Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.38 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 12 </b>
<b> Thứ hai ngày7 tháng 11 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
- HS đọc đúng,rõ ràng toàn bài ,biết ngắt , nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu
phẩy , giữa các cụm từ.(TLCH 1,2,3,4 )
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con .
-TCTV:giảng từ “âu yếm”:yêu thương nhau một cách thắm thiết dịu dàng bằng
cử chỉ ,điệu bộ
-KNS:+xác định giá trị
+Thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác )
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b> - SGK, bảng phụ.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng:</b>
- GV dùng tranh vào bài.
<b>2.Luyện đọc:</b>
a) GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu chú ý giọng đọc cho
HS nghe .
b) Luyện đọc nối tiếp câu vàphát âm
từ khó:
- GV cho HS đọc nối tiếp câu , phát
hiện từ HS còn đọc sai và ghi bảng
HD đọc .
c) Hướng dẫn HS đọc ngắt giọng , đọc
nối tiếp đoạn
- Cho HS luyện đọc ngắt ,nghỉ
- GV uốn sửa cho HS.
- GV cho HS đọc đoạn .
- Khi HS đọc đoạn , GV kết hợp hỏi
giảng từ mới.
-GV giảng từ “âu yếm”
d) HS đọc nhóm:
- GV tổ chức cho HS đọc nhóm.
- GV xuống giúp đỡ HS yếu.
- HS nghe.
- HS khá đọc lần 2.
- HS đọc nối tiếp câu .
- HS đọc : sự tích ,la cà, bao lâu, trẻ
lớn, kỳ lạ,…
- HS luyện đọc
- HS đọc :
+ Một hơm ,/ vừa đói, / vừa rét,/ lại bị
…đánh ,/ cậu mới…mẹ/liền …nhà.//
- HS nối tiếp đọc đoạn .
- HS đọc chú giải từ mới.
- HS đọc nhóm.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- GV yêu cầu đọc đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi.
+Câu 1?
- Cho HS đọc đoạn 2.
+ Vì sao cậu bé quay về ?
- Chuyện lạ gì đã xảy ra
+ Câu hỏi 3?
HS đọc đoạn 3
+ Câu hỏi 4?
-Tình cảm của mẹ đối với con như thế
nào ?
+Câu hỏi 5?( HS khá )
- Câu chuỵện cho ta thấy tình thương
yêu của mẹ dành cho con như thế
nào?
- Để động viên an ủi người mẹ, em
hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với
mẹ?
- Em hãy nói tình cảm của em đối với
mẹ của em ?
- GV cho nhiều HS nêu ý kiến của
mình.
* GV kết luận
+GV chốt bài học.
<b> Củng cố dặn dò:</b>
- Cho HS đọc lại cả bài.
- GV nhận xét giờ học .Tuyên dương
HS đọc tốt, có tiến bộ .
- Dặn dị HS về nhà học bài.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Vì bị mẹ mắng.
- Vì đói , vì rét , vì bị trẻ con đánh…
- Khản tiếng gọi mẹ, ơm cây khóc,…
- Cây xanh run rẩy,…đài hoa,…dòng
sữa.
- Hoa tàn quả xuất hiện ..ngọt thơm
như sữa mẹ..
- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ, ôm cậu
như tay mẹ vỗ về.
- HS nêu: Tình mẹ con sâu nặng…
- HS nêu…
+VD: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi, mẹ
hãy tha lỗi cho con,…
- HS khá nêu, nhiều HS nêu.
- HS nêu :
- HS nghe dặn dò.
<b>TỐN</b>
- Giúp HS biết tìm x trong các bài tập dạng :x –a = b (với a,b là cacsoos có
không quá hai chứ số )bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả
của phếp tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ).
-Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và
đặt tên điểm đó .(b1abde ,b2 cột 1+2+3 ; b4 )
<b>II Đồ dùng dạy học </b>:
bảng con , vbt ,
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Dạy học bài mới </b>
<b>HD tìm số bị trừ:</b>
* Bước 1:Bài tốn 1: GV dựa vào
hình vẽ ơ vng SGK để giới thiệu
bài toán .
- Làm như thế nào để biết cịn lại bao
nhiêu ơ vng?
- Nêu các thành phần kết quả của
phép tính?
*Bài tốn 2: Tương tự dựa vào SGK
- Làm như thế nào ra 10 ô vuông ?
- Bước 2 : Giới thiệu kĩ thuật tính.
- GV nêu số ơ vng ban đầu chưa
biết là x . Số ô vuông bớt đi là 4, số ơ
vng cịn lại là 6. Hãy đọc phép tính
tương ứng để tìm số ô vuông bước
đầu ?
- x gọi là gì ?
- 6 gọi là gì ? 4 gọi là gì ?.
- Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm như
thế nào?
- Gọi HS nêu lại vài lần cách tính x?
<b>-</b>HD rút ra kết luận
<b>3. Thực hành.</b>
Bài 1: Tìm x :(làm vào bảng con )
- Gọi 3 HS lên bảng làm , nêu cách
tính :
Bài 2:Viết số thích hợp vào ơ trống
GV tổ chức trị chơi
-GV nhận xét chữa bài
Bài 4: Yêu cầu HS tự vẽ , tự ghi điểm
- Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho
trước , chúng ta ghi tên các điểm .
- GV chốt lại ( dùng chữ cái in hoa )
-HS nghe bài toán.
- Thực hiện phép trừ:
10 - 4 = 6
Số bị trừ Số trừ Số hiệu
-HS nghe bài toán
- Thực hiện 4 + 6 = 10
- HS nêu : x – 4 = 6
- Là số bị trừ, số hiệu , số trừ.
- Lấy hiệu + số trừ.
x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
-HS nêu kết luận
- H S làm bài tập .
- HS nêu cách làm.
a) x-4=8 ,b ) x-9=18 , d) x-8=24 ,
e) x-7=21
- HS chia 2 nhóm lên làm bài.
Số bị trừ 11
Số trừ 4 12 34
Hiệu 9 15
B
HS làm ở vbt
C
O
<b>TOÁN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13-5 và lập được bảng 13 trừ đi một
số
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 - 5 (b1a ;b2 ;b4 ).
<b>II.Đồ dùng dạy học</b> : - Que tính , bảng con ,vbt
<b>III.Hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc lại bảng trừ của 12
- HS lên bảng thực hiện phép tính sau:
x – 18 = 32; x - 23 = 52
-GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. </b>Giới thiệu phép trừ 13- 5
- GV cho HS lấy 13 que tính tìm cách
bớt 5 que, sau đó trả lời xem cịn lại
bao nhiêu que tính?
- Nêu đề tốn và hỏi ?Muốn biết cịn
lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Cho h/s thao tác trên que tính .
-Vậy 13-5 bằng bao nhiêu ?
- GV hướng dẫn HS cách bớt hợp lý
- Gọi HS lên bảng đặt tính ?
Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách làm
- HS đứng tại chỗ nhắc lại
Lập bảng trừ của 13
- GV cho HS tự xây dựng bảng 13 trừ
đi một số.
- G/V cho h/s học thuộc
<b>2)Thực hành :</b>
<b>Bài 1</b>a <b> </b>: Tính nhẩm .
+Yêu cầu HS tự làm bài
- Khi biết 4 + 9 = 13 ta có cần tính 9
+ 4 khơng? vì sao?
- Khi biết 9 + 4= 13 ta có thể ghi ngay
kết quả của 13 – 4 và 13 – 9 khơng vì
sao?
- Tương tự phần còn lại
- GV nhận xét chốt bài đúng.
<b>Bài 2:</b>Tính
<b>-</b> HS lên bảng làm bài
<b>-</b> HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS nghe và trả lời : Ta thực hiện
phép tính trừ ; 13-5
- H/s thực hành và nêu cách làm .
- Vậy 13-5 =8
- Nêu cách đặt tính và tính .
- Cả lớp làm vào vở
- H/S xây dựng công thức , h/sđọc
thuộc lòng
Nối tiếp nhau nêu kết quả
- Khơng cần vì khi đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng khơng
thay đổi.
- Có thể ghi ngay kết quả….
-Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
- Cho HS làm bài ,GV giúp đỡ HS
yếu
<b>Bài 4:</b>
<b>+ </b>u cầu HS đọc đề , phân tích đề,
tóm tắt và giải vào vở .
- Bán đi nghĩa là gì?
- Cho HS làm bài, GV giúp đỡ HS
yêú
- GV thu bài chấm nhận xét.
<b>3) Củng cố,dặn dò</b>:<b> </b>
- GV cho HS đọc lại bảng trừ
– Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng
trừ.
- HS nêu yêu cầu
- Nghĩa là bớt đi.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa bài
- HS nghe dặn dị.
<b>CHÍNH TẢ</b>
( Nghe - viết
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS nghe viết chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi : “Từ các …
sữa mẹ.”của bài: Sự tích cây vú sữa.
- Làm đúng các bài tập 2 ,3a .Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>bảng phụ ,vbt
<b>III. Hoạt động dạy –học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Bài mới : </b>
<b>1</b>. Hướng dẫn HS viết chính tả
- GV đọc đoạn chép
- Những câu văn nào có dấu phẩy?
Đọc lại những câu đó?.
-GV nêu từ khó luyện viết .
<b>2 </b>GV đọc cho HS mở vở viết bài.
- Đọc soát lỗi.
- Thu bài chấm nhận xét
<b>3. </b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
<b>Bài 2: </b>Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài.
Y/C cả lớp làm bài vào vở
- GV rút ra qui tắc chính tả khi viết
với ngh: i, e, ê.
ng: a; o; ô; u; ư; …
<b>Bài 3a:</b>Y/C h/s tự làm bài .
-1 h/s đọc đoạn chép
-Tự tìm và đọc câuvăn .
-Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu, ý.
- 2 HS lên bảng cả lớp viết bảng con:
lá, nở trắng, rung, trào ra, da căng
mịn….
- HS viết bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
-1 HS lên bảng cả lớp làm bài vào vở,
- Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon
miệng.
HS thi điền nhanh điền đúng
a) ch hay tr: con trai, cái chai, trồng
cây, chồng bát….
<b> Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .
chính tả.
<b>THÊ DỤC</b>
-Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái ,nhịp 2
bước chân phải )
- Học trị chơi “Nhóm ba, nhóm nhảy”. Bước đầu biết cách chơi và tham gia
chơi được .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi.
<b>III. Nội dung và phư ơng pháp lên lớp:</b>
<b>Nội dung dạy học</b> <b>Định</b>
<b> lượng</b>
<b>Phương pháp và hình thức tổ chức</b>
<b>dạy học</b>
<i><b>A.Phần mở đầu</b><b> :</b><b> </b></i>
- GV lên lớp phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học
- Khởi động:
* Ôn bài thể dục phát triển
chung.
4-5 phút
1 lần
2 x8 nhịp
-Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên 60-80 m.
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu.
-Cán sự điều khiển cho lớp tập.
<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>.<i><b> </b></i>
1 .Ôn đi thường theo nhịp
2 .Trị chơi: Nhóm ba
nhóm bảy
- GV nêu tên trò chơi,
hướng dẫn cách chơi, luật
chơi.
- GV cho HS đứng tại chỗ
và vỗ “Nhóm ba” HS làm
quen và hình thành nhóm
ba. Sau đó hơ “ Nhóm
bảy” để HS hình thành
nhóm bảy.
- GV cho HS đọc vần điệu
kết hợp trò chơi.
20-22
phút GV điều khiển lớp thực hiện
- HS đi vừa đếm theo nhịp
-HS tập hình thành các nhóm ba,
nhóm bảy.
-Đọc các vần, điệu của trị chơi.
<b>2. Ơn bài thể dục</b>. <b> </b>
- GV theo dõi và hướng
dẫn, sửa sai cho HS.
<i><b>C. Phần kết thúc</b></i>.<i><b> </b></i>
- Hồi tĩnh.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét, dặn dò.
4- 5 phút
-Chia tổ ôn tập dưới sự điều khiển
của tổ trởng.
- Từng tổ lên trình diễn báo cáo kết
quả tập luyện.
- Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
-Về ôn lại trò chơi và tập bài thể dục
phát triển chung.
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>I- Mục tiêu </b>: <b> </b>
- Dựa vào gợi ýkể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vũ sữa
-HS khá nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>:SGK ,bảng phụ
<b>III-Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Dạy bài mới</b> :
<b> Hướng dẫn kể truyện:</b>
<b>a. Kể đoạn 1 câu chuyện bằng lời </b>
<b>của mình.</b>
- Kể bằng lời của mình là kể như thế
nào?
- GV kể mẫu 2 câu ,
-GV gợi ý;
- Cậu bé là người như thế nào?
- Cậu ở với ai?
- Tại sao cậu bé lại bỏ nhà ra đi?
- Khi cậu bé ra đi mẹ cậu ở nhà làm
sao?
- Cho HS khá kể lại đoạn 1và nối
tiếp nhau kể lại đoạn 1.
<b>b) Kể phần chính câu chuyện theo </b>
- u cầu HS thực hành kể theo cặp
- GV theo dõi HS
- Gọi 1 số em trình bày trước lớp
<b>c) Kể đoạn kết theo tưởng tượng </b>
- Không kể nguyên văn như SGK.
VD:: ngày xưa có một cậu bé rất lười
biếng và ham chơi. Câu ở với mẹ
trong một ngôi nhà nhỏ. Mẹ cậu luôn
vất vả làm lụng suốt ngày …Một lần
do mải chơi cậu bị mẹ mắng . Giận mẹ
cậu bỏ nhà di. Người mẹ thương con
cứ mòi mỏi đứng ở cổng đợi con về
….
-HS đọc lại gợi ý ở bảng phụ
- Kể chuyện tiếp nối trong nhóm cho
nhau nghe – bổ sung bạn kể.
- Em muốn câu chuyện này kết thúc
như thế nào?
- GV gợi ý.
- GV cho HS thi kể trước lớp kể nối
- GV cho 2- 3 HS kể toàn bộ câu
chuyện.và nêu ý nghĩa chuyện
<b>3- Củng cố dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại chuyện
- HS nối tiếp nhau nêu:
+ VD: Em muốn mẹ bạn sống lại…
- Đaị diện nhóm kể lại câu chuyện
trước lớp
- Cả lớp bình chọn các nhóm kể
chuyện hay nhất .
CHIỀU ,ngày 8-11-2011
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
I
<b> . Mục tiêu </b>
- HS nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài thơ theo thể thơ 5chữ
-HS có ý thức rèn chữ
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>bảng con
III-<b>Hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
. Bài mới :
1<b> .</b>Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs nghe –viết
GV đọc bài thơ
-GV đọc từ khó
-GV nhận xét sửa cho học sinh
-GV cho hs nhắc lại cách viết bài
3. GV cho hs thực hành viết bài
GVđi uốn nắn sửa cho hs
GV cho hs soát lỗi
GV thu chấm nhận xét
Hs lắng nghe
3Hs đọc bài viết
Hs viết bảng con:khách ,siêu ,xách
,sân ,xòa
Hs nhắc lại cách viết bài.
Hs soát lỗi +đổi vở kiểm tra
<b>LUYỆN TOÁN</b>
<b>I Mục tiêu : </b>
- Luyện bảng 13 trừ đi một số
- Học thuộc bảng 13 từ đi một số.
* Luyện làm các bài tốn tìm x và giải tốn với mức độ cao hơn .
* Làm quen với bài toán trắc nghiệm .
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>HS yếu</b> <b>HS khá ,TB</b>
<b>A. Củng cố lý thuyết</b>:
- GV yêu cầu HS đọc các bảng trừ
dạng 12; 13 trừ đi một số .
- HS đọc bảng trừ
-Nhận xét , bổ sung.
<b>B. Luyện tập</b> :
- GV chép các bài tập lên bảng.
<b>Bài 1</b>:<b> </b>
Đặt tính rồi tính
13 – 9 52 – 36 72 – 45
82 – 4 13 –8 13 – 7
- GV theo dõi và giúp đỡ những em
chậm .
<b>Bài 2</b>: <b> </b>
Tìm x :
x + 4 = 13 x + 36 = 62
x – 15 = 38 x – 26 = 47
HS làm vào vở
-GV theo dõi giúp HS làm bài
- HS nối tiếp nhau nêu bảng trừ 12; 13
trừ đi một số không theo thứ tự .
-HS nhận xét
<b>B.Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: <b> </b>
Hoa có 13 cái bút . Hoa cho Hồng 4
<b>Bài 2:</b>Tìm x :
x -15 = 25 , x + 9 = 13
x -5 = 17 , x + 6 = 13
<b>-</b>HS nhắc lại cách tìm số hạng và tìm
số bị trừ
<b>-</b>HS làm bảng con
<b>Bài 3</b> :<b> </b>HS trao đổi cặp
Cho hình vẽ sau và hãy khoanh vào
đáp án đặt trước câu trả lời đúng có
bao nhiêu hình tam giác.
A. có 4 hình tam giác.
B. có 6 hình tam giác.
C. có 7 hình tam giác.
D. có 8 hình tam giác.
ĐẠO ĐỨC
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
<b>-</b>TCTV:giảng “quan tâm”-chú ý chăm lo chu đáo
-KNS:Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- </b>Bài hát: Tìm bạn thân, phiếu học tập , vbt
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Bài mới:</b>
a. Giới thiệu:
b. HDbài mới:
* Hoạt động 1: Kể chuyện trong giờ
ra chơi.(bt1 –vbt)
-GV kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
-GV lệnh HS thảo luận theo các câu
hỏi
- Các bạn lớp 2A đã làm gì khi
Cường bị ngã?
- Em có đồng tình với các bạn lớp
-Các nhóm trình bày kết quả thảo
luận
Khi bạn ngã em cần làm gì ? Vì sao
làm như vậy ?
+ Kết luận: Khi bạn ngã em cần hỏi
thăm và đỡ bạn dậy. Đó là biểu hiện
của việc quan tâm, giúp đỡ bạn
* Hoạt động 2:Việc làm nào là đúng
(bt2 –vbt )
GV nêu yêu cầu bài tập 2/19 VBT
và chia nhóm thảo luận
GV kết luận: Luôn vui vẻ, chan
hòa với bạn, sắn sàng giúp đỡ khi
bạn gặp khó khăn trong học tập,
trong cuộc sống là quan tâm giúp đỡ
bạn bè
. Hoạt động 3:thảo luận nhóm(bt3)
Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn
bè?
-GV nêu YC và phát phiếu cho
nhóm
-HS nghe
-2HS khá đọc nối tiếp
- HS thảo luụân nhóm đơi
- Các bạn trong lớp chạy đến đưa
Cường xuống phòng y tế của trường.
- Em đồng tình với các bạn HS lớp
2A.Vì cc bạn biết quan tâm và giúp đỡ
bạn khi bạn gặp khó khăn.
- HS thảo luận theo nhóm 4
- Các nhóm trình bày.
-HS đọc lại
-HS quan sát tranh vbt
-Các nhóm thảo luận nêu việc làm đúng
và giải thích
<b>-</b>Đại diện trình bày
-GV nhận xét bài làm, giải thích.
GV kết luận
<b>Củng cố :</b>
- HS nhắc lại chuẩn mực đạo đức
vừa học.
<b> * </b><i>Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm </i>
<i>cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến </i>
<i>bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, </i>
<i>cho mình và tình bạn càng thêm thân </i>
<i>thiết, gắn bó.</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
-Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ,riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5 )
-Cảm nhận nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con (TLCH ở SGK
,thuộc 6 dòng thơ cuối )
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>
- Bảng phụ , SGK.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Luyện đọc </b> :
a) GV đọc mẫu – chú ý giọng đọc cho
HS theo dõi.
b) Luyện đọc và giải nghĩa từ
- GV cho HS đọc nối tiếp câu , phát
hiện từ HS còn đọc sai , luyện đọc
uốn sửa cho HS .
-HD cách ngắt nhịp thơvà đọc nối tiếp
đoạn
- GV treo bảng phụ .
- HD HS phát hiện cách đọc , uốn sửa
cho HS.
+ GV cho HS đọc nối tiếp đoạn (đoạn
1 là2 dòng đầu,đoạn 2 là 6 dòng tiếp ,
2 dòng cuối đoạn 3)
-GV theo dõi uốn sửa cho HS , kết
hợp giảng từ mới.
- GV cho HS đọc nhóm đọc trong
- HS khá đọc lại lần 2.
- HS nối tiếp đọc câu .
- H S luyệnđọc : lặng rồi, nắng oi, mẹ
+ HS đọc :
+Những ngôi sao/ thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng
con.
+Đêm nay// con ngủ giấc trịn
…….đời.//
-H S luyện đọc đoạn .
nhóm ,đồng thanh .
<b>3. Tìm hiểu bài : </b>
+ Câu hỏi 1?
GV cho HS trả lời, nhận xét , bổ sung
+Câu hỏi 2?
+Câu hỏi 3?
* GV chốt lại nội dung bài học .
<b>4. Học thuộc lòng :</b>
- GV treo bảng phụ cho HS đọc thuộc
bằng cách xoá dần.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng .
<b> Củng cố dặn dò:</b>
- Qua bài thơ em hiểu điều gì?
- GVnhận xét giờ học .
- Dặn dị HS về nhà xem lại b học .
- HS đọc + trả lời câu hỏi .
- Hình ảnh con ve.
- Mẹ đưa võng quạt mát cho con.
- So sánh hình ảnh ngơi sao , ngọn gió
mát,…
- Mẹ yêu thương lo lắng cho con .mẹ
luôn lo lắng quan tâm tới chúng con.
-Cả lớp đọc bài.
-Thi đọc thuộc lòng .
-HS nêu
- HS nghe dặn dò .
<b>THỦ CƠNG</b>
- HS tiếp tục được củng cố kiến thức, rèn kĩ năng gấp các hình ở chương I .
- HS gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi
-HS khéo tay gấp được ít nhất 2 hình làm đồ chơi , hình gấp cân đối .
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> -<b> </b> Các mẫu gấp hình ,giấy thủ cơng
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hướng dẫn thực hành : </b>
<b>a)</b>GV nêu yêu cầu tiết học<b> .</b>
- Cho HS nêu tên các hình đã được
học và cho HS quan sát lại các mẫu
gấp hình.
- Cho HS nêu quy trình gấp 1 số sản
phẩm.
- GV chốt cách gấp 1 số sản phẩm
khó gấp.
<b>b)</b>Tổ chức cho HS thi gấp các hình.
<b>- </b>GV cho HS thi gấp hình đã học.
GVgiúp đỡ những HS gấp chưa đẹp.
- GV tìm ra những sản phẩm gấp đẹp,
<b>c) </b>Đánh giá sản phẩm và nhận xét tiết
học
.
- Đánh giá kết quả của cả nhóm.
+ HS nêu : gấp tên lửa, máy bay phản
lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng
đáy không mui, thuyền phẳng đáy có
mui.
- 1 số HS nêu.
- HS thực hành gấp theo nhóm.
- Tuyên dương nhóm có nhiều sản
phẩm đẹp.
- GV tuyên dương những HS gấp
đẹp.
- Động viên những HS gấp chưa đẹp.
<b>Củng cố dặn dò </b>:
- Nhận xét tiết học về nhà học lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Chọn những sản phẩm đẹp nhất của
nhóm.
- HS tự đánh giá nhận xét bài của
nhóm mình , nhóm bạn…
- HS nghe dặn dị.
<b>TỐN</b>
<b>33 – 5</b>
<b>I Mục tiêu</b> : <b> </b>
- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 33-5
- HS biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (dạng 33- 5)
(b1; b2a ;b3ab )
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>- Que tính ,bảng con ,vbt
<b>III Các hoạt dộng dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc miệng bảng trừ ( 13 trừ đi một
số ).
- GV cho điểm nhận xét vào bài .
<b>B. Dạy học bài mới :</b>
<b>1. GV tổ chức cho HS tự tìm kết </b>
<b>quả của phép trừ 33 – 5.</b>
-GV cho HS sử dụng que tính để tính
kết quả của 33- 5.
- Cho1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Vài HS nêu lại.
- GV chốt lại cách trừ.
<b>2. </b>Thực hành:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS làm bảng con ,
chữa bài , nêu cách tính .
- GV gíup đỡ HS yếu làm bài , chấm
nhận xét cho điểm.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài tập .
- Yêu cầu HS làm vở bài tập .
- Cho 3 H S chữa bài ,nêu cách tính ,
nhận xét .
Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu .
- H S đọc bảng trừ
- HS thao tác que tính để tìm ra kết
quả của 33- 5 = 28.
-HS làm bảng con
- 5
33
- HS nêu cách đặt tính.
28 - H S nêu cách tính.
<b>-HS </b>làm bảng con
Bài 1: Tính .
- 9
63
- 6
23
- 8
53
_ 4
73
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu(bảng con)
43 và 5 - 5
43
- Trong ý a, b số phải tìm gọi là gì
trong phép tính cộng ?
- Nêu cách tính ?
- Khi trình bày tìm x ta phải chú ý gì ?
- Cho HS chữa bài ,nhận xét cho điểm
<b>C. Củng cố dặn dị :</b>
- u cầu HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện tính phép tính 33 – 5?
- GVnhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài đã
học
a )x + 6 = 33 b) 8+x=43
x = 33- 6 x=43-8
x = 27 x=35
- HS nêu .
- HS làm bài, nhận xét.
- HS nghe dặn dò.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
- Sau bài học HS : Kể tên 1 số đồ dùng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt 1 số đồ dùng trong nhà gọn gàng ,ngăn nắp
<b>-</b>HS khá : biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra
chúng như gỗ, nhựa ,sắt
<b>II .Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh ảnh ,vbt
<b>III. Các</b> ho t ạ động d y h c ch y u :ạ ọ ủ ế
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Dạy bài mới:</b>
1<b>. </b>Hoạt động 1:Làm việc với SGK<b>.</b>
* Mục tiêu : HS kể tên phân loại và
nêu công dụng một số đồ dùng thông
thường .
* Cách tiến hành :
- Kể tên các đồ dùng có trong hình và
nêu chúng được dùng để làm gì ?
- GV bổ sung.
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau kể tên
đồ dùng.
* GV kết luận : Mỗi gia đình đều có
đồ dùng thiết yếu tuỳ theo điều kiện
kinh tế của gia đình đó.
<b>2. </b>Hoạt động 2: Thảo luận về bảo
puản và giữ gìn đồ dùng trong nhà.
Mục tiêu: HS biết cách sử dụng và
bảo quản đồ dùng trong nhà có ý thức
giữ gìn cẩn thận gọn gàng ngăn nắp.
* Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan
sát hình 5 , 6 ở SGK .
- Cho HS quan sát SGK .
Các cặp quan sát hình 1, 2, 3. SGK và
trả lời câu hỏi .
- HS kể tên đồ dùng trong gia đình và
nêu cơng dụng của đồ dùng đó .
-HS khá phân loại đồ dùng đó
- GV nêu câu hỏi khi HS quan sát
xong.
- Muốn sở dụng đố dùng bền đẹp ta
cần lưu ý điều gì ?
- Đối với đồ gỗ trong nhà chúng ta
phải giữ gìn như thế nào?
- Khi sử dụng đồ điện ta cần chú ý
điều gì ?
- GV nhận xét , bổ sung.
<b>Củng cố dặn dò:</b>
- GV củng cố lại bài học .
- Dặn dò HS về nhà thực hành bảo
- HS biết cách bảo quản lau chùi và
xếp gọn gàng…
- Phải rửa, lau chùi, xếp đặt ngăn nắp,
…
- Thường xuyên, lau chùi.
- Cẩn thận , sạch sẽ.
- HS nêu lại.
- HS nghe dặn dò.
<b> Thứ năm ngày 10tháng 11 năm 2011</b>
<b>TOÁN </b>
<b>53- 15</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53- 15.
-Biết tìm số bị trừ dạng x-18=9 (b1 dịng 1;b2;b3a;b4 ).
-Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ô li ).
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>
- Que tính,bảng con vbt
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Dạy học bài mới:</b>
<b>1. </b>Giới thiệu bài ghi bảng:
<b>2. </b>Giới thiệu phép trừ 53- 15<b>.</b>
- GV giới thiệu bài tốn bằng que tính
cho HS dùng que tính tìm kết quả .
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính ,
nhận xét .
- GV gọi vài HS nêu lại cách làm
-GV chốt lại cách làm.
<b>3. </b>Thực hành<b> :</b>
Bài 1:<b> Tính </b>(dịng 1)
u cầu 5 HS lên bảng làm.
- Gọi 1 số HS lên bảng làm
- Gọi 1 số HS nêu lại cách làm .
- GV chốt lại .
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
- HS nghe phân tích bài tốn .
- H S tìm kết quả bằng que tính
53 – 15 = 38.
-HS làm bảng con
-15
53
- HS nêu cách đặt tính.
38 - Cách tính.
-HS lên bảng làm
- HS nêu YC .
- H S làm bảng con
-GV cho HS nhận xét .
Bài 3a<b>:</b> Tìm x
- Cho HS nêu yêu cầu của bài .
- Muốn tìm x ta làm như thế nào ?
- GV cho HS nêu cách chú ý trình bày
khi tìm x như thế nào ?
Bài 4: Vễ hình theo mẫu
GV vẽ mẫu và hỏi HS
- Mẫu vẽ là hình gì ?
Củng cố dặn dị<b> :</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt
tính và tính 53 – 15.
-HS nêu tên gọi thành phần x
+ Tìm x: x – 18 = 9
x = 9+ 18
x = 27
-HS làm ở vbt
-Hình vng .
-HS vẽ vở bài tập toán.
HS nêu lại .
<b>TẬP VIẾT</b>
- HS viết đúng chữ hoa K(1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ), HS viết đúng cụm từ
ứng dụng : Kề (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);Kề vai sát cánh (3 lần )
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :
- Mẫu chữ cái : K ,bảng phụ ,bảng con
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Bài mới : </b>
<b>1. </b>Giới thiệu bài ghi bảng<b> .</b>
<b>2. </b>Hướng dẫn viết chữ hoa: K
- GV cho HS quan sát- nhận xét.
- GV giới thiệu chữ mẫu K
+ Chữ K gồm mấy nét? ( 3 nét)
-Cách viết từng nét như thế nào ?
-GV hướng dẫn lại quy trình viết .
<b>3. </b>Viết cụm từ ứng dụng :
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS giải nghĩa cụm từ trên.
- Yêu cầu HS nhận xét độ các chữ cái
- GV cho HS viết bảng con
-GV nêu YC viết ở vtv
- GV chấm , nhận xét.
<b>Củng cố dặn dò: </b>
- GVnhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà tập viết .
- HS nghe.
- HS quan sát nhận xét.
- HS nêu.
- HS viết bảng con K.
- HS nêu cụm từ ứng dụng.
+
- HS nêu .
- HS viết vào vở tập viết.
-HS nghe dặn dò.
TẬP LÀM VĂN
<b> Luyện tập : Chia buồn , an ủi </b>
<b>I .Mục tiêu :</b>
-Biết viết lời chia buồn ,an ủi đơn giản với bố ,mẹ trong những tình huống cụ thể
-Nêu được lời an ủi ông khi ông bị đau chân của bạn Việt trong bài
thơ ‘‘Thương ông’’
<b>II .Hoạt động dạy –học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học </b>
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Hãy viết lời an ủi của em với bố
( mẹ )trong từng trường hợp sau :
a) Khi con chim họa mi mà bố yêu
thích bị chết
b)Khi thỏi lọ hoa của bố tặng mẹ bị vỡ
GV nhắc HS : nói lời an ủi thể hiện
được sự cảm thông ,quan tâm
-GV nhận xét ,bổ sung
Bài 2 : Đọc bài thơ ‘‘Thươngông’’,nêu
lời an ủi ông khi ông bị đau chân của
bạn Việt trong bài thơ
-HS đọc từng tình huống suy nghĩ và
nêu miệng lời an ủi
-Lớp nhận xét
-HS viết lời an ủi vào vở
-HS đọc bài thơ và nêu
-Lớp nhận xét
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
-Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một số
từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu ; nói được 2,3 câu về hoạt động của
mẹ và con được vẽ trong tranh .
- HS biết cách đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu(bt4: chọn 2 trong 3 câu ) .
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2;4;vbt
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Dạy học bài mới :</b>
<b>1. </b>GV giới thiệu bài<b> :</b>
<b>2. </b>Hướng dẫn HS làm bài tập<b> :</b>
Bài 1:
<b>-</b>GV gọi HS đọc YC ,mẫu
- Cho HS suy nghĩ và đọc to các từ
mình tìm được .
- GV ghi bảng các từ và cho HS đọc
lại .
Bài 2<b>: </b>
- HS nghe .
- HS nêu YC và mẫu :
+ Ghép những tiếng sau thành những
từ có hai tiếng :
VD: yêu , mến , quý, kính,…
-HS thi nêu nhanh các từ
- GV treo bảng phụ , yêu cầu HS đọc
đề.
- Mỗi câu cho nhiều HS nói .
- GV chỉnh sửa cho HS :
Bài 3:
- GV YC quan sát tranh minh hoạ và
yêu cầu HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS quan sátkĩ tranh để
nói .
VD: Mẹ làm gì ?
Em bé làm gì? Bé gái làm gì ?
Bài 4:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV đưa ra vài phương án cho HS
lựa chọn .
*Kết luận : Những bộ phận giống
nhau trong câu ta đặt dấu phẩy.
- GV chữa bài cho điểm .
<b> Củng cố dặn dò: </b>
- GVnhận xét giờ học .
- Dặn dị HS tìm thêm các từ ngữ về
tình cảm.
-HS đọc YC
- H S làm nối tiếp từng câu ở bảng
phụ .
VD: Cháu yêu quý ông bà .
+Con yêu quý bố mẹ .
+Em yêu thương anh chị.
- HS nhìn tranh nói.
VD: Mẹ đang bế em bé.Em bé ngủ
trong lòng mẹ,…
Mẹ vừa bế em bé , vừa xem bài cho bé
gái.
-HS nêu YC bài và đọc 3 câu
-HS thảo luận nhóm
-HS nêu ý kiến ,làm vbt
- Cả lớp theo dõi.
+ Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.
+ Giường tủ , bàn ghế được kê ngay
ngắn.……
- HS nghe dặn dò.
CHIỀU ,ngày 10-11 - 2011
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I.<b>Mục tiêu</b> :
HS tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng trong gia đình và tác dụng của đồ dùng
đó .
II.<b>Đồ dùng dạy học : </b> bảng con ,vbt
III.<b>Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HD làm bài tập :
Bài 1 : Hãy ghi tên các đồ dùng trong
gia đình mà em biết và nêu tác dụng
của đồ dùng đó
-GV nhận xét ,
Bài 2 :Trò chơi :giải đố
-GV nêu câu đố :
+Đồ dùng có tay cầm dùng để đun
nấu (1 tiếng )
+ Đồ dùng bằng gỗ rắn phẳng , để đồ
-HS đọc YC bài tập
-HS trao đổi cặp và làm vào vở
ăn lên thái ,chặt (1 tiếng)
+ Đồ dùng để cắt gồm có lưỡi sắc và
chi cầm (1 tiếng)
...
MĨ THUẬT
<i><b>Tập vẽ lá cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội</b></i>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh nhận biết được hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.
-Biết cách vẽ lá cờ tổ quốc.
- Vẽ được một lá cờ Tổ quốc.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Mẫu: Cờ Tổ Quốc, cờ lễ hội vtv ,màu .
- Tranh, ảnh ngày lễ hội có nhiều cờ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>: Sự chuẩn bị của HS -Lớp trưởng kiểm tra và báo cáo.
<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>.
<i><b>1: Hoạt động 1</b><b> </b></i>: Quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu một số loại cờ thật đủ
chuẩn bị cho HS quan sát, nhận xét.
+ Cờ có hình dáng thế nào? màu sắc ra
sao?
+ GV cho HS xem ảnh về ngày lễ hội
để HS thấy hình ảnh, màu sắc lá cờ
trong ngày lễ hội đó.
<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>.<i><b> </b></i> Cách vẽ lá cờ.
- GV hướng dẫn HS vẽ lá cờ Tổ Quốc.
+ GV vẽ phác lá cờ lên bảng cho HS
nhận ra tỷ lệ nào là vừa.
+ GV hướng dẫn HS vẽ ngôi sao ở
giữa. Lưu ý HS vẽ 5 cánh sao đều nhau.
+ GV hướng dẫn HS vẽ màu.
Vẽ nền cờ màu đỏ tươi.
Vẽ ngôi sao màu vàng.
<i><b>3. Hoạt động 3: Thực hành</b></i>.
- GV gợi ý HS vẽ lá cờ vừa với phần
giấy đã chuẩn bị.
- Vẽ phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định
vẽ.
+ Cờ Tổ Quốc hình chữ nhật, nền
đỏ, có ngơi sao vàng 5 cánh ở giữa.
+ Cờ lễ hội có nhiều hàng dọc và
màu sắc khác nhau.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nhận xét.
- HS luyện vẽ ngôi sao ra giấy nháp,
luyện vẽ 5 cánh sao đều nhau.
- Vẽ màu đều, tươi sáng.
<i><b>4.Hoạt động 4:</b></i> Nhận xét, đánh giá.
- GV gợi ý HS nhận xét một số bài vẽ
và tự xếp loại.
-Học sinh nhận xét: HS tự xếp loại
bài vẽ của mình, của bạn.
-Học sinh lắng nghe.
LUYỆN TOÁN
- Giúp đỡ HS yếu : Biết đặt tính và tính thành thạo các phép tính dạng 33 – 5;
53 – 15.
-Bồi dưỡng HS khá,TB: Giải thành thạo các bài tốn có lời văn và tìm thành
phần chưa biết trong phép cộng phép trừ.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>: bảng con ,vbt
<b>II. Hoạt động dạy học</b>.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV HD làm bài tập
Bài 1:
Đặt tính rồi tính kết quả.
23- 14 33 - 15 23 - 8
43- 12 63 - 37 73 - 6
- GV cho HS nêu yêu cầu và tự làm
Bài 2 :
Tìm x:
a) x + 16 = 63 c) x – 14 = 29 +3
b) x + 28 = 83
- GV cho3 em lên bảng làm ( mỗi em
1 phép tính) HS khá làm phần c
- Muốn tìm số hạng (số bị trừ) chưa
biết ta làm như thế nào?
- GV chốt bài.
Bài 3 :
Đặt đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải
Có : 63 cái nhãn vở.
Cho:27 cái nhãn vở.
Còn: …cái nhãn vở ?
GV chấm ,chữa bài
+ HS yếu lên bảng làm bài 1
+HS khác nhận xét
<b>-</b>HS nêu cách tìm số hạng ,số bị trừ
<b>-</b>3 em lên bảng làm ( mỗi em 1 phép
tính) HS khá làm phần c
<b>-</b>HS khá đặt đề tốn
-HS nêu bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?
HS giải bài toán vào vở
<b>TOÁN</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
Giúp HS: thuộc bảng 13 trừ đi một số
-Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15
-Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 53-15 (b1,b2,b4 ).
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
-Bảng con ,vbt
<b>III</b>. Các ho t ạ động d y h c ch y u:ạ ọ ủ ế
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
Luyện tập:
<b>1.</b>Bài 1:Tính nhẩm
<b>+ </b>Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV ghi từng phép tính lên bảng.
- Yêu cầu HS tự nhẩm – ghi kết quả.
<b>2. </b>Bài 2:
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét, chữa bài
<b>4. </b>Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài.
- Gv hướng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào
vở.
- Gọi 1 HS đọc chữa, nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc
kết quả từng phép tính.
-HSđặt tính rồi tính bảng con .
- Đọc đề bài.
- Hiểu : phát cho nghĩa là bớt đi.
Bài giải.
Số quyển vở còn lại là:
63 – 48 = 15( quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở.
<b>THÊ DỤC</b>
-Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái ,nhịp 2
bước chân phải )
- Học trị chơi “Nhóm ba, nhóm nhảy”. Bước đầu biết cách chơi và tham gia
chơi được .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi.
<b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp</b> :
<b>NỘI DUNG</b> <b>Đ- </b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>
<b>1) Phần mở đầu :</b>
-GV nhận lớp phổ biến ND-YC giờ
học .
-Lớp trưởng cho học sinh khởi
động.
-Chạy quanh sân tập.
<b>4 - 6</b>
<b>phút</b>
x x x x x
x x x x x
-Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo
lệnh”
<b>2) Phần cơ bản :</b>
-Ôn điểm số 1 – 2, 1 – 2 , ….. theo
đội hình hàng ngang hàng dọc và vịng
trịn giáo viên hơ khẩu lệnh <b>“ Theo 1</b>
<b>– 2, 1 – 2 đến hết điểm số !”</b>. Cho cả
lớp điểm số , sau đó cho cả lớp thi đua
điểm số giữa các tổ.Nhận xét tuyên
dương.
-Ôn quay phải, quay trái, đứng nghỉ,
nghiêm. Giáo viên điều khiển sau đó
cho các tổ thi đua tập. Nhận xét tun
dương.
-Ơn bài thể dục phát triển chung.
Cho các tổ tự luyện tập dưới sự điều
khiển của tổ trưởng. Sau đó các tổ thi
đua trình diễn. Nhận xét tuyên dương.
Giáo viên điều khiển cho lớp tập bài
thể dục .
-Trò chơi : “ <b>Nhóm ba, nhóm bảy</b>”
Giáo viên nêu tên trị chơi nêu cách
chơi và luật chơi. Sau đó cho lớp chơi
thử và tiến hành chơi. Nhận xét trò
chơi.
<b>3) Phần kết thúc: </b>
-Cho học sinh thả lỏng .
-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết
học .
Về nhà tập bài thể dục phát triển
chung và tập quay phải, quay trái.
<b>20 </b>
<b>-22phút</b>
3 - 4 lần
4 – 6 phút
(3 lần ) mỗi
động tác 2
x 8 nhịp
6 - 8 phút
<b>3 - 6</b>
<b>phút</b>
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Tổ trưởng điều khiển tổ
tập.
Các tổ thi đua trình diễn.
Lớp chơi trị chơi.
x x x x x
x x x x x
x x x x x
CHÍNH TẢ
<i>(Tập chép)<b> : Mẹ</b></i>
<b>I Mục tiêu</b>:<b> </b>
- HS chép lại chính xác,trình bày đúng các dịng thơ lục bát từ : Lời ru ….suốt
đời. trong bài thơ Mẹ.
- Làm đúng các bài tập2,3a.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
-Bảng phụ chép nội dung cần chép ,vbt.
<b>III Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
.<b> Dạy học bài mới:</b>
<b>1. </b>Hướng dẫn HS viết chính tả<b>:</b>
- GV đọc toàn bài một lượt .
- Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào ?
b) Hướng dẫn cách trình bày:
- Yêu cầu HS đếm số chữ trong câu
thơ .
- Câu 6 chữ viết như thế nào ?
- Câu 8 chữ viết như thế nào ?
c) Hướng dẫn viết từ khó :
- Cho HS viết bảng rồi viết từ khó.
- GV theo dõi , nhận xét uốn sửa .
d) Viết chính tả : GV đọc cho HS viết
bài , lưu ý HS khá viết thanh đậm.
e) Soát lỗi .
g) Chấm bài , nhận xét .
<b>2.</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài .
- Cả lớp làm vở , 1 HS làm bảng lớp –
nhận xét .
- GV chốt lại .
Bài 2a: Tiến hành tương tự như bài 1.
- GV cho HS làm rồi chữa bài.
<b> Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học .
- Về nhà viết lại các lỗi chính tả cịn
sai ở lớp , tự luyện chữ.
- HS nghe .
- 2 HS đọc lại .
- Mẹ được so sánh với ngơi sao , ngọn
gió,…
- Câu 6 chữ. câu 8 chữ.
+Câu 6 chữ lùi vào 2 ô.
+ Câu 8 chữ lùi vào 1 ô.
- Đọc và viết các từ : lời ru , gió , quạt,
thức giấc trịn, ngọn gió suốt đời..
-H S viết bài.
- H S đọc sốt lỗi.
+ H S làm bài .
VD: Đêm đã khuya…
Bốn bề yên tĩnh …
a )gió , giấc , rồi , ru,…
- HS nghe dặn dò.
SINH HOẠT LỚP
<b>I Mục tiêu</b> :
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 12 .
- Nắm được phương hướng tuần 13.
<b>II Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 12<i><b>:</b></i>
Nhìn chung HS ngoan ngỗn , chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo , đồn kết giúp
đỡ bạn bè . Học tập chăm chỉ , giờ học sơi nổi , chăm chú nghe giảng , có ý thức
tự giác trong học tập .Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập
2 Ph ương h ướng tuần 13:
- Phát huy tính ngoan ngỗn , chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua dành nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày 20 /11.
- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu , về nhà xem bài , luyện chữ .
TẬP LÀM VĂN
<i><b>Gọi điện.</b></i>
- HS đọc hiểu bài : :Gọi điện”, biết một số thao tác khi gọi điện thoại .
- Trả lời các câu hỏi về: Thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao
tiếp qua điện thoại.
- Viết được từ 4 – 5 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 tình
huống(HSkhá làm cả 2 ý đó)
-KNS: Giao tiếp cởi mở ,tự tin ,lịch sự trong giao tiếp .Lắng nghe tích cực
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
-Mẫu máy điện thoại( máy thật hoặc đồ chơi),vbt
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b> Dạy học bài mới:</b>
<b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>a. </b>Bài 1:
Yêu cầu 1-2 HS đọc thành tiếng bài: gọi
điện.
- Yêu cầu 1 HS làm miệng ý a.
- Yêu cầu HS khác làm tiếp ý b.
- Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu HS trả lời.
*) Nhắc HS ghi nhớ cách gọi điện.
<b>b</b>. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS khác đọc tình huống a.
- HS đọc, cả lớp theo dõi, đọc thầm.
1. Tìm số máy của bạn trong sổ.
2. Nhấc ống nghe lên.
3. Nhấn số.
- ý nghĩa của các tín hiệu:
+ Tút ngắn liên tục: máy bận
+…
- HS trả lời.
- Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể
nói gì?
- Tiến hành tương tự với ý b.
+) Chú ý: Nhắc HS từ chối khéo để bạn
không phật ý.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập, gọi 1
số HS đọc bài làm của mình.
- Chấm một số bài của HS , nhận xét.
<b> Củng cố, dặn dò</b>:
- Tổng kết giờ học.
- Nhắc HS ghi nhớ các điều cần lưu ý
khi gọi điện.
- Đọc yêu cầu BT.
- Đọc tình huống a.
- Nhiều HS trả lời.
- Thực hành viết bài, đọc bài làm.
- HS nghe dặn dò.
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
- HS đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ khó: chng điện thoại ,mừng
qnh, bâng khuâng,…
- HS biết đọc nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- HS hiểu và biết cách nói chuyện điện thoại.
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>
- Bảng ghi các nội dung cần luyện đọc .
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng:</b>
<b>2. Luyện đọc :</b>
a) GV đọc mẫu , chú ý giọng đọc cho
HS đọc bài .
b) Luyện phát âm từ khó :
- GV cho HS nối tiếp đọc bài , phát
hiện từ còn đọc sai , GV ghi bảng
luyện đọc cho HS , GV uốn sửa cho
HS.
c) Hướng dẫn ngắt giọng :
- GV đọc cho HS phát hiện cách đọc
--> giới thiệu cách đọc .
d) Đọc theo đoạn :
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp.
- Chia nhóm cho HS đọc nhóm .
GV cho HS thi đọc .
- HS nghe GV giới thiệu bài .
- HS khá đọc lần 2.
- HS đọc nối tiếp câu . phát hiện từ
cịn đọc sai , HS luyện đọc :
+mừng qnh. chng reo , bâng
khuâng ,…
- HS phát hiện cách đọc . HS luyện
đọc :
+ A lô! Cháu là Tường ,/ con mẹ
Bình,/nghe đây ạ!//
- Con chào bố .// Con khoẻ lắm .//
Mẹ…về?//
d) Đọc đồng thanh .
<b>3. Tìm hiểu bài :</b>
- GV cho HS đọc và trả lời câu hỏi .
+Câu hỏi 1 ?
- GV nói và giới thiệu cách nghe và
- Cho HS đọc câu hỏi 2?
+ Câu hỏi 3?
- Yêu cầu HS nhắc lại các điểm cần
lưu ý về cách nghe và nói chuyện
điện thoại .
*ở nhà em có điện tnoại khơng ?
- Em thường sử dụng như thế nào?
<b>Củng cố dặn dò:</b>
- GV gọi 1 HS đọc lại bài . nêu nội
dung bài đọc ?
- Nhận xét giờ học ,tuyên dương HS
đọc khá. Dặn dò HS về nhà đọc thêm.
- HS thi đọc .
- Đọc đồng thanh .
+ HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Nhắc ống nghe…A lô!...ạ
( tự giới thiệu )
- HS nghe quan sát.
- Khi nói chuyện điện thoại , chào hỏi
chuyện ngắn gọn , cần thiết..
+ Tường khơng nghe…. vì nghe
người lớn nói chuyện là khônglịch sự .
- HS nêu, nhận xét…
- HS nghe dặn dò .
<b>HĐTT</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
-Giúp HS nắm được : Môi trường là gì? Vì sao phải bảo vệ mơi trường.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường mọi lúc, mọi nơi.
- HS có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh ảnh về sự bảo vệ môi ,bài hát về môi trường
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Bài mới:</b>
+ Nội dung sinh hoạt tập thể :
- Em hiểu mơi trường là gì?
+ Nhóm 1: Vì sao phải bảo vệ mơi
trường?
+ Nhóm 2: Em cần làm gì để tham gia
bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp?
+ Em hãy kể những việc cần làm để
bảo vệ môi trường?
- GVcho HS liên hệ bản thân., kể lại
- HS trao đổi lớp và nêu
- HS nghe.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện trình bày .
những việc đã làm để bảo vệ môi
trường?
GV tuyên dương HS có nhiều việc
lầm tốt bảo vệ mơi trường?
* Liên hệ đối với trường lớp em, em
và các bạn lớp em đã thực hiện điều gì
để bảo vệ môi trường , trường lớp của
- Những việc cần làm … trồng cây
xanh, khơi thông cống rãnh, phát
quang bụi rậm, không vứt rác và xác
động vật ra đường….
- Bỏ rác vào thùng, không vứt rác ra
đường, không khạc nhổ bừa bãi, đi
tiểu tiện và đại tiểu tiện đúng nơi qui
định
<b>II- Mục tiêu :</b>
-HS hát chuẩn xác và tập biểu diễn bài hát : Cộc cách tùng cheng.
- HS Biết gõ đệm theo nhịp , theo phách...
-Giáo dục HS yêu thích học hát.
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :
<b>-</b> Nhạc cụ thường dùng.Thanh phách, trống
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi HS lên hát bài: Cộc cách
- GV nhận xét, vào bài.
<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>: GV ghi đầu bài lên
bảng.
<b>b) Hoạt động1:</b> Ôn tập bài hát : Cộc
cách tùng cheng
- GV hát mẫu
- GV hướng dẫn HS ôn tập theo từng
dãy bàn, hát đối đáp từng câu.
- GV chia nhóm , cho HS hát kết hợp
trò chơi.
- GV nhận xét- tuyên dương
<b>c)Hoạt động 2</b>: Hát kết hợp gõ đệm
theo nhịp 2/ 4
- GV làm mẫu cả bài 1 lần.
- Cho HS tập từng câu.
+ GV theo dõi, uốn sửa
+ Vỗ tay theo tiết tấu lời ca:
+ 2 – 3 HS lên hát
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- HS hát cả bài , hát theo dãy , theo tổ ,
hát cả lớp.
- HS hát cả bài đồng thanh.
- HS hát theo dãy.
Dãy 1: Sênh kêu nghe… cách, cách..
Dãy 2: Thanh la kêu tiếng rất vang…
Dãy 3: Mõ kêu nghe ….
- Rồi quay lại dãy 1, 2, 3
Cả lớp hát: Cộc cách tùng cheng….
- HS tập hát + Gõ nhịp.
- HS theo dõi sau đó tập hát và gõ đệm
theo nhịp 2/4
- GV làm mẫu, cho HS vỗ tay theo .
GV theo dõi sửa cho HS
<b>*Hoạt động 3: </b>Tập biểu diễn bài hát.
- GV làm mẫu lần 1
- GV cho HS tự sáng tác động tác phụ
hoạ theo nhịp .
- GV tuyên dương HS múa hát tốt.
<b>C. Củng cố dặn dò</b>:
- Cho HS hát lại bài: Cộc cách tùng
cheng một lần.
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà ôn lại bài hát .
- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ,
theo sự hướng dẫn của GV
- HS lên bảng múa và hát.
- HS nghe và nhận xét
GIáo án : chiều
**********
<b>Tuần 12 Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2006</b>
Tiết 1<b>: Mỹ thụât</b>
<b>Luyện vẽ trang trí đường diềm</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Học sinh luyện vẽ trang trí đường diềm đơn giản.
- Vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào đường diềm.
- Thấy được vẻ đẹp của đường diềm.
* Giáo dục H Syêu thích học vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vài vật có trang trí đường diềm: đĩa, khay, giấy khen.
- Hình minh họa hướng dẫn cách trang trí đường diềm.
- Bài vẽ đường diềm của HS năm trước.
- Phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra:</b> Sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét vào bài.
-Lớp trưởng kiểm tra và báo cáo.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1: Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.</b>
- GV cho HS xem một số đường diềm
trang trí ở các đồ vật: đĩa, bát, khay….
+Đường diềm thường trang trí ở đâu?
để làm gì?
+ Các họa tiết trang trí và màu sắc vẽ
thế nào?
+Tìm thêm ví dụ về đường diềm?
<b>2. Hoạt động 2. Cách vẽ họa tiết vào </b>
<b>đường diềm và vẽ màu.</b>
* GV nêu yêu cầu của bài tập.
+ Vẽ tiếp họa tiết mẫu tuỳ chọn đã học
+ Vẽ màu đều và cùng màu ở các họa
tiết giống nhau hoặc vẽ màu khác nhau
xen kẽ giữa các họa tiết.
-Trang trí ở miệng bát, đĩa, lọ hoa,
gấu váy…. để cho đồ vật đẹp thêm.
-Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau và
vẽ cùng màu.
-Đường diềm vẽ ở lọ hoa, thổ cẩm,
khăn….
* GV hướng dẫn cách vẽ màu.
- Vẽ màu đều, không ra ngoài họa tiết,
họa tiết giống nhau vẽ màu giống nhau.
- Vẽ thêm màu nền.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- GV quan sát hướng dẫn HS vẽ các
họa tiết cho cân đối, vẽ màu họa tiết
khác màu nền.
<b>4.Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>
* GV yêu cầu HS tự nhận xét bài vẽ của
mình, của bạn , tìm ra bài vẽ đẹp.
* GV chốt lại.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.Tuyên dương HS có
bài vẽ đẹp.
- Về nhà tiếp tục tìm, quan sát các hình
trang trí đường diềm đẹp..
cách vẽ.
-Học sinh quan sát GV hướng dẫn
cách vẽ.
Học sinh thực hành vẽ.
-Học sinh nhận xét: Họa tiết vẽ đã
đều chưa, vẽ màu họa tiết và màu nền
có khác nhau khơng? có đẹp khơng?
- HS nghe dặn dị.
Tiết 3<b>: Tự học.</b>
<b>Hoàn thành kiến thức trong ngày.</b>
<b>I Mục tiêu : </b>
<b>* </b>HS hoàn chỉnh các kiến thức , kỹ năng các mơn học trong ngày: Âm nhạc ,
Chính tả, Toán, Kể chuyện, Mỹ thuật .
* Giáo dục HS ý thức trật tự , tự giác suy nghĩ làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- HS các loại vở bài tập .
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. GV nêu yêu cầu giờ học</b> .
<b>B. Hớng dẫn HS tự học</b>.
<i><b>1. Mơn Tốn .</b></i>
- Cho HS hoàn thiện vở bài tập .
- GV giúp đỡ HS yếu.
<i><b>- </b></i>Cho HS nêu lại kiến thức cơ bản của
bài.
<i><b>2. Môn Âm nhạc:- HS </b></i>ôn tập bài hát
- Ôn lại cách hát theo nhịp phách , tiết
tấu lời ca.
- HS lắng nghe.
- HS hoàn thành vở bài tập toán
(SGK ở phần : 13 trừ đi một số : 13 - 5
- HS tập hát lại từng câu của bài
- GV uốn sửa cho HS.
<i><b>3. Mơn Chính tả :</b></i>
- Cịn HS nào chưa làm bài tập xong
thì hồn thành bài.
- Cho HS khá chữa bài tập khó( nếu
có)
<i><b>4. Mơn Mỹ thuật .</b></i>
- Còn HS nào chưa vẽ xong bài thì
hồn thành tiếp .
<i><b>5. Mơn Kể chuyện:</b></i>
- Cho HS phân vai kể lại câu chuyện ,
mỗi ngời một nhân vật .
- GV gợi ý hướng dẫn HS kể chuyện .
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương HS có ý thức học tập
tốt
- Dặn dò HS về nhà xem bài ở nhà.
- HS hoàn thành ở bài tập chính tả
nếu chưa làm xong ( ở bài : Nghe viết
Sự tích cây vú sữa)
- HS hồn thành bài vẽ : Vẽ trang
trí đường diềm.
- HS chưa thuộc truyện cùng
nhau kể lại câu chuyện của
- HS nghe dặn dò.
<b>Thứ tư ngày 22 tháng 11 năm 2006</b>
<b>Tiết 1: Âm nhạc</b>
<b>Học hát bài : Chim cúc cu.</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
* HS hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát : Chim cúc cu .
* HS biết gõ đệm theo lời bài hát.
* Giáo dục HS yêu thích học hát , qua bài hát giáo dục HS: Kính trọng và biết
giúp đỡ người già.
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
<b> </b>- Bảng phụ.
<b>III Các hoạt dộng dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của H S</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS lên hát bài : Bà Còng đi
chợ .
- GV nhận xét , vào bài.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn HS học hát:</b>
- GV hát mẫu bài hát 2 lần
- GV treo bảng phụ chép bài hát.
- HS lên bảng hát.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
* GV hướng dẫn HS hát từng câu:
- GV hát mẫu , bắt nhịp cho HS hát.
- GV nghe , uốn sửa cho HS.
* Cho HS hát nối tiếp câu 1-2, 3, 4,
5. ..
- Hát cả bài .
- GV nghe , nhận xét , uốn sửa cho
HS, chú ý uốn sửa cho HS yếu.
<b>3. Hướng dẫn hát + gõ nhịp :</b>
GV hưỡng dẫn mẫu
+ Cho HS hát + gõ theo phách , theo
nhịp , theo tiết tấu lời ca.
- GV theo dõi , nhận xét uốn sửa cho
HS.
- Tuyên dương HS hát, biểu diễn tốt.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Cả lớp hát bài hát 1 lần .
* GV nhận xét giờ học .
- GV giáo dục HS qua bài hát.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc bài hát.
- HS hát từng câu theo bảng phụ.
- HS hát.
- HS hát theo dãy, theo bàn, theo
nhóm.
- HS hát cá nhân.
- HS hát , vừa hát vừa gõ theo nhịp ,
theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- HS nghe dặn dị
Tiết 3:<b> Tự học</b>
<b>Hồn thành kiến thức trong ngày.</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- HS hoàn chỉnh các kỹ năng , kiến thức các mơn học trong ngày: Thể dục, Tập
đọc,Tốn, Luyện từ và câu, Âm nhạc
- Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
<b> - </b>HS vở bài tập các môn.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. GV nêu yêu cầu giờ học:</b>
<b>B. Hướng dẫn HS tự học:</b>
<b>+ Môn Thể dục:</b>
- Cho HS ơn lại: Trị chơi – Nhóm
ba nhóm bẩy, ôn lại các động tác đã
- HS nghe.
học đúng kỹ thuật- đẹp của bài thể
dục phát triển chung.
- GV uốn sửa cho HS
<b>+ Môn Tập đọc :</b>
-Cho HS luyện đọc bài
GV uốn sửa cho HS
<b> + Mơn Tốn:</b>
- Cho HS hoàn thành các bài tập ở.
GV giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài.
<b>* </b>Cho HS khá nhận xét , chốt kiến
thức bài.
<b>+ Môn Luyện từ và câu:</b>
- HS hoàn thành vở Bài tập Tiếng
Việt
- GV giúp HS đặt câu.
- <b>+ Môn Âm nhạc:</b> - HS luyện hát.
<b>-</b> GV uốn sửa cho HS .
<b>C.</b> <b>Củng cố dặn dò:</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học .
- Về nhà xem lại các bài đã học
ở lớp cho hiểu kỹ bài.
- HS nhận xét , phát hiện HS tập còn
sai, chưa đẹp
- HS luyện đọc bài : Mẹ
- HS yếu luyện đọc từ, cụm từ khó.
- HS khá đọc diễn cảm.
- HS làm vở bài tập toán bài : 33- 5
- HS khá có thể chữa bài khó trong
bài.
- HS làm vở bài tập Tiếng Việt
- HS hoàn thành vở bài tập : Từ ngữ
về tình cảm, dấu phẩy
- HS luyện hát + biểu diễn phụ hoạ bài
: Chim cúc cu.