Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an lop 5 tuan 11 tat ca cac mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.05 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>T</b>



<b> </b>

<b>uÇn 11</b>



<i><b> Thứ 2 ngày 7 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>T1. HĐTT: Chào cờ</b>
<b>T2. Mĩ thuật: GV chuyên</b>


<b></b>


<b>---T3.Tập đọc: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ </b>
I.<b>Mục tiờu</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên (Bé Thu); giọng hiền từ (người ông); đọc phát
âm đúng các từ: rủ rỉ, leo trèo, ngọ nguậy, lá nâu, săm soi,…


- Hiểu nd: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu. ( Trả lời được các câu hỏi trong
SGK)


- TCTV: Ban công.
II. <b>Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK, b¶ng phơ.
<i><b>III.Các hoạt động dạy – học </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1-Giới thiệu chủ điểm và bài đọc </b>


-Gv giới thiệu tranh minh hoạ và chủ điểm


<i>Giữ lấy màu xanh (nói về nhiệm vụ bảo vệ</i>
mơi trường sống xung quanh)


-Bài học đầu tiên - Chuyện một khu vườn
<i>nhỏ – kể về một mảnh vườn trên tầng gác</i>
(lầu) của một ngôi nhà giữa phố .


<b>2-Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài </b>


<i>a)Luyện đọc </i>


-Gv giới thiệu tranh minh họa khu vườn nhỏ
của bé Thu ( SGK ).


-1HS khá đọc bài.


-GVchia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 (câu đầu),
đoạn 2 (tiếp theo đến không phải là vườn),
đoạn 3 (phần còn lại) .


-YCHS đọc lÇn 1


-Gv nghe hs đọc, sửa lỗi về phát âm, giọng
đọc


-YCHS đọc lÇn 2 GV giúp các em hiểu nghĩa
các từ ngữ được chú giải phía sau bài


( săm soi , cầu viện ) .
-Luyện đọc cặp.



-Gv đọc diễn cảm toàn bài ngắt nghỉ đúng
chỗ, biết nhấn mạnh các từ ngữ gợi tả


<i>b)Tìm hiểu bài </i>


H. Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?


-HSQS tranh trong SGK và lắng nghe


-1 HS khỏ c bi.


-HS ỏnh dấu đoạn trong SGK


-Hs nối tiếp từng tốp 3 hs đọc nối tiếp
từng đoạn của bài


-3 HSđọc nối tiếp toàn bài, kết hợp đọc từ
khó và luyện đọc


-3 HSđọc nối tiếp toàn bài, kết hợp nêu
một số từ chú giải


-Hs luyện đọc theo cặp
-1,2 đọc bài trước lớp
-HS theo dõi.


Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- TCTV: Ban công (Gt qua tranh sgk)



H. Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu có
những đặc điểm gì nổi bật ?


H. Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công,
Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?


H. Em hiểu “đất lành chim đậu” là thế nào ?


H. Nêu nội dung của bài.


* Gv liªn hƯ Loài chim chỉ bay đến sinh
sống, làm tổ, ca hát ở những nơi có cây cối,
sự bình yên, môi trường thiên nhiên sạch
đẹp. Nơi ấy không nhất thiết phải là một
cánh rừng, một cánh đồng, … Nếu mỗi gia
đình đều biết yêu thiên nhiên , cây hoa , chim
chóc , biết tạo cho mình một khu vườn , dù
chỉ nhỏ như khu vườn trên ban công nhà bé
Thu thì mỗi trường sống xung quanh chúng
ta sẽ trong lành, tươi đẹp hơn .


<b>c)Hướng dẫn hs đọc diễn cảm </b>


-3 em đc ni li bi


-GV treo bảng phụ hng dẫn đọc diễn cảm
đoạn 3 Đọc diễn cảm làm mẫu cho HS


-Luyện đọc diễn cảm theo nhóm


-Thi đọc diễn cảm .


* Cả lớp nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
<i>3-</i><b> Củng cố , dặn dò</b><i>:</i>


-Nhắc lại nội dung bài văn ?


-Nhắc nhở hs theo bé Thu có ý thức làm đẹp
môi trường sống trong gia đình và xung
quanh .


- Cây quỳnh – lá dày, giữ được nước; cây
hoa ti gơn – thị những cái râu, theo gió
ngọ nguậy như những cái vòi voi bé
xíu;cây hoa giấy – bị vịi ti gơn quấn nhiều
vịng; cây đa Ấn Độ – bật ra những búp đỏ
hồng nhọn hoắt, xoè những lá nâu lá nâu
rõ to...


-Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng
nhà mình cũng là vườn .


-Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về
đậu, sẽ có người tìm đến để làm ăn .


- <b>ND</b> Tình cảm u q thiên nhiên của
hai ơng cháu


* HS l¾ng nghe



-HS luyện đọc trong nhóm cho nhau nghe
-Một vài hs thi đọc diễn cảm trước lớp .


-HS tù häc ë nhµ


<i><b> T4.TỐN </b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
- BT: 1; 2(a,b) ; 3(cột 1); 4.


<b>II- Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <i><b> KiÓm tra</b></i>


<b>-GV nhận xét –ghi điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. <b>Bài mới</b>


<b>a-</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b> </b>


-Giới thiệu trực tiếp .


<b>b-</b><i><b>Luyện tập </b></i>


<i>Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu </i>
-Nhắc HS đặt tính dọc .



-cho HS làm nháp -2 HS lên bảng lớp làm
-HS nhận xét –GV chữa bài


<i>Bài 2(a,b): Gợi ý HS áp dụng tính chất giao</i>
hốn và kết hợp để tính cho thun tin


* Mục c,d YC HS khá giỏi làm thªm


<i>Bài 3: (cột 1)Cho HS đọc yêu cầu </i>
-Cả lớp làm bài b i3


(HS khá giỏi làm thêm cột 2)
*Nhận xét chữa bài


<i>Bi 4 :Cho HS c yờu cu </i>
HD làm bài vào vở ô li
-GV chấm -chữa bài


3-<b> Củng cố , dặn dò</b>


-Gv tổng kết tiết học .
-Dặn hs xem trước bài mới.


-Hs đọc đề bài và làm bài .
15,2 + 41,69 + 8,44 = 65,45
27,05 + 9,83 + 11,23 = 47,66


-Hs đọc đề, làm bài .
a) 4,68 + 6,03 + 3,97


= 4,68 + 10 = 14,68
b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)


= 10 + 8,6 = 18,6
c) 3,49 + 5,7 + 1,51


= 3,49 +1,51 + 1,7
= 5 + 5,7 = 10,7


d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8 = 19
-Hs đọc đề và làm bài .


3,6 + 5,8 > 8,9 5,7 + 8,8 > 14,5
7,56 < 4,2 + 3,4 0,5 > 0,08 + 0,4


-Hs đọc đề và làm bài
Ngày thứ hai dệt được :
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
Ngày thứ ba dệt được :
30,6 + 1,5 = 32,1 (m)
Cả ba ngày dệt được :


28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)
Đáp số : 91,1m


<b>T5.Luyện từ và câu: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ </b>
I.<b>Mục tiêu</b>



- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô ( ND ghi nhớ) .


- Nhận biết đựơc đại từ xưng hô trong đoạn văn ( Bt1 mục III); chọn được đại từ xưng hơ
thích hợp để điền vào chỗ trống.(BT2).


II- <b>Đồ dùng dạy – học</b><i><b>:</b></i>


- Bảng phụ ghi lời giải BT3 ; Vở BTTV.


<b> III</b>


<b> </b><i><b>- </b></i><b> </b>Các ho t đ ng d y – h c ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A.<b>Bài mới</b>


<i><b>1-Giới thiệu bài </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2-Phần nhận xét :</b></i>
<i>Bài tập 1 :</i>


-Đoạn văn có những nhõn vt no ?
-Cỏc nhõn vt lm gỡ ?


-GVnêu câu hái trong SGK
-Lời giải :


+Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta.


+Những từ chỉ người nghe: chị, các ngươi.
+Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện
hướng tới: chúng


Gv: Những từ in đậm trong đoạn văn trên
gọi là đại từ xưng hô.


<i>Bài tập 2 :</i>


-Gv nêu yêu cầu của bài. Nhắc hs chú ý lời
nói 2 nhân vật: cơm và Hơ Bia.


-Nhận xét về thái độ của cơm, sau đó của
Hơ Bia?


-GV nhËn xÐt chèt bµi


<i>Bài tập 3 :</i>


-Gv nhắc hs tìm những từ mà các em
thường tự xưng với thầy cô / bố mẹ/ anh,
chị, em / bạn bè. Để lời nói đảm bảo tính
lịch sự, cần lựa chọn từ xưng hô phù hợp
với thứ bậc, tuổi tác, giới tính


-GVnhận xét chốt ý đúng(treo bảng phụ)
ghi sẵn lời giải bài3


<b>3-Phần ghi nhớ :</b>



-Yêu cầu hs đọc thuộc ghi nhớ .


<b>4-Luyện tập :</b>


<i>Bài tập 1 :-Cho HS đọc yêu cầu </i>


-Gv nhắc hs chú ý: cần tìm những câu có
đại từ xưng hơ trong đoạn văn, sau đó tìm
đại từ xưng hơ trong từng câu .


- GV nhận xét chốt ý đúng


<i>Bài tập 2 :Cho HS đọc yêu cầu </i>


-Đoạn văn có những nhân vật nào? Nội
dung đoạn văn kể chuyện gì?


-Hs đọc yêu cầu BT1 (đọc toàn bộ nội
dung). Cả lớp theo dõi SGK


+Hơ Bia, cơm và thóc gạo.


+Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau. Thóc
gạo giận Hơ Bia, bỏ vào rừng.


-HS Làm việc cá nhân.
-Phát biểu ý kiến.
-Cả lớp nhận xét.


-c¶ líp l¾ng nghe



-Hs đọc lời từng nhân vật .


+Cách xưng hô của cơm (xưng là chúng tôi,
gọi Hơ Bia là chị ): tự trọng, lịch sự với
người đối thoại.


+cách xưng hô của Hơ Bia (xưng là <i>ta, gọi</i>
cơm là các ngươi): kiêu căng, thô lỗ, coi
thường ngêi đối thoại.


-HS đọc YC bài 3
- HS lần lợt nêu ý kiến
-lớp nhận xét


- 1 HS đọc lại, lớp theo dõi


- 2,3 hs đọc nội dung cần ghi nhớ trong
SGK. Cả lớp đọc thầm lại .


-HS đọc yêu cầu


-Hs đọc thầm đoạn văn, làm bài miệng, phát
biểu ý kiến .


+ Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em: kiêu
căng, coi thường rùa .


+ Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh: tự trọng,
lịch sự với thỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV chèt bµi


- Lời giải : Thứ tự điền vào ơ trống: 1-Tơi,
2-Tơi, 3-Nó, 4-Tơi, 5-Nó, 6-Chúng ta .


<b>5- Củng cố , dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học, biểu dương những hs tốt
-Nhắc hs nhớ kiến thức đã học về đại từ
xưng hơ để biết lựa chọn, sử dụng từ chính
xác, phù hợp với hồn cảnh và đối tượng
giao tiếp .Chn bÞ bµi sau


sợ sệt .


-Hs làm bài vào vở BTTV ,
- phát biểu ý kiến .


-Cả lớp sửa bài


-Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài


<i><b>Thø 3 ngày 8 tháng </b>11<b> năm 2011</b></i>


<b>T1.Thể dục: B</b><i><b>à</b><b>i 21: </b></i><b>HỌC ĐT TOÀN THÂN. Tc: '' Ch¹y nhanh theo sè"</b>
I.<b>Mục tiêu</b>:


- Biết cách thực hiện động tác tồn thân.



- Trị chơi: Chạy nhanh theo số. Yc biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II</b>. <b>Địa điểm và phương tiện</b>.


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an toàn tập luyện.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>TL</b> <b>Cách tổ chức</b>


A.<b>Phần mở đầu</b>:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
nhịp.


-Trò chơi: Đưùng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
B.<b>Phần cơ bản</b>.


1)Học động tác tồn thân
-GV tập mẫu để Hs quan sát.
- Gv hô chậm để hs tập: 2 lần


-Lần 3 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.



-Tập lại 5 động tác đã học.
2)Trị chơi vận động:


Trò chơi: Chạy nhanh theo số.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


6p


25p


       


        
        


      





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nhận xét – đánh giá biểu dương những


đội thắng cuộc.


C.<b>Phần kết thúc</b>.


Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.


Nhận xét giờ học.


4p


       


        
        


<b>T2.TOÁN: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>


<b> I- Mục tiêu</b>


- Biết trừ hai số thập phân, vận dụng bài tốn có nội dung thực tế.
- Làm BT: 1(a,b) ; 2 (a,b) ; 3.


<b> II- Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1-<b>Kiểm tra </b>



-GV nhận xét –ghi điểm
2<b>- Bài mới</b>


<b>a-Giới thiệu bài </b>


-Trong tiết học toán này chúng ta sẽ học
phép trừ hai số thập phân và vận dụng để
giải các bài tốn có liên quan .


<b>b-Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai số</b>
<b>thập phân </b>


<i>a)Ví dụ 1</i>


* Hình thành phép trừ


-Để tính được độ dài đường thẳng BC làm
thế nào ?


* Đi tìm kết quả


-Tìm cách thực hiện phép tính
4,29m – 1,84m ?


*Giới thiệu kĩ thuật tính


-Cách làm của bạn rất mất thời gian, cho nên
em hãy đặt tính và tính .


+Đặt tính sao cho hai dấu phẩy thẳng cột,


các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với
nhau .


+Trừ như trừ các số tự nhiên .


+Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu
phẩy của số bị trừ và số trừ .


<b>c-Luyện tập thực hành </b>


<i>Bài 1 :(a,b) -Cho HS đọc yêu cầu (Cả lớp</i>
làm phần a,b- HS khá giỏi làm thêm phần c)
-Gọi 3HS lên bảng lớp làm-cả lớp làm nháp
-Cho HS nhận xét –GV chữa bài


<i>Bài 2:(a,b) Cho HS đọc yêu cầu (Cả lớp làm</i>
phần a,b- HS khá giỏi làm thêm phần c )


-2 hs lên bảng làm bài tập 2c,d; 3 cột 2.
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .


-HS lắng nghe


-HS đọc đề, phân tích đề bài .
-Thực hiện phép tính 4,29 – 1,84


-HS nêu : 4,29m = 429cm
1,84m = 184cm
429 – 184 = 245(cm) = 2,45m



-HS thực hiện :
4,29


- 1,84
2,45


-Hs nêu quy tắc SGK/ T53


-Hs đọc đề bài và làm bài .


a, 68,4 b, 46,8 c. 50,81
- 25,7 - 9,34 - 19,256
42,7 37,46 31,554
-Hs đọc đề , làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gọi 2HS lên bảng làm bảng phụ -cả lớp
làm nháp


-Cho HS nhận xét –GV chữa bài
<i>Bài 3 :Cho HS đọc yêu cầu</i>
-Cho cả lớp làm vào vở ô li
-GV chấm- chữa bài


3-<b> Củng cố , dặn dò</b>


-Gv tổng kết tiết học .
-Dặn hs xem trước bài mới


b)5,12 – 0,68 = 4,44
c)69 – 7,85 = 61,15



-Hs đọc đề, phân tích đề và làm bài
Số kg đường lấy ra tất cả :


10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số kg đường còn lại :


28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
Đáp số : 10,25 kg


<b>T3.CHÍNH TẢ: ( Nghe - viết) LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


I-<b> Mục tiêu</b>


- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn bản luật.
- Làm được bài tập 3a.


<b>II-</b> Các ho t đ ng d y – h c ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1-Giới thiệu bài : </b>


Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học .


<b>2-Hướng dẫn hs nghe, viết </b>


-Gv đọc Điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ môi
trường (về hoạt động bảo vệ môi trường<b> )</b>



-Nội dung Điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ mơi
trường nói gì?


Chú ý cách trình bày điều luật: xuống dòng
sau khi viết Điều 3, khoản 3); những chữ viết
trong ngoặc kép (“Hoạt động bảo vệ môi
<i>trường”), những chữ viết hoa (Luật bảo vệ...</i>
<i>,Điều 3...); những từ các em dễ viết sai</i>
(phịng ngừa, ứng phó, suy thối)


-Đọc cho hs viết .


-Đọc lại tồn bài chính tả 1 lượt .


-Gv chấm chữa bài . Nêu nhận xét chung .


<b>3-Hướng dẫn hs làm BT chính tả </b>


<i>Bài tập 3 :Cho HS đọc yêu cầu</i>


-Hình thức hoạt động : Gv tổ chức cho các
nhóm hs thi tìm từ láy âm đầu n hoặc từ gợi
tả âm thanh có âm cuối ng.


<b>4- Củng cố , dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học , biểu dương những hs tốt
-Dặn hs ghi nhớ cách viết chính tả.


-Hs theo dõi SGK .



-Giải thích thế nào là bảo vệ mơi trường


-Đọc thầm bài chính tả


-Gấp SGK . -Hs viết .


-Hs soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗi


+Từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, nài nỉ,
nao nao , nao nức, não nuột, nắc nẻ, nắc
nỏm, nắn nót, năng nổ, …


+Từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng: loong
coong, loong boong, loảng xoảng, leng
keng, sang sảng, đùng đồng, ơng ổng, ăng
ẳng ,..


<b>T4.KHOA HỌC: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (T2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ôn tập kiến thức về:


Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS


<b>II. Các hoạt động dạy – học</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>A</b>- <b>Kiểm tra</b>


Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS trả lời câu
hỏi về nội dung bài trước,


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>B-Bài mới :</b>


<i><b>GTB: Bài học hôm nay giúp các em ôn tập</b></i>
lại những kiến thức ở chủ đề “Con người
và sức khỏe”


<b>*Cách phòng tránh một số bệnh</b>


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
theo hình thức trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng?”:.


+ Cho nhóm trưởng bốc thăm lựa chọn một
trong các bệnh đã học để nói về cách
phịng chống cách bệnh đó.


+ GV đi hướng dẫn, gợi ý những nhóm gặp
khó khăn.


Gợi ý cho HS làm việc:


* Trao đổi, thảo luận, viết ra giấy các cách
phòng tránh bệnh.



* Viết lại dưới dạng sơ đồ như ví dụ SGK.
+ Gọi từng nhóm HS lên trình bày. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


+ Nhận xét, khen ngợi nhóm HS vẽ sơ đồ
đẹp.


<b>C-Củng cố dặn dị:</b>


Gv hệ thống lại các nội dung đã ơn


- Nghe hướng dẫn của GV sau đó hoạt
động nhóm.


- Mỗi nhóm cử 2 HS lên trình bày.


-HS tự ơn tập
<b>T5.ĐẠO ĐỨC:</b><i> </i><b>THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ I</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


- Củng cố hệ thống hoá lại các hành vi đạo đức đã học từ bài 1 <i>→</i> bài 5.
II.<b>Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.KiÓm tra:


H: Để tình bạn ngày càng gắn bó em phải


làm gì?


Nhắc lại ghi nhớ bài trước.
2.<b>Bài mới.</b>


a. Ơn lại các hành vi đạo đức đã học:
Yêu cầu HS nhắc lại các hành vi đạo đức


- 2 em trả lời cả lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đã học từ đầu năm đến nay.


GV bổ sung và ghi bảng các hành vi đã
học.


b.Thực hành cỏc hành vi đạo đức đó học.
Yờu cầu HS thảo luận nhúm tỡm ca dao tục
ngữ hoặc cõu chuyện núi về từng hành vi
đó học.


-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
GV và cả lớp nhận xét bổ sung.


c.Liên hệ thực tế.


- Yêu cầu HS tự lên hệ bản thân xem mình
đã thực hiện tốt hành vi đạo đức nào hành
vi nào chưa thực hiện tốt.


- Gọi HS nêu trước lớp, cả lớp bổ sung góp


ý cho bạn.


- GV nhận xét, bổ sung tuyên dương
3.<b>Củng cố- dặn dò:</b>


GV hệ thống lại kiến thức đã học để HS
khắc sâu.


-HS làm việc theo nhóm 4.


Tìm các câu tục ngữ ca dao bài thơ câu
chuyện nói về từng hành vi đạo đức đã học.
Đọc và kể cho nhau nghe trong nhóm.
-Các nhóm đọc, kể trước lớp, mỗi nhóm
trình bày một hành vi đạo đức.


- HS thảo luận nhóm đơi trao đổi cho bạn
biết.


Ghi nhớ những hành vi đã học.


<i><b> Thứ 4 ngày 9 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b> T1.T ập đọc</b><i><b>:</b></i><b> </b><i> </i><b>TIẾNG VỌNG (Thay:</b>

<b>Luyện viết, luyện tập </b>

<b>tả cảnh</b>

<b>)</b>



<b> I. Môc tiªu: </b>


- Luyện viết chính tả cho HS
- Củng cố Tập làm văn tả cảnh
II. Hoạt động dạy- học:



A:Lun viÕt chÝnh t¶
HS më vë luyÖn tiÕng viÖt.


Gv đọc cho học sinh viết đoạn 1 bài “ Kì diệu rừng xanh”
Thu vở để chấm chính tả, nhận xét


B: Cđng cè t p lm văn


Vit mt đoạn văn khoảng 10 dòng tả một cảnh đẹp của quê hương em.
- GV h ư ớng dẫn học sinh nắm yêu cầu của đề bài.


- HS viÕt bµi vµo vë luyÖn TV. (HS đọc yếu luyện tập đọc)
- GV thu vë chÊm bµi.


III.Cñng cè :


GV nhận xét tiết học dặn những em viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại
Ơn bài ở nhà



<b>---T2.TỐN LUYỆN TẬP</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Trừ hai số thập phân.


- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.



- Làm BT: 1; 2(a,c); 4(a) , HSKG làm cả bài 4


<b>II- Đồ dùng dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III-</b> Các ho t đ ng d y – h c ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1- <b>Kiểm tra </b>


-GV nhận xét –ghi điểm
2-<b>Bài mới</b>


<b>a-Giới thiệu bài </b>


-Giới thiệu trực tiếp .


<b>b-Hướng dẫn luyện tập </b>


<i>Bài 1 :-Cho HS đọc yêu cầu </i>


GV yêu cầu HS đặt tính để tính kết quả
<i>-Gọi 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm nháp</i>
-Cho HS nhận xét-GVchữa bài


<i>Bài 2 :(a,c) Cho HS đọc yêu cầu –làm bài</i>
vào vở ô li


(HS đại trà làm phần a,c. HS khá giỏi làm
thêm phần b,d)



- GV chấm -chữa bài


<i>Bài 4a:</i>


-GV kẻ bảng yêu cầu hs làm bài 4a .
-Khi thay các chữ bằng cùng một số thì giá
trị của biểu thức a-b-c và a-(b+c) như thế
nào so với nhau ?


-<b>Kết luận</b> : Vậy ta có : a-b-c = a-(b+c). Đó
là quy tắc trừ một số cho một tổng .


-Em hãy nêu quy tắc đó ?


-Quy tắc này luôn đúng với các số thập
phân


3-<b> Củng cố , dặn dò</b>


-Gv tổng kết tiết học, dặn dò .


-2 hs lên bảng làm bài 2, Gv kiểm tra
BTVN.


-Cả lớp nhận xét .


-HS lắng nghe


Hs đọc đề bài và làm bài .


a) 68,72 – 29,91 = 38,81
b) 25,37 – 8,64 = 16,73
c) 75,5 – 30,26 = 45,24
d) 60 – 12,45 = 47,55
-HS làm bài vào vở


a) x + 4,32 = 8,67


x = 8,67 – 4,32
x = 4,35


c) x - 3,64 = 5,86
x = 5,86 + 3,64
x = 9,5


-Giá trị 2 biểu thức luôn luôn bằng nhau .


-Khi trừ một số cho một tổng ta có thể lấy số
đó trừ đi cho từng số hạng của tổng .


-HS áp dụng quy tắc này làm BTb


<i><b> T3.Tập làm văn</b></i>: <b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


I. <b>Mục tiêu</b>


- Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách trình bày, dùng
từ); nhận biết và sửa được lỗi trong bài.


- Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.



<b>II- Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1-Giới thiệu bài </b>


Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học .


<b>2-Phần nhận xét kết quả bài làm của hs </b>


Gv cho HS đọc lại đề bài của tiết KT trước ( tả
cảnh );


- Nêu một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ,


-HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đặt câu, ý


<i>a)Gv nhận xét kết quả làm bài </i>


- Những ưu điểm chính về các mặt: xác định yêu
cầu của đề bài, bố cục bài, diễn đạt, chữ viết,
cách rình bày ... minh họa bằng những bài văn,
đoạn văn hay của hs (nêu tên cụ thể)


- Những thiếu sót, hạn chế về các mặt nói trên,
minh họa bằng một vài VD để rút kinh nghiệm
chung (không nêu tên)



<i>b)Thông báo số điểm cụ thể </i>


<b> 3-Hướng dẫn hs chửa bài </b>


<i>a)Hướng dẫn chữa lỗi chung </i>


- Gv chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng .
- Một số hs lên bảng chữa lỗi. cả lớp chữa trên
nháp .


- Cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng.
<i>b)Hướng dẫn từng hs chữa lỗi trong bài </i>


- Hs đọc lời nhận xét của thầy cô, phát hiện
thêm lỗi trong bài của mình, sửa lỗi.


- Gv theo dõi, kiểm tra hs làm việc.


<i>c)Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn</i>
<i>hay </i>


- Gv đọc những đoạn văn, bài văn hay, có ý
sáng tạo


- Mỗi hs chọn một đoạn văn để viết hay hơn.
- Một số hs tiếp nối nhau đọc đoạn đã viết


<b> 4- Củng cố, dặn dò</b>



- Gv nhận xét tiết học. Yêu cầu những hs viết
bài chưa đạt về nhà viết lại bài văn để được đánh
giá tốt hơn.


-HS l¾ng nghe GV nhËn xét KQ bài
làm


- HS Sửa lỗi ở bảng


- HS sửa lỗi trong vở của mình


-HS lắng nghe


- HS chuẩn bị cho tiết TLV Luyện tập
<i>làm đơn.</i>


<b>T4. Âm nhạc:</b>

<i> </i>

<i>Ôn tập các bài hát đã học</i>

<i> </i>



<b>A / Mục tiêu :</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của một số bài hát đã học.


<b>B Hoạt động dạy học</b>


<b> </b>


<b>Giáo Viên</b> <b> Nội Dung</b> <b> Hoïc Sinh</b>


GV ghi bảng
GV hướng


dẫn


1. Phần mở đầu :


- Cả lớp hát ôn tập bài hát Những bông hoa những bài
ca.


2. Phần hoạt động :


a) Ôn các bài hát đã học.
- Ơn bài: Reo vang bình minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ôn bài :HÃy giữ cho em bầu trời xanh.
- ¤n bµi : Con chim hay hãt.


b) TËp biĨu diƠn các bài hát
- Cho HS ôn lại các bài h¸t
+ H¸t theo nhãm tỉ


+ Hát kết hợp vỗ tay theo phách
+ Hát kết hợp vận động phụ hoạ


HS ôn luyện
theo hướng
dẫn của GV
HS thực
hiện.


<b>IV / Cuûng coỏ </b>, <b> dặn dò</b>:



- H thng hoỏ kiến thức đã học


- Cả lớp hát lại bài Những bông hoa những bài ca


<b> </b>- Nhận xét tiết học


- Gợi ý cho HS trả lời câu hỏi trong SGK ,


- Học thuộcc¸c bài h¸t và chuẩn bị bài cho tiết sau ./.




<b>---T5. LÞch sư : ÔN TẬP:</b><i><b> </b></i><b>HƠN TÁM MƯƠI NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP </b>
<b>XÂM LƯỢC VÀ ĐƠ HỘ (1858-1945)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm
1945:


+ Năm 1858: Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta.


+ Nửa cuối thế kỉ XIX: Phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần Vương.
+ Đầu thế kỉ XX: Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu.


+ Ngày 3-2-1930: Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời.


+ Ngày 19-8-1945: khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.


+ Ngày 2-9-1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. Nước Việt Nam Dân chủ


Cộng hịa ra đời.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.


<b>III. Các hoạt động d y hạ ọ c: 1. </b>


<b>1.</b><i><b>KiĨm tra: </b></i>“Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập””.


- Cuối bản “Tuyên ngôn Độc lập”, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định
điều gì?


- Trong buổi lễ, nhân dân ta đã thể hiện ý chí của mình vì độc lập, tự do như thế nào?
- Học sinh trả lời.


- Giáo viên nhận xét –ghi điểm


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>2</b><i><b>. Giới thiệu bài mới:</b></i> Ôn tập


<b>*Hoạt động 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu
trong giai đoạn 1858 – 1945 ?


 Giáo viên nhận xét.


- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào


thời điểm nào?


- Các phong trào chống Pháp xảy ra vào
lúc nào?


- Phong trào u nước của Phan Bội
Châu, Phan Chu Trinh diễn ra vào thời
điểm nào?


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào
ngày, tháng, năm nào?


Cách mạng tháng 8 thành công vào thời
gian nào?


-Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”
khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa vào ngày, tháng, năm nào?


 Giáo viên nhận xét câu trả lời
<b>Hoạt động 2:</b>


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời mang
lại ý nghĩa gì?


-Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện Cách
mạng tháng 8 – 1945 thành cơng?


- Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày.
 Giáo viên nhận xét + chốt ý.



<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


-Ngoài các sự kiện tiêu biểu trên, em hãy
nêu các sự kiện lịch sử khác diễn ra trong
1858 – 1945 ?


- Học sinh xác định vị trí Hà Nội, Thành
phố Hồ Chí Minh, nơi xảy ra phong trào
Xơ Viết Nghệ Tĩnh trên bản đồ.


 Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Vượt qua tình thế hiểm
nghèo”.


- HS thảo luận nhóm đôi  nêu:


+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta:1858
- Học sinh trả lời.


+ Phong trào chống Pháp tiêu biểu:
phong trào Cần Vương. Nửa cuối thế kỉ
XIX


+ Phong trào yêu nước của Phan Bội
Châu, Phan Chu Trinh. Đầu thế kỉ XX


+ Ngày 3/2/1930


Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ Cách mạng tháng 8 Ngày 19/8/1945
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tun
ngơn độc lập”. Ngày 2/9/1945


- TL theo nhãm2


-… C¸ch mạng Việt Nam cã một tổ chức
tiÒn phong l·nh đạo, đưa cuộc đấu tranh
của nh©n d©n ta đi theo con ng úng


n .


-Mùa thu năm 1945, ND cả nớc vùng lên
phá tan xiềng xÝch n« lƯ. Ngµy 19- 8 lµ
ngµy kỉ niệm cách mạng tháng Tám của
n-ớc ta.


- Hc sinh nêu: phong trào Xô Viết Nghệ
Tĩnh, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước …
-Học sinh xác định bản (3 em).


- HS lắng nghe và thực hiện
- HS l¾ng nghe


Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011


<b>T1. T hĨ dơc</b><i><b>: B i 22</b></i><b>à</b> <b> ƠN ĐT VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, VẶN MÌNH. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>I. </b></i><b>Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và động tác toàn thân của bài
thể dục phát triển chung.


- TC chạy nhanh theo số. YC biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
<i><b>II/ </b></i><b>Địa điểm, phương tiện</b><i><b>:</b></i>


-Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.


-Phương tiện: Chuẩn bị một cịi, Tranh động tác Tồn thân, kẻ sân chơi trị chơi.
<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Thời lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức </b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Kiểm tra 4 động tác của bài TD.


<b>2 Phần cơ bản:</b>


<i><b>a/ Hoạt động 1: Ôn tập</b></i>


<i>- Ôn 5 động tác của bài TD phát triển</i>
chung: 2 – 3 lần, mỗi lần mỗi động tác 2
x 8 nhịp.


- Nhận xét, sửa động tác sai cho HS.


<i><b>c/ Hoạt động 2: Chơi trò chơi “Chạy</b></i>
<i>nhanh theo số”</i>


- GV nhắc HS tham gia trò chơi đúng
luật và đảm bảo an toàn khi chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Hệ thống bài học.


- Nhận xét, đánh giá kết quả bài tập.
- Giao bài tập về nhà: Ôn 4 động tác của
bài TD phát triển chung


4- 6p


20-22 p


4- 6p


       


       


        





       
       
       


<b>T2.To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục tiêu</b>


- Cộng, trừ số thập phân .


-Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính .


-Vận dụng các tính chất đã học của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Làm BT: 1; 2; 3


<b> II- Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1-<b>Kiểm tra </b>


GV nhận xét –ghi điểm


2-<b>Bài mới</b>


<b>a-Giới thiệu bài </b>


-Trong tiết học này chúng ta sẽ luyện tập về
một số BT về phép cộng và phép trừ các số


thập phân


<b>b-Luyện tập thực hành </b>


<i>Bài 1 :-Cho HS đọc yêu cầu</i>


-1 hs lên bảng làm lại bài tập 3, GV kiểm
tra BTVN.


-Cả lớp nhận xét, sửa bài .


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>-Gọi 3 HS lên bảng làm -cả lớp làm nháp</i>
-Cho HS nhận xét –GV chữa bài


<i>Bài 2 :Cho HS đọc yêu cầu</i>


Cho 1 HS làm bảng phụ - lớp làm vào vở ô
li


Cho HS nhận xét –GV chữa bài


<i>Bài 3 :Cho HS đọc yêu cầu</i>


-Cả lớp làm bài vào nháp-1 HS trình bày .
-Cho HS nhận xét –GV chữa bài


-Cả lớp sửa bài .
3-<b> Củng cố , dặn dò</b>



-Gv tổng kết tiết học .
-Dặn hs làm bài tập 4,5.


a)605,26 + 217,3 = 822,56
b)800,56 – 384,48 = 416,08


c)16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3
= 11,34


Làm bài vào vở ô li


a) x – 5,2 = 1,9 + 3,8
x – 5,2 = 5,7
x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x + 2,7 = 13,6
x = 13,6 - 2,7
x = 10,9
HS làm bài, chữa bài


a)12,45 + 6,98 + 7,55
=12,45 + 7,55+6,98
= 20 + 6,98 = 26,98
b)42,37 – 28,73- 11,27
= 42,37 – (28,73- 11,27)
= 42,73 – 40 = 2,7


<b>T3.Lun tõ vµ c©u: QUAN HỆ TỪ</b>


I.<b> Mục tiêu </b><i><b>:</b></i>


- Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ (ND ghi nhớ); nhận biết được quan hệ từ
trong các câu văn (BT1 mục III); Xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu
(BT2); Biết đặt câu với quan hệ từ (BT3).


II- <b>Đồ dùng dạy – học</b><i><b>.</b></i>


- Bảng phụ. Vở BTTVIII- <b>Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. KiÓm tra:


-GV nhận xét -ghi điểm
B-<b>Bài mới</b>


<b>1-</b><i><b>Giới thiệu bài : </b></i>


Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học .


<b>2-</b><i><b>Phần nhận xét</b></i>


<i>Bài tập 1:Hs nêu yc bài tập.</i>
- Hs nêu ý kiến.


Câu


a)Rừng say ngây <b>và</b> ấm nóng .



b)Tiếng hót dìu dặt <b>của </b>Họa Mi giục các
loài chim dạo nên khúc nhạc.


c)Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không
đơm đặc <b>như</b> hoa đào. <b>Nhưng</b> cành mai


-Nhắc lại kiến thức đã học về đại từ xưng
hô và làm lại BT1.


Tác dụng của từ in đậm


<b>* Và</b> nối say ngây với ấm nóng .
( biểu thị quan hệ liên hợp )


<b>* Của</b> nối tiếng hót dìu dặt với Họa
Mi


( biểu thị quan hệ sở hữu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

uyển chuyển hơn cành đào .


Gv: Những từ in đậm trong các VD trên
được dùng để nối các từ trong một câu hoặc
nối các câu với nhau nhằm giúp người đọc,
người nghe hiểu rõ mối quan hệ giữa các từ
trong câu hoặc quan hệ về ý giữa các câu .
các từ ấy gọi là quan hệ từ .


<i>Bài tập 2 : </i>



-Gv mở bảng phụ, yc hs gạch chân những
cặp từ thể hiện quan hệ giữa các ý ở mỗi câu
.


Câu


+<b>Nếu</b> rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác <b>thì</b>


mặt đất sẽ ngày càng thưa vắng bóng chim .
+<b>Tuy</b> mảnh vườn ngồi ban cơng nhà Thu
thật nhỏ bé <b>nhưng</b> bầy chim vẫn thường rủ
nhau về hội tụ .


*Gv : Nhiều khi, các từ ngữ trong câu được
nối với nhau không phải bằng một quan hệ
<i>từ mà bằng một cặp quan hệ từ nhằm diễn tả</i>
những quan hệ nhất định về nghĩa giữa các
bộ phận của câu .


<b>3.Phần ghi nhớ </b>
<b>4.Phần luyện tập </b>


<i>Bài tập 1 :</i>


Câu


a)Chim, mây, nước <b>và</b> hoa đều <b>cho rằng</b>


tiếng hót kì diệu <b>của</b> Họa Mi đã làm cho tất
cả bừng tỉnh giấc.



b)Những hạt mưa to <b>và</b> nặng bắt đầu rơi
xuống <b>như </b>ai ném đá, nghe rào rào.


c)Bé Thu rất khối ra ban cơng ngồi <b>với </b>ơng
nội, nghe ơng rủ rỉ giảng <b>về</b> từng loài cây .
<i>Bài tập 2 :</i>


Câu


+Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê
hương em có nhiều cánh rừng xanh mát .
<i>+Tuy hồn cảnh gia đình khó khăn nhưng</i>
bạn Hồng vẫn luôn học giỏi .


<i>Bài tập 3 : Đặt câu có quan hệ từ.</i>
<i>(Dành cho HS giỏi ,khá ) Hs làm miệng</i>


đào


( biểu thị so sánh )


<b>* Nhưng</b> nối hai câu trong đoạn văn
( biểu thị quan hệ tương phản )


Cặp từ biểu thị quan hệ


<b>* Nếu ...thì (</b> biểu thị quan hệ điều kiện,giả
thiết–kết quả )



<b>* Tuy ... nhưng </b>( biểu thị quan hệ tương
phản)


-Hs nhắc lại nội dung ghi nhớ SGK .


-Hs tìm các quan hệ từ trong mỗi câu văn,
nêu tác dụng của chúng .


- 3 HS Phát biểu ý kiến .


Tác dụng của từ in đậm


<b>* và</b> nối nước với hoa


* <b>của </b>nối tiếng hót kì diệu với Họa Mi.
* <b>cho rằng</b> nối cho với bộ phận đứng sau.
* <b>và</b> nối to với nặng


* <b>như</b> nối rơi xống với ai ném đá
* <b>với</b> nối ngồi với ông nội .


* <b>về </b>nối giảng với từng loài cây
Cặp quan hệ từ và tác dụng


<b>+ Vì ... nên </b>( biểu thị quan hệ nguyên nhân
+ kết quả )


<b>+ Tuy ... nhưng </b>(Biểu thị quan hệ tương
phản)



-Hs nối tiếp nhau đọc câu văn có từ nối vừa
đặt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Củng cố , dặn dò</b>


-1 hs nhắc nội dung ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học, dặn dị.


chim hót .


-Mùa đông, cây bàng khẳng khiu, trụi lá.


<b>Nhưng</b> hè về, lá bàng lại xanh um .


-Mùi hương nhè nhẹ <b>của</b> hoa dạ hương lan
xa trong đêm .


<b>T4.Khoa häc : TRE, MÂY, SONG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được tên một số đồ dùng làm từ mây, tre, song.
- Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng.


<b>II. </b>Các ho t đ ng d y – h c ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>GTB:</b><i><b> Bài học đầu tiên của phần 2 chúng</b></i>
ta tìm hiểu về “tre, mây, song ”.


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Đặc điểm và công dụng</b></i>
<i><b>của tre, mây, song trong thực tiễn</b></i>


- Hs quan sát tranh ảnh sgk và hỏi:


+ Đây là cây gì? Hãy nói những điều em
biết về loại cây này?


- Nhận xét, khen ngợi những HS có hiểu
biết về thiên nhiên.


- Yêu cầu HS chỉ rõ đâu là tre, mây, song
- Yêu cầu HS đọc bảng thông tin trang 46
SGK và so sánh về đặc điểm của tre, mây,
song.


- Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận.
- u cầu các nhóm trình bày kết
quả-Nhận xét, kết luận về lời giải đúng:


Tre, mây, song là những loại cây quen
thuộc với làng quê Việt Nam.


<b>Hoạt động 2: Một số đồ dùng làm bằng</b>
<b>tre, mây, song </b>



- GV sử dụng các tranh minh họa trang 47
SGK. Tổ chức cho HS hoạt động theo
cặp.


- Y/c HS Quan sát từng tranh minh họa và
cho biết:


+ Đó là đồ dùng nào?


+ Đồ dùng đó làm từ vật liệu nào?
- Gọi HS trình bày ý kiến.


+ Em cịn biết những đồ dùng nào làm từ


- Vật chất và năng lượng.
- Nhắc lại, ghi vở.


- Quan sát và trả lời theo hiểu biết thực tế của
mình.


HS nối tiếp nêu tên từng cây.


Đọc thông tin SGk


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


- Hs trao đổi nhóm đơi


- 1 nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác bổ


sung ý kiến và thống nhất.


- Lắng nghe.


- Quan sát tranh minh hoạ SGK


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tìm hiểu về
từng hình theo yêu cầu.


- Nêu tên các loại đồ dùng, nguyên liệu làm
ra đồ dùng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tre, mây, song ?


<i><b>* Kết luận: tre, mây, song là những vật</b></i>
liệu thông dụng, phổ biến ở nước ta. Sản
phẩm của vật liệu này rất đa dạng và
phong phú.


<b> Hoạt động 3: Cách bảo quản các đồ</b>
<b>dùng bằng tre, mây, song </b>


- Nhà em có đồ dùng nào làm từ tre, mây,
song. Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng đó
của gia đình mình.


- Nhận xét, khen ngợi những gia đình HS
có cách bảo quản đồ dùng tốt.


<i><b>* Kết luận: Những đồ dùng được làm từ</b></i>


tre, mây, song là những hàng thủ công dễ
mốc ẩm, nên để chống ẩm cần sơn dầu để
bảo quản. Đặc biệt khơng nên để đồ dùng
này ngồi mưa, nắng.


<b>C. </b><i><b>Củng cố dặn dò</b></i><b>:</b> Củng cố nội dung
bài


- Dặn HS về nhà tìm hiểu các đồ dùng
trong nhà được làm từ sắt, gang, thép.


- Lắng nghe.


- Tiếp nối nhau trả lời.


- 3 em đọc đọc mục bạn cần biết.


<b>T5.KĨ chun : NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI </b>


<b>I</b><i>- </i><b>Mục tiêu</b>


- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý, tưởng tượng và nêu được kết thúc
câu chuyện một cách hợp lí. Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.


<b>II</b><i><b>- </b></i><b>Đồ dùng dạy – học</b><i><b>:</b></i>


<i><b>-</b></i> Bộ tranh minh họa chuyện kể


<b>III- Các hoạt động dạy – học</b>



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. KiÓm tra</b></i>
<i><b>B-Bài mới </b></i>


<b>1-Giới thiệu bài :</b>


Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học


<b>2-Gv kể chuyện </b>


Giọng kể cần truyền cảm


-Gv chỉ kể 4 đoạn tương ứng với 4 tranh
trong Sgk. Bỏ lại đoạn 5 để hs tự phỏng
đoán.


-Giọng kể chậm rãi, diễn tả rõ lời nói từng
nhân vật, bộc lộ cảm xúc ở những đoạn tả
cảnh thiên nhiên, tả vẻ đẹp của con nai,
tâm trạng người đi săn .


<b>3-Hướng dẫn kể chuyện, trao đổi ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện </b>


<i>a)Kể lại từng đoạn của câu chuyện </i>


-HS quan sát tranh minh họa, đọc thầm các
yêu cầu của bài kể chuyện trong SGK.



-HSL¾ng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>b)Đốn xem câu chuyện kết thúc thế nào</i>
<i>và kể tiếp câu chuyện theo phỏng đoán </i>
H. Thấy con nai đẹp quá, người đi săn có
bắn nó khơng ?Chuyện gì xảy ra sau đó ?
<i>c)Kể tồn bộ câu chuyện và trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện </i>


<i>.-Người đi săn có bắn con nai khơng?Vì</i>
sao?


* Liªn hƯ: Câu chuyện muốn nói với chúng
ta điều gì?


<b>4- Củng cố , dặn dị </b>


-Nhận xét tiết học


-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe


thụôc vào lời kể của thầy cô


- Đoạn 1 gắn với tranh 1: Một buổi tối,
người đi săn bụng bảo dạ “ Mùa trám chín,
nai về rồi. Mai ta phải đi săn thơi.” Thế là
anh chuẩn bị súng và đồ dùng cho buổi săn
hơm sau …



-Hs kể theo cặp. Sau đó kể trước lớp.
- 1 hs kể toàn bộ câu chuyện .


-Người đi săn thấy con nai quá đẹp, rất đáng
yêu dưới ánh trăng, nên khơng nỡ bắn nó;
- 1 hs kể tồn bộ câu chuyện. (Chỉ cần kể
đúng cốt truyện, khơng cần lập lại ngun
văn từng lời của thầy (cơ)


-Vì con nai quá đẹp, người đi săn say mê
ngắm nó nên quên giương súng ...


- Hãy yêu quý và bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ
các loài vật quý. Đừng phá hủy vẻ đẹp của
thiên nhiên !


-HS l¾ng nghe .


<i><b> </b><b> Thø 6 ngµy 11 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>T1.Toán: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN </b>


<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục tiêu:</b>


- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Làm BT: 1; 3


<i><b>II- Các hoạt động dạy – học </b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1<b>.KiÓm tra</b>


<b>2-Bài mới</b>


<b>a-Giới thiệu bài </b>


<b>b-Giới thiệu quy tắc nhân một số</b>
<b>thập phân với một số tự nhiên </b>


<i>a)Ví dụ 1: </i>


* Hình thành phép nhân


-Hs đọc, phân tích, thực hiện VD1
SGK/55.


-Tính chu vi tam giác ABC?
* Đi tìm kết quả


-Cả lớp tìm cách làm bài tốn 1,2 x 3
* Giới thiệu kĩ thuật tính


-2 hs lên bảng làm bài tập 2,3. GV kiểm tra
BTVN.


-Cả lớp nhận xét, sửa bài .



* 1,2m x 3


-HS đổi 1,2 m = 12dm rồi lấy 12 x 3 = 36 sau
đó đổi 36 dm =3,6 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+Đặt tính rồi thực hiện phép nhân như
nhân các số tự nhiên .


+Đếm phần thập phân ở hai thừa số có
bao nhiêu chữ số thì dùng dấu phẩy tách
ra ở tích một chữ số kể từ phải sang trái.
<i>b)Ví dụ 2 </i>


-YC Hs tự đặt tính và tính .
- GV nhËn xÐt ch÷a bµi


<b>c-Ghi nhớ </b>


-Vài HS nêu ghi nhớ trước lớp .


<b>d-Luyện tập , thực hành </b>


<i>Bài 1-Lưu ý: HS đặt tính dọc .</i>
1 em lên bảng đặt tính


-Cả lớp chữa bài .


<i>Bài 3-HS làm bài vào vở.</i>
- GV chấm, chữa bài.
3-<b> Củng cố , dặn dò</b>



-Gv tổng kt tit hc , dn dũ.


-1 HS lên bảng t t tớnh v tớnh ở bảng, lớp
làm bài vào nháp


-Hs c v lm bi .
a) 2,5 x 7 = 17,5


b) 4,18 x 5 = 20,90
c) 0,256 x 8 = 2,048
d) 6,8 x 15 = 102,0


Bài giải:


Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường lµ:
42,6 x 4 = 170,4(km)


Đáp s : 170,4 km


<b>T2.Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>
I.<b> Mục tiêu</b>


Viết được lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể
hiện nội dung cần thiết.


GDKNS: Ra quyết định: Làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường.


Đảm nhận trách nhiệm đối với cộng đồng: Biết tự bảo vệ môi trường và khuyên mọi người
cùng thực hiện.



II-<b>Đồ dùng dạy – học</b>


Bảng phụ viết mẫu đơn.
II- <b>Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Bài mới </b></i>


<b>1-Giới thiệu bài</b> :


Trong tiết TLV tuần 6, các em đã luyện tập viết
đơn xin gia nhập đội tình nguyện giúp đỡ nạn
nhân chất độc màu da cam. Trong tiết học hôm
nay, gắn với chủ điểm Giữ lấy màu xanh, các
em sẽ luyện tập viết là đơn kiến nghị về bảo vệ
môi trường


<b>2-Hướng dẫn hs viết đơn </b>


- Hs đọc yêu cầu BT.


- Gv mở bảng phụ đã trình bày mẫu đơn: mời


-HS lắng nghe


-2HS đọc yêu cầu
0,46



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2,3 hs đọc lại.


- Gv cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung
cần lưu ý trong đơn:


<b>Tên của đơn</b> <b>Đơn kiến nghị</b>


<i>Nơi nhận đơn </i> +Đơn viết theo đề 1: ủy ban nhân dân xã


+Đơn viết theo đề 2: ủy ban nhân dân hoặc công an ở địa phương
(xã, thị trấn)


<i>Giới thiệu bản thân </i> Người đứng tên là bác trưởng bản (đơn viết theo đề 1); bác
trưởng thôn (đơn viết theo đề 2)




-Gv nhắc hs trình bày lí do viết đơn (tình hình
thực tế, những tác động xấu đã xảy ra) sao cho
gọn rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy được
tác động nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm
ngay biện pháp khắc phục hoặc ngăn chặn .


- Một vài hs nói đề bài các em đã chọn .


<b>3.HS viết đơn vào vở</b>


-GV HD HS NX kết quả bài làm


<b>4-Cng c , dn dũ</b>



- Gv nhận xét tiết học .


Yêu cầu hs chọn quan sát một người trong gia
đình, chuẩn bị cho tiết TLV tới.


- HS làm bài, đọc bài làm cho cả lớp
nghe


<b>VD </b> về một mẫu đơn :


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


<b> Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc</b>


...***...


<i>Châu Thôn, ngày 11 tháng 11 năm 2011</i>


<b>ĐƠN KIẾN NGHỊ</b>


Kính gửi : Cơng an huyện Quế Phong- kính gửi phịng mơi trường huyện Quế Phong.
Tên tôi : Lô Văn Cáng


Sinh ngày : 19-05-1974


Là trưởng bản Bản Na Tỳ. Xin trình bày với cơ quan cơng an huyện một việc như sau:
ngày 1-11-2011 vừa qua, nhân có dịp đi qua cầu bản Quạnh xã Châu Thơn, tôi đã chứng kiến
cảnh một số người dân đã sử dụng thuốc nổ để đánh cá, làm cá con chết nhiều, và mất an
tồn cho người dân.Vì vậy, tơi viết đơn này khẩn cấp đề nghị cơ quan công an, cũng như bộ


phận phụ trách môi trường của huyện có ngay biện pháp ngăn chặn việc làm trên để bảo vệ
đàn cá và bảo đảm an toàn cho nhân dân.


Xin chân thành cảm ơn


Người làm đơn
Lụ Vn Cỏng


<b>T3.Địa lí: L M</b>Â <b> NGHIỆP VÀ THỦY SẢN</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản; phân
bố chủ yếu ở miền núi và trung du.


+ Ngành thủy sản gồm các họat động đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, phân bố ở vùng ven
biển, những nơi có nhiều sơng, hồ ở đồng bằng.


- Sử dụng sơ đồ, bản số liệu, để nhận biết về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp v thy sn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn kinh t Việt Nam .


- Tranh SGK về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thủy sản.


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học </b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>A.Kiểm tra :</b></i>
<i><b>B.Bài mới :</b></i>
1-Giới thiệu bài :
2-Nội dung :
<i>a. Lâm nghiệp:</i>


<i>*Hoạt động 1 : </i><b>Các hoạt động của lâm</b>
<b>nghiệp: </b>(làm việc cả lớp)


Theo em ngành lâm nghiệp có những hoạt
động gì?


H. KĨ c¸c viƯc của trồng và bảo vệ rừng?
H.Việc khai thác gỗ và lâm sản khác phải
chú ý điều gì?


<b>Kt lun:</b> Lõm nghiệp gồm có các hoạt
động chÝnh trồng và bảo vệ rừng, khai


thác gỗ


<i>*Hoạt động2: <b>Sự thay đổi v din tớch</b></i>
<i><b>ca rng nc ta:</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu về diện
tích rừng của nớc ta


H. Bảng số liệu thống kê điều gì?



H. Bảng thống kê diện tích rừng nớc ta vào
những năm nµo?


H. Nêu diện tích rừng của từng năm đó?
H.Từ năm1980 đến năm 1995 , S rừng nớc
ta tăng hay giảm bao nhiêu triệu ha? Theo
em nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng đó
H. Từ năm1995 đến năm 2005, S rừng của
nớc ta thay đổi nh thế nào? Nguyên nhân
nào dẫn dến sự thay đổi đó?


H. Việc phá rừng đã gây ra những hậu quả


gì ?


H. Các hoạt động trồng rừng, khai thác
rừng diễn ra ch yu vựng no?


H. Điều này gây khó khăn gì cho công tác


-Tr li cỏc cõu hi SGK bài học trước.


-Quan sát hình 1 và trả lời SGK .
-Trng rừng-Ươm cây - Khai thác gỗ


- m cõy ging, chăm sóc cây rừng, ngăn
chặn các hoạt động phá hoại rừng.


- … phải hợp lí, tiết kiệm ,khơng đợc khai
thác bừa bãi, phá hoại rừng.



- (HS làm việc theo cặp )


-Học sinh quan sát bảng số liệu và trả lời câu
hỏi SGK


- B¶ng thèng kª diƯn tÝch rõng cđa níc ta
qua các năm.


- vào các năm1980, 1995, 2004


- Năm 1980: 10,6 triệu ha
- Năm1995: 9,3 triệu ha
- Năm 2004: 12,2 triÖu ha


- Từ năm1980 đến năm 1995 , S rừng nớc ta
mất đi 1,3 triệu ha, nguyên nhân chính là do
khai thác rừng bừa bãi, việc trồng rừng, bảo
vệ rừng lại cha đợc chú ý đúng mức


- Từ năm 1995 đến năm 2005, S rừng của
n-ớc ta tăng thêm đợc2,9 triệu ha. Trong 10
năm này rừng tăng lên đáng kể là do công
tác trồng rừng, bảo vệ rừng đợc nhà nớc và
nhân dân thực hiện tốt.


- Lũ lụt hoành hành, hạn hán kéo dài, ụ
nhim bu khụng khớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bảo vệ và trồng rõng?



<i> -Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hoàn</i>
thiện phần trình bày.


<b>Kết luận : </b>


+Từ năm 1980 -1995, diện tích rừng bị
giảm do khai thác rừng bừa bãi, quá mức,
đốt rừng làm nương rẫy.


+Từ năm 1995-2004, diện tích rừng tăng
do nhân dân và Nhà nước tớch cc trng v
bo v rng.


<i>*Hot ng3: </i><b>Ngành khai thác thủ s¶n:</b>


-Hãy kể tên một số lồi thủy sn m em
bit ?


-HÃy kể tên các loại thy sản đang được


ni nhiều ë níc ta?


-Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào
để phát triển thủy sản ?


<b>Kết luận :</b>


+Ngành thủy sản gồm đánh bắt và nuôi
trồng thủy sản.



+Sản lượng đánh bắt nhiều hơn ni trồng
+Sản lượng thủy sản ngày càng tăng, trong
đó sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng
nhanh hơn sản lượng đánh bắt.


+Các loại thủy sản đang được nuôi nhiều:
các loại cá nước ngọt (cá ba sa, cá tra, cá
trôi, cá trắm, cá mè...), cá nước lợ và cá
nước mặn (cá song, cá tai tượng, cá
trình...),


+Ngành thủy sản phát triển mạnh ở vùng
ven biển và nơi có nhiều sơng hồ


<b>3-Củng cố - Dặn dò</b> :


- GV nêu câu hỏi củng cố bài.


phÇn ven biĨn.


-Vùng núi là vùng dân c tha thớt, vì vậy:
Hoạt động khai thác rừng bừa bãi, trộm gỗ
và lâm sản cũng khó phát hiện, hoạt động
trồng rừng bảo vệ rừng thiếu nhân công lao
động.


- HS l¾ng nghe


(HS làm việc theo cặp )



-Cá , tơm, cua, mực ...Các loại cá nước ngọt
(cá ba sa, cá tra, cá trôi, cá trắm, cá mè...), cá
nước lợ và cá nước mặn (cá song, cá tai
tượng, cá trình...), các loại tơm (tơm sú, tôm
hùm), trai , ốc . . .


- Ngời dân có nhiều kinh nghiệm trong đánh
bắt và nuôi trồng thuỷ sản, có vùng biển
rộng, mạng lới sơng ngịi dày đặc.


- HS l¾ng nghe


-Hỏi đáp lại các câu hỏi ở SGK .
-Chuẩn bị bài sau .


<b>T4. K Ĩ THUẬT : RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn trong gia đình.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra </b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.



<b>2 Bài mới. GTB</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn, ăn</b>
<b>uống.</b>


- Đặt câu hỏi để hs nêu tên các dụng cụ nấu
ăn và ăn uống.


- Yc hs đọc nội dung bài học và nêu tác
dụng của việc rửa dụng cụ nấu, bát, đũa sau
bữa ăn.


GV: Bát, đũa, thìa, đĩa sau khi được sử dụng
để ăn uống nhất thiết phải được cọ rửa sạch
sẽ, không được lưu qua bữa sau hoặc qua
đêm. Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống khơng
những làm cho các dụng cụ dó sạch sẽ, khơ
ráo, ngăn chặn được vi trùng gây bệnh mà
cịn có tác dụng bảo quản, giữ cho các dụng
cụ khơng nị hoen rỉ.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách rửa sạch</b>
<b>dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b>


- Hs mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống sau bữa ăn ở gia đình.



- Hs quan sát hình, đọc nội dung mục 2 sgk.
YC hs so sánh cách rửa bát ở gia đình và
cách rửa bát ở sgk


GV: -Trước khi rửa bát cần dồn hết thức ăn,
cơm cịn lại trên bát, đĩa vào một chỗ. Sau
đó tráng qua một lượt bằng nước sạch tất cả
các dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


- Dụng cụ nấu ăn và ăn uống phải được rửa
hai lần bằng nước sạch. Có thể rử bát vào
chậu, cũng có thể rửa trực tiếp dưới vòi
nước.


- Úp từng dụng cụ nấu ăn và ăn uống đã rửa
sạch vào rổ cho ráo nước rồi mới úp vào
chạn. Nếu trời nắng, nên phơi rổ úp bát đã
rửa sạch dưới nắng cho khô ráo.


<b>3/ Nhận xét, dặn dò:</b>


-Nhận xét ý thức và kết quả học tập của HS.


- Hs đọc nội dung bài


- Hs quan sát hình và trả lời câu hỏi.


- Không rửa cốc uống nước cùng với bát,
đĩa, thìa...để tránh cốc có mùi mỡ hoặc mùi
thức ăn..



- Nên dùng nước rửa bát để rửa sạch mỡ và
mùi thức ăn trên bát, đĩa.


- Học bài và thực hành giúp gia đình.


<b>T5 .HĐTT</b>


<b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 11</b>


I.<b>Mục tiêu: </b>


-Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần tới.
-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


-GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
II.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đa số các em đi học chuyên cần, đúng giờ ( Trong tuần khơng có HS vắng học) ,
trang phục đội đầy đủ.


-Vệ sinh cá nhân và trường lớp khá sạch sẽ.


- Phần đa các em có cố gắng học tập , hoàn thành bài trước khi đến lớp.
-Thực hiện ơn bài 15 phút đầu giờ tốt.


-Tích cực dành hoa điểm 10.


-Một số em cĩ ý thức giữ gìn sách vở và trau dồi chữ viết . Bên cạnh đó vẫn cịn
một số bạn chưa thực sự tiến bộ .



-Tham gia sinh hoạt đội , tập các điệu múa sân trường chào mừng các ngày lễ lớn.
- Lao động cuốc cỏ và rào bờ rào, lớp tham gia đầy đủ và hồn thành cơng việc
được giao.


2.Kế hoạch tuần 12:


-Tham gia các hoạt động chào mừng 20-11
-Duy trì tốt nền nếp quy định của trường, lớp.


-Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
-Tích cực dành hoa điểm 10, giữ gìn sách vở và rèn luyện chữ viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Mĩ thuật: Vẽ tranh: ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20- 11</b>


<i><b>I-MỤC TIÊU:</b></i>


<i>-Hiểu cách chọn nội dung và cách vẽ tranh đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.</i>
<i>-Vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.</i>


<i><b>II: THIẾT BỊ DẠY-HỌC:</b></i>


<i> GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giáo Việt Nam.</i>
<i> - Hình gợi ý cách vẽ.</i>


<i> HS:- Giấy hoặc vở thực hành. Bút chì, tẩy,màu...</i>
<i><b>III: CÁC HOẠT Đ</b></i>ỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i>5</i>



<i>phú</i>
<i>t</i>


<i> 5</i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>-Giới thiệu bài mới.</i>


<i><b>HĐ1:Tìm và chọn nội dung đề tài.</b></i>


- GV y/c HS nêu ý nghĩa ngày 20-11


<b>-</b> GV cho HS xem 3 đến 4 bài vẽ của HS và
đặt câu hỏi:


<i>+ Nội dung ?</i>


<i>+ Hình ảnh chính,hình ảnh phụ ?</i>
<i>+ màu sắc ?</i>


<i>- GV củng cố thêm.</i>


<i>- GV y/c nêu 1 số nội dung về đề tài 20-11.</i>
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:</b></i>


<i>- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ </i>
<i>tranh đề tài?</i>



<i>- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.</i>
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


<i>- HS trả lời.</i>


<i>- HS quan sát và trả lời.</i>


<i>+ Tặng hoa cô giáo,...</i>


<i>+ Thầy, cô giáo và các bạn HS...</i>
<i>+ Có màu đậm,màu nhạt...</i>
<i>- HS lắng nghe.</i>


<i>- HS trả lời.</i>
<i>- HS trả lời:</i>


<i>B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.</i>
<i>B2:Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.</i>
<i>B3:Vẽ chi tiết.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> 20 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i> 5</i>
<i>phú</i>
<i>t </i>


<i>+ Em chọn nội dung gì để vẽ?</i>



<i>+ hình ảnh nào là chính, H.ảnh nào là phụ?</i>
<i>- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS chọn nội </i>
<i>dung, H.ảnh phù hợp để vẽ. Vẽ màu theo ý </i>
<i>thích.</i>


<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>


<i>- GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét:</i>
<i>- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.</i>


<i>- GV nhận xét bổ sung.</i>
<i><b>* Dặn dị:</b></i>


<i>- Về nhà chuẩn bị mẫu có 2 vật mẫu.</i>


<i>- HS quan sát và lắng nghe.</i>
<i>- HS trả lời.</i>


<i>- HS vẽ bài.</i>


<i>- Vẽ hình ảnh theo cảm nhận riêng.</i>
<i>- Vẽ màu theo ý thích.</i>


</div>

<!--links-->

×