và trả lời câu hỏi
theo cặp.


-Chia nhóm: Sau đó đại diện
nhóm lên bảng chỉ tranh và
nói.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

8’


8’


7’


<i>khơng khí.</i>


<b>Hoạt đợng 2 : Nhận biết các con vật trong</b>
tranh vẽ.


<b>Mục tiêu: Hình thành kĩ năng quan sát</b>
nhận xét, mô tả.


-Tranh: Yêu cầu học sinh, thảo luận để nhận
biết các con vật theo trình tự:


Tên gọi
Nơi sống
Ích lợi.


<i>-Giáo viên tóm y: Cũng như cây cối, các con</i>
<i>vật cũng có thể sống ở mọi nơi : dưới nước,</i>
<i>trên cạn, trên không và lồi sống cả trên cạn,</i>
<i>dưới nước.</i>


<b>Hoạt đợng 3: Sắp xếp tranh ảnh sưu tầm theo</b>
chủ đề.



<b>Mục tiêu: Biếr sắp xếp tranh ảnh sưu tầm</b>
theo chủ đề.


-GV phát phiếu thảo luận cho nhóm.


-Yêu cầu Quan sát tranh trong SGK và hoàn
thành nợi dung vào bảng.


-Gọi các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét tun dương nhóm tốt.


<b>Hoạt đợng 4 : Bảo vệ các loài cây các con vật.</b>
Mục tiêu: Nhớ lại những đặc điểm chính
của loài cây, con vật đã học. Tìm hiểu ích lợi và
bảo vệ các loài cây, con vật.


-Yêu cầu thảo luận .


1. Kể tên các hành động không nên làm để bảo
vệ cây và các con vật.


2.Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ cây
và các con vật.


-Nhận xét, tun dương nhóm thắng c̣c.
- Cho HS làm vở BT.


-Vài em nhắc lại.


-Thảo luận nhóm



-Đại diện mợt nhóm lên trình
bày.


-Nhóm khác nghe, nhận xét, bở
sung.


-Cả lớp theo dõi, ghi nhớ.


-Nhận phiếu.


-Thảo luận nhóm: Dán các
tranh vẽ sưu tầm được vào
phiếu (Phiếu 1 và phiếu 2).
-Lần lượt các nhóm lên trình
bày.


-Chia nhóm thảo luận.


-Đại diện nhóm trình bày.
<b>3. Củng cơ (3’):</b>


-Loài vật có thể sống được ở đâu? Cây cối có thể sống được ở đâu? ( HS trả lời ).
<b>4. Nhận xét. Dặn do (1’):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………


………
………
………


Thứ tư: Tuần 31


Ngày soạn: 12/ 04 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 31
Ngày dạy: 15/ 04 MẶT TRỜI


<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :</b>


-Khái qt về hình dạng, đặc điểm và vai trị của Mặt trời đối với sự sống trên Trái Đất.
-Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. mô tả.


-Ý thức đi nắng ln đợi mu noun, khơng nhìn trực tiếp vào Mặt Trời.
<b>II. CHUẨN BI</b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK/ tr 64-65
2.Học sinh : Vở BT.


-Trực quan, quan sát, thảo luận, giảng giải, hỏi đáp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cu (3’):</b>


-Con nào vừa sống ở trên cạn vừa sống ở dưới nước?
-Con nào bay lượn ở trên không ?


-Nhận xét, đánh giá.



<b>2. Giới thiệu bài ( 1’): Mặt trời</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’ Hoạt động 1: Giới thiệu tranh về mặt trời.


Mục tiêu: Biết khái quát về hình dạng đặc
điểm của Mặt Trời.


-GV yêu cầu học sinh vẽ về Mặt Trời.


-Giáo viên yêu cầu các em cho xem tranh vừa
vẽ.


-Dựa vào tranh vẽ em hãy nêu những điều em
biết về Mặt Trời.


-Mặt Trời có hình gì ? Vì sao em dùng màu đỏ,
vàng để tơ mặt trời ?


- Tranh trong SGK.


-Liên hệ: Vì sao khi đi nắng các em phải đội
mu hay che ô ?


-Tại sao chúng ta khơng được nhìn trực tiếp vào
Mặt Trời ?


-HS vẽ theo trí tưởng tượng
của các em về Mặt Trời và vẽ


thêm cảnh vật xung quanh.
-HS giới thiệu tranh vẽ cho lớp
xem.


-Vài em nêu: Mặt Trời có hình
trịn, có màu đỏ.


-Hình tròn. Màu đỏ lúc mặt trời
mới mọc, màu vàng là lúc
hoàng hôn, sắp lặn.


-Quan sát.


-Vài em đọc ghi chú về Mặt
Trời.


-Vì Mặt Trời phát ra sức nóng
như lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

15’


-Muốn quan sát Mặt Trời người ta phải quan sát
như thế nào ?


<i>+Kết luận: Mặt Trời giống như một quả cầu</i>
<i>lửa khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất,</i>
<i>Mặt Trời ở rất xa Trái Đất.</i>


Hoạt động 2: Thảo luận Tại sao chúng ta cần
Mặt Trời ?



Mục tiêu: Học sinh biết mợt cách khái qt về
vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái
Đất.


- Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với
mọi vật trên Trái Đất.


-Giáo viên gợi ý: Người, thực vật, động vật cần
đến Mặt Trời như thế nào ?


-Nếu không có Mặt Trời chiếu sáng và tỏa
nhiệt, Trái Đất của chúng ta sẽ ra sao ?


-Nhận xét, tuyên dương nhóm .


Trời sẽ bị hỏng mắt.


-Dùng loại kính đặc biệt hoặc
dùng một chậu nước để Mặt
Trời chiếu vào và ta nhìn qua
chậu nước cho khỏi bị hỏng
mắt.


-Nhóm khác nghe, nhận xét, bở
sung.


-Cả lớp theo dõi, ghi nhớ.


-Chia nhóm thảo luận.



-Lần lượt các nhóm lên trình
bày.


-Người, thực vật, đợng vật cần
đến Mặt Trời , nếu khơng có
mặt trời sẽ khơng có sự sống,
cây cỏ sẽ chết.


-Trái Đất chỉ có đêm tối, lạnh
lẽo.


<b>3. Củng cô (3’):</b>


-Vài HS nhắc lại vai trò của Mặt trời đối với Trái Đất.
<b>4. Nhận xét. Dặn do (1’):</b>


-Dặn HS về nhà làm bài trong VBT.
-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………


Thứ tư: Tuần 32



Ngày soạn: 19/ 04 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 32
Ngày dạy: 22/ 04 MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :</b>


-Biết có 4 phương chính là : đơng, tây, nam, bắc. Mặt trời luôn mọc ở phương Đông và
lặn ở phương Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Biết cách xác định phương hướng bằng mặt trời.
<b>II. CHUẨN BI</b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK/ tr 66-67.
2.Học sinh : Vở BT.


-Trực quan, quan sát, thảo luận, giảng giải, hỏi đáp.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cu ( 3’):
-Mặt trời có hình gì ?


-Em quan sát mặt trời như thế nào ?
-Vì sao khi đi nắng phải đợi mu ?


-Tại sao chúng ta không được nhìn trực tiếp vào mặt trời ?
-Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Giới thiệu bài ( Mặt Trời và phương hướng.</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



13’


17’


Hoạt động 1: Giới thiệu tranh về mặt trời.


Mục tiêu: Biết có 4 phương chính là:
Đơng, Tây, Nam, Bắc. Mặt trời luôn mọc ở
phương Đông .


-Hằ̀ng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào và lặn
vào lúc nào ?


-Trong khơng gian có mấy phương chính, đó là
phương nào ?


-Mặt trời mọc ở phương nào và lặn ở phương
nào ?


<i>-GV chốt: Người ta cũng quy ước : phương mặt</i>
<i>trời mọc là phương Đông, phương mặt trời lặn</i>
<i>là phương Tây.</i>


Hoạt đợng 2: Tìm phương hướng bằng mặt trời.
Mục tiêu: Biết được nguyên tắc, xác định
phương hướng bằng mặt trời.


-Hình 3 trong SGK.


-GV hướng dẫn: Nếu biết phương mặt trời mọc,


ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời
mọc (phương Đông). Tay trái của ta sẽ chỉ
phương Tây. Trước mặt ta là phương Bắc. Sau
lưng là phương Nam.


-Chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng mặt
trời”


-Tở chức cho HS ra sân.


<i>+Kết luận: Có 4 phương chính là: Đơng, Tây,</i>
<i>Nam, Bắc. Mặt trời mọc ở phương Đông và lặn</i>
<i>ở phương Tây.</i>


-Mặt trời luôn mọc ở phương
Đông và lặn ở phương
Tâng gian có 4 phương
chính là: Đơng, Tây, Nam,
Bắc.


-Mặt trời mọc ở phương Đông
và lặn ở phương Tây.


-Nhiều em nhắc lại.


-Quan sát.


-Xác định phương hướng bằng
mặt trời theo nhóm.



-Đại diện nhóm trình bày .


-Chia nhóm tham gia trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>3. Củng cô (3’):</b>


-HS nêu lại các phương chính.
<b>4. Nhận xét. Dặn do (1’):</b>


-Dặn HS về nhà tập xác địng phướng hứong bằng Mặt Trời.
-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………
………
………


Thứ tư: Tuần 33


Ngày soạn: 26/ 04 Môn: Tự nhiên xã hội Tiết 33
Ngày dạy: 29/ 04 MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết :</b>


-Học sinh có những hiểu biết cơ bản về mặt trăng và các vì sao.


-Rèn kĩ năng quan sát mọi vật xung quanh, phân biệt được trăng với sao và các đặc


điểm của mặt trăng.


-Biết phân biệt trăng với sao.
<b>II. CHUẨN BI</b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK.
2.Học sinh : Vở BT.


-PP:trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành,…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cu (3’):</b>


GV nêu lần lượt từng câu hỏi, gọi 2 HS trả lời:
-Có mấy phương hướng chính ?


-Mặt trời giúp chúng ta tìm được gì ?
GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài (1’): Mặt Trăng và các vì sao</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


10’ Hoạt động 1: Quan sát tranh và TLCH.
Mục tiêu: Biết quan sát tranh và trả lời
câu hỏi về trăng sao .


+ 2 Tranh.


-Bức ảnh chụp về cảnh gì ?


-Em thấy mặt trăng hình gì ?


-Mặt trăng x́t hiện đem lại lợi ích gì ?
-Ánh sáng của Mặt Trăng như thế nào, có
giống Mặt Trời khơng ?


<i>-GV chốt: Mặt Trăng hình trịn, phát ra ánh</i>
<i>sáng dịu mát. Mặt Trăng chiếu sáng Trái</i>
<i>Đất vào ban đêm.</i>


-Đêm trăng.
-Hình trịn.


-Chiếu sáng Trái Đất vào ban
đêm.


-Ánh sáng dịu mát khơng chói
chang như Mặt Trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

10’


10’


Hoạt đợng 2: Thảo luận về hình ảnh Mặt
Trăng.


Mục tiêu: Biết được hình ảnh của Mặt
Trăng biền đởi theo các ngày trong tháng.
-Trực quan: Hình 2 trong SGK.



-Yêu cầu thảo luận:


1.Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng
có hình gì?


2.Em thấy Mặt Trăng trịn nhất vào những
ngày nào 3.Có phải đêm nào cung có trăng
hay khơng ?


-Kết luận: <i>Quan sát trên bầu trời ta thấy</i>
<i>Mặt Traăng có nhiều dạng khác nhau: lúc</i>
<i>trịn, lúc khuyết hình lưỡi liềm. Mặt Trăng</i>
<i>trịn nhất vào giữa tháng âm lịch, 1 tháng</i>
<i>một lần, có đêm có trăng có đêm khơng</i>
<i>trăng.</i>


-Cho HS đọc bài thơ “Trăng”


-Giảng giải: Giảng nghĩa: lá lúa, lươi liềm,
câu liêm


Hoạt đợng 3 : Thảo luận nhóm .


Mục tiêu: Thảo luận tìm hiểu về mặt
trăng vào ban đêm.


-Trên bầu trời về đêm ngoài mặt trăng chúng
ta cịn nhìn thấy những gì ?


-Hình dạng của chúng như thế nào ?


-Ánh sáng của chúng thế nào ?


+Kết luận: Các vì sao có hình dạng như
<i>đốm lửa. Chúng là những quả bóng lửa tự</i>
<i>phát sáng giống </i>


Mặt Trăng nhưng ở rất xa Trái Đất. Chúng
là Mặt Trăng của các hành tinh khác.


-Quan sát.


-Thảo luận nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày .


-Vài em nhắc lại.


-HS đọc thơ “Trăng”
-Nhiều em đọc lại.


-Thảo luận cặp đơi.
-Các vì sao.


-Như đốm lửa.
-Tự phát sáng.


-Vài em đọc ghi nhớ.


<b>3. Củng cô (2’): </b>



-Câu “Dày sao thì nắng, vắng sao thì mưa”
<b>4. Nhận xét. Dặn do (1’):</b>


-Dặn HS về nàh làm bài trong VBT.
-GV nhận xét tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Thứ tư: Tuần 34


Ngày soạn: 3/ 04 Môn: Tự nhiện xã hội Tiết 34
Ngày dạy: 6/ 04 ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


1.Kiến thức :


-Hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên.


•2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát mọi vật trong thế giới tự nhiên .
3.Thái đợ : u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên .


<b>II. CHUẨN BI</b>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK.
2.Học sinh : Vở BT.


-PP: đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thực hành,…
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cu (3’):</b>



GV đặt câu hỏi gọi 2 HS trả lời:
-Có mấy phương hướng chính ?
-Mặt trời giúp chúng ta tìm được gì ?
GV nhận xét, đánh giá.


2. Giới thiệu bài (1’): Ôn tập: Tự nhiên


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


10’


10’


10’


Hoạt động 1: Ai nhanh tay, nhanh mắt


Mục tiêu: Biết hệ thống lại kiến thức đã
học về tự nhiên.


-Chuẩn bị 2 bảng ghi có nợi dung sau
<i>Nơi sống</i> <i>Con vật</i> <i>Cây cối</i>
Trên cạn


Dưới nước
Trên khơng
Trên


cạn+nước



<i>-GV chốt: Lồi vật và cây cối sống được ở</i>
<i>khắp mọi nơi: trên cạn, dưới nước, trên</i>
<i>không, trên cạn và dưới nước.</i>


Hoạt đợng 2: Trị chơi.


Mục tiêu: Củng cố hiểu biết về phương
hướng.


-GV chuẩn bị tranh vẽ về ngôi nhà và
phương hướng của nhà.


-GV phổ biến luật chơi.


<i>-Nhận xét đội nào gắn nhanh, đúng là đội</i>
thắng .


-GV nhận xét, chốt lại.


Hoạt đợng 3: Thảo luận nhóm về bầu trời .


-Chia 2 đội chơi. Mỗi đội cử
người lên nhặt tranh vượt
chướng ngại vật dán vào bảng
sao cho đúng chỗồn đội nhận
xét lẫn nhau.


-Nhiều em nhắc lại.



-Mỡi nhóm ch̉n bị 1 bức vẽ.
-Chia 2 đội tham gia chơi, mỗi
đội cử 5 người.


-Người thứ nhất: xác định
hướng ngơi nhà, sau đó người
thứ hai lên tiếp sức gắn hướng
ngôi nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Mục tiêu: Thảo luận tìm hiểu về bầu
trời.


-Em biết gì về bầu trời ban ngày và ban
đêm ?


-Theo dõi hướng dẫn nhóm.


<i>+Kết luận: Mặt trăng và mặt trời có hình</i>
<i>khối cầu, mặt trăng phát ra ánh sáng dịu</i>
<i>mát , mặt trời phát ra ánh sáng nóng. Các vì</i>
<i>sao có dạng như đốm lửa, tự phát sáng</i>
<i>giống mặt trăng.</i>


-Trưởng nhóm nêu câu hỏi,
các thành viên trả lời.


-Các nhóm trình bày, nhóm
khác lắng nghe, nhận xét.
-Nhiều em đọc lại.



<b>3. Củng cô (2’):</b>


-Vài HS nhắc lại vai trò của Mặt Trời và Mặt Trăng đối với Trái Đất.
4. Nhận xét. Dặn do (1’):


-GV nhận xét tiết tiết học.


RÚT KINH NGHIỆM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×