<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I.CACBOHYDRAT (đường)</b>
<b>1. Cấu trúc hóa học</b>
<b> </b>
<b>Thực hiện lệnh trong bài </b>
<b>theo sách giáo khoa ?</b>
<b>Kể tên các loại đường mà </b>
<b>em biết và nêu chức năng </b>
<b>của chúng đối với tế bào?</b>
<b>Các loại đường đó có </b>
<b>điểm gì giống và khác </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>.Cacbohydrat có 3 loại:</b>
-Đường đơn
: glucozơ,fructozơ.
-Đường đôi
: do 2 phân tử đường đơn liên kết với
nhau bằng liên kết glucozit (saccarozơ,mantozơ)
-Đường đa
: do nhiều phân tử đường đơn liên kết
với nhau bằng liên kết glucozit tạo
thành
(
tinh
bột,xenlulozơ, glicogen,kitin)
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Glucoz¬</b>
<b>(?) Dựa vào hình, em hãy nêu </b>
<b>cấu tạo của thành TB thực vật ?</b>
<b>- Các đơn phân glucozo </b>
<b>liên kết với nhau bằng các </b>
<b>liên kết glicozit -> phân tử </b>
<b>xenlulozo</b>
<b>- Nhiều phân tử </b>
<b>xenlulozo liên kết với </b>
<b>nhau bằng liên kết hidro </b>
<b>tạo thành vi sợi </b>
<b>xenlulozo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>CÊu tróc cđa tinh bét vµ </b>
<b>glycogen</b>
<b>ti</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b> b</b>
<b>é</b>
<b>t</b>
<b>glycogen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2. Chức năng</b>
<b>.</b>
Đường đơn:
Cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế
bào,tham gia xây dựng nên axit nucleic
<b>.</b>
Đường đôi:
Dự trữ năng lượng cho tế bào
<b>.</b>
Đường đa:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>II.LIPIT</b>
<b>1. Đặc điểm chung:</b>
-
<sub>Kị nước</sub>
-
<sub>Cấu trúc gồm nhiều thành phần</sub>
<b>2. Các dạng lipit chủ yếu trong tê bào:</b>
Em cho biết đặc
tính chung của
lipit?
<b>Hãy kể tên các loại </b>
<b>lipit chủ yếu trong </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>A.MỠ:</b>
<b>G</b>
<b>L</b>
<b>IX</b>
<b>E</b>
<b>R</b>
<b>O</b>
<b>L</b>
<b>Axit béo</b>
<b>Axit béo</b>
<b>Axit béo</b>
<b>CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬ MỠ</b>
<b>Quan sát hình rồi </b>
<b>cho biết thành phần </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
*.
Cấu trúc hóa học:
-
<b><sub>Thành phần cấu trúc gồm 1 phân tử glixerol +2 axit </sub></b>
<b>béo</b>
-
<b>Mỡ động vật: axit béo no</b>
-
<b><sub>Mỡ thực vật (dầu) : axit béo không no</sub></b>
<b>Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể</b>
*.Chức năng:
<b>Tại sao các ĐV ngủ đơng như gấu thường có </b>
<b>lớp mỡ rất dày?</b>
<b>1 gam mỡ có năng lượng gấp </b>
<b>đơi 1gam tinh bột vậy thì </b>
<b>chúng ta nên ăn nhiều mỡ </b>
<b>được không nhĩ? </b>
<b>Vậy mỡ thực vật </b>
<b>và mỡ động vật có </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>B. PHOTPHOLIPIT</b>
<b>:</b>
<b>Quan sá</b>
<b>t hình </b>
<b>rồi </b>
<b>cho biế</b>
<b>t thành</b>
<b> phần </b>
<b>cấu trú</b>
<b>c</b> <b>của</b>
<b>photph</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
*. Cấu trúc hóa học:
*. Chức năng:
Cấu tạo nên các loại màng của tế bào
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>C. STEROIT:</b>
<b>Thành phần cấu tạo của màng sinh chất và </b>
<b>một số hoocmon trong cơ thể sinh vật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>*.Một số sắc tố như carotenoit và vitamin như A,D,E,K cũng </b>
<b>là một dạng lipit</b>
<b>*. Chức năng:</b>
Vitamin A: là thành phần tạo nên sắc tố của Mắt.Tăng độ nhạy
cảm của mắt trong ánh sáng yếu
Vitamin D: Tạo điều kiện cho ruột hấp thu canxi và photpho,ảnh
hưởng đến nồng độ canxi và phốt pho trong máu
Vitamin E: Bảo vệ các màng sinh học có chứa các lipit khơng
no,có vai trị quan trọng đối với bộ máy di truyền
Vitamin K: Cần cho quá trình tổng hợp các yếu tố làm đông
máu,thiếu vitamin K máu chậm đông
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>- Giống:</b>
<b>Đều cấu tạo từ C,H,O</b>
<b>- Khác :</b>
<b>Chất hữu cơ</b> <b>Cacbonhidrat</b> <b>Lipit</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>C<sub>n</sub>(H<sub>2</sub>O)<sub>m</sub></b> <b>Nhiều C,H nhưng ít O</b>
<b>Tính chất</b> <b>Tan nhiều trong nước</b> <b>Kị nước, tan trong dung </b>
<b>mơi hữu cơ</b>
<b>Vai trị</b> <b>-Cung cấp NL</b>
<b>-Dự trữ NL</b>
<b>-Tham gia cấu tạo tế bào</b>
<b>-Tham gia cấu tạo màng </b>
<b>- Cấu tạo các hoocmôn </b>
<b>và vitamin</b>
<b>-Tham gia nhiều chức </b>
<b>năng khác</b>
<b>So sánh lipit và </b>
<b>cacbonhidrat về cấu </b>
<b>tạo, tính chất và vai trị </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<!--links-->