Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.05 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thø </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
Chao c
Tp c
toỏn
khoa hc
o c
Cho c
Ăng- co V¸t
Thực hành (TT)
Trao đổi chất ở thực vật
Bảo vệ mụi trng (T2)
Thể dục
chính tả
lt&câu
Toán
lịcH sử
Mụn th thao t chn- Nhảy dây tập thể
Nghe- viÕt : Nghe lêi chim nãi
Ôn tập về số tự nhiên
Nhà Nguyễn thµnh lËp
tập đọc
Tlv
Tốn
địa lí
kĩ thuật
Con chn chn níc
Lun tËp miêu tả các bộ phận của con vật
Ôn tập về số tự nhiên (T2)
Thnh ph Nng
Lp ụ tụ ti
TH DC
lt& câu
Toán
khoa học
mĩ thuật
Mụn th thao t chn- Trũ chi: Con sõu o
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
Ôn tập về số tự nhiên (T3)
ng vt cn gỡ sng ?
Vẽ theo mẫu: Mẫu dạng hình trụ và hình cầu
Toán
TLV
kể chuyện
âm nhạc
hđ tt
Ôn tập về các phép tÝnh víi sè tù nhiªn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
Ôn tập 2 bài TĐN số 7 và số 8
Sinh hoạt cuối tuần
I. Mục đích, yêu cầu :
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính
phục.
- HiĨu néi dung ý nghĩa cđa bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và
điêu khắc tuyệt diệu của nhân d©n Cam-pu-chia(trả lời được các câu hỏi trong
SGK)
*Tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài
II. Đå dïng d¹y häc :
- ảnh khu đền Ăng-co Vát
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gọi 3 em đọc thuộc lịng bài Dịng
<i>sơng mặc áo và trả lời câu hỏi</i>
<b>2. Bµi míi:</b>
* Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>HĐ1: </b><i><b> Luyện đọc</b></i>
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn. Kết hợp
sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Gọi 1 em đọc chú giải
- Yêu cầu luyện đọc nhóm đôi
- Gọi HS đọc cả bài
- GV đọc mẫu: chậm rói, ngng m.
<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>
- Yờu cu HS c thầm cả bài, trao đổi
và trả lời câu hỏi
+ Ăng-co Vát đợc xây dựng ở đâu, bao
giờ ?
+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào ?
+ Khu đền chính đợc xây dựng kì cơng
nh thế nào ?
+ Phong cảnh khu đền vào lúc hồng
hơn có gì p ?
+ Nêu nội dung của bài ?
*Tớch hợp: GD hiểu biết thêm cơng
- 3 em lên bảng.
- c 2 lt
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
- 2 em cùng bàn trao đổi và trả li.
Xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế
kỉ XII
Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn,
ba tầng hành lang dài gần 1 500m. Có
398 gian phòng.
Nhng cây tháp lớn đợc xây dựng
bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
Những bức tờng buồng nhẵn nh mặt ghế
đá, đợc ghép bằng những tảng đá lớn
đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau
kín khít nh xây gạch vữa.
ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa
đền, những ngọn tháp cao vút lấp loáng
giữa những chùm lá thốt nốt xoà tán
trịn, ngơi đền cao với những thềm đá
Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình
kiến trúc và điêu khắc tut diƯu cđa
nh©n d©n Cam-pu-chia.
Cam-pu-chia XD đầu thế kỉ XII. Cảm
nhận vẻ đẹp hài hoà của khu đền và
thiên nhiên lúc hong hụn.
<b>HĐ3: </b><i><b>Đọc diễn cảm</b></i>
- Gi 3 em c ni tiếp 3 đoạn
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
- Tổ chức cho HS thi đọc
- NhËn xÐt, cho ®iĨm từng em
<b>HĐ4: </b><i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết häc
- Chn bÞ: Con chn chn níc
- Lớp theo dõi, tìm giọng đọc.
- 2-3 em thi đọc.
- L¾ng nghe
******************************************
I. Mục tiêu :
- Bit được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ
* BTCL : Bài 1
II. Đå dïng d¹y häc :
- Thớc thẳng có vạch chia cm (dùng cho mỗi HS)
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gäi 3 em thực hành lại bài 1
<b>2. Bài mới :</b>
* Gii thiệu bài - Ghi đề
<b>HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng AB</b></i>
<i><b>trên bản đồ(VD trong SGK)</b></i>
- GV nªu vÝ dô trong SGK.
+ Để vẽ đợc đoạn thẳng AB trên bản đồ, trớc
hết chúng ta cần xác định đợc gì ?
- u cầu HS tính độ dài đoạn thẳng AB thu
nh
- Yêu cầu HS vẽ vào VT.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>
Bài 1 :
- Gäi HS nªu BT1
- Yêu cầu HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ,
GV giúp đỡ cỏc em yu.
Bài 2 :HSKG
- Hớng dẫn tơng tự bài 1
+ Lu ý : cho HS tính riêng chiều rộng, chiều
dài HCN trên bản đồ rồi mới vẽ HCN
<b>3. DỈn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Ôn tập về số tù nhiªn
- 3 em thùc hiƯn.
- 1 em đọc lại.
Xác định đợc độ dài đoạn thẳng
AB thu nhỏ
- Nhóm 2 em tính và báo cáo trớc
lớp : 20m = 2000cm
Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ:
2000 : 400 = 5 (cm)
- 1 em lên bảng vẽ.
- 1 em đọc.
3m = 300cm
300 : 50 = 6 (cm)
8m = 800cm ; 6m = 600cm
800 : 200 = 4 (cm)
600 : 200 = 3 (cm)
- HS làm VT, 3 em làm bảng nhóm
và trình bày lên bảng
- Lắng nghe
I. Mơc tiªu :
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường
xun phải lấy từ mơi trơngf các chất khống, khí cac-bơ-níc, khí ơ-xy và thải ra
hơi nước, khí ơ-xy, chất khoáng khác,…
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với mơi trường bằng sơ đồ.
II. §å dùng dạy học :
- Hình trang 122, 123/ SGK
- Giấy A0 và bút vẽ cho các nhóm
III. Hot ng dy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống
của thực vật ?
- Nªu øng dơng trong trång trät vỊ nhu cÇu
khÝ CO2 cđa thùc vËt ?
<b>2. Bµi míi:</b>
* Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>HĐ1: </b><i><b>Phát hiện những biểu hiện bên ngoài</b></i>
<i><b>của trao đổi chất ở thực vật</b></i>
- Yêu cầu quan sát H1 trang 122 SGK:
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong hình ?
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống của cây xanh có trong
hình ?
+ Phát hiện ra những yếu tố còn thiếu để bổ
sung
- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm.
- Gọi một số em lờn tr li cõu hi:
+ Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên phải
lấy từ môi trờng và thải ra môi trờng trong
quá trình sống ?
+ Quỏ trỡnh trờn c gọi là gì ?
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở</b></i>
<i><b>thực vật</b></i>
- GV chia nhãm, ph¸t giÊy và bút vẽ cho các
nhóm
- Yờu cu HS cựng tham gia vẽ sơ đồ trao đổi
khí và trao đổi thức ăn ở thực vật
- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt giải
thích sơ đồ trong nhóm
- u cầu các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện nhóm trình bày trc lp
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 62
- 2 em lên bảng.
- Yờu cu tho lun nhúm ụi
con bò, cây xanh, mặt trời
ỏnh sáng, nớc, chất khống
trong đất
CO2, O2
LÊy: chÊt kho¸ng, khÝ CO2,
n-ớc, khí O2,
Thải ra: hơi nớc, khÝ CO2, c¸c
chÊt kho¸ng kh¸c...
Q trình trao đổi chất giữa
- Nhãm 4 em cùng vẽ.
- Các nhóm trình bày.
- Lắng nghe
******************************************************************************
I. Mơc tiªu :
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường(BVMT)và trách nhiệm tham gia
BVMT.
- Nêu những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà,ở trường học và ở nơi công cộng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.
II. ChuÈn bÞ :
- Phiếu hoa màu xanh - đỏ
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ mơi
trờng ?
- Gọi HS đọc bài học
<b>2. Bµi míi:</b>
* Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng
<b>HĐ1: </b><i><b>Tập làm "Nhà tiên tri"(BT2)</b></i>
- Chia nhóm 2 em, u cầu mỗi nhóm
nhận một tình huống để thảo luận và
giải quyết
- GV đánh giá kết quả làm việc của
các nhóm và đa ra đáp án đúng.
<b>HĐ2: </b><i><b>Bày tỏ ý kiến của em(BT3)</b></i>
- Gọi 2 em tiếp nối đọc các ý kiến
- Yêu cầu các nhóm thảo luận về các
ý kiến trong SGK
- GV kÕt luËn.
<b>H§3: </b><i><b>Xư lÝ t×nh hng (BT4 SGK)</b></i>
- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm
- GV nhËn xÐt vỊ c¸ch xư lÝ cđa từng
- GV kết luận.
- 2 em thực hiện.
- Nhóm 2 em thảo luận
- Từng nhóm trình bày kết quả làm
việc. Các nhóm khác nghe và bỉ
sung.
a) Các loại cá tơm bị tiêu diệt, ảnh
h-ởng đến sự tồn tại của chúng và thu
nhập của con ngời sau này.
b) Thực phẩm khơng an tồn ảnh
h-ởng đến sức khoẻ con ngời , làm ô
nhiễm đất và nguồn nớc.
c) Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hạn,
xói mịn đất,...
d) Làm ơ nhiễm nguồn nớc, động vật
dới nc b cht.
đ) Làm ô nhiễm không khí
e) Làm « nhiƠm ngn níc, kh«ng
khÝ.
- Nhóm 2 em thảo luận
- Một số nhóm trình bày ý kiến.
b : không tán thành
a,c,d,g : tán thành
- Nhóm 2 em thảo luận tìm cách xử lí
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
a) Thuyết phục mẹ em chuyển bếp than
sang chỗ khác
b) Đề nghị giảm âm thanh
<b>HĐ4: </b><i><b>Dự án "Tình nguyện xanh"</b></i>
- Chia nhóm 3 em và giao nhiệm vụ
cho các nhóm
- GV nhận xét kết quả làm việc của
từng nhóm.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gi HS c li phn Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị: Tích cực tham gia các HĐ
bảo vệ môi trờng tại địa phơng
c) Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn
sạch đờng làng.
- Nhãm 3 em
Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình
mơi trờng ở xóm/ phố, những hoạt
động bảo vệ mơi trờng, những vấn đề
cịn tồn tại và cách giải quyết .
Nhóm 2: Tơng tự đối với mơi
tr-ờng trtr-ờng học
Nhóm 3: Tơng tự đối với mơi
tr-ờng lớp học
- Tõng nhãm th¶o ln , trình bày kết
quả làm việc. các nhóm khác bổ sung ý
kiÕn.
- 3 em đọc.
- Hiu c th no l trạng ngữ(ND ghi nhớ)
<i>-</i>Nhận diện được trạng ngữ trong câu(BT1,mục III) ,bước đầu viết được đoạn văn
ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ(BT2)
II. Đå dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các câu văn ë bµi tËp 1/ Lun tËp
- PhiÕu khỉ lín lµm bµi tËp 2/ III
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Em hiểu thế nào là câu cảm ?
- Đặt 2 câu cảm bộc lộ cảm xúc thán
phục, ngạc nhiên
<b>2. Bài mới:</b>
* Gii thiu bi - Ghi
<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu ví dô</b></i>
- Gọi 3 em nối tiếp đọc các yêu cầu
1, 2, 3
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận trả
* Lu ý: TN có thể đứng trớc C-V của
câu, đứng giữa C- V hoặc đứng sau
nòng cốt câu.
<b>HĐ2: </b><i><b>Nêu ghi nhớ</b></i>
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
<b>H§3: </b><i><b>Lun tËp</b></i>
- 1 em trả lời.
- 2 em lên bảng.
- 3 em c.
1) Câu (b) có thêm 2 bộ phận (đợc in
nghiêng)
2) - Vì sao I-ren trở thành nhà khoa học ?
- Nhờ đâu I-ren trở thành nhà khoa học ?
- Khi nào I-ren trở thành nhà khoa học ?
3) Tác dụng của phần in nghiêng: Nêu
nguyên nhân và thời gian xảy ra sự việc...
- 3 em đọc, lớp học thuộc.
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm VBT
- GV chốt lời giải đúng, gạch chân
dới từ ngữ trong bảng phụ.
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS tự viết
- Gọi một số em trình by
- GV cha bi, ghi im.
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 62
- 1 em c.
- HS lm VBT.
- Mỗi em trình bày 1 câu.
- Lớp nhận xét.
Ngày xa, từ tờ mờ sáng, mỗi năm: từ
ngữ chỉ thời gian.
Trong vờn: từ ngữ chỉ nơi chốn.
Vỡ vậy: từ ngữ chỉ kết quả.
- HS làm VBT, nhóm 2 em trao đổi sửa
bài.
- 3 - 4 em trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
I. Mục tiêu :
- Đọc, viết viết được số tự nhiên trong hƯ thËp ph©n
- Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ
thể
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó
* BTCL: Bài 1, Bài 3a, Bài4
II. Đå dïng d¹y học :
- Kẻ sẵn bài tập 1 vào bảng phụ
- Một số phiếu khổ lớn để HS làm bài
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
<b>1. Bài cũ :</b>
- Gọi 2 em giải lại bài 1, 2 trang 159
<b>2. Bài mới :</b>
* Gii thiệu bài - Ghi đề lên bảng
<i><b>* Hớng dẫn ôn tp :</b></i>
Bài 1 :
- GV treo bảng phụ lên bảng, gọi 1 em nêu
yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
* Lu ý: Khi viết số phải phân lớp và khi đọc
các hàng là ch s 0
Bài 2 :HSKG
- GV ghi bài mẫu lên bảng và giải thích:
1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
- Yêu cầu tự làm bài
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 3:
- Gi 1 em c yờu cu bi tp 3a
- Gọi một số em trình bày miệng từng số
- 2 em lên bảng.
- 1 em nêu.
- 1 em lên bảng, lớp làm VT.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS quan sát, nắm cách giải.
- HS lµm VT, 2 em làm trên
phiếu.
- 1 em c.
(Hớng dẫn kẻ ơ để trình by bi gii)
Bi 4:
- GV vẽ tia số lên bảng.
- Nêu từng câu hỏi của bài tập 4 để HS trả lời
- GV kết luận.
Bµi 5:HSKG
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS dán phiếu lên bảng, gọi lớp nhận xét
- Gợi ý để HS thấy: Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau 1 đơn vị. Hai số chẵn (lẻ) liên
tiếp hơn kộm nhau 2 n v.
<b>3. Dặn dò:</b>- Nhận xét
- CB : Bµi 153
- HS lµm miƯng.
- HS lµm VT, 1 em lên bảng.
- Quan sát
- 3 em tr li.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, phát phiếu cho 3
em.
- HS trình bày, líp nhËn xÐt.
- L¾ng nghe
I. Mơc tiêu :
1. Nghe - viết đúng chính tả, biết trỡnh bày cỏc dũng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ
- Làm đúng BTCT phương ngữ (2)a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn
*Tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài
II. Đå dïng d¹y häc :
- Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b, 3b
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Kiểm tra 2 em: đọc lại 2 bản tin trong bài
3b (tiết 30) ; nhớ - viết lại tin đó trên bảng
lớp
<b>2. Bµi míi :</b>
* Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>HĐ1: </b><i><b>HD nghe - viết</b></i>
- GV đọc bài chính tả.
<b>+ Loµi chim nói về điều gì ?</b>
*Tớch hp: GD ý thc u q, bảo vệ mơi
trường thiên nhiên và cuộc sống con ngi.
- Yêu cầu nhóm 2 em tìm từ khó viết
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài thơ
5 chữ
- GV c cho HS vit.
- c cho HS soát lỗi
- HS tự bắt lỗi, GV giúp đỡ các em yếu.
- Chấm vở 4 em, chữa lỗi chung cả lp
<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm bài tập </b></i>
Bi 2b:- Gi HS c bi tp 2b
- Yêu cầu nhóm 2 em làm bài, phát phiÕu
- 2 em thùc hiÖn.
- HS theo dâi SGK.
Lồi chim nói về những cánh
đồng mùa nối mùa với những con
ngời say mê lao động, những
thành phố hiện đại, những cơng
trình thuỷ điện.
l¾ng nghe, bận rộn, ngỡ ngàng,
thanh khiết,...
- HS trả lời.
- HS bắt lỗi, chữa bằng bút chì.
- HS cùng GV chữa lỗi.
- 1 em c.
- Nhóm 2 em lµm phiÕu khỉ lín, 2
cho các nhóm
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
Bài 3b:
- Hớng dẫn tơng tự bài 2
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị bài 32
nhóm dán lên bảng.
lửng lơ, tỉnh táo, ủn ỉn
nhà nhặn, lòn còn, c·i cä, bẽ
bàng,...
- HS làm cá nhân, gọi 1 em làm
bảng phụ.
ở, cũng, cảm giác, cả
- HS c on vn đã hoàn chỉnh
- Lắng nghe
I. Mơc tiªu :
- Nắm được đơi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
+ Sau khi Quang Trung ra đời , triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó
Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây
Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở
Phú Xuân ( Huế)
- Nêu một vài chính sách cụ thể của vua Nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ các vua nhà Nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu , bỏ chức tể tướng ,tự mình điều
hành mọi việc hệ trọng trong nước
+ Tăng cường lực lượng quân đội ( với nhiều thứ qn,các nơi đều có thành trì
vững chắc
+ ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng
trị tàn bạo kẻ chống i
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh v minh ho trong SGK đợc phóng to
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Em hÃy kể lại những chính sách về kinh tế
và văn hoá, giáo dục của vua Quang Trung
<b>2. Bài mới: </b>
* Gii thiu bi - Ghi
<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>
- Tổ chức cho HS thảo luận theo câu hỏi :
+ <b>Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh</b>
<b>nào?</b>
- GV nói về sự tàn sát của Nguyễn ánh đối
với những ngời tham gia khởi nghĩa Tây Sơn
- GV thông báo: Nguyễn ánh lấy niên hiệu
Gia Long, chọn Huế làm kinh đô. Từ năm
1802 đến 1858 trải qua 4 đời vua: Gia Long,
Minh Mạng, Thiệu Tr, T c
<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo luận nhóm </b></i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
- 2 HS trình bày
Sau khi vua Quang Trung mất,
Nguyễn ánh đem quân tấn công,
lật đổ nhà Tây Sơn. Nguyễn ánh
lên ngôi Hồng đế.
- Nhãm 4 em
+ Nh÷ng điều gì cho thÊy c¸c vua nhà
Nguyễn không chịu chia sẻ quyền hành cho
bất cứ ai và kiên quyết bảo vệ ngai vàng của
mình ?
+ Quõn đội của nhà Nguyễn đợc tổ chức nh
thế nào?
- GV kết luận.
- Gi HS c Ghi nh
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Kinh thành Huế
- Đại diện nhóm trình bµy.
Khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ
chức tể tớng, tự mình trực tiếp
điều hành mọi việc hệ trọng.
Gổm nhiều thứ quân, ở kinh đô
cũng nh ở các nơi đều xây dựng
thành trì vững chắc.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
I. Mục đích, yêu cầu :
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc, cảnh đẹp
của quờ hương(trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
II. ồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa
- ảnh c©y léc võng
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Đọc bài Ăng-co Vát và trả lời câu
hỏi
<b>2. Bài mới:</b>
* Gii thiu bi - Ghi đề
<b>HĐ1: </b><i><b> Luyện đọc</b></i>
- Gọi 2 em đọc nối tiếp 2 đoạn
- Gọi HS đọc chú giải
- u cầu luyện đọc nhóm đơi
- Gọi HS đọc cả bi
- GV c mu.
<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>
- Yờu cu đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Chú chuồn chuồn đợc miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào ?
+ Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì
sao ?
<b>+ Cách miêu tả chó chn chn</b>
<b>bay cã g× hay ?</b>
- 2 em
- 2 lợt
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
- Nhóm 2 em trao đổi và trả lời.
Bèn c¸i c¸nh máng nh giấy bóng, hai
con mắt long lanh nh thuỷ tinh, thân chú
nhỏ và thon vàng nh màu vàng của nắng
mùa thu, bốn cánh khẽ rung rung nh còn
đang phân vân.
- HS tù tr¶ lêi
Tả rất đúng về cách bay vọt lên bất
ngờ, tả theo cánh bay của chuồn chuồn
nhờ thế tác giả kết hợp tả đợc một cách
+ Tình yêu quê hơng, đất nớc của tác
<b>HĐ3: </b><i><b>Hớng dẫn đọc diễn cảm </b></i>
- Gọi 2 em đọc tiếp nối
- Hớng dẫn đọc din cm on 1
- T chc thi c
<b>3. Dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị: Vơng quốc vắng nụ
c-ời
rất tự nhiên phong cảnh làng quê.
Mặt hồ trải rộng mênh mơng và lặng
sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao
với những khóm khoai nớc rung rinh; rồi
những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra:
..., là trời xanh trong và cao vút.
Bài văn miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn
chuồn nớc. Qua đó, tác giả đã vẽ lên rất
rõ khung cảnh làng quê VN tơi đẹp,
thanh bình đồng thời bộc lộ tình cảm
mến yêu của mình với đất nớc, quê hơng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp theo dõi tìm giọng đọc đúng.
- Lắng nghe
I. Mục tiêu:
- So sánh được số tự nhiên có đến sáu chữ số
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến đến bé.
* BTCL: Bài 1(dòng 1,2), Bài 2, Bài 3
* HSKT: Bài 1(dòng 1), Bài 2
II. Đå dïng d¹y häc :
- Một số phiếu khổ lớn để HS làm bài
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gọi HS đọc số: 178 625, 7 008 906
- Viết bảng con: 56 208, 9 800 760
<b>2. HD lµm bµi tËp :</b>
Bµi 1(dịng 1,2) :
- HS tự làm bài và chữa bài.
- Gọi HS nêu cách so sánh 2 số:
+ Có số chữ số khác nhau
+ Có số chữ số bằng nhau
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Híng dÉn HS so sánh rồi xếp
Bài 3:
- Hớng dẫn tơng tự bài 2
Bµi 4:HSKG
.- HS tự làm bài rồi chữa bài
- 2 em c.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS làm VT.
- 2 em nêu, HS yếu nhắc lại.
- 1 em c.
- HS làm VT, 2 HS lên bảng
Bµi 5:HSKG
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Ôn tập số tự nhiên (tiÕt 3)
- KQ:a/ 0, 10, 100
b/ 9 , 99, 999
c/ 1,11,101
d/8 , 99, 999
- Lớp nhận xét
a) x = 58, 60 b) x = 59, 61
c) x = 60
- L¾ng nghe
I. Mơc tiªu :
- Nhận biết được vị trí của biển Đơng, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của
Việt Nam trên bản đồ (lược đồ
*Tích hợp: Bộ phận
II. Đå dïng d¹y häc :
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bài cũ :</b>
- Nêu tên một số ngành sản xuất của
TP Đà Nẵng.
- Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều
khách du lịch?
<b>2. Bµi míi: </b>
* Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>1. Vïng biển Việt Nam</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc theo từng cặp</b></i>
<i>Bớc 1: </i>
- Cho HS dựa vào kênh chữ SGK, bản
đồ, trả lời câu hỏi sau :
+ Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì ?
+ Biển có vai trị nh thế no i vi nc
ta ?
<i>Bớc 2:</i>
- Cho HS trình bày tríc líp
- Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái
Lan
- 2 em lên bảng
- HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xÐt
Vùng biển nớc ta có diện tích
rộng và là một bộ phận của Biển
đơng: phía Bắc có vịnh Bắc Bộ,
phía Nam có vịnh Thái Lan.
Biển là kho muối vơ tận, nhiều
khống sản, hải sản q và có vai
trị điều hồ khí hậu.Ven bờ có
- HS trình bày, chỉ bản đồ.
- GV mô tả, cho HS xem tranh, ảnh về
biển của nớc ta, phân tích thêm vai trị
của Biển Đơng đối với nớc ta.
*Tích hợp: GD Tự hào về vẻ đẹp cũng
như tài nguyờn thiờn nhiờn ở vựng biển
Việt Nam. Hiện nay yờu cầu người dõn
cần bảo vệ khai thỏc, đỏnh bắt hợp lý.
<b>2. o v qun o</b>
<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>
- GV ch các đảo và quần đảo trên Biển
Đông và yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
H: Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo ?
H: Nơi nào của nớc ta có nhiều đảo
nhất ?
<b>H§3: </b><i><b>Lµm viƯc theo nhãm</b></i>
<i>Bíc 1: HS dùa vµo tranh, ảnh, SGK</i>
thảo luận các câu hỏi :
+ Trình bày một số nét tiêu biểu của
đảo và quần đảo ở vùng biển phía Bắc,
vùng biển miền Trung, vùng biển phía
Nam ?
+ Các đảo, quần đảo của nớc ta có giá
trị gì ?
<i>Bíc 2:</i>
- Cho các nhóm trình bày kết quả theo
từng câu hỏi
- Cho HS xem ảnh các đảo, quần đảo,
mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế,
an ninh quốc phòng và hoạt động của
ngời dân trên các đảo, quần đảo ca
n-c ta.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
- Hot ng nhúm
Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn
lục địa, xung quanh có nớc biển và đại
dơng bao bọc.
Quần đảo là nơi tập trung nhiều
đảo.
Vịnh Bắc Bộ là nơi có nhiều đảo
nhất.
- Nhãm 4 em thảo luận
- Đại diện trình bày.
- HS ch cỏc đảo, quần đảo của từng
miền (Bắc, Trung, Nam) trên bản đồ
treo tờng và nêu đặc điểm, ý nghĩa
kinh tế và quốc phòng của các đảo,
quần đảo.
- HS xem ¶nh.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe
I<b>. Mục tiêu</b>:
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>:
- MÉu ô tô tải lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
1. <b>Bài cũ</b>:
- Gọi 2 HS nêu quy trình lắp ô tô tải .
2. <b>Bài mới:</b>
<b>HĐ1</b>: GV hướng dẫn HS thực hành lắp
ô tô tải .
GV nêu phần ghi nhớ.
a. HS chọn các chi tiết để lắp ô tô tải
- HS chọn đúng đủ các chi tiết theo
SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
- GV đến từng nhóm kiểm tra giúp đỡ
các em còn lúng túng.
b. Lắp từng bộ phận:
- Vị trí trong ngồi giữa các bộ phận.
- Thứ tự các bước lắp ô tô tải .
c. Lắp ráp - Lắp ráp hồn thiện ơ tơ tải .
<b>HĐ2: </b>Đánh giá kết quả học tập
- GV hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm
thực hành.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- GV nhận xét thao tác của HS thực
hiện.
3. <b>Nhận xét - dặn dò</b>:
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học
tập của HS.
- Chuẩn bị bài: Lắp ô tô tải ( tt).
HS trả lời.
HS nêu.
HS thực hành chọn chi tiết.
HS thực hành .
Thực hành theo nhóm.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HS trưng bày sản phẩm.
HS chó ý l¾ng nghe.
I. Môc tiêu :
- Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch
hay cắm trại, đi chơi xa,…
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự
II. Đå dïng d¹y häc :
- ảnh về các cuộc tham quan, du lịch, cắm trại
- Bảng phụ viết gợi ý 2
III. Hot ng dy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị:</b>
- Gọi HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã
đọc về du lịch hay thám hiểm
<b>2. Bµi mới:</b>
- 1 em lên bảng.
* Gii thiu bài - Ghi đề
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS: Những tấm
ảnh về du lịch, cắm trại
<b>H1: </b><i><b>Hng dn tìm hiểu đề </b></i>
- Gọi HS đọc đề
- GV g¹ch chân dới từ quan trọng: du lịch,
cắm trại, em, tham gia
- Gọi HS đọc gợi ý 1 và 2
+ Lu ý: có thể kể về cuộc đi thăm ơng bà, cô
bác,... hoặc đi chơi xa đâu đó. Chú ý nêu
những phát hiện mới mẻ qua chuyến đi.
- Gọi HS nêu tên chuyện k
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành kể chuyện</b></i>
- Tổ chức kể trong nhóm
- Tỉ chøc HS nhËn xét, bình chọn bạn có câu
chuyện hay, bạn kể hấp dẫn
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 32
- 1 em đọc.
- 2 em đọc.
- 3 - 4 em tiÕp nèi nãi tên câu
chuyện mình chọn kể.
- Nhúm 2 em kể cho nhau nghe.
- 3 - 4 em thi kể trớc lớp. Mỗi em
kể xong trao đổi với các bạn n
t-ng v chuyn i.
- Nhận xét, bình chọn
- Lắng nghe
I. Mơc tiªu :
- nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn(BT1,
BT2) ; quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được những
từ ngữ miêu tả thích hợp(BT3)
II. Đå dïng d¹y học :
- Bảng phụ viết đoạn văn Con ngựa
- Tranh, ¶nh mét sè con vËt
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cò :</b>
- Gọi HS đọc lại phiếu khai báo tạm trú
đã học ở tiết trớc
- Em cã biÕt t¹i sao phải khai báo tạm
trú, tạm vắng ?
<b>2. Bài mới:</b>
* Gii thiệu bài - Ghi đề
*<i><b> HD làm bài tập:</b></i>
Bài 1, 2:
- 1 HS trình bày
- 2 HS trả lời
- Gọi 2 em đọc bài tập 1, 2
- Yêu cầu HS đọc kĩ đoạn Con ngựa và
làm VBT
- Gọi một số em trình bày
- GV gch chõn di các từ chỉ tên các
bộ phận đợc miêu tả và từ ngữ miêu tả
từng bộ phận đó bằng hai loại phấn
khác màu.
Bµi 3:
- Gọi 1 em đọc bài tập 3
- Cho HS xem mét sè ¶nh con vËt
- Gọi HS nêu tên con vật em chọn
quan sỏt
- Yêu cầu HS làm VBT, gọi một số em
trình bày
- GV nhận xét, sửa cách chọn từ ngữ
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Quan sát con gµ trèng
- 2 em đọc tiếp nối.
- HS làm VBT.
- Một số em trình bày.
Hai tai: to, dng dng trên cái đầu rất
đẹp
Hai lỗ mũi: ơn ớt, động y hoi
Hai hàm răng: trắng muốt
Bm : c cắt rất phẳng
Ngùc : në
Bốn chân: khi ng cng dm lp cp
trờn t
Cái đuôi: dài, ve vẩy hết sang phải lại
sang trái
- 1 em c.
- Quan sỏt
- Một số em nêu tên con vật mình chọn
quan sát
- HS làm VBT, một số em trình bày.
- Nhận xÐt, bỉ sung
- L¾ng nghe
*****************************************
I Mơc tiªu:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 3
* HSKT: Bài 1, Bài 2
II. Đå dùng dạy học :
- Kẻ sẵn bài tập 2 vào bảng phụ
- Mt s phiu kh ln HS làm bài
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gäi HS giải lại bài tập 2, 3 / 161
<b>2. Bài mới :</b>
Bài 1 :
- Yêu cầu HS nêu lại các dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9
- Yêu cầu tự làm bài, gọi một số em trình
bày và giải thích cách làm
- 2 em lên bảng.
- 4 em nêu, một số em nhắc lại.
a) Số chia hết cho 2:7362, 2460, 4136
Sè chia hÕt cho 5: 605, 2640
b) Sè chia hÕt cho 3: 7362, 2640,
20601
Sè chia hÕt cho 9: 7362, 20601
c) Sè chia hÕt cho 2 vµ 5: 2640
d) Sè chia hÕt cho 5 nhng kh«ng chia
hÕt cho 3: 605
Bµi 2 :
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
- GV đọc từng bài cho HS làm vào bảng
con.
Bµi 3:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- u cầu thảo luận nhóm đơi
- Gọi 1 em trình by ming
Bài 4:HSKG
- Yêu cầu tự làm bài
Bài 5:HSKG
- Gi 1 em đọc bài tập 5
- Yêu cầu tự làm bi
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Bài 155
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9:
605, 1207
- 1 em đọc.
- HS làm BC, 1 HS làm bảng phụ
a) 252, 552, 852 b) 108, 198
c) 920 d) 255
- 1 em c.
- 2 em cùng bàn
- 1 em trình bày, lớp nhận xét.
x chia hết cho 5 nên tận cùng là 0
hoặc 5, x là số lẻ nên x có chữ số tận
cùng là 5
Vì 23 < x < 31 nên x = 25
- HS làm VT rồi trình bày miệng.
Cỏc s ú phi cú tn cựng là chữ
số 0 và chữ số 0 không thể đứng ở
hàng trăm nên ta viết đợc : 520, 250
- 1 em đọc.
- HS lµm VT, 1 em lµm giÊy khỉ lín.
Số cam đó là số chia hết cho cả 3
và 5 và ít hơn 20 nên số cam là15 quả
- Lắng nghe
*****************************************
I. Mơc tiªu :
- nêu được yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn, khơng
khí, ánh sáng…
II. §å dïng dạy học :
- Hình trang 124, 125 SGK
- Phiếu học tËp
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gọi HS vẽ sơ đồ và trình bày về sự trao
đổi khí trong hơ hấp và sự trao đổi thức ăn
ở thực vật
<b>2. Bµi míi:</b>
* Giới thiệu bài, ghi đề
<b>HĐ1: </b><i><b>Trình bày cách tiến hành thí</b></i>
<i><b>nghiệm động vật cần gì để sống</b></i>
- u cầu HS nhắc lại cách làm thí nghiệm
chứng minh cây cần gì để sống
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm
- 2 em thực hiện.
- Nhóm 4 em
- 1 em nhắc lại.
- Nhãm trëng ®iỊu khiển các bạn
việc theo thø tù :
+ Đọc mục Quan sát trang 124 để xác định
điều kiện sống của 5 con chuột
+ Nªu nguyên tắc của thí nghiệm
+ Đánh dấu vµo phiÕu theo dâi ®iỊu kiƯn
sèng cđa tõng con và thảo luận, dự đoán kết
quả thí nghiệm
- GV viết lên bảng.
<b>HĐ2: </b><i><b>Dự đoán kết quả thí nghiệm</b></i>
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi trang
125 SGK
<b>+ Dự đoán xem con chuột nào chết trớc?</b>
<b>Tại sao ? Những con chuột còn lại sẽ nh</b>
<b>thế nào ?</b>
+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật
sống và phát triển bình thờng ?
- GV kÕt luËn nh Bạn cần biết.
<b>3. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài 63
làm việc.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày.
Con chut ở hộp 4 chết trớc tiên,
tiếp đến là con chuột ở hộp 2 chết,
sau cùng là con chuột ở hộp 1 chết .
Con chuột ở hộp 5 sống không khoẻ
mạnh, chỉ có con chuột ở hộp 3
sống bình thờng.
Cần có đủ khơng khí, thức ăn,
n-c ung v ỏnh sỏng.
- 3 em nhắc lại
- Lắng nghe
I. <b>Mục tiêu:</b>
- HS nhn bit hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẻ đẹp của một số loại đồ vật
hỡnh trụ và quả dạng hình cầu.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc .
II. <b>Đồng dùng dạy học:</b>
Chuẩn bị tranh ảnh về một số đũ vật dạng hỡnh trụ và quả dạng hình cu.
III<b>. Cỏc hot ng dy v hc:</b>
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
HĐ 1: Quan sát, nhận xét
GV giới thiƯu mét sè đồ vật có dạng
hỡnh trụ và quả cú dng hỡnh cu v
t cõu hi:
Đây là những quả gì?
Hỡnh dỏng c im ca tng loi qu
ntn?
HĐ 2: Cách vẽ
- GV dùng hình gợi ý hoặc vẽ lên
bảng.
- GV hớng dẫn cách sắp xếp bố cơc
trong tê giÊy.
- GV nh¾c HS cã thĨ vÏ bằng bút chì.
HĐ 3: Thực hành
Yờu cu HS thc hành vẽ vào vở.
Nhắc HS quan sát kĩ mẫu trớc khi vẽ ,
sắp xếp hình vẽ cân đốivới tờ giy.
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS theo dõi GV híng dÉn.
GV theo dâi HD c¸c HS còn lúng túng
HĐ 4: Nhận xét , dánh gi¸:
- GV cùng HS chọn một số bài có u
điểm, nhợc điểm để nhận xét.
- GV cùng HS xếp loi cỏc bi ó nhn
xột.
3. <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- Quan sát hình dáng các loại vt,
quả và màu sắc của chúng.
- Chuẩn bị bài: Vẽ trang trớ: to dáng
và trang trí chậu cảnh.
HS chọn bài để nhận xét.
I. Mơc tiªu :
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ
* BTCL: Bài 1( dòng 1,2), Bài 2, bài 4(dòng 1), Bài 5
* HSKT: Bài 1(Dòng 1,2) , Bài 2
II. Đå dïng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung của bài tËp 3
- B¶ng nhãm
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gọi HS giải lại bài 2, 5/ 162
<b>2. Bài mới :</b>
Bµi 1(dịng 1,2) :
- u cầu tự làm bài ri i v kim tra
chộo
Bài 2 :
- Gọi HS nêu tên gọi các thành phần cha
biết và cách tìm : số hạng - số bị trừ
- Yêu cầu tự làm bài
Bài 3:HSKG
- HS tự làm bài rồi trình bày miệng, GV
ghi bảng và củng cố về các tính chất của
phép céng, phÐp trõ.
Bµi 4(Dịng 1)
- Gọi 1 em đọc u cu
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi 1 nhóm trình bày
Bài 5:
- 2 em lên bảng.
- HS làm VT, 2 em tiếp nối lên bảng.
- 2 em thực hiện.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
x = 354 vµ x = 644
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
a - 0 = a
a - a = 0
- 1 em đọc.
- Nhãm 2 em thảo luận làm vở tập, 2
- Gọi 1 em đọc đề
- Gäi HS nêu các bớc giải
- Yêu cầu HS làm VT
- GV cùng cả lớp sửa bài
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị : Bài 156
2280, 200, 790
- 1 em c.
- 1 em nêu.
- HS làm vở tập, 1 em lµm giÊy khỉ
lín.
Trờng Tiểu học Thắng Lợi quyên
góp đợc:
1475 - 184 = 1291 (quyển vở)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1475 + 1291 = 2766 (quyển vở)
- Lắng nghe
I. Mục tiêu :
- Hiu c tỏc dng v c điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu(trả lời CH
ở đâu ?); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1,mục III) ; bước
đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2), biết thêm
những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước(BT3).
II. Đå dïng d¹y häc :
- Bảng phụ viết: 2 câu văn bài tập 1/ I, 3 câu văn bài tập 1/ III
- Các băng giấy viết các câu cha hoàn chỉnh ở bài tập 2, 3/ III
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cị :</b>
- Gọi 2 em đọc đoạn văn ngắn kể về
một lần em đi chơi xa trong đó có ít
nhất 1 câu dùng trạng ngữ
<b>2. Bµi míi:</b>
* Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>HĐ1: </b><i><b>Phần Nhận xét </b></i>
- Gọi HS đọc bài tập 1, 2
- Lu ý: trớc tiên tìm chủ ngữ - vị ng,
sau ú tỡm trng ng
- Gọi 1 em lên bảng lµm bµi tËp 1
- Gäi HS lµm miƯng bµi tËp 2
- 2 em đọc.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- 2 em đọc tiếp nối.
- 1 em lên bảng
a)Trớc nhà-
b)Trên các lề phố, trớc cổng các cơ
<i>quan, trên mặt đờng nhựa, từ khắp</i>
<i>năm cửa ô đổ vào</i>
- 2 em làm miệng.
a) Mấy cây hoa giấy nở tng bừng <i><b>ở đâu</b></i>
b) Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vÃi <i><b>ở đâu</b></i>
<i><b>?</b></i>
<b>H2: </b><i><b>Nờu Ghi nh</b></i>
- Gi HS c Ghi nh
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV kết luận, ghi điểm.
Bài 2:
- Gi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu tự làm bài
- Dán 3 băng giấy lên bảng, gọi 3 em
làm bài
- Gäi HS nhËn xÐt - GV kÕt luËn.
Bµi 3:
- Tổ chức làm bài nhóm 4 em, sau đó
cho chơi trị chi tip sc t cõu .
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 63
- 3 em c.
- HS làm VBT, 1 em làm bảng phụ.
Trớc rạp, trªn bê, díi những mái
nhà ẩm ớt
- 1 em c.
- HS lm VBT.
- 3 em lên bảng làm bài.
a) ở nhµ b) ë líp
c) Ngoµi vên
a) Ngồi đờng, xe cộ qua lại tấp nập.
b) Trong nhà, bố em đang đọc báo.
c) Trên đờng đến trờng, em gặp rất
nhiều ngời.
d) ở bên kia sờn núi, nhà cửa tha thớt.
- Lắng nghe
I. Mơc tiªu :
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn
chuồn nước (BT 1), biết sắp xếp các câu cho trước thành đoạn văn (BT2), bước
đầu viết được đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3)
II. Đå dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các câu văn của bài tập 2
- Bảng nhóm
III. Hot ng dy v học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Bµi cò :</b>
- Gọi HS đọc lại kết quả quan sát các bộ
phận của con vật mình u thích
<b>2. Bµi míi :</b>
* Giới thiệu bài - Ghi đề
<i><b>* Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài 1:
- Gọi 1 em đọc bài tập 1
- Yêu cầu đọc kĩ bài Con chuồn chuồn nớc
để làm bài tập 1
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- 2 em trình bày.
- 1 em c.
- HS làm vở tập, 1 em trình bày.
Đoạn 1: Tả ngoại hình của chú
chuồn chuồn nớc lúc đậu một chỗ
on 2: T chỳ chuồn chuồn lúc
tung cánh bay và cảnh đẹp đất nớc
- 1 em đọc.
- Gọi 1 số em đọc đoạn văn đã đợc sắp xếp
hợp lí
Bµi 3:
- Gọi 1 em đọc bài tập 3
- Lu ý: Đây là đoạn văn tả ngoại hình của
* Nhắc HS: Viết đoạn văn phải có câu mở
đoạn "Chú gà nhà em đã ra dáng một chú
<i>gà trống đẹp"- Viết tiếp câu mở đoạn bằng</i>
cách miêu tả các bộ phận của gà trống
- Dán lên bảng ảnh gà trống
- Yªu cầu tự viết đoạn văn
- Gọi một số em trình bày
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Dặn dò: </b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Bài 63
- HS làm VBT.
- 1 em làm trên bảng phụ và trình
bày.(b,a,c)
- Lp nhn xột.
- 1 em c.
- Quan sát
- HS làm VBT, 2 em làm bảng nhóm
.
- 5 - 8 em trình bày.
- Lắng nghe
I. Mục tiêu :
- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
II. néi dung:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: </b><i><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhËn xÐt chung .
- NhËn xÐt, bÇu chän tổ, cá nhân xuất sắc
<b>H2: </b><i><b>Nhim v tun n</b></i>
- n tập thi học kỡ II
- Häc sinh thùc hiện chuyên hiệu RLĐV của
tháng 4 .
- Ôn bài múa tháng 4, cụng tỏc i
<b>HĐ3: </b><i><b>Sinh hoạt</b></i>
- Chơi trò chơi dân gian
-Phụ đạo HS yếu
- Ơn tập thi cuối kì II
- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các
hoạt động tuần qua của tổ
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe
- Ban chỉ huy chi đội hớng dẫn ,
i viờn thc hin
- HĐ cả lớp
**************************************