Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.26 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>út vịnh</b>
<i><b>I- </b><b>Mục tiêu</b></i>
1. Đọc diễn cảm một đoạn hoặc toàn bộ bài văn
2. Hiu ý ngha truyn: Ca ngi tm gng giữ gìn an tồn giao thơng đờng sắt và hành động
dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh(Trả lời đợc cỏc cõu hi SGK)
<i><b>II - Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học</b></i>
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<i><b>iii- các HĐ dạy – học</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>H§ bỉ trỵ </b>
1.<i>KiĨm tra bµi cị</i>.
đọc thuộc lịng bài thơ <i>Bầm ơi</i>
- Nhận xét ghi điểm.
2.<i>Bµi míi.</i>
- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
- G/thiệu truyện đọc mở đầu chủ điểm:
<i><b>HĐ1: H/dẫn HS luyện đọc</b></i>.
- Y/Cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn GV
chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
- Gọi HS đọc phần chú giải.
Giải nghĩa từ <i>chuyền thẻ</i> (một trò chơi dân
gian vừa đếm que vừa tung bóng)
- HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp.
- GV đọc diễn cảm bài văn.Lu ý giọng đọc.
<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>. Tìm hiểu bài</b></i>.
- Y/Cầu HS đọc thầm bài, trao đổi và trả lời
từng câu hỏi cuối bài.
+ Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?
+ út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ gìn an tồn đờng sắt?
+ Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đờng sắt và đã
thấy điều gì?
+ út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu
hai em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?
+ Em học tập đợc ở út Vịnh điều gì?
+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- GV ghi nội dung chính của bài
<i><b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
- H/dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm một
đoạn văn tiêu biu:
- GV treo bảng phụ có đoạn viết.
Thy l, Vnh nhìn ra đờng tàu. Thì ra hai cơ
bé Hoa và Lan đang ngồi chơi <i><b>chuyền thẻ</b></i>
trên đó. ……. <i><b>cứu sống</b></i> cơ bé trớc cái chết
trong <i><b>gang tấc</b></i>.
+§äc mÉu.
+Y/cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc din cm.
- Nhn xột cho im.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc;
- Hai HS đọc thuộc lòng bài thơ <i>Bầm ơi</i>
- HS nhận xét
- L¾ng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn bài văn
Đoạn 1:Từ đầu đến ….<i> ném đá lên tàu</i>
Đoạn 2: Tiếp đến….<i> nh vậy nữa.</i>
Đoạn 3 : Tiếp đến….<i> …tàu hoả đến!</i>
Đoạn 4: Phần còn lại.
-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe.
-2HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng
đoạn.
-2 cặp đọc trớc lớp.
- HS theo dõi.
- Lúc thì đáng tảng nằm chềnh ềnh trên
đờng tàu chạy, lúc thì ai dó tháo cả ốc
gắn các thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn
trâu còn ném đá lên tàu khi tàu đi qua
-Vịnh đã tham gia phong trào <i>Em yêu </i>
<i>đ-ờng sắt quê em;</i>nhận việc thuyết phục
Sơn- một bạn thờng chạy trên đờng tàu
hoả thả diều; đã thuyết phục đợc sơn
không thả diều trên đờng tàu.
<i>-</i>Vịnh thấy Hoa, Lan đang ngồi chơi
truyền thẻ trên đờng tàu
-Vịnh lao ra khỏi nhà nh tên bắn, la lớn
báo tàu hoả đến, Hoa giật mình, ngã lăn
- ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định
về an tồn giao thơng, tinh thần dũng
cảm cứu cỏc em nh
- HS nêu ND chính bài văn .
-2 HS nối tiếp nhau nhắc lại.
- Bn HS tip nối nhau đọc diễn cảm
bài văn.
-2 HS ngồi gần nhau đọc cho nhau
nghe.
-3 HS thi đọc din cm.
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- HS về nhà chuẩn bị bài HTL <i>Những</i>
<i>cánh buồm </i>sắp tíi.
………..
<b>TỐN</b>
<b>LuyƯn tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Thùc hiƯn phÐp chia
<b>II. Chn bÞ</b>
- HS ơn lại các kiến thức có liên quan
<i><b>III. Các họat động dạy học</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THY</b> <b>HOT NG CA TRề</b> <b>HĐ b tr</b>
<i><b>1. HĐ1</b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>
- Y/C HS nêu cách viết viết kq phép chia
d-ới dạng P/S và STP; tìm tỉ số phần trăm của
hai số
<i><b>2. HĐ2</b><b> : Luyện tập</b></i>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 164
<i>Bµi 1</i> : Cđng cè cho HS vỊ cách nhân chia
PS ; chia STN cho STN...
<i>Bài 2 : </i> Cñng cè cho HS c¸ch chia nhÈm
cho 0,1 ; 0,01 ; ...
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
<i>Bài 3</i><b> : Củng cè c¸ch viÕt thơng dới</b>
dạngP/S
<i><b>c. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> : </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc,
<b>- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời</b>
- HS khác nhận xét bổ sung
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
- 3 HS lên bảng làm , líp nhËn xÐt
-Bài2 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lên bảng
chữa bằng trị chơi tiếp sức
- 3 HS lên bảng làm
- HS nêu miệng : Đáp án D
- HS chuẩn bị bài sau
<b> Bài 1</b>
<b>Còn lại </b>
<b>Bµi 2</b>
<b>Phần cịn lại</b>
<i>Bài 4</i><b> : Giải</b>
tốn có liên
quan đến tỉ
ĐẠO ĐỨC
<b>Dành cho địa phơng.</b>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Nếp sống lịch sự, văn minh nơi khu phố (Thơn xóm) mình đang sinh sống.
- Hiểu đợc mối quan hệ hàng xóm láng giềng.
-Tr¸nh xa các tệ nạn xà hội.
<i><b>II.Các HĐ dạy học chủ u:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>H§ bỉ tr </b>
*Giới thiệu bài:
<i><b>HĐ1:Thi nói về nếp sống nơi mình ë</b></i>
- Chia nhãm.
- Tỉ chøc cho HS thi nãi tríc lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét chung.
<i><b>HĐ2:Cần làm gì để tránh xa các tệ nạn</b></i>
<i><b>xã hội</b></i>.
+ Nếu nh ở gần nhà em có một ngời mắc
phải một trong các tệ nạn xà hội thì em
cần làm g×?
+ Các em cần có mối quan hệ nh thế nào
đối với mọi ngời xung quanh?
- GV nhËn xÐt,kÕt luËn.
<i><b>H§ 3:Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- HS HĐ theo nhóm . Mỗi nhóm là 1 khu
(nơi ở hiện tại của HS)
- Đại diện nhóm nói về nếp sống nơi mình
đang ở.
-Làm việc theo nhóm.(Mỗi nhóm là mét
bµn.)
+ Các nhóm liệt kê các việc cần làm để
tránh xa các tệ nạn xã hội.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả thảo luận
của nhóm mình.
- HS tù liªn hƯ bản thân và nêu.
- HS thực hiện tốt việc giữ gìn nếp sống văn
.
<b>KHOA HOẽC</b>
<b>Tài nguyên thiªn nhiªn</b>
<i><b>I Mơc tiªu</b></i>
- Nêu đợc một số ví dụ về ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
<i><b>II Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>
- H×nh trang 130, 131 SGK .
- PhiÕu học tập
<b>HOT NG CA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>H§ bỉ trỵ </b>
<i>-</i>Môi trờng là gì ? Môi trờng nhân tạo
gồm những thành phần nào?
- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới</i>.
*Giới thiệu bài.
<i><b>HĐ1</b></i>:<i><b>Các loại TNTN và t/dụng của chúng.</b></i>
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm .
<i><b>Câu 1. TNTN là gì?</b></i>
Câu 2.
<b>Hình</b> <b>Tên TNTN</b> <b>Công dụng</b>
<i>Hình 1</i>
<i>Hình 2</i>
<i>Hình 3</i>
<i>Hình 4</i>
<i>Hình 5</i>
<i>Hình 6</i>
<i>Hình 7</i>
<i><b>HĐ2</b>: <b>Trò chơi: thi kể tên các TNTN</b></i>
<i><b>và công dụng của chúng</b></i>
- GV nói tên trò chơi và h/dẫn HS cách
chơi:
- Khi cú lnh bt u, ngi ng trờn
cựng của mỗi đội cầm phấn lên bảng
viết tên một TNTN. khi viết xong xuống
và đa phấn cho bạn tiếp theo lên viết
công dụng của tài nguyên đó hoặc tên
TNTN khác…
- Trong cùng một Thời gian, đội nào
- Kết thúc trò chơi, GV tuyên dơng đội
thắng cuc
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.
HS làm việc theo nhãm
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo
luận để làm rõ: TNTN là gì?
- Cả nhóm cùng Q/sát các hình trang 130,
131 SGK để phát hiện các TNTN đợc thể
hiện trong mỗi hình v xỏc nh cụng dng
cu mi ti nguyờn ú
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. Các nhãm kh¸c bỉ
sung.
- HS tham gia chơi thành 2 đội có số ngời
bằng nhau. - 2 đội đứng thành hai hàng dọc,
cách bảng một khoảng cách nh nhau
- Số HS còn lại sẽ cổ động cho 2 đội.
- HS chơi nh h/dẫn
- Tìm hiểu vai trị của mơi trờng TN đối với
đời sống con ngi.
<b>Luyện tập</b>
- Tìm tỉ số % của hai số;
-Thực hiện các pháp tính cộng trừ, các tỉ số phần trăm
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- HS ôn lại các kiến thức có liên quan
<b>III. Các họat động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>HĐ b tr </b>
<i><b>1. HĐ1</b></i> <i><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>
- Y/C HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm ;
cấch giải 3 dạng toán về tỉ số phần trăm
- Nhận xét KL
<i><b>2. HĐ2</b></i> <i><b>: Luyện tập</b></i>
* Tổ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4
SGK trang 165
<i>Bµi1 : </i> Cñng cè cho HS vỊ t×m tỉ số
phần trăm của hai số
<i>Bài2 : </i> Cñng cè cho HS các phép tính
về tỉ số phần trăm
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
<i>Bi 3,4 : </i> Giải tốn có liên quan đến tìm
tỉ số phần trăm
- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung
- Nêu Y/C từng bài råi lµm vµ lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
- 3 HS lên bảng làm , lớp nhận xét
Bi3 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lênbảng chữa
* Đáp số : Bài 3 : a= 150% ; b=66,66%
-Bài 4 : Lm ri lờn bng gii
<i>Bài giải</i>
<i>S cõy lp 5A trồng đợc là</i>
<i>180 x 45:100 = 81 (cây)</i>
<i>Lớp 5a còn phải trồng cây theo dự định là</i>
<i>180 </i>–<i> 8 1= 99 (cõy)</i>
<i><b>c. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i>:
Nhận xét tiết học,
- HS chuẩn bị bài sau
<i>..</i>
<i></i>
<b>KE CHUYỆN</b>
<b>Nhà vơ địch</b>
I- Mơc tiªu
1. Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc tồn bộ câu chuyện bằng lời
của nhân vật Tơm Chíp.
2. Biết trao đổi về nội dung câu chuyện; ý nghĩa câu chuyện
II Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<i><b>Iii Các HĐ dạy – học</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>
- KĨ vỊ việc làm tốt của một ngời bạn.
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2.Dạy bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.
<i><b>H1. GV k chuyn Nhà vơ địch</b></i>“ ”
- GV kể lần 1.
+Ghi tªn các nhân vật trong câu chuyện
(<i>chị Hà, Hng Tå, Dịng BÐo, Tn Søt,</i>
<i>T«m chÝp</i>)
- GV kể lần 2, k/hợp tranh minh họa .
<i><b>HĐ</b><b>3.HS kể chuyện, trao i v ý ngha</b></i>
<i><b>cõu chuyn</b></i>
a<i>) Y/cầu 1 (Dựa vào lời kể của thầy cô và</i>
<i>tranh minh ho¹, kĨ tõng đoạn câu</i>
<i>chuyện)</i>
- Y/cầu HS Q/sát lần lợt từng tranh minh
hoạ truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh
kể l¹i néi dung từng đoạn câu chuyện
theo tranh.
<i>- GV</i> bæ sung, gãp ý nhanh
<i>b) Y/cầu 2,3 (Kể lại toàn bộ câu chuyện</i>
<i>bằng lời của nhân vật Tơm Chíp. Trao</i>
<i>đổi với các bạn về một chi tiết trong</i>
<i>truyện, về nguyên nhân dẫn đến thành</i>
<i>tích bất ngờ của Tơm Chíp, về ý nghĩa</i>
<i>câu chuyện)</i>
- GV nhắc HS – kể lại câu chuyện theo
lời nhân vật các em cần xng “tôi”, kể
theo cách nhìn, cách nghĩ của nhân vật.
<i>- </i>GV nhận xét, tính điểm, bình chọn
ng-ời thực hiện bài tập KC nhập vai đúng
nhất, ngời hiểu truyện, trả lời các câu hỏi
đúng nht<i>.</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiÕt häc
-2 HS kĨ
- Líp nhËn xÐt.
- HS nghe. KĨ xong lÇn 1.
- HS võa l¾ng nghe GV kĨ võa Q/s¸t tõng
tranh minh ho¹ trong SGK.
-Một HS đọc 3 y/cầu của tiết KC
- Một HS đọc lại y/cầu 1.
- HS Q/s¸t lần lợt từng tranh minh hoạ truyện,
suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể lại nội dung
từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- HS xung phong kể lần lợt từng đoạn câu
chuyện theo tranh
- Một HS đọc lại y/cầu 2,3
- Từng cặp HS “nhập vai” nhân vật, kể cho
nhau câu chuyện; trao đổi về một chi tiết
trong truyện, về nguyên nhân dẫn đến thành
tích của Tơm Chíp, ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi KC. Mỗi HS nhập vai kể xong câu
chuyện đều cùng các bạn trao đổi, đối thoại.
- HS chuẩn bị bài sau .
<b>CHNH TA</b>
<b>Bầm ơi</b>
I<i><b>- </b><b>Mục tiêu </b></i>
1. Nh viết đúng chính tả bài <i>Bầm ơi </i>Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát
2. Làm đợc bài tp 1, 2
<i><b>II - </b><b>Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học</b></i>
-Bng ph viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị:<i> Tên các cơ qan, tổ</i>
<i>chức, đơn vị đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>H§ bỉ trỵ </b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ.</i>
- Chữa bài tập 3
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2.Dạy bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.:
<i><b>H</b><b>2</b><b> </b><b>. H/dẫn HS nhớ viết.</b></i>
A,Trao đổi về nội dung đoạn thơ.
- Y/Cầu HS đọc thuộc lịng đoạn thơ.
+ Điều gì gơi cho anh chin s nh ti
m?
-Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
-Luý những từ ngữ các em dễ viết sai
- Y/Cầu HS luyện viết các từ khó.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS ( nếu có)
<i>b, Viết chính tả.</i>
Nhắc HS cách trình bày bài thơ viết theo
thể lục bát.
- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
<i><b>HĐ</b><b>2. H/dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gi HS c y/cu.
- Y/cầu HS tự làm.
GV chữa bài trên bảng, chốt lại lời giải
đúng:
<i><b>*K/luận: </b></i>+ Tên các cơ quan, đơn vị đợc
viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo
thành tờn ú
Bài 3
- Y/Cầu HS tự làm.
- Gọi HS nhËn xÐt
- Nhận xét, kết luận đáp án.
<i>a, Nh hỏt Tui tr.</i>
<i>B, Nhà xuất bản Giáo dục.</i>
<i>C, Trờng Mầm non Sao mai</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- 1 hs chữa bài
- HS nhËn xÐt
- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
-3HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Cảnh chiều đơng ma phùn gió bấc làm cho
anh chiến sĩ nhớ ti m.
-Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non
, tay mẹ run lên vì rét.
- c v vit các từ khó.
- HS nhớ và viết bài vào vở.
- HS đọc y/cầu của bài tập
- 1HS làm bài trên bảng lớp, phân tích tên
mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ phận
cấu tạo ứng với các ơ trong bảng
Líp lµm bµi vµo VB.
<i><b>+ Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng (Bế</b></i>
<i><b>Văn Đàn, Đồn Kết, Biển Đơng) viết hoa</b></i>
<i><b>theo quy tắc viết tên ngời, tên địa lí V.Nam</b></i>
<i><b> viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo</b></i>
–
<i><b>thành tên đó.</b></i>
- HS đọc y/cầu của BT3; sửa lại tên các cơ
quan, đơn vị
-3HS lên bảng lớp làm. Mỗi em chỉ viết tên
một cơ quan hoặc đơn vị .
- HS c¶ líp lµm vµo vë BT.
- Nhận xét bài làm của bạn đúng/sai. Nêu
sai thì sửa lại cho đúng.
- HS ghi nh cỏch vit hoa tờn c quan, n
v
<b>.</b>
Kĩ thuật
<b>Lắp Rô-Bốt</b>
<i>( TiÕt3 )</i>
- Chọn đúng, đủ số lợng các chi tiết lắp Rô-bốt
- Biết cách lắp và lắp đợc Rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tơng đối chắc chắn
Với HS khéo tay: lắp đợc Rô- bốt theo mẫu Rơ-bốt lắp chắc chắn. Tay Rơ-bốt có thể nâng lên, hạ
xuống đợc
- Một rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1: (5 phút) Củng cố kiến thức.</b>
H: Nêu quy trình lắp rơ- bốt?
- Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: ( 20phút) Thực hnh lp rụ- bt.</b>
<i><b>a/ Chn chi tit.</b></i>
- HS nêu các chi tiÕt cđa r«- bèt.
- HS các nhóm chọn các chi tiết để vào nắp hộp.
<i><b>b/ Lắp từng bộ phận.</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong SGK và nội
dung của từng bớc lắp - HS thực hành lắp.
- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho nhóm còn lúng
túng.
<i><b>c/ Lắp ráp rô- bốt.</b></i>
- 1 HS nêu các bớc lắp ráp rô- bốt.
- Chú ý bớc lắp tay, chân và đầu rô- bốt phải thùc hiƯn theo
- HS nêu
- Hóc sinh chọn đúng và đủ các chi
tiết
- Hoïc sinh quan sát và lắp các bộ
quy trình đã hớng dẫn.
- GV nhắc HS độ chặt của các mối ghép.
- Sau khi lắp xong cần kiểm tra sự nâng lên, hạ xuống của
tay rô- bốt.
- Nhn xột quỏ trỡnh lp ráp của học sinh.
<b>Hoạt động 3: ( 7 phút) Đánh giá sản phẩm.</b>
- GV tổ chức HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá
- HS nêu quy trình tháo rời các chi tiết.
<b>* Hot ng ni tip: (3)</b>
H: Nêu quy trình lắp rô- bốt?
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Lắp mô hình tự chọn (<i>Lắp xe chở hàng).</i>
- HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- HS nờu
<b>..</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>TP C</b>
<b>Những cánh buồm</b>
I- Mục tiêu
1. Bit đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
2. Hiểu ND ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp của ngời
con (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ;Thuc 1,2 kh th trong bi)
3.Học thuộc lòng bài thơ.
II - Đồ dùng dạy <i><b> học</b></i>
- Tranh minh ho bi đọc trong SGK.
- Mét tê phiÕu khỉ to ghi l¹i những câu thơ dẫn lời nói trực tiếp của ngời con và ngời cha trong
bài.
<i><b>Iii Các HĐ dạy häc</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
<i>1.KiĨm tra bµi cũ</i>
- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Dạy học bài mới.</i>
<i><b>HĐ</b><b>1 H/dẫn HS luyện đọc.</b></i>
a) Luyện đọc
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có)
- Y/Cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài . Chú ý giọng đọc
cho HS.
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài.</b></i>
+Da vo hỡnh nh ó c gi ra trong bài
thơ, hãy tởng tợng và miêu tả cảch hai cha
con dạo chơi trên bãi biển?
+ Em hãy đọc những câu thơ thể hiện cuộc
trò chuyện giữa hai cha con?
+ HÃy thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai
cha con bằng lời của em?
<b>+ </b>Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có
ớc mơ gì?
+ c mơ của con gợi cho cha nhớ đến
điều gì?
<i><b>H§ 3:Đọc diễn cảm.</b></i>
- H/dn HS th hiện đúng nội dung từng
khổ thơ theo gợi ý
- Giúp HS đọc thể hiện đúng lời các nhân
- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài út Vịnh, trả lời
câu hỏi về bài đọc.
- Mỗi HS đọc từng khổ thơ.(đọc 2 vòng)
-2HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng khổ thơ.
-2HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS thùc hiƯn theo y/cÇu cđa GV.
- Sau trận ma đêm, bầu trời ……... Cậu con trai
bụ bẫm, lon ton bớc bên cha làm nên một cái
bóng trịn chắc nịch
<i>Con: </i> <i>- Cha ¬i!...</i>
<i>Nhng nơi đó cha cha hề đi n.</i>
<i>Con:- Cha mợn cho con cánh buồm trắng nhé,</i>
vật: lời của con ngây thơ, háo hức, khao
khát hiểu biết; lời cha: ấm áp, dịu dµng
- GV treo bảng phụ có chép sẵn đoạn thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.
- Tæ chøc cho HS häc thuộc lòng từng
đoạn,cả bài.
- Nhận xét cho điểm.
<b>*</b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i><b> </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS vỊ nhà tiếp
tục HTL bài thơ .
- c m ca con gợi cho cha nhớ đến ớc mơ
thuở nhỏ của mỡnh
- HS nêu ND chính bài thơ .
- Nm HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm 5 khổ thơ.
- Cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2, 3
- HS nhẩm HTL từng khổ, cả bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
-3 HS đọc diễn cảm.
-5HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
(2 lợt)
-2 HS đọc thuộc lịng tồn bài.
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau
<b>TON</b>
<b>Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- biết thực hành tính với số đo thời gianvà vận dụng trong giải toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- HS ôn lại các kiến thức có liên quan
<b>III. Các họat động dạy học</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<i><b>1. HĐ1: </b><b>Ôn về các phÐp tÝnh víi số đo</b></i>
<i><b>t/gian</b></i>
<i>- Tổ chức cho HS làm BT 1,2( trang165)</i>
- Gọi HS lên bảng chữa bài và nêu cách làm
- Nhận xét cho điểm
<i><b>H2</b><b>: Gii toỏn cú liờn quan đến đo t/gian</b></i>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 3 , 4 SGK trang 166
<i>Bµi 3 : Cđng cè cho HS vỊ gi¶i toán tính</i>
thời gian biết VT và QĐ
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- c nờu Y /C
- Lờn bảng chữa bài
- Lớp nhận xét thống nhất
- Nªu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình bày,
lớp nhËn xÐt thèng nhÊt
Bài 3 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lênbảng chữa
* Đáp số : Bài 3= 1 gi 48 phỳt
-Bài 4 : Làm rồi lên bảng giải
- Nhận xét cho điểm
*Lu ý HS : Bài 4 cần tính đợc TG đi
trên dờng
<i><b>c. </b><b>Cđng cố dặn dò</b></i>:
Nhận xét tiết học
+Bớc 1 : Tính TG ơ tơ đi trên đờng
8 giê 56 phót – ( 6 giê 15 phót + 0 giê 25 phót)
= 2giê 16 phót = 34
15 giê
+ Bớc 2 : Tính quãng đờng HN- HP
45 x 34
15 = 102 ( km)
- HS chuẩn bị bài sau
<i>Bi,4</i><b> : Giải</b>
tốn có liên
quan đến
tìm tỉ số
phần trăm
<b>……….</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> «n tËp vỊ dấu câu (Dấu phẩy)</b>
I- Mục tiêu
Nm c 3 tác dụng của dấu phẩy(BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai(BT2,3)
II Đồ dùng dạy –<i><b> học</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT NG CA TRề</b> <b>HĐ b tr </b>
-Gi 2 HS lên bảng đặt câu có s dng ớt
nht hai du phy.
- Nhận xét cho điểm.
2.<i><b>Dạy bµi míi.</b></i>
*Giíi thiƯu bµi.
-2 HS lên bảng đặt câu.
-1HS nhận xột
<i><b>HĐ</b><b>1</b><b> </b><b>. H/dẫn HS làm bµi tËp </b></i>
Bài tập1 - Gọi HS đọc y/cầu và mẩu
chuyện : Du chm v du phy.
- Bức th đầu lµ cđa ai?
<i>- </i>Bức th thứ hai là của ai?
Y/cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm.
+Đọc kĩ mẩu chuyện .
+Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ thích hợp
+Viết hoa những chữ đầu câu.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
- Y/cu HS đọc lại mẩu chuyện vui,
Bài tập 2
- Y/CÇu HS tự làm.
Treo bảng phụ và nhắc HS các bớc làm:
+Viết đoạn văn.
+Viết câu văn có sử dụng dấu phẩy và
viết tác dụng của dấu phẩy.
-Gọi HS trình bày bài làm của mình.
- Nhận xét , cho điểm HS làm bài tốt.
<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>.Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dß</b></i>
GV nhËn xÐt tiÕt häc
-Một HS đọc y/cầu và nội dung BT1.
-<i> Bức th đầu là của anh chàng đang tập</i>
<i>viết văn.</i>
-<i> Bøc th thø hai lµ th trả lời của Bớc-na Sô.</i>
-2HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở BT.
- HS nhận xét bài làm của bạn đúng/sai
nếu sai thì sửa lại cho đúng.
<i>-</i>1 HS đọc lại mẩu chuyện trả lời câu hỏi
về khiếu hài hớc của Bớc- na Sô.
-1 HS đọc y/cầu trớc lớp.
- HS làm bài cá nhân.
- HS xem l¹i kiÕn thøc vỊ dÊu hai chÊm,
chuÈn bÞ cho bài ôn tập về dấu hai chấm<i><b>.</b></i>
<b>ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thuc cụng thc tớnh chu vi , diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ ghi CT tính các hình
<b>III. Các họat động dạy hc</b>
<i><b>HOT NG CA THY</b></i> <i><b>HOT NG CA TRề</b></i>
<i><b>1. HĐ1</b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>
- Y/C HS lại công thức tính tính CV và
DT các hình nêu trên
- Nhận xét KL và treo bảng phụ có CT
tính CV và DT các hình cho HS nêu lại
<i><b>2. HĐ2</b><b>: Luyện tập</b></i>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4
SGK trang 166
<i>Bµi 1</i> : Củng cố cho HS về cách CV và
DT hình chữ nhật
Lu ý HS cn phi tỡm chiu rng khi đã
biết chiều dài
<i> Bµi 2</i> : Cñng cè cho HS vÒ tÝnh DT
h×nh thang ; vỊ tØ lƯ xÝch
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
<i>Bài 3</i><b> : Củng cố về tính DT hình vuông</b>
và DT hình tròn
Lu ý HS :Về tỉ lệ xích
<i><b>c. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> : </b>
- Nhận xét tiết học
<b>- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời</b>
- HS khác nhận xột b sung
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình
bày, lớp nhận xét thống nhất
Bi 1 : HS lên bảng làm , lớp nhận xét
Đáp số :a = 400m ; b = 9600m2<sub> ; 0,96 ha</sub>
Bài 2 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lên bảng chữa
* ỏp s : 800m2
Bài 3: Làm rồi lên bảng giải
Đáp sè a = 32cm2 <sub>; b =18,24cm</sub>2
- HS chuẩn bị bài sau
<i>Bài 2</i> :
Củng cố
cho HS vỊ
tÝnh DT
h×nh thang ;
vỊ tØ lệ xích
- Y/C HS
làm rồi lên
bảng chữa
..
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>ôn tập v dấu chấm câu</b>
(<i>Dấu hai chấm</i>)
I- Mục tiªu
2. BiÕt sư dơng dÊu hai chấm.(BT2,3)
II - Đồ dùng dạy <i><b> học</b></i>
-Vở BT .
<i><b>III.Các HĐ d¹y </b></i>–<i><b> häc</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b></i>
<i>1- Kiểm tra bài cũ:</i>
- Nhận xét cho điểm.
<i>2.Bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.
<i><b>HĐ</b><b>1. H/dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i>Bài tập 1</i>
-Gi HS đọc y/cầu của BT.
+ Dấu hai chấm dùng để làm gì?
+ Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai
chấm dùng để báo hiệu lời nói?
-KÕt ln vỊ t¸c dơng của dấu hai chấm
và treo bảng phụ có phần ghi nhí.
- Y/C HS tự làm bài tập 1.
Câu văn
<i><b>a</b>) Một chú công an vỗ vai em:</i>
- Cháu quả là chàng gác rừng dũng cảm !
b) Cảnh vật xung quanh tơi đang có sự
thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học
<i>Bµi tËp 2</i>
-Gọi HS đọc Y/C của bài tập.
- Y/C HS tự làm.
- GV chốt lời giải đúng :
<i>a) Thằng giặc cuống cả chân</i>
<i>Nhăn nhó kêu ri rớt:</i>
<i>- Đồng ý là tao chết</i>
<i><b>b) </b>Tụi ó ngửa cổ suốt một thời mới lớn</i>
<i>để chờ đợi…khi tha thiết cầu xin: Bay“</i>
<i>đi, diều ơi! Bay đi!</i>”
c) Từ Đèo Ngang nhìn về hớng nam, ta
bắt gặp một phong cảnh thiên nhiên kì
vĩ: phía tây là dãy Trờng Sơn trùng điệp,
phía đơng là…
<i>Bµi tËp 3</i>
- GV dán lên bảng 2-3 tờ phiếu; mời 2-3
HS lên bảng thi làm bài tập. Cả lớp và
GV nhận xét, chốt lại lời giải ỳng:
+ Tin nhn ca ụng khỏch
+ Ngời bán hàng hiểu lầm ý của khách
nên ghi trên dải băng tang
+ ngời bán hàng khỏi hiểu lầm. ông
khách cần thêm dấu gì vào tin nhắn, dấu
đó đặt sau chữ nào?
<i><b>H§</b><b>2: ChÊm chữa bài </b></i>
<i><b>3.Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiÕt häc.
Hai, ba HS làm lại các BT2, tiết LTVC trớc
-đọc đoạn văn nói về HĐ trong giờ ra chơi ở sân
trờng và nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy đợc
dùng trong đoạn văn.
-Nghe và xác định nhiệm vụ y/cầu.
- HS đọc y/cầu của bài.
<i><b>+</b></i>….. báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời
nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho
một bộ phận đứng trớc.
+Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai
chấm đợc dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay
dấu gạch đầu dòng.
-2HS đọc to lại phần ghi nhớ.
- HS tự làm bài vào vở.
-2 HS nèi tiÕp nhau chũa bài miệng.
- Lớp theo dõi nhận xét.
Tác dụng cña dÊu hai chÊm
- Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp của nhân
vật.
- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải
thích cho bộ phận đứng trớc.
-1HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS đọc thầm từng khổ thơ, câu văn, xác định
chỗ lời nói trực tiếp hoặc báo hiệu bộ phận đứng
sau là lời giải thích để đặt dấu hai chấm.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.HS nhËn xÐt
- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n
vËt.
- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n
- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau
nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.
- HS đọc nội dung BT3.
- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui<i> Chỉ vì</i>
<i>quên một du cõu, </i>lm bi vo VBT.
-2-3 HS lên bảng thi lµm bµi tËp
<i>-Xin ơng làm ơn ghi thêm nếu cịn chỗ linh hồn</i>
<i>bác sẽ đợc lên thiên đàng.</i>
(hiĨu lµ nÕu còn chỗ viết trên băng tang)
<i>kớnh ving bỏc X. Nu còn chỗ, linh hồn bác sẽ</i>
<i>lên thiên đàng.</i>
(hiểu là nếu cịn chỗ trên thiên đàng)
Xin ơng làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ: linh hồn
bác sẽ đợc lên thiên đàng.
- HS ghi nhớ kiến thức về dấu hai chấm s
dng cho ỳng.
<b>TAP LAỉM VAấN</b>
<b>Trả bài văn tả con vËt</b>
<i><b>I- </b><b>Mơc tiªu </b></i>
2. Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn
<i><b>II - Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>
-- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 5, tËp hai
<i><b>III. </b></i>
<i><b>HOT NG CA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<i>1.Kiểm tra bài cũ. </i>- Chấm điểm dàn ý
miêu tả một trong các cảnh ở đề bài trang
134 SGK của HS.
- NhËn xét ý thức học bài của HS.
<i>2.Dạy bài mới.</i>
<b>*</b> Giới thiƯu bµi .
<i><b>HĐ1.Nhận xét k/quả bài viết của HS </b></i>
- GV viết lên bảng lớp đề bài của tiết <i>Viết</i>
<i>bài văn trả con vật</i> (tuần 30):
* <i>H·y tả một con vật mà em yêu thích</i>
<i>a) Nhận xét chung về kết quả bài viết của</i>
<i>cả lớp</i>
- Nhng u điểm chính. :
+diễn đạt
- Những hạn chế, thiếu sót.
<i>b) Thông báo điểm cụ thể</i>
<i><b>HĐ</b><b>3</b><b> </b><b>. H/dẫn HS chữa bài </b></i>
- GV trả bài cho từng HS.
<i>a) H/dẫn HS chữa lỗi chung</i>
- GV chữa lại cho đúng (nếu sai).
<i>b) H/dẫn HS sửa lỗi trong bài</i>
<b> - GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.</b>
<i>c) H/dÉn HS häc tËp những đoạn văn,</i>
<i>bài văn hay</i>
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay có
ý riêng, sáng tạo của HS.
<i>d) HS chän viÕt l¹i mét đoạn văn cho hay hơn</i>
- GV chấm điểm những đoạn văn viết hay.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- ChÊm ®iĨm dµn ý bµi lµm cđa 3 HS
- HS phân tích đề: kiểu bài (tả con vật), đối
t-ợng miêu tả (con vật với những đặc điểm tiêu
- HS l¾ng nghe
- Hai HS tiếp nối nhau đọc các nhiệm vụ 2,
3, 4 của tiết <i>Trả bài văn tả con vật.</i>
- Một số HS lên bảng chữa lỗi
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa.
- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, đọc
những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong bài, viết vào
VBT các lỗi trong bài làm theo từng loại lỗi, sửa
lỗi. Đổi bài, cho bạn bên cạnh để rà soát lại.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại
cho hay hơn – viết lại đoạn tả hình dáng hoặc
đoạn tả HĐ của con vật; viết lại theo kiểu khác
với đoạn mở bài, kết bài đã viết.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết.
- HS chuẩn bị bài sau.
……….
<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>Địa lí địa phơng (</b><i><b>tiết 2</b></i>)
- Tìm hiểu về dân c và kinh tế của tØnh ta (T.Ho¸)
- Hiểu ở mức độ đơn giản về mối quan hệ giữa địa hình , khí hậu với kinh t
<i><b>II. Chun b</b></i> :
- HS su tầm tài liệu có liên quan;
- GV : Địa lí T.Hoá
<i><b>H1</b>:t<b>ỡm hiu v trớ kinh tế của T.Hoá</b></i>
<i><b>-</b></i>Y/C HS nghe GV đọc tài liệu “ Địa lí
T.Hố” trang 76 sau đó nêu miệng về
đặc điểm dân c T.Hoá
- Tổ chức cho HS trình bày
- GV cht KQ ỳng:T.Hoỏ là tỉnh đơng
dân thứ hai trong tồn tỉnh; có nhiều dõn
tc khỏc nhau nhng ngi Kinh chim s
ụng
<i><b>HĐ2</b><b>:</b><b>Tìm hiểu sơ lợc về kinh tế T.Hoá</b></i>
- GV đọc tiếp tài liệu trang
upload.123doc.net,Y/C HS nghe kết hợp
với những hiểubiết cảu em và nêu sơ lợc
về đặc điểm nn kinh t T.Hoỏ
- Nhận xét chốt lại HĐ 2.
<i><b>* Củng cố dặn dò</b></i>
- Y/C HS nhắc lại ND chính của bài, dặn
HS chuẩn bị bài ôn tập
- Nghe GV đọc tài liệu sau đó phát biểu ý kiến
- Lớp nhận xét thống nhất
+ T.Hố là tỉnh có số dân đơng Thứ hai trong cả nớc
+Có 7 dân tộc sinh sống trên toàn bộ lãnh thổ
nhng chủ yếu là ngời Kinh (chiếm 83,6% số
dân toàn tỉnh) sống chủ yếu ở vùng đồng
bằng; tiếp đó là ngời Mờng sống ở một số
vùng đồi núi thấp (chiếm9,17% số dân tồn
tỉnh); Ngời Thái trắng c trú ở phía Tây Nam
Huyện Thờng Xuân, Thái đen c trú chủ yếu ở
Q.Hố Bá Thớc..
- HĐ nhóm đơi để nêu đợc đặc điểm kinh tế
HS các nhóm khác nhận xét bổ sung :
Nền kinh tế T.Hoá đa dạng nhng chủ đạo vẫn
là nghành trồng trọt chiếm 81,9%; Tập đoàn
cây ơng thực của T.Hố khá phong phú: lúa,
ngơ, khoai, sắn, dong riềng...ngoài racây lơng
thực và cây ăn quả cũng rất phong phú;
Ngành chăn ni có chim giỏ
trị SX của ngành công nghiệp..
<b> </b>
TON
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bit tớnh chu vi, din tích các hình đã học
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
<b>II. Chuẩn bị</b>
- HS ôn lại các kiến thức có liên quan
<i><b>III. Các họat động dạy học</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
<i><b>A, KiĨm tra bµi cị</b></i> : Y/C HS nêu lại CT
tính diện tích HCN và HV, HTG
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i><b>B. Lun tËp</b></i>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 167
<i>Bài 1</i> : Củng cố cho HS về cách CV và
DT hình chữ nhật , tỉ lệ xích
Bài 2 : Củng cố cho HS về tính cv hình
vuông
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
<i>Bài 3</i><b> : Củng cè vÒ tÝnh DT hình chữ</b>
nhật, tính sản lợng lơng thùc
<i>Bài 4</i> : củng cố cách tính chiều cao HT
biết DT hỡnh thang v hai ỏy
<i><b>c. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> :</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc,
- 2 HS nªu
- Nªu Y/C tõng bµi råi lµm vµ lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thèng nhÊt
Bài 1 : HS lên bảng làm , lớp nhận xét
* Đáp số :a=400m ; b=9900m2<sub> ; 0,96 ha</sub>
Bài 2 : Nêu Y/C rồi làm sau ú lờnbng
cha
* Đáp số : 144 m2
Bài 3: Làm rồi lên bảng giải
Đáp số :3300 kg
- Lm theo nhúm đôi rồi lên làm
- Bài 4 : Đáp số10 cm
- HS chuẩn bị bài sau
<i>Bài 3</i><b> : Củng</b>
cố về tính DT
hình chữ nhật,
tính sản lợng
lơng thực
HS làm rồi lên
bảng giải
Đáp
số :3300 kg
.
<b>TAP LAỉM VAấN</b>
<b>Tả cảnh</b>
( Kiểm tra viết)
I- Mục tiêu
- Dn ý cho đề văn của mỗi HS (đã lập từ tiết trớc)
- Một số tranh ảnh (nếu có) gắn với các cảnh đợc gợi từ 4 đề văn.
iii- các Các HĐ dạy – học
<i><b>H§</b><b>1</b><b> </b></i>(1’). Giíi thiƯu bµi
Bốn đề bài của tiết <i>Viết bài văn tả cảnh</i> hôm nay cũng là 4 đề của tiết <i>Ôn tập về tả cảnh</i> cuối
tuần 31. Trong tiết học ở tuần trớc, mỗi em đã lập dàn ý và trình bày miệng bài văn tả cảnh theo dàn ý.
Tiết học này các em sẽ viết hồn chỉnh bài văn.
<i><b>H§</b><b> 2</b><b> </b></i>(3’). H/dÉn HS lµm bµi.
- Một HS đọc 4 đề bài trong SGK.
- GV nhắc HS:
+ Nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể chọn một đề
bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trớc.
+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). Sau đó, dựa vào dàn
ý, viết hồn chỉnh bài văn.
<i><b>H§</b><b> 3</b><b> </b></i>.(30’) HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò (1)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà đọc trớc bài <i>Ôn tập về tả ngời</i> để chọn đề bài, Q/sát trớc đối tợng các em sẽ
miêu tả.
………..
<b>LỊCH SỬ</b>
Lịch sử địa phơng
<b>T×m hiĨu vỊ hun tích Lê Lợi và Lam Sơn</b>
- Giới thiệu cho HS vỊ mét sè mÈu chun trong tËp “ Hun tích về Lê Lợi và Lam Sơn
II. <i><b>Chuẩn bị: </b></i>
- GV: Tài liệu “ Huyền tích về Lê Lợi và Lam Sơn”
- HS: Su tầm một số mẩu chuyện về Lê lợi và Lam Kinh
<i>III. </i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
A<i><b>. </b><b>KiĨm tra bµi</b><b>cị</b><b>:</b></i>
- Kể tên 5 nhân vật nổi tiếng trong lịch
sử Thanh hoá và nêu cảm nghĩ của em
về một trong 5 nhõn vt ú
- Nhận xét cho điểm
B. <i><b>Bài mới </b>* Giới thiệu bài</i>
<i>H1</i>: <i><b>Tìm hiểu về một số mẩu chuyện</b></i>
<i><b>trong tËp HuyÒn tÝch về L.Lợi và</b></i>
<i><b>L.Sơn</b></i>
- GV c cho HS nghe 3 mẩu chuyện :
Chuyện vua sinh; Hai mốt Lê Lai –
Hai hai Lê Lợi; Tục ăn kiêng thịt chim
cuốc.
- Y/C HS nªu tãm tắt lại ND chính của
- Cho HS nờu cảm nghĩ của em về một
trong các nhân vật đó
<i>HĐ2:<b> KĨ chun vỊ L.Lợi và Lam</b></i>
<i><b>Kinh</b></i>
- Y/C HS k những mẩu chuyện mà em
đã su tầm đợc về Lê Lợi và Lam Sơn
- Nhận xét đánh giá
<i>*Tổng kết</i>: GV nhận xét và khen ngợi
những HS su tầm đợc truyện theo Y/C
- 2 HS kÓ
* Nghe để xác định MT của bài
- Nghe, ghi nhí c¸c chi tiÕt chÝnh
- 3 em tóm tắt lại ND
- Tự nêu came nghĩ cđa m×nh
- 4-5 em kể, lớp nhận xét đánh giá
………
KHOA HỌC
<b>vai trị của mơi trờng Tự Nhiên</b>
I.Mơc tiªu:
- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trờng TN có ảnh hởng lớn đến đời sống con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời đối vi TNTN v mụi trng.
II.Đồ dùng dạy <i><b> học</b></i>
- Phiếu học tập
<i><b>HOT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>
- TNTN là gì ? Nêu lợi ích của tài
nguyên động vật và tài nguyên thực vật ?
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2,Bµi míi.</i>
*Giíi thiƯu.
<i><b>HĐ1: </b><b>ả</b><b>nh hởng của mơi trờng TN đến</b></i>
<i><b>đ/sống con ngời và con ngời tác động</b></i>
<i><b>trở lại môi trờng TN.</b></i>
- HS lµm viƯc theo nhãm
- Q/sát các hình trang 132 SGK để phát
hiện: Môi trờng TN đã cung cấp cho con
ngời những gì và nhận từ con ngời những
gì?
- 2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.
- Y/C Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm mình
Q/sát và trả lời
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung
<b> Hình Môi trờng TN</b>
<i><b>Cung cấp cho con ngời</b></i> <i><b>Nhận từ các HĐ của con ngêi</b></i>
<i>Hình 1</i> Chất đốt (than) Khí thải
<i>Hình 2</i> Đất đai để xây dựng nhà ở, khu<sub>vui chơi giải trí (bể bơi)</sub> Chiếm diện tích đất, thu hẹp diện tích trồng trọt, chăn ni.
<i>Hình 3</i> Bãi cỏ để chăn ni gia súc Hạn chế sự phát triển của những thực vật và động vật khác.
<i>Hình 4</i> Nớc uống
<i>Hình 5</i> Đất đai để xây dựng đơ thị Khí thải của nhà máy và của các ph/tiện giao thơng,…
<i>Hình 6</i> Thức ăn
GV y/cÇu HS nêu thêm ví dụ về những gì
môi trêng cung cÊp cho con ngời và
những gì con ngời thải ra môi trờng .
<i>+ Thức ăn, nớc uống,</i>
<i>+ Các nguyên vật liệu và nhiên liệu</i>
<i>(quặng kim loại, than,..) dùng trong sản</i>
<i>xuất, làm cho đời sống ca con ngi c</i>
<i>nõng cao hn.</i>
<i>- Môi trờng còn là nơi tiếp nhận những</i>
<i>chất thải trong sinh hoạt, </i>
<i><b>H2;Vai trũ của mơi trờng đối với đời</b></i>
<i><b>sống con ngời.</b></i>
- GV y/cÇu các nhóm thi đua liệt kê vào
giấy những gì môi trờng cung cấp hoặc
nhận từ các HĐ sống và sản xuất của con
ngời. (hình thức trò chơi)
- GV y/cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi
cuối bài ở trang 133 SGK.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời khai thác
TNTN một cách bừa bãi và thải ra mơi
trờng nhiều chất độc hại?
- NhËn xÐt KL.
<i><b>3.Cđng cè dỈn dò.</b></i>
-- HS tự liên hệ và nêu.
<i><b>Môi trờng cho</b></i> <i><b>Môi trờng nhận</b></i>
Thức ăn
Nớc uống
Nc dùng trong sinh
hoạt, công nghiệp
Chất t (rn, lng,
khớ)
Phân, rác thải
Nớc tiểu
Nớc thải sinh hoạt,
n-ớc thải công nghiệp
Khói, khí th¶i….
- Các nhóm đổi phiếu và báo cáo KQ.
- TNTN sÏ bÞ cạn kiệt, môi trờng sẽ bị ô
nhiễm,
- HS chuẩn bị bài sau