Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 57 Dai so 9 he thuc VIET va ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương trình ax

2

+ bx + c = 0 (a ≠ 0)



• Nếu  > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt


x

<sub>1</sub>

=



• Nếu  = 0 phương trình có nghiệm kép


x

<sub>1</sub>

= x

<sub>2</sub>

=



• Nếu  < 0 phương trình vơ nghiệm



2


b

b



; x



2a

2a



 





b


2a





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Từ cơng thức nghiệm, hãy tính tổng và tích 2 nghiệm


của phương trình bậc hai một ẩn ax

2

<sub> + bx + c = 0 (a  0)</sub>



1 2



b

b

2b

b



x

x



2a

2a

2a

a







2


1 2 <sub>2</sub>


2 2


2 2


b

b

b



x .x

.



2a

2a

4a



b

b

4ac

4ac

c



4a

4a

a



 

 










Nếu phương trình ax

2

+ bx + c = 0 (a  0) có nghiệm thì dù


đó là hai nghiệm phân biệt hay nghiệm kép ta đều có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Nếu x<sub>1</sub>,x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của phương </b>
<b>trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a≠0) thì</sub></b>


1 2
1 2
b
x x
a
c
x .x
a





<sub></sub>




<b>?2 Cho ph ơng trình</b> <b>:2x2-5x +3 = 0(1)</b>
<b>a/Xác định a,b,c rồi tính a+b+c </b>


<b>b/ Chứng tỏ x<sub>1</sub>=1 là một nghiệm của (1)</b>


<b>c/ Dùng định lí Vi-et để tính x<sub>2</sub></b>


<b> 2x2-5x +3 = 0(1)</b>


<b>a/a = 2;b =-5; c =3 ; a+b+c = 2-5+3 = 0 </b>
<b>b/ Thay x=1 vào (1)có: 2.1-5.1+3 = 0 </b>


<b>nên x =1 là một nghiệm của (1)</b>
<b>c/ Áp dụng định lí Vi-et ta có:</b>
<b>x<sub>1</sub>. x<sub>2</sub>= mà x</b>c<sub>a</sub> 3<sub>2</sub> <b><sub>1</sub>=1 nên x<sub>2</sub>=</b> 3<sub>2</sub>


<b>Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có :</b>


• <b>a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm :</b>


<b>x<sub>1</sub> = 1 và x<sub>2</sub> =</b> c


a


<b>TỔNG QUÁT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Nếu x<sub>1</sub>,x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của phương </b>
<b>trình ax2 <sub>+ bx + c= 0 (a≠0) thì</sub></b>


1 2


1 2
b
x x
a
c
x .x
a





<sub></sub>



<b>?3 Cho ph ơng trình</b> <b>:3x2+7x +4 = 0 (2)</b>
<b>a/Xác định a,b,c rồi tính a-b+c </b>


<b>b/ Chứng tỏ x<sub>1</sub>=-1 là một nghiệm của (2)</b>


<b>c/ Dùng định lí Vi-et để tính x<sub>2</sub></b>
<b> 3x2-7x +4 = 0(2)</b>


<b>a/a = 3;b =7; c =4 ; a-+b+c = 3-7+4 = 0</b>
<b>b/ Thay x = -1 vào (2)có: </b>


<b> 3(-1)+7(-1)+4 = 0 </b>


<b>nên x =-1 là một nghiệm của (2)</b>


<b>c/ Áp dụng định lí Vi-et ta có:</b>


<b>x<sub>1</sub>. x<sub>2</sub>= mà x</b><sub>a</sub>c 4<sub>3</sub> <b><sub>1</sub>= -1 nên x<sub>2</sub>=</b> <sub>3</sub>4


<b>Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có :</b>


• <b>a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm :</b>


<b>x<sub>1</sub> = 1 và x<sub>2</sub> =</b>


<b>a</b>
<b>c</b>


<b>TỔNG QUÁT:</b>


<b>GIẢI:</b>


• <b>a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm :</b>


<b>x<sub>1</sub> = -1 và x<sub>2 </sub>=</b>


<b>a</b>
<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Giả sử hai số cần tìm có</b> <b>tổng bằng </b>
<b>S vµ tÝch b»ng P. Gäi mét sè lµ x thì </b>


<b>số kia là S - x. Theo giả thiết ta có ph </b>
<b>ơng trình </b>



<b>x(S </b><b> x) = P hay x2<sub>- Sx + P= 0. </sub></b>

<b>(1)</b>



<b>NÕu Δ= S2- 4P 0,</b>


<b>thì ph ơng trình (1) có nghiệm . Các </b>
<b>nghiệm này chính là hai số cần tìm</b>


<b> iu kiện để có hai số đó là S2 <sub>-4P </sub>≥0</b>
<b>Nếu hai số cú tổng bằng S và tớch </b>


<b>bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của </b>


<b>phương trình bậc hai x2<sub> - Sx + P = 0</sub></b>


<b>Ví dụ 1: Tìm hai số, biết tổng của </b>
<b>chúng bằng 27, tích của chúng bằng </b>
<b>180.</b>

<b>3</b>
<b>9</b> 



<b>Giải: Hai số phải tìm là nghiệm của </b>
<b>phương trình x2<sub> - 27x + 180 = 0</sub></b>


<b> = 272<sub>- 4.1.180 = 729-720 = 9;</sub></b>


<b>12</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>27</b>
<b>15</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>27</b>
<b>2</b>
<b>1</b> 





 <b>;</b> <b>x</b>


<b>x</b>


<b>Hai số cần tìm là 15 và 12</b>


<b>Ví dụ 2:Tính nhẩm nghiệm của phương </b>
<b>trình x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x<sub>1</sub> và x<sub>2 </sub> là hai nghiệm
(nếu có). Khơng giải phương trình, hãy điền vào những chỗ
trống (...).


a/ 2x2<sub>- 17x+1= 0, Δ =... x</sub>


1+x2=... ; x1.x2=...



b/ 5x2<sub>- x- 35 = 0, Δ =... x</sub>


1+x2=... x1.x2=...


c/ 8x2- x+1=0, Δ =... x


1+x2=... ; x1.x2=...


d/ 25x2<sub> + 10x+1= 0, Δ =... x</sub>


1+x2=... ; x1.x2=...


281 17


2


1
2


701 1


5 -7


-31


0 2


5



 1


25


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của


phương trình: a/ x

2

– 7x+12= 0 (1)



b/ x

2

+7x+13=0 (2)



a/

Δ =(7)2<sub> – 4.1.12 = 49 – 48 =1 > 0. </sub>

Vì : 3 + 4 = 7 và 3. 4 = 12



nên x

<sub>1</sub>

=3, x

<sub>2</sub>

=

4

là hai nghiệm của phương trình (1)
b/ Δ =(-7)2<sub> – 4.1.13 = 49 – 52 = -3 < 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= 1; x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>= -2</b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= 1; x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>= -2</b>



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>




<b>D</b>



<b>D</b>


<b>D</b>



<b>D</b>

<b> Phương trình vơ nghiệm</b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= -1; x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>= -2</b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= -1; x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>= -2</b>



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>A</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>



<b>Nghiệm của phương trình 5x</b>

<b>2</b>

<b> – 15x+10 = 0 là:</b>



<b>Nghiệm của phương trình 5x</b>

<b>2</b>

<b> – 15x+10 = 0 l:</b>



<b>TRC NGHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Franỗois Viốte</b> (sinh 1540 - mất 13/02/1603)


tại Pháp.


-Ông là người đầu tiên dùng <b>chữ</b> để kí hiệu


<b>các ẩn, các hệ số</b> của phương trình và dùng


chúng để biến đổi và giải phương trình nhờ
cách đó mà nó thúc đẩy Đại số phát triển
mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Cho phương trình 2x2<sub> - 3x + 1 = 0</sub></b>


<b>Gọi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> là các nghiệm của phương trình. Khơng giải phương trình; </b>
<b>hãy tính giá trị các biểu thức:</b>


<b>a/ ;</b> <b> b/ </b>
<b>c/ ;</b> <b>d/ </b>


<b>2.Gọi x<sub>1</sub> và x<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình (k - 1) x2<sub> - 2kx + k - 4 = 0. Hãy </sub></b>


<b>tìm một hệ thức liên hệ giữa x<sub>1</sub> và x<sub>2</sub> không phụ thuộc tham số k</b>


1 2


1 1


x  x


1 2



1 2


1 x 1 x


x x


 




2 2


1 2


x x 1 2


2 1


x x


x 1 x 1


•<b> Làm bài tập 28; 29; 30; 33sgk</b>


<b> Chuẩn bị ‘‘Luyện tập’’</b>



<b>3.Tìm giá trị của m để phương trình x2<sub> – mx + m + 1 = 0 có nghiệm x</sub></b>
<b>1, x2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHÚC</b>



<b> CÁC </b>



<b>EM</b>


<b> HỌC</b>



</div>

<!--links-->

×