Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an tuan 32 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.68 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>Tuần 32: Từ ngày 18/4/2011→ 22/04/2011</b>


<b>Thứ </b> <b>Mơn học</b> <b>Tên bài giảng</b>


2
18/4


Chào cờ
Tập đọc


Tốn
Khoa học


Đạo đức


- Nói chuyện dưới cờ
- Út Vịnh


- Luyện tập (S/164)
- Tài nguyên thiên nhiên


- Dành cho địa phương: Bảo vệ mơi trường
3


19/4


Thể dục
Chính tả



Tốn
LTVC
Lịch sử


- (GV chun dạy)
- Nhớ - viết: Bầm ơi
- Luyện tập ( S/165)


- Ôn tập về dấu câu ( Dấu phẩy)
- Lịch sử địa phương


4
20/4


Kể chuyện
Tập đọc


Tốn
Địa lí
Kĩ thuật


- Nhà vơ địch


- Những cánh buồm


- Ơn tập về các phép tính với số đo thời gian (S/165)
- Địa lí địa phương


- Lắp rơ- bốt (tiết 3)
5



21/4


Thể dục
TLV
Tốn
Khoa học


Âm nhạc


- Giáo viên chuyên dạy
- Trả bài văn tả con vật


- Ôn tập về tính chu vi, diện tích một hình (S/ 166)
- Vai trị của mơi trường tự nhiên đối với đời sống con
người


- Học hát: Dành cho địa phương tự chọn
6


22/4


Tốn
LTVC


TLV
Mĩ thuật


SHTT



- Luyện tập (S/167)


- Ơn tập về dấu câu (Dấu hai chấm)
- Tả cảnh ( Kiểm tra viết)


- Giáo viên chuyên dạy
- Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>

út Vịnh


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.


- Hiểu nội dung truyện : Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thông đờng sắt và hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh (Trả lời đợc các câu hi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
-Tranh minh hoạ(SGK)


- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.
III. hoạt động dạy-học


<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trò</b>


1- Kiểm tra bài cũ(5ph): HS đọc bài thuộc
lòng bài <i><b>Bầm ơi </b></i>và trả lời các cõu hi v
bi


2- Dạy bài mới:



a- Gii thiu bài(1ph): GV nêu mục đích
yêu cầu của tiết học.


b-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc đoạn 1:


+Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?


+Rót ý 1:


- Cho HS đọc đoạn 2:


+út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ an tồn đờng sắt?


+ Rót ý 2:



- Cho HS đọc đoạn còn lại:


+Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đờng sắt và
đã thấy gì?


+út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu
hai em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?


+Em học tập đợc ở út Vịnh điều gì?


- Đoạn 1: Từ đầu đến<i><b> cịn ném đá lên tàu.</b></i>


- Đoạn 2: Tiếp cho đến<i><b> hứa không chơi</b></i>
<i><b>dại nh vậy nữa.</b></i>


- Đoạn 3: Tiếp cho đến <i><b>tàu hoả n!</b></i>


- Đoạn 4: Phần còn lại


- HS c tip ni theo đoạn (2lợt)
- 1HS đọc chú giải


- Luyện đọc theo cặp
- 1HS đọc bài


- L¾ng nghe


+ Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đờng
tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các


thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu còn
ném đá lên tàu khi tàu đi qua.


+Những sự cố thờng xảy ra ở đoạn đờng
<i>sắt gần nhà út Vịnh.</i>


+Vịnh đã tham gia phong trào <i><b>Em yêu </b></i>
<i><b>đ-ờng sắt quê em</b></i>; nhận thuyết phục Sơn ,
một bạn nghịch nhất lớp thờng chạy trên
đ-ờng tàu thả diều; cuối cùng đã thuyết phục
đợc Sơn không thả diều trên đờng tàu.
+ Vịnh thực hiện tốt NV giữ an toàn đờng
<i>sắt.</i>


+ Thấy Hoa, Lan đang ngồi chơi chuyền
thẻ trên đờng tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+)Rót ý 3:


- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.


c) H ớng dẫn đọc diễn cảm :
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ<i><b> thấy</b></i>
<i><b>lạ, Vịnh nhìn ra</b><b>…</b></i>đến<i><b> gang tấc </b></i>trong
nhóm 2.



-Thi c din cm.


- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài
nhiều lần và chuẩn bị bài sau.


+ ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định
về an tồn giao thơng và tinh thần dũng
cảm cứu các em nhỏ.


+ Trách nhiệm, tôn trọng quy định về an
toàn GT.


+) Vịnh đã cứu đợc hai em nhỏ đang chơi
<i>trên đờng tàu.</i>


- Truyện ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn
giao thơng đờng sắt và hành động dũng
cảm cứu em nhỏ của út Vịnh.


- 2HS nhắc lại
- HS đọc.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.



- HS luyện đọc diễn cm.
- HS thi c.


<b>Toán</b>



Luyện tập



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>-Thực hành phép chia.</b>


- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai sè.


* Học sinh đại trà hoàn thành các bài tập 1 (a, b dòng1), 2(cột 1, 2) bài 3. HS khỏ, giỏi
làm được cỏc bài tập trong SGK.


<b>II. hoat động dạy học</b>


Họat động của thầy Họat động của trò
1-Kiểm tra bài cũ: ( 3phút) Cho HS nêu


quy t¾c chia mét sè tù nhiªn cho 0,1 ;
0,01 ; 0,001... ; nhân một số tự nhiên với
10 ; 100 ; 1000…


2-Bµi míi:


a-Giíi thiƯu bµi: ( 1phót) GV nêu mục
tiêu của tiết học.



b-Luyện tập:


*Bài tập 1 (164): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm vào nháp. Mời 3 HS lên
bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS nhắc lại cách chia phân số
cho số tự nhiên, chia số tự nhiên cho phân
số, chia số tự nhiên cho số tự nhiên thơng
tìm đợc là số thập phân.


*Bµi tËp 2 (164):


- Mời 1 HS đọc yêu cầu


- Gọi HS nêu các quy tắc chia nhẩm cho
0,1 ; 0,010,5 ; 0,25..


- Cho HS làm bài vào nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (164):


- Cho HS phân tích mẫu. để HS rút ra


cách thực hiện.


- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó i
nhỏp chm chộo.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (165): <i><b>Dành cho học sinh khá</b></i>
<i><b>giỏi</b></i>


- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS nêu kết quả và giải thích tại
sao lại chọn khoanh vào phơng án đó.
- Cả lớp v GV nhn xột.


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa ôn tập.


*Kết quả:
a) 2


17 ; 22 ; 4


b) 1,6 ; 35,2 ; 5,6
0,3 ; 32,6 ; 0,45
- HS nhắc lại



- 1 HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu


- Lớp làm vào nháp.
- Cả líp nhËn xÐt


a) 35 ; 840 ; 94
720 ; 62 ; 550
b) 24 ; 80 ; 6/7
44 ; 48 ; 60
- HS làm vào nháp.


- 1 HS trình bày. Cả lớp nhận xét
*VD về lời giải:


b) 7 : 5 = 7


5 = 1,4


- 1 HS nªu yêu cầu; lớp làm vào vở.
- 1 HS trình bày. Cả lớp nhận xét
* Kết quả: Khoanh vào D


<b>Khoa học</b>



Tài nguyên thiên nhiên.



<b>I. Mục tiêu</b> Ôn tập vỊ:



- Nêu đợc một số ví dụ và ích lợi của tài nguên thiên nhiên.
<b>*GD BVMT: Mức độ tích hợp tồn phần: </b>


+ Vai trị của tài ngun thiên nhiên đối với cuộc sống con ngời


+ Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh trong viÖc tham gia gi÷ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên( phù hợp với khả năng)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hỡnh trang 130, 131 SGK. Phiếu học tập
<b> III. hoạt động dạy học</b>


<b>1</b>


<b> - KiĨm tra: ( 5phót)</b>


+ Mơi trờng là gì? Mơi trờng đợc chia làm
mấy loại? Đó là những loại nào? +
Hãy nêu một số thành phần của môi trờng
nơi bạn đang sống?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.1 -Giíi thiƯu bµi: ( 2phút) GV giới thiệu
bài, ghi đầu bài lên b¶ng.


2.2


- Các hoạt động :


<b> a) Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b>


- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4


+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo
luận để làm rõ: Tài nguyên thiên nhiên là
gì?


+ Cả nhóm cùng quan sát các hình trang
130,131 SGK để phát hiện các tài nguyên
thiên nhiên đợc thể hiện trong các hình và
xác định cơng dụng của mỗi tài nguyên đó.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, b sung.
+GV nhn xột, kt lun: SGV trang 199.


*Đáp án:


-Tài nguyên là những của cải có sẵn
trong môi trờng tù nhiªn


- Hình 1: Gió, nớc, dầu mỏ


- Hỡnh 2: Mt trời, động, thực vật
- Hình 3: Dầu mỏ.


- Hình 4: Vàng
- Hình 5: Đất.
- Hình 6: Than đá
- Hình 7: Nớc



<b> b) Hoạt động 2: Trò chơi “Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và công dụng của </b>
chúng”


- Bớc 1: GV nói tên trị chơi và hớng dẫn HS cách chơi:
+Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 ngời.


+Hai đội đứng thành hai hàng dọc.


+Khi GV hô Bắt đầu, lần lợt từng thành viên lên viết tên một tài nguyên thiên
nhiên.


+Trong cùng một thời gian, đội nào viết đợc nhiều tên tài nguyên thiên nhiên và
công dụng của tài nguyên đó là thắng cuộc.


- Bớc 2 : HS tiến hành chơi – Phân định thắng – thua.
<b> 3 -Củng cố, dặn dò: (3phút)</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


-

Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Đạo đức</b>


Dành cho địa phơng: Bảo vệ mơi trờng.



<b>I. Mơc tiªu: </b>Sau khi häc bµi nµy, häc sinh:


- Nêu đợc một số biện pháp bảo vệ môi trờng ở địa phơng.


- Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trờng ở địa phơng theo khả năng.


- Biết giữ gỡn, bảo vệ môi trờng phự hợp với khả năng.


<i><b> *HS khá, giỏi:</b></i> HS đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để gi gỡn, bo v môi
tr-ờng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình ảnh su tầm đợc về việc bảo vệ mơi trờng.
III. hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>1-Kiểm tra bài cũ: </b>


+Nêu nội dung phần <i><b>ghi nhớ </b></i>bài Bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên<i><b>.</b></i>


- GV nhn xét.


<b>2-Néi dung bµi míi:</b>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu bài, </b>
ghi đầu bài lên bảng.


<b>2.2-Hot ng 1: Quan sát.</b>


-Bớc 1: Quan sát các hình và đọc ghi
chú, ghi chú ứng với mỗi hình .


- 2,3 HS tr¶ lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời một số HS trình bày.


+Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- GV cho cả lớp thảo luận xem mỗi biện
pháp bảo vệ mơi trờng nói trên ứng với
khả năng thực hiện ở cấp độ nào và thảo
luận câu hỏi: Bạn có thể làm gì để góp
phần bảo vệ môi trờng?


Bước 3:


-GV nhận xét, kết luận
-Hoạt động 2: Triển lãm
Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4


+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình sắp
xếp các hình ảnh và các thông tin về biện
pháp bảo vệ môi trờng trên giấy khổ to.
+Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết
trình các vấn đề nhóm trình bày.


- Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp.


+Mi i din cỏc nhúm thuyt trỡnh trc
lp.


+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.


-GV nhn xột, tuyờn dng


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài ; ôn tập CB
kiểm tra.


-Vài HS phát biểu


-HS nghe


-HS làm việc theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày.


-HS đọc lại các thơng tin cần biết trong bài


<i><b>Thø ba ngµy 19 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>chính tả</b>


Nhớ viết: Bầm ơi!


Luyện tập viết hoa



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhớ - viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức câu thơ lục bát.


- Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên các cơ quan, đơn vị.(Làm đợc các bài tập 2 , 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba tờ phiếu kẻ bảng nội dung bài tập 2
III. hoạt động dạy học


<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trị</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b></i> ( 4phút) HS nhắc lại
quy tắc viết hoa tên huy chơng, danh hiệu,
giải thởng.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a) Gii thiệu bài: ( 1phút) GV nêu mục
đích, yêu cầu của tiết học.


b) -H íng dÉn HS nhí - viÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho HS cả lớp nhẩm lại 14 dòng thơ đầu
để ghi nhớ.


- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ viết
sai


- Nêu nội dung chính của bài thơ?
- GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài viết gồm mấy khổ thơ?


+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?


- HS tự nhớ và viết bài.


- Ht thời gian GV yêu cầu HS soát bài.
- GV thu một số bài để chấm.


- GV nhËn xÐt.


c) - H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:


- Mời một HS đọc yêu cầu. HS làm vào
VBT.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng.
+Nêu cách viết hoa tên cơ quan, đơn vị?


*Bµi tËp 3:


- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hớng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 6.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng.


<i><b>3-Cñng cè dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học.



- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem
lại những lỗi mình hay viết sai.


- HS nhẩm lại bài.


- HS nêu


-HS trả lời câu hỏi để nhớ cách trình bày.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


- HS cũn li i v sốt lỗi


- 1HS đọc u cầu
*Lời giải:


a) Trêng / TiĨu học / Bế Văn Đàn
b) Trờng / Trung học cơ sở / Đoàn Kết
c) Công ti / Dầu khí / Biển Đông


+Tờn cỏc c quan n v c vit hoa chữ cái
đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.


+ Bộ phận thứ ba là các DT riêng thì ta viết
hoa theo quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí
Việt Nam.


- 1HS đọc yêu cầu
*Lời gii:



a) Nhà hát Tuổi trẻ


b) Nhà xuất bản Giáo dục
c) Trờng Mầm non Sao Mai.


<b>Luyện từ và câu </b>



Ôn tập về dấu câu(Dấu phẩy)



<b>I. Mục tiêu</b>


-Tip tc luyn tp sử dụng đúng dấu chấm , dấu phẩy trong câu văn , đoạn văn(BT1).
-Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi và nêu
đợc tác dụng của dấu phy (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bt d, bng nhúm. Phiếu học tập
- HS chuẩn bị từ điển, Bảng phụ
<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động ca trũ</b>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: (5phút)</b></i>


GV cho HS nêu tác dụng của dấu phẩy.
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2- Dạy bµi míi:</b></i>



a)- Giíi thiƯu bµi: (1phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Bµi tËp 1 (138):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- GV mời 1 HS đọc bức th u.


+ Bức th đầu là của ai?


- GV mi 1 HS đọc bức th thứ hai.
+ Bức th thứ hai là của ai?


- Cho HS lµm viƯc theo nhãm 4, ghi kết quả
vào bảng nhóm.


- Mời một số nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


*Bµi tËp 2 (138):


- Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS viết đoạn văn của mình trên
nháp.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu và
hớng dÉn HS lµm bµi:



+ Nghe từng bạn đọc đoạn văn của mình,
góp ý cho bạn.


+ Chọn một đoạn văn đáp ứng tốt nhất yêu
cầu của bài tập, viết đoạn văn ấy vào giấy
khổ to.


+ Trao đổi trong nhóm về tác dụng của từng
dấu phẩy trong đoạn vn


- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhận xét, khen những nhóm làm bài
tốt.


<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>


- HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


- 1HS c yờu cầu
*Lời giải :


<b>Bức th 1: “Tha ngài, tôi xin trân trọng </b>
gửi tới ngài một sáng tác mới của tôi. Vì
viết vội, tơi cha kịp đánh các dấu chấm,
dấu phẩy. Rất mong ngài đọc cho và điền
giúp tôi những dấu chấm, dấu phẩy cần
thiết. Xin cảm ơn ngài.”



<b>Bức th 2: “Anh bạn trẻ ạ, tôi rất sãn </b>
lòng giúp đỡ anh với một điều kiện là
anh hãy đếm tất cả những dấu chấm, dấu
phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì,
gửi đến cho tôi. Chào anh.”


- 1HS đọc nội dung và yêu cầu BT2
- HS làm việc cá nhân.


- HS lµm bµi theo nhóm, theo sự hớng
dẫn của GV.


-HS trình bày.
-HS nhận xét.


<b>Toán</b>

<b> </b>


Luyện tập



<b>I. Mục tiêu</b> HS biÕt :
-T×m tØ sè phần trăm của hai số.


-Thc hin cỏc phộp tớnh cng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


*Học sinh đại trà hoàn thành các bài 1(c ,d),bài 2 , bài 3.Học sinh khá giỏi hoàn thành
các bài trong sgk


<b>II. </b>



<b> ChuÈn bÞ:</b>


- Thớc mét, bảng phụ; HS: SGK.
<b>II. họat động dạy học</b>


<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trị</b>


<i><b>1-KiĨm tra bµi cị:</b></i> ( 5phót)


- Cho HS nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm
của hai số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a)-Giới thiệu bài: (1phút) GV nêu mục tiêu
của tiết học.


b)-Luyện tập:
*Bài tập 1 (165):


-Mi 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (165): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS lµm vµo nháp. Mời 3 HS lên bảng
chữa bài.



-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (165):


-Mời 1 HS đọc u cầu.


-Cho HS phân tích đề bài để tìm lời giải.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp
chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (165): <i><b>Dành cho học sinh K,G</b></i>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng
nhóm, HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn kĩ các
kiến thức vừa ôn tập.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS trình bày
- Cả lớp nhËn xÐt



a)40 % b)66,66% c)80 % d)225 %
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào nháp.


- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét


*Kết quả:


12, 84 % ; 22,65 % ; 29,5 %
- 1 HS nªu yêu cầu.


- HS làm vào nháp.
- 1 HS trình bày
- Cả lớp nhận xét


Bài giải:


a) T s phn trăm của diện tích đất trồng
cây cao su và diện tích đất trồng cây cà
phê là:


480 : 320 = 1,5
1,5 = 150 %


b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất
trồng cây cà phê và diện tích đất trồng
cây cao su là:



320 : 480 = 0,6666…
0,6666… = 66,66%


Đáp số: a) 150% ; b) 66,66%
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở.
- 1 HS trình bày
- Cả lớp nhận xét


Bài giải:


S cõy lp 5A ó trng đợc là:
180 x 45 : 100 = 81 (cây)
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự
định là:


180 – 81 = 99 (c©y)
Đáp số: 99 cây.
L


ị ch s : ử


<i><b>L</b><b>Ị</b><b>CH S</b><b>Ử</b><b>ĐỊ</b><b>A PH</b><b>ƯƠ</b><b>NG</b></i><b> : anh hïng vâ phè</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bồi dưỡng tình yêu quê hương và tự hào về địa phương.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b> :



- Tranh ảnh, thông tin về anh hùng Võ Phố


<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1 Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Trận đánh Núi Thành lịch sử diễn ra vào
ngày, tháng, năm nào? Em hãy nêu ý nghĩa
lịch sử của Chiến thắng Núi Thành?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


2.1.Giới thiệu bài :Lịch sử địa phương :Anh
hùng đánh Mỹ trong trận đánh Núi Thành
1965: Võ Phố.


2.2. Các hoạt động
*Hoạt động 1:


- Giới thiệu sơ lược về anh hùng Võ Phố.
*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm


- Phát phiếu học tập và tài liệu cho các
nhóm.


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm:



1. Nêu những hiểu biết của em về anh hùng
Võ Phố?


2. Võ Phố đã lập chiến công trong trận
đánh Mỹ ở Núi Thành năm 1965 như thế
nào?


* Hoạt động 3:


- HD HS trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét, kết luận.


3<b>.Củng cố, dặn dị:</b>


+ Em có cảm nghĩ gì về anh hùng Võ Phố?
+ Em biết những bài hát, thơ,.. nào về Núi
Thành?


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Lịch sử địa phương: Anh hùng
Võ Phố.


- 2HS trả lời câu hỏi


- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm theo nhiệm vụ GV
giao.



- Đọc tài liệu, thảo luận và ghi kết quả
vào phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


TƯ LIỆU LỊCH SỬ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nam. Ngày ấy nghe kể chuyện của ông mà chúng tôi cứ ngỡ là những câu chuyện huyền
thoại về đánh Mỹ của dân tộc ta . Ông là một trong 12 vị Anh hùng đánh Mỹ cứu nước
của huyện Núi Thành (được phong Anh hùng năm 1978).


Ơng chính là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Võ Phố, năm nay ông đã bước
vào tuổi 73 hiện sống tại xã Tam Mỹ Tây, huyện Núi Thành.


Năm 1956 ông bắt đầu tham gia vào đội du kích Kỳ Sanh và về sau được giữ chức vụ
xã đội phó kiêm trưởng ban cơng binh chun chế mìn tự tạo để đánh Mỹ. Mìn của
ơng được chế ra khơng những được ơng và Đội du kích Kỳ Sanh dùng mà còn chi
viện cho các Đội du kích của các xã bạn.


Ơng kể hồi mới làm mìn tự tạo mọi thứ điều thiếu thốn kể cả kiến thức về chất nổ,
kíp nổ ơng đều mù tịt. Nhưng với tinh thần yêu nước, căm thù giặc ngoại xâm ơng
vượt qua tất cả khó khăn. Mỗi khi nhặt được đầu đạn cối chưa nổ của địch là ơng
mừng vơ kể, cứ mân mê ngắm nghía nó mãi xem như của quý nhưng mỗi lần cưa,
đục, khoét nó là mỗi lần liên tưởng đến một tiếng nổ long trời, xé xác nhưng không lẽ
chịu thua nên ông quyết tâm chinh phục nó để phục vụ cho chiến đấu. Lần đầu tiên
ông ôm một quả pháo 105 “ thối” ra một dốc cây xa vắng để tháo và đã thành cơng.


Ơng lấy thuốc, kíp nổ chế ra những quả mìn tự tạo rồi nghiên cứu địa hình để đánh Mỹ.
Thấy bọn dân vệ, ác ôn chặt tre rào ấp chiến lược ông nghĩ ra kế đánh để dạy khơn tụi
này. Ơng cho thuốc và kíp nổ vào một lóng tre. Khi bọn chúng chặt và kéo tre xuống
giật nụ xịe mìn nổ đứa chết, đứa bị thương. Cịn bọn Mỹ mỗi lấn càn vơ xóm là
thường co chân đá vào các vật dụng gia đình của dân ơng nghĩ ra cách gài mìn dưới 1
thùng nước đặt dưới một gốc cây, một trưa bọn Mỹ đi lùng tìm bóng mát để dừng chân
thấy thau nước chiếm chỗ “ gai mắt” lấy chân đá một cái thế là một tiếng nổ “đùng”
vang lên phanh thây tụi chúng. Sau này bọn chúng biết được dân quân du kích
thường nhặt đầu đạn thối để chế mìn tự tạo chúng liền thuê bà con thu hồi những quả
đạn ấy bán lại cho chúng. Ông liền nghĩ ra cách đánh: gắn kíp nổ định giờ vào một
quả đạn 105 ly “ thối” giao cho du kích mang đi bán. Bọn Mỹ đưa lên máy bay chở về
căn cứ Chu Lai máy bay nổ tung làm 6 thằng chết.


Trực thăng Mỹ từ căn cứ Chu Lai thường đi càn quét vùng thôn 8 Tam Mỹ, cứ mỗi
lần như thế chúng bay sà xuống các chịi canh và cây to có bóng người. Ơng nghĩ ra
các cách đánh máy bay bằng mìn tự tạo: Ơng dựng chịi tranh gắn lên đỉnh chịi một
quả mìn tự tạo. Một hơm máy bay thấy chịi tranh tưởng rằng chịi của du kích “ Việt
Cộng” bèn quần sát xuống làm cho tranh, giấy cạc tơng che chịi bay chấp chới. Có
ngờ đâu trong đó có một tấm cạc tơng bay lên làm nhiệm vụ giật kíp nổ làm máy bay
bốc cháy. Khi thì ơng làm hình nộm giả người thấp thống dưới một bóng cây to, cao.
Máy bay phát hiện mừng quýnh xà xuống quyết bắt sống cho được Cộng sản nằm
vùng, ai ngờ nón cời gặp gió do cánh quạt trực thăng gây ra bay lên trời kèm theo là
tiếng nổ “ầm” máy bay lộn nhào, bốc cháy. Cứ thế ông đã tiêu diệt được 4 chiếc trực
thăng hai chiếc rơi cháy tại chổ, 2 chiếc bị thương lần lượt tại các địa điểm: đồi tranh
Gị Theo, Hóc Tú, Gị Làng, Sủng ghen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kháng chiến chống Mỹ cứu nước đến thắng lợi hoàn toàn” (*) và nhiều giấy khen khác
trong đó có giấy khen “ đánh bắn máy bay. Giấy khen này hiện được Bảo tàng Quảng
Nam mượn của ông để phục vụ cho công tác bảo tàng và tuyên truyền, giáo dục
truyền thống Cách mạng.



Năm 1975, quê hương giải phóng ơng đảm nhận chức vụ Phó chủ tịch kiêm
trưởng ban công an xã, chủ tịch hội Người mù huyện Núi Thành cho mãi đến năm
2003 ông về sống tại q nhà. Năm 2000 Ơng được UBMTTQ tỉnh cơng nhận “ Người
công dân kiểu mẫu” . Điều ngẫu nhiên và thú vị là ngôi nhà ông hiện nay được xây
dựng trên ngay trên trận năm xưa mà ông đã từng diệt giặc Mỹ. Vừa qua, ông vinh dự
là 1 trong 1000 Anh hùng đươc nhà nước đưa về Thủ đô dự lể kỷ niệm Ngàn năm
Thăng Long - Hà Nôị


Nếu khơng biết thì khó tưởng ơng là một Anh hùng đánh giặc ngoại xâm cứu
nước. Dáng người nhỏ thấp, giản dị, chân chất hiền lành. Trong cuộc trị chuyện đầu
năm ơng rất vui mừng, phấn chấn với niềm tự hào trước sự đổi thay tốt đẹp của quê
hương trong đó có vùng đất anh hùng Tam Mỹ Tây. Sự hy sinh của thế hệ ông đã
được thế hệ cách mạng đời sau nối tiếp làm đẹp cho đời cho quê hương.


(*) Ghi lại nguyên văn trên tờ Chứng nhận phong tặng Anh hùng LLVTND do Chủ Tịch
Nước Tơn Đức Thắng kí ngày 6/11/1978


<i><b>Thø t ngµy 20 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>Kể chuyện</b>



Nh vụ ch .



<b>I. MUẽC TIEU</b>


- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện bằng lời ngời kể, và bớc đầu kể đợc toàn bộ câu
chuyện bằng lời của nhân vật Tơm Chíp.


- Biết trao đổi về nội dung , ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng </b>


- Bảng lớp ghi sẵn đề bài.


- Bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>1- KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Cho HS kể lại việc làm tốt
của một ngời bạn.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a)Giới thiệu bài</b></i>


- GV nờu mc đích yêu cầu của tiết học.


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu
cầu của bài KC trong SGK


<i><b>b)GV kể chuyện: </b></i>


- GV kể lần 1 và giới thiệu tên các nhân vật
trong câu chuyện ; giải nghÜa mét sè tõ khã
- GV kĨ lÇn 2, kÕt hợp chỉ tranh minh hoạ.


<i><b>c)H</b><b> ng dn HS k chuyn v trao i v ý </b></i>
<i><b>ngha cõu chuyn.</b></i>


a) Yêu cầu 1:



- Một HS đọc lại yêu cầu 1.


- Cho HS quan sát lần lợt từng tranh minh hoạ
truyện, kể chuyện trong nhóm 2 ( HS thay đổi
nhau mỗi em kể 2 tranh, sau đó đổi lại )


- Lắng nghe


- Lắng nghe, kết hợp quan sát tranh


- 1HS c yờu cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mời HS lần lợt kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.


- GV bổ sung, góp ý nhanh.
b) Yêu cầu 2, 3:


- Mt HS đọc lại u cầu 2,3.


- GV nh¾c HS kĨ lại câu chuyện theo lời nhân
vật các em cần xng tôi kể theo cách nhìn,
cách nghĩ của nhân vËt.


- HS nhập vai nhân vật kể toàn bộ câu chuyện,
cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện trong
nhóm 2.


- Cho HS thi kể tồn bộ câu chuyện và trao đổi
đối thoại với bạn về ý nghĩa câu chuyện.



- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá, bình chọn :
+Ngời kể chuyện nhập vai đúng và hay nhất.
+Ngời hiểu truyện, trả lời câu hỏi đúng nhất.


<i><b>3-Củng cố-dặn dò</b></i>:


- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà kể lại
câu chuyện cho ngời thân nghe.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


-HS kể từng đoạn trớc lớp.


-1HS c


-HS nhập vai kĨ chun trong nhãm
2.


-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


<b>Tập đọc</b>



Nh÷ng cánh buồm.



<b>I. Mục tiêu </b>



- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha, ớc mơ về cuộc sống
tốt đẹp của ngời con. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài).
- Học thuộc lịng bài thơ

.



<b>II. §å dïng day häc</b>


- Hỡnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. hoạt động dạy học </b>


Họat động của thầy Họat động của trò


<i><b>1</b></i>


<i><b> - Kiểm tra bài cũ</b></i>: HS đọc bài <i><b>ú</b><b>t Vịnh</b></i> và
trả lời các câu hỏi về nội dung bài.


<i><b>2- Dạy bài mới</b></i>:


a)Gii thiu bi : (1ph) GV nờu mc đích
yêu cầu của tiết học.


b)Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
*) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc.Chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.



- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
*) Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc khổ thơ 1:


+Dựa vào những hình ảnh đã đợc gợi ra
trong bài thơ, hãy tởng tợng và miêu tả cảnh
hai cha con dạo trên bãi biển?


- 1 HS giỏi đọc.


- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- 1 HS đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+)Rót ý 1:


- Cho HS đọc khổ thơ 2, 3, 4, 5:


+Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha
con?


+Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có
-ớc mơ gì?


+)Rút ý 2:



- Cho HS c kh th cuối:


+Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến điều
gì.


+)Rót ý 3:


- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.


*) H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS 5 nối tiếp đọc bài thơ.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ thơ.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2, 3
trong nhóm 2.


- Thi đọc diễn cảm.


- Cho HS luyện đọc thuộc lòng, sau ú thi
c


- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò</b></i>:


- GV nhn xột gi hc. Nhắc học sinh về
đọc bài và chuẩn bị bài sau



những tia nắng rực rỡ, cát nh càng mịn,
biển nh trong h¬n. Cã hai cha con dạo
chơi trên bÃi biển. Bóng họ rÃi trên cát.
Ngời cha cao, gầy, bóng lênh khênh. Cậu
con trai bụ bẩm, lon ton bớc bên cha làm
nên bóng tròn chắc nÞch)


+) Hai cha con đang đi dạo trên bãi biển
+Hai cha con bớc đi trong ánh nắng
hồng. Bôngc cậu bé lắc tay cha khẽ hỏi: “
Sao ở xa kia chỉ thấy nớc, thấy trời,
không thấy nhà, không thấy cây, không
thấy ngời?” Ngời cha mỉm cời bảo: “ Cứ
theo cánh buồm kia đi mãi sẽ thấy cây,
thấy nhà cửa. Nhng nơi đó cha cũng cha
hề đến.”...


+ Con mơ ớc đợc khám phá những điều
cha biết về biển, những điều cha biết về
cuộc sống.


+) Những mơ ớc của ngời con.


+Gi cho cha nh n ớc mơ thuở nhỏ
của mình.


+)Cha nhớ đến ớc mơ của mình thuở nhỏ.
- Cảm xúc tự hào của ngời cha, ớc mơ về
cuộc sống tốt đẹp của ngời con.



- 2HS nhắc lại nội dung.
- HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi khổ
thơ.


-HS luyện đọc diễn cm.
- HS thi c.


<b>toán</b>



Ôn tập các phép tính với số ®o thêi gian



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài tốn.
*Học sinh đại trà hồn thành các bài 1 , 2 ,3. HS khá giỏi làm hết các bài tập trong sgk.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ, bảng con.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Họat động của thầy</b> Họat ng ca trũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho HS nêu các quy tắc giải bài toán về
tỉ số phần trăm.


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


a)Giới thiệu bài:



-GV nêu mục tiêu cđa tiÕt häc. b)Lun
tËp:


b) H ớng dẫn làm bài tập
*Bài tập 1 (165): Tính
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 2 (165): TÝnh
- GV híng dÉn HS lµm bài.


- Cho HS làm vào nháp. Mời 3 HS lên
bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (166):


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS phân tích đề bài để tìm lời giải.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chộo.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (166): <i><b>Dành cho học sinh khá</b></i>
<i><b>giỏi</b></i>



- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.


- Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng
nhóm, HS treo bảng nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn kĩ
các kiến thức vừa ôn tập.


- 1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm vào nháp; HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét


*Kết quả:


a) 12 giê 42 phót 20 giê 8 phót
b) 16,6 giê 33,2 giờ
- HS làm vào nháp.


- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét


*Kết quả:



a) 17 phót 48 gi©y; 6 phót 23 gi©y
b) 8,4 giê 12,4 phót
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào nháp.


- 1 HS lên bảng làm. Cả lớp nhận xét
Bài giải:


Thời gian ngời đi xe đạp đã đi là:
18 : 10 = 1,8 (giờ)


1,8 giê = 1 giê 48 phót.
Đáp số: 1giờ 48 phút.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở; 1 HS lên bảng làm. Cả lớp
nhận xét


Bi gii:
Thời gian ô tô đi trên đờng là:


8 giê 56 phót – (6 giê 15 phót + 0 giê 25
phót) = 2 giê 16 phót = 34


15 (giê)


Quãng đờng từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
45 x 34



15 = 102 (km)


Đáp số: 102 km.


Địa lí:


<b>Địa lí địa phương: QUẢNG NAM</b>


<b>I/ Mục tiêu</b> : <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bồi dưỡng tình yêu quê hương.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


- Bản đồ hành chính Việt nam, Tư liệu về kinh tế, giáo dục, văn hóa của tỉnh Quảng
Nam theo số liệu của tổng cục thống kê nhà nước.


- Phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Hoạt động của giáo viên <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ</b>:<b> </b> Địa lí địa phương: Quảng


Nam


- GV nhận xét, kết luận và ghi điểm


<b>2.Bài mới</b>:



2.1. Giới thiệu bài mới: Giới thiệu tìm
hiểu về địa lí địa phương : Quảng Nam
2.2.Cát hoạt động :


I .Kinh tế


 Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin


- Yêu cầu HS đọc các thông tin về kinh
tế Quảng Nam và hoàn thành bài tập:
+ Tỉnh Quảng Nam phát triển những
loại tài nguyên thiên nhiên nào?


+ Đất gồm có mấy loại? Mỗi loại thích
hợp với những loại cây nào?


+ Quảng Nam có hệ thống sơng nào lớn
tạo điều kiện phát triển thủy điện? Em
hãy kể các nhà máy thủy điện ở Quảng
Nam mà em biết?


+ Quảng Nam nổi tiếng với loại khoáng
sản nào? Ở đâu?


+ Ở Quảng Nam có các khu kinh tế nào
đang phát triển?


- Gọi đại diện nhóm trình bày và chỉ
trên bản đồ vị trí của tỉnh và con sơng



+ Nêu vị trí, giới hạn của Quảng Nam?
+ Nêu tình hình dân số của Quảng Nam?
Hãy kể tên các dân tộc sinh sống trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam mà em biết?


- Cả lớp nhận xét.


-Nhóm trưởng điều khiển nhóm tìm hiểu
thơng tin và thảo luận hoàn thành bài tập.
- Tài nguyên đất, tài nguyên rừng,tiềm
năng thủy điện và tài ngun khống sản.
- Cĩ 3 loại đất chính:


+ Đất phù sa ở ven sông: cây lương thực,
thực phẩm.


+ Đất vàng ở đồi núi: trồng rừng, cây công
nghiệp và cây ăn quả


+ Đất cát ở ven biển: nuôi trồng thủy sản


- Hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn. Các nhà
máy thủy điện: A Vương, sông Buông, sông
Giằng,...


- Vàng ở Bồng Miêu, Tam Lãnh,
Phú Ninh.


- Khu kinh tế mở Chu Lai, Điện Nam – Điện
Ngọc, Thuận Yên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lớn của tỉnh, quốc lộ 1A, đường sắt Bắc
Nam.


+ Vị trí của tỉnh ta có thuận lợi gì trong
việc giao lưu với các tỉnh khác?


- GV nhận xét, kết luận :


<i>Hiện nay, kinh tế Quảng Nam đang trên</i>
<i>đà phát triển, không những phát triển về</i>
<i>công nghiệp mà cả về du lịch và dịch vụ.</i>


II. V ăn hóa – Giáo dục :


 Hoạt động 2:


- Yêu cầu thảo luận các ý sau :


+ Hằng năm, ở Quảng Nam thường tổ
chức những lễ hội nào?


+ Kể tên các làng nghề truyền thống ở
Quảng Nam mà em biết?


+ Ở tỉnh ta giáo dục có phát triển không?
Em hãy kể tên một số trường trên địa
bàn tỉnh mà em biết?


- Nhận xét, kết luận:



Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 2 trường
Đại học, 6 trường Cao đẳng, 46 trường
THPT và nhiều trường THCS và TH.


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b> :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- Cả lớp thảo luận và trả lời.
- Vài HS nhắc lại.




- Lễ hội Bà Thu Bồn ( 12/2 âm lịch)/ lễ hội
Nguyên Tiêu ( 16/2 âm lịch), lễ hội đêm rằm
phố cổ, lễ hội bà Chiêm Sơn (10/12 âm lịch)


- đĐúc đồng Phước Kiều, gốm Thanh Hà,
mộc Kim Bồng, chiếu cói Bàn Thạch, rau
Trà Quế


- HS phỏt biu




<b>Kĩ thuật</b>



Lắp rô- bốt (tiết 3)




<b>I. Mục tiêu: </b>HS cần phải:


- Chn ỳng v đủ số lợng các chi tiết để lắp rô- bốt.
- Biết cách lắp và lắp đợc rô-bốt theo mẫu. Rô- bốt lắp tơng đối chắc chắn.


<i><b>*Với học sinh khéo tay: </b></i>Lắp đợc rô-bốt theo mẫu. Rô- bốt lắp chắc chắn. Tay rô-bốt có
thể nâng lên hạ xuống đợc.


* LÊy chøng cø 3(NX9) 10 em
<b>II. §å dïng day häc</b>


- HS: Các hình trong SGK, bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
- GV: Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
2. <b>Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>Hoạt động 4:</b> Học sinh thực hành lắp rô bốt.


Mt: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô bốt. Lắp được rô bốt đúng kĩ thuật, đúng
quy định.


<b>a) Chọn các chi tiết</b>


GV u cầu học sinh cùng chọn đúng, chọn đủ
các chi tiết theo bảng trong SGK



-GV theo dõi nhận xét bổ sung từng loại chi tiết
cho các nhóm.


<b>b)Lắp từng bộ phận</b>


Trước khi lắp gv gọi hs đọc phần ghi nhớ về quy
trình lắp rơ bốt.


-Yc hs quan sát kĩ hình đã lắp rápSGK


*Lắp chân rơ bốt là chgi tiết khó cần chú ý vị tíi
trên dưới của thanh chữ U dài, khi lắp chân vào
tấm nhỏ…lắp thanh đỡ thân rô bốt cần lắp các ốc,
vít ở phía trong trước, phía ngồi sau.


*Lắp tay rô bốt phải quan sát kó hình 5a


*Lắp đầu rơ bốt cần chú ý vị trí thanh chữ U ngắn
và thanh thẳng 5 lỗ phải vng góc nhau


<b>c)Lắp ráp rô bốt</b>( hình 1 SGK)


-GV hướng dẫn lắp ráp theo các bước sgk


-GV kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của 2 tay rô
bốt.


-Chọn các chi tiết theo bảng
trong sgk và xếp các chi tiết đã
chọn vào nắp hộp theo từng


loại chi tiết


-Hoïc sinh nêu, nhận xét boå
sung.


+Học sinh thực hành lắp theo
hd của gv


<b>Hoạt động 5:</b> Đánh giá sản phẩm


Gv tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm theo nhóm,
nhắc lại một số tiêu chuẩn đánh giá theo mục III
SGK


-Cử 4 đại diện của nhóm, hs dựa vào tiêu chuẩn
đánh giá SP của các nhóm.


-Gv nhận xét, đánh giá sản phẩm theo 2 mức
(hoàn thành A; chưa hoàn thành B nhưng nếu
hoàn thành sớm, sản phẩm đảm bảo yc kĩ thuật
được đánh giá ở mức hoàn thành A+<sub>. )</sub>


-GV nhận xét công bố kết quả, nhắc hs tháo các


- Hs trưng bày sản phẩm theo
nhóm và theo dõi tiêu chí đánh
giá.


-5 đại diện hs dựa vào tiêu
chuẩn đánh giá SP của các


nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chi tiết xếp vào đúng các vị trí


-HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp
GV hướng dẫn như các tiết trước


xếp vào hộp.


<i><b>Thø năm ngày 21 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn</b>



Trả bài văn: Tả con vật.



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bit rỳt kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật (về bố cục, cách quan sát và chọn
lọc chi tiết ) ; nhận biết và sửa đợc lỗi trong bài.


- Viết lại một đoạn trong bài cho đúng và hay hơn.
<b>II. Đồ dùng day học:</b>


- Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa chung.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


Họat động của thầy Họat động của trị


<i><b>1-KiĨm tra bµi cị: </b></i>



- Một số HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh về
nhà cỏc em ó hon chnh.


<i><b>2-Dạy bài mới:</b></i>


a)-Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu
của tiết học.


b)- Néi dung:


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài
và một số lỗi điển hình để:


a) Nªu nhËn xÐt về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


+Hu ht cỏc em đều xác định đợc yêu cầu
của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.


+Môt số HS diễn đạt tốt.


+ Mơt số HS chữ viết, cách trình bày đẹp.
-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu
cịn nhiều bn hn ch.


b) Thông báo điểm.


c)-Hớng dẫn HS chữa bài:
- GV trả bài cho từng học sinh.



- HS ni tip đọc các nhiệm vụ 2, 3, 4 của
tiết.


 Híng dẫn chữa lỗi chung:


- GV ch cỏc li cn cha đã viết sẵn ở bảng
- Mời HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng.


 Híng dÉn tõng HS sưa lỗi trong bài:
- HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.


- i bi cho bn r soỏt li vic sửa lỗi.


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
GV để học tập những điều hay và rút
kinh nghiệm cho bản thân.


- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV theo dâi, KiĨm tra HS lµm viƯc.
 Híng dÉn häc tËp những đoạn văn hay,


bài văn hay:


+ GV c mt số đoạn văn, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay,


cái đáng học của on vn, bi vn.


HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay
hơn:


+ Y/c mi em t chn mt đoạn văn viết cha
đạt trong bài làm của mình để viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết li


<i><b>3- Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:</b></i>


- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những
HS viết bài tốt. Dặn HS chuẩn bị bài sau.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


- HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


-Một số HS trình bày.


<b>Toán</b>



Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình



<b>I. Mục tiêu</b>



-Thuc cụng thc tính chu vi, diện tích một số hình đã học (hình vng, hình chữ nhật,
hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình trịn).


* Học sinh đại trà hoàn thành các bài tập 1, 3. HS khá giỏi hoàn thành các bài trong sgk
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


SGK, vở bài làm, bảng phụ.
III. hoạt động dạy học


<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trị</b>


<i><b>1-KiĨm tra bài cũ:</b></i> Cho HS làm lại bài tập 1
tiết trớc.


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1-Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục tiêu của tiết
học


<i><b>2.2-Luyện tập:</b></i>


*Ôn tập về tính chu vi và diện tích các hình:
- GV cho HS lần lợt nêu các quy tắc và công
thức tính diện tích và chu vi các hình vuông,
hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang,
hình bình hành, hình thoi, hình tròn.
- GV ghi bảng.


2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (166):



- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào nhỏp, sau ú i nhỏp
chm chộo.


- Cả lớp và GV nhận xét.


-HS nêu


-HS ghi vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu
-HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét


Bài giải:


a) Chiều rộng khu vờn hình chữ nhật là:
120 x 2


3 = 80 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Bµi tËp 2 <i><b>( Dµnh cho HS kh¸ giái):</b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (167):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3-Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa «n tËp


9600 m2<sub> = 0,96 ha</sub>


Đáp sè: a) 400m


b) 9600 m2<sub> ; 0,96 ha.</sub>


- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào nháp.


- 1 HS lên bảng làm. Cả lớp nhận xét
Bài giải:


Đáy lớn là: 5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50 m



Đáy bé là: 3 x 1000 = 3000 (cm)
3000cm = 30 m
Chiều cao là: 2 x 1000 = 2000 (cm)
2000 cm = 20 m
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(50 + 30 ) x 20 : 2 = 800 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 800 m2<sub>.</sub>


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét


Bài giải:


a) Diện tích hình vuông ABCD là:
(4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích hình tròn là:


4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích phần tô màu của hình tròn là:
50,24 32 = 18,24 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 32 cm2<sub>; b) 18, 24 cm</sub>2<sub>.</sub>



<b>Khoa häc</b>



Vai trị của mơi trờng đối vi i sng con ngi.



<b>I. Mục tiêu: </b>

Sau bài học, HS biÕt:


- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trờng tự nhiên có ảnh hởng lớn đến đời sống của con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.


<b>* GD BVMT:</b> Cần có những hành động thiết thực làm cho mơi trng t nhiờn c
trong lnh


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- Hình trang 132, SGK. Phiếu học tp
III. hot ng dy hc


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


+Tài nguyên thiên nhiên là gì?


+Kể tên các tài nguyên thiên nhiên và
công dụng của chúng?


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2-Nội dung bµi míi:</b></i>


2.1-Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu bµi, ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đầu bài lên bảng.


2.2-Hot ng 1: Quan sát
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm 6


+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan
sát các hình trang 130 để phát hiện: Mơi
trờng tự nhiên đã cung cấp cho con ngời
những gì và nhận từ con ngời những gì?
+Th kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào
phiếu học tập.


-Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp


+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 203.


*Đáp án:


Hình Cung cấp cho


con ngời Nhận từ các HĐ của con
ngời


H. 1 Cht t


(than) Khí thải


H. 2 Đất đai Chiếm S đất,


thu hẹp S
trồng …
H.3 Bãi cỏ để chăn


nu«i gia sóc. Hạn chế sự phát triển của


H.4 Nc ung
H.5 t đai để XD


đơ thị. Khí thải của nhà máy…
H. 6 Thức ăn


3-Hoạt động 2: Trị chơi “Nhóm nào nhanh hơn”
*Cách tiến hành:


- GV yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì mơi trờng cung cấp hoặc
nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con ngời.


- Cho HS thi theo nhãm tæ.


- HÕt thêi gian chơi, GV mời các tổ trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc


- Tip theo GV yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi : Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời
khai thác tài nguyên một cách bừa bãi và thải ra môi trờng nhiều chất độc hại? (Tài
nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt, mơi trờng sẽ ơ nhiễm).



<i><b>3- Cđng cố, dặn dò: ( 5phút)</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bµi sau.
<b>Âm nhạc</b>


<b>Học bài hát tự chon: Bài Mùa hoa phượng nở</b>


<b>Nhạc và lời: Hoàng Vân</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo bài hát


- Góp phần giáo dục học sinh biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Đĩa bài hát “ Mùa hoa phượng nở”, máy, dụng cụ goc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Đệm đàn cho HS trình
bày lại bài hát Dàn đồng ca mùa hạ


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Dạy hát bài <i><b>Mùa hoa</b></i>


<i><b>phượng nở</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV giới thiệu tên bài, tác giả, nội dung
bài hát.


- Cho HS nghe đĩa
- Trình bày mẫu bài hát.


- Cho HS nêu cảm nhận về bài hát.


- Chia bài hát thành 8 câu, hướng dẫn HS
đọc lời ca theo âm hình tiết tấu.


- Hướng dẫn HS luyện giọng.


- Hướng dẫn HS hát từng câu theo lối móc
xích và song hành.


- Tổ chức hướng dẫn HS luyện tập và hát
thuộc lời theo dãy, nhóm


- Lắng nghe, nhận xét


<b>Hoạt động 2</b>: Hát kết hợp gõ đệm


-Thực hiện mẫu, hướng dẫn HS hát kết hợp
gõ đệm theo phách.


- Tổ chức cho HS thực hiện theo dãy, nhóm
- Quan sát hướng dẫn sửa sai



-Thực hiện mẫu, hướng dẫn học sinh hát
kết hợp gõ đêm theo nhịp


- Hướng dẫn HS trình bày bài hát theo hình
thức lĩnh xướng và hồ giọng kết hợp gõ
đệm theo phách.


<b>4. Củng cố</b>:


- Cho HS nhắc lại tên bài hát, tác giả, kể tên
một số bài hát có chủ đề về mùa hè.


- Cho HS trình bày lại bài hát kết hợp vận
động phụ hoạ theo nhạc.


<b>5. Dặn dị</b>:


- Nhắc HS về nhà ơn tập thuộc lời ca kết hợp
gõ đệm, tập các động tác phụ hoạ đơn giản
theo lời ca.


- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nge cảm nhận
- Trả lời theo cảm nhận


-Đọc lời ca kết hợp gõ đệm theo tiết tấu.
- Khởi động giọng


- Lắng nghe hát theo hướng dẫn của GV.


- Thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu


của GV.


- Lắng nghe, nhận xét lẫn nhau


- Theo dõi tập hát kết hợp gõ đệm theo
phách


- Thực hiện theo hướng dẫn
- Lớp theo dõi nhận xét lẫn nhau
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp
- Thực hiện theo hng dn


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>



Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm)



<b>I. Mục tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết sử dụng đúng dấu hai chấm( BT 2)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu hai chÊm
- Phiếu học tập.


III. hoạt động dạy học



Họat động của thầy Họat động của trị


<i><b>1-KiĨm tra bµi cị:</b></i> (6phót)


- GV cho HS làm lại BT 2 tiết LTVC trớc.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>


a)Giới thiệu bài:GV nêu MĐ, YC của tiÕt
häc.


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
*Bµi tËp 1 (143):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dâi.
- Mêi HS nªu néi dung ghi nhí vỊ dÊu hai
chÊm.


- GV treo bảng phụ viết nội dung cần ghi
nhớ về dấu hai chấm, mời một số HS đọc
lại.


*Bµi tËp 2 (143):


- Mời 3 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2,
cả lớp theo dõi.


- GV hớng dẫn: Các em đọc thầm từng khổ
thơ, câu văn, xác định chỗ dẫn lời trực tiếp


hoặc báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải
thích để đặt dấu hai chấm.


- Cho HS trao đổi nhóm 2.


- Mời một số HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.


*Bµi tËp 3 (144):


- Mời 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 6.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày kết
quả.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3- Cñng cè, dặn dò: </b></i>


- HS nhắc lại tác dụng của dấu hai chÊm.
- GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS vỊ nhà học
bài và c/bị bài sau


*Lời giải :


Cõu vn Tác dụng của dấu hai chấm
Câu a -Đặt ở cuối câu để dẫn lời



nói trực tiếp của nhân vật.
Câu b -Báo hiệu bộ phận câu đứng


sau nó là lời gii thớch cho
b phn ng trc.


*Lời giải:


a) Nhăn nhó
kêu rối rít:
-Đồng ý là tao
chết


- Dấu hai chấm
dÉn lêi nãi trùc
tiÕp cđa nh©n v©t.
b) …khi tha thiết


cầu xin: Bay đi,
diều ơi! Bay đi!


- Dấu hai chÊm
dÉn lêi nãi trùc
tiÕp cđa nh©n v©t.
c) thiên nhiên kì


vĩ: phía tây là dÃy
Trờng Sơn trùng



- Dấu hai chấm
báo hiệu bộ phận
câu đứng sau nó
là lời giải thích
cho bộ phận đứng
trớc.


*Lêi gi¶i:


-Ngời bán hàng hiểu lầm ý khách nên ghi
trên dải băng tang: Kính viếng bác X. Nếu
cịn chỗ, linh hồn bác sẽ đợc lên thiên
đàng.


(hiểu <i><b>nếu còn chỗ</b></i> trên thiên đàng).


- Để ngời bán hàng khỏi hiểu lầm thì cần
ghi nh sau: Xin ơng làm ơn ghi thêm nếu
còn chỗ: linh hồn bác sẽ đợc lên thiờn
ng.


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit tớnh chu vi, diện tích các hình đã học.


- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.


*Học sinh đại trà hoàn thành các bài1, 2, 3. HS khá, giỏi hoàn thành các bài tập trong sgk.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Bảng phụ; bảng con.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trị</b>


<i><b>1-KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Cho HS nêu cơng thức tính chu vi và
diện tích các hình đã học.


<i><b>2-Bµi míi:</b></i>


<i><b>2.1-Giíi thiƯu bµi:</b></i> (1phót) GV nêu mục
tiêu của tiết học.


<i><b>2.2-Kiến thức:</b></i>


*Bài tập 1 (167):


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào nháp, sau ú i
nhỏp chm chộo.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 2 (167):



- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tập 3 (167): <i><b>Dành cho học sinh khá </b></i>
<i><b>giỏi</b></i>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách lµm.
- Cho HS lµm vµo vë.


- Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét


Bài giải:
a) Chiều dài sân bóng là:


11 x 1000 = 11000 (cm)
11000cm = 110m
ChiÒu rộng sân bóng là:


9 x 1000 = 9000 (cm)
9000cm = 90m
Chu vi s©n bãng lµ:



(110 + 90) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích sân bóng là:


110 x 90 = 9900 (m2<sub> )</sub>


Đáp số: a) 400m; b) 9900 m2<sub>.</sub>


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào nháp. Cả lớp nhận xét
Bài giải:


Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)


DiÖn tích sân gạch hình vuông là:
12 x 12 = 144 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 144 m2


- 1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét


Bài giải:


ChiỊu réng thưa rng lµ:
100 x 3



5 = 60 (m)


DiƯn tÝch thưa rng lµ:
100 x 60 = 6000 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*Bµi tËp 4 (167)


- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 2.


- Mời đại diện 2 nhóm lên bảng chữa bài .
- C lp v GV nhn xột.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập.


6000 : 100 = 60 (lÇn)


Số thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng là:
55 x 60 = 3300 (kg)


Đáp số: 3300 kg.
- HS làm bài theo nhóm 2.


- Đại diện 2 nhóm lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét



Bài giải:


Din tích hình thang bằng diện tích
hình vng, đó là:


10 x 10 = 100 (cm2<sub>) </sub>


Trung bình cộng hai đáy hình thang là:
(12 + 8) : 2 = 10 (cm)


Chiều cao hình thang là:
100 : 10 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm.


<b>Tập làm văn</b>



Kiểm tra viết: Tả cảnh



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS vit đợc một bài văn tả cảnh hồn chỉnh có bố cục rõ ràng , đủ ý ,dùng từ, đặt câu
đúng .


<b>II. §å dïng day häc: </b>


- Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra; HS: vở.
- Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài


III. hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1-Giíi thiƯu bµi </b></i>


-Bốn đề bài của tiết viết bài văn tả cảnh hôm nay cũng
là 4 đề của tiết ôn tập về tả cảnh cuối tuần 31. Trong
tiết học ở tuần trớc, mỗi em đã lập dàn ý và trình bày
miệng bài văn tả cảnh theo dàn ý. Tiết học này các em
sẽ viết hoàn chỉnh bài văn..


<i><b>2-H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra</b><b> :</b></i>


- Mời 4 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra trong SGK.
- Cả lớp đọc thầm lại đề văn.


- GV hỏi HS đã chuẩn bị cho tiết viết bài nh thế nào?
- GV nhắc HS :


+Nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy nhiên,
nếu muốn các em vẫn có thể chọn một đề bài khác với
sự lựa chọn ở tiết học trớc.


+Dù viết theo đề bài cũ các em cần kiểm tra lại dàn ý,
sau đó dựa vào dàn ý, viết hồn chỉnh bài văn.


<i><b> 3-HS lµm bµi kiĨm tra:</b></i>


- HS viÕt bµi vµo giÊy kiĨm tra.


- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.


- Hết thời gian GV thu bài.


<i><b>4- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt lµm bµi.


- HS nối tiếp đọc đề bài.
- HS trình bày.


- HS chó ý l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiÕt TLV tuÇn
33


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 32</b>



I. Mục tiêu:


- Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 32.
- Triển khai công việc trong tuần 33.


- Tuyên dương những em ln phấn đấu vươn lên có tinh thần giúp đỡ bạn bè.
II. Hoạt động dạy-học


1. Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hát một bài.
2. Tiến hành :


* Sơ kết tuần 30


- Cho lớp trưởng báo cáo việc theo dõi nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần.


-Ban cán sự lớp và tổ trưởng bổ sung.


-GV nhận xét chung, bổ sung.
+ Đạo đức :


-Lớp thực hiện nghiêm túc mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường, Đội phát động.
-Tồn tại : Vẫn cịn một số em nói chuyện trong giờ học, chưa có ý thức tự giác học tập
+Học tập :


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và sách giáo khoa. Nhiều em có ý thức học bài và làm
bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài tích
cực tham gia các hoạt động học tập. Nhiều em tích cực học tập.


- Tồn tại : Lớp còn ồn, một số em lười học bài và làm bài ở nhà, chữ viết của một số em
còn cẩu thả, xấu. Môn tập làm văn các em học cịn yếu nhiều.


+ Các hoạt động khác :


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.


*Tồn tại: 15’ đầu giờ các em còn ồn, chưa có ý thức tự giác ơn bài, lúc ra chơi vào các
em còn chậm chạp.


*Tuyên dương một số em học tốt, ngoan ngoãn
*Kế hoạch tuần 33


- Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần trước.
- Học chương trình tuần 33 theo thời khố biểu.



- 15 phút đầu giờ cần tăng cường hơn việc kiểm tra bài cũ.
- Thực hiện học nhóm ở nhà, tiếp tục tổ chức đôi bạn cùng tiến.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng – Giữ vững an ninh học đường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×